Bảng chữ cái tiếng thái - Tài liệu tổng hợp

phụ âm phụ âm & từ vựng phiên âm nghĩa tiếng việt phụ âm đầu phụ âm cuối lớp ก ก ไก ko kày con gà k k trung (trong các bài học sẽ biểu thị màu đỏ) จ จ จาน cho chan cái đĩa ch t ต ต เตา to tao con rùa t t ด ด เด็ก đo đệc đứa trẻ d t บ บ ใบไม bo bai mái cái lá b p ป ป ปลา po pla con cá p p. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.4 K tài liệu

Thông tin:
1 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng chữ cái tiếng thái - Tài liệu tổng hợp

phụ âm phụ âm & từ vựng phiên âm nghĩa tiếng việt phụ âm đầu phụ âm cuối lớp ก ก ไก ko kày con gà k k trung (trong các bài học sẽ biểu thị màu đỏ) จ จ จาน cho chan cái đĩa ch t ต ต เตา to tao con rùa t t ด ด เด็ก đo đệc đứa trẻ d t บ บ ใบไม bo bai mái cái lá b p ป ป ปลา po pla con cá p p. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

16 8 lượt tải Tải xuống
bảng chữ cái tiếng thái được xếp theo lớp
phụ âm
phụ âm & từ
vựng
phiên âm nghĩa tiếng việt phụ âm đầu phụ âm cuối lớp
ไก
ko kày con gà k k
trung (trong
các bài học sẽ
biểu thị màu
đỏ)
จาน
cho chan cái đĩa ch t
เตา
to tao con rùa t t
เด็ก
đo đệc đứa trẻ d t
ใบไม
bo bai mái cái lá b p
ปลา
po pla con cá p p
อาง
o àng cái chậu
(*)
ชฎา
đo chá-đa mũ đội đầu chada d t
ปฏัก
to pá-tạc cái giáo, lao t t
ไข
khỏ khày quả trứng kh k
cao (trong bài
học sẽ hiển thị
màu vàng)
ขวด
khỏ khuột cái chai, lọ kh k
ฉิ่ง
chỏ chình cái chũm chọe ch
ฐาน
thỏ thản cái bệ, đôn th t
ถุง
thỏ thủng cái túi th t
ผึ้ง
phỏ phừng con ong ph
ฝา
fỏ fả cái nắp, vung f
ศาลา
xỏ xả-la cái chòi s t
ฤๅษี
xỏ rư-xỉ thầy tu s t
เสือ
xỏ xửa con hổ s t
ไข
khỏ khày quả trứng kh k
หนู
no nu con chuột n n
thấp (trong
bài học sẽ
hiển thị màu
xanh lá cây)
ควาย
kho khoai con trâu kh k
คน
kho khôn con người kh k
ระฆัง
kho rá-khang cái chuông kh k
งู
ngo ngu con rắn ng ng
ชาง
cho cháng con voi ch t
โซ
so sô dây xích s t
เฌอ
chò chơ cái cây ch
หญิง
i-o ỉng phụ nữ y n
มณโฑ
tho montho
nhân vt Montho
(Ramayana) th t
ผูเฒา
tho phu-thao người già th t
เณร
no nên
chú tiểu
n n
ทหาร
tho tháhan bộ đội th t
ธง
tho thoong lá cờ th t
พาน
pho phàn cái khay kiểu Thái ph p
ฟน
fo fan cái răng f p
สําเภา
pho sảm-phao thuyền buồm ph p
มา
mo ma con ngựa m m
ยักษ
yo yak khổng lồ, dạ-xoa y
i/y
เรือ
ro rưa cái thuyền (nói chung) r n
ลิง
lo ling con khỉ l n
แหวน
wo wẻn cái nhẫn w
o/u
จุฬา
lo chù-la con diều l n
นกฮูก
ho nóc hục con cú h
| 1/1

Preview text:

bảng chữ cái tiếng thái được xếp theo lớp phụ âm & từ phụ âm phiên âm nghĩa tiếng việt phụ âm đầu phụ âm cuối lớp vựng ก ก ไก ko kày con gà k k จ จ จาน cho chan cái đĩa ch t ต ต เตา to tao con rùa t t trung (trong ด ด เด็ก đo đệc đứa trẻ d t các bài học sẽ biểu thị màu บ บ ใบไม bo bai mái cái lá b p đỏ) ป ป ปลา po pla con cá p p อ อ อาง o àng cái chậu (*) – ฎ ฎ ชฎา đo chá-đa mũ đội đầu chada d t ฏ ฏ ปฏัก to pá-tạc cái giáo, lao t t ข ข ไข khỏ khày quả trứng kh k ฃ ฃ ขวด khỏ khuột cái chai, lọ kh k ฉ ฉ ฉิ่ง chỏ chình cái chũm chọe ch – ฐ ฐ ฐาน thỏ thản cái bệ, đôn th t ถ ถ ถุง thỏ thủng cái túi th t cao (trong bài học sẽ hiển thị ผ ผ ผึ้ง phỏ phừng con ong ph – màu vàng) ฝ ฝ ฝา fỏ fả cái nắp, vung f – ศ ศ ศาลา xỏ xả-la cái chòi s t ษ ษ ฤๅษี xỏ rư-xỉ thầy tu s t ส ส เสือ xỏ xửa con hổ s t ข ข ไข khỏ khày quả trứng kh k น น หนู no nu con chuột n n ค ค ควาย kho khoai con trâu kh k ฅ ฅ คน kho khôn con người kh k ฆ ฆ ระฆัง kho rá-khang cái chuông kh k ง ง งู ngo ngu con rắn ng ng ช ช ชาง cho cháng con voi ch t ซ ซ โซ so sô dây xích s t ฌ ฌ เฌอ chò chơ cái cây ch – ญ ญ หญิง i-o ỉng phụ nữ y n nhân vật Montho ฑ ฑ มณโฑ tho montho (Ramayana) th t ฒ ฒ ผูเฒา tho phu-thao người già th t thấp (trong ณ ณ เณร no nên chú tiểu n n bài học sẽ hiển thị màu ท ท ทหาร tho tháhan bộ đội th t xanh lá cây) ธ ธ ธง tho thoong lá cờ th t พ พ พาน pho phàn cái khay kiểu Thái ph p ฟ ฟ ฟน fo fan cái răng f p ภ ภ สําเภา pho sảm-phao thuyền buồm ph p ม ม มา mo ma con ngựa m m ย ย ยักษ yo yak khổng lồ, dạ-xoa y i/y ร ร เรือ ro rưa cái thuyền (nói chung) r n ล ล ลิง lo ling con khỉ l n ว ว แหวน wo wẻn cái nhẫn w o/u ฬ ฬ จุฬา lo chù-la con diều l n ฮ ฮ นกฮูก ho nóc hục con cú h –