


Preview text:
22:35, 16/12/2021
BẢNG CÔNG THỨC KINH tế VI mô vĩ mô 0
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ ----- STT Nội dung Công thức Ghi chú I Kinh tế Vi mô 1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP 2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP %∆Q ∆Q / Q D D D ED = =
|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. %∆P ∆P / P
|ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều. ∆Q P
|ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450. 3
Độ co giãn của cầu theo giá D = =
|ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu * a * P/Q ∆P Q D thẳng đứng. D
|ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm (Q – Q )/Q 2 1 1 ngang. = (P – P )/P 2 1 1
- EXY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung. %∆Q ∆Q / Q D(X) D(X) D(X) - E 4
XY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
Độ co giãn của cầu theo giá chéo EXY = =
- EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan %∆P ∆P / P Y Y Y
nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).
- EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp. %∆Q ∆Q / Q D D D - E 5
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
I > 0 → X là hàng hóa thông thường. E I = =
+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu. %∆I ∆I / I
+ EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp). TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (12 trang)
https://123docz.net/document/7986410-bang-cong-thuc-kinh-te-vi-mo-vi-mo.htm 2/10 22:35, 16/12/2021
BẢNG CÔNG THỨC KINH tế VI mô vĩ mô 0 %∆Q ∆Q / Q S S S ES = =
|ES | > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. %∆P ∆P / P
|ES | < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều. ∆Q |E P
S | = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450. 6
Độ co giãn của cung theo giá S = =
|ES | = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung * c * P/Q ∆P Q S thẳng đứng. S
|ES | = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm (Q – Q )/Q 2 1 1 ngang. = (P2 – P1)/P1
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu 7 Tổng hữu dụng TU = f(Q)
dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian.
+ MU > 0 → TU tăng dần. MU 8 Hữu dụng biên X = ΔTU/ ΔQ X
+ MU < 0 → TU giảm dần. MUX = dTU/dQX + MU = 0 → TU cực đại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng 9 Tỷ lệ thay thế biên MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng không đổi. XP + YP = I X Y Đường ngân sách:
10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng MU MU X Y
XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY = P P X Y
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra; Q = f(x 11 Hàm sản xuất 1, x2 , …, xn) + K: số lượng vốn; Q = f(L, K)
+ L: số lượng lao động. TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (12 trang)
https://123docz.net/document/7986410-bang-cong-thuc-kinh-te-vi-mo-vi-mo.htm 4/10 22:35, 16/12/2021
BẢNG CÔNG THỨC KINH tế VI mô vĩ mô 0
12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao động MP L = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
TFC: Tổng chi phí cố định 15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q 18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC AC cũng chính là ATC MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ 19 Chi phí biên = dTC/dQ = dTVC/dQ LP + KP = TC L K Đường đẳng phí: 20 Phối hợp tối ưu MP MPK
LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L L = P P L K *
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 21 Tổng doanh thu TR = P x Q 22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán 23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng
nằm ngang tại mức giá P.
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC. 24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
- Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng. TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (12 trang)
https://123docz.net/document/7986410-bang-cong-thuc-kinh-te-vi-mo-vi-mo.htm 5/10