

Preview text:
Bảng đổi đơn vị Phụ lục G
Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI
Đại lượng Đơn vị kỹ thuật cũ Hệ đơn vị Si Quan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệu
Lực kG T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N # 10 N
1 kN = 1 000 N 1 T = 9,81 kN #10 kN 1 MN = 1 000 000 N Mômen kGm Tm Niutơn mét kilô Niutơn mét Nm kNm 1 kGm = 9,81 Nm # 10 Nm 1 Tm = 9,81 kNm # 10 kNm
ứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2 kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2
Pascan Mêga Pascan N/mm2 Pa - MPa 1 Pa = 1 N/m2 # 0,1 kG/m2
1 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m2
1 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa 100 000 kG/m2 =10 kG/cm2
1 MPa = 1 N/mm2 : 1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2:
1 kG/cm2 = 9,81 104 N/m2 # 0,1MN/m2 = 0,1 MPa
1 kG/ m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa # 10 N/m2 =1daN/m2
kG] là đơn vị lực, gọi là "ki-lô-gam lực", là đơn vị đo lwục trong hệ đo cũ gọi là "Hệ kĩ thuật". Các đơn vị
bội và ước của nó là: [G] - gam lực, [T] - Tấn lực,...còn đơn vị đo áp suất trong Hệ kĩ thuật là: 1 [kG/cm^2]
= 1 [at] - gọi là 1 át-mốt-phe kĩ thuật. 1 [kG] = 1[kg].9,81 [m/s^2] = 9,81 [N]. Vậy xin trả lời bạn là: 1
[kG/m^2] = 9,81 [N/m^2] = 9,81.10^(-3) [kN/m^2] = 0,00981 [kPa]. Có vậy thôi! Lưu ý: [kg] - là đơn vị khối
lượng, còn [kG] - là đơn vị lực (hơi rắc rối tý chút); [t] = [1000kg] - tấn khối lượng, còn [T]=[1000kG] - Tấn lực.