Bảng số liệu | Học viện Hành chính Quốc gia

Năm            CPI                  KDL                     DT Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Quản lí công 172 tài liệu

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu

Thông tin:
1 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng số liệu | Học viện Hành chính Quốc gia

Năm            CPI                  KDL                     DT Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|4963341 3
Năm CPI KDL DT
2001 0.10 2300.800 20.5
2002 0.30 2628.200 23.0
2003 0.20 2429.600 22.0
2004 0.80 2927.900 26.0
2005 0.70 3477.500 30.0
2006 0.50 3583.500 51.0
2007 1.00 4229.300 56.0
2008 1.54 4235.800 60.0
2009 0.53 3747.400 68.0 2010 0.93
5049.800 96.0
2011 1.40 6014.000 130.0
2012 0.55 6847.700 160.0
2013 0.49 7572.400 200.0
2014 0.15 7959.900 230.0
2015 0.05 7943.700 355.5
2016 0.39 10012.700 417.2
2017 0.21 12922.200 541.0
2018 0.25 15497.800 637.0
2019 0.43 18008.591 755.0
2020 0.02 3837.298 312.0
| 1/1

Preview text:

lOMoARcPSD|49633413 Năm CPI KDL DT 2001 0.10 2300.800 20.5 2002 0.30 2628.200 23.0 2003 0.20 2429.600 22.0 2004 0.80 2927.900 26.0 2005 0.70 3477.500 30.0 2006 0.50 3583.500 51.0 2007 1.00 4229.300 56.0 2008 1.54 4235.800 60.0 2009 0.53 3747.400 68.0 2010 0.93 5049.800 96.0 2011 1.40 6014.000 130.0 2012 0.55 6847.700 160.0 2013 0.49 7572.400 200.0 2014 0.15 7959.900 230.0 2015 0.05 7943.700 355.5 2016 0.39 10012.700 417.2 2017 0.21 12922.200 541.0 2018 0.25 15497.800 637.0 2019 0.43 18008.591 755.0 2020 0.02 3837.298 312.0