Trang 1
NGUYN QUC KIT K26 TA TRANG ANH
BNG TÓM TT CÔNG TH C
CHƯƠNG 2 : CUNG VÀ CẦU TH TRƯNG
Cho hàm s cung và c ầu như sau :
( ) :
( ) :
D
S
D Q aP b
S Q cP d
= +
= +
Xác định mc giá và s ng cân bản lượ ng
H s co giãn ca cu và cung
Th ng cân b ng khi : trườ
S D
cb
cb
Q Q
P
Q
=
= =
= =
Cu
Cung
.
cb
s
cb
P
E c
Q
=
CHÍNH PH QUY ĐỊNH
Giá trần Pmax =….
Giá sàn Pmin =…..
Bước 1 : So sánh P (giá tr i Pcb ần)=…. Vớ
Lưu ý :
+ Nếu Ptr < Pcb : Cân b ng giá có hi u l c
+ Nếu Ptr > Pcb : Cân b ng giá không hi u
lc => Không c n tính mà th ng giao trườ
dch ngay t i giá cân b ng Pcb và Qcb
Bước 2 : Th trườ ng giao d ch t ại P =…..
Bước 3 : Thế P (giá trần) = …. Lần lượt vào
Qs =
Qd =
Bước 4 : So sánh Qs và Qd
Bước 5 :
Nếu : Qs > Qd hay C u > Cung
=> Th ng trườ dư thừa (Ln nh)
Nếu : Qs < Qd hay C u < Cung
=> Th ng thi u h t ) trườ ế (Ln nh
Bước 6 : Kế t lu n.
Vy n u P (giá trế ần) = …. Thị trường cân
bng t i P(giá tr ần) = …. và thiế ụt (dư u h
thừa) ……..
Bước 1 : So sánh P (giá sàn)=…. Với Pcb
Lưu ý :
+ Nếu Psàn > Pcb : Cân b ng giá có hi u l c
+ Nếu Psàn < Pcb : Cân b ng giá không hi u
lc => Không c n tính mà th trường giao
dch ngay t i giá cân b ng Pcb và Qcb
Bước 2 : Th trườ ng giao d ch t ại P =…..
Bước 3 : Thế P (giá trần) = …. Lần lượt vào
Qs =
Qd =
Bước 4 : So sánh Qs và Qd
Bước 5 :
Nếu : Qs > Qd hay C u > Cung
=> Th ng thi trườ ếu h t (L ) n nh
Nếu : Qs < Qd hay C y < Cung
=> Th trường dư thừa (Ln nh)
Bước 6 : Kế t lu n.
Vy n u P (giá trế ần) = …. Thị trường cân
bng t i P(giá tr ần) = …. và thiế ụt (dư u h
thừa) ……..
Chính ph mua h ết s n ph m th a
S tin chính ph c n chi
= S n th a x Giá sàn ti
Trang 2
NGUYN QUC KIT K26 TA TRANG ANH
CHÍNH PH ĐÁNH THUẾ
( ) :
( ) :
D
S
D Q aP b
S Q cP d
= +
= +
Bước 1 : Hàm cung sau thu ế
P
D
= + tPs
1 1
....
1 1
s
D moi s
Ps Q d
c c
t
P Q d t
c c
=
=
= = +
Bước 2 : Th trườ ng cân b ng sau thu ế
'
'
....
...
D moi D cu
cb
cb
P P
Q
P
=
=
=
Thuế mi bên i chph u :
'
D cb cb
S D
t P P
t t t
=
=
S tin chính ph thu được:
T = t x Q
Mc thu ế
+ Nhà tiêu dùng ch u =
+ Nhà s n xu t chu =
'
s s cb
T t Q=
CHÍNH PH TR C P
( ) :
( ) :
D
S
D Q aP b
S Q cP d
= +
= +
Bước 1 : Tính Ps và Pd
1 1
1 1
s s
d d
P Q d
c c
P Q b
a a
=
=
𝐂𝐡í𝐧𝐡 ợ 𝐜ấ𝐩𝐩𝐡 𝐭𝐫
Ps Pd = s
'
1 1 1 1
...
...
...
cb
s
d
Q d Q b s
c c a a
Q
P
P
=
= =
= =
= =
Giá NTD phi tr = Pd
Giá NSX ph i tr = Ps
Giá tr c tr p NSX nh c : ận đượ
( )
.
s s cb s cb cb
S s Q P P Q= =
Giá tr c tr p NTD nh c : ận đượ
( )
d d cb cb d cb
S s Q P P Q= =
S tin chính ph tr cp :
s d
S S S= +
Trang 3
NGUYN QUC KIT K26 TA TRANG ANH
CUNG gi m a%. Tính giá cân b ng và s n
lượ ng cân b ng mi
CU gi m a%. Tính giá cân b ng và s n
lượ ng cân b ng mi
( ) :
S
S Q cP d= +
Bước 1 : Cung gim a%
Bước 2 : Tìm hàm cung mi
Hàm cung mi :
( )
( ) : %
S moi
S Q a cP d= +
Bước 3 : Th trườ ng cân b ng m i
...
...
S moi D
cbm
cbm
Q Q
P
Q
=
=
=
( ) :
D
D Q aP b= +
Bước 1 : C u gi m a%
Bước 2 : Tìm hàm c u m i
Hàm c u m i :
( )
(D) : %
D moi
Q a aP b= +
Bước 3 : Th trườ ng cân b ng m i
...
...
D moi S
cbm
cbm
Q Q
P
Q
=
=
=
Trang 4
NGUYN QUC KIT K26 TA TRANG ANH
CHƯƠNG 3 : HÀM T NG H U D NG
DNG 1 : HU DNG BIÊN
DNG 2 : Y U T S N XU T K VÀ L
Hu dụng biên là đạo hàm b c nh t c a
hàm t ng h u d ng TU
Công th c : Một người tiêu dùng có thu
nh p I mua s n ph m X và Y v i
P
x
= a; P
y
= b thông qua 2 hàm s :
TU TU
x
y
- Phương án tiêu dùng tối ưu :
MU
x
=
(
TU
)
x
MU
y
=
(
TU
)
y
- T u dối đa hóa hữ ng ph i thỏa mãn 2 điều
kin :
(
1
)
:
MU
x
P
x
=
MU
y
P
y
(
2
)
: X. P
x
+ Y. P
Y
= I
- T ng h u d ng t ối đa :
TU
max
=
MU
x
P
x
=
MU
y
P
y
- T l thay th biên c a X cho Y ế
MRS
XY
=
MU
x
MU
y
Cho P
K
= a, P
L
= b và hàm s n xu t Q chi ra
TC
- Xác định hàm năng suất biên ca K và L
+ Hàm năng suất biên c a K (MP
K
)
Q = (Q)
K
+ Hàm năng suất biên c a L (MP
L
)
Q = (Q)
L
- T l thay th ế kĩ thuật biên : (MRTS)
MRS =
MP
L
MP
K
- n xu t tPhương án sả ối ưu thỏa 2 điều
kin:
(
1
)
:
MU
L
P
L
=
MP
K
P
K
( )
2 : K.P
K
+ L. P
L
= TC
Gii h phương trình
Q
max
= Q =
- Chi phí trung bình :
AC
=
TC
Q
Trang 5
NGUYN QUC KIT K26 TA TRANG ANH
CHƯƠNG 4 : TH TRƯ NG C NH TRANH HOÀN TOÀN
KÍ HI U
CÔNG TH C
Tng doanh thu : TR
Tng phí : TC
Chi phí biên : MC
Định phí trung bình : AFC
Biến phí trung bình : AVC
Doanh thu biên : MR.
Hàm cung : S
Hàm c u : D
Mc giá sn ph m : P
Thu nh p : I
Vn : K
Lao động : L
Lượng : Q
Tng chi phí c nh phí) : TFC hay FC định (đị
Tng chi phí bi i : TVC hay VCến đổ
Doanh thu trung bình : AR
Hu d ng : U
Hu d ng biên : MU
Tng h u d ng : TU
Thặng dư của người tiêu dùng : CS
- Doanh thu : TR = P.Q
- T ng chi phí : TC = FC + VC = TFC + TVC
Lưu ý :
TC = FC khi Q = 0 ế vào tìm th TC FC
Mo : FC thành ph n không ch a Q
VC = TC FC
- nh phí : AFC = FC/Q Đị
- n phí : AVC = VC/Q Biế
- Chi phí trung bình : AC = TC/Q
- Chi phí biên : MC = (TC)’
- Doanh thu biên : MR = (TR)’
- Doanh thu trung bình : AR = TR/Q = P
* TH : Doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn
MR = P = AR
TỐI ĐA HÓA SẢN LƯỢNG, DOANH THU VÀ L I NHU N
2
TC aQ bQ c= + +
TH1 : Tối đa hóa lợi nhun :
MR = MC
(TR)’ = (TC)’
TH2 : Tối đa hóa doanh thu :
MR = 0
(TR)’ = 0
- T ng l i nhu n :
π = TR TC
'
0
max
P MC
= =
- Hòa v n khi :
TC = TR
- Điểm đóng cửa:
AVC
min
= MC
- m hòa vĐiể ốn (ngưỡng sinh li) :
AC
min
= MC

Preview text:

BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC
CHƯƠNG 2 : CUNG VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
Cho hàm số cung và cầu như sau :
(D) : Q = −aP + b D
(S) : Q = cP + d S
Xác định mức giá và sản lượng cân bằng
Hệ số co giãn của cầu và cung
Thị trường cân bằng khi : Cầu Cung Q = Q S D P P E = . cb a = E = c P = d . cb s cb Qcb Q = cb Q = cb
CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH Giá trần Pmax =…. Giá sàn Pmin =…..
Bước 1 : So sánh P (giá trần)=…. Với Pcb
Bước 1 : So sánh P (giá sàn)=…. Với Pcb Lưu ý : Lưu ý :
+ Nếu Ptr < Pcb : Cân bằng giá có hiệu lực
+ Nếu Psàn > Pcb : Cân bằng giá có hiệu lực
+ Nếu Ptr > Pcb : Cân bằng giá không hiệu
+ Nếu Psàn < Pcb : Cân bằng giá không hiệu
lực => Không cần tính mà thị trường giao
lực => Không cần tính mà thị trường giao
dịch ngay tại giá cân bằng Pcb và Qcb
dịch ngay tại giá cân bằng Pcb và Qcb
Bước 2 : Thị trường giao dịch tại P =….
Bước 2 : Thị trường giao dịch tại P =….
Bước 3 : Thế P (giá trần) = …. Lần lượt vào Bước 3 : Thế P (giá trần) = …. Lần lượt vào Qs = Qs = Qd = Qd =
Bước 4 : So sánh Qs và Qd
Bước 4 : So sánh Qs và Qd Bước 5 : Bước 5 :
Nếu : Qs > Qd hay Cầu > Cung
Nếu : Qs > Qd hay Cầu > Cung
=> Thị trường dư thừa (Lớn – nhỏ)
=> Thị trường thiếu hụt (Lớn – nhỏ)
Nếu : Qs < Qd hay Cầu < Cung
Nếu : Qs < Qd hay Cầy < Cung
=> Thị trường thiếu hụt (Lớn – nhỏ)
=> Thị trường dư thừa (Lớn – nhỏ)
Bước 6 : Kết luận.
Bước 6 : Kết luận.
Vậy nếu P (giá trần) = …. Thị trường cân
Vậy nếu P (giá trần) = …. Thị trường cân
bằng tại P(giá trần) = …. và thiếu hụt (dư
bằng tại P(giá trần) = …. và thiếu hụt (dư thừa) ……. thừa) …….
Chính phủ mua hết sản phẩm thừa
Số tiền chính phủ cần chi
= Số tiền thừa x Giá sàn Trang 1
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CHÍNH PHỦ ĐÁNH THUẾ
(D) : Q = −aP + b
Thuế mỗi bên phải chịu : D ( '
S) : Q = cP + d
t = P P S D cb cb
Bước 1 : Hàm cung sau thuế
t = t t P S D D = P s + t  1 1
Số tiền chính phủ thu được:
Ps = Q d s  T = t x Q c c t = .... Mức thuế  1 1  ' = P =
Q d + t
+ Nhà tiêu dùng chịu = T = t Q d d cb D mois   c c
T = t Q + Nhà sản xuất chịu = ' s s cb
Bước 2 : Thị trường cân bằng sau thuế P = P D moi D cu '  Q = .... cb '  P = ... cb
CHÍNH PHỦ TRỢ CẤP
(D) : Q = −aP + b
Giá NTD phải trả = Pd D
Giá NSX phải trả = Ps
(S) : Q = cP + d S
Bước 1 : Tính Ps và Pd
Giá trị trợ cấp NSX nhận được : 1 1
P = Q d
S = s .Q = P PQ s s cb ( s cb ) s s c c cb 1 1
Giá trị trợ cấp NTD nhận được :
P = − Q b d d a a
S = s Q = P P Q d d cb
( cb d ) cb
𝐂𝐡í𝐧𝐡 𝐩𝐡ủ 𝐭 ợ 𝐫 𝐜ấ𝐩
Số tiền chính phủ trợ cấp : Ps – Pd = s S = S + S s d 1 1  1 1 
Q d − − Q b = s   c ca a  ' = Q = ... cb = P = ... s = P = d ... Trang 2
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CUNG giảm a%. Tính giá cân bằng và sản CẦU giảm a%. Tính giá cân bằng và sản
lượng cân bằng mới
lượng cân bằng mới
(S ) :Q = cP + d ( ) D : Q = aP + b S D
Bước 1 : Cung giảm a% Bước 1 : Cầu g ả i m a%
Bước 2 : Tìm hàm cung mới
Bước 2 : Tìm hàm cầu mới Hàm cung mới : Hàm cầu mới : (S) : Q
= a% cP + d (D) : Q = % a  −aP + b D moi ( ) S moi ( )
Bước 3 : Thị trường cân bằng mới
Bước 3 : Thị trường cân bằng mới Q = Q Q =Q S moi D D moi SP = ...  P = ... cbm cbmQ = ...  Q = ... cbm cbm Trang 3
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CHƯƠNG 3 : HÀM TỔNG HỮU DỤNG
DẠNG 1 : HỮU DỤNG BIÊN
DẠNG 2 : YẾU TỐ SẢN XUẤT K VÀ L
Hữu dụng biên là đạo hàm bậc nhất của
Cho PK = a, PL = b và hàm sản xuất Q chi ra hàm tổng hữu dụng TU TC
Công thức : Một người tiêu dùng có thu
- Xác định hàm năng suất biên của K và L
nhập I mua sản phẩm X và Y với
+ Hàm năng suất biên của K (MPK) P ′
x = a; Py = b thông qua 2 hàm số : Q = (Q)K TU
+ Hàm năng suất biên của L (MP x và TUy L) Q = (Q)′L
- Phương án tiêu dùng tối ưu : MU ′
- Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên : (MRTS) x = (TU)x MU ′ MPL y = (TU)y MRS = MPK
- Tối đa hóa hữu dụng phải thỏa mãn 2 điều - Phương án sản xuất tối ưu thỏa 2 điều kiện : kiện: MU MU MUL MPK (1): x = y (1): = P P P x Py L K (2): X. P (2): K. PK + L. PL = TC x + Y. PY = I
→ Giải hệ phương trình
- Tổng hữu dụng tối đa : Qmax = Q = MU MU - Chi phí trung bình : TU x y TC max = ⋯ → = Px Py AC = Q
- Tỷ lệ thay thế biên của X cho Y MU MRS x XY = − MUy Trang 4
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CHƯƠNG 4 : THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN KÍ HIỆU CÔNG THỨC Tổng doanh thu : TR - Doanh thu : TR = P.Q Tổng phí : TC
- Tổng chi phí : TC = FC + VC = TFC + TVC Chi phí biên : MC Lưu ý :
Định phí trung bình : AFC TC = FC → khi Q = 0 t ế h vào T C tìm FC Biến phí trung bình : AVC
Mẹo : FC thành phần không chứa Q Doanh thu biên : MR. VC = TC – FC Hàm cung : S Hàm cầu : D - Định phí : AFC = FC/Q Mức giá sản phẩm : P - Biến phí : AVC = VC/Q Thu nhập : I
- Chi phí trung bình : AC = TC/Q Vốn : K
- Chi phí biên : MC = (TC)’ Lao động : L
- Doanh thu biên : MR = (TR)’ Lượng : Q
- Doanh thu trung bình : AR = TR/Q = P
Tổng chi phí cố định (định phí) : TFC hay FC
Tổng chi phí biến đổi : TVC hay VC
* TH : Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn Doanh thu trung bình : AR MR = P = AR Hữu dụng : U Hữu dụng biên : MU Tổng hữu dụng : TU
Thặng dư của người tiêu dùng : CS
TỐI ĐA HÓA SẢN LƯỢNG, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN 2
TC = aQ + bQ + c
- Tổng lợi nhuận :
TH1 : Tối đa hóa lợi nhuận : π = TR − TC ' MR = MC 
  = 0  P = MC max (TR)’ = (TC)’ - Hòa vốn khi :
TH2 : Tối đa hóa doanh thu : TC = TR MR = 0 (TR)’ = 0
- Điểm đóng cửa: AVCmin = MC
- Điểm hòa vốn (ngưỡng sinh lời) : ACmin = MC Trang 5
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH