




Preview text:
BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC
CHƯƠNG 2 : CUNG VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
Cho hàm số cung và cầu như sau :
(D) : Q = −aP + b D
(S) : Q = cP + d S
Xác định mức giá và sản lượng cân bằng
Hệ số co giãn của cầu và cung
Thị trường cân bằng khi : Cầu Cung Q = Q S D P P E = . cb a = E = c P = d . cb s cb Qcb Q = cb Q = cb
CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH Giá trần Pmax =…. Giá sàn Pmin =…..
Bước 1 : So sánh P (giá trần)=…. Với Pcb
Bước 1 : So sánh P (giá sàn)=…. Với Pcb Lưu ý : Lưu ý :
+ Nếu Ptr < Pcb : Cân bằng giá có hiệu lực
+ Nếu Psàn > Pcb : Cân bằng giá có hiệu lực
+ Nếu Ptr > Pcb : Cân bằng giá không hiệu
+ Nếu Psàn < Pcb : Cân bằng giá không hiệu
lực => Không cần tính mà thị trường giao
lực => Không cần tính mà thị trường giao
dịch ngay tại giá cân bằng Pcb và Qcb
dịch ngay tại giá cân bằng Pcb và Qcb
Bước 2 : Thị trường giao dịch tại P =….
Bước 2 : Thị trường giao dịch tại P =….
Bước 3 : Thế P (giá trần) = …. Lần lượt vào Bước 3 : Thế P (giá trần) = …. Lần lượt vào Qs = Qs = Qd = Qd =
Bước 4 : So sánh Qs và Qd
Bước 4 : So sánh Qs và Qd Bước 5 : Bước 5 :
Nếu : Qs > Qd hay Cầu > Cung
Nếu : Qs > Qd hay Cầu > Cung
=> Thị trường dư thừa (Lớn – nhỏ)
=> Thị trường thiếu hụt (Lớn – nhỏ)
Nếu : Qs < Qd hay Cầu < Cung
Nếu : Qs < Qd hay Cầy < Cung
=> Thị trường thiếu hụt (Lớn – nhỏ)
=> Thị trường dư thừa (Lớn – nhỏ)
Bước 6 : Kết luận.
Bước 6 : Kết luận.
Vậy nếu P (giá trần) = …. Thị trường cân
Vậy nếu P (giá trần) = …. Thị trường cân
bằng tại P(giá trần) = …. và thiếu hụt (dư
bằng tại P(giá trần) = …. và thiếu hụt (dư thừa) ……. thừa) …….
Chính phủ mua hết sản phẩm thừa
Số tiền chính phủ cần chi
= Số tiền thừa x Giá sàn Trang 1
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CHÍNH PHỦ ĐÁNH THUẾ
(D) : Q = −aP + b
Thuế mỗi bên phải chịu : D ( '
S) : Q = cP + d
t = P − P S D cb cb
Bước 1 : Hàm cung sau thuế
t = t − t P S D D = P s + t 1 1
Số tiền chính phủ thu được:
Ps = Q − d s T = t x Q c c t = .... Mức thuế 1 1 ' = P =
Q − d + t
+ Nhà tiêu dùng chịu = T = t Q d d cb D moi s c c
T = t Q + Nhà sản xuất chịu = ' s s cb
Bước 2 : Thị trường cân bằng sau thuế P = P D moi D cu ' Q = .... cb ' P = ... cb
CHÍNH PHỦ TRỢ CẤP
(D) : Q = −aP + b
Giá NTD phải trả = Pd D
Giá NSX phải trả = Ps
(S) : Q = cP + d S
Bước 1 : Tính Ps và Pd
Giá trị trợ cấp NSX nhận được : 1 1
P = Q − d
S = s .Q = P − P Q s s cb ( s cb ) s s c c cb 1 1
Giá trị trợ cấp NTD nhận được :
P = − Q − b d d a a
S = s Q = P − P Q d d cb
( cb d ) cb
𝐂𝐡í𝐧𝐡 𝐩𝐡ủ 𝐭 ợ 𝐫 𝐜ấ𝐩
Số tiền chính phủ trợ cấp : Ps – Pd = s S = S + S s d 1 1 1 1
Q − d − − Q − b = s c c a a ' = Q = ... cb = P = ... s = P = d ... Trang 2
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CUNG giảm a%. Tính giá cân bằng và sản CẦU giảm a%. Tính giá cân bằng và sản
lượng cân bằng mới
lượng cân bằng mới
(S ) :Q = cP + d ( ) D : Q = a − P + b S D
Bước 1 : Cung giảm a% Bước 1 : Cầu g ả i m a%
Bước 2 : Tìm hàm cung mới
Bước 2 : Tìm hàm cầu mới Hàm cung mới : Hàm cầu mới : (S) : Q
= a% cP + d (D) : Q = % a −aP + b D moi ( ) S moi ( )
Bước 3 : Thị trường cân bằng mới
Bước 3 : Thị trường cân bằng mới Q = Q Q =Q S moi D D moi S P = ... P = ... cbm cbm Q = ... Q = ... cbm cbm Trang 3
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CHƯƠNG 3 : HÀM TỔNG HỮU DỤNG
DẠNG 1 : HỮU DỤNG BIÊN
DẠNG 2 : YẾU TỐ SẢN XUẤT K VÀ L
Hữu dụng biên là đạo hàm bậc nhất của
Cho PK = a, PL = b và hàm sản xuất Q chi ra hàm tổng hữu dụng TU TC
Công thức : Một người tiêu dùng có thu
- Xác định hàm năng suất biên của K và L
nhập I mua sản phẩm X và Y với
+ Hàm năng suất biên của K (MPK) P ′
x = a; Py = b thông qua 2 hàm số : Q = (Q)K TU
+ Hàm năng suất biên của L (MP x và TUy L) Q = (Q)′L
- Phương án tiêu dùng tối ưu : MU ′
- Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên : (MRTS) x = (TU)x MU ′ MPL y = (TU)y MRS = MPK
- Tối đa hóa hữu dụng phải thỏa mãn 2 điều - Phương án sản xuất tối ưu thỏa 2 điều kiện : kiện: MU MU MUL MPK (1): x = y (1): = P P P x Py L K (2): X. P (2): K. PK + L. PL = TC x + Y. PY = I
→ Giải hệ phương trình
- Tổng hữu dụng tối đa : Qmax = Q = MU MU - Chi phí trung bình : TU x y TC max = ⋯ → = Px Py AC = Q
- Tỷ lệ thay thế biên của X cho Y MU MRS x XY = − MUy Trang 4
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH
CHƯƠNG 4 : THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN KÍ HIỆU CÔNG THỨC Tổng doanh thu : TR - Doanh thu : TR = P.Q Tổng phí : TC
- Tổng chi phí : TC = FC + VC = TFC + TVC Chi phí biên : MC Lưu ý :
Định phí trung bình : AFC TC = FC → khi Q = 0 t ế h vào T C tìm FC Biến phí trung bình : AVC
Mẹo : FC thành phần không chứa Q Doanh thu biên : MR. VC = TC – FC Hàm cung : S Hàm cầu : D - Định phí : AFC = FC/Q Mức giá sản phẩm : P - Biến phí : AVC = VC/Q Thu nhập : I
- Chi phí trung bình : AC = TC/Q Vốn : K
- Chi phí biên : MC = (TC)’ Lao động : L
- Doanh thu biên : MR = (TR)’ Lượng : Q
- Doanh thu trung bình : AR = TR/Q = P
Tổng chi phí cố định (định phí) : TFC hay FC
Tổng chi phí biến đổi : TVC hay VC
* TH : Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn Doanh thu trung bình : AR MR = P = AR Hữu dụng : U Hữu dụng biên : MU Tổng hữu dụng : TU
Thặng dư của người tiêu dùng : CS
TỐI ĐA HÓA SẢN LƯỢNG, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN 2
TC = aQ + bQ + c
- Tổng lợi nhuận :
TH1 : Tối đa hóa lợi nhuận : π = TR − TC ' MR = MC
= 0 P = MC max (TR)’ = (TC)’ - Hòa vốn khi :
TH2 : Tối đa hóa doanh thu : TC = TR MR = 0 (TR)’ = 0
- Điểm đóng cửa: AVCmin = MC
- Điểm hòa vốn (ngưỡng sinh lời) : ACmin = MC Trang 5
NGUYỄN QUỐC KIỆT K26 – TA TRANG ANH