Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Tài liệu ôn tập môn anh văn giao tiếp Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Types of people • Age Group & Generations: Younger people/ The older generation /School kids /The elderly /Teenagers/ The younger generation/ Adolescents; • Family/Relationship groups: Parents/ Single parents/ Grandparents/ Housewives / People in a relationship/ Couples/ Single people/ Married couples; • Work-related groups: Retired people/ Unemployed people/ Property owners/ Job seekers/ Officer workers/ White-collar workers. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
03
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
I. Format Test kỳ 1........................................................................................................... 2
II. Tổng hợp kiến thức .....................................................................................................5
1. Sách Speaking Fundamentals ....................................................................................5
Unit 7: Why do some people like X? .....................................................................................5
A. Từ vựng ................................................................................................................................. 5
B. Ngữ pháp + Speaking Formula .........................................................................................6
Unit 8: When was the first / last time you did X? .............................................................. 7
A. Từ vựng ................................................................................................................................. 7
B. Ngữ pháp + Speaking Formula .........................................................................................9
Unit 9: How has X changed? ...............................................................................................10
A. Từ vựng ............................................................................................................................... 10
B. Ngữ pháp + Speaking Formula ........................................................................................ 11
2. Sách GAF1 ................................................................................................................... 13
UNIT 7 - Moving ..................................................................................................................... 13
A. Từ vựng ............................................................................................................................... 13
B. Phát âm............................................................................................................................... 15
UNIT 8 - Going on vacation ................................................................................................. 15
A. Từ vựng ............................................................................................................................... 15
B. Phát âm................................................................................................................................17
UNIT 9 - A family cruise ....................................................................................................... 17
A. Từ vựng ................................................................................................................................17
B. Phát âm............................................................................................................................... 19
Tổng hợp link luyện tập trên Quizlet ..........................................................................19
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
2
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Phần
Kiến thức liên
quan
Số câu/Điểm
số tương ứng
Yêu cầu của bài
Thời gian
khuyến nghị
Phần 1
Từ vựng trong
sách Speaking
Fundamentals
ở phần A và
B của 3 unit
gần nhất
25 câu hỏi
- 12.5 điểm
Nghe audio viết lại chính xác 25
từ được đọc
Viết nghĩa tiếng Việt cho các từ này
Ví dụ: Audio phát âm cụm “all ages”. Bạn
cần điền chính xác cụm này nghĩa
tiếng Việt tương ứng:
30 phút
Phần 2
Từ vựng trong
sách Speaking
Fundamentals
ở phần A và
B của 3 unit
gần nhất
25 câu hỏi -
12.5 điểm
Cho 25 hình ảnh ứng với 25 từ/cụm
từ
HV dựa vào hình ảnh gợi ý để viết từ/
cụm từ
Ví dụ:
10 phút
Phần 3
Nội dung bài
đọc trong sách
GAF ở 3 unit
gần nhất
3 phần – 15
câu hỏi – 15
điểm
Với mỗi phần, HV nghe 1 audio và trả
lời câu hỏi
Câu hỏi sẽ ở dạng:
(1) Sắp xếp các thông tin cho sẵn theo
thứ tự xuất hiện trong audio
10 phút
Format Test Kỳ 1
I.
Word/Phrase Definition
all ages tất cả lứa tuổi
3
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
(2) Chọn đúng/sai (True/False) cho
thông tin cho sẵn dựa vào nội dung
audio
(3) Hoàn thành bảng thông tin dựa trên
nội dung audio
Audio trong mỗi phần audio của 3 unit
gần nhất trong sách GAF
Phần 4
Phiên âm và
các từ vựng
chứa phiên âm
trong phần
A.Listening
Gap-fill ở 3 unit
gần nhất của
trong sách GAF
20 câu hỏi –
10 điểm
Bài gồm 2 phần:
Phần 1: HV dựa vào phiên âm, viết từ
tiếng Anh tương ứng
Ví dụ:
Phần 2: HV làm dạng bài trắc nghiệm,
chọn đáp án phiên âm đúng cho từ vựng
cho trước
Ví dụ:
10 phút
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
4
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Phần 5
Các cấu trúc in
đậm/từ vựng
trong phần
Translation ở 3
Unit gần nhất
của GAF1
8 câu hỏi - 32
điểm
Dịch 8 câu tiếng Việt sang tiếng Anh
Ví dụ:
30 phút
Phần 6
Cấu trúc ngữ
pháp ở 3 unit
gần nhất của
sách Speaking
Fundamentals
Từ vựng ở 3
unit gần nhất
của sách GAF1
3 câu hỏi - 18
điểm
Dựa vào gợi ý, HV viết câu trả lời cho 3
câu hỏi
Ví dụ:
30 phút
Total
Score
100 điểm
5
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
1. Sách Speaking Fundamentals
Tổng Hợp Kiến Thức
II.
Unit 7: Why do some people like X?
Từ vựng
A. In the book:
Definitions Words/Phrases
1. ở tất cả các lứa tuổi of all ages
2. đặc biệt là (adv) especially, particularly
3. sáng tạo (adj) creative – (v): create
4. tự thể hiện bản thân (v) express oneself
5. thử nghiệm (v) experiment
6. món ăn (n) dish
7. thành phần (của món ăn) (n) ingredient
8. bảo thủ, không thích thay đổi (adj) conservative
9. từ ban đầu
from scratch (to create from scratch là tạo từ lúc
ban đầu, không dùng những gì đã có sẵn)
10. làm bạn cảm thấy hài lòng, thỏa mãn (adj) satisfying
11. nấu cả một bữa ăn (v) cook a whole meal
12. từ đầu đến cuối from start to finish
13. được ưa chuộng bởi (adj) popular with
14. người trung niên & người già middle-aged and elderly people
15. làm vườn gardening
16. làm bạn thoải mái, thư giãn (adj) relaxing
17. thế hệ (n)
generations (members of the older generations
là một cách nói khác của “the old/the elderly)
18. kiên nhẫn (adj) patient
19. năng động/tràn đầy năng lượng (adj) energetic
20. thư giãn sau khi bận rộn (v) to unwind & to relax
a.
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
6
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
B. Extra Vocabulary
Definitions Words/Phrases
1. stay in touch (with sb) (v) giữ liên lạc
2. catch up with (v) bắt kịp với
3. afford (v) có thể chi trả
4. an apartment (n) căn hộ
5. broaden one’s mind mở mang đầu óc
6. get access to (v) tiếp cận với
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Ngữ pháp + Speaking Formula
A. Ngữ pháp:
STT Ngữ pháp
1
Types of people
Age Group & Generations: Younger people/ The older generation /School kids /The
elderly /Teenagers/ The younger generation/ Adolescents
Family/Relationship groups: Parents/ Single parents/ Grandparents/ Housewives /
People in a relationship/ Couples/ Single people/ Married couples
Work-related groups: Retired people/ Unemployed people/ Property owners/ Job
seekers/ Officer workers/ White-collar workers
Social classes: Poor people/ Rich people/ The upper classes/ The middle classes/ The
working classes/ Homeless people
2
Personality Adjectives
Energetic: Tràn đầy năng lượng
Curious: tò mò
Hard-working/studious: chăm chỉ
Social: hòa đồng
Family-oriented: hướng về gia đình
Patient: kiên trì
Creative: sáng tạo
Conservative: bảo thủ
b.
7
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
STT Ngữ pháp
3
Activity Adjectives
V-ing + be + a/an Activity adjective + activity/pastime.
It + be + Activity adjective + to do sth.
X + to be a good way + to V
X + provides + a great way + to V
B. Speaking Formula:
Unit 8: When was the first / last time you did X?
Từ vựng
A. In the book:
Definitions Words/Phrases
1. đi nghỉ (v) go on holiday
2. kỳ nghỉ hè (n) summer holiday
3. gợi sự thích thú (adj) intriguing
4. dân tộc thiểu số (n) minority
5. văn hóa (n)
culture
(minority culture – văn hóa của dân tộc thiểu số)
6. đi bộ đường dài và vất vả (v) trek
7. háo hức làm gì, không thể chờ được can’t wait to do sth
a.
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
8
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
8. lần trước/lần tới last time, next time
9. một cách bí mật (adv) secretly
10. sắp xếp ai làm gì (v) arrange for sbd to do sth
11. đến nhà người khác ăn tối (v) come over for dinner
12. không để ai làm gì (v)
to keep somebody from (doing) sth -> “to keep
my wife from finding out” là “không để vợ biết”
13.một cách chắc chắn (adv) certainly (definitely)
14. thách thức (n) a challenge
15. mang tính thách thức (adj) challenging
16. cuối cùng thì in the end
17. mọi thứ diễn ra theo dự định everything goes (according) to a plan
18. có một khoảng thời gian tuyệt vời (v) have a great time
19. thú vị (adj) enjoyable
B. Extra Vocabulary
Definitions Words/Phrases
1. primary school (n) trường tiểu học
2. edit a text (v) chỉnh sửa văn bản
3. classmate (n) bạn cùng lớp
4. eat out (go out to eat) (v) ở ngoài (thay vì ăn nhà)đi ăn
5. have a large meal (v) ột bữa to/thịnh soạnăn m
6. delicious (adj) ngon miệng
7. overweight (adj) thừa cân
8. work out (v) tập luyện thể chất
9. to be honest nói thật thì, thật ra mà nói thì
10. familiar with doing sth quen với cái gì
11. physical exercises (n) các bài tập luyện thể chất
12. underweight (adj) thiếu cân
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
9
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
Ngữ pháp + Speaking Formula
A. Ngữ pháp:
STT Ngữ pháp
1
Prepositions and Adverbs of Time
Around + Months, occasions, festivals, special days
Last & Next + Weeks, weekends, months, years, festivals
In + Months, seasons & years
During + Months, seasons, long festivals
On + Days, special days
About + time period + ago
The last/first time I + past verb + was + …
Lưu ý: “for”Để chỉ khoảng thời gian một hoạt động kéo dài trong bao lâu, ta dùng giới từ
2
The Past Simple:
Để diễn tả các hoạt động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ, chúng ta sử dụng
The Past Simple (Quá khứ đơn)
(+) S + Ved/Vbqt + O
(-) S + didn’t + V + O
(?) Did + S + V + O?
3
Adjectives of Experience
Đ difficult, challengingầy tính thách thức:
Thú vị, vui vẻ: exciting, thrilling, stimulating, enjoyable
Gây bất ngờ, gây tò mò: fascinating, intriguing, surprising
Làm khó chịu, căng thẳng, không thoải mái: depressing, upsetting, unpleasant
Gây xấu hổ: embarrassing, humiliating
Gây phiền hà, khó chịu: irritating, annoying, frustrating
B. Speaking Formula:
b.
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
10
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Từ vựng
A. In the book:
Definitions Words/Phrases
1. trong những năm gần đây in recent years
2. không lâu trước kia not so long ago
3. tòa nhà thấp tầng (n) low-rise buildings
4. chật (adj) narrow
5. chính quyền địa phương (n) the local government
6. thay thế cái gì bằng cái gì (v) replace sth with sth
7. các tòa chung cư (n) apartment building
8. cơ sở vật chất (n) facility
9. trung tâm mua sắm (n) shopping center
10. trồng cây (v) to plant trees
11. hàng ăn nhỏ (n) eatery
12. thay đổi rất nhiều change a great deal (change a lot)
13. khi tôi còn trẻ/khi tôi còn bé when i was young (when i was a kid)
14. có nhiều/đa dạng những cái gì a wide range of sth
15. nằm trên mọi con phố line every street
16. thanh lịch, tao nhã (adj) elegant
17. không có sự riêng tư gần gũi (adj) impersonal
18. rộng (adj) wide
19. toà nhà cao tầng (n) high-rise building
Unit 9: How has X changed?
a.
11
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
B. Extra vocabulary:
Words/Phrases Definitions
1. excellent services (n) dịch vụ xuất sắc
2. to choose from (v) ể chọn lựađ
3. have internet access (v) có tiếp cận, kết nối với mạng
4. be connected to the internet ợc kết nối mạngđư
5. thanks to sth nhờ vào cái gì
6. wifi hotspots (n) ểm phát wifiđi
7. internet connection (n) kết nối mạng
8. shy (adj) xấu hổ
9. mature (adj) trưởng thành
10. confident (adj) tự tin
11. responsible (adj) có trách nhiệm
12. as well (adv) cũng (thường đặt cuối câu)
13. never show up to class late (v) không bao giờ đi học muộn
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Ngữ pháp + Speaking Formula
A. Ngữ pháp:
STT Ngữ pháp
1
The Present Perfect
Đ nói về một sự thay đổi đã và đang diễn ra, ta dùng The Present Perfect (thì Hiện tại hoàn
thành)
(+) S + have/has + Vpii + O
(-) S + have/ has not + Vpii + O
(?) Have/has + S + Vpii + O?
2
The Past Simple & Present Simple
S + past verbs (+ O), S + simple verbs (+ O).but now
My town was small, but now it is quite big.
b.
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
12
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
3
Comparative Adjectives & Nouns
a. Tính từ + Dạng khẳng định:
X + is/are + comparative adjective + than + time in the past.
(My city is prettier than it was 10 years ago.)
b. Tính từ + Dạng phủ định
X + is/are not as adj + as in the past
(My city is not as pretty as (it was) 10 year ago)
c. Danh từ - dạng khẳng định
There are more + N + nowadays/today + than in the past
(There are more cars today than in the past)
There is a wider range of + N + today/nowadays + than in the past
(There is a wider range of food today than in the past)
d. Danh từ - dạng phủ định
Đối với danh từ đếm được: ta dùng “there are” & “fewer”
There are fewer + N + nowadays/today + than in the past
(there are fewer trees today than in the past)
Đối với danh từ không đếm được, ta dùng “there is” và “less”
There is less + N + today than in the past
(there is less vegetation today than in the past)
B. Speaking Formula:
13
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
2. Sách GAF1
UNIT 7 - Moving
Audio của Unit 7
Từ vựng
Words/Phrases Definitions
1. for ages (adv) lâu lắm rồi (thường dùng trong hiện tại hoàn
thành dạng phủ định)
2. suitcase (n) vali
3. it’s been a while kha khá lâu rồi
4. move across (v) di chuyển qua
5. run into (v) tình cờ gặp ai
6. pack (v) sắp xếp, gói ( đồ đạc)
7. the bay (n) vịnh (vd ha long bay)
8. transport (v) vận chuyển
9. furniture (n) nội thất (bàn, ghế, giường, tủ)
10. consider (+ Ving) cân nhắc làm gì
11. hire (v) thuê (thường là ngắn hạn)
12. moving van (n) xe tải (chuyên hỗ trợ dọn nhà)
13. convenient (adj) tiện lợi
14. container (n) thùng công-te-nơ
15. ship (v) chuyên chở, vận chuyển
16. detail (n) các chi tiết
17. complicated (adj) phức tạp
18. brother-in-law (n) anh rể
19. heavy item (n) hàng hóa lớn/cồng kềnh
20. cargo flight (n) chuyến bay chở hàng hóa
21. however + S + V dù làm gì bằng bất cứ cách nào
a.
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
14
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
22. haul (v) chở hàng ( bằng xe vận tải)
23. massive (adj) lớn, khổng lồ
24. rent (v) cho thuê (có thể là cả ngắn hạn và dài hạn)
25. pick something up (v) lấy cái gì/ đón ai
26. arrive (v) đến
27. junk (n) đồ vụn vặt, lỉnh kỉnh
28. cargo plane (n) máy bay chở hàng hóa
29. once (adv) một khi, sau khi
30. to the other side qua phía bên kia
31. self-serve tự phục vụ
32. at a discount rate giảm giá
33. help someone out (v) giúp ai đó
34. stuff (n) đồ đạc
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Một số cấu trúc cần lưu ý:
Từ/cụm từ Câu gốc trong sách GAF1
S+ have/has + not + Vpii + for ages I haven’t seen you for ages
It’s been a while since (the last
time) + S + V(quá khứ) + O
It’s been a while since the last time we ran into each other.
consider + Ving I a moving vanconsidered hiring
it + Vtobe + adj + to V
It might more be convenient to rent a huge container and
ship everything across
so much + danh từ không đếm được
The problem is that we have so much junk. We might need
two cargo planes
However + S + V
(sẽ khác với However, S + V)
However you get it there it sounds like , you’ll need help
once you get it to the other side.
it sounds like + clause
N + who + V I’ve got there a self-serve truck company. a friend who owns
Which day + trợ V + S + V Which day are you moving?
15
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
Phát âm
Phiên âm trọng tâm:
/m/ /n/ / /h/
Từ vựng chứa các phiên âm trên:
1.new -
/n/
2.time - /m/
3.family
- /m/
4.transport
- /n/
5.van - /n/
6.con nve ient
- /n/
7.ma y - n
/m/, /n/
8.heavy
- /h/
9.massive
- /m/
10.i terestin ng
- /n/, /ŋ/
11.junk -
/ŋ/
12.need -
/n/
13.moving -
/m/, /ŋ/
14. elp - /h/h
15.haul -
/h/
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
UNIT 8 - Going on vacation
Audio của Unit 8
Từ vựng
Words/Phrases Definitions
1. to be surprised (adj) ngạc nhiên
2. to see sb (v) gặp ai
3. to be on vacation đang đi du lịch
4. relative (n) họ hàng/người thân
5. return (v) quay lại
6. last night (adv) tối qua
7. ever since
kể từ khi (lưu ý: nghĩa của “even since” tương
đương với “since”, nhưng nhấn mạnh hơn)
8. fantastic (adj) tuyệt vời ~ great
9. feed (v) cho ăn
10. rainforest (n) rừng nhiệt đới
11. ocean (n) đại dương (phân biệt với sea)
12. reef (n) rặng
13. take a train to a place đi tàu đến 1 địa điểm
b.
a.
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
16
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
14. flight (n) chuyến bay
15. pretty expensive (adj) khá là đắt
16. to be able to + v có khả năng làm gì
17. get a good deal (v) có được giá hời
18. per mỗi. vd: per day; per night ….
19. a round trip. (n) chuyến đi khứ hồi
20. one-way trip (n) chuyến đi một chiều
21. cost + $ (v) tốn bao nhiêu tiền
22. delicious (adj) ngon
23. ride elephants (v) cưỡi voi
24. beach (n) bãi biển
25. unpleasant (adj) không vui vẻ/khó chịu
26. find out (v) nhận ra rằng
27. airline (n) hãng hàng không
28. luggage (n) hành lý (danh từ không đếm được)
29. to be missing đang bị thất lạc
30. suitcase (n) vali
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Một số cấu trúc cần lưu ý:
Từ/cụm từ Câu gốc trong sách GAF1
be surprised to V see you here. I’m surprised to
be on vacation ~ go on vacation Jeremy told me that you were on vacation
clause (hiện tại hoàn thành)
ever since + clause (quá khứ)
I’ve wanted to go to Australia I was little.ever since
What was really great was +
clause
What was really great was when we took a train to Brisbane to
see the Great Barrier Reef.
be able to V
My dad knows someone who works for Qantas Airlines, so we
were able to get a good deal.
thì quá khứ hoàn thành:
S + had + Vpii + O
The only unpleasant part of the trip was after we got home, when
we found out that the airline some of our luggagehad lost
How long + trợ V + S + V? How long did it take you to get them back?
17
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
Phát âm
Phiên âm trọng tâm:
/s/ /z/ /r/ /w/
Từ vựng chứa các phiên âm trên:
1.s surpri ed -
/s/, /z/
2.were - /r/
3.r s -/r/, elative
/z/
4.s cin e -/s/
5.was - /w/,
/z/
6.r sainfore ts
- /r/, /s/
7.swam -
/s/, /w/
8.works -
/w/, /s/
9.trip - /r/
10.unpleasant
- /z/
11.when -
/w/
12.missing
-/s/
13.pieces /s/
14.news
/w/, /z/
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
UNIT 9 - A family cruise
Audio của Unit 9
a. Từ vựng
Words/Phrases Definitions
1. offer (v) cung cấp
2. the whole family cả gia đình
3. special deal (n)
gói dịch vụ đặc biệt (thường là giảm giá/tăng
dịch vụ so với mức giá gốc)
4. all year round (adv) quanh năm (~all around the year)
5. cruise (n) chuyến đi (trên biển)
6. leave from (v) đi từ (điểm xuất phát)
7. fantastic (adj) tuyệt vời
8. island (n) đảo
9. entire (adj)
toàn bộ (nhấn mạnh) tương đương với “the
whole” ở trên
10. on board trêu tàu/trên khoang
11. a variety of rất nhiều (bao gồm các dạng khác nhau)
b.
a.
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 |
Long Pham
18
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
12. activity (n) hoạt động
13. volleyball (n) bóng chuyền
14. huge (adj) khổng lồ
15. swimming pool (n) bể bơi
16. art class (n) lớp học nghệ thuật
17. television characters (n) nhân vật trong phim/truyền hình
18. join (v) tham gia/tham dự
19. rest (v) nghỉ ngơi/thư giãn
20. lounge chairs (n) ghế phòng chờ
21. ship desk (n) boong tàu/sàn tàu
22. on shore trên bờ biển
23. fresh food (n) thức ăn tươi
24. plenty of (time) nhiều (thời gian)
25. explore (v) khám phá
26. to sound (v) nghe có vẻ
27. vacation (n) chuyến du lịch/chuyến nghỉ mát
28. trip (n) chuyến đi
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Một số cấu trúc cần lưu ý:
Từ/cụm từ Câu gốc trong sách GAF1
offer + something
Family Cruise is a new, exciting cruise that the whole family offering
can enjoy.
one-week cruise (number
-time + trip/cruise)
This special leaves from Miami, Florida and stops at one-week cruise
six fantastic Caribbean islands.
there is so much for
somebody to do
There is so much for the entire family to see and do
a variety of something = a
wide range of sth
On board, we have a variety of great food for breakfast, lunch and
dinner.
clause 1 while clause 2
On shore, you can shop, swim, and enjoy fresh food you learn all while
about island life.
19
Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham
| Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
sound + adj Does this sound exciting?
plenty of = a lot of = lots
of + N
With four to seven hours on shore each day, you’ll have time plenty of
to explore each island
We also have interesting and fun activities.lots of
Phát âm
Phiên âm trọng tâm:
/l/ /t/ /d/
Từ vựng chứa các phiên âm trên:
1.Line - /l/
2.whole -
/l/
3.deal-
/d/, /l/
4.isl dan s -
/l/, /d/
5.board -
/d/
6.variety
- /t/
7.favorite
- /t/
8.t le evision -
/t/, /l/
9.play -
/l/
10.dancing
- /d/
11.wide -
/d/
12.explore
- /l/
13.sound
- /d/
14.time -
/t/
15.forget
- /t/
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Tổng hợp link luyện tập trên Quizlet
Từ vựng Unit 7 Link
Từ vựng Unit 8 Link
Từ vựng Unit 9 Link
Phiên âm từ mục tiêu Unit 7 Link
Phiên âm từ mục tiêu Unit 8 Link
Phiên âm từ mục tiêu Unit 9 Link
b.
| 1/19

Preview text:

Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 03
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
I. Format Test kỳ 1........................................................................................................... 2
II. Tổng hợp kiến thức .....................................................................................................5

1. Sách Speaking Fundamentals ....................................................................................5
Unit 7: Why do some people like X? .....................................................................................5
A. Từ vựng ................................................................................................................................. 5
B. Ngữ pháp + Speaking Formula .........................................................................................6
Unit 8: When was the first / last time you did X? .............................................................. 7
A. Từ vựng ................................................................................................................................. 7
B. Ngữ pháp + Speaking Formula .........................................................................................9
Unit 9: How has X changed? ...............................................................................................10
A. Từ vựng ............................................................................................................................... 10
B. Ngữ pháp + Speaking Formula ........................................................................................ 11
2. Sách GAF1 ................................................................................................................... 13
UNIT 7 - Moving ..................................................................................................................... 13
A. Từ vựng ............................................................................................................................... 13
B. Phát âm............................................................................................................................... 15
UNIT 8 - Going on vacation ................................................................................................. 15
A. Từ vựng ............................................................................................................................... 15
B. Phát âm................................................................................................................................17
UNIT 9 - A family cruise ....................................................................................................... 17
A. Từ vựng ................................................................................................................................17
B. Phát âm............................................................................................................................... 19
Tổng hợp link luyện tập trên Quizlet ..........................................................................19 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 1
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham I. Format Test Kỳ 1 Kiến thức liên Số câu/Điểm Thời gian Phần Yêu cầu của bài quan số tương ứng khuyến nghị
Nghe audio và viết lại chính xác 25 từ được đọc Từ vựng trong •
Viết nghĩa tiếng Việt cho các từ này sách Speaking
Ví dụ: Audio phát âm cụm “all ages”. Bạn Fundamentals 25 câu hỏi Phần 1
cần điền chính xác cụm này và nghĩa 30 phút ở phần A và - 12.5 điểm tiếng Việt tương ứng: B của 3 unit gần nhất Word/Phrase Definition all ages tất cả lứa tuổi •
Cho 25 hình ảnh ứng với 25 từ/cụm từ •
HV dựa vào hình ảnh gợi ý để viết từ/ cụm từ Từ vựng trong sách Speaking Ví dụ: Phần 2 Fundamentals 25 câu hỏi - 10 phút ở phần A và 12.5 điểm B của 3 unit gần nhất •
Với mỗi phần, HV nghe 1 audio và trả lời câu hỏi Nội dung bài • Câu hỏi sẽ ở dạng: 3 phần – 15 đọc trong sách
(1) Sắp xếp các thông tin cho sẵn theo Phần 3 câu hỏi – 15 GAF ở 3 unit
thứ tự xuất hiện trong audio 10 phút điểm gần nhất 2 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
(2) Chọn đúng/sai (True/False) cho
thông tin cho sẵn dựa vào nội dung audio
(3) Hoàn thành bảng thông tin dựa trên nội dung audio
Audio trong mỗi phần là audio của 3 unit gần nhất trong sách GAF Bài gồm 2 phần:
Phần 1: HV dựa vào phiên âm, viết từ tiếng Anh tương ứng Ví dụ: Phiên âm và các từ vựng chứa phiên âm Phần 4 trong phần 20 câu hỏi – 10 phút A.Listening 10 điểm Gap-fill ở 3 unit
Phần 2: HV làm dạng bài trắc nghiệm, gần nhất của
chọn đáp án phiên âm đúng cho từ vựng trong sách GAF cho trước Ví dụ: Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 3
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham
Dịch 8 câu tiếng Việt sang tiếng Anh Ví dụ: Các cấu trúc in đậm/từ vựng trong phần 8 câu hỏi - 32 Phần 5 30 phút Translation ở 3 điểm Unit gần nhất của GAF1 Cấu trúc ngữ
Dựa vào gợi ý, HV viết câu trả lời cho 3 pháp ở 3 unit câu hỏi gần nhất của Ví dụ: sách Speaking 3 câu hỏi - 18 Phần 6 Fundamentals 30 phút điểm Từ vựng ở 3 unit gần nhất của sách GAF1 Total 100 điểm Score 4 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 II.
Tổng Hợp Kiến Thức
1. Sách Speaking Fundamentals
Unit 7: Why do some people like X? a. Từ vựng A. In the book: Definitions Words/Phrases
1. ở tất cả các lứa tuổi of all ages 2. đặc biệt là (adv) especially, particularly 3. sáng tạo (adj) creative – (v): create
4. tự thể hiện bản thân (v) express oneself 5. thử nghiệm (v) experiment 6. món ăn (n) dish
7. thành phần (của món ăn) (n) ingredient
8. bảo thủ, không thích thay đổi (adj) conservative
from scratch (to create from scratch là tạo từ lúc 9. từ ban đầu
ban đầu, không dùng những gì đã có sẵn)
10. làm bạn cảm thấy hài lòng, thỏa mãn (adj) satisfying
11. nấu cả một bữa ăn (v) cook a whole meal 12. từ đầu đến cuối from start to finish
13. được ưa chuộng bởi (adj) popular with
14. người trung niên & người già middle-aged and elderly people 15. làm vườn gardening
16. làm bạn thoải mái, thư giãn (adj) relaxing
generations (members of the older generations 17. thế hệ (n)
là một cách nói khác của “the old/the elderly) 18. kiên nhẫn (adj) patient
19. năng động/tràn đầy năng lượng (adj) energetic
20. thư giãn sau khi bận rộn (v) to unwind & to relax Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 5
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham
B. Extra Vocabulary Definitions Words/Phrases 1. stay in touch (with sb) (v) giữ liên lạc 2. catch up with (v) bắt kịp với 3. afford (v) có thể chi trả 4. an apartment (n) căn hộ 5. broaden one’s mind mở mang đầu óc 6. get access to (v) tiếp cận với
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
b. Ngữ pháp + Speaking Formula A. Ngữ pháp: STT Ngữ pháp Types of people
• Age Group & Generations: Younger people/ The older generation /School kids /The
elderly /Teenagers/ The younger generation/ Adolescents
• Family/Relationship groups: Parents/ Single parents/ Grandparents/ Housewives / 1
People in a relationship/ Couples/ Single people/ Married couples
• Work-related groups: Retired people/ Unemployed people/ Property owners/ Job
seekers/ Officer workers/ White-collar workers
• Social classes: Poor people/ Rich people/ The upper classes/ The middle classes/ The
working classes/ Homeless people Personality Adjectives
Energetic: Tràn đầy năng lượng • Curious: tò mò •
Hard-working/studious: chăm chỉ 2 • Social: hòa đồng •
Family-oriented: hướng về gia đình • Patient: kiên trì • Creative: sáng tạo • Conservative: bảo thủ 6 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 STT Ngữ pháp Activity Adjectives
V-ing + be + a/an Activity adjective + activity/pastime. 3 •
It + be + Activity adjective + to do sth. • X + to be a good way + to V •
X + provides + a great way + to V
B. Speaking Formula:
Unit 8: When was the first / last time you did X? a. Từ vựng A. In the book: Definitions Words/Phrases 1. đi nghỉ (v) go on holiday 2. kỳ nghỉ hè (n) summer holiday
3. gợi sự thích thú (adj) intriguing 4. dân tộc thiểu số (n) minority 5. văn hóa (n) culture
(minority culture – văn hóa của dân tộc thiểu số)
6. đi bộ đường dài và vất vả (v) trek
7. háo hức làm gì, không thể chờ được can’t wait to do sth Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 7
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham 8. lần trước/lần tới last time, next time 9. một cách bí mật (adv) secretly
10. sắp xếp ai làm gì (v) arrange for sbd to do sth
11. đến nhà người khác ăn tối (v) come over for dinner
12. không để ai làm gì (v)
to keep somebody from (doing) sth -> “to keep
my wife from finding out” là “không để vợ biết”
13.một cách chắc chắn (adv) certainly (definitely) 14. thách thức (n) a challenge
15. mang tính thách thức (adj) challenging 16. cuối cùng thì in the end
17. mọi thứ diễn ra theo dự định
everything goes (according) to a plan
18. có một khoảng thời gian tuyệt vời (v) have a great time 19. thú vị (adj) enjoyable
B. Extra Vocabulary Definitions Words/Phrases 1. primary school (n) trường tiểu học 2. edit a text (v) chỉnh sửa văn bản 3. classmate (n) bạn cùng lớp 4. eat out (go out to eat) (v)
đi ăn ở ngoài (thay vì ăn nhà) 5. have a large meal (v) ăn ộ m t bữa to/thịnh soạn 6. delicious (adj) ngon miệng 7. overweight (adj) thừa cân 8. work out (v) tập luyện thể chất 9. to be honest
nói thật thì, thật ra mà nói thì 10. familiar with doing sth quen với cái gì 11. physical exercises (n)
các bài tập luyện thể chất 12. underweight (adj) thiếu cân
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây 8 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
b. Ngữ pháp + Speaking Formula A. Ngữ pháp: STT Ngữ pháp
Prepositions and Adverbs of Time
Around
+ Months, occasions, festivals, special days
• Last & Next + Weeks, weekends, months, years, festivals
• In + Months, seasons & years 1
• During + Months, seasons, long festivals
• On + Days, special days
• About + time period + ago
• The last/first time I + past verb + was + …
Lưu ý: Để chỉ khoảng thời gian một hoạt động kéo dài trong bao lâu, ta dùng giới từ “for” The Past Simple:
Để diễn tả các hoạt động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ, chúng ta sử dụng
The Past Simple (Quá khứ đơn) 2 • (+) S + Ved/Vbqt + O • (-) S + didn’t + V + O • (?) Did + S + V + O?
Adjectives of Experience
Đầy tính thách thức: difficult, challenging
• Thú vị, vui vẻ: exciting, thrilling, stimulating, enjoyable 3
• Gây bất ngờ, gây tò mò: fascinating, intriguing, surprising
• Làm khó chịu, căng thẳng, không thoải mái: depressing, upsetting, unpleasant
• Gây xấu hổ: embarrassing, humiliating
• Gây phiền hà, khó chịu: irritating, annoying, frustrating
B. Speaking Formula: Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 9
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham
Unit 9: How has X changed? a. Từ vựng A. In the book: Definitions Words/Phrases
1. trong những năm gần đây in recent years 2. không lâu trước kia not so long ago 3. tòa nhà thấp tầng (n) low-rise buildings 4. chật (adj) narrow
5. chính quyền địa phương (n) the local government
6. thay thế cái gì bằng cái gì (v) replace sth with sth 7. các tòa chung cư (n) apartment building 8. cơ sở vật chất (n) facility 9. trung tâm mua sắm (n) shopping center 10. trồng cây (v) to plant trees 11. hàng ăn nhỏ (n) eatery 12. thay đổi rất nhiều
change a great deal (change a lot)
13. khi tôi còn trẻ/khi tôi còn bé
when i was young (when i was a kid)
14. có nhiều/đa dạng những cái gì a wide range of sth
15. nằm trên mọi con phố line every street
16. thanh lịch, tao nhã (adj) elegant
17. không có sự riêng tư gần gũi (adj) impersonal 18. rộng (adj) wide 19. toà nhà cao tầng (n) high-rise building 10 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3
B. Extra vocabulary: Words/Phrases Definitions 1. excellent services (n) dịch vụ xuất sắc 2. to choose from (v) để chọn lựa 3. have internet access (v)
có tiếp cận, kết nối với mạng
4. be connected to the internet được kết nối mạng 5. thanks to sth nhờ vào cái gì 6. wifi hotspots (n) điểm phát wifi 7. internet connection (n) kết nối mạng 8. shy (adj) xấu hổ 9. mature (adj) trưởng thành 10. confident (adj) tự tin 11. responsible (adj) có trách nhiệm 12. as well (adv)
cũng (thường đặt cuối câu)
13. never show up to class late (v)
không bao giờ đi học muộn
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
b. Ngữ pháp + Speaking Formula A. Ngữ pháp: STT Ngữ pháp The Present Perfect
Để nói về một sự thay đổi đã và đang diễn ra, ta dùng The Present Perfect (thì Hiện tại hoàn thành) 1 • (+) S + have/has + Vpii + O •
(-) S + have/ has not + Vpii + O • (?) Have/has + S + Vpii + O?
The Past Simple & Present Simple 2 •
S + past verbs (+ O), but now S + simple verbs (+ O).
My town was small, but now it is quite big. Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 11
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham
Comparative Adjectives & Nouns
a. Tính từ + Dạng khẳng định:

X + is/are + comparative adjective + than + time in the past.
(My city is prettier than it was 10 years ago.)
b. Tính từ + Dạng phủ định
X + is/are not as adj + as in the past
(My city is not as pretty as (it was) 10 year ago)
c. Danh từ - dạng khẳng định
There are more + N + nowadays/today + than in the past 3
(There are more cars today than in the past)
There is a wider range of + N + today/nowadays + than in the past
(There is a wider range of food today than in the past)
d. Danh từ - dạng phủ định
Đối với danh từ đếm được: ta dùng “there are” & “fewer” •
There are fewer + N + nowadays/today + than in the past
(there are fewer trees today than in the past)
Đối với danh từ không đếm được, ta dùng “there is” và “less” •
There is less + N + today than in the past
(there is less vegetation today than in the past)
B. Speaking Formula: 12 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 2. Sách GAF1 UNIT 7 - Moving Audio của Unit 7 a. Từ vựng Words/Phrases Definitions 1. for ages (adv)
lâu lắm rồi (thường dùng trong hiện tại hoàn
thành dạng phủ định) 2. suitcase (n) vali 3. it’s been a while kha khá lâu rồi 4. move across (v) di chuyển qua 5. run into (v) tình cờ gặp ai 6. pack (v)
sắp xếp, gói ( đồ đạc) 7. the bay (n) vịnh (vd ha long bay) 8. transport (v) vận chuyển 9. furniture (n)
nội thất (bàn, ghế, giường, tủ) 10. consider (+ Ving) cân nhắc làm gì 11. hire (v)
thuê (thường là ngắn hạn) 12. moving van (n)
xe tải (chuyên hỗ trợ dọn nhà) 13. convenient (adj) tiện lợi 14. container (n) thùng công-te-nơ 15. ship (v) chuyên chở, vận chuyển 16. detail (n) các chi tiết 17. complicated (adj) phức tạp 18. brother-in-law (n) anh rể 19. heavy item (n) hàng hóa lớn/cồng kềnh 20. cargo flight (n) chuyến bay chở hàng hóa 21. however + S + V
dù làm gì bằng bất cứ cách nào Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 13
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham 22. haul (v)
chở hàng ( bằng xe vận tải) 23. massive (adj) lớn, khổng lồ 24. rent (v)
cho thuê (có thể là cả ngắn hạn và dài hạn) 25. pick something up (v) lấy cái gì/ đón ai 26. arrive (v) đến 27. junk (n)
đồ vụn vặt, lỉnh kỉnh 28. cargo plane (n) máy bay chở hàng hóa 29. once (adv) một khi, sau khi 30. to the other side qua phía bên kia 31. self-serve tự phục vụ 32. at a discount rate giảm giá 33. help someone out (v) giúp ai đó 34. stuff (n) đồ đạc
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Một số cấu trúc cần lưu ý: Từ/cụm từ
Câu gốc trong sách GAF1
S+ have/has + not + Vpii + for ages I haven’t seen you for ages
It’s been a while since (the last
It’s been a while since the last time we ran into each other. time) + S + V(quá khứ) + O consider + Ving
I considered hiring a moving van
It might be more convenient to rent a huge container and it + Vtobe + adj + to V ship everything across
The problem is that we have so much junk. We might need
so much + danh từ không đếm được two cargo planes However + S + V
(sẽ khác với However, S + V)
However you get it there, it sounds like you’ll need help
once you get it to the other side. it sounds like + clause N + who + V
I’ve got a friend there who owns a self-serve truck company. Which day + trợ V + S + V
Which day are you moving? 14 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 b. Phát âm
Phiên âm trọng tâm: /m/ /n/ /ŋ/ /h/
Từ vựng chứa các phiên âm trên: 1.new - 4.transport
ve ient 7.many - 8.heavy /n/ 2.time - /m/ 3.family - /m/ - /n/
5.van - /n/ 6.con n - /n/ /m/, /n/ - /h/
9.massive 10.interesting 11.junk - 12.need - 13.moving - h 15.haul - - /m/ - /n/, /ŋ/ /ŋ/ /n/ /m/, /ŋ/ 14. elp - /h/ /h/
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
UNIT 8 - Going on vacation Audio của Unit 8 a. Từ vựng Words/Phrases Definitions 1. to be surprised (adj) ngạc nhiên 2. to see sb (v) gặp ai 3. to be on vacation đang đi du lịch 4. relative (n) họ hàng/người thân 5. return (v) quay lại 6. last night (adv) tối qua
kể từ khi (lưu ý: nghĩa của “even since” tương 7. ever since
đương với “since”, nhưng nhấn mạnh hơn) 8. fantastic (adj) tuyệt vời ~ great 9. feed (v) cho ăn 10. rainforest (n) rừng nhiệt đới 11. ocean (n)
đại dương (phân biệt với sea) 12. reef (n) rặng 13. take a train to a place
đi tàu đến 1 địa điểm Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 15
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham 14. flight (n) chuyến bay 15. pretty expensive (adj) khá là đắt 16. to be able to + v có khả năng làm gì 17. get a good deal (v) có được giá hời 18. per
mỗi. vd: per day; per night …. 19. a round trip. (n) chuyến đi khứ hồi 20. one-way trip (n) chuyến đi một chiều 21. cost + $ (v) tốn bao nhiêu tiền 22. delicious (adj) ngon 23. ride elephants (v) cưỡi voi 24. beach (n) bãi biển 25. unpleasant (adj) không vui vẻ/khó chịu 26. find out (v) nhận ra rằng 27. airline (n) hãng hàng không 28. luggage (n)
hành lý (danh từ không đếm được) 29. to be missing đang bị thất lạc 30. suitcase (n) vali
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Một số cấu trúc cần lưu ý: Từ/cụm từ
Câu gốc trong sách GAF1 be surprised to V
I’m surprised to see you here.
be on vacation ~ go on vacation Jeremy told me that you were on vacation
clause (hiện tại hoàn thành) ever since
ever since + clause (quá khứ)
I’ve wanted to go to Australia I was little. What was really great was +
What was really great was when we took a train to Brisbane to clause see the Great Barrier Reef. be able to V
My dad knows someone who works for Qantas Airlines, so we were able to get a good deal. thì quá khứ hoàn thành:
The only unpleasant part of the trip was after we got home, when S + had + Vpii + O
we found out that the airline had lost some of our luggage How long + trợ V + S + V?
How long did it take you to get them back? 16 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 b. Phát âm
Phiên âm trọng tâm: /s/ /z/ /r/ /w/
Từ vựng chứa các phiên âm trên: 1.surprised - elative
6.rainforests 7.swam - /s/, /z/ 2.were - /r/ 3.r s -/r/, /z/
4.since -/s/ 5.was - /w/, /z/ - /r/, /s/ /s/, /w/ 8.works - 11.when - 12.missing /w/, /s/ 9.trip - /r/ 10.unpleasant - /z/ /w/ -/s/ 13.pieces /s/ 14.news /w/, /z/
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
UNIT 9 - A family cruise Audio của Unit 9 a. a. Từ vựng Words/Phrases Definitions 1. offer (v) cung cấp 2. the whole family cả gia đình 3. special deal (n)
gói dịch vụ đặc biệt (thường là giảm giá/tăng
dịch vụ so với mức giá gốc) 4. all year round (adv)
quanh năm (~all around the year) 5. cruise (n) chuyến đi (trên biển) 6. leave from (v)
đi từ (điểm xuất phát) 7. fantastic (adj) tuyệt vời 8. island (n) đảo 9. entire (adj)
toàn bộ (nhấn mạnh) tương đương với “the whole” ở trên 10. on board trêu tàu/trên khoang 11. a variety of
rất nhiều (bao gồm các dạng khác nhau) Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 17
Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 | Long Pham 12. activity (n) hoạt động 13. volleyball (n) bóng chuyền 14. huge (adj) khổng lồ 15. swimming pool (n) bể bơi 16. art class (n) lớp học nghệ thuật 17. television characters (n)
nhân vật trong phim/truyền hình 18. join (v) tham gia/tham dự 19. rest (v) nghỉ ngơi/thư giãn 20. lounge chairs (n) ghế phòng chờ 21. ship desk (n) boong tàu/sàn tàu 22. on shore trên bờ biển 23. fresh food (n) thức ăn tươi 24. plenty of (time) nhiều (thời gian) 25. explore (v) khám phá 26. to sound (v) nghe có vẻ 27. vacation (n)
chuyến du lịch/chuyến nghỉ mát 28. trip (n) chuyến đi
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Một số cấu trúc cần lưu ý: Từ/cụm từ
Câu gốc trong sách GAF1
Family Cruise is offering a new, exciting cruise that the whole family offer + something can enjoy.
one-week cruise (number This special one-week cruise leaves from Miami, Florida and stops at -time + trip/cruise)
six fantastic Caribbean islands.
there is so much for There is so much for the entire family to see and do somebody to do
a variety of something = a On board, we have a variety of great food for breakfast, lunch and wide range of sth dinner.
On shore, you can shop, swim, and enjoy fresh food while you learn all clause 1 while clause 2 about island life. 18 Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0
Long Pham | Bảng tổng hợp kiến thức cho Test 3 sound + adj
Does this sound exciting?
With four to seven hours on shore each day, you’ll have plenty of time plenty of = a lot of = lots to explore each island of + N
We also have lots of interesting and fun activities. b. Phát âm
Phiên âm trọng tâm: /l/ /t/ /d/
Từ vựng chứa các phiên âm trên: 3.deal-
4.islands - 5.board - 6.variety 7.favorite 8.television - 1.Line - /l/ 2.whole - /l/ /d/, /l/ /l/, /d/ /d/ - /t/ - /t/ /t/, /l/ 9.play - 10.dancing 11.wide - 12.explore
13.sound 14.time - 15.forget /l/ - /d/ /d/ - /l/ - /d/ /t/ - /t/
Nghe phát âm của các từ vựng trên tại đây
Tổng hợp link luyện tập trên Quizlet Từ vựng Unit 7 Link Từ vựng Unit 8 Link Từ vựng Unit 9 Link
Phiên âm từ mục tiêu Unit 7 Link
Phiên âm từ mục tiêu Unit 8 Link
Phiên âm từ mục tiêu Unit 9 Link Giáo Trình IELTS 3.0 - 4.0 19