Bảng tra sao hạn chi tiết cho 12 con giáp (Mới nhất)
1. Sao hạn được hiểu như thế nào?
Sao hạn được hiểu là các vì sao được coi theo tử vi của 12 con giáp, hệ thống các sao này
chiếu mạng theo tuổi trong văn hóa phương Đông. Trong trụ, ngoài con người còn vạn
vật xung quanh, chúng tương tác với nhau thường xuyên trong quá trình dịch chuyển đó. Điều
này ảnh hưởng không nhỏ đến cuộc sống, sthăng trầm của con người trong đó dựa theo
quy luật đó sự biến đổi các biến cố đời người được sắp xếp theo nguyên Biến Dch của sao
hạn
9 sao tt cả (Mt Trời, Mặt Trăng, sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, La
Hầu, Kế Đô), mỗi sao li đại diện cho một tuổi lặp lại theo chu k thời gian ảnh hưởng tt
hoặc y ra tác động xấu - gọi là vận hạn nhất định xy ra đi với mỗi người. Việc luận đoán
vận hạn của mi người trong mt năm dựa trên ý nghĩa của một sao t không thể chính xác
Cửu diện được chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và sao lưỡng tính, cụ thể:
- Nhóm sao xấu (Hung tinh): người vị nhóm sao này chiếu mạng sẽ gặp phải vận hạn xấu,
không may mắn, cần phải làm lễ cúng sao giải hạn
+ Sao La Hầu: Đây một trong những sao hung, sao xấu cho cả nam nữ, thường đem
lại điềm giữ không may mắn liên quan đến luật pháp, công quyền, tai nạn, bệnh tật, tai tiếng
th phi, hao mòn của cải, mang đến nhiều chuyện buồn phiền, bi ai, cần chú ý vào tháng giêng
tháng 2 âm lịch vì đây là tháng xấu, sao xấu nhất
+ Sao Thái Bạch: sao hung và được xem là sao xấu nhất trong 9 sao, đem lại nhiều bất
lợi cho nam giới bi vậy người bị sao thái bạch chiếu mạng thường hao tốn tài sản, sức khỏe
xấu nhất là tháng 2, 5, 8 âm lch
+ Sao Kế Đô: là hung tinh của nữ giới và thường đem đến nhng xui xẻo, m đau, bệnh
tt, hao tài tn của, chuyện buồn, tang thương, đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 3, 9 âm
lịch
- Nhóm sao tốt (Cát tinh): khi được những sao này chiếu mạng sẽ gặp được nhiều may
mắn và thuận lợi
+ Sao Tháiơng: đây là mt sao tốt mang lại stốt lành, suôn sẻ, may mắn về ng danh
sức khỏe cho nam giới nhưng với nữ giới lại hay đau ốm, đặc biệt là tháng 6,10
+ Sao Thái Âm: là sao tốt cho cả nam nữ về mọi mặt tcông danh đến tiền bạc, tng
9 có hỉ sự, tuy nhiên vào tháng 10 vẫn cần chú ý đến sức khỏe, sinh đẻ đối với nữ giới
+ Sao Mộc Đức: cũng là mt sao tốt với ý nghĩa mang đến sự an lành và may mắn, hỉ sự,
đặc biệt tốt vào tháng 10 và tháng chạp âm lịch. Tuy nhiên với nữ giới nên đề phòng bệnh máu
huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt
- Nhóm sao trung tính: những sao chiếu mạng mang trong nh cả 2 đặc tính vừa tt
vừa xấu
+ Sao Vân Hớn: sao xấu nhất vào tháng 2, 8 âm lịch, khi sao này chiếu cả nam nữ đều
làm ăn trung bình, có ốm đau, chú ý lời lẽ tránh những điều thị phi, bất lợi, đặc biệt nam sẽ gặp
tai tiếng, bất lợi, dính pp luật, nữ không tốt về thai sản
+ Sao Thổ Tú: là sao đem lại sự tai tiếng, kiện cáo, pháp luật, gia đạo không yên, sức khe
hao mòn, sao sẽ trở nên xấu nhất o tháng 4, 8 âm lch
+ Sao Thủy Diệu: vừa là sao tốt vừa là sao xấu tùy thuộc vào từng tng, sao này tch
về tài lc hỉ sự, ngoài ra cần kiêng sông nước, gigìn lời i nhất là nữ giới để tránh tai
tiếng thị phi, đàm tiếu xấu, bất lợi cho mình, đặc biệt sẽ trở nên xấu hơn vào tháng 4, 8 âm lịch.
2. Đôi nét về năm Qúy Mão 2023
Tính theo lịch dương năm Qúy Mão bắt đầu tính t ngày 22/01/2023 đến hết ngày
09/02/2024. Tính theo lịch âm năm y Mão được tính tngày 01/01/2023 đến hết ngày
30/12/2023. Những người sinh năm 2023 thuộc tuổi Mèo.
Theo Thiên can năm Qúy Mão tương hợp với Mậu, tương hình với ĐinhKỷ. Theo Đa
chi tam hợp với Hợi, Mão, Mùi và tứ hành xung với Tý, Ngọ, Mão, Dậu. Theo tử vi, tuổi Mèo
mang mệnh Kim hay Kim Bạch Kim tức vàng pha bạc.
3. Bảng sao hạn năm Qúy Mão 2023 của 12 con giáp
3.1. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Mậu Tý
1948
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Hunh Tuyển
Canh Tý
1960
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tý
1972
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Giáp Tý
1984
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
Bính
1996
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
3.2. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Sửu
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Kỷ Sửu
1949
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Tân Sửu
1961
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyn
Qúy Sửu
1973
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
t Sửu
1985
Sao Thy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Đinh Sửu
1997
Sao Mộc Đức - Hạnh Huỳnh Tuyển
3.3. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Dần
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Canh Dần
1950
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Nhân Dần
1962
Sao Thái Âm - Hạnh Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Giáp Dần
1974
Sao Thái Dương - Hạnh Toán Tận
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyn
Bính Dần
1986
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Mậu Dần
1998
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
3.4. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Mão
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Tân Mão
1951
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Qúy Mão
1963
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
t Mão
1975
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Hunh Tuyển
Đinh Mão
1987
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Kỷ Mão
1999
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
3.5. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Thìn
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Nhâm Thìn
1952
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyn
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Giáp Thìn
1964
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêmơng
Bính Thìn
1976
Sao Thy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn
1988
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyn
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Canh Thìn
2000
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêmơng
3.6. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tỵ
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - 2023 nmng
Qúy Tỵ
1953
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
t Tỵ
1965
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương
Đinh T
1977
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ
1989
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tân T
2001
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyn
3.7. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Ngọ
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Giáp Ngọ
1954
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Bính Ngọ
1966
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Hunh Tuyển
Mậu Ngọ
1978
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Canh Ngọ
1990
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Nhâm Ngọ
2002
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
3.8. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Mùi
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
t Mùi
1955
Sao Vân Hán - Hạn Đa Võng
Sao La Hầu - Hạn Địa Võng
Đinh Mùi
1967
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
Kỷ Mùi
1979
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyn
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Tân Mùi
1991
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêmơng
Qúy Mùi
2003
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ M
3.9. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Thân
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Bính Thân
1956
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
Sao Th Tú - Hạn Diêm Vương
Mậu Thân
1968
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Canh Thân
1980
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Nhâm Thân
1992
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
Sao Th Tú - Hạn Huỳnh Tuyn
Giáp Thân
2004
Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo
Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh
3.10. Bảng sao hạn năm Qúy Mãi của tuổi Dậu
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Đinh Dậu
1957
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển
Kỷ Dậu
1969
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tân Dậu
1981
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Qúy Dậu
1993
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
t Dậu
2005
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
3.11. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tuất
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Mậu Tuất
1958
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
Canh Tuất
1970
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyn
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Nhâm Tuất
1982
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêmơng
Giáp Tuất
1994
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ M
Bính Tuất
2006
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyn
Sai Thủy Diều - Hạn Toán Tận
3.12. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Hợi
Tui Can chi
Năm sinh
Sao - Hạn 2023 nam mạng
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
Kỷ Hợi
1959
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Tân Hợi
1971
Sao Thái Âm - Hnạ Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Qúy Hợi
1983
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyn
t Hợi
1995
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi
2007
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Preview text:

Bảng tra sao hạn chi tiết cho 12 con giáp (Mới nhất)
1. Sao hạn được hiểu như thế nào?
Sao hạn được hiểu là các vì sao được coi theo tử vi của 12 con giáp, hệ thống các sao này
chiếu mạng theo tuổi trong văn hóa phương Đông. Trong vũ trụ, ngoài con người còn có vạn
vật xung quanh, chúng tương tác với nhau thường xuyên trong quá trình dịch chuyển đó. Điều
này ảnh hưởng không nhỏ đến cuộc sống, sự thăng trầm của con người trong đó và dựa theo
quy luật đó sự biến đổi các biến cố đời người được sắp xếp theo nguyên lý Biến Dịch của sao hạn
Có 9 sao tất cả (Mặt Trời, Mặt Trăng, sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, La
Hầu, Kế Đô), mỗi sao lại đại diện cho một tuổi và lặp lại theo chu kỳ thời gian ảnh hưởng tốt
hoặc gây ra tác động xấu - gọi là vận hạn nhất định xảy ra đối với mỗi người. Việc luận đoán
vận hạn của mỗi người trong một năm dựa trên ý nghĩa của một sao thì không thể chính xác
Cửu diện được chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và sao lưỡng tính, cụ thể:
- Nhóm sao xấu (Hung tinh): người vị nhóm sao này chiếu mạng sẽ gặp phải vận hạn xấu,
không may mắn, cần phải làm lễ cúng sao giải hạn
+ Sao La Hầu: Đây là một trong những sao hung, sao xấu cho cả nam và nữ, thường đem
lại điềm giữ không may mắn liên quan đến luật pháp, công quyền, tai nạn, bệnh tật, tai tiếng
thị phi, hao mòn của cải, mang đến nhiều chuyện buồn phiền, bi ai, cần chú ý vào tháng giêng
và tháng 2 âm lịch vì đây là tháng xấu, sao xấu nhất
+ Sao Thái Bạch: là sao hung và được xem là sao xấu nhất trong 9 sao, đem lại nhiều bất
lợi cho nam giới bởi vậy người bị sao thái bạch chiếu mạng thường hao tốn tài sản, sức khỏe
xấu nhất là tháng 2, 5, 8 âm lịch
+ Sao Kế Đô: là hung tinh của nữ giới và thường đem đến những xui xẻo, ốm đau, bệnh
tật, hao tài tốn của, chuyện buồn, tang thương, đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 3, 9 âm lịch
- Nhóm sao tốt (Cát tinh): khi được những sao này chiếu mạng sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi
+ Sao Thái Dương: đây là một sao tốt mang lại sự tốt lành, suôn sẻ, may mắn về công danh
và sức khỏe cho nam giới nhưng với nữ giới lại hay đau ốm, đặc biệt là tháng 6,10
+ Sao Thái Âm: là sao tốt cho cả nam và nữ về mọi mặt từ công danh đến tiền bạc, tháng
9 có hỉ sự, tuy nhiên vào tháng 10 vẫn cần chú ý đến sức khỏe, sinh đẻ đối với nữ giới
+ Sao Mộc Đức: cũng là một sao tốt với ý nghĩa mang đến sự an lành và may mắn, hỉ sự,
đặc biệt tốt vào tháng 10 và tháng chạp âm lịch. Tuy nhiên với nữ giới nên đề phòng bệnh máu
huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt
- Nhóm sao trung tính: những sao chiếu mạng có mang trong mình cả 2 đặc tính vừa tốt mà vừa xấu
+ Sao Vân Hớn: sao xấu nhất vào tháng 2, 8 âm lịch, khi sao này chiếu cả nam và nữ đều
làm ăn trung bình, có ốm đau, chú ý lời lẽ tránh những điều thị phi, bất lợi, đặc biệt nam sẽ gặp
tai tiếng, bất lợi, dính pháp luật, nữ không tốt về thai sản
+ Sao Thổ Tú: là sao đem lại sự tai tiếng, kiện cáo, pháp luật, gia đạo không yên, sức khỏe
hao mòn, sao sẽ trở nên xấu nhất vào tháng 4, 8 âm lịch
+ Sao Thủy Diệu: vừa là sao tốt vừa là sao xấu tùy thuộc vào từng tháng, sao này tự chủ
về tài lộc và hỉ sự, ngoài ra cần kiêng sông nước, giữ gìn lời nói nhất là nữ giới để tránh tai
tiếng thị phi, đàm tiếu xấu, bất lợi cho mình, đặc biệt sẽ trở nên xấu hơn vào tháng 4, 8 âm lịch.
2. Đôi nét về năm Qúy Mão 2023
Tính theo lịch dương năm Qúy Mão bắt đầu tính từ ngày 22/01/2023 đến hết ngày
09/02/2024. Tính theo lịch âm năm Qúy Mão được tính từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày
30/12/2023. Những người sinh năm 2023 thuộc tuổi Mèo.
Theo Thiên can năm Qúy Mão tương hợp với Mậu, tương hình với Đinh và Kỷ. Theo Địa
chi tam hợp với Hợi, Mão, Mùi và tứ hành xung với Tý, Ngọ, Mão, Dậu. Theo tử vi, tuổi Mèo
mang mệnh Kim hay Kim Bạch Kim tức vàng pha bạc.
3. Bảng sao hạn năm Qúy Mão 2023 của 12 con giáp
3.1. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tý Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Mậu Tý 1948
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển Canh Tý 1960 Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh Nhâm Tý 1972
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng Giáp Tý 1984
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo Bính Tý 1996 Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
3.2. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Sửu Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Kỷ Sửu 1949
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo Tân Sửu 1961
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận Qúy Sửu 1973
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương Ất Sửu 1985
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo Đinh Sửu 1997
Sao Mộc Đức - Hạnh Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
3.3. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Dần Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Canh Dần 1950
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ Nhân Dần 1962
Sao Thái Âm - Hạnh Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La Giáp Dần 1974
Sao Thái Dương - Hạnh Toán Tận
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển Bính Dần 1986
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ Mậu Dần 1998
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
3.4. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Mão Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Tân Mão 1951 Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh Qúy Mão 1963
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng Ất Mão 1975
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển Đinh Mão 1987 Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh Kỷ Mão 1999
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
3.5. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Thìn Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Nhâm Thìn 1952
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận Giáp Thìn 1964
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương Bính Thìn 1976
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo Mậu Thìn 1988
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận Canh Thìn 2000
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
3.6. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tỵ Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - 2023 nữ mạng Qúy Tỵ 1953
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La Ất Tỵ 1965
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương Đinh Tỵ 1977
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ Kỷ Tỵ 1989
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La Tân Tỵ 2001
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển
3.7. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Ngọ Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Giáp Ngọ 1954
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng Bính Ngọ 1966
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển Mậu Ngọ 1978 Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh Canh Ngọ 1990
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng Nhâm Ngọ 2002
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
3.8. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Mùi Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Ất Mùi 1955
Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng
Sao La Hầu - Hạn Địa Võng Đinh Mùi 1967
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo Kỷ Mùi 1979
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận Tân Mùi 1991
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương Qúy Mùi 2003
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ
3.9. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Thân Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Bính Thân 1956
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương Mậu Thân 1968
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ Canh Thân 1980
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La Nhâm Thân 1992
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển Giáp Thân 2004
Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo
Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh
3.10. Bảng sao hạn năm Qúy Mãi của tuổi Dậu Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Đinh Dậu 1957
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển Kỷ Dậu 1969 Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh Tân Dậu 1981
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng Qúy Dậu 1993
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo Ất Dậu 2005 Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
3.11. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tuất Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Mậu Tuất 1958
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo Canh Tuất 1970
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận Nhâm Tuất 1982
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương Giáp Tuất 1994
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ Bính Tuất 2006
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển
Sai Thủy Diều - Hạn Toán Tận
3.12. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Hợi Tuổi Can chi Năm sinh Sao - Hạn 2023 nam mạng Sao - Hạn 2023 nữ mạng Kỷ Hợi 1959
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ Tân Hợi 1971
Sao Thái Âm - Hnạ Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La Qúy Hợi 1983
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển Ất Hợi 1995
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ Đinh Hợi 2007
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La