















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58448089
HỌC VIỆN TƢ PHÁP               BÀI THU HOẠCH  
PHIÊN ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG           
Mã số hồ sơ: LS.TV-02  
Học phần: Thực tập  
Ngày thực hành: Ngày 28 tháng 12 năm 2024     
Họ và tên học viên: Lộc Đình Khang  
Sinh ngày: 22 tháng 07 năm 1999   Số báo danh: 92  
Lớp: LS26.2B tại Thành phố Hồ Chí Minh                 
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2024      
I. NGHIÊN CỨU HỒ SƠ   1. 
Bối cảnh vụ việc  
 Công ty B (Khách hàng) hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực thiết kế, thi công nội 
thất. Khách hàng đang hợp tác với đối tác - Chủ đầu tư (Công ty A) về việc thi công 
nội thất dự án, hiện nay đã đến bước đàm phán Hợp đồng. Dự án gồm chuỗi các căn 
biệt thự, hai Bên dự kiến sẽ hợp tác lâu dài nên mong muốn ký kết một Hợp đồng 
nguyên tắc (Hợp đồng) để làm cơ sở pháp lý hợp tác trong tương lai và triển khai 
thí điểm 01 căn biệt thự trước khi triển khai hàng loạt, Chủ đầu tư gửi dự thảo Hợp 
đồng nguyên tắc tới Khách hàng để hai Bên tiến hành thương thảo Hợp đồng. Hợp 
đồng thi công nội thất giữa Khách hàng và Chủ đầu tư sử dụng vốn tư nhân.  2. 
Yêu cầu của khách hàng  
Khách hàng đã liên hệ với luật sư để được tư vấn về nội dung hiệu chỉnh 
Hợp đồng và đề nghị Luật sư tham gia cùng khách hàng nghiên cứu các quy định 
pháp luật về Hợp đồng thi công nội thất, đề xuất nội dung hiệu chỉnh Hợp đồng và 
tham gia cuộc đàm phán Hợp đồng.  3. 
Loại hợp đồng (quan hệ hợp đồng) dự kiến đƣợc xác lập giữa  các bên.  
Loại hợp đồng (quan hệ hợp đồng) dự kiến được xác lập giữa các bên là hợp 
đồng dịch vụ. Theo đó hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên 
cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ 
phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ. Và ở đây dịch vụ là thiết kế, thi công  nội thất.  4. 
Văn bản pháp luật đƣợc áp dụng để giải quyết yêu cầu của  khách hàng.   - Bộ Luật Dân sự 2015  - Luật Thương mại 2005  - Luật Xây dựng 2014  - Luật Doanh nghiệp 2020  5. 
Xây dựng phƣơng án đàm phán phù hợp với loại hợp đồng dự kiến  đƣợc xác lập.  
5.1. Xác định điểm mạnh điểm yếu của hai bên  
5.1.1. Điểm mạnh, điểm yếu của Bên A   - Điểm mạnh:  
+ Kiểm soát và giám sát tiến độ, chi phí, chất lượng thi công 
+ Vì là chủ đầu tư nên trong hợp đồng thường có các điều khoản về bảo hành, 
bảo trì công trình sau khi thi công hoặc yêu cầu bên B chịu trách nhiệm nếu công 
trình không đạt chất lượng. 
+ Có khả năng yêu cầu bên B thay đổi thiết kế hoặc phát sinh khối lượng công 
việc mới. (Sau khi hai bên thống nhất qua đàm phán nếu trường hợp nêu trên phát  sinh).  - Điểm yếu:  
+ Nếu không xác định không tốt khối lượng công việc trước khi ký hợp đồng 
thì có thể dẫn đến rủi ro tăng chi phí khi phát sinh công việc mới hoặc có sự 
thay đổi về giá cả so với hợp đồng ban đầu đã ký.   
+ Giám sát bên B trong quá trình thực hiện công việc cũng là một khó khăn. 
Nếu bên A không có đội ngũ giám sát tốt thì có thể dẫn đến các vấn đề phát 
sinh như tăng chi phí, công trình không được đảm bảo về thời gian, chất lượng. 
5.1.2. Điểm mạnh, điểm yếu của Bên B -   Điểm mạnh:  
+ Có khả năng sinh lợi nhuận từ việc hoàn thành công trình. 
+ Có khả năng tự chủ nhất định trong việc thi công như điều phối nhân sự, thiết 
bị, vật liệu, … tạo ra sự linh hoạt cho bên B.  - Điểm yếu:  
+ Rủi ro về chi phí: Nếu không tính toán kỹ lượng về chi phí và khối lượng 
công việc hoặc dự phòng khối lượng phát sinh không tốt thì có thể dẫn đến 
bên B phải chịu cho chi phí phát sinh, ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty. 
+ Các rủi ro về chất lượng và tiến độ: Khi bên B không đảm bảo về chất lượng, 
tiến độ được cam kết tại hợp đồng có thể dẫn đến việc bên B phải chịu trách 
nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị phạt, ảnh hưởng trực tiếp đến tài chính và  uy tín của công ty. 
+ Rủi ro về pháp lý: Nếu các điều khoản trong hợp đồng không được soạn thảo 
một cách kỹ càng, chặt chẽ, không phù hợp với thực tế thì rất dễ dẫn đến tranh 
chấp về trách nhiệm và quyền lợi giữa hai bên.    
5.2. Phƣơng án đàm phán, hiệu chỉnh Hợp đồng.  
Nội dung hợp đồng  
Phƣơng án đàm phán  
Nội dung điều khoản sau 
khi đƣợc chỉnh sửa     Điều 1. Nội dung  Hợp đồng   (1) “Bất kỳ hoạt động 
 Điều khoản trên cần được 
nào không được nêu sửa đổi để: 
rõ tại Điều này Bên A có thể “suy diễn” để đưa “Các công việc không 
nhưng có thể suy ra những công việc không khả được nêu rõ tại Điều này 
diễn từ hợp đồng là thi, không phù hợp với thực tế được bên A chứng minh là 
cần thiết để hoàn dẫn đến ảnh hưởng tới lợi ích cần thiết để hoàn thành 
thành công việc đầy của bên B. 
phạm vi Hợp đồng sẽ được 
đủ của phạm vi Hợp (2) 
thực hiện sau khi hai bên  đồng thì Bên B sẽ 
Những công việc phát thống nhất bằng văn bản. 
thực hiện và chi phí sinh đều phải được hai bên Trong trường hợp phát sinh  công việc ngoài phạm vi 
cho công việc thực đồng thuận về giá cả, khối hợp đồng đã ký kết thì hai 
hiện đó được coi lượng công việc, … một cách bên tiến hành trao đổi, 
như là đã tính trọn rõ ràng tránh phát sinh tranh thống nhất bằng văn bản và 
gói trong giá trị Hợp chấp. 
lập phụ lục hợp đồng để  đồng”.  
(3) Bên B có quyền từ chối điều chỉnh giá trị và/hoặc 
công việc phát sinh nếu yêu cầu thời gian thực hiện Hợp 
đó không phù hợp, không khả đồng và các điều khoản 
thi, không cần thiết cho công liên quan. Nếu không đạt 
trình. Tránh trường hợp bên A được thỏa thuận, Bên B 
yêu cầu những công việc vô lý, không có nghĩa vụ thực 
gây thiệt hại cho bên B về tài hiện công việc phát sinh  chính.  này”.   
(1) Khoản 2 Điều 418 BLDS 
Điều 2. Yêu cầu về  
“Bên B thực hiện việc thi 
khối lƣợng, chất quy định các bên tự do thỏa công theo đúng quy trình 
lƣợng, kỹ thuật, thuận về mức phạt vi phạm mà kỹ thuật, đúng chủng loại,  mỹ thuật  
không chịu bất kỳ giới hạn nào, chất lượng, đúng mẫu đã 
“Bên B thực hiện trừ trường hợp luật chuyên được Bên A phê duyệt.  việc thi công theo  Trường hợp Bên A phát 
ngành có quy định khác. Trong  đúng quy trình kỹ 
hiện Bên B sử dụng thiết bị  thuật, đúng chủng  khi đó, Điều 301 
vật tư không đúng chủng  loại, chất lượng, 
Luật Thương mại 2005 quy  loại, chất lượng và         
đúng mẫu đã được định mức phạt vi phạm không định lượng theo thiết kế, 
Bên A phê duyệt. vượt quá 8% giá trị phần hợp quy trình kỹ thuật được  Nếu Bên A phát hiện  duyệt, Bên B có trách 
đồng bị vi phạm (trừ trường  Bên B sử dụng thiết 
nhiệm khắc phục sai sót 
hợp phạt do giám định sai). Do  bị vật tư không đúng  trong thời gian do hai bên 
thống nhất, chi phí phát 
chủng loại, chất vậy, nếu áp dụng BLDS thì sinh từ việc sửa chữa và 
lượng và định lượng mức phạt không bị giới hạn còn thay thế do bên B chịu. Nếu 
theo thiết kế, quy áp dụng Luật Thương mại 2005 Bên B không thực hiện 
trình kỹ thuật được thì mức phạt bị giới hạn là 8% khắc phục đúng thời gian 
duyệt và tiêu chuẩn giá trị phần hợp đồng bị vi và yêu cầu, mức phạt vi 
kỹ thuật của vật liệu,  phạm không vượt quá 8% 
phạm.Cần thời gian và cơ hội  thì Bên A có quyền 
giá trị phần công việc vi 
tạm ngưng thi công, sửa lỗi trước khi phạt.  phạm.”  buộc Bên B sửa (2) 
Bên A tạo điều kiện cho 
chữa, thay thế lại bên B thời gian khắc phục sửa 
công việc đó và chịu chữa thay thế trong thời gian 
phạt 100% giá trị nhất định tránh trường hợp phạt  thiết bị, hạng mục 
hoặc công việc đó và tiền và tạm ngưng công việc 
Bên A được trừ vào một cách không cần thiết.  đợt tiền  (3) 
Việc tự ý trừ tiền vào đợt  thanh toán gần 
thanh toán khiến Bên B gặp  nhất”.  
khó khăn tài chính, ảnh hưởng 
đến khả năng tiếp tục công  việc.     
(1) Bên A có quyền trực tiếp 
giám sát hoặc thuê đơn vị giám 
sát nhưng phải tuân thủ nội quy “ a) Bên A có quyền ra vào 
Điều 2. Yêu cầu về về tai nạn lao động, không làm tất cả các nơi trên công 
khối lƣợng, chất gián đoạn thi công. 
trường và các địa điểm lưu 
lƣợng, kỹ thuật,  
giữ nguyên vật liệu khác để  mỹ thuật  
(2) Quy định tuân thủ an toàn kiểm tra nguyên vật liệu,  “2.13. Nhân sự do 
lao động là bắt buộc theo 
tiến độ và chất lượng thi  Bên A chỉ định: 
 Luật An toàn, Vệ sinh lao động công. Trong quá trình kiểm  a) Được quyền ra vào 
tra, Bên A phải tuân thủ đầy  tất cả các nơi  đủ nội quy về an   
trên công trường và 2015 và các văn bản liên quan. toàn lao động và các quy 
các địa điểm lưu giữ (3) Khi nhận được thông báo về định hiện hành về an toàn 
nguyên vật liệu khác công việc đã hoàn thành từ bên tại công trình, cũng như 
B thì bên A có trách nhiệm cử  để kiểm tra nguyên 
phối hợp chặt chẽ với Bên 
nhân sự kịp thời có mặt nghiệm  vật liệu, 
B để đảm bảo không ảnh 
thu, tránh ảnh hưởng tới tiến độ 
Bên B phải thông thi công. 
hưởng đến quá trình thi  báo cho bên A, tư  công.”  vấn giám sát mỗi khi  “Bên B có trách nhiệm  công việc nào đó đã 
thông báo cho Bên A và tư  xong, trước khi được 
vấn giám sát bằng văn bản  phủ lấp hoặc không 
trước khi thực hiện phủ lấp,  còn nhìn thấy, hoặc 
che khuất, đóng gói, hoặc  đóng gói để lưu kho 
vận chuyển bất kỳ công  hoặc vận chuyển”. 
việc, hạng mục, hoặc vật tư 
nào đã hoàn thành. Bên A 
có trách nhiệm cử nhân sự 
có mặt kịp thời trong vòng 
24 giờ kể từ khi nhận được 
thông báo để tiến hành  nghiệm thu. Trường hợp  Bên A không cử nhân sự 
đúng thời hạn mà không có  lý do chính đáng, Bên B 
được quyền tiếp tục công 
việc mà không phải chịu 
trách nhiệm về việc che 
phủ, đóng gói, hoặc vận 
chuyển liên quan đến hạng  mục đã thông báo”. 
2.16. Trừ phi có quy (1) Điều khoản hiện tại đặt toàn 
định khác theo yêu bộ trách nhiệm chi phí xử lý vật “Bên B chịu chi phí cho các 
cầu của Bên A, Bên liệu và chất thải lên Bên 
vật liệu lấy từ bên ngoài 
B sẽ phải chịu chi B mà không xem xét việc này công trường, trừ trường  hợp các vật liệu    phí cho: 
phát sinh do thay đổi hoặc chỉ này không nằm trong phạm 
a) Các vật liệu lấy từ đạo từ phía Bên A. 
vi công việc ban đầu của 
bên ngoài công (2) Cụm từ "quy định khác theo Hợp đồng;” 
trường thuộc phạm yêu cầu của Bên A" mở ra khả 
vi công việc của năng Bên A có thể thay đổi yêu  Hợp đồng này, và 
cầu bất cứ lúc nào mà không bị 
(b) Việc loại bỏ khỏi ràng buộc về chi phí. Điều này 
công trường các vật tạo sự bất lợi cho Bên B, khi họ 
liệu thải từ việc phá không thể kiểm soát được rủi 
dỡ, đào bới và các ro phát sinh. Quy định rõ ràng 
vật liệu dư thừa khác về "thỏa thuận bổ sung bằng 
(có thể là tự nhiên văn bản" sẽ giúp loại bỏ sự 
hay nhân tạo) do không chắc chắn này.  việc thi công của  Bên B trừ trường  hợp có bãi thải trên  công trường như  được nêu cụ thể  trong Hợp đồng.  Điều 3.  
“3.2. Căn cứ vào thời gian  3.2. Căn cứ vào thời 
thực hiện hợp đồng Bên B  gian thực hiện hợp 
phải lập bảng tiến độ tổng/ 
đồng Bên B phải lập (1) Hai bên nên thống nhất chọn tiến độ chi tiết công trình 
bảng tiến độ tổng/ thời điểm Bên A phát hành văn cho bên A trong vòng 05 
tiến độ chi tiết công bản chấp thuận giao thầu để tính ngày kể từ ngày Bên A phát 
trình cho bên A trong thời gian bắt đầu phát sinh nghĩa hành văn bản chấp thuận  vòng 05 ngày kể từ  giao thầu.” 
vụ lập bảng tiến độ tổng/ tiến độ  ngày Bên A phát hành 
văn bản chấp thuận chi tiết công trình trong vòng 05 
giao thầu/ hoặc hai ngày. 
Bên ký kết hợp đồng Tránh trường hợp hai bên không  này 
thống nhất về lựa chọn thời 
điểm bắt đầu. Bên cạnh đó lập 
kế hoạch chi tiết trước thời điểm 
ký hợp đồng cũng sẽ tạo điều 
kiện cho bên A phản hồi, bổ  sung tránh trường hợp     
sửa đổi nhiều trong quá trình  thực hiện Hợp đồng.  Điều 5.   (1) 
Quy định rõ tỷ lệ và thời 
5.2.2. Bên A có gian tạm giữ giúp Bên B giảm 
quyền tạm giữ lại thiểu rủi ro bị chậm thanh toán 
phần khối lượng nào hoặc bị giữ lại giá trị không hợp  mà Bên A cho rằng 
“Bên A có quyền tạm giữ  Bên B chưa hoàn lý. 
phần giá trị thanh toán của  thành khối lượng (2) 
Quy trình rõ ràng và thời từng đợt để đảm bảo hoàn 
còn thiếu của từng hạn thanh toán cụ thể thúc đẩy thành công việc còn thiếu 
đợt bằng văn bản, để sự phối hợp giữa hai bên và hoặc bảo hành công trình 
bảo hành công trình giảm tranh chấp, đảm bảo tiến (nếu có). Việc tạm giữ phải  (nếu có)....   độ công trình. 
dựa trên biên bản xác nhận   
của hai bên, không vượt   
quá …..% giá trị hạng mục 
liên quan, và được thanh    toán trong vòng ….. ngày    sau khi Bên B hoàn thành   
công việc hoặc hết thời hạn    bảo hành”          (1) 
Quy định rõ trách nhiệm “Bên A phải chịu trách 
dựa trên lỗi thực tế, tránh việc nhiệm đối với các vấn đề 
hai bên phải chịu trách nhiệm phát sinh từ lỗi hoặc sự  thiếu sót của mình, bao 
cho cả những vấn đề nằm ngoài  Điều 7.  
gồm lỗi thiết kế, cung cấp 
phạm vi kiểm soát hoặc không  7.2.31. Đảm bảo cho 
nguyên vật liệu không đạt  phải lỗi của mình.  Bên A được miễn trừ 
chuẩn, hoặc các yêu cầu  hoàn toàn mọi nghĩa (2) 
Điều khoản trên nhằm điều chỉnh công việc. Trách 
vụ/trách nhiệm liên cân bằng nghĩa vụ của hai bên. nhiệm được xác định dựa  quan/ phát sinh do 
trên mức độ lỗi thực tế và  quá trình thi công  theo quy định pháp luật  của Bên B gây ra,  hiện hành”.  hoặc do Bên B  không tuân thủ các  quy định của hợp  đồng này và quy  định của pháp luật  hiện hành có liên  quan, bao gồm cả  vấn đề về    bảo hiểm, an toàn    lao động, kỹ thuật  …. của Bên B.  
- Bỏ câu “thanh toán ngay lực 8.1. Bên B phải cung cấp 
tức” vì việc áp đặt Ngân hàng bảo lãnh thực hiện Hợp 
thanh toán ngay lập tức mà đồng …. cam kết thanh 
không cần xác minh khiến toán vô điều kiện, hủy  Điều 8.  
Ngân hàng có thể từ chối bảo ngang …” 
8.1. Bên B phải cung lãnh.  cấp bảo lãnh thực  hiện Hợp đồng ….  cam kết thanh toán  vô điều kiện, hủy  ngang và thanh toán  ngay lập tức…”    Điều 9  
“9.2.6. Nếu bên B bàn giao  “9.2.6. Nếu bên B  toàn bộ công trình …  bàn giao toàn bộ  nhưng không quá 08% giá  công trình … nhưng 
trị Hợp đồng và bồi thường 
không quá 12% giá (1) Xác định đây là hợp đồng toàn bộ thiệt hại theo quy 
trị Hợp đồng và bồi cung cấp dịch vụ nên được điều định của pháp luật” 
thường toàn bộ thiệt chỉnh bởi Bộ Luật dân sự.  hại theo quy định  của pháp luật”  (2) 
Căn cứ Khoản 2 Điều 418  BLDS và Điều 301 Luật 
Thương mại 2005 quy định 
mức phạt vi phạm không vượt 
quá 8% giá trị phần hợp đồng 
bị vi phạm (trừ trường hợp phạt 
do giám định sai). Do vậy, nếu 
áp dụng BLDS thì mức phạt 
không bị giới hạn còn áp dụng 
Luật Thương mại 2005 thì mức 
phạt bị giới hạn là 8% giá trị 
phần hợp đồng bị vi phạm. 
Bổ sung thêm điều  
19.10. Hợp đồng có hiệu lực  19.10   kể từ ngày ký. 
(1) Việc bổ sung thời điểm hợp 
đồng có hiệu lực giúp xác định 
rõ thời điểm hợp đồng phát  sinh hiệu lực pháp lý,   
giảm thiểu phát sinh tranh chấp 
về các vấn đề liên quan đến thời 
điểm hợp đồng có hiệu lực    
II. NHẬN XÉT VAI DIỄN TẠI PHIÊN ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG   1. Công ty A  
1.1. Giám đốc Lê Thị Minh H (Nguyễn Kim Lợi)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác   
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
1.2. Tƣ vấn giám sát (Vũ Mạnh Tuấn)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………   
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
1.3. Luật sƣ của bên A (Nguyễn Đình Sửu)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………   
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
1.4. Thƣ ký (Nguyễn Thị Thảo Nguyên)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………    lOMoAR cPSD| 58448089 13       
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
1.5. Lễ tân: Lê Thị Nhung  a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………  2. Công ty B  
2.1. Giám đốc: Nguyễn Xuân L (Phạm Hà Thị Nguyệt Ánh)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
……………………………………………………………………………………     lOMoAR cPSD| 58448089 14     
2.2. Ban Quản lý Dự án (Quách Thanh Đạt)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
2.3. Luật sƣ của bên B (Nguyễn Hữu Thành Nhân)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
……………………………………………………………………………………. 
2.4. Thƣ ký (Ngô Nguyễn Ánh Sƣơng)   a. Tác phong, trang phục 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác    lOMoAR cPSD| 58448089 15     
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………. 
3. Nhận xét tổng thể phiên đàm phán hợp đồng  
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………