















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
HỌC VIỆN TƢ PHÁP BÀI THU HOẠCH
PHIÊN ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG
Mã số hồ sơ: LS.TV-02
Học phần: Thực tập
Ngày thực hành: Ngày 28 tháng 12 năm 2024
Họ và tên học viên: Lộc Đình Khang
Sinh ngày: 22 tháng 07 năm 1999 Số báo danh: 92
Lớp: LS26.2B tại Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2024
I. NGHIÊN CỨU HỒ SƠ 1.
Bối cảnh vụ việc
Công ty B (Khách hàng) hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực thiết kế, thi công nội
thất. Khách hàng đang hợp tác với đối tác - Chủ đầu tư (Công ty A) về việc thi công
nội thất dự án, hiện nay đã đến bước đàm phán Hợp đồng. Dự án gồm chuỗi các căn
biệt thự, hai Bên dự kiến sẽ hợp tác lâu dài nên mong muốn ký kết một Hợp đồng
nguyên tắc (Hợp đồng) để làm cơ sở pháp lý hợp tác trong tương lai và triển khai
thí điểm 01 căn biệt thự trước khi triển khai hàng loạt, Chủ đầu tư gửi dự thảo Hợp
đồng nguyên tắc tới Khách hàng để hai Bên tiến hành thương thảo Hợp đồng. Hợp
đồng thi công nội thất giữa Khách hàng và Chủ đầu tư sử dụng vốn tư nhân. 2.
Yêu cầu của khách hàng
Khách hàng đã liên hệ với luật sư để được tư vấn về nội dung hiệu chỉnh
Hợp đồng và đề nghị Luật sư tham gia cùng khách hàng nghiên cứu các quy định
pháp luật về Hợp đồng thi công nội thất, đề xuất nội dung hiệu chỉnh Hợp đồng và
tham gia cuộc đàm phán Hợp đồng. 3.
Loại hợp đồng (quan hệ hợp đồng) dự kiến đƣợc xác lập giữa các bên.
Loại hợp đồng (quan hệ hợp đồng) dự kiến được xác lập giữa các bên là hợp
đồng dịch vụ. Theo đó hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên
cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ
phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ. Và ở đây dịch vụ là thiết kế, thi công nội thất. 4.
Văn bản pháp luật đƣợc áp dụng để giải quyết yêu cầu của khách hàng. - Bộ Luật Dân sự 2015 - Luật Thương mại 2005 - Luật Xây dựng 2014 - Luật Doanh nghiệp 2020 5.
Xây dựng phƣơng án đàm phán phù hợp với loại hợp đồng dự kiến đƣợc xác lập.
5.1. Xác định điểm mạnh điểm yếu của hai bên
5.1.1. Điểm mạnh, điểm yếu của Bên A - Điểm mạnh:
+ Kiểm soát và giám sát tiến độ, chi phí, chất lượng thi công
+ Vì là chủ đầu tư nên trong hợp đồng thường có các điều khoản về bảo hành,
bảo trì công trình sau khi thi công hoặc yêu cầu bên B chịu trách nhiệm nếu công
trình không đạt chất lượng.
+ Có khả năng yêu cầu bên B thay đổi thiết kế hoặc phát sinh khối lượng công
việc mới. (Sau khi hai bên thống nhất qua đàm phán nếu trường hợp nêu trên phát sinh). - Điểm yếu:
+ Nếu không xác định không tốt khối lượng công việc trước khi ký hợp đồng
thì có thể dẫn đến rủi ro tăng chi phí khi phát sinh công việc mới hoặc có sự
thay đổi về giá cả so với hợp đồng ban đầu đã ký.
+ Giám sát bên B trong quá trình thực hiện công việc cũng là một khó khăn.
Nếu bên A không có đội ngũ giám sát tốt thì có thể dẫn đến các vấn đề phát
sinh như tăng chi phí, công trình không được đảm bảo về thời gian, chất lượng.
5.1.2. Điểm mạnh, điểm yếu của Bên B - Điểm mạnh:
+ Có khả năng sinh lợi nhuận từ việc hoàn thành công trình.
+ Có khả năng tự chủ nhất định trong việc thi công như điều phối nhân sự, thiết
bị, vật liệu, … tạo ra sự linh hoạt cho bên B. - Điểm yếu:
+ Rủi ro về chi phí: Nếu không tính toán kỹ lượng về chi phí và khối lượng
công việc hoặc dự phòng khối lượng phát sinh không tốt thì có thể dẫn đến
bên B phải chịu cho chi phí phát sinh, ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty.
+ Các rủi ro về chất lượng và tiến độ: Khi bên B không đảm bảo về chất lượng,
tiến độ được cam kết tại hợp đồng có thể dẫn đến việc bên B phải chịu trách
nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị phạt, ảnh hưởng trực tiếp đến tài chính và uy tín của công ty.
+ Rủi ro về pháp lý: Nếu các điều khoản trong hợp đồng không được soạn thảo
một cách kỹ càng, chặt chẽ, không phù hợp với thực tế thì rất dễ dẫn đến tranh
chấp về trách nhiệm và quyền lợi giữa hai bên.
5.2. Phƣơng án đàm phán, hiệu chỉnh Hợp đồng.
Nội dung hợp đồng
Phƣơng án đàm phán
Nội dung điều khoản sau
khi đƣợc chỉnh sửa Điều 1. Nội dung Hợp đồng (1) “Bất kỳ hoạt động
Điều khoản trên cần được
nào không được nêu sửa đổi để:
rõ tại Điều này Bên A có thể “suy diễn” để đưa “Các công việc không
nhưng có thể suy ra những công việc không khả được nêu rõ tại Điều này
diễn từ hợp đồng là thi, không phù hợp với thực tế được bên A chứng minh là
cần thiết để hoàn dẫn đến ảnh hưởng tới lợi ích cần thiết để hoàn thành
thành công việc đầy của bên B.
phạm vi Hợp đồng sẽ được
đủ của phạm vi Hợp (2)
thực hiện sau khi hai bên đồng thì Bên B sẽ
Những công việc phát thống nhất bằng văn bản.
thực hiện và chi phí sinh đều phải được hai bên Trong trường hợp phát sinh công việc ngoài phạm vi
cho công việc thực đồng thuận về giá cả, khối hợp đồng đã ký kết thì hai
hiện đó được coi lượng công việc, … một cách bên tiến hành trao đổi,
như là đã tính trọn rõ ràng tránh phát sinh tranh thống nhất bằng văn bản và
gói trong giá trị Hợp chấp.
lập phụ lục hợp đồng để đồng”.
(3) Bên B có quyền từ chối điều chỉnh giá trị và/hoặc
công việc phát sinh nếu yêu cầu thời gian thực hiện Hợp
đó không phù hợp, không khả đồng và các điều khoản
thi, không cần thiết cho công liên quan. Nếu không đạt
trình. Tránh trường hợp bên A được thỏa thuận, Bên B
yêu cầu những công việc vô lý, không có nghĩa vụ thực
gây thiệt hại cho bên B về tài hiện công việc phát sinh chính. này”.
(1) Khoản 2 Điều 418 BLDS
Điều 2. Yêu cầu về
“Bên B thực hiện việc thi
khối lƣợng, chất quy định các bên tự do thỏa công theo đúng quy trình
lƣợng, kỹ thuật, thuận về mức phạt vi phạm mà kỹ thuật, đúng chủng loại, mỹ thuật
không chịu bất kỳ giới hạn nào, chất lượng, đúng mẫu đã
“Bên B thực hiện trừ trường hợp luật chuyên được Bên A phê duyệt. việc thi công theo Trường hợp Bên A phát
ngành có quy định khác. Trong đúng quy trình kỹ
hiện Bên B sử dụng thiết bị thuật, đúng chủng khi đó, Điều 301
vật tư không đúng chủng loại, chất lượng,
Luật Thương mại 2005 quy loại, chất lượng và
đúng mẫu đã được định mức phạt vi phạm không định lượng theo thiết kế,
Bên A phê duyệt. vượt quá 8% giá trị phần hợp quy trình kỹ thuật được Nếu Bên A phát hiện duyệt, Bên B có trách
đồng bị vi phạm (trừ trường Bên B sử dụng thiết
nhiệm khắc phục sai sót
hợp phạt do giám định sai). Do bị vật tư không đúng trong thời gian do hai bên
thống nhất, chi phí phát
chủng loại, chất vậy, nếu áp dụng BLDS thì sinh từ việc sửa chữa và
lượng và định lượng mức phạt không bị giới hạn còn thay thế do bên B chịu. Nếu
theo thiết kế, quy áp dụng Luật Thương mại 2005 Bên B không thực hiện
trình kỹ thuật được thì mức phạt bị giới hạn là 8% khắc phục đúng thời gian
duyệt và tiêu chuẩn giá trị phần hợp đồng bị vi và yêu cầu, mức phạt vi
kỹ thuật của vật liệu, phạm không vượt quá 8%
phạm.Cần thời gian và cơ hội thì Bên A có quyền
giá trị phần công việc vi
tạm ngưng thi công, sửa lỗi trước khi phạt. phạm.” buộc Bên B sửa (2)
Bên A tạo điều kiện cho
chữa, thay thế lại bên B thời gian khắc phục sửa
công việc đó và chịu chữa thay thế trong thời gian
phạt 100% giá trị nhất định tránh trường hợp phạt thiết bị, hạng mục
hoặc công việc đó và tiền và tạm ngưng công việc
Bên A được trừ vào một cách không cần thiết. đợt tiền (3)
Việc tự ý trừ tiền vào đợt thanh toán gần
thanh toán khiến Bên B gặp nhất”.
khó khăn tài chính, ảnh hưởng
đến khả năng tiếp tục công việc.
(1) Bên A có quyền trực tiếp
giám sát hoặc thuê đơn vị giám
sát nhưng phải tuân thủ nội quy “ a) Bên A có quyền ra vào
Điều 2. Yêu cầu về về tai nạn lao động, không làm tất cả các nơi trên công
khối lƣợng, chất gián đoạn thi công.
trường và các địa điểm lưu
lƣợng, kỹ thuật,
giữ nguyên vật liệu khác để mỹ thuật
(2) Quy định tuân thủ an toàn kiểm tra nguyên vật liệu, “2.13. Nhân sự do
lao động là bắt buộc theo
tiến độ và chất lượng thi Bên A chỉ định:
Luật An toàn, Vệ sinh lao động công. Trong quá trình kiểm a) Được quyền ra vào
tra, Bên A phải tuân thủ đầy tất cả các nơi đủ nội quy về an
trên công trường và 2015 và các văn bản liên quan. toàn lao động và các quy
các địa điểm lưu giữ (3) Khi nhận được thông báo về định hiện hành về an toàn
nguyên vật liệu khác công việc đã hoàn thành từ bên tại công trình, cũng như
B thì bên A có trách nhiệm cử để kiểm tra nguyên
phối hợp chặt chẽ với Bên
nhân sự kịp thời có mặt nghiệm vật liệu,
B để đảm bảo không ảnh
thu, tránh ảnh hưởng tới tiến độ
Bên B phải thông thi công.
hưởng đến quá trình thi báo cho bên A, tư công.” vấn giám sát mỗi khi “Bên B có trách nhiệm công việc nào đó đã
thông báo cho Bên A và tư xong, trước khi được
vấn giám sát bằng văn bản phủ lấp hoặc không
trước khi thực hiện phủ lấp, còn nhìn thấy, hoặc
che khuất, đóng gói, hoặc đóng gói để lưu kho
vận chuyển bất kỳ công hoặc vận chuyển”.
việc, hạng mục, hoặc vật tư
nào đã hoàn thành. Bên A
có trách nhiệm cử nhân sự
có mặt kịp thời trong vòng
24 giờ kể từ khi nhận được
thông báo để tiến hành nghiệm thu. Trường hợp Bên A không cử nhân sự
đúng thời hạn mà không có lý do chính đáng, Bên B
được quyền tiếp tục công
việc mà không phải chịu
trách nhiệm về việc che
phủ, đóng gói, hoặc vận
chuyển liên quan đến hạng mục đã thông báo”.
2.16. Trừ phi có quy (1) Điều khoản hiện tại đặt toàn
định khác theo yêu bộ trách nhiệm chi phí xử lý vật “Bên B chịu chi phí cho các
cầu của Bên A, Bên liệu và chất thải lên Bên
vật liệu lấy từ bên ngoài
B sẽ phải chịu chi B mà không xem xét việc này công trường, trừ trường hợp các vật liệu phí cho:
phát sinh do thay đổi hoặc chỉ này không nằm trong phạm
a) Các vật liệu lấy từ đạo từ phía Bên A.
vi công việc ban đầu của
bên ngoài công (2) Cụm từ "quy định khác theo Hợp đồng;”
trường thuộc phạm yêu cầu của Bên A" mở ra khả
vi công việc của năng Bên A có thể thay đổi yêu Hợp đồng này, và
cầu bất cứ lúc nào mà không bị
(b) Việc loại bỏ khỏi ràng buộc về chi phí. Điều này
công trường các vật tạo sự bất lợi cho Bên B, khi họ
liệu thải từ việc phá không thể kiểm soát được rủi
dỡ, đào bới và các ro phát sinh. Quy định rõ ràng
vật liệu dư thừa khác về "thỏa thuận bổ sung bằng
(có thể là tự nhiên văn bản" sẽ giúp loại bỏ sự
hay nhân tạo) do không chắc chắn này. việc thi công của Bên B trừ trường hợp có bãi thải trên công trường như được nêu cụ thể trong Hợp đồng. Điều 3.
“3.2. Căn cứ vào thời gian 3.2. Căn cứ vào thời
thực hiện hợp đồng Bên B gian thực hiện hợp
phải lập bảng tiến độ tổng/
đồng Bên B phải lập (1) Hai bên nên thống nhất chọn tiến độ chi tiết công trình
bảng tiến độ tổng/ thời điểm Bên A phát hành văn cho bên A trong vòng 05
tiến độ chi tiết công bản chấp thuận giao thầu để tính ngày kể từ ngày Bên A phát
trình cho bên A trong thời gian bắt đầu phát sinh nghĩa hành văn bản chấp thuận vòng 05 ngày kể từ giao thầu.”
vụ lập bảng tiến độ tổng/ tiến độ ngày Bên A phát hành
văn bản chấp thuận chi tiết công trình trong vòng 05
giao thầu/ hoặc hai ngày.
Bên ký kết hợp đồng Tránh trường hợp hai bên không này
thống nhất về lựa chọn thời
điểm bắt đầu. Bên cạnh đó lập
kế hoạch chi tiết trước thời điểm
ký hợp đồng cũng sẽ tạo điều
kiện cho bên A phản hồi, bổ sung tránh trường hợp
sửa đổi nhiều trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Điều 5. (1)
Quy định rõ tỷ lệ và thời
5.2.2. Bên A có gian tạm giữ giúp Bên B giảm
quyền tạm giữ lại thiểu rủi ro bị chậm thanh toán
phần khối lượng nào hoặc bị giữ lại giá trị không hợp mà Bên A cho rằng
“Bên A có quyền tạm giữ Bên B chưa hoàn lý.
phần giá trị thanh toán của thành khối lượng (2)
Quy trình rõ ràng và thời từng đợt để đảm bảo hoàn
còn thiếu của từng hạn thanh toán cụ thể thúc đẩy thành công việc còn thiếu
đợt bằng văn bản, để sự phối hợp giữa hai bên và hoặc bảo hành công trình
bảo hành công trình giảm tranh chấp, đảm bảo tiến (nếu có). Việc tạm giữ phải (nếu có).... độ công trình.
dựa trên biên bản xác nhận
của hai bên, không vượt
quá …..% giá trị hạng mục
liên quan, và được thanh toán trong vòng ….. ngày sau khi Bên B hoàn thành
công việc hoặc hết thời hạn bảo hành” (1)
Quy định rõ trách nhiệm “Bên A phải chịu trách
dựa trên lỗi thực tế, tránh việc nhiệm đối với các vấn đề
hai bên phải chịu trách nhiệm phát sinh từ lỗi hoặc sự thiếu sót của mình, bao
cho cả những vấn đề nằm ngoài Điều 7.
gồm lỗi thiết kế, cung cấp
phạm vi kiểm soát hoặc không 7.2.31. Đảm bảo cho
nguyên vật liệu không đạt phải lỗi của mình. Bên A được miễn trừ
chuẩn, hoặc các yêu cầu hoàn toàn mọi nghĩa (2)
Điều khoản trên nhằm điều chỉnh công việc. Trách
vụ/trách nhiệm liên cân bằng nghĩa vụ của hai bên. nhiệm được xác định dựa quan/ phát sinh do
trên mức độ lỗi thực tế và quá trình thi công theo quy định pháp luật của Bên B gây ra, hiện hành”. hoặc do Bên B không tuân thủ các quy định của hợp đồng này và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan, bao gồm cả vấn đề về bảo hiểm, an toàn lao động, kỹ thuật …. của Bên B.
- Bỏ câu “thanh toán ngay lực 8.1. Bên B phải cung cấp
tức” vì việc áp đặt Ngân hàng bảo lãnh thực hiện Hợp
thanh toán ngay lập tức mà đồng …. cam kết thanh
không cần xác minh khiến toán vô điều kiện, hủy Điều 8.
Ngân hàng có thể từ chối bảo ngang …”
8.1. Bên B phải cung lãnh. cấp bảo lãnh thực hiện Hợp đồng …. cam kết thanh toán vô điều kiện, hủy ngang và thanh toán ngay lập tức…” Điều 9
“9.2.6. Nếu bên B bàn giao “9.2.6. Nếu bên B toàn bộ công trình … bàn giao toàn bộ nhưng không quá 08% giá công trình … nhưng
trị Hợp đồng và bồi thường
không quá 12% giá (1) Xác định đây là hợp đồng toàn bộ thiệt hại theo quy
trị Hợp đồng và bồi cung cấp dịch vụ nên được điều định của pháp luật”
thường toàn bộ thiệt chỉnh bởi Bộ Luật dân sự. hại theo quy định của pháp luật” (2)
Căn cứ Khoản 2 Điều 418 BLDS và Điều 301 Luật
Thương mại 2005 quy định
mức phạt vi phạm không vượt
quá 8% giá trị phần hợp đồng
bị vi phạm (trừ trường hợp phạt
do giám định sai). Do vậy, nếu
áp dụng BLDS thì mức phạt
không bị giới hạn còn áp dụng
Luật Thương mại 2005 thì mức
phạt bị giới hạn là 8% giá trị
phần hợp đồng bị vi phạm.
Bổ sung thêm điều
19.10. Hợp đồng có hiệu lực 19.10 kể từ ngày ký.
(1) Việc bổ sung thời điểm hợp
đồng có hiệu lực giúp xác định
rõ thời điểm hợp đồng phát sinh hiệu lực pháp lý,
giảm thiểu phát sinh tranh chấp
về các vấn đề liên quan đến thời
điểm hợp đồng có hiệu lực
II. NHẬN XÉT VAI DIỄN TẠI PHIÊN ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG 1. Công ty A
1.1. Giám đốc Lê Thị Minh H (Nguyễn Kim Lợi) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Tƣ vấn giám sát (Vũ Mạnh Tuấn) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
1.3. Luật sƣ của bên A (Nguyễn Đình Sửu) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
1.4. Thƣ ký (Nguyễn Thị Thảo Nguyên) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58448089 13
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
1.5. Lễ tân: Lê Thị Nhung a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 2. Công ty B
2.1. Giám đốc: Nguyễn Xuân L (Phạm Hà Thị Nguyệt Ánh) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58448089 14
2.2. Ban Quản lý Dự án (Quách Thanh Đạt) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2.3. Luật sƣ của bên B (Nguyễn Hữu Thành Nhân) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.4. Thƣ ký (Ngô Nguyễn Ánh Sƣơng) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác lOMoAR cPSD| 58448089 15
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
3. Nhận xét tổng thể phiên đàm phán hợp đồng
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………