


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
HỌC VIỆN TƢ PHÁP BÀI THU HOẠCH
PHIÊN ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG
Mã số hồ sơ: LS.TV-02
Học phần: Thực tập
Ngày thực hành: Ngày 28 tháng 12 năm 2024
Họ và tên học viên: Lộc Đình Khang
Sinh ngày: 22 tháng 07 năm 1999 Số báo danh: 92
Lớp: LS26.2B tại Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089 1
I. NGHIÊN CỨU HỒ SƠ
1. Bối cảnh vụ việc
Công ty B (Khách hàng) hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực thiết kế, thi công nội
thất. Khách hàng đang hợp tác với đối tác - Chủ đầu tư (Công ty A) về việc thi công
nội thất dự án, hiện nay đã đến bước đàm phán Hợp đồng. Dự án gồm chuỗi các căn
biệt thự, hai Bên dự kiến sẽ hợp tác lâu dài nên mong muốn ký kết một Hợp đồng
nguyên tắc (Hợp đồng) để làm cơ sở pháp lý hợp tác trong tương lai và triển khai
thí điểm 01 căn biệt thự trước khi triển khai hàng loạt, Chủ đầu tư gửi dự thảo Hợp
đồng nguyên tắc tới Khách hàng để hai Bên tiến hành thương thảo Hợp đồng. Hợp
đồng thi công nội thất giữa Khách hàng và Chủ đầu tư sử dụng vốn tư nhân.
2. Yêu cầu của khách hàng
Khách hàng đã liên hệ với luật sư để được tư vấn về nội dung hiệu chỉnh
Hợp đồng và đề nghị Luật sư tham gia cùng khách hàng nghiên cứu các quy định
pháp luật về Hợp đồng thi công nội thất, đề xuất nội dung hiệu chỉnh Hợp đồng và
tham gia cuộc đàm phán Hợp đồng.
3. Loại hợp đồng (quan hệ hợp đồng) dự kiến đƣợc xác lập giữa các bên.
Loại hợp đồng (quan hệ hợp đồng) dự kiến được xác lập giữa các bên là hợp
đồng dịch vụ. Theo đó hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên
cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ
phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ. Và ở đây dịch vụ là thiết kế, thi công nội thất.
4. Văn bản pháp luật đƣợc áp dụng để giải quyết yêu cầu của khách hàng. - Bộ Luật Dân sự 2015 - Luật Thương mại 2005 - Luật Xây dựng 2014 - Luật Doanh nghiệp 2020 5.
Xây dựng phƣơng án đàm phán phù hợp với loại hợp đồng dự kiến đƣợc xác lập.
5.1. Xác định điểm mạnh điểm yếu của hai bên
5.1.1. Điểm mạnh, điểm yếu của Bên A lOMoAR cPSD| 58448089 2 - Điểm mạnh:
+ Kiểm soát và giám sát tiến độ, chi phí, chất lượng thi công
+ Vì là chủ đầu tư nên trong hợp đồng thường có các điều khoản về bảo hành,
bảo trì công trình sau khi thi công hoặc yêu cầu bên B chịu trách nhiệm nếu công
trình không đạt chất lượng.
+ Có khả năng yêu cầu bên B thay đổi thiết kế hoặc phát sinh khối lượng công
việc mới. (Sau khi hai bên thống nhất qua đàm phán nếu trường hợp nêu trên phát sinh). - Điểm yếu:
+ Nếu không xác định không tốt khối lượng công việc trước khi ký hợp đồng
thì có thể dẫn đến rủi ro tăng chi phí khi phát sinh công việc mới hoặc có sự
thay đổi về giá cả so với hợp đồng ban đầu đã ký.
+ Giám sát bên B trong quá trình thực hiện công việc cũng là một khó khăn.
Nếu bên A không có đội ngũ giám sát tốt thì có thể dẫn đến các vấn đề phát
sinh như tăng chi phí, công trình không được đảm bảo về thời gian, chất lượng.
5.1.2. Điểm mạnh, điểm yếu của Bên B - Điểm mạnh:
+ Có khả năng sinh lợi nhuận từ việc hoàn thành công trình.
+ Có khả năng tự chủ nhất định trong việc thi công như điều phối nhân sự, thiết
bị, vật liệu, … tạo ra sự linh hoạt cho bên B. - Điểm yếu:
+ Rủi ro về chi phí: Nếu không tính toán kỹ lượng về chi phí và khối lượng
công việc hoặc dự phòng khối lượng phát sinh không tốt thì có thể dẫn đến
bên B phải chịu cho chi phí phát sinh, ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty.
+ Các rủi ro về chất lượng và tiến độ: Khi bên B không đảm bảo về chất lượng,
tiến độ được cam kết tại hợp đồng có thể dẫn đến việc bên B phải chịu trách
nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị phạt, ảnh hưởng trực tiếp đến tài chính và uy tín của công ty.
+ Rủi ro về pháp lý: Nếu các điều khoản trong hợp đồng không được soạn thảo
một cách kỹ càng, chặt chẽ, không phù hợp với thực tế thì rất dễ dẫn đến tranh
chấp về trách nhiệm và quyền lợi giữa hai bên. lOMoAR cPSD| 58448089 3
5.2. Phƣơng án đàm phán, hiệu chỉnh Hợp đồng.
Nội dung hợp đồng
Phƣơng án đàm phán
Nội dung điều khoản sau
khi đƣợc chỉnh sửa
Điều 1. Nội dung (1) Điều khoản trên cần Hợp đồng được sửa đổi để: “Bất kỳ hoạt động
“Các công việc không được
Bên A có thể “suy diễn” để đưa nêu rõ tại Điều này được
nào không được nêu ra những công việc không khả bên A chứng minh là cần
rõ tại Điều này thi, không phù hợp với thực tế thiết để hoàn thành phạm vi
nhưng có thể suy dẫn đến ảnh hưởng tới lợi ích Hợp đồng sẽ được thực
diễn từ hợp đồng là của bên B.
hiện sau khi hai bên thống cần thiết để hoàn
nhất bằng văn bản. Trong
thành công việc đầy (2)
Những công việc phát trường hợp phát sinh công
đủ của phạm vi Hợp sinh đều phải được hai bên việc ngoài phạm vi hợp
đồng thì Bên B sẽ đồng thuận về giá cả, khối đồng đã ký kết thì hai bên
thực hiện và chi phí lượng công việc, … một cách tiến hành trao đổi, thống
nhất bằng văn bản và lập
cho công việc thực rõ ràng tránh phát sinh tranh phụ lục hợp đồng để điều chấp.
chỉnh giá trị và/hoặc thời
hiện đó được coi như (3) Bên B có quyền từ chối gian thực hiện Hợp đồng và
là đã tính trọn gói công việc phát sinh nếu yêu cầu các điều khoản liên quan.
trong giá trị Hợp đó không phù hợp, không khả Nếu không đạt được thỏa đồng”.
thi, không cần thiết cho công thuận, Bên B không có
trình. Tránh trường hợp bên A nghĩa vụ thực hiện công
yêu cầu những công việc vô lý, việc phát sinh này”.
gây thiệt hại cho bên B về tài chính. lOMoAR cPSD| 58448089 4
(1) Khoản 2 Điều 418 BLDS
Điều 2. Yêu cầu về
“Bên B thực hiện việc thi
quy định các bên tự do thỏa
khối lƣợng, chất công theo đúng quy trình
thuận về mức phạt vi phạm mà kỹ thuật, đúng chủng loại,
lƣợng, kỹ thuật,
chất lượng, đúng mẫu đã mỹ thuật
không chịu bất kỳ giới hạn nào, được Bên A phê duyệt.
trừ trường hợp luật chuyên “Bên B thực hiện Trường hợp Bên A phát
việc thi công theo ngành có quy định khác. Trong hiện Bên B sử dụng thiết bị
đúng quy trình kỹ khi đó, Điều 301
vật tư không đúng chủng thuật, đúng chủng loại, chất lượng và
Luật Thương mại 2005 quy loại, chất lượng, lOMoAR cPSD| 58448089 5
đúng mẫu đã được định mức phạt vi phạm không định lượng theo thiết kế,
Bên A phê duyệt. vượt quá 8% giá trị phần hợp quy trình kỹ thuật được Nếu Bên A phát hiện duyệt, Bên B có trách
đồng bị vi phạm (trừ trường Bên B sử dụng thiết
nhiệm khắc phục sai sót
hợp phạt do giám định sai). Do trong thời gian do hai bên bị vật tư không đúng
thống nhất, chi phí phát
chủng loại, chất vậy, nếu áp dụng BLDS thì sinh từ việc sửa chữa và
lượng và định lượng mức phạt không bị giới hạn còn thay thế do bên B chịu. Nếu
theo thiết kế, quy áp dụng Luật Thương mại 2005 Bên B không thực hiện
trình kỹ thuật được thì mức phạt bị giới hạn là 8% khắc phục đúng thời gian duyệt và tiêu chuẩn
và yêu cầu, mức phạt vi
giá trị phần hợp đồng bị vi
kỹ thuật của vật liệu, phạm không vượt quá 8%
phạm.Cần thời gian và cơ hội thì Bên A có quyền
giá trị phần công việc vi
tạm ngưng thi công, sửa lỗi trước khi phạt. phạm.”
buộc Bên B sửa (2) Bên A tạo điều kiện cho
chữa, thay thế lại bên B thời gian khắc phục sửa
công việc đó và chịu chữa thay thế trong thời gian phạt 100% giá trị
thiết bị, hạng mục nhất định tránh trường hợp phạt
hoặc công việc đó và tiền và tạm ngưng công việc
Bên A được trừ vào một cách không cần thiết. đợt tiền
(3) Việc tự ý trừ tiền vào đợt thanh toán gần
thanh toán khiến Bên B gặp nhất”.
khó khăn tài chính, ảnh hưởng
đến khả năng tiếp tục công việc. lOMoAR cPSD| 58448089 6 (1)
Bên A có quyền trực tiếp
Điều 2. Yêu cầu về giám sát hoặc thuê đơn vị giám “ a) Bên A có quyền ra vào
khối lƣợng, chất sát nhưng phải tuân thủ nội quy tất cả các nơi trên công
lƣợng, kỹ thuật,
trường và các địa điểm lưu
về tai nạn lao động, không làm mỹ thuật
giữ nguyên vật liệu khác để gián đoạn thi công.
kiểm tra nguyên vật liệu,
“2.13. Nhân sự do (2) Quy định tuân thủ an tiến độ và chất lượng thi Bên A chỉ định:
toàn lao động là bắt buộc theo công. Trong quá trình kiểm
a) Được quyền ra vào Luật An toàn, Vệ sinh lao động tra, Bên A phải tuân thủ đầy tất cả các nơi đủ nội quy về an lOMoAR cPSD| 58448089 7
trên công trường và 2015 và các văn bản liên quan. toàn lao động và các quy
các địa điểm lưu giữ (3) Khi nhận được thông báo về định hiện hành về an toàn
nguyên vật liệu khác công việc đã hoàn thành từ bên tại công trình, cũng như
để kiểm tra nguyên B thì bên A có trách nhiệm cử phối hợp chặt chẽ với Bên vật liệu,
nhân sự kịp thời có mặt nghiệm B để đảm bảo không ảnh
thu, tránh ảnh hưởng tới tiến độ hưởng đến quá trình thi
Bên B phải thông thi công. công.” báo cho bên A, tư vấn giám sát mỗi khi “Bên B có trách nhiệm công việc nào đó đã
thông báo cho Bên A và tư xong, trước khi được
vấn giám sát bằng văn bản phủ lấp hoặc không
trước khi thực hiện phủ lấp, còn nhìn thấy, hoặc
che khuất, đóng gói, hoặc đóng gói để lưu kho
vận chuyển bất kỳ công hoặc vận chuyển”.
việc, hạng mục, hoặc vật tư
nào đã hoàn thành. Bên A
có trách nhiệm cử nhân sự
có mặt kịp thời trong vòng
24 giờ kể từ khi nhận được
thông báo để tiến hành nghiệm thu. Trường hợp Bên A không cử nhân sự
đúng thời hạn mà không có lý do chính đáng, Bên B
được quyền tiếp tục công
việc mà không phải chịu
trách nhiệm về việc che
phủ, đóng gói, hoặc vận
chuyển liên quan đến hạng mục đã thông báo”. lOMoAR cPSD| 58448089 8
2.16. Trừ phi có quy (1) Điều khoản hiện tại đặt toàn
định khác theo yêu bộ trách nhiệm chi phí xử lý vật “Bên B chịu chi phí cho các
cầu của Bên A, Bên liệu và chất thải lên Bên
vật liệu lấy từ bên ngoài B sẽ phải chịu chi
công trường, trừ trường
B mà không xem xét việc này hợp các vật liệu phí cho:
phát sinh do thay đổi hoặc chỉ này không nằm trong phạm
a) Các vật liệu lấy từ đạo từ phía Bên A.
vi công việc ban đầu của bên ngoài công Hợp đồng;”
(2) Cụm từ "quy định khác theo
trường thuộc phạm yêu cầu của Bên A" mở ra khả
vi công việc của năng Bên A có thể thay đổi yêu Hợp đồng này, và
cầu bất cứ lúc nào mà không bị
ràng buộc về chi phí. Điều này
(b) Việc loại bỏ khỏi tạo sự bất lợi cho Bên B, khi họ
công trường các vật không thể kiểm soát được rủi ro
liệu thải từ việc phá phát sinh. Quy định rõ ràng về
dỡ, đào bới và các "thỏa thuận bổ sung bằng văn
vật liệu dư thừa khác bản" sẽ giúp loại bỏ sự không
(có thể là tự nhiên chắc chắn này. hay nhân tạo) do việc thi công của Bên B trừ trường hợp có bãi thải trên công trường như được nêu cụ thể trong Hợp đồng. lOMoAR cPSD| 58448089 9 Điều 3.
“3.2. Căn cứ vào thời gian
3.2. Căn cứ vào thời (1) Hai bên nên thống nhất thực hiện hợp đồng Bên B gian thực hiện hợp
phải lập bảng tiến độ tổng/
chọn thời điểm Bên A phát đồng Bên B phải lập
tiến độ chi tiết công trình
hành văn bản chấp thuận giao bảng tiến độ tổng/ cho bên A trong vòng 05
thầu để tính thời gian bắt đầu tiến độ chi tiết công
ngày kể từ ngày Bên A phát
trình cho bên A trong phát sinh nghĩa vụ lập bảng tiến hành văn bản chấp thuận
vòng 05 ngày kể từ độ tổng/ tiến độ chi tiết công giao thầu.”
ngày Bên A phát trình trong vòng 05 ngày.
hành văn bản chấp Tránh trường hợp hai bên
thuận giao thầu/ không thống nhất về lựa chọn
hoặc hai Bên ký kết thời điểm bắt đầu. Bên cạnh đó hợp đồng này
lập kế hoạch chi tiết trước thời
điểm ký hợp đồng cũng sẽ tạo
điều kiện cho bên A phản hồi,
bổ sung tránh trường hợp
sửa đổi nhiều trong quá trình thực hiện Hợp đồng. lOMoAR cPSD| 58448089 10 Điều 5. (1)
Quy định rõ tỷ lệ và thời
5.2.2. Bên A có gian tạm giữ giúp Bên B giảm “Bên A có quyền tạm giữ
quyền tạm giữ lại thiểu rủi ro bị chậm thanh toán phần giá trị thanh toán của
phần khối lượng nào hoặc bị giữ lại giá trị không hợp từng đợt để đảm bảo hoàn
mà Bên A cho rằng lý.
thành công việc còn thiếu Bên B chưa hoàn
hoặc bảo hành công trình thành khối lượng (2)
Quy trình rõ ràng và thời (nếu có). Việc tạm giữ phải
còn thiếu của từng hạn thanh toán cụ thể thúc đẩy dựa trên biên bản xác nhận
đợt bằng văn bản, để sự phối hợp giữa hai bên và của hai bên, không vượt
bảo hành công trình giảm tranh chấp, đảm bảo tiến quá …..% giá trị hạng mục (nếu có).... độ công trình.
liên quan, và được thanh toán trong vòng ….. ngày sau khi Bên B hoàn thành
công việc hoặc hết thời hạn bảo hành” (1)
Quy định rõ trách nhiệm “Bên A phải chịu trách
dựa trên lỗi thực tế, tránh việc nhiệm đối với các vấn đề
phát sinh từ lỗi hoặc sự Điều 7.
hai bên phải chịu trách nhiệm thiếu sót của mình, bao
cho cả những vấn đề nằm ngoài 7.2.31. Đảm bảo cho
gồm lỗi thiết kế, cung cấp
phạm vi kiểm soát hoặc không Bên A được miễn trừ
nguyên vật liệu không đạt
hoàn toàn mọi nghĩa phải lỗi của mình.
chuẩn, hoặc các yêu cầu
vụ/trách nhiệm liên (2) Điều khoản trên nhằm điều chỉnh công việc. Trách quan/ phát sinh do
nhiệm được xác định dựa
cân bằng nghĩa vụ của hai bên. quá trình thi công
trên mức độ lỗi thực tế và của Bên B gây ra, theo quy định pháp luật hoặc do Bên B hiện hành”. không tuân thủ các quy định của hợp đồng này và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan, bao gồm cả vấn đề về lOMoAR cPSD| 58448089 11 bảo hiểm, an toàn lao động, kỹ thuật …. của Bên B.
- Bỏ câu “thanh toán ngay lực 8.1. Bên B phải cung cấp
tức” vì việc áp đặt Ngân hàng bảo lãnh thực hiện Hợp Điều 8.
thanh toán ngay lập tức mà đồng …. cam kết thanh
8.1. Bên B phải cung không cần xác minh khiến toán vô điều kiện, hủy
cấp bảo lãnh thực Ngân hàng có thể từ chối bảo ngang …”
hiện Hợp đồng …. lãnh. cam kết thanh toán vô điều kiện, hủy ngang và thanh toán ngay lập tức…” Điều 9
“9.2.6. Nếu bên B bàn giao
“9.2.6. Nếu bên B (1) Xác định đây là hợp đồng toàn bộ công trình … bàn giao toàn bộ nhưng không quá 08% giá
cung cấp dịch vụ nên được điều công trình … nhưng
trị Hợp đồng và bồi thường
chỉnh bởi Bộ Luật dân sự. không quá 12% giá
toàn bộ thiệt hại theo quy
trị Hợp đồng và bồi (2) Căn cứ Khoản 2 Điều định của pháp
thường toàn bộ thiệt 418 BLDS và Điều 301 Luật luật”
hại theo quy định Thương mại 2005 quy định của pháp luật”
mức phạt vi phạm không vượt
quá 8% giá trị phần hợp đồng
bị vi phạm (trừ trường hợp phạt
do giám định sai). Do vậy, nếu
áp dụng BLDS thì mức phạt
không bị giới hạn còn áp dụng
Luật Thương mại 2005 thì mức
phạt bị giới hạn là 8% giá trị
phần hợp đồng bị vi phạm. lOMoAR cPSD| 58448089 12
Bổ sung thêm điều
19.10. Hợp đồng có hiệu lực 19.10
(1) Việc bổ sung thời điểm hợp kể từ ngày ký.
đồng có hiệu lực giúp xác định
rõ thời điểm hợp đồng phát sinh hiệu lực pháp lý,
giảm thiểu phát sinh tranh chấp
về các vấn đề liên quan đến thời điểm hợp đồng có hiệu lực
II. NHẬN XÉT VAI DIỄN TẠI PHIÊN ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG 1. Công ty A
1.1. Giám đốc Lê Thị Minh H (Nguyễn Kim Lợi) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Tƣ vấn giám sát (Vũ Mạnh Tuấn) lOMoAR cPSD| 58448089 13 a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
1.3. Luật sƣ của bên A (Nguyễn Đình Sửu) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58448089 14
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
1.4. Thƣ ký (Nguyễn Thị Thảo Nguyên) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58448089 15
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
1.5. Lễ tân: Lê Thị Nhung a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 2. Công ty B
2.1. Giám đốc: Nguyễn Xuân L (Phạm Hà Thị Nguyệt Ánh) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
…………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58448089 16
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
2.2. Ban Quản lý Dự án (Quách Thanh Đạt) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2.3. Luật sƣ của bên B (Nguyễn Hữu Thành Nhân) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58448089 17
……………………………………………………………………………………
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.4. Thƣ ký (Ngô Nguyễn Ánh Sƣơng) a. Tác phong, trang phục
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
b. Nội dung trao đổi và các phương diện khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
3. Nhận xét tổng thể phiên đàm phán hợp đồng
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58448089 18
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………