BÁO CÁO BTL CSDL PHÂN TÁN PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Ngành khách sạn ngày càng phát triển và cạnh tranh, yêu cầu quản lý hiệu quả thông tin khách hàng, dịch vụ và tài nguyên. Việc áp dụng cơ sở dữ liệu phân tán (CSDLPT) giúp cải thiện quy trình này. Xây dựng phần mềm quản lý khách sạn tích hợp CSDLPT để nâng cao hiệu quả quản lý và phục vụ khách hàng.

Thông tin:
28 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

BÁO CÁO BTL CSDL PHÂN TÁN PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Ngành khách sạn ngày càng phát triển và cạnh tranh, yêu cầu quản lý hiệu quả thông tin khách hàng, dịch vụ và tài nguyên. Việc áp dụng cơ sở dữ liệu phân tán (CSDLPT) giúp cải thiện quy trình này. Xây dựng phần mềm quản lý khách sạn tích hợp CSDLPT để nâng cao hiệu quả quản lý và phục vụ khách hàng.

54 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 40190299
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH T KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
BÁO CÁO BTL CSDL PHÂN TÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Nhóm 1- Đề 4
1. Lê Thị Thương – Trưởng nhóm
2. Bùi Minh Hùng
3. Trần Xuân Thành
HÀ NỘI - 2023
lOMoARcPSD| 40190299
MỤC LỤC
MC LC .................................................................................................................................. 2
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ............................................................................................................ 3
I, Phân tích thiết kế bài toán sau: .............................................................................................................. 4
1. Bài toán ........................................................................................................................... 4
2. Thiết kế CSDL ................................................................................................................. 5
II, Bài Làm ................................................................................................................................................... 6
a. Mô hình thc th liên kết ................................................................................................. 6
b. Th hin phân đoạn ngang, phân đon dọc, phân đon hn hp các thc th ca h th Āng trên. 7
c. T Āi u hóa phân tán .................................................................................................... 20
2
lOMoARcPSD| 40190299
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
3
lOMoARcPSD| 40190299
I, Phân tích thiết kế bài toán sau:
1. Bài toán
Phân tích và thi Āt k Ā phầm m m qu n lý khách sạn, đ m b o các
yêu cầu cơ b n sau:
•Lưu tr và cp nht các thông tin v các dịch vụ của khách
sạn. •Lưu tr và cp nht các thông tin v các khách hàng.
•Theo dõi quá trình sử dụng dịch vụ của khách hàng.
•Theo dõi quá trình sử dụng phòng hàng ngày.
•H tr tra cu thông tin v các dịch vụ đưc khách sạn qu n lý.
•Th Āng kê nhp, xu Āt, doanh thu và lãi xu Āt của khách sạn (theo ngày,
tháng, quý)
•Thông tin có th đưc in ra máy in.
•H th Āng mang tính b o mt.
•Có kh n؀ng tạo, in ra hóa đơn m i khi khách hàng tr
phòng. •Các thao tác thc hin công vic ph i d dàng, thun tin.
Chủ khách sạn có th đánh giá đưc tình hình kinh doanh của khách sạn thông
qua danh
sách khách hàng, sử dụng dịch vụ, doanh thu, ti n lãi.
Yêu cầu:
a. Xây dng mô hình thc th liên k Āt (hoặc mô hình quan h) của h th Āng
thông tin
trên.
b. Th hin phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn h n hp các thc th
của h th Āng trên.
c. T Āi ưu hóa phân tán
4
lOMoARcPSD| 40190299
2. Thiết kế CSDL
a. Các bảng quan hệ
Thực thể
Bảng quan hệ
LOẠI PHÒNG
LoaiPhong
PHÒNG
Phong
PHIẾU ĐẶT PHÒNG
PhieuDat_P
DỊCH VỤ
DichVu
PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ
PhieuSDDV
CHI TIẾT PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ
ChiTietPhieuSDDV
NHÂN VIÊN
NhanVien
KHÁCH HÀNG
KhachHang
HÓA ĐƠN
Hoadon
Hình 2.2.1: Danh sách các bảng quan hệ
B ng Loại Phòng (LoaiPhong)
STT
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
Maloai
nvarchar(10)
loại
2
tenloaiphong
nvarchar(20)
Tên loại phòng
3
giatungloai
FLOAT
Giá từng loại
Bảng 2.2.2: Bảng loại phòng
5
lOMoARcPSD| 40190299
B ng Phòng (Phong)
Khóa
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
chính
x
Maphong
nvarchar(10)
phòng
tenphong
nvarchar(20)
Tên phòng
maloai
nvarchar(10)
loại
mota
nvarchar(50)
Mô t
phòng
gia
FLOAT
Giá phòng
tinhtrangphong
Nvachar(50)
Tình trạng phòng
Khóa ngoài
Số
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
Maloai
Maloai
Loaiphong
Bảng 2.2.3: Bảng phòng
B ng Phi Āu Đặt Phòng (PhieuDat_P)
STT
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sophieudatphong
nvarchar(10)
S Ā phi Āu đặt phòng
2
Maphong
nvarchar(10)
phòng
3
Manv
nvarchar(10)
Mã nhân viên
4
Makh
nvarchar(10)
khách hàng
5
soHD
nvarchar(50)
S Ā hóa đơn
6
lOMoARcPSD| 40190299
Khóa ngoài
Số
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
Maphong
Maphong
Phong
2
Manv
Manv
NhanVien
3
Makh
Makh
KhachHang
4
soHD
soHD
HoaDon
Bảng 2.2.4: Bảng Phiếu đặt phòng
B ng Dịch Vụ (DichVu)
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
x
Madv
nvarchar(20)
dịch vụ
loaidv
nvarchar(30)
Loại dịch vụ
giadv
FLOAT
Giá dịch vụ
Bảng 2.2..5: Bảng dịch vụ
7
lOMoARcPSD| 40190299
B ng Phi Āu Sử Dụng Dịch Vụ (PhieuSDDV)
STT
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sophieudv
nvarchar(10)
S Ā phi Āu sử dụng dịch vụ
2
Makh
nvarchar(10)
khách hàng
3
Manv
nvarchar(10)
nhân viên
4
ngaysddv
date
Ngày sử dụng dịch vụ
5
loaidvsd
nvarchar(30)
Loại dịch vụ sử dụng
Khóa ngoài
Số
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
Makh
Makh
KhachHang
2
Manv
Manv
NhanVien
Bảng 2.2.6: Bảng phiếu sử dụng dịch vụ
8
lOMoARcPSD| 40190299
B ng Chi Ti Āt Phi Āu Sử Dụng Dịch Vụ (ChiTietPhieuSDDV)
STT
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sophieusddv
nvarchar(10)
S Ā phi Āu sử dụng dịch vụ
2
Madv
nvarchar(10)
dịch vụ
3
ngaysddv
date
Ngày sử dụng dịch vụ
4
tongtiendv
FLOAT
Tổng ti n sử dụng dịch vụ
Khóa ngoài
Số
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
sophieusddv
sophieusddv
PhieuSDDV
2
Madv
Madv
DichVu
Bảng 2.2.7: Bảng Chi tiết phiếu sử dụng dịch vụ
9
lOMoARcPSD| 40190299
B ng Nhân Viên (NhanVien)
STT
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
Manv
nvarchar(10)
nhân viên
2
ten
nvarchar(50)
Tên nhân viên
3
sdt
nvarchar(20)
S Ā đin thoại
4
diachi
nvarchar(50)
Địa chỉ
Bảng 2.2.8: Bảng Nhân viên
B ng Khách Hàng (KhachHang)
STT
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
Makh
nvarchar(10)
khách hàng
2
tenkh
nvarchar(50)
Tên kháchng
3
sdt
nvarchar(20)
S Ā đin thoại khách hàng
Bảng 2.2.9: Bảng Khách Hàng
10
lOMoARcPSD| 40190299
B ng Hóa Đơn (HoaDon)
STT
Khóa chính
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
soHD
nvarchar(50)
S Ā hóa đơn thanh toán
2
Manv
nvarchar(10)
nhân viên
3
Makh
nvarchar(10)
khách hàng
4
ngay
date
Hóa đơn Ngày
5
tongtien
Float
Tổng ti n hóa đơn
Khóa ngoài
Số
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
Makh
Makh
KhachHang
2
Manv
Manv
NhanVien
11
lOMoARcPSD| 40190299
II, Bài Làm
a. Mô hình thực thể liên kết
Hình 1: Mô hình thực thể liên kết
12
lOMoARcPSD| 40190299
b. Thể hiện phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn hn hp các thực thể
của hệ thống trên.
--LoaiPhong
--PHAN ĐOẠN NGANG
Select *
FROM LoaiPhong
WHERE giatungloai >= 10000;
Select *
FROM LoaiPhong
WHERE giatungloai < 10000;
--PHÂN ĐOẠN DC
select Maloai, tenloaiphong
FROM LoaiPhong
select Maloai, giatungloai
FROM LoaiPhong
13
lOMoARcPSD| 40190299
--PHÂN ĐOẠN H,N HP
select Maloai,giatungloai
FROM LoaiPhong
WHERE giatungloai >= 10000
select Maloai,giatungloai
FROM LoaiPhong
WHERE giatungloai < 10000
14
lOMoARcPSD| 40190299
--Phong
--PHAN ĐOẠN NGANG
Select *
FROM Phong
WHERE gia > 1000;
Select *
FROM Phong
WHERE gia <= 1000;
--PHÂN ĐOẠN DC
select Maphong,tenphong,maloai FROM
Phong
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM
Phong
15
lOMoARcPSD| 40190299
--PHÂN ĐOẠN H,N HP
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM
Phong
WHERE gia <= 1000;
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM
Phong
WHERE gia > 1000;
--PhieuDat_P
--PHAN ĐOẠN NGANG
Select *
FROM PhieuDat_P
WHERE Maphong = 'P1';
Select *
FROM PhieuDat_P
WHERE Maphong <> 'P1';
--PHÂN ĐOẠN DC
16
lOMoARcPSD| 40190299
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM
PhieuDat_P;
select sophieudatphong, Makh, soHD FROM
PhieuDat_P;
--PHÂN ĐOẠN H,N HP
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM
PhieuDat_P
WHERE Maphong = 'P1' ;
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM
PhieuDat_P
WHERE Maphong <> 'P1';
--DichVu
--PHAN ĐOẠN NGANG
17
Select *
FROM DichVu
WHERE giadv > 800;
Select *
FROM DichVu
WHERE giadv <= 800;
--PHÂN ĐOẠN DC
select Madv, loaidv
FROM DichVu
select Madv, giadv
FROM DichVu
--PHÂN ĐOẠN H,N
HP select Madv,giadv
FROM DichVu
WHERE giadv <= 800
select Madv,giadv
FROM DichVu
WHERE giadv > 800
lOMoARcPSD| 40190299
18
lOMoARcPSD| 40190299
--PhieuSDDV
--PHAN ĐOẠN NGANG
Select *
FROM PhieuSDDV
WHERE Makh = 'KH0001';
Select *
FROM PhieuSDDV
WHERE Makh = 'KH0002';
--PHÂN ĐOẠN DC
select sophieusddv, Makh, Manv FROM
PhieuSDDV;
select sophieusddv, ngaysddv, loaidvsd FROM
PhieuSDDV;
19
lOMoARcPSD| 40190299
--PHÂN ĐOẠN H,N HP
select sophieusddv, Makh, Manv FROM
PhieuSDDV
WHERE Makh = 'KH0001'
select sophieusddv, Makh, Manv FROM
PhieuSDDV
WHERE Makh = 'KH0002'
--ChiTietPhieuSDDV
--PHAN ĐOẠN NGANG
Select *
FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-16';
Select *
FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-15';
Select *
FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-17';
20
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40190299 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
BÁO CÁO BTL CSDL PHÂN TÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN Nhóm 1- Đề 4
1. Lê Thị Thương – Trưởng nhóm 2. Bùi Minh Hùng 3. Trần Xuân Thành HÀ NỘI - 2023 lOMoAR cPSD| 40190299 MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 2
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ............................................................................................................ 3
I, Phân tích thiết kế bài toán sau: .............................................................................................................. 4
1. Bài toán ........................................................................................................................... 4
2. Thiết kế CSDL ................................................................................................................. 5
II, Bài Làm ................................................................................................................................................... 6
a. Mô hình thực thể liên kết ................................................................................................. 6 b.
Thể hiện phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn h ̀n hợp các thực thể của hệ th Āng trên. 7
c. T Āi 甃 u hóa phân tán .................................................................................................... 20 2 lOMoAR cPSD| 40190299
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn 3 lOMoAR cPSD| 40190299
I, Phân tích thiết kế bài toán sau: 1. Bài toán
Phân tích và thi Āt k Ā phầm m m qu愃 n lý khách sạn, đ愃 m b愃 o các yêu cầu cơ b愃 n sau:
•Lưu trữ và cập nhật các thông tin v các dịch vụ của khách
sạn. •Lưu trữ và cập nhật các thông tin v các khách hàng.
•Theo dõi quá trình sử dụng dịch vụ của khách hàng.
•Theo dõi quá trình sử dụng phòng hàng ngày.
•H ̀ trợ tra cứu thông tin v các dịch vụ được khách sạn qu愃 n lý.
•Th Āng kê nhập, xu Āt, doanh thu và lãi xu Āt của khách sạn (theo ngày, tháng, quý)
•Thông tin có th được in ra máy in.
•Hệ th Āng mang tính b愃 o mật.
•Có kh愃 n愃؀ng tạo, in ra hóa đơn m ̀i khi khách hàng tr愃
phòng. •Các thao tác thực hiện công việc ph愃 i d ̀ dàng, thuận tiện.
Chủ khách sạn có th đánh giá được tình hình kinh doanh của khách sạn thông qua danh
sách khách hàng, sử dụng dịch vụ, doanh thu, ti n lãi. Yêu cầu:
a. Xây dựng mô hình thực th liên k Āt (hoặc mô hình quan hệ) của hệ th Āng thông tin trên.
b. Th hiện phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn h ̀n hợp các thực th của hệ th Āng trên. c. T Āi ưu hóa phân tán 4 lOMoAR cPSD| 40190299 2. Thiết kế CSDL a. Các bảng quan hệ Thực thể Bảng quan hệ LOẠI PHÒNG LoaiPhong PHÒNG Phong PHIẾU ĐẶT PHÒNG PhieuDat_P DỊCH VỤ DichVu
PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ PhieuSDDV
CHI TIẾT PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ ChiTietPhieuSDDV NHÂN VIÊN NhanVien KHÁCH HÀNG KhachHang HÓA ĐƠN Hoadon
Hình 2.2.1: Danh sách các bảng quan hệ
B愃 ng Loại Phòng (LoaiPhong) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Maloai nvarchar(10) Mã loại 2 tenloaiphong nvarchar(20) Tên loại phòng 3 giatungloai FLOAT Giá từng loại
Bảng 2.2.2: Bảng loại phòng 5 lOMoAR cPSD| 40190299 B愃 ng Phòng (Phong) STT Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải chính 1 x Maphong nvarchar(10) Mã phòng 2 tenphong nvarchar(20) Tên phòng 3 maloai nvarchar(10) Mã loại 4 mota nvarchar(50) Mô t愃 phòng 5 gia FLOAT Giá phòng 6 tinhtrangphong Nvachar(50) Tình trạng phòng Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Maloai Maloai Loaiphong
Bảng 2.2.3: Bảng phòng
B愃 ng Phi Āu Đặt Phòng (PhieuDat_P) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x sophieudatphong nvarchar(10) S Ā phi Āu đặt phòng 2 Maphong nvarchar(10) Mã phòng 3 Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 4 Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 5 soHD nvarchar(50) S Ā hóa đơn 6 lOMoAR cPSD| 40190299 Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Maphong Maphong Phong 2 Manv Manv NhanVien 3 Makh Makh KhachHang 4 soHD soHD HoaDon
Bảng 2.2.4: Bảng Phiếu đặt phòng B愃 ng Dịch Vụ (DichVu) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Madv nvarchar(20) Mã dịch vụ 2 loaidv nvarchar(30) Loại dịch vụ 3 giadv FLOAT Giá dịch vụ
Bảng 2.2..5: Bảng dịch vụ 7 lOMoAR cPSD| 40190299
B愃 ng Phi Āu Sử Dụng Dịch Vụ (PhieuSDDV) STT
Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x sophieudv nvarchar(10)
S Ā phi Āu sử dụng dịch vụ 2 Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 3 Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 4 ngaysddv date Ngày sử dụng dịch vụ 5 loaidvsd nvarchar(30)
Loại dịch vụ sử dụng Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Makh Makh KhachHang 2 Manv Manv NhanVien
Bảng 2.2.6: Bảng phiếu sử dụng dịch vụ 8 lOMoAR cPSD| 40190299
B愃 ng Chi Ti Āt Phi Āu Sử Dụng Dịch Vụ (ChiTietPhieuSDDV) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x sophieusddv nvarchar(10)
S Ā phi Āu sử dụng dịch vụ 2 Madv nvarchar(10) Mã dịch vụ 3 ngaysddv date Ngày sử dụng dịch vụ 4 tongtiendv FLOAT
Tổng ti n sử dụng dịch vụ Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 sophieusddv sophieusddv PhieuSDDV 2 Madv Madv DichVu
Bảng 2.2.7: Bảng Chi tiết phiếu sử dụng dịch vụ 9 lOMoAR cPSD| 40190299
B愃 ng Nhân Viên (NhanVien) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 2 ten nvarchar(50) Tên nhân viên 3 sdt nvarchar(20) S Ā điện thoại 4 diachi nvarchar(50) Địa chỉ
Bảng 2.2.8: Bảng Nhân viên
B愃 ng Khách Hàng (KhachHang) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 2 tenkh nvarchar(50) Tên khách hàng 3 sdt nvarchar(20)
S Ā điện thoại khách hàng
Bảng 2.2.9: Bảng Khách Hàng 10 lOMoAR cPSD| 40190299 B愃 ng Hóa Đơn (HoaDon) STT
Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x soHD nvarchar(50) S Ā hóa đơn thanh toán 2 Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 3 Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 4 ngay date Hóa đơn Ngày 5 tongtien Float Tổng ti n hóa đơn Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Makh Makh KhachHang 2 Manv Manv NhanVien 11 lOMoAR cPSD| 40190299 II, Bài Làm
a. Mô hình thực thể liên kết
Hình 1: Mô hình thực thể liên kết 12 lOMoAR cPSD| 40190299
b. Thể hiện phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn h ̀n hợp các thực thể
của hệ thống trên. --LoaiPhong --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM LoaiPhong
WHERE giatungloai >= 10000; Select * FROM LoaiPhong WHERE giatungloai < 10000; --PHÂN ĐOẠN DỌC select Maloai, tenloaiphong FROM LoaiPhong select Maloai, giatungloai FROM LoaiPhong 13 lOMoAR cPSD| 40190299 --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP select Maloai,giatungloai FROM LoaiPhong WHERE giatungloai >= 10000 select Maloai,giatungloai FROM LoaiPhong WHERE giatungloai < 10000 14 lOMoAR cPSD| 40190299 --Phong --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM Phong WHERE gia > 1000; Select * FROM Phong WHERE gia <= 1000; --PHÂN ĐOẠN DỌC
select Maphong,tenphong,maloai FROM Phong
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM Phong 15 lOMoAR cPSD| 40190299 --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM Phong WHERE gia <= 1000;
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM Phong WHERE gia > 1000; --PhieuDat_P --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM PhieuDat_P WHERE Maphong = 'P1'; Select * FROM PhieuDat_P WHERE Maphong <> 'P1'; --PHÂN ĐOẠN DỌC 16 lOMoAR cPSD| 40190299
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM PhieuDat_P;
select sophieudatphong, Makh, soHD FROM PhieuDat_P; --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM PhieuDat_P WHERE Maphong = 'P1' ;
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM PhieuDat_P WHERE Maphong <> 'P1'; --DichVu --PHAN ĐOẠN NGANG 17 lOMoAR cPSD| 40190299 Select * FROM DichVu WHERE giadv > 800; Select * FROM DichVu WHERE giadv <= 800; --PHÂN ĐOẠN DỌC select Madv, loaidv FROM DichVu select Madv, giadv FROM DichVu --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP select Madv,giadv FROM DichVu WHERE giadv <= 800 select Madv,giadv FROM DichVu WHERE giadv > 800 18 lOMoAR cPSD| 40190299 --PhieuSDDV --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0001'; Select * FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0002'; --PHÂN ĐOẠN DỌC
select sophieusddv, Makh, Manv FROM PhieuSDDV;
select sophieusddv, ngaysddv, loaidvsd FROM PhieuSDDV; 19 lOMoAR cPSD| 40190299 --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP
select sophieusddv, Makh, Manv FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0001'
select sophieusddv, Makh, Manv FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0002' --ChiTietPhieuSDDV --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-16'; Select * FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-15'; Select * FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-17'; 20