BÁO CÁO BTL CSDL PHÂN TÁN PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Ngành khách sạn ngày càng phát triển và cạnh tranh, yêu cầu quản lý hiệu quả thông tin khách hàng, dịch vụ và tài nguyên. Việc áp dụng cơ sở dữ liệu phân tán (CSDLPT) giúp cải thiện quy trình này. Xây dựng phần mềm quản lý khách sạn tích hợp CSDLPT để nâng cao hiệu quả quản lý và phục vụ khách hàng.
Môn: Khai phá dữ liệu (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40190299 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
BÁO CÁO BTL CSDL PHÂN TÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN Nhóm 1- Đề 4
1. Lê Thị Thương – Trưởng nhóm 2. Bùi Minh Hùng 3. Trần Xuân Thành HÀ NỘI - 2023 lOMoAR cPSD| 40190299 MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 2
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ............................................................................................................ 3
I, Phân tích thiết kế bài toán sau: .............................................................................................................. 4
1. Bài toán ........................................................................................................................... 4
2. Thiết kế CSDL ................................................................................................................. 5
II, Bài Làm ................................................................................................................................................... 6
a. Mô hình thực thể liên kết ................................................................................................. 6 b.
Thể hiện phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn h ̀n hợp các thực thể của hệ th Āng trên. 7
c. T Āi 甃 u hóa phân tán .................................................................................................... 20 2 lOMoAR cPSD| 40190299
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn 3 lOMoAR cPSD| 40190299
I, Phân tích thiết kế bài toán sau: 1. Bài toán
Phân tích và thi Āt k Ā phầm m m qu愃 n lý khách sạn, đ愃 m b愃 o các yêu cầu cơ b愃 n sau:
•Lưu trữ và cập nhật các thông tin v các dịch vụ của khách
sạn. •Lưu trữ và cập nhật các thông tin v các khách hàng.
•Theo dõi quá trình sử dụng dịch vụ của khách hàng.
•Theo dõi quá trình sử dụng phòng hàng ngày.
•H ̀ trợ tra cứu thông tin v các dịch vụ được khách sạn qu愃 n lý.
•Th Āng kê nhập, xu Āt, doanh thu và lãi xu Āt của khách sạn (theo ngày, tháng, quý)
•Thông tin có th được in ra máy in.
•Hệ th Āng mang tính b愃 o mật.
•Có kh愃 n愃ng tạo, in ra hóa đơn m ̀i khi khách hàng tr愃
phòng. •Các thao tác thực hiện công việc ph愃 i d ̀ dàng, thuận tiện.
Chủ khách sạn có th đánh giá được tình hình kinh doanh của khách sạn thông qua danh
sách khách hàng, sử dụng dịch vụ, doanh thu, ti n lãi. Yêu cầu:
a. Xây dựng mô hình thực th liên k Āt (hoặc mô hình quan hệ) của hệ th Āng thông tin trên.
b. Th hiện phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn h ̀n hợp các thực th của hệ th Āng trên. c. T Āi ưu hóa phân tán 4 lOMoAR cPSD| 40190299 2. Thiết kế CSDL a. Các bảng quan hệ Thực thể Bảng quan hệ LOẠI PHÒNG LoaiPhong PHÒNG Phong PHIẾU ĐẶT PHÒNG PhieuDat_P DỊCH VỤ DichVu
PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ PhieuSDDV
CHI TIẾT PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ ChiTietPhieuSDDV NHÂN VIÊN NhanVien KHÁCH HÀNG KhachHang HÓA ĐƠN Hoadon
Hình 2.2.1: Danh sách các bảng quan hệ
B愃 ng Loại Phòng (LoaiPhong) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Maloai nvarchar(10) Mã loại 2 tenloaiphong nvarchar(20) Tên loại phòng 3 giatungloai FLOAT Giá từng loại
Bảng 2.2.2: Bảng loại phòng 5 lOMoAR cPSD| 40190299 B愃 ng Phòng (Phong) STT Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải chính 1 x Maphong nvarchar(10) Mã phòng 2 tenphong nvarchar(20) Tên phòng 3 maloai nvarchar(10) Mã loại 4 mota nvarchar(50) Mô t愃 phòng 5 gia FLOAT Giá phòng 6 tinhtrangphong Nvachar(50) Tình trạng phòng Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Maloai Maloai Loaiphong
Bảng 2.2.3: Bảng phòng
B愃 ng Phi Āu Đặt Phòng (PhieuDat_P) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x sophieudatphong nvarchar(10) S Ā phi Āu đặt phòng 2 Maphong nvarchar(10) Mã phòng 3 Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 4 Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 5 soHD nvarchar(50) S Ā hóa đơn 6 lOMoAR cPSD| 40190299 Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Maphong Maphong Phong 2 Manv Manv NhanVien 3 Makh Makh KhachHang 4 soHD soHD HoaDon
Bảng 2.2.4: Bảng Phiếu đặt phòng B愃 ng Dịch Vụ (DichVu) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Madv nvarchar(20) Mã dịch vụ 2 loaidv nvarchar(30) Loại dịch vụ 3 giadv FLOAT Giá dịch vụ
Bảng 2.2..5: Bảng dịch vụ 7 lOMoAR cPSD| 40190299
B愃 ng Phi Āu Sử Dụng Dịch Vụ (PhieuSDDV) STT
Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x sophieudv nvarchar(10)
S Ā phi Āu sử dụng dịch vụ 2 Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 3 Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 4 ngaysddv date Ngày sử dụng dịch vụ 5 loaidvsd nvarchar(30)
Loại dịch vụ sử dụng Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Makh Makh KhachHang 2 Manv Manv NhanVien
Bảng 2.2.6: Bảng phiếu sử dụng dịch vụ 8 lOMoAR cPSD| 40190299
B愃 ng Chi Ti Āt Phi Āu Sử Dụng Dịch Vụ (ChiTietPhieuSDDV) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x sophieusddv nvarchar(10)
S Ā phi Āu sử dụng dịch vụ 2 Madv nvarchar(10) Mã dịch vụ 3 ngaysddv date Ngày sử dụng dịch vụ 4 tongtiendv FLOAT
Tổng ti n sử dụng dịch vụ Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 sophieusddv sophieusddv PhieuSDDV 2 Madv Madv DichVu
Bảng 2.2.7: Bảng Chi tiết phiếu sử dụng dịch vụ 9 lOMoAR cPSD| 40190299
B愃 ng Nhân Viên (NhanVien) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 2 ten nvarchar(50) Tên nhân viên 3 sdt nvarchar(20) S Ā điện thoại 4 diachi nvarchar(50) Địa chỉ
Bảng 2.2.8: Bảng Nhân viên
B愃 ng Khách Hàng (KhachHang) STT Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 2 tenkh nvarchar(50) Tên khách hàng 3 sdt nvarchar(20)
S Ā điện thoại khách hàng
Bảng 2.2.9: Bảng Khách Hàng 10 lOMoAR cPSD| 40190299 B愃 ng Hóa Đơn (HoaDon) STT
Khóa chính Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x soHD nvarchar(50) S Ā hóa đơn thanh toán 2 Manv nvarchar(10) Mã nhân viên 3 Makh nvarchar(10) Mã khách hàng 4 ngay date Hóa đơn Ngày 5 tongtien Float Tổng ti n hóa đơn Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 Makh Makh KhachHang 2 Manv Manv NhanVien 11 lOMoAR cPSD| 40190299 II, Bài Làm
a. Mô hình thực thể liên kết
Hình 1: Mô hình thực thể liên kết 12 lOMoAR cPSD| 40190299
b. Thể hiện phân đoạn ngang, phân đoạn dọc, phân đoạn h ̀n hợp các thực thể
của hệ thống trên. --LoaiPhong --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM LoaiPhong
WHERE giatungloai >= 10000; Select * FROM LoaiPhong WHERE giatungloai < 10000; --PHÂN ĐOẠN DỌC select Maloai, tenloaiphong FROM LoaiPhong select Maloai, giatungloai FROM LoaiPhong 13 lOMoAR cPSD| 40190299 --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP select Maloai,giatungloai FROM LoaiPhong WHERE giatungloai >= 10000 select Maloai,giatungloai FROM LoaiPhong WHERE giatungloai < 10000 14 lOMoAR cPSD| 40190299 --Phong --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM Phong WHERE gia > 1000; Select * FROM Phong WHERE gia <= 1000; --PHÂN ĐOẠN DỌC
select Maphong,tenphong,maloai FROM Phong
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM Phong 15 lOMoAR cPSD| 40190299 --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM Phong WHERE gia <= 1000;
select Maphong, mota, gia, tinhtrangphong FROM Phong WHERE gia > 1000; --PhieuDat_P --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM PhieuDat_P WHERE Maphong = 'P1'; Select * FROM PhieuDat_P WHERE Maphong <> 'P1'; --PHÂN ĐOẠN DỌC 16 lOMoAR cPSD| 40190299
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM PhieuDat_P;
select sophieudatphong, Makh, soHD FROM PhieuDat_P; --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM PhieuDat_P WHERE Maphong = 'P1' ;
select sophieudatphong, Maphong,Manv FROM PhieuDat_P WHERE Maphong <> 'P1'; --DichVu --PHAN ĐOẠN NGANG 17 lOMoAR cPSD| 40190299 Select * FROM DichVu WHERE giadv > 800; Select * FROM DichVu WHERE giadv <= 800; --PHÂN ĐOẠN DỌC select Madv, loaidv FROM DichVu select Madv, giadv FROM DichVu --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP select Madv,giadv FROM DichVu WHERE giadv <= 800 select Madv,giadv FROM DichVu WHERE giadv > 800 18 lOMoAR cPSD| 40190299 --PhieuSDDV --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0001'; Select * FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0002'; --PHÂN ĐOẠN DỌC
select sophieusddv, Makh, Manv FROM PhieuSDDV;
select sophieusddv, ngaysddv, loaidvsd FROM PhieuSDDV; 19 lOMoAR cPSD| 40190299 --PHÂN ĐOẠN HỖ,N HỢP
select sophieusddv, Makh, Manv FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0001'
select sophieusddv, Makh, Manv FROM PhieuSDDV WHERE Makh = 'KH0002' --ChiTietPhieuSDDV --PHAN ĐOẠN NGANG Select * FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-16'; Select * FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-15'; Select * FROM ChiTietPhieuSDDV
WHERE ngaysddv = '2023-11-17'; 20