lOMoARcPSD| 58794847
BÁO CÁO NHÓM 5
BÀI THỰC HÀNH 1: ĐẶC TUYẾN VOLT - AMPERE
Thành viên:
1. Nguyễn Như Bền – 23119051
2. Phan Khôi – 23119077
3. Lê Sang – 23119100
ĐẶC TUYẾN VOLTAMPERE
1. Liệt kê một số đặc tuyến Volt – Ampere:
2. Đường đặc trưng VA của điện trở có đặc điểm gì?
Đường đặc trưng vôn-ampe của điện trở có dạng là một đường thẳng đi qua gốc
toạ độ và hướng lên.
Đặc điểm này cho biết hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I có mối quan hệ
tỉ lệ thuận với nhau.
3. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc, tiếp theo là đồng và vàng.
4. Hệ số nhiệt điện trở của kim loại phụ thuộc yếu tố nào?
lOMoARcPSD| 58794847
Hệ số nhiệt điện trở không những phụ thuộc vào nhiệt độ, mà còn phụ thuộc vào
cả độ sạch và chế độ gia công của vật liệu đó.
5. Vẽ đồ thị - nhận xét.
U2 (V)
3.408
3.816
4.272
4.9
5.668
I2 (A)
0.63
0.714
0.754
0.805
0.873
lOMoARcPSD| 58794847
Đặc tuyến Volt – Ampere
của điện trở:
U1 (V)
0.21
0.406
0.764
I1 (mA)
0.5
0.69
0.916
R1 (k
0.42
0.588
4
0.834
1
0.35714285714
7
1
R1 (k )
t (s)
Đặc tuyến Volt – Ampere của đèn:
R2 ( )
5.409
5
5.344
5
5.665
8
6.087
6.492
6
5
2
3
4
9
7
9
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
R2 - Đèn (W)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847 BÁO CÁO NHÓM 5
BÀI THỰC HÀNH 1: ĐẶC TUYẾN VOLT - AMPERE Thành viên:
1. Nguyễn Như Bền – 23119051 2. Phan Khôi – 23119077 3. Lê Sang – 23119100
ĐẶC TUYẾN VOLT – AMPERE
1. Liệt kê một số đặc tuyến Volt – Ampere:
2. Đường đặc trưng V – A của điện trở có đặc điểm gì?
Đường đặc trưng vôn-ampe của điện trở có dạng là một đường thẳng đi qua gốc
toạ độ và hướng lên.
Đặc điểm này cho biết hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I có mối quan hệ tỉ lệ thuận với nhau.
3. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc, tiếp theo là đồng và vàng.
4. Hệ số nhiệt điện trở của kim loại phụ thuộc yếu tố nào? lOMoAR cPSD| 58794847
Hệ số nhiệt điện trở không những phụ thuộc vào nhiệt độ, mà còn phụ thuộc vào
cả độ sạch và chế độ gia công của vật liệu đó.
5. Vẽ đồ thị - nhận xét. U2 (V) 3.408 3.816 4.272 4.9 5.668 I2 (A) 0.63 0.714 0.754 0.805 0.873 lOMoAR cPSD| 58794847 5.409 5.344 5.665
6.492 Đặc tuyến Volt – Ampere R2 ( ) 5 5 8 6.087 6 của điện trở: U1 (V) 0.05 0.21 0.406 0.502 0.764 I1 (mA) 0.14 0.5 0.69 0.765 0.916 0.357 0.588 0.656 0.834 R1 (k 1 0.42 4 2 1 R1 (k ) 9 7 9 0 0.35714285714 7 2 3 4 5 t (s) 1
Đặc tuyến Volt – Ampere của đèn: R2 - Đèn (W) 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5