



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58800262
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CƠ SỞ 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 2   
MÔN HỌC : NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ 
Tên đề tài: 
ĐIỀU TRA VỀ KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM NHẤT CỦA SINH 
VIÊN NGÀNH KẾ TOÁN LỚP  D23 CQKT01-N TẠI HỌC VIỆN 
CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CƠ CỞ TP. HCM 
GVHD: Ths.Võ Thị Phương Nhung  SVTH: Nhóm  3 
Lớp: D2 3 CQKT01-N        lOMoAR cPSD| 58800262 Thành viên nhóm  Tên  MSSV  Đánh giá  Bùi Khánh Vy  N23DCKT091   
Bùi Diệu Nhật Uyên  N23DCKT089   
Phan Trần Cẩm Tiên  N23DCKT077    Phan Thị Hương Hoa  N23DCKT016    Trà Lê Nhật Thanh  N23DCKT071    Bùi Duy Mạnh  N23DCKT032    Hà Anh Tuấn  N23DCKT086            lOMoAR cPSD| 58800262 Lời mở đầu 
Thống kê là một lĩnh vực khoa học giữ vai trò then chốt trong hầu hết các hoạt 
động kinh tế - xã hội. Không chỉ xuất hiện trong những số liệu, biểu đồ quen thuộc, 
thống kê còn hiện hữu trong mọi khía cạnh của đời sống, từ việc quản lý sản xuất 
kinh doanh đến việc đưa ra các quyết định chiến lược ở cấp độ tổ chức và quốc gia. 
Đối với doanh nghiệp, thống kê giúp nhận diện và khai thác tối đa tiềm năng ẩn 
giấu, tối ưu hóa quy trình sản xuất và sử dụng nguồn lực, từ đó nâng cao hiệu quả 
hoạt động, đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu cũng như cải thiện công tác quản  lý. 
Trong bối cảnh đó, "Nguyên lý thống kê kinh tế" đã trở thành một môn học nền 
tảng, không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn mở ra cánh cửa tiếp cận với 
những ứng dụng thực tiễn đa dạng. Môn học này trang bị cho sinh viên khối kinh 
tế và quản trị kinh doanh khả năng phân tích dữ liệu, đánh giá các chỉ tiêu kinh tế, 
và giải quyết các vấn đề thực tế trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và quản lý. 
Đây cũng là công cụ hỗ trợ đắc lực để nhận biết nhu cầu thị trường, phân tích xu 
hướng tiêu dùng, và hoạch định các chiến lược phát triển phù hợp. 
Nhằm áp dụng những kiến thức lý thuyết vào thực tế, chúng em đã tiến hành một 
nghiên cứu điều tra nhỏ, tập trung vào việc phân tích kết quả học tập của nhóm 2 
thuộc lớp D23CQKT01-N, ngành Kế toán, tại Học viện Công nghệ Bưu chính 
Viễn thông cơ sở TP. Hồ Chí Minh. Dữ liệu được thu thập qua hai học kỳ năm học 
2023-2024: Học kỳ 1 và Học kỳ 2, cùng với kết quả tổng kết cả năm. Mục tiêu 
chính của nghiên cứu này là đánh giá thành tích học tập của nhóm, từ đó đưa ra 
những nhận xét khách quan và rút ra các bài học hữu ích trong việc nâng cao chất 
lượng học tập và đào tạo. 
ĐIỀU TRA VỀ KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM NHẤT CỦA SINH VIÊN 
NGÀNH KẾ TOÁN LỚP D23CQKT01-N TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ 
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CƠ CỞ TP. HCM 
A. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA I.Mục đích điều tra 
- Mục đích điều tra: Thu thập kết quả học tập năm học 2023-2024 của sinh viên lớp 
kế toán- D23CQKT01-N tại Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông thành phố 
Hồ Chí Minh nhằm đánh giá kết quả học tập của các sinh viên. 
II.Đối tượng và đơn vị điều tra 
- Đối tượng điều tra: Kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên lớp kế toán- 
D23CQKT01-N tại Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông thành phố Hồ Chí  Minh. 
-Số lượng điều tra: 7-8 sinh viên. 
- Đơn vị điều tra: Lớp D23CQKT01-N      lOMoAR cPSD| 58800262
III.Thời điểm, thời hạn, phạm vi điều tra 
- Thời điểm điều tra: 10/11/2024 
- Thời gian điều tra: 5 ngày- Thời hạn điều tra:15/11/2024 - Phạm vi điều tra: 
+ Khách thể nghiên cứu: sinh viên 
+ Không gian: Lớp D23CQKT01-
N VI.Nội dung điều tra: 
Điều tra kết quả học tập học kỳ I năm học 2023-2024 của lớp D23CQKT01-N 
- Thông tin chung của sinh viên: họ và tên, giới tính (nam, nữ), quê quán 
- Một số câu hỏi khảo sát tình hình học tập của sinh viên 
+Mức độ hài lòng của sinh viên 
+Thời gian sinh viên dành cho học tập bao nhiêu giờ mỗi ngày 
+Sinh viên đánh giá học lực của bản thân ở mức nào: yếu, trung bình, khá, giỏi,  xuất sắc 
+ Mục tiêu đặt ra cho điểm trung bình tích lũy ở học kỳ 2 của mỗi sinh viên sau khi 
biết điểm tích lũy học kỳ 1. 
- Tổng kết kết quả học tập của sinh viên: 
+ Môn học: mã môn học, tên môn học 
+ Số tín chỉ: tổng số tín chỉ đăng kí cả năm và theo kì, số tín chỉ từng môn 
+ Điểm số: điểm thi giữa kì, điểm thi cuối kì, điểm trung bình tích lũy hệ 10, điểm 
trung bình tích lũy hệ 4 theo từng kì trong năm học và cả năm học 
V.Phương pháp điều tra 
Điều tra nhóm ..7... của lớp D23CQKT01-N 
- Nếu điều tra kết quả học tập của sinh viên bằng phương pháp điều tra trực tiếp sẽ 
gây tốn kém về mặt thời gian vì các tiêu thức cần thu thập khá nhiều. Vì vậy mà 
nhóm mình lựa chọn phương pháp điều tra gián tiếp. 
- Theo mục đích, yêu cầu của phương án điều tra, ta sẽ sử dụng phương pháp điều 
tra bằng bảng hỏi: người được điều tra nhận phiếu điều tra, tự mình ghi câu trả 
lời vào phiếu rồi gửi lại cho nhóm điều tra. 
- Loại điều tra: điều tra toàn bộ ( tất cả thành viên của nhóm 7)  VI.Bảng hỏi 
1. Lời mở đầu và hướng dẫn cơ bản để hoàn thành bảng hỏi  
“Để phân tích chất lượng học tập của sinh viên lớp D23CQKT01-N, các thành 
viên của nhóm..7.. lớp D23CQKT01-N tổ chức cuộc điều tra thống kê nhằm thu thập 
số liệu phục vụ cho việc nghiên cứu. Hãy điền và đánh dấu (x) vào ô trống để trả lời 
phiếu điều tra dưới đây (ở mục kết quả nếu “qua môn” đánh đấu ( ), nếu “rớt môn”  đánh dấu (x)). 
2. Phiếu điều tra kết quả học tập cả năm của sinh viên lớp D23CQKT01-N 
 2.1.  Thông tin cá nhân:  1. Họ và tên: 
...................................................................................................................      lOMoAR cPSD| 58800262 2. Mã số 
sv:.....................................................................................................................  3. Quê 
quán: .................................................................................................................  .. 
 2.2. Một số câu hỏi khảo sát tình hình học tập của sinh viên 1. 
Anh chị có hài lòng với kết quả học năm vừa qua không?   Có Không 
2. Anh chị cảm thấy học lực của mình đang ở mức: 
 Yếu Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc 
3. Dựa vào kết quả học tập của học kỳ 1 anh chị đặt ra mục tiêu cho điểm 
trungbình tích lũy ở học kỳ 2 là bao nhiêu?...........................  
 Bảng điểm thi kết quả học tập trong năm nhất  HỌC KỲ 1  STT  Mã  Tên MH  Số TC Điểm  Điểm  Điểm Điểm Kết  MH  thi  TK(10 TK(4)  TK  quả  )  (C)  1                  2                  ...                   HỌC KỲ 2:  STT Mã  Tên MH  Số TC Điểm Điểm  Điểm  Điểm  Kết  MH  thi  TK(10) TK(4) TK (C) quả  1                  2                  ...                  Tổng kết    Học kỳ I  Học kỳ II  Cả năm 
Tổng số tín chỉ tích lũy        Điểm TB tích lũy hệ 4        Điểm TB tích lũy hệ 10       
Chân thành cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn! 
VII. Tiến hành điều tra 
1. Tiến hành điều tra và tổng hợp kết quả điều tra      lOMoAR cPSD| 58800262
 Bảng điểm thành phần của thành viên nhóm 7 : 
Trương Nguyễn Huyền Trân  ST Mã môn  Tên môn  TC  TK(10 TK(CH T  )  )     
Học kỳ 1 Năm học 2022-2023      1 
BAS11057 Giáo dục quốc phòng và an 7.5  6.4  C  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  8.8  A  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  7.8  B  4  BAS1219 Toán cao cấp 1  2  6.8  C+  5 
BSA1221 Pháp luật đại cương  2  6.9  C+  6  BSA1310 Kinh tế vi mô 1  3  5.8  C  7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  9.8  A+     
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023      8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  7.4  B  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác –  2  9.0  A+  Lênin  10 BAS1157  Tiếng Anh (Course 1)  4  7.7  B  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống 3  9.3  A+  kê  12 BAS1220  Toán cao cấp 2  2  9.1  A+  13 BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6.3  C  14 BSA1314  Luật kinh doanh  2  7.0  B  16 INT1156  Tin học cơ sở 3  2  9.4  A+ 
Phạm Thị Diễm Quỳnh STT Mã môn  Tên môn TC TK(10)
 TK(CH) Học kỳ 1 Năm học 2022-2023  1 
BAS1105- Giáo dục quốc phòng và an  7.5 7.1 B    7  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  7.6 B  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  8.0 B+  4  BAS1219 Toán cao cấp 1  2  7.9 B 5 BSA1221 Pháp luật  đại cương 2 
6.2 C 6 BSA1310 Kinh tế vi mô 1  3  5.8   C    7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  9.1  A+ 
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023  8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  8.2 B+  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  9.2 A+ 10
 BAS1157 Tiếng Anh (Course 1)  4  7.4 B  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống kê 3  8.2 B+  12 BAS1220  Toán cao cấp 2  2  8.5 A      lOMoAR cPSD| 58800262 13 BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  7.3 B  14 BSA1314  Luật kinh doanh 2  7.3 B    16  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  7  B  Nguyễn Như Quỳnh  STT Mã môn  Tên môn  TC  TK(10) TK(CH) 
Học kỳ 1 Năm học 2022-2023  1 
BAS1105- Giáo dục quốc phòng và an  7.5 7.3 B    7  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  8.4 B+  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  7.8 B 4 BAS1219 Toán  cao cấp 1 2  5.8 C  5 
BSA1221 Pháp luật đại cương  2  7.4 B  6  BSA1310 Kinh tế vi mô 1  3  5.4 D+  7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  7.7 B 
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023  8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  5.8 C  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  7.2 B  10 BAS1157  Tiếng Anh (Course 1)  4  6.9 C+  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống  3  4.7 D kê  12 BAS1220  Toán cao cấp 2  2  7.7 B  13 BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6.6 C+  14 BSA1314  Luật kinh doanh 2  8.0 B+ 16 INT1156  Tin học cơ  sở 3 2  5.8 C  Trần Thị Kim Ngân  STT Mã môn  Tên môn TC TK(10) 
TK(CH) Học kỳ 1 Năm học  2022-2023  1 
BAS1105- Giáo dục quốc phòng và an  7.5 6.8 C    7  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  7.6 B  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  6.4 B 4 BAS1219 Toán  cao cấp 1 2  6.2 C  5 
BSA1221 Pháp luật đại cương  2  5.9 B 6  BSA1310 Kinh tế vi mô 1  3  5.0 D    7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  9.8  A+ 
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023  8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  5.0 D+  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  7.8 B      lOMoAR cPSD| 58800262 10 BAS1157  Tiếng Anh (Course 1)  4  4.9 D  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống  3  6.1 C  kê  12  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  7.7  B  13  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6.1  C  14  BSA1314  Luật kinh doanh  2  5.9  C  16  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  6.3  C  Trần Kim Ngân  STT Mã môn  Tên môn TC TK(10) 
TK(CH) Học kỳ 1 Năm học  2022-2023  1 
BAS1105- Giáo dục quốc phòng và an  7.5 6.8 C+    7  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  7.6 B  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  7.6 B  4  BAS1219 Toán cao cấp 1  2  5.1 D+  5 
BSA1221 Pháp luật đại cương  2  7.7 B 6 BSA1310 Kinh  tế vi mô 1 3  5.8 C    7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  7.7  B 
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023  8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  6.8 C+  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  8.1 B+ 10
 BAS1157 Tiếng Anh (Course 1)  4  7.5 B  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống  3  5.4 D+ kê  12 BAS1220  Toán cao cấp 2  2  9.1 A+  13 BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6.2 C  14 BSA1314  Luật kinh doanh 2  6.4 C    16  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  6.0  C  Lê Thị Mai Thương  STT Mã môn  Tên môn  TC  TK(10) TK(CH)     
Học kỳ 1 Năm học 2022-2023      1 
BAS11057 Giáo dục quốc phòng và an  7.5  7.2  B  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  9.0  A+  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  6.8 C+  4  BAS1219 Toán cao cấp 1  2  4.6 D  5 
BSA1221 Pháp luật đại cương  2  6.0 C  6  BSA1310 Kinh tế vi mô 1  3  7.0 B  7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  7.4 B      lOMoAR cPSD| 58800262
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023  8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  5.0 D+  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  8.6 A  10 BAS1157  Tiếng Anh (Course 1)  4  8.8 A  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống  3  7.8 B  kê  12 BAS1220  Toán cao cấp 2  2  9.3 A+  13 BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  7.9 B  14 BSA1314  Luật kinh doanh 2  6.1 C    16  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  6.8  C+  Nguyễn Thị Thơm  STT Mã môn  Tên môn TC TK(10) 
TK(CH) Học kỳ 1 Năm học  2022-2023  1 
BAS1105- Giáo dục quốc phòng và an  7.5 6.5 C+    7  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  7.2 B  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  6.3 C  4  BAS1219 Toán cao cấp 1  2  3.7 F  5 
BSA1221 Pháp luật đại cương  2  7.6 B  6  BSA1310 Kinh tế vi mô 1  3  8.0 B+  7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  6.3 C 
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023  8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  6.6 C+  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  7.7 B  10 BAS1157  Tiếng Anh (Course 1)  4  5.9 C  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống  3  5.3 D+ kê  12 BAS1220  Toán cao cấp 2  2 
8.1 B+ 13 BSA1311 Kinh tế vĩ  mô 1 3  5.3 D+    14  BSA1314  Luật kinh doanh  2  4.3  D    16  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  7.9  B 
Nguyễn Thị Minh Thơ  ST Mã môn  Tên môn  TC  TK(10 TK(CH T  )  )     
Học kỳ 1 Năm học 2022-2023      1 
BAS11057 Giáo dục quốc phòng và an  7.5  6.0  C  ninh  2 
BAS1106 Giáo dục thể chất 1  2  8.2  B+  3 
BAS1150 Triết học Mác - Lênin  3  8.4  B+  4  BAS1219 Toán cao cấp 1  2  5.5  C      lOMoAR cPSD| 58800262 5 
BSA1221 Pháp luật đại cương  2  7.0  B  6  BSA1310 Kinh tế vi mô 1  3  5.4  D+  7  INT1154  Tin học cơ sở 1  2  9.8  A+     
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023      8  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  5.0  D+  9  BAS1151 
Kinh tế chính trị Mác –  2  5.5  C  Lênin  10 BAS1157  Tiếng Anh (Course 1)  4  4.7  D  11 BAS1210 
Lý thuyết xác suất và thống  3  5.4  D+  kê  12 BAS1220  Toán cao cấp 2  2  6.0  C  13 BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  5.4  D+  14 BSA1314  Luật kinh doanh  2  5.7  C  16 INT1156  Tin học cơ sở 3  2  7.3  B   
B. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 
I. Phân tích theo điểm chữ  1. Phân tổ 
- Xác định mục đích phân tổ: 
Phân chia các điểm số theo từng tổ điểm chữ (A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F) 
phù hợp với tính chất của từng tổ để thuận tiện cho việc so sánh kết quả học tập. 
- Lựa chọn tiêu thức phân tổ: Kết quả học tập theo thang điểm chữ. -  Xác 
định số tổ và khoảng cách tổ 
Có 9 tổ (A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F) và có khoảng cách tổ không đều nhau. 
- Phân phối các đơn vị vào từng tổ  F    D    D+    C    C+    B    B+    A    A+        lOMoAR cPSD| 58800262
2.Tỉ trọng điểm thành phần  Kỳ 1  Điểm chữ  Tổng  %    A+  5  8.93   Kỳ 2:    A  1  1.79    B+  5  8.93 
Điểm chữB Tổng21  %37.5   A+C+  75  10.948.93    AC  313  4.6923.21   B+D+  53  7.815.35    BD  172  26.563.57    C+F  51  7.811.79   TổngC  1556  23.44100    D+  8  12.5    D  4  6.25    F  0  0  Tổng  64  100  Tổng 2 kỳ  Điểm chữ  Tổng  %  A+  12  10  A  4  3.33  B+  10  8.33  B  38  31.67  C+  10  8.33  C  28  23.33  D+  11  9.18  D  6  5  F  1  0.83  Tổng  120  100 
II.Phân tích theo thang điểm 4. 
 Kết quả điều tra điểm trung bình học kỳ tích lũy học kỳ 1, mục tiêu đặt ra cho 
điểm trung bình học kỳ tích lũy ở học kỳ 2 sau khi biết điểm kỳ 1 của 8 thành viên 
nhóm 2 (theo thang điểm 4):  Thành viên  Điểm TB  Mục tiêu  Điểm TB HK  HK1  điểm TB HK2  2      lOMoAR cPSD| 58800262 Trương Nguyễn Huyền  2.76  3.0  3.27  Trân  Phạm Thị Diễm Quỳnh  2.88  3.2  2.53  Nguyễn Như Quỳnh  2.46  3.2  2.06  Trần Thị Kim Ngân  2.42  3.0  1.72  Trần Kim Ngân  2.88  3.1  3.18  Lê Thị Mai Thương  2.60  3.0  2.11  Nguyễn Thị Thơm  2.21  3.1  2.42  Nguyễn Thị Minh Thơ  2.75  3.0  3.33 
Điểm trung bình học kỳ tích lũy của cả nhóm :  x= 
x1+x2+…+xn =∑  xi n  n  Học kỳ 1:  ¿ 2,62 (điểm)  Học kỳ 2:  (điểm)  Mục tiêu học kỳ 2:  ¿ 3,075(điểm)  Số tương đối: 
Vận dụng công thức tính: 
 Số tương đối động thái liên hoàn:  yi  t lh=  yi−1  ×100  
 Số tương đối nhiệm vụ kế hoach:  y k   t nvkt=  y0 ×100 
 Số tương đối hoàn thành kế hoạch: y1   t htkh=  y k ×100 
Ta có được bảng kết quả về số tương đối theo điểm trung bình tích lũy học kỳ của 
từng thành viên và cả nhóm 2 như sau:      lOMoAR cPSD| 58800262 Tên  Số  Số tương đối  
Số tương đối hoàn  tương 
nhiệm vụ kế hoạch thành kế hoạch  đối động (%)  (%)  thái(%)  Trương Nguyễn  118,48  92,00  109,00  Huyền Trân  Phạm Thị Diễm  87,85  90,00  79,06  Quỳnh  Nguyễn Như Quỳnh  83,74  76,88  64,38  Trần Thị Kim Ngân  71,07  80,67  57,33  Trần Kim Ngân  110,42  92,90  102,58  Lê Thị Mai Thương  81,15  86,67  70,33  Nguyễn Thị Thơm  109,50  71,29  78,06  Nguyễn Thị Minh  121,09  81,67  111,00  Thơ  Nhận xét: 
 Tăng trưởng điểm số giữa hai học kỳ: 
 Tăng trưởng điểm số đáng kể: 
o Một số thành viên có tăng trưởng điểm số từ 10% trở lên, cho thấy sự cải thiện 
mạnh mẽ trong học kỳ 2 so với học kỳ 1. Điểm học kỳ 2 vượt mục tiêu đề ra, ví  dụ: 
 Tăng trưởng từ 2.75 lên 3.33 (Tăng 21.09%). 
 Tăng trưởng từ 2.88 lên 3.18 (Tăng 10.42%). 
 Tăng trưởng từ 2.76 lên 3.27 (Tăng 18.48%). 
 Tăng trưởng điểm số nhẹ hoặc duy trì ổn định: 
o Một số thành viên cải thiện nhẹ hoặc duy trì mức điểm gần với học kỳ 1, ví dụ: 
 Tăng trưởng từ 2.88 lên 2.53 (Giảm nhẹ 12.2%). 
 Tăng trưởng từ 2.75 lên 2.42 (Giảm 12.0%). 
 Sự giảm sút điểm số rõ rệt: 
o Một số thành viên có sự giảm sút lớn trong điểm số, có thể do thiếu sự chuẩn bị 
hoặc phương pháp học tập chưa hiệu quả, ví dụ: 
 Giảm từ 2.42 xuống 1.72 (Giảm 28.93%). 
 Giảm từ 2.46 xuống 2.06 (Giảm 16.26%). 
 Mức độ hoàn thành mục tiêu (Điểm học kỳ 2 so với mục tiêu): 
 Hoàn thành vượt mục tiêu: 
o Một số thành viên đã vượt mục tiêu học kỳ 2, ví dụ: 
 Hoàn thành kế hoạch với 111.00% (Điểm học kỳ 2 đạt 3.33 so với mục tiêu 3.0). 
 Hoàn thành kế hoạch với 109.00% (Điểm học kỳ 2 đạt 3.18 so với mục tiêu 3.1).      lOMoAR cPSD| 58800262
 Hoàn thành mục tiêu khá tốt: 
o Một số thành viên đã đạt gần hoặc vượt mục tiêu, thể hiện sự nỗ lực đáng ghi  nhận: 
 Hoàn thành kế hoạch với 92.00% (Điểm học kỳ 2 đạt 3.27 so với mục tiêu 3.0). 
 Hoàn thành kế hoạch với 92.90% (Điểm học kỳ 2 đạt 3.18 so với mục tiêu 3.1).   Không đạt mục tiêu: 
o Một số thành viên không hoàn thành mục tiêu học kỳ 2, ví dụ: 
 Điểm học kỳ 2 chỉ đạt 1.72, thấp hơn mục tiêu 3.0, hoàn thành chỉ 57.33%. 
 Điểm học kỳ 2 chỉ đạt 2.06, thấp hơn mục tiêu 3.2, hoàn thành 64.38%. 
 Mức độ hoàn thành kế hoạch học tập (Điểm học kỳ 2 so với điểm học kỳ 1): 
 Hoàn thành kế hoạch với tỷ lệ cao: 
o Một số thành viên đã đạt điểm học kỳ 2 tốt hơn so với học kỳ 1 và gần hoặc vượt  mức mục tiêu, ví dụ: 
 Hoàn thành kế hoạch với 110.42% (Điểm học kỳ 2 đạt 3.18 so với mục tiêu 3.1). 
 Hoàn thành kế hoạch với 109.50% (Điểm học kỳ 2 đạt 3.27 so với mục tiêu 3.0). 
 Hoàn thành kế hoạch gần mục tiêu: 
o Một số thành viên có điểm học kỳ 2 gần đạt mục tiêu nhưng chưa hoàn thành  đúng mức, ví dụ: 
 Hoàn thành kế hoạch với 92.00% (Điểm học kỳ 2 đạt 2.53 so với mục tiêu 3.2). 
 Hoàn thành kế hoạch với 91.67% (Điểm học kỳ 2 đạt 2.53 so với mục tiêu 3.0).   Không đạt kế hoạch: 
o Một số thành viên có sự không hoàn thành kế hoạch, điểm học kỳ 2 không đạt yêu 
cầu so với mục tiêu, ví dụ: 
 Điểm học kỳ 2 chỉ đạt 1.72, thấp hơn mục tiêu 3.0, hoàn thành 57.33%.    
III. Phân tích theo thang điểm 10 
Học kỳ 1 (2023 – 2024): 
Qua điều tra kết quả học tập của nhóm 2 ta có được bảng số liệu về điểm tổng kết 
các môn học của các thành viên ở học kỳ 1 đã được sắp xếp như sau:  3.5  5.0  6.0  6.8  7.0  7.6  8.2  8.4  3.7  5.0  6.0  6.8  7.0  8.0  8.2  8.4  4.5  5.4  6.2  7.0  7.1  8.0  8.2  8.5  4.8  5.5  6.3  7.0  7.2  8.0  8.3  9.0  4.8  5.5  6.3  7.0  7.3  8.0  8.3  9.8  4.8  6.0  6.4  7.0  7.5  8.0  8.3  9.8  5.0  6.0  6.5  7.0  7.5  8.0  8.4  9.8      lOMoAR cPSD| 58800262
1.Bảng số liệu phân tích dựa vào kết quả điểm số 
Phân tổ điểm tổng kết các môn học trong học kỳ 1 của các thành viên nhóm 2  thành 5 tổ, ta có: 
 xmax=9.8   xmin=¿ 3.5 
Xác định khoảng cách tổ bằng công thức: 
xmax−xmin 9.8−3.5  
h= = =0.9 (điểm)    n  7 
 Ta có CT tính trị số giữa:   x'i=(
x¿¿min2 +xmax)i ¿  Điểm số 
Số điểm Trị số giữa  Tổ  (x)  ( )  ( i f i xi')  (x '   i' f i)  (xi' )2f i 
|xi−x|f i 1  3.5−¿4.4  2  3.95  7.9  31.21    2  4.4-5.3  7  4.85  33.95  164.65    3  5.3-6.2  7  5.75  40.25  231.44    4  6.2-7.1  14  6.65  93.1  619.16    5  7.1-8  6  7.55  45.3  342.02    16  135.2  1142.44  6  8-8.9  8.45  7  8.9-9.8  4  9.35  37.4  349.69    Tổng  56    393.1  2880.57 
2.Các chỉ tiêu liên quan: 
a. Bình quân cộng gia quyền:  n  ∑ xi' f i    7.02 (điểm/môn) ∑  f i  i=1  b. Khoảng biến thiên: 
 R=xmax−xmin=9.8−3.5=6.3 (điểm) 
c. Độ lệch tuyệt đối bình quân:  n      lOMoAR cPSD| 58800262
∑|x 'i−x|f i   d x  (điểm)  ∑ f i  i=1  d. Phương sai:  n  ∑ (xi' )2f i    2  i 1  2   2880.57  2      ∑ f i  i=1 
e. Độ lệch tiêu chuẩn:   
f. Hệ số biến thiên:σ  1.47 
 V x= x ×100=7.02 .100=20.1(%)  3.Số trung vị  Ta có công thức: 
  M e=X Me+h.  ∑ f if MeS Me−1  1. HK1 – 2022 – 2023    Điểm số 
Số điểm Trị số giữa  Tổ  (xi)  (f i)  (xi')  (x ' i' f i)  (xi' )2f i 
|xi −x|f i  1  3.5−¿4.4  2  3.95  7.9  31.21    2  4.4-5.3  7  4.85  33.95  164.65    3  5.3-6.2  7  5.75  40.25  231.44    4  6.2-7.1  14  6.65  93.1  619.16    5  7.1-8  6  7.55  45.3  342.02        lOMoAR cPSD| 58800262 6  8-8.9  16  8.45  135.2  1142.44  7  8.9-9.8  4  9.35  37.4  349.69    Tổng  56    393.1  2880.57  56  7 
 Suy ra: M e=7.02+0.9.  214 =8.37 (điểm)  4. Mốt 
Vận dụng công thức tính mode (với khoảng cách tổ đều nhau):  f M−f M−1 
M0=XM +hM ×  
(f M−f M −1)+(f M−f M +1) 
Ta được bảng kết quả sau:  Số  Tổ  Điểm s ố   Khoảng cách  điểm   (xi¿  tổ (hi)  (f i)  1  3.5−¿4. 4  0.9  2  2  4.4-5.3  0.9  7  3  5.3-6.2  0.9  7  4    6.2-   0.9  14  7.1  5  7.1-8  0.9  6  6  8-8.9  0.9  16  7  8.9-9.8  0.9  4   
 Suy ra: M0=7.02+0.9 x  =7.245 (điểm) 
Học kỳ 2 (2022 – 2023): 
Qua điều tra kết quả học tập của nhóm 2 ta có được bảng số liệu về điểm tổng kết 
các môn học của các thành viên ở học kỳ 2 đã được sắp xếp như sau:  4.3  5.3  5.9  6.3  7.0  7.4  7.9  8.6  4.7  5.4  5.9  6.3  7.0  7.5  8.0  9.0  4.7  5.4  6.0  6.4  7.0  7.7  8.1  9.1  4.9  5.4  6.0  6.6  7.2  7.7  8.1  9.1  5.0  5.5  6.1  6.6  7.3  7.7  8.2  9.2  5.0  5.7  6.1  6.8  7.3  7.7  8.2  9.3  5.0  5.8  6.1  6.8  7.3  7.8  8.5  9.3      lOMoAR cPSD| 58800262 5.3  5.8  6.2  6.9  7.4  7.8  8.6  9.4 
1.Bảng số liệu phân tích dựa vào kết quả điểm số 
Phân tổ điểm tổng kết các môn học trong học kỳ 1 của các thành viên nhóm 2  thành 5 tổ, ta có:   xmax=¿9.4   xmin=4.3 
Xác định khoảng cách tổ bằng công thức:   h 9.4−4.3  =xmax−xmin = =¿1.02 ( điểm)    n  5 
 Ta có CT tính trị số giữa:   x'i=(
x¿¿max2 +xmin)i ¿  Điểm số 
Số điểm Trị số giữa  Tổ  (x)  ( )  ( i f i xi')  (x '   i' f i)  (xi' )2f i 
|xi−x|f i 1  4.3−5.32  9  4.81  43.29  208.22  18.36  2  5.32−6.34  17  5.83  99.11  577.81  17.34  3  6.34−7.36  13  6.85  89.05  609.99  0  4  7.36−8.38  15  7.87  118.05  929.05  15.3  5  8.38−9.4  10  8.89  88.9  790.32  20.4  Tổng  -  64    438.4  3115.39  71.4 
2.Các chỉ tiêu liên quan 
a. Bình quân cộng gia quyền:  n  ∑ xi' f i   (điểm/môn)  ∑ f i  i=1  b. Khoảng biến thiên: 
R=xmax−xmin=9,4−4,3=5,1 (điểm) 
c. Độ lệch tuyệt đối bình quân:  n 
∑|x 'i−x|f i      lOMoAR cPSD| 58800262 d x  (điểm)  ∑ f i  i=1  d. Phương sai:  n 
∑ (xi' )2f i σ x2=  i=1 n −( 
x)2=3115,3964 −6,852≈1,76  ∑ f i  i=1 
e. Độ lệch tiêu chuẩn:   (điểm)  f. Hệ số biến thiên:  V x   3.Số trung vị   Ta có công thức: 
 M e=X Me+h.  ∑ f if MeS Me−1  Khoảng cách  Số  Tần số tích  tổ  lũy  Tổ  Điểm số  môn    (  )    (   ( )    ( )    )  1  4.3 – 5.32  1.02  9  9  2  5.32 – 6.34  1.02  17  26  3  6.34 – 7.36  1.02  13  39  4  7.36 – 8.38  1.02  15  54  5  8.38 – 9.4  1.02  10  64  Tổng      64    Suy ra:     M e=6.34+1,02. 13−26=6,81 (điểm)  4.Mốt      lOMoAR cPSD| 58800262
Ta có công thức tính mode (với khoảng cách tổ đều nhau):   
M0=XM +hM × f M−f M−1 
(f M−f M −1)+(f M−f M +1)  1. HK1 – 2020 – 2021  Số  Tổ  Điểm số  Khoảng cách  điểm  (x tổ ( )  ( )  i¿  hi f i 1  4.3−¿5.32  1.02  9  2  5.32−¿6.34  1.02  17  3  6.34−¿7.36  1.02  13  4  7.36−¿8.38  1.02  15  5  8.38−¿9.4  1.02  10   
 Suy ra: M0=5.32+1.02× =¿ 6.0 (điểm)  LỜI KẾT 
Sau một thời gian nghiên cứu và thực hiện, nhóm đã hoàn thành bài điều tra về kết 
quả học tập năm học 2023-2024 của sinh viên lớp D23CQKT01-N tại Học viện 
Công nghệ Bưu chính Viễn thông, cơ sở TP. Hồ Chí Minh. Mục tiêu của nghiên 
cứu nhằm đánh giá toàn diện kết quả học tập của các sinh viên trong năm học vừa  qua. 
Kết quả điều tra cho thấy: kết quả học tập của nhóm ở học kỳ 2 thấp hơn so với 
học kỳ 1. Nhìn chung, kết quả học tập cả năm của nhóm đạt mức trung bình – khá, 
với rất ít điểm F. Một số sinh viên đã có sự tiến bộ rõ rệt trong học kỳ 2, tuy nhiên, 
phần lớn vẫn cần tập trung hơn và có kế hoạch cải thiện học tập ở các kỳ sau để đạt  thành tích cao hơn. 
Thông qua bài điều tra này, nhóm hy vọng các bạn sinh viên sẽ có cái nhìn tổng 
quan hơn về kết quả học tập của mình, từ đó đặt ra mục tiêu phấn đấu và cải thiện 
chất lượng học tập trong tương lai.