



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58800262
HỌC  VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 2   
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ 
Đề tài: Thực hiện điều tra kết quả học tập trong năm nhất của sinh viên  nhóm 10 lớp Kế Toán  Giảng viên  : Võ Thị Phương Nhung  Lớp  : D22CQKT01-N 
Thành viên nhóm : N22DCKT021 - Nguyễn Phi Hùng  N22DCKT020 - Trần Kim Huệ  N22DCKT065 - Hà Văn Thắng 
N22DCKT081 - Nguyễn Thanh Thiên Trúc 
N22DCKT043 - Lê Hà Khánh Ngân 
N22DCKT071 – Đàng Thị Ngọc Thuyền 
N22DCKT087 - Ngô Hà Thảo Vy 
N22DCKT088 - Nguyễn Thị Như Ý   
Downloaded by Tuan Vu (tuanvu14@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58800262 Mục lục 
Phần I. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA KẾT QUẢ HỌC TẬP  
CỦA SINH VIÊN NGÀNH KẾ TOÁN KHÓA D22...............................4 
1.1 Mục đích, mục tiêu nghiên cứu:..................................................4 
1.2 Phạm vi, đối tượng điều tra:.......................................................4 
1.3 Nội dung điều tra:........................................................................4 
1.4 Thời điểm điều tra:......................................................................5 
1.5 Soạn thảo bảng hỏi:......................................................................6 
1.6 Các đánh giá:................................................................................7 
1.7 Các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả học tập, biện pháp khắc  
phục:.....................................................................................................7 
1.8 Chọn mẫu điều tra:......................................................................8 
1.9 Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành điều tra...............................8 
Phần II. Bảng điểm của thành viên nhóm 10:.......................................9 
2.1 Lê Thị Ngọc Phượng:...................................................................9 
2.2 Nguyễn Thị Bích Phượng:.........................................................10 
2.3 Trương Thị Thu Ngọc:...............................................................11 
2.4 Lê Thị Tường Vi.........................................................................12 
2.5 Phan Thị Diệp Ngân...................................................................13 
2.6 Vũ Lan Anh.................................................................................14 
2.7 Võ Thị Hà Linh :........................................................................15 
Phần III. Tổng quan đánh giá về các yếu tố có ảnh hưởng tới kết quả  
học tập....................................................................................................16 
3.1 Nơi ở hiện tại:.............................................................................16 
3.2 Làm thêm....................................................................................17      lOMoAR cPSD| 58800262
3.3 Thời gian dành cho việc học......................................................18 
3.4 Mức độ hài lòng về kết quả học tập của bản thân...................18 
3.5 Những nguyên nhân mà bạn nghĩ ảnh hưởng đến kết quả học  
tập của bản thân................................................................................19 
3.6 Đánh giá điều kiện học tập........................................................20 
Phần IV. Tổng kết điểm của cả nhóm 10..............................................20 
4.1 Học kì I:.......................................................................................20 
4.2 Học kì II:.....................................................................................20 
Phần V. Chỉ tiêu về số Tương đối:........................................................21 
5.1 Các chỉ tiêu số tương đối:..........................................................21 
5.2 Nhận xét:.....................................................................................22 
Phần VI. Các chỉ tiêu về độ biến thiên.................................................24 
6.1 Học kỳ I - Năm học 2022-2023..................................................24 
6.2 Học kỳ II - Năm học 2022-2023.................................................26 
Phần VII. Nhận xét chung....................................................................27 
Bảng phân công công việc....................................................................28      lOMoAR cPSD| 58800262
Phần I. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA KẾT QUẢ HỌC  
TẬP CỦA SINH VIÊN NGÀNH KẾ TOÁN KHÓA D22   
1.1 Mục đích, mục tiêu nghiên cứu:  - 
Mục đích: Làm căn cứ để xác định, nghiên cứu, phân tích tình hình học tập của 
lớp Kế Toán khóa D22 thông qua kết quả của năm học 2022- 2023, làm căn cứ để đánh 
giá đưa ra tình hình học tập thực tế.  -  Mục tiêu: 
+ Thu thập dữ liệu thực tế để kết quả thống kê là khách quan nhất. 
+Xác định phương pháp nghiên cứu và phương pháp thu nhập, phân tích dữ liệu. 
 + Từ dữ liệu thống kê đưa ra định hướng thực tế để có thể đưa ra phương án thúc đẩy kết 
quả các năm sau tốt hơn.   
1.2 Phạm vi, đối tượng điều tra: 
Các thành viên của nhóm 10 bao gồm:  -  Lê Thị Ngọc Phượng  - 
Nguyễn Thị Bích Phượng  -  Trương Thị Thu Ngọc  -  Lê Thị Tường Vi  -  Phan Thị Diệp Ngân  -  Vũ Lan Anh  -  Võ Thị Hà Linh 
1.3 Nội dung điều tra: 1.3.1  Thông tin sinh viên:  -  Họ và tên sinh viên.  -  Mã số sinh viên.      lOMoAR cPSD| 58800262 - Giới tính.  - Kết quả học tập: 
- Tên môn học ở HK1_ Số tín chỉ_ Điểm tổng kết của môn đó. 
- Tên môn học ở HK2_ Số tín chỉ_ Điểm tổng kết của môn đó. 
- Tổng điểm tích lũy của cả 2 học kì. 
1.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng: 
- Hình thức kiểm tra, đánh giá.  - Phương pháp học tập. 
- Giảng viên có cung cấp đầy đủ tài liệu. 
- Cơ sở vật chất có đảm bảo cho quá trình học tập. 
- Sinh viên có đi làm thêm hay không. 
- Sinh viên có hứng thú với ngành học hay không. 
- Giảng viên có nhiệt tình, thường xuyên đưa ra đánh giá về bài tập cá nhân hay bài tập  nhóm không. 
- Giảng viên có cung cấp đề cương ôn thi. 
- Phương pháp thu thập thông tin: 
- Sử dụng phương pháp điều tra không toàn bộ. Trong đó dùng điều tra trọng điểm 
để thu thập thông tin liên quan. 
- Phương pháp thu thập thông tin: Phỏng vấn gián tiếp (phát phiếu khảo sát cho các 
bạn sinh viên ngành kế toán khóa D22).   
1.4 Thời điểm điều tra: 
- Thời điểm điều tra: 06/09/2023 
- Thời gian điều tra: 14 ngày 
- Thời hạn điều tra: 20/09/2023      lOMoAR cPSD| 58800262  
1.5  Soạn thảo bảng hỏi: 
1.5.1 Thông tin sinh viên:  - Họ và tên:  - Mã số sinh viên:  - Giới tính: 
1.5.2 Kết quả các môn học ở HK1: 
- Giáo dục thể chất 1: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Triết học Mác- Lênin: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Toán cao cấp 1: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Pháp luật đại cương: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Kinh tế vi mô 1: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Tin học cơ sở 1: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
→ Số tín chỉ đạt học kì 1: 
→ Điểm trung bình học kì 1 hệ 10: 
→ Điểm trung bình học kì 1 (C):      lOMoAR cPSD| 58800262
1.5.3 Kết quả các môn học ở HK2: 
- Giáo dục thể chất 2: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Kinh tế chính trị Mác- Lênin: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Tiếng Anh (course 1): điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Lý thuyết xác suất thống kê: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Toán cao cấp 2: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Kinh tế vĩ mô 1: điểm hệ 10 và hệ chữ.  6        lOMoAR cPSD| 58800262
- Luật kinh doanh: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
- Tin học cơ sở 3: điểm hệ 10 và hệ chữ. 
→ Số tín chỉ đạt học kì 2: 
→ Điểm trung bình học kì 2 hệ 10: 
→ Điểm trung bình học kì 2 hệ (C): 
1.5.4 Điểm trung bình tích lũy 2 học kì: 
→ Số tín chỉ tích lũy: 
→ Điểm trung bình tích lũy hệ 10: 
→ Điểm trung bình tích lũy hệ (C):   
1.6 Các đánh giá:  - Cơ sở vật chất?  - Mức độ hiểu bài? 
- Độ nhiệt tình và mức độ giảng dạy của giảng viên?   
1.7 Các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả học tập, biện pháp khắc phục: 
- Các yếu tố ảnh hưởng: 
· Đi làm thêm quá nhiều? 
· Không có sự hứng thú với ngành học?  · Môn quá khó? 
· Giảng viên có nhiệt tình, thường xuyên đưa ra đánh giá về bài tập cá  nhân hay bài tập nhóm? 
· Giảng viên có cung cấp đầy đủ tài liệu? 
· Cơ sở vật chất có đảm bảo cho quá trình học tập?      lOMoAR cPSD| 58800262
· Biện pháp và định hướng khắc phục kết quả học tập không tốt:   
1.8 Chọn mẫu điều tra: 
- Chọn nhóm 10 gồm 7 thành viên trong lớp kế toán khóa D22 trường  PTIT.   
1.9 Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành điều tra  - Lập kế hoạch: 
· Phân công cho thành viên trong nhóm đi điều tra: Lê Hà Khánh Ngân,  Đàng Thị Ngọc Thuyền. 
· Chỉ đạo, xây dựng kế hoạch điều tra: Nguyễn Phi Hùng. 
· Xây dựng nội dung, cơ sở lý luận chung làm nền cho quá trình điều tra 
thống kê: Trần Kim Huệ. 
· Lập phương án điều tra cụ thể và tiến hành điều tra thống kê: Nguyễn  Thanh Thiên Trúc. 
· Tổng hợp lại quá trình xây dựng, điều tra, thống kê để cho ra một bài 
điều tra thống kê hoàn chỉnh: Hà Văn Thắng, Ngô Hà Thảo Vy, Nguyễn  Thị Như Ý.  - Tiến hành: 
· Tiến hành điều tra kết quả học tập của sinh viên ngành kế toán khóa  D22. 
· Xây dựng phương án về các phương tiện vật chất khác. 
· Tuyên truyền mục đích và ý nghĩa của cuộc điều tra.  2      lOMoAR cPSD| 58800262
 Phần II. Bảng điểm của thành viên nhóm 10:   
2.1 Lê Thị Ngọc Phượng:  2.1.1 Học Kì 1:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC   Hệ 10 Hệ C  1  BAS1105-7  GDQP và An ninh  7.5  7.1  B  2  BAS1106  Giáo dục thể chất 1  2  6.8  C+  3  BAS1150  Triết học Mác- Lênin  3  8.7  A  4  BAS1219  Toán cao cấp 1  2  7.4  B  5  BSA1221  Pháp luật đại cương  2  8.2  B+  6  BSA1310  Kinh tế vi mô  3  5.8  C  7  INT1154  Tin học cơ sở  2  10  A+  2.1.2 Học Kì 2:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC  Hệ 10 Hệ C  1  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  10  A+  2  BAS1151  KTCT Mác- Lênin  2  6.6  C+  3  BSA1314  Luật kinh doanh  2  6.9  C+  4  BAS1157  Tiếng anh ( Course1)  4  9.5  A+  5  BAS1210  Lý thuyết XSTK  3  7.5  B  6  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  9.2  A+  7  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6.1  C        lOMoAR cPSD| 58800262 8  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  7.4  B   
2.2 Nguyễn Thị Bích Phượng:  2.2.1 Học kì 1:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC   Hệ 10 Hệ C  1  BAS1105-7  GDQP và An ninh  7.5  7.9  B  2  BAS1106  Giáo dục thể chất 1  2  7.6  B  3  BAS1150  Triết học Mác- Lênin  3  8.7  A  4  BAS1219  Toán cao cấp 1  2  7.1  B  5  BSA1221  Pháp luật đại cương  2  7.9  B  6  BSA1310  Kinh tế vi mô  3  5.8  C  7  INT1154  Tin học cơ sở  2  9.3  A+  2.2.2 Học kì 2:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC  Hệ 10  Hệ C  1  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  7.6  B  2  BAS1151  KTCT Mác- Lênin  2  7.1  B  3  BSA1314  Luật kinh doanh  2  7.3  B  4  BAS1157  Tiếng anh ( Course1)  4  7.0  B  5  BAS1210  Lý thuyết XSTK  3  5.2  D+  6  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  9.1  A+  7  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6.1  C        lOMoAR cPSD| 58800262 8  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  4.7  D   
2.3 Trương Thị Thu Ngọc:  2.3.1 Học Kì 1:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC   Hệ 10 Hệ C  1  BAS1105-7  GDQP và An ninh  7.5  6.9  C+  2  BAS1106  Giáo dục thể chất 1  2  6.8  C+  3  BAS1150  Triết học Mác- Lênin  3  8.5  A  4  BAS1219  Toán cao cấp 1  2  5.7  C+  5  BSA1221  Pháp luật đại cương  2  7.7  B  6  BSA1310  Kinh tế vi mô  3  7.3  B  7  INT1154  Tin học cơ sở  2  7.7  B  2.3.2 Học Kì 2:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC  Hệ 10 Hệ C  1  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  10.0  A+  2  BAS1151  KTCT Mác- Lênin  2  6.5  C+  3  BSA1314  Luật kinh doanh  2  6.6  C+  4  BAS1157  Tiếng anh ( Course1)  4  6.5  C+  5  BAS1210  Lý thuyết XSTK  3  7.5  B  6  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  5.7  C  7  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6.2  C        lOMoAR cPSD| 58800262 8  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  4.7  D   
2.4 Lê Thị Tường Vi  2.4.1 Học Kỳ 1:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC   Hệ 10 Hệ C  1  BAS1105-7  GDQP và An ninh  7.5  8.1  B+  2  BAS1106  Giáo dục thể chất 1  2  5.2  D+  3  BAS1150  Triết học Mác- Lênin  3  8.8  A  4  BAS1219  Toán cao cấp 1  2  7.4  B  5  BSA1221  Pháp luật đại cương  2  8.5  A  6  BSA1310  Kinh tế vi mô  3  9.4  A+  7  INT1154  Tin học cơ sở  2  10.0  A+  2.4.2 Học Kỳ 2:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC  Hệ 10 Hệ C  1  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  9.2  A+  2  BAS1151  KTCT Mác- Lênin  2  6.5  C+  3  BSA1314  Luật kinh doanh  2  6.5  C+  4  BAS1157  Tiếng anh ( Course1)  4  9.2  A+  5  BAS1210  Lý thuyết XSTK  3  9.6  A+  6  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  8.3  B+  7  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  8.7  A        lOMoAR cPSD| 58800262 8  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  9.2  A+   
2.5 Phan Thị Diệp Ngân  2.5.1 Học Kỳ 1:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC   Hệ 10 Hệ C  1  BAS1105-7  GDQP và An ninh  7.5  7  B  2  BAS1106  Giáo dục thể chất 1  2  4  D  3  BAS1150  Triết học Mác- Lênin  3  8  B+  4  BAS1219  Toán cao cấp 1  2  8.1  B+  5  BSA1221  Pháp luật đại cương  2  8.3  B+  6  BSA1310  Kinh tế vi mô  3  8.4  B+  7  INT1154  Tin học cơ sở  2  9.3  A+  2.5.2 Học Kỳ 2 :  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC  Hệ 10 Hệ C  1  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  7.8  B  2  BAS1151  KTCT Mác- Lênin  2  6.6  C+  3  BSA1314  Luật kinh doanh  2  7.1  B  4  BAS1157  Tiếng anh ( Course1)  4  7.4  B  5  BAS1210  Lý thuyết XSTK  3  8.2  B+  6  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  9.2  A+  7  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  8.3  B+        lOMoAR cPSD| 58800262 8  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  5.3  D+    2.6 Vũ Lan Anh  2.6.1 Học Kỳ 1 :  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC   Hệ 10 Hệ C  1  BAS1105-7  GDQP và An ninh  7.5  7.5  B  2  BAS1106  Giáo dục thể chất 1  2  4.4  D  3  BAS1150  Triết học Mác- Lênin  3  5.7  C  4  BAS1219  Toán cao cấp 1  2  7  B  5  BSA1221  Pháp luật đại cương  2  7.7  B  6  BSA1310  Kinh tế vi mô  3  5.8  C  7  INT1154  Tin học cơ sở  2  6.1  C  2.6.2 Học Kỳ 2:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC  Hệ 10 Hệ C  1  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  9  A+  2  BAS1151  KTCT Mác- Lênin  2  5.8  C  3  BSA1314  Luật kinh doanh  2  6.6  C+  4  BAS1157  Tiếng anh ( Course1)  4  9.4  A+  5  BAS1210  Lý thuyết XSTK  3  2.9  F  6  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  1.9  F  7  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  6  C        lOMoAR cPSD| 58800262 8  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  5.6  C   
2.7 Võ Thị Hà Linh :  2.7.1 Học Kỳ 1:  STT Mã MH  Tên Môn Học  TC   Hệ 10 Hệ C  1  BAS1105-7  GDQP và An ninh  7.5  7.0  B  2  BAS1106  Giáo dục thể chất 1  2  7.4  B  3  BAS1150  Triết học Mác- Lênin  3  7.4  B  4  BAS1219  Toán cao cấp 1  2  3.6  F  5  BSA1221  Pháp luật đại cương  2  7.3  B  6  BSA1310  Kinh tế vi mô  3  8.2  B+  7  INT1154  Tin học cơ sở  2  5.5  C        lOMoAR cPSD| 58800262 2.7.2 Học Kỳ 2 :  STT  Mã MH  Tên Môn Học  TC  Hệ C  Hệ  10  1  BAS1107  Giáo dục thể chất 2  2  7.0  B  2  BAS1151  KTCT Mác- Lênin  2  6.8  C+  3  BSA1314  Luật kinh doanh  2  6.0  C  4  BAS1157  Tiếng anh ( Course1)  4  6.5  C+  5  BAS1210  Lý thuyết XSTK  3  4.3  D  6  BAS1220  Toán cao cấp 2  2  5.4  D+  7  BSA1311  Kinh tế vĩ mô 1  3  3.5  F  8  INT1156  Tin học cơ sở 3  2  7.3  B 
3 Phần III. Tổng quan đánh giá về các yếu tố có ảnh hưởng tới kết  quả học tập.   
3.1 Nơi ở hiện tại:  Trọ: 4/7 * 100 = 57,1% 
Kí túc xá: 1/7 * 100 = 14,3%  Nhà: 2/7 * 100 = 28,6%      lOMoAR cPSD| 58800262 Nhận xét: 
Trong cuộc khảo sát về nơi ở của nhóm sinh viên năm 2023: 
Có 57,1% sinh viên ở trọ 
Có 14,3% sinh viên ở kí túc xá  Có 28,6% sinh viên ở nhà 
3.2   Làm thêm 
Đã đi làm thêm: 3/7 * 100 = 42,9% 
Không đi làm thêm:4/7 * 100 = 57,1%           lOMoAR cPSD| 58800262
3.3 Thời gian dành cho việc học 
 Thời gian học tập trên lớp: + có 2 sinh viên dành 100% thời gian học tập trên lớp 
 + có 2 sinh viên dành 75% thời gian học tập trên lớp 
 + có 2 sinh viên dành 50% thời gian học tập trên lớp 
Thời gian tự học: + có 3 sinh viên dành 75% thời gian tự học 
 + có 4 sinh viên dành 50% thời gian tự học 
Đi học thêm bên ngoài: + có 2 sinh viên dành 50% thời gian đi học thêm bên ngoài   
+ có 5 sinh viên dành 0% thời gian đi học thêm bên ngoài          
3.4 Mức độ hài lòng về kết quả học tập của bản thân  Nhận xét: 
+ sinh viên không hài lòng về kết quả học tập của mình: 1/7 * 100 = 14,3% 
+ sinh viên hài lòng về kết quả học tập của mình: 6/7 * 100 = 85,7%        lOMoAR cPSD| 58800262
3.5 Những nguyên nhân mà bạn nghĩ ảnh hưởng đến kết quả học tập của   bản thân    
- Có 7 sinh viên ( 100% ) nghĩ nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả học tập  của bản thân là do : 
o + Phương pháp học tập không hiệu quả 
o + Mức độ hứng thú với ngành đang học 
- Có 2 sinh viên (28,6%) nghĩ nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả học tập  của bản thân là do : 
o + Đi làm thêm quá nhiều