



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47708777  2 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI  KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  -------------------   
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC 
KỸ NGHỆ PHẦN MỀM 
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM 
Giáo viên hướng dẫn: Phương Dung  LỚP : PM25.17  Nhóm 4 
HỌ VÀ TÊN THÀNH VIÊN :  
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU  1.1 . Mục đích : 
- Quản lý sổ tiết kiệm là quá trình ghi nhận, theo dõi và điều phối các hoạt động liên 
quan đến sổ tiết kiệm của khách hàng. Nhiệm vụ chính của quản lý sổ tiết kiệm là 
đảm bảo tính chính xác, bảo mật và hiệu quả của thông tin về sổ tiết kiệm, cũng như 
hỗ trợ khách hàng trong việc quản lý và sử dụng tải sản của mình. Quản lý và sử 
dụng tiền tiết kiệm một cách hiệu quả để đạt được các mục tiêu tài chính nhất định 
ví dụ như tạo ra dự trữ tài chính; tạo ra thu nhập bổ sung; đảm bảo tài chính ổn định; 
thúc đẩy sự độc lập tài chính… 
1.2 . Phần giới thiệu 
1.2.1 Giới thiệu chung 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
Sự tiết kiệm là 1 phần quan trọng trong việc quản lý tài chính cá nhân và tổ chức. 
Sổ tiết kiệm là một công cụ phổ biến và an toàn để tích lũy và tăng cường dự trữ tài 
chính. Tuy nhiên, việc quản lý số tiết kiệm hiệu quả đòi hỏi sự tỉ mì, kiểm soát chặt 
chẽ và sử dụng các phương pháp, quy trình và công cụ phù hợp 1.2.2 . Lý do  nghiên cứu. 
Việc quản lý sổ tiết kiệm đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và 
tăng cường giá trị của tiền tiết kiệm. Tuy nhiên, hiện nay chưa có nhiều nghiên cứu 
chuyên sâu về quản lý sổ tiết kiệm và các quy trình liên quan. Do đó, nghiên cứu 
và quản lý sổ tiết kiệm là cần thiết để cung cấp các phương pháp và công cụ hữu 
ích cho cả cá nhân và tổ chức quản lý tiền tiết kiệm một cách hiệu quả. 
1.2.3 . Mục tiêu nghiên cứu : 
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài này là phân tích và đề xuất các phương pháp, quy 
trình và công cụ quản lý sổ tiết kiệm hiệu quả. Đặc biệt, đề tài tập trung vào việc 
nghiện cứu các khía cạnh khác nhau ủa việc quản lý sổ tiết kiệm. 
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU 
2. Danh sách các yêu cầu   ST   Tên yêu 
 Biểu  Qui  Ghi   T  cầu  mẫu  định  chú  1  Mở sổ tiết  BM1  QĐ1    kiệm  2  Lập phiếu  BM2  QĐ2    gởi tiền  3  Lập phiếu  BM3  QĐ3    rút tiền  4  Tra cứu sổ  BM4      5  Lập báo  BM5      cáo tháng  6  Thay đổi    QĐ6    qui định 
2.1.1 Danh sách các biểu mẫu và qui định 
2.1.1.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 
BM1: Sổ Tiết Kiệm 
Mã số: ................................... 
Loại tiết kiệm: ...................... 
Khách hàng: .......................... 
CMND: ................................. 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
Địa chỉ: ................................. 
Ngày mở sổ: ......................... 
Số tiền gởi: ........................... 
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm (không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng). Số tiền gởi tối thiểu  là 100.000 
2.1.1.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2  BM  Phiếu Gởi Tiền  2: 
Mã số: ................................... Khách hàng: .......................... Ngày 
gởi: .............................. Số tiền gởi: ........................... 
QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối  thiểu là 100.000 
2.1.1.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3   BM  Phiếu Rút Tiền    3:   
Mã số: ...................................  Khách hàng:  .......................... 
Ngày rút: ............................... 
Số tiền rút: ............................ 
QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ 
được rút khi quá kỳ hạn và phải rút hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi 
suất * kỳ hạn (0.5% với kỳ hạn 3 tháng, 0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết 
kiệm không kỳ hạn có thể rút với số tiền <= số dư hiện có. Tiền lãi chỉ tính khi 
gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự động đóng.  2.1.1.4  Biểu mẫu 4   BM4  
Danh Sách Sổ Tiết Kiệ m    :   ST    Loại Tiết    T  Kiệm   Mã Số   Khách Hàng    Số Dư   
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2        1        2        2.1.1.5  Biểu mẫu 5  Biểu mẫu 5.1   B M5. 
Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Ngày    1     
Ngày:...............................................   ST   Loại Tiết      Chênh    T  Kiệm 
 Tổng Thu Tổng Chi  Lệch      1        2        Biểu mẫu 5.2   BM5.  
Báo Cáo Mở/Đóng Sổ Tháng    2   
Loại tiết kiệm:....................... 
Tháng:....................................   ST         T    Ngày    Sổ   
Sổ Đóng Chênh    Mở  Lệch          1          2          2.1.1.6   Qui định 6 
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:  
 + QĐ1: Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn, tiền gởi tối thiểu. 
 + QĐ3: Thay đổi thời gian gởi tối thiểu và lãi suất các loại kỳ hạn.  
2.1.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu nhiệm vụ  STT Nghiệp vụ Người  Phần mềm Ghi chú  dùng  1 
Mở sổ tiết kiệm Cung cấp Bổ sung   Cho phép 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
thông tin về các trường hủy, cập 
khách còn thiếu, nhật thông hàng, loại 
kiểm tra tin sổ tiết tiết kiệm, quy định 
và kiệm số tiền gửi ghi nhận  2  Lập phiếu gửi tiền  Cung cấp Kiểm tra   Có thể hủy thông tin    quy định, phiếu mã số  ghi nhận khách hàng   vào hệ và  tiền gửi thống  3  Lập phiếu rút tiền  Cung cấp Kiểm tra   Có thể hủy thông tin   
quy định, phiếu. mã số  ghi nhận khách hàng   vào hệ  và tiền rút thống  4 
Tra cứu sổ Nhập vào Tìm, xử lý,  thông tin  xuất thông  khách hàng   tin liên  và/hoặc quan  loại tiết  kiệm hoặc  không cần  nhập gì cả  cho việc tra  cứu toàn bộ  sổ tiết kiệm  5  Lập báo cáo tháng 
Nhập ngày, Tìm, xử lý, Báo cáo 
tháng xuất thông theo ngày  tin liên  hoặc theo  quan  tháng  6  Thay đổi qui định 
Nhập vào Sửa đổi các Có thể  các giá trị  thông số  quyết định  sửa đổi  trong hệ  giữ lại các  thống.  thông số cũ  với các sổ  tiết kiệm  trong hệ  thống hoặc  cập nhật  thông số  mới. 
2.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA    
2.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa      Tham số   
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
 STT Nghiệp vụ cần thay  Miền giá      đổi  trị cần  thay đổi  Thay đổi số    Tiền gửi tối  1  lượng các  thiểu  loại kỳ hạn  Tiền gởi tối  Loại tiết  2  thiểu  kiệm  Thay đổi thời    Thời gian  3  gian gởi tối  gửi tối thiểu  thiểu.  Lãi suất các  loại kỳ hạn  ( không ành  4  hưởng các sổ  Lãi suất  chưa đáo hạn  ). 
2.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa 
 STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
 Thay đổi số Cung cấp Kiểm tra Cho phép  thông tin kì  quy định và  hủy, thêm  1  lượng các  hạn mới và  loại kỳ hạn ghi nhận  kì hạn    lãi suấ  Cung cấp  Kiểm tra quy 
Tiền gởi tối thông tin kì  định và ghi  2  thiểu  hạn mới và lãi  nhận  suấ  Thay đổi thời  Cung cấp  Kiểm tra quy  thông tin kì  định và ghi  3 
gian gởi tối hạn mới và lãi  thiểu. nhận    suấ 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2  Lãi suất các  Cung cấp  Kiểm tra quy 
loại kỳ hạn thông tin kì  định và ghi 
(không ành hạn mới và lãi  4  nhận  hưởng các sổ  suấ  chưa đáo hạn  ). 
2.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ 
2.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả 
Máy tính với CPU Pentium III, RAM 128MB, HDD: 10GB          Dung    lượng lưu 
 STT Nghiệp vụ Tốc độ xử lý    Ghi chú  trữ           
Mở sổ tiết 50 yêu cầu/ 1    1  kiệm  giờ   
Lập phiếu 50 yêu cầu/ 1    2  gửi tiền  giờ 
 Lập phiếu rút 50 yêu cầu/ 1    3  tiền  giờ  4   
Tra cứu sổ Ngay tức thì       80 yêu cầu /    1 giờ đối với 
Lập báo cáo báo cáo ngày  5  và 40 yêu  tháng  cầu /1 giờ  đối với báo  cáo tháng   Thay đổi quy      6  Ngay tức thì  định 
2.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả     
 Chuẩn bị  Chuẩn bị  
 STT Nghiệp vụ  thông tin  thông tin   Ghi chú      nhập vào   nhập vào       Chuẩn bị Thực hiện  Mở sổ tiết  1  thông tin  đúng theo  kiệm  nhập vào  yêu cầu 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2      Chuẩn bị Thực hiện  Lập phiếu  2  thông tin  đúng theo  gửi tiền  nhập vào  yêu cầu      Chuẩn bị Thực hiện  Lập phiếu  3  thông tin  đúng theo  rút tiền  nhập vào  yêu cầu      Chuẩn bị Thực hiện  4  Tra cứu sổ  thông tin  đúng theo  nhập vào  yêu cầu      Chuẩn bị Thực hiện  Lập báo cáo  5  thông tin  đúng theo  tháng  nhập vào  yêu cầu      Chuẩn bị Thực hiện  Thay đổi  6  thông tin  đúng theo  quy định  nhập vào  yêu cầu 
2.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG 
2.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng     
 Mức độ dễ  Mức độ dễ  
 STT Nghiệp vụ  học 
sử dụng Ghi chú            5 phút   Dễ thao tác,  Mở sổ tiết  hướng dẫn  không có  1  kiệm  sai sót khi  xử lý      5 phút   Dễ thao tác,  cập nhật tức  Lập phiếu  hướng dẫn  2  thời quy  gửi tiền  định vừa  thay đổi 
5 phút hướng Dễ thao tác,  Lập phiếu rút  dẫn  cập nhật tức  3  tiền  thời quy định  vừa thay đổi 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2  Không cần Tìm kiếm    hướng dẫn theo một,  4  Tra cứu sổ  nhiều tiêu chí  hoặc liệt kê  toàn bộ. 
5 phút hướng Dễ thao tác  Lập báo cáo  dẫn  (chỉ cần nhập  5  tháng  vào ngày  hoặc tháng) 
10 phút hướng Dễ thao tác,  Thay đổi quy  6  dẫn  thay đổi tức  định  thời. 
2.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng 
 STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm  Ghi chú      Đọc hướng Thực hiện  Mở sổ tiết  1  dẫn sử dụng theo đúng  kiệm  yêu cầu      Đọc hướng Thực hiện  Lập phiếu  2  dẫn sử dụng theo đúng  gửi tiền  yêu cầu      Đọc hướng Thực hiện  Lập phiếu  3  dẫn sử dụng theo đúng  rút tiền  yêu cầu       Thực hiện  4  Tra cứu sổ  theo đúng  yêu cầu      Đọc hướng Thực hiện  Lập báo cáo  5  dẫn sử dụng theo đúng  tháng  yêu cầu      10 phút   Thực hiện  Thay đổi  6  hướng dẫn  theo đúng  quy định  yêu cầu 
2.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
2.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích     
 Đối tượng liên   Ghi chú     STT    Nghiệp vụ  quan           MS Exel, Winfax  Độc lập phiên  1  Tra cứu sổ  bản    Lập báo cáo  Phần mềm    Độc lập phiên  2  Winfax, MS  bản  tháng  Word 
2.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích   STT 
Nghiệp vụ Người dùng  Phần mềm  Ghi chú     
 Cài đặt MS Exel, Xuất ra tập tin  Winfax  Exel hoặc gửi  1  Tra cứu sổ  qua Winfax  nếu có yêu cầu   
 Cài đặt MS Exel, Xuất ra tập tin  Lập báo cáo  Winfax  Exel hoặc gửi  2  tháng  qua Winfax  nếu có yêu cầu 
2.6 YÊU CẦU BẢO MẬT 
2.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật     
 Quản trị hệ  Nhân viên  Ban lãnh   Kế toán 
 STT Nghiệp vụ  thống  tín dụng  đạo        1 Phân quyền  X         Mở sổ tiết    X      2  kiệm   Lập phiếu    X      3  gửi tiền    Lập phiếu    X      4  rút tiền 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2  5 Tra cứu sổ    X    X    X   Lập báo cáo        X  6  tháng  Thay đổi quy      7  X  định 
2.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật   STT 
Nghiệp vụ Người dùng  Phần mềm  Ghi chú        Cho biế người  Ghi nhận và  Quản trị hệ  1  dùng mới và  thực hiện đúng  thống  quyền hạn 
 Nhân viên tín Cung cấp tên và  Ghi nhận và  2  dụng  mật khẩu  thực hiện đúng     Cung cấp tên và  Ghi nhận và  3  Ban lãnh đạo  mật khẩu  thực hiện đúng     Cung cấp tên và  Ghi nhận và  4  Kế toán  mật khẩu  thực hiện đúng 
2.7 YÊU CẦU AN TOÀN 
2.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn   STT  Nghiệp vụ  Đối tượng     Ghi chú       
Sổ tiết kiệm đã Lưu thông tin  1  Phục hồi  hủy  nhân viên đưa  yêu cầu.     
Sổ tiết kiệm đã Lưu thông tin  2  Hủy thật sự  hủy  nhân viên đưa  yêu cầu.      Sổ tiết kiệm  Không cho  3  khi vẫn còn tiền  phép xóa  trong tài khoản 
2.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn   STT  Nghiệp vụ  Đối tượng     Ghi chú   
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2     Cho biết mã số sổ  Phục hồi  1  Phục hồi  tiểt kiệm cần phục  hồi  Cho biết mã số sổ  Xóa thật sự  2  Hủy thật sự  tiểt kiệm cần hủy  Không cho phép  Thực hiện đúng  3  theo yêu cầu xóa   
2.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ 
2.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ   STT  Yêu cầu   Mô tả chi tiết  Ghi chú       
Xác định lỗi Khi sửa lỗi một  trong vòng 15  chức năng  1  Dễ sửa lỗi  không ảnh phút    hưởng tới các  chức năng khác     Thêm chức năng  Không ảnh  mới nhanh, , cập  hưởng tới các  nhật phiên bản  chức năng đã có  cho phù hợp với  2  Dễ bảo trì  phiên bản mới  của phần mềm  tương thích tối  đa trong 1 ngày     Xây dựng phần  Cùng với  mềm quản lý tài  các yêu cầu  3  Tái sử dụng  khoản thẻ ATM  trong 5 ngày     Chuyển sang hệ  Cùng với các  Dễ mang  4  quản trị mới tối  yêu cầu  chuyển  đa trong 2 ngày 
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH HÓA  - Mô hình tổng quát 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2   
Sơ đồ luồng dữ liệu cấp 0   
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
3.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU MỞ SỔ TIẾT KIỆM 
- Biểu mẫu và qui định 
BM1: Sổ Tiết Kiệm 
Mã số: ................................... 
Loại tiết kiệm: ...................... 
Khách hàng: .......................... 
CMND: ................................. 
Địa chỉ: ................................. 
Ngày mở sổ: ......................... 
Số tiền gởi: ........................... 
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm (không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng). Số tiền gởi tối thiểu  là 100.000  - Hình vẽ    Các ký hiệu  
D1: Mã sổ tiết kiệm, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số tiền gửi, Loại tiết kiệm, CMND,  Ngày mở sổ.  D2: Không có 
 D3: Danh sách các loại tiết kiệm, ngày hiện tại, Mã số, số tiền gửi tối thiểu.   D4: D1   D5: D4  D6: D5 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2  Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
Bước 4. Kiểm tra “Loại tiết kiệm” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Loại tiết kiệm”  (D3). 
Bước 5. Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “số tiền gửi tối thiểu” (D3). 
Bước 6. Nếu không thỏa một trong các qui định trên thì tới Bước 10. 
Bước 7. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 
Bước 8. Xuất D5 ra máy in 
Bước 9. Trả về thông tin D6 cho người dùng 
Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  Bước 11. Kết thúc 
3.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU GỬI TIỀN 
- Biểu mẫu và qui định  BM  Phiếu Gởi Tiền  2: 
Mã số: ................................... 
Khách hàng: .......................... 
Ngày gởi: .............................. 
Số tiền gởi: ........................... 
QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối  thiểu là 100.000  - Hình vẽ 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2    Các ký hiệu 
D1: Mã số, số tiền gửi, ngày gửi, tên khách hàng  D2: Không có 
D3: Tên khách hàng, ngày, Số tiền gửi thêm tối thiểu, quyền gửi thêm tiền tương 
ứng với loại tiết kiệm mà sổ đang thuộc về.  D5: D4  D6: D5  Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
Bước 4. Kiểm tra “Quyền gửi thêm tiền” (D3) đối với loại tiết kiệm đó là có hay  không 
Bước 5. Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “Số tiền gửi thêm tối thiểu” (D3)  hay không 
Bước 6. Cập nhật thông tin tài khoản khách hàng (số tiền dư = số tiền dư cũ + số  tiền gửi thêm) 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
Bước 7. Nếu không thỏa một trong các qui định trên thì tới Bước 10. 
Bước 8. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 9. Xuất D5 ra máy in Bước 
10. Trả D6 cho người dùng. 
Bước 11. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  Bước 12. Kết thúc 
3.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU RÚT TIỀN 
3 Biểu mẫu 3 và qui định 3  BM  Phiếu Rút Tiền  3: 
Mã số: ................................... Khách hàng: .......................... Ngày 
rút: ............................... Số tiền rút: ............................ 
QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ 
được rút khi quá kỳ hạn và phải rút hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi 
suất * kỳ hạn (0.5% với kỳ hạn 3 tháng, 0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết 
kiệm không kỳ hạn có thể rút với số tiền <= số dư hiện có. Tiền lãi chỉ tính khi 
gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự động đóng.  - Hình ảnh    Các ký hiệu 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
D1: Mã số, tên khách hàng, ngày rút, số tiền rút D2:  Không có 
 D3: ngày mở sổ, loại tiết kiệm.  D4: D1.  D5: D4 
 D6: D4 + Số tiền được phép rút.  Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
Bước 4. Kiểm tra “Ngày rút” (D1) và “Ngày mở sổ” (D3) xem có cách nhau hơn 
15 ngày hay không, nếu không thỏa thì tới bước 11 
 Bước 5. Tính toán số dư, số tiền được rút đối với loại tiết kiệm của khách hàng. 
Bước 6. Kiểm tra xem số tiền rút (D1) có phù hợp với số tiền được rút (D5) hay 
không, nếu khồng sang bước 11 
Bước 7. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 
Bước 8. Kiểm tra nếu số tiền trong sổ bằng 0 thì hủy sổ tiết kiệm. 
Bước 9. Trả D6 cho người dùng 
Bước 10. Xuất D5 ra máy in 
Bước 11. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
3.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP DANH SÁCH SỔ TIẾT  KIỆM  - Biểu mẫu   BM4  
Danh Sách Sổ Tiết Kiệ m    :       Loại Tiết   
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2  ST  Mã Số  Kiệm   Khách Hàng    Số Dư    T        1        2        - Hình vẽ    - Các ký hiệu  D1: Không có   D2: Không có 
D3: Danh sách sổ tiết kiệm cùng với thông tin chi tiết có liên quan ( Số thứ tự, Mã 
số, Loại tiết kiệm, khách hàng) 
Danh sách phiếu rút tiền cùng thông tin chi tiết có liên quan (Mã sổ, Số tiền rút) 
Danh sách phiếu gửi tiền cũng thông tin chi tiết có liên quan (Mã sổ, số tiền gửi)  D4: Không có  D5: D3 + số dư  D6: D5  Thuật toán 
Bước 1. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 2. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
Bước 3. Tính toán số dư của từng sổ tiết kiệm theo thông tin từ D3 
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM      lOMoAR cPSD| 47708777  2 
Bước 4. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu) Bước 
5. Trả về D6 cho người dùng. 
Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  Bước 7. Kết thúc. 
3.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO  3.5.1 Biểu mẫu    B M5. 
Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Ngày    1     
Ngày:...............................................   ST   Loại Tiết      Chênh    T  Kiệm 
 Tổng Thu Tổng Chi  Lệch      1        2        - hình vẽ    - Các ký hiệu 
D1: Loại tiết kiệm, tháng.  D2: Không có 
D3: Danh sách các sổ tiết kiệm cùng thông tin về ngày mở của mỗi sổ  D4: không có 
D5: danh sách các sổ tiết kiệm mở và đóng theo ngày, chênh lệch của từng ngày  D6: D5   Thuật toán  
BÀI TẬP LỚN NHÓM 4: MÔN KỸ NGHỆ PHẦN MỀM