




Preview text:
lOMoAR cPSD| 59114765
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ------------------ -
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
1. Yêu cầu Bài tập :
- Mỗi nhóm 2-3 sinh viên/1 Bài tập lớn
- Các nhóm làm nội dung bài tập theo từng tuần học tương ứng theo hướng dẫn của GV
- Các nhóm hoàn thiện Bài tập lớn và trình bày bài tập vào 1 buổi cuối
học phần: Sản phẩm Bài tập gồm: file word, file powerpoint trình bày;
file mềm sản phẩm phần mềm bài tập.
2. Nội dung: bao gồm các nội dung chính sau:
2.1. Giới thiệu bài toán cần giải quyết, mô tả qui trình thực hiện các
công việc chính (các công việc sẽ được hỗ trợ).
- Hiện trạng nghiệp vụ:
+ Lập thẻ thư viện: + mượn sách: + trả sách: + lưu kho: + nhập sách mới: + huỷ: ….
- Hiện trạng tổ chức:
- Hiện trạng tin học: - Có bn máy tính (cây, laptop) - Phần cứng:
+ cấu hình của máy tính: - Phần mềm:
+ cài hệ dh gì, cài pm gì, dung lượng trong mt
2.2. Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm:
2.2.1. Phân loại các yêu cầu phần mềm. Yêu cầu nghiệp vụ: lOMoAR cPSD| 59114765 Qui STT Biểu mẫu Ghi chú định 1 Tiếp n hận bảo trì xe BM1 QĐ1 Tên yêu cầu 2 Lập phiếu sửa chữa BM2 QĐ2 3 Tra cứu xe BM3 4 Lập phiếu thu tiền BM4 QĐ4 5 Lập báo cáo tháng BM5.1, BM5.2 6 Thay đổi qui định QĐ6
Yêu cầu hệ thống: + tính an toàn: + tính bảo mật:
Yêu cầu chất lượng: Tính tiến hóa: Tính tiện dụng: Tính hiệu quả: Tính tương thích:
2.2.2. Bảng trách nhiệm cho từng loại yêu cầu.
Tần suất Địa điểm STT Tên yêu cầu Người thực hiện thực thực hiện hiện Bộ phận tiếp tân: - Vân - Thảo Công việc: khi có kh vào gara, thì hỏi nhu cầu kh Hàng k - iểm tra số ngày từ lượng xe đang t2-cn Đc của 1 Tiếp n hận bảo trì xe sửa trong gara. Sáng 8h- kh + nếu đã đủ 30 xe, 12 h, bào kh sang gara chiều khác 13 h-17h + nếu chưa đủ 30 xe, lập phiếu tiếp nhận bảo trì chuyển cho bộ phận bảo trì 2 Lập phiếu sửa chữa 3 Tra cứu xe 4 Lập phiếu thu tiền 5 Lập báo cáo tháng 6 Thay đổi qui định
2.2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu . lOMoAR cPSD| 59114765
1.1.1.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: Tiếp Nhận Xe Sửa
Tên chủ xe: ........................ Biển số:............................ Hiệu xe: ...............................
Địa chỉ: .............................. Điện thoại: ..................... Ngày tiếp nhận: ...................
QĐ1: Mỗi một xe có một hồ sơ sửa chữa riêng lưu đầy đủ thông tin của xe: Biển số xe, tên chủ xe,
điện thoại, địa chỉ, hiệu xe. Có 10 Hiệu Xe (Toyota, HonDa, SuZuKi, Ford,…). Trong mỗi ngày tiếp
nhận sửa chữa tối đa 30 xe.
2.3. Thiết kế dữ liệu:
2.3.1. Thiết kế CSDL mức khái niệm:
- Xác định các thực thể, và thuộc tính của từng thực thể
- Xác định các mối quan hệ giữa các thực thể
- Vẽ sơ đồ thực thể E-R
2.3.2. Thiết kế CSDL mức logic
- Chuyển từ mô hình sang mô hình quan hệ
- Chuẩn hoá lược đồ quan hệ (tối thiểu 3 NF)
2.3.3. Thiết kế CSDL mức vật lý
Danh sách các bảng dữ liệu (table) trong sơ đồ: STT
Tên bảng dữ liệu Diễn giải 1 KHACHHANG
Lưu trữ các thông tin về khách hàng 2
2.3.4. Mô tả từng bảng dữ liệu: 1. KHACHHANG STT Thuộc tính
Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú 1 MA_CX Char 10 2 Tencx nvarchar 100
2.4. Thiết kế giao diện:
2.4.1. Danh sách các màn hình: lOMoAR cPSD| 59114765 STT Màn hình Loại màn hình Chức năng 1 2 2.4.2. Sơ đồ màn hình.
2.4.3. Mô tả từng màn hình: 2.4.3.1. Màn hình.
2.4.3.2. Mô tả các đối tượng trên màn hình: STT Tên Kiểu Chức năng Ghi chú 1 2
2.4.3.3. Danh sách biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến cố Xử lý Mã số xử lý 1 2
2.5. Thiết kế xử lý:
2.5.1. Danh sách các xử lý: STT Mã số xử lý Tên xử lý Diễn giải Ghi chú (Xuất phát từ người dùng/gọi bởi xử lý khác) 1 2
2.5.2. Mô tả chi tiết từng xử lý: 2.5.2.1. Mã số xử lý.
2.5.2.2. Danh sách các hàm của xử lý: STT Hàm Diễn giải Ghi chú 1 2
2.6. Cài đặt và thử nghiệm: STT Chức năng
Mức độ hoàn thành Ghi chú 1 2
2.7. Nhận xét và kết luận.
2.8. Hướng phát triển.
2.9. Phụ lục (nếu có).
2.10. Tài liệu tham khảo. lOMoAR cPSD| 59114765
3. Thời gian thực hiện: 08 tuần.
***Số lượng trang tối thiểu của báo cáo là 30 trang.