BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề tài:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN HOẠT ĐỘNG THU THUẾ DOANH THU
TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Thủy Tú
Sinh viên thực hiện 1: Lương Thúy Hòa 1921006696
Sinh viên thực hiện 2: Nguyễn Quốc Huy 1921006708
Lớp học phần: 2111112002803
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề tài:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN HOẠT ĐỘNG THU THUẾ DOANH THU
TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Thủy Tú
Sinh viên thực hiện 1: Lương Thúy Hòa 1921006696
Sinh viên thực hiện 2: Nguyễn Quốc Huy 1921006708
Lớp học phần: 2111112002803
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Điểm số: .................................................................................................................
- Điểm chữ: ...............................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 12 năm 2021
Giảng viên
(Ký ghi họ tên)
Phạm Thủy
i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Điểm số: .................................................................................................................
- Điểm chữ: ...............................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 12 năm 2021
Giảng viên
(Ký ghi họ tên)
ii
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn Phạm Thủy đã giúp đỡ, hỗ trợ chúng em
để tận tình hoàn thành đồ án môn học này.
Với vốn kiến thức cũng như kinh nghiệm còn rất khiêm tốn bước đầu làm
quen với công việc nghiên cứu mang tính thực nghiệm thì chắc chắn kết quả đạt được
của chúng em cũng không tránh khỏi những hạn chế nhất định. Chúng em rất mong
muốn được các Giảng viên, những bạn Sinh viên đi trước hay bất kỳ độc giả nào quan
tâm góp ý để chúng em hoàn thiện hơn cho các đồ án cũng như các nghiên cứu tiếp
theo của mình.
Xin kính chúc Phạm Thủy cùng tất cả những người đã h trợ đóng p
ý kiến cho chúng em cùng những người thân của mình lời chúc sức khỏe, hạnh phúc
thành đạt.
Xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện
Lương Thúy Hòa Nguyễn Quốc Huy
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
IIS Internet Information Server
RDBMS Relational Database Management System
CSDL sở dữ liệu
ERD Entity Relationship Diagram
BFD Business Function Diagram
DFD Data Flow Diagram
iv
DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH VIỆT
Relational Database Management System sở dữ liệu quan hệ
Database sở dữ liệu
Entity Relationship Diagram hình quan hệ thực thể
Business Function Diagram hình chức năng kinh doanh
Data Flow Diagram hình dòng dữ liệu
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Bảng các đối tượng tác động vào hệ thống................................................ 16
Bảng 3.2: Bảng các tác động của từng đối ợng vào hệ thống................................. 17
Bảng 3.3: Bảng tả nghiệp vụ “Đăng nhập vào hệ thống”.....................................17
Bảng 3.4: Bảng mô tả nghiệp vụ “Lập biên bản kiểm tra thuế”.................................18
Bảng 3.5: Bảng tả nghiệp vụ “Lập hồ sơ thu bản khai thuế”...........................19
Bảng 3.6: Bảng tả nghiệp v “Lập hóa đơn thu thuế”..........................................20
Bảng 3.7: Bảng tả nghiệp vụ “Lập bản báo o”..................................................20
Bảng 3.8: Bảng tả nghiệp vụ “Nhập thông tin vào hệ thống”.............................. 21
Bảng 3.9: Bảng tả nghiệp v “Kiểm duyệt”......................................................... 22
Bảng 3.10: Bảng tả nghiệp vụ “Đăng nhập vào ứng dụng”................................ 22
Bảng 3.11: Bảng mô tả nghiệp vụ “Nộp bản khai thuế”...................................... 23
Bảng 3.12: Bảng tả nghiệp v “Thanh toán a đơn thuế”.................................24
Bảng 3.13: Bảng các thực thể thuộc tính.............................................................. 30
Bảng 3.14: Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị..............................................................37
vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Microsoft SQL Server.................................................................................. 9
Hình 2.2: Power Designer...........................................................................................10
Hình 2.3: hiệu được sử dụng trong DFD..............................................................13
Hình 3.1: đồ Use Case...........................................................................................25
Hình 3.2: đồ phân cấp chức năng “Quản hoạt động thu thuế”......................... 26
Hình 3.3: đồ phân cấp chức năng “Quản hoạt động thu thuế” tổng quát.........26
Hình 3.4: đồ phân cấp chức năng “Quản nghiệp vụ kiểm tra thuế”.................27
Hình 3.5: đồ phân cấp chức năng “Quản nghiệp vụ nhận bản khai thuế”...28
Hình 3.6: đồ phân cấp chức năng “Quản nghiệp vụ thu t huế”........................ 29
Hình 3.7: đồ phân cấp chức năng “Quản o cáo thống .........................29
Hình 3.8: Mối quan hệ giữa “Chi Cục Thuế với “Quận”......................................... 31
Hình 3.9: Mối quan hệ giữa “Nhân Viên” với Chi Cục Thuế”................................ 32
Hình 3.10: Mối quan hệ giữa Nhân Viên” với “B Phận”......................................32
Hình 3.11: Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Quận”........................... 32
Hình 3.12: Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh với “Loại T Chức”............. 32
Hình 3.13: Mối quan hệ giữa “Đơn V Kinh Doanh với “Ngành Nghề”............... 32
Hình 3.14: Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Biên Bản Kiểm Tra
Thuế”...............................................................................................................................33
Hình 3.15: Mối quan hệ giữa “Đơn V Kinh Doanh với “Bản Khai Thuế”......33
Hình 3.16: Mối quan hệ giữa “Đơn V Kinh Doanh” với Hóa Đơn Thu Thuế”.... 33
Hình 3.17: Mối quan hệ giữa “Nhân Viên Kiểm Tra Thuế” với “Biên Bản Kiểm
Tra Thuế”........................................................................................................................ 33
Hình 3.18: Mối quan hệ giữa Nhân Viên Thuế” với “Bản Khai Thuế”............33
vii
Hình 3.19: Mối quan hệ giữa “Nhân Viên Kế Toán Thuế” với “Hóa Đơn Thu
Thuế”............................................................................................................................... 34
Hình 3.20: Mối quan hệ giữa “Nhân Viên Kế Toán Thuế với “Bảng Thống Kê”.34
Hình 3.21: Mối quan hệ giữa “Bảng Thống Kê” với “Hóa Đơn Thu Thuế”............34
Hình 3.22: hình thực thể kết hợp........................................................................ 35
Hình 3.23: hình quan hệ dữ liệu......................................................................... 36
Hình 3.24: Ràng buộc toàn vẹn liên bộ, liên thuộc tính............................................37
Hình 3.25: Ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại................................................38
Hình 3.26: Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính - liên quan hệ................................. 38
Hình 3.27: Ràng buộc toàn vẹn liên bộ - liên quan hệ..............................................39
Hình 3.28: hình cơ sở dữ liệu............................................................................. 40
Hình 3.29: hình dòng dữ liệu mức 0...................................................................40
Hình 3.30: hình dòng dữ liệu mức 1...................................................................41
Hình 3.31: hình dữ liệu mức 2 Nghiệp vụ kiểm tra thuế”.............................42
Hình 3.32: hình dữ liệu mức 2 Nghiệp vụ nhận bản khai thuế”...............43
Hình 3.33: hình dữ liệu mức 2 “Nghiệp vụ thu thuế”.....................................44
Hình 3.34: hình d liệu mức 2 “Nghiệp vụ báo cáo thống kê”....................45
Hình 3.35: Giao diện “Đăng nhập”........................................................................... 46
Hình 3.36: Giao diện “Quản chi cục thuế”........................................................... 47
Hình 3.37: Giao diện “quản lý nhân viên”................................................................47
Hình 3.38: Giao diện “Quản đơn vị kinh doanh”................................................. 48
Hình 3.39: Giao diện “Quản biên bản kiểm tra thuế”...........................................48
Hình 3.40: Giao diện “Quản bản khai thuế”.................................................... 49
Hình 3.41: Giao diện “Quản hóa đơn thu thuế”....................................................49
Hình 3.42: Giao diện “Quản bảng thống ........................................................50
viii
MỤC LỤC
Trang
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN..................................................................................... i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN.................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................iii
DANH MỤC T VIẾT TẮT.......................................................................................... iv
DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH VIỆT......................................................................v
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH.............................................................................................. vii
MỤC LỤC........................................................................................................................ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN........................................................................................1
1.1 Tổng quan v đề i............................................................................................. 1
1.1.1 do hình thành đề i.................................................................................1
1.1.2 Nội dung đề tài..............................................................................................1
1.1.3 tả hệ thống quy trình xử nghiệp vụ của hệ thống......................... 2
1.1.3.1 tả hệ thống....................................................................................... 2
1.1.3.2 Quy trình xử nghiệp vụ của hệ thống................................................3
1.2 Mục tiêu của đề i...............................................................................................5
1.2.1 Mục tiêu tổng quát........................................................................................5
1.2.2 Mục tiêu cụ thể............................................................................................. 6
1.3 Phạm vi đề tài...................................................................................................... 6
CHƯƠNG 2: SỞ THUYẾT............................................................................ 7
2.1 Tổng quan một số nghiệp vụ trước......................................................................7
2.2 Điểm mới trong đề tài nghiên cứu.......................................................................7
ix
2.3 sở hình thành ý tưởng phân tích thiết kế...................................................8
2.4 Tổng quan các ng nghệ sử dụng...................................................................... 9
2.4.1 Microsoft SQL Server...................................................................................9
2.4.2 Power Designer.............................................................................................9
2.5 Tổng quan v các hình sử dụng trong đề tài này........................................ 10
2.5.1 Các ớc thiết kế sở dữ liệu.................................................................. 10
2.5.2 Các bước thiết kế hình dòng d liệu.....................................................10
2.5.3 hình thực th liên kết (ERD)................................................................11
2.5.4 hình quan h dữ liệu.............................................................................12
2.5.5 hình dòng dữ liệu..................................................................................12
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ H THỐNG THÔNG TIN..................14
3.1 Khảo sát hiện trạng yêu cầu..........................................................................14
3.1.1 Khảo sát hiện trạng..................................................................................... 14
3.1.2 Nhu cầu chức năng......................................................................................15
3.1.2.1 Lưu trữ..................................................................................................15
3.1.2.2 Cập nhật............................................................................................... 15
3.1.2.3 Tìm kiếm..............................................................................................15
3.1.2.4 Báo o.................................................................................................16
3.1.2.5 Thống .............................................................................................. 16
3.1.3 Nhu cầu phi chức ng............................................................................... 16
3.2 Phân tích hoạt động của các nghiệp vụ trong hệ thống.....................................16
3.2.1 Các đối tượng tác động vào hệ thống.........................................................16
3.2.2 Các tác động của từng đối ợng vào hệ thống.......................................... 17
3.2.3 tả hoạt động của các nghiệp vụ trong hệ thống................................... 17
3.2.4 đồ Use Case........................................................................................... 25
x
3.3 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin.................................................................26
3.3.1 đồ phân cấp chức ng.......................................................................... 26
3.3.1.1 Tổng quát............................................................................................. 26
3.3.1.2 Chức năng “Quản nghiệp vụ kiểm tra thuế”................................... 27
3.3.1.3 Chức năng Quản lý nghiệp vụ nhận bản khai thuế”..................... 28
3.3.1.4 Chức năng “Quản nghiệp vụ thu thuế”............................................29
3.3.1.5 Chức năng “Quản nghiệp vụ báo cáo thống - ...........................29
3.3.1.1 Thực thể thuộc tính......................................................................... 30
3.3.2 hình thực thể kết hợp (ERD)................................................................31
3.3.2.1 Mối quan hệ giữa các thực thể.............................................................31
3.3.2.2 hình thực th kết hợp.....................................................................35
3.3.3 hình quan h dữ liệu.............................................................................35
3.3.4 Ràng buộc toàn vẹn d liệu........................................................................ 37
3.3.4.1 Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị..........................................................37
3.3.4.2 Ràng buộc toàn vẹn liên bộ, liên thuộc tính........................................ 37
3.3.4.3 Ràng buộc toàn vẹn về khoá ngoi......................................................38
3.3.4.4 Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính liên quan hệ............................. 38
3.3.4.5 Ràng buộc toàn vẹn liên bộ - liên quan hệ.......................................... 39
3.3.5 hình sở dữ liệu.................................................................................40
3.3.6 hình dòng dữ liệu..................................................................................40
3.3.6.1 Mức 0:.................................................................................................. 40
3.3.6.2 Mức 1:.................................................................................................. 41
3.3.6.3 Mức 2:.................................................................................................. 41
3.4 Thiết kế giao diện.............................................................................................. 45
3.4.1 Giao diện đăng nhập................................................................................... 46
xi
3.4.2 Giao diện quản chi cục thuế................................................................... 47
3.4.3 Giao diện quản nhân viên....................................................................... 47
3.4.4 Giao diện quản đơn vị kinh doanh......................................................... 48
3.4.5 Giao diện quản biên bản kiểm tra thuế...................................................48
3.4.6 Giao diện quản bản khê khai thuế.......................................................... 49
3.4.7 Giao diện quản hoá đơn thu thuế............................................................49
3.4.8 Giao diện quản bảng thống ................................................................50
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ............................................................................................ 51
4.1 Kết quả đạt được................................................................................................51
4.2 Hạn chế.............................................................................................................. 51
4.3 Hướng phát triển................................................................................................51
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................52
xii
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1Tổng quan về đề i
1.1.1 Lý do hình thành đề tài
Ngày nay công nghệ thông tin phát triến ngày càng mạnh mē, nhanh chóng.
Những thành tựu của công nghệ thông tin làm thay đổi mọi mặt của đời sống hội,
xâm nhập o nhiều lĩnh vực khoa học, k thuật cũng như trong cuộc sống. trở
thành công cụ hỗ trợ đặc lực không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực hoạt động như: ứng
dụng trong công tác quản lý, nghiên cứu.... đặc biệt trong công tác quản nói
chung và quản hoạt động thu thuế nói riêng.
Hoạt động thu thuế một lĩnh vực cùng rộng nhiều nghiệp vụ phức tạp
nên đây được xem một trong những lĩnh vực khó quản tầm quan trọng rất lớn
cho thế giới nói chung đất nước ta nói riêng. Hiện nay, các nghiệp v trong hoạt
động thu thuế vẫn còn được thực hiện thủ công chưa áp dụng những thành tựu của
công ngh thông tin vào dẫn đến phát sinh nhiều vấn đề ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt
động thu thuế.
Nhận thức được thực trạng ấy nên nhóm em quyết định thực hiện đề tài “Phân
tích thiết kế hệ thống thông tin quản hoạt động thu thuế doanh thu của tổng
chi cục thuế thành phố Hồ Chí Minh” nhằm giải quyết được một vài vấn đề mà hoạt
động thu thuế hiện nay đang gặp gải. Do hoạt động thu thuế một lĩnh vực khá rộng
cộng thêm thời gian nghiên cứu giới hạn nên trong đề tài này nhóm em sẽ tập trung
phân tích thiết hệ thống thông tin vào hoạt động thu thuế doanh thu của tổng chi cục
thuế thành ph H Chí Minh. Trong đề tài nếu thiếu sót mong th đóng góp
ý kiến cho nhóm em để chúng em thể tiếp tục hoàn thiện đề tài này tốt hơn rút
kinh nghiệm cho các đồ án sau này.
1.1.2 Nội dung đề i
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
- Tổng quan đề tài.
- Mục tiêu của đề i.
SINH VIÊN THỰC HIỆN: ƠNG THÚY HÒA NGUYỄN QUỐC HUY TRANG 1
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Phạm vi đề i.
CHƯƠNG 2: SỞ THUYẾT
- s hình thành ý tưởng phân tích thiết kế.
- Tổng quan các công nghệ sử dụng.
- Tổng quan về các hình sử dụng.
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
- Khảo sát hiện trạng yêu cầu.
- Phân tích hoạt động của các nghiệp vụ trong hệ thống.
- Phân tích thiết kế hệ thống thông tin.
- Thiết kế giao diện.
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ
- Kết quả đạt được.
- Hạn chế.
- Hướng phát triển.
1.1.3 tả hệ thống quy trình xử nghiệp vụ của hệ thống
1.1.3.1 tả hệ thống
- Hệ thống thông tin quản hoạt động thu thuế doanh thu doanh nghiệp của tổng
chi cục thuế thành phố H Chí Minh hoạt động như sau:
+ Một tổng chi cục thuế gồm nhiều chi cục thuế trên nhiều khu vực thuộc thành phố
Hồ Chí Minh. Thông tin của một chi cục thuế gồm: chi cục, tên chi cục, địa chỉ
số điện thoại.
+ Tại mỗi chi cục thuế chỉ có một người điều hành tất cả các hoạt động tại chi cục
đó chi cục trưởng nhiều bộ phận khác nhau hoạt động tại một chi cục. Thông
tin của một bộ phận gồm: bộ phận, tên bộ phận.
+ Trong mỗi bộ phận nhiều nhân viên đảm nhận các nhiệm vụ chức v khác
nhau (nhân viên kế toán thuế, nhân viên tin học, nhân viên kiểm tra thuế, nhân viên thu
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA NGUYỄN QUỐC HUY TRANG 2
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
thuế,…) nhằm thực hiện các hoạt động về quản thuế một cách hiệu qu một nhân
viên chỉ ng tác tại một chi cục. Thông tin của một nhân viên gồm: nhân viên, tên
nhân viên, chức vụ, ngày sinh, giới tính, địa chỉ số điện thoại.
+ Mỗi quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh chỉ được thu thuế bởi một chi cục thuế.
Mỗi chi cục thuế có thể phụ trách việc thu thuế doanh thu nhiều quận. Thông tin của
một quận gồm: quận tên quận.
+ Tại mỗi quận sẽ nhiều đơn vị kinh doanh. Mỗi đơn vị kinh doanh chỉ do một
quận thu thuế. Thông tin của một đơn vị kinh doanh gồm: đơn vị, tên đơn vị, địa
chỉ số điện thoại.
+ Mỗi đơn vị kinh doanh có th làm nhiều ngành nghề kinh doanh (nhà hàng, khách
sạn, xuất nhập khẩu, bán hàng hóa,…). Mỗi ngành nghề kinh doanh đều mức doanh
thu khác nhau. Thông tin của một ngành nghề kinh doanh gồm: ngành, tên ngành,
mức doanh thu.
+ Mỗi đơn vị kinh doanh chỉ thuộc một loại tổ chức kinh doanh (tư nhân, trách
nhiệm hữu hạn, cổ phần,…). Thông tin của một loại tổ chức kinh doanh gồm: mã loại
tổ chức n loại tổ chức.
1.1.3.2 Quy trình xử nghiệp vụ của h thống
- Hệ thống thông tin quản hoạt động thu thuế doanh thu doanh nghiệp của tổng
chi cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 3 nghiệp vụ chính liên quan về thu thuế doanh
thu của đơn v kinh doanh:
+ Nghiệp vụ kiểm tra thuế doanh thu đối với các đơn vị kinh doanh: Đầu tiên,
chi cục trưởng người sẽ tiến nh phê duyệt quyết định kiểm tra thuế doanh thu của
các đơn vị kinh doanh tại các quận được giao quyền quản lý. Khi quyết định kiểm tra
thuế được phê duyệt thì chi cục thuế sẽ gửi thông báo đến các đơn vị kinh doanh trong
khu vực. Đơn vị kinh doanh thể gửi đơn yêu cầu xin chi cục thuế hoãn kiểm tra
thuế doanh thu. Chi cục trưởng là người trách nhiệm phê duyệt đơn yêu cầu xin
hoãn kiểm tra thuế doanh thu của đơn vị kinh doanh. Khi chi cục trưởng kiểm tra xong
thì sẽ gửi thông o công bố quyết định, trường hợp đơn u cầu được chấp nhận thì
đơn vị ấy chỉ thể xin hoãn không quá 3 tháng còn trường hợp còn lại thì chi cục
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA NGUYỄN QUỐC HUY TRANG 3
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
thuế sẽ cử các nhân viên kiểm tra thuế đến các đơn vị kinh doanh đã được bàn giao.
Khi nhân viên kiểm tra thuế hoàn thành xong việc kiểm tra thuế thì sẽ lập biên bản
kiểm tra đưa cho đơn vị ấy c nhận. Thông tin của một biên bản kiểm tra thuế
gồm: biên bản, ngày lập, ghi chú. Một biên bản được lập bởi một nhân viên kiểm
tra thuế ghi nhận thông tin kiểm tra thuế của một đơn vị kinh doanh. Đơn vị kinh
doanh quyền không đồng ý với biên bản nhưng phải ghi do xác nhận
biên bản. Sau đó, nhân viên kiểm tra thuế sẽ đưa toàn bộ thông tin về các biên bản
kiểm tra thuế cho nhân viên tin học nhập liệu o hệ thống quản thuế. Chi cục
trưởng người cuối cùng kiểm tra phê duyệt các biên bản kiểm tra thuế trên hệ
thống sau đó sẽ gửi thông báo đến các đơn vị doanh nghiệp. Nếu trong quá trình
phê duyệt biên bản kiểm tra thuế phát hiện đơn vị kinh doanh vi phạm thì sẽ chi cục
thuế sẽ tiến hành xử phạt đơn vị y theo quy định.
+ Nghiệp v nhận khai o thuế doanh thu của các đơn vị kinh doanh theo
định kỳ: Mỗi quý, các đơn vị kinh doanh phải lập bản khai thuế doanh thu rồi sau
đó gửi bản kê khai thuế cho chi cục thuế quản đơn vị ấy. Thông tin của một bản
khai thuế: bản khai, tổng doanh thu, ngày lập, ghi chú. Bản khai thuế được
viết bởi một đơn vị kinh doanh gửi cho một nhân viên thuế. Đơn vị kinh doanh thể
nộp bản khai thuế đến chi cục thuế bằng 3 hình thức nộp trực tiếp tại chi cục, gửi
qua đường bưu điện hoặc gửi bản khai thuế (Excel, Word,…) thông qua dịch vụ
điện tử thuế. Đối với cách nộp trực tiếp thì đơn vị kinh doanh đến chi cục quản nộp
bản khai thuế cho nhân viên thuế. Lúc này, nhân viên thuế sẽ ghi nhận lại tên người
nộp ngày nộp vào danh sách sau đó nhân viên thuế sẽ kiểm tra xem bản kế khai
thuế phù hợp chưa. Sau khi kiểm tra xong, nhân viên thuế gửi toàn bộ thông tin về
bản khai thuế đưa cho nhân viên tin học nhâp liệu tất cả thông tin vào hệ thống
quản thuế. Đối với cách gửi qua đường bưu điện, nhân viên thuế khi nhận được bản
thuế của đơn v kinh doanh sẽ thực lại các bước như cách nộp trực tiếp tại chi cục.
Còn đối với cách nộp qua dịch vụ điện t thuế thì hệ thống quản thuế nhận được bản
kế khai thuế và dùng các logic được lập trình sẵn bởi nhân viên tin học để xử
kiểm tra bản khai. Nếu hệ thống quản thuế kiểm tra thấy bản khai thuế hợp lệ
thì sẽ tự động nhập thông tin bản khai ấy vào hệ thống. Chi cục trưởng người
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA NGUYỄN QUỐC HUY TRANG 4
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
cuối cùng kiểm tra phê duyệt trên hệ thống nếu phát hiện đơn vị kinh doanh vi
phạm trong việc khai thuế thì sẽ tiến hành xử phạt theo quy định.
+ Nghiệp vụ thu thuế doanh thu từ các đơn vị kinh doanh: Vào cuối năm, các
đơn vị kinh doanh buộc phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế doanh thu cho chi cục thuế.
Nhân viên kế toán thuế sẽ dựa vào thông tin về loại tổ chức kinh doanh mức doanh
thu của từng ngành nghề đơn vị kinh doanh làm để từ đó làm sở để tính số tiền
thuế đơn vị cần đóng cho chi cục thuế. Sau đó, nhân viên kế toán thuế sẽ lập các
hóa đơn thu thuế doanh thu rồi gửi cho đơn vị kinh doanh qua dịch vụ điện tử hoặc qua
đường bưu điện. Thông tin của một hóa đơn thu thuế bao gồm: hóa đơn, số tiền
thuế phải thu, ngày lập, ghi chú. Một hóa đơn thuế được lập bởi một nhân viên kế toán
thuế gửi cho một đơn vị kinh doanh. Các thông tin về hóa đơn thu thuế sẽ được nhân
viên tin học nhập liệu vào hệ thống quản thuế. Đơn vị kinh doanh thể 2 phương
thức thanh toán hóa đơn thuế là đóng trực tiếp tại chi cục hoặc đóng qua dịch vụ
chuyển khoản của ngân hàng được tích hợp trên dịch vụ thuế điện tử. Với phương thức
đóng trực tiếp tại chi cục thì nhân viên thuế sẽ viết biên lai thu thuế ghi nhận người
đóng, ngày đóng số tiền đóng. Sau đó, nhân viên tin học sẽ nhập tất c thông tin về
biên lai thu thuế nhân viên thu thuế gửi lên hệ thống quản lý thuế. Còn với cách
đóng qua dịch vụ chuyển khoản được tích hợp trên dich vụ điện tử thuế thì hệ thống sẽ
tự động xử kiểm tra lập biên lai thuế cho đơn vị kinh doanh. Nhân viên kế toán
thuế sẽ lập bảng thống các đơn vị đã chưa nộp thuế doanh thu cho chi cục trưởng
kiểm tra nhằm đưa ra c chỉ đạo nhanh chóng phù hợp. Thông tin của một bảng
thống gồm: bảng thống , tổng số tiền thuế thu được, ngày lập, ghi ghú. Một
bảng thống kế được lập bởi một nhân viên kế toán thuế. Một hóa đơn thu thuế chỉ liên
quan đến một chi tiết bảng thống .
1.2Mục tiêu của đề i
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
Phân tích thiết kế một hệ thống thông tin quản hoạt động thuế của tổng chi
cục thuế thành phố H Chí Minh. Hệ thống thông tin này h trợ lưu trữ các thông tin
về hoạt động thuế một ch hiệu quả giúp thực hiện các nghiệp vụ về thuế một cách
nhanh chóng.
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA NGUYỄN QUỐC HUY TRANG 5
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1.2.2 Mục tiêu c th
Nội dung về quản hoạt động thuế khá rộng cộng thêm thời gian thực hiện không
đủ nên trong đồ án y sẽ tập trung phân tích thiết hệ thống thông tin quản hoạt
động thu thuế doanh thu của tổng chi cục thành ph Hồ Chí Minh.
1.3Phạm vi đề tài
Đối ợng nghiên cứu: Tổng chi cục thuế thành phố Hồ Chí Minh.
Phạm vi nghiên cứu: Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin hoạt động thu thuế
doanh thu của tổng chi cục thuế thành phố Hồ Chí minh.
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA NGUYỄN QUỐC HUY TRANG 6

Preview text:

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đề tài:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THU THUẾ DOANH THU
TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Thủy Tú
Sinh viên thực hiện 1: Lương Thúy Hòa – 1921006696
Sinh viên thực hiện 2: Nguyễn Võ Quốc Huy – 1921006708
Lớp học phần: 2111112002803
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021 BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đề tài:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THU THUẾ DOANH THU
TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Thủy Tú
Sinh viên thực hiện 1: Lương Thúy Hòa – 1921006696
Sinh viên thực hiện 2: Nguyễn Võ Quốc Huy – 1921006708
Lớp học phần: 2111112002803
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điểm số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điểm chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng 12 năm 2021 Giảng viên
(Ký và ghi rõ họ tên) Phạm Thủy Tú i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điểm số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điểm chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng 12 năm 2021 Giảng viên
(Ký và ghi rõ họ tên) i LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn cô Phạm Thủy Tú đã giúp đỡ, hỗ trợ chúng em
để tận tình hoàn thành đồ án môn học này.
Với vốn kiến thức cũng như kinh nghiệm còn rất khiêm tốn và là bước đầu làm
quen với công việc nghiên cứu mang tính thực nghiệm thì chắc chắn kết quả đạt được
của chúng em cũng không tránh khỏi những hạn chế nhất định. Chúng em rất mong
muốn được các Giảng viên, những bạn Sinh viên đi trước hay bất kỳ độc giả nào quan
tâm và góp ý để chúng em hoàn thiện hơn cho các đồ án cũng như các nghiên cứu tiếp theo của mình.
Xin kính chúc cô Phạm Thủy Tú cùng tất cả những người đã hỗ trợ và đóng góp
ý kiến cho chúng em cùng những người thân của mình lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt. Xin chân thành cảm ơn. Sinh viên thực hiện
Lương Thúy Hòa – Nguyễn Võ Quốc Huy i i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT IIS Internet Information Server RDBMS
Relational Database Management System CSDL Cơ sở dữ liệu ERD Entity Relationship Diagram BFD Business Function Diagram DFD Data Flow Diagram iv
DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
Relational Database Management System Cơ sở dữ liệu quan hệ Database Cơ sở dữ liệu Entity Relationship Diagram
Mô hình quan hệ thực thể Business Function Diagram
Mô hình chức năng kinh doanh Data Flow Diagram Mô hình dòng dữ liệu v DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Bảng các đối tượng tác động vào hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Bảng 3.2: Bảng các tác động của từng đối tượng vào hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Bảng 3.3: Bảng mô tả nghiệp vụ “Đăng nhập vào hệ thống”. . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
Bảng 3.4: Bảng mô tả nghiệp vụ “Lập biên bản kiểm tra thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . .18
Bảng 3.5: Bảng mô tả nghiệp vụ “Lập hồ sơ thu bản kê khai thuế”. . . . . . . . . . . . . .19
Bảng 3.6: Bảng mô tả nghiệp vụ “Lập hóa đơn thu thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Bảng 3.7: Bảng mô tả nghiệp vụ “Lập bản báo cáo”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Bảng 3.8: Bảng mô tả nghiệp vụ “Nhập thông tin vào hệ thống”. . . . . . . . . . . . . . . 21
Bảng 3.9: Bảng mô tả nghiệp vụ “Kiểm duyệt”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 Bảng 3.10:
Bảng mô tả nghiệp vụ “Đăng nhập vào ứng dụng”. . . . . . . . . . . . . . . . 22 Bảng 3.11:
Bảng mô tả nghiệp vụ “Nộp bản kê khai thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 Bảng 3.12:
Bảng mô tả nghiệp vụ “Thanh toán hóa đơn thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . .24 Bảng 3.13:
Bảng các thực thể và thuộc tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Bảng 3.14:
Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 vi DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Microsoft SQL Server. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Hình 2.2: Power Designer. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
Hình 2.3: Ký hiệu được sử dụng trong DFD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Hình 3.1: Sơ đồ Use Case. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25
Hình 3.2: Sơ đồ phân cấp chức năng “Quản lý hoạt động thu thuế”. . . . . . . . . . . . . 26
Hình 3.3: Sơ đồ phân cấp chức năng “Quản lý hoạt động thu thuế” tổng quát. . . . . 26
Hình 3.4: Sơ đồ phân cấp chức năng “Quản lý nghiệp vụ kiểm tra thuế”. . . . . . . . .27
Hình 3.5: Sơ đồ phân cấp chức năng “Quản lý nghiệp vụ nhận bản kê khai thuế”. .28
Hình 3.6: Sơ đồ phân cấp chức năng “Quản lý nghiệp vụ thu t huế”. . . . . . . . . . . . 29
Hình 3.7: Sơ đồ phân cấp chức năng “Quản lý báo cáo – thống kê”. . . . . . . . . . . . .29
Hình 3.8: Mối quan hệ giữa “Chi Cục Thuế” với “Quận”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Hình 3.9: Mối quan hệ giữa “Nhân Viên” với “Chi Cục Thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . 32 Hình 3.10:
Mối quan hệ giữa “Nhân Viên” với “Bộ Phận”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Hình 3.11:
Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Quận”. . . . . . . . . . . . . . 32 Hình 3.12:
Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Loại Tổ Chức”. . . . . . . 32 Hình 3.13:
Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Ngành Nghề”. . . . . . . . 32 Hình 3.14:
Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Biên Bản Kiểm Tra
Thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33 Hình 3.15:
Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Bản Kê Khai Thuế”. . . 33 Hình 3.16:
Mối quan hệ giữa “Đơn Vị Kinh Doanh” với “Hóa Đơn Thu Thuế”. . 33 Hình 3.17:
Mối quan hệ giữa “Nhân Viên Kiểm Tra Thuế” với “Biên Bản Kiểm
Tra Thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 Hình 3.18:
Mối quan hệ giữa “Nhân Viên Thuế” với “Bản Kê Khai Thuế”. . . . . . 33 vi Hình 3.19:
Mối quan hệ giữa “Nhân Viên Kế Toán Thuế” với “Hóa Đơn Thu
Thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Hình 3.20:
Mối quan hệ giữa “Nhân Viên Kế Toán Thuế” với “Bảng Thống Kê”.34 Hình 3.21:
Mối quan hệ giữa “Bảng Thống Kê” với “Hóa Đơn Thu Thuế”. . . . . . 34 Hình 3.22:
Mô hình thực thể kết hợp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 Hình 3.23:
Mô hình quan hệ dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 Hình 3.24:
Ràng buộc toàn vẹn liên bộ, liên thuộc tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 Hình 3.25:
Ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Hình 3.26:
Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính - liên quan hệ. . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Hình 3.27:
Ràng buộc toàn vẹn liên bộ - liên quan hệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 Hình 3.28:
Mô hình cơ sở dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Hình 3.29:
Mô hình dòng dữ liệu mức 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40 Hình 3.30:
Mô hình dòng dữ liệu mức 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .41 Hình 3.31:
Mô hình dữ liệu mức 2 – “Nghiệp vụ kiểm tra thuế”. . . . . . . . . . . . . . .42 Hình 3.32:
Mô hình dữ liệu mức 2 – “Nghiệp vụ nhận bản kê khai thuế”. . . . . . . .43 Hình 3.33:
Mô hình dữ liệu mức 2 – “Nghiệp vụ thu thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 Hình 3.34:
Mô hình dữ liệu mức 2 – “Nghiệp vụ báo cáo – thống kê”. . . . . . . . . . 45 Hình 3.35:
Giao diện “Đăng nhập”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 Hình 3.36:
Giao diện “Quản lý chi cục thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 Hình 3.37:
Giao diện “quản lý nhân viên”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 Hình 3.38:
Giao diện “Quản lý đơn vị kinh doanh”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 Hình 3.39:
Giao diện “Quản lý biên bản kiểm tra thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .48 Hình 3.40:
Giao diện “Quản lý bản kê khai thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 Hình 3.41:
Giao diện “Quản lý hóa đơn thu thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 Hình 3.42:
Giao diện “Quản lý bảng thống kê”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 vi i MỤC LỤC Trang
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
LỜI CẢM ƠN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iv
DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . v
DANH MỤC BẢNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vi
MỤC LỤC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ix CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1 Tổng quan về đề tài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.1 Lý do hình thành đề tài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
1.1.2 Nội dung đề tài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.3 Mô tả hệ thống và quy trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống. . . . . . . . . . . . . 2
1.1.3.1 Mô tả hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.1.3.2 Quy trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Mục tiêu của đề tài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5
1.2.1 Mục tiêu tổng quát. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2.2 Mục tiêu cụ thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.3 Phạm vi đề tài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 CHƯƠNG 2:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.1 Tổng quan một số nghiệp vụ trước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.2 Điểm mới trong đề tài nghiên cứu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 ix
2.3 Cơ sở hình thành ý tưởng phân tích và thiết kế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
2.4 Tổng quan các công nghệ sử dụng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.4.1 Microsoft SQL Server. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
2.4.2 Power Designer. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
2.5 Tổng quan về các mô hình sử dụng trong đề tài này. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2.5.1 Các bước thiết kế cơ sở dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2.5.2 Các bước thiết kế mô hình dòng dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
2.5.3 Mô hình thực thể liên kết (ERD). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2.5.4 Mô hình quan hệ dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
2.5.5 Mô hình dòng dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 CHƯƠNG 3:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN. . . . . . . . . 14
3.1 Khảo sát hiện trạng và yêu cầu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
3.1.1 Khảo sát hiện trạng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
3.1.2 Nhu cầu chức năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
3.1.2.1 Lưu trữ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
3.1.2.2 Cập nhật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
3.1.2.3 Tìm kiếm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
3.1.2.4 Báo cáo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
3.1.2.5 Thống kê. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3.1.3 Nhu cầu phi chức năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3.2 Phân tích hoạt động của các nghiệp vụ trong hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
3.2.1 Các đối tượng tác động vào hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
3.2.2 Các tác động của từng đối tượng vào hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.2.3 Mô tả hoạt động của các nghiệp vụ trong hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.2.4 Sơ đồ Use Case. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 x
3.3 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
3.3.1 Sơ đồ phân cấp chức năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
3.3.1.1 Tổng quát. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
3.3.1.2 Chức năng “Quản lý nghiệp vụ kiểm tra thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
3.3.1.3 Chức năng “Quản lý nghiệp vụ nhận bản kê khai thuế”. . . . . . . . . . . 28
3.3.1.4 Chức năng “Quản lý nghiệp vụ thu thuế”. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.3.1.5 Chức năng “Quản lý nghiệp vụ báo cáo thống - kê”. . . . . . . . . . . . . .29
3.3.1.1 Thực thể và thuộc tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
3.3.2 Mô hình thực thể kết hợp (ERD). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
3.3.2.1 Mối quan hệ giữa các thực thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31
3.3.2.2 Mô hình thực thể kết hợp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35
3.3.3 Mô hình quan hệ dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35
3.3.4 Ràng buộc toàn vẹn dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
3.3.4.1 Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
3.3.4.2 Ràng buộc toàn vẹn liên bộ, liên thuộc tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
3.3.4.3 Ràng buộc toàn vẹn về khoá ngoại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
3.3.4.4 Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính – liên quan hệ. . . . . . . . . . . . . . . 38
3.3.4.5 Ràng buộc toàn vẹn liên bộ - liên quan hệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
3.3.5 Mô hình cơ sở dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40
3.3.6 Mô hình dòng dữ liệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
3.3.6.1 Mức 0:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
3.3.6.2 Mức 1:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
3.3.6.3 Mức 2:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
3.4 Thiết kế giao diện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
3.4.1 Giao diện đăng nhập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 xi
3.4.2 Giao diện quản lý chi cục thuế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
3.4.3 Giao diện quản lý nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
3.4.4 Giao diện quản lý đơn vị kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
3.4.5 Giao diện quản lý biên bản kiểm tra thuế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .48
3.4.6 Giao diện quản lý bản khê khai thuế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
3.4.7 Giao diện quản lý hoá đơn thu thuế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
3.4.8 Giao diện quản lý bảng thống kê. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 CHƯƠNG 4:
KẾT QUẢ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
4.1 Kết quả đạt được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
4.2 Hạn chế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
4.3 Hướng phát triển. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .52 xi
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về đề tài
1.1.1 Lý do hình thành đề tài
Ngày nay công nghệ thông tin phát triến ngày càng mạnh mē, nhanh chóng.
Những thành tựu của công nghệ thông tin làm thay đổi mọi mặt của đời sống xã hội,
xâm nhập vào nhiều lĩnh vực khoa học, kỹ thuật cũng như trong cuộc sống. Nó trở
thành công cụ hỗ trợ đặc lực không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực hoạt động như: ứng
dụng trong công tác quản lý, nghiên cứu. . và đặc biệt trong công tác quản lý nói
chung và quản lý hoạt động thu thuế nói riêng.
Hoạt động thu thuế là một lĩnh vực vô cùng rộng và có nhiều nghiệp vụ phức tạp
nên đây được xem một trong những lĩnh vực khó quản lý và có tầm quan trọng rất lớn
cho thế giới nói chung và đất nước ta nói riêng. Hiện nay, các nghiệp vụ trong hoạt
động thu thuế vẫn còn được thực hiện thủ công chưa có áp dụng những thành tựu của
công nghệ thông tin vào dẫn đến phát sinh nhiều vấn đề ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động thu thuế.
Nhận thức được thực trạng ấy nên nhóm em quyết định thực hiện đề tài “Phân
tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý hoạt động thu thuế doanh thu của tổng
chi cục thuế thành phố Hồ Chí Minh”
nhằm giải quyết được một vài vấn đề mà hoạt
động thu thuế hiện nay đang gặp gải. Do hoạt động thu thuế là một lĩnh vực khá rộng
cộng thêm thời gian nghiên cứu có giới hạn nên trong đề tài này nhóm em sẽ tập trung
phân tích và thiết hệ thống thông tin vào hoạt động thu thuế doanh thu của tổng chi cục
thuế thành phố Hồ Chí Minh. Trong đề tài nếu có thiếu sót gì mong cô có thể đóng góp
ý kiến cho nhóm em để chúng em có thể tiếp tục hoàn thiện đề tài này tốt hơn và rút
kinh nghiệm cho các đồ án sau này.
1.1.2 Nội dung đề tài
• CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN - Tổng quan đề tài.
- Mục tiêu của đề tài.
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA – NGUYỄN VÕ QUỐC HUY TRANG 1
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - Phạm vi đề tài.
• CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
- Cơ sở hình thành ý tưởng phân tích và thiết kế.
- Tổng quan các công nghệ sử dụng.
- Tổng quan về các mô hình sử dụng.
• CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
- Khảo sát hiện trạng và yêu cầu.
- Phân tích hoạt động của các nghiệp vụ trong hệ thống.
- Phân tích thiết kế hệ thống thông tin. - Thiết kế giao diện.
• CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ - Kết quả đạt được. - Hạn chế. - Hướng phát triển.
1.1.3 Mô tả hệ thống và quy trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống 1.1.3.1
Mô tả hệ thống
- Hệ thống thông tin quản lý hoạt động thu thuế doanh thu doanh nghiệp của tổng
chi cục thuế thành phố Hồ Chí Minh hoạt động như sau:
+ Một tổng chi cục thuế gồm nhiều chi cục thuế trên nhiều khu vực thuộc thành phố
Hồ Chí Minh. Thông tin của một chi cục thuế gồm: mã chi cục, tên chi cục, địa chỉ và số điện thoại.
+ Tại mỗi chi cục thuế chỉ có một người điều hành tất cả các hoạt động tại chi cục
đó là chi cục trưởng và có nhiều bộ phận khác nhau hoạt động tại một chi cục. Thông
tin của một bộ phận gồm: mã bộ phận, tên bộ phận.
+ Trong mỗi bộ phận có nhiều nhân viên đảm nhận các nhiệm vụ và chức vụ khác
nhau (nhân viên kế toán thuế, nhân viên tin học, nhân viên kiểm tra thuế, nhân viên thu
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA – NGUYỄN VÕ QUỐC HUY TRANG 2
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
thuế,…) nhằm thực hiện các hoạt động về quản lý thuế một cách hiệu quả và một nhân
viên chỉ công tác tại một chi cục. Thông tin của một nhân viên gồm: mã nhân viên, tên
nhân viên, chức vụ, ngày sinh, giới tính, địa chỉ và số điện thoại.

+ Mỗi quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh chỉ được thu thuế bởi một chi cục thuế.
Mỗi chi cục thuế có thể phụ trách việc thu thuế doanh thu ở nhiều quận. Thông tin của
một quận gồm: mã quận và tên quận.
+ Tại mỗi quận sẽ có nhiều đơn vị kinh doanh. Mỗi đơn vị kinh doanh chỉ do một
quận thu thuế. Thông tin của một đơn vị kinh doanh gồm: mã đơn vị, tên đơn vị, địa
chỉ và số điện thoại
.
+ Mỗi đơn vị kinh doanh có thể làm nhiều ngành nghề kinh doanh (nhà hàng, khách
sạn, xuất nhập khẩu, bán hàng hóa,…). Mỗi ngành nghề kinh doanh đều có mức doanh
thu khác nhau. Thông tin của một ngành nghề kinh doanh gồm: mã ngành, tên ngành, mức doanh thu.
+ Mỗi đơn vị kinh doanh chỉ thuộc một loại tổ chức kinh doanh (tư nhân, trách
nhiệm hữu hạn, cổ phần,…). Thông tin của một loại tổ chức kinh doanh gồm: mã loại
tổ chức và tên loại tổ chức
. 1.1.3.2
Quy trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống
- Hệ thống thông tin quản lý hoạt động thu thuế doanh thu doanh nghiệp của tổng
chi cục thuế thành phố Hồ Chí Minh có 3 nghiệp vụ chính liên quan về thu thuế doanh
thu của đơn vị kinh doanh:
+ Nghiệp vụ kiểm tra thuế doanh thu đối với các đơn vị kinh doanh: Đầu tiên,
chi cục trưởng là người sẽ tiến hành phê duyệt quyết định kiểm tra thuế doanh thu của
các đơn vị kinh doanh tại các quận được giao quyền quản lý. Khi quyết định kiểm tra
thuế được phê duyệt thì chi cục thuế sẽ gửi thông báo đến các đơn vị kinh doanh trong
khu vực. Đơn vị kinh doanh có thể gửi đơn yêu cầu xin chi cục thuế hoãn kiểm tra
thuế doanh thu. Chi cục trưởng là người có trách nhiệm phê duyệt đơn yêu cầu xin
hoãn kiểm tra thuế doanh thu của đơn vị kinh doanh. Khi chi cục trưởng kiểm tra xong
thì sẽ gửi thông báo công bố quyết định, trường hợp đơn yêu cầu được chấp nhận thì
đơn vị ấy chỉ có thể xin hoãn không quá 3 tháng còn trường hợp còn lại thì chi cục
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA – NGUYỄN VÕ QUỐC HUY TRANG 3
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
thuế sẽ cử các nhân viên kiểm tra thuế đến các đơn vị kinh doanh đã được bàn giao.
Khi nhân viên kiểm tra thuế hoàn thành xong việc kiểm tra thuế thì sẽ lập biên bản
kiểm tra đưa cho đơn vị ấy ký xác nhận. Thông tin của một biên bản kiểm tra thuế
gồm: Mã biên bản, ngày lập, ghi chú. Một biên bản được lập bởi một nhân viên kiểm
tra thuế và ghi nhận thông tin kiểm tra thuế của một đơn vị kinh doanh. Đơn vị kinh
doanh có quyền không đồng ý với biên bản nhưng phải ghi rõ lý do và ký xác nhận
biên bản. Sau đó, nhân viên kiểm tra thuế sẽ đưa toàn bộ thông tin về các biên bản
kiểm tra thuế cho nhân viên tin học nhập liệu vào hệ thống quản lý thuế. Chi cục
trưởng là người cuối cùng kiểm tra và phê duyệt các biên bản kiểm tra thuế trên hệ
thống và sau đó sẽ gửi thông báo đến các đơn vị doanh nghiệp. Nếu trong quá trình
phê duyệt biên bản kiểm tra thuế phát hiện đơn vị kinh doanh vi phạm thì sẽ chi cục
thuế sẽ tiến hành xử phạt đơn vị ấy theo quy định.
+ Nghiệp vụ nhận khai báo thuế doanh thu của các đơn vị kinh doanh theo
định kỳ: Mỗi quý, các đơn vị kinh doanh phải lập bản kê khai thuế doanh thu rồi sau
đó gửi bản kê khai thuế cho chi cục thuế quản lý đơn vị ấy. Thông tin của một bản kê
khai thuế: Mã bản kê khai, tổng doanh thu, ngày lập, ghi chú. Bản kê khai thuế được
viết bởi một đơn vị kinh doanh gửi cho một nhân viên thuế. Đơn vị kinh doanh có thể
nộp bản kê khai thuế đến chi cục thuế bằng 3 hình thức là nộp trực tiếp tại chi cục, gửi
qua đường bưu điện hoặc gửi bản kê khai thuế (Excel, Word,…) thông qua dịch vụ
điện tử thuế. Đối với cách nộp trực tiếp thì đơn vị kinh doanh đến chi cục quản lý nộp
bản kê khai thuế cho nhân viên thuế. Lúc này, nhân viên thuế sẽ ghi nhận lại tên người
nộp và ngày nộp vào danh sách sau đó nhân viên thuế sẽ kiểm tra xem bản kế khai
thuế có phù hợp chưa. Sau khi kiểm tra xong, nhân viên thuế gửi toàn bộ thông tin về
bản kê khai thuế đưa cho nhân viên tin học nhâp liệu tất cả thông tin vào hệ thống
quản lý thuế. Đối với cách gửi qua đường bưu điện, nhân viên thuế khi nhận được bản
kê thuế của đơn vị kinh doanh sẽ thực lại các bước như cách nộp trực tiếp tại chi cục.
Còn đối với cách nộp qua dịch vụ điện tử thuế thì hệ thống quản lý thuế nhận được bản
kế khai thuế và dùng các logic được lập trình sẵn bởi nhân viên tin học để xử lý và
kiểm tra bản kê khai. Nếu hệ thống quản lý thuế kiểm tra thấy bản kê khai thuế hợp lệ
thì sẽ tự động nhập thông tin bản kê khai ấy vào hệ thống. Chi cục trưởng là người
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA – NGUYỄN VÕ QUỐC HUY TRANG 4
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
cuối cùng kiểm tra và phê duyệt trên hệ thống nếu phát hiện đơn vị kinh doanh vi
phạm trong việc kê khai thuế thì sẽ tiến hành xử phạt theo quy định.
+ Nghiệp vụ thu thuế doanh thu từ các đơn vị kinh doanh: Vào cuối năm, các
đơn vị kinh doanh buộc phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế doanh thu cho chi cục thuế.
Nhân viên kế toán thuế sẽ dựa vào thông tin về loại tổ chức kinh doanh và mức doanh
thu của từng ngành nghề mà đơn vị kinh doanh làm để từ đó làm cơ sở để tính số tiền
thuế mà đơn vị cần đóng cho chi cục thuế. Sau đó, nhân viên kế toán thuế sẽ lập các
hóa đơn thu thuế doanh thu rồi gửi cho đơn vị kinh doanh qua dịch vụ điện tử hoặc qua
đường bưu điện. Thông tin của một hóa đơn thu thuế bao gồm: Mã hóa đơn, số tiền
thuế phải thu, ngày lập, ghi chú.
Một hóa đơn thuế được lập bởi một nhân viên kế toán
thuế gửi cho một đơn vị kinh doanh. Các thông tin về hóa đơn thu thuế sẽ được nhân
viên tin học nhập liệu vào hệ thống quản lý thuế. Đơn vị kinh doanh có thể 2 phương
thức thanh toán hóa đơn thuế là đóng trực tiếp tại chi cục hoặc đóng qua dịch vụ
chuyển khoản của ngân hàng được tích hợp trên dịch vụ thuế điện tử. Với phương thức
đóng trực tiếp tại chi cục thì nhân viên thuế sẽ viết biên lai thu thuế ghi nhận người
đóng, ngày đóng và số tiền đóng. Sau đó, nhân viên tin học sẽ nhập tất cả thông tin về
biên lai thu thuế mà nhân viên thu thuế gửi lên hệ thống quản lý thuế. Còn với cách
đóng qua dịch vụ chuyển khoản được tích hợp trên dich vụ điện tử thuế thì hệ thống sẽ
tự động xử lý kiểm tra và lập biên lai thuế cho đơn vị kinh doanh. Nhân viên kế toán
thuế sẽ lập bảng thống kê các đơn vị đã và chưa nộp thuế doanh thu cho chi cục trưởng
kiểm tra nhằm đưa ra các chỉ đạo nhanh chóng và phù hợp. Thông tin của một bảng
thống kê gồm: mã bảng thống kê, tổng số tiền thuế thu được, ngày lập, ghi ghú. Một
bảng thống kế được lập bởi một nhân viên kế toán thuế. Một hóa đơn thu thuế chỉ liên
quan đến một chi tiết bảng thống kê.
1.2 Mục tiêu của đề tài
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
Phân tích và thiết kế một hệ thống thông tin quản lý hoạt động thuế của tổng chi
cục thuế thành phố Hồ Chí Minh. Hệ thống thông tin này hỗ trợ lưu trữ các thông tin
về hoạt động thuế một cách hiệu quả và giúp thực hiện các nghiệp vụ về thuế một cách nhanh chóng.
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA – NGUYỄN VÕ QUỐC HUY TRANG 5
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THU THUẾ DOANH THU TẠI TỔNG CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Nội dung về quản lý hoạt động thuế khá rộng cộng thêm thời gian thực hiện không
đủ nên trong đồ án này sẽ tập trung phân tích và thiết hệ thống thông tin quản lý hoạt
động thu thuế doanh thu
của tổng chi cục thành phố Hồ Chí Minh.
1.3 Phạm vi đề tài
• Đối tượng nghiên cứu: Tổng chi cục thuế thành phố Hồ Chí Minh.
• Phạm vi nghiên cứu: Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin hoạt động thu thuế
doanh thu của tổng chi cục thuế thành phố Hồ Chí minh.
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THÚY HÒA – NGUYỄN VÕ QUỐC HUY TRANG 6