














Preview text:
Mục lục
I, MÔ TẢ TỔNG QUAN............................................................................ 1
1. Các tác nhân ............................................................................................ 1
2. Biểu đồ use case tổng quan .................................................................... 1
3. Biểu đồ use case phân rã......................................................................... 3
3.1. Phân rã use case “Quản lý phim” ........................................................ 3
3. Quy trình nghiệp vụ ................................................................................ 3
3.1. Quy trình sử dụng phần mềm .............................................................. 3
3.2. Quy trình xem phim ............................................................................. 5
3.3. Quy trình tìm kiếm phim ..................................................................... 6
3.4. Quy trình quản lý phim ........................................................................ 7
II, ĐẶC TẢ CÁC CHỨC NĂNG ............................................................... 7
1. Khách ...................................................................................................... 7
1.1. Đặc tả use case “Đăng nhập” ............................................................... 7
1.2. Đặc tả use case “Đăng ký” .................................................................. 8
1.3. Đặc tả use case “Tìm kiếm phim” ....................................................... 9
1.4. Đặc tả use case “Truy cập theo danh mục” ....................................... 10
1.5. Đặc tả use case “Xem thông tin phim” .............................................. 10
1.6. Đặc tả use case “Xem phim” ............................................................. 11
2. Người dùng ........................................................................................... 11
2.1. Đặc tả use case “Thêm phim vào danh sách” .................................... 11 3. Quản trị
viên.........................................................................................11 .............. 12
3.1. Đặc tả use case “Quản lý phim” ........................................................ 12
3.2. Đặc tả use case “Thống kê phim”...................................................... 15
I, MÔ TẢ TỔNG QUAN 1. Các tác nhân
Phần mềm có 3 tác nhân là Khách, Người dùng và Quản trị viên. Khách là vai trò của
người sử dụng khi chưa đăng nhập vào hệ thống. Sau khi đăng nhập hệ thống thành
công, người sử dụng được chia thành 2 tác nhân Người dùng và Quản trị viên.
2. Biểu đồ use case tổng quan
Khách có các chức năng cơ bản là tìm kiếm phim, truy cập phim theo danh mục, xem
thông tin phim và xem phim. Ngoài ra khách còn có thể đăng ký tài khoản và đăng
nhập. Sau khi đăng nhập thành công, khách trở thành người dùng và có them chức năng
thêm phim vào danh sách để có thể lưu lại những bộ phim muốn xem mà chưa có thời gian xem.
Quản trị viên có các chức năng cơ bản là quản lý cơ sở dữ liệu phim, cũng như có thể
thống kê các dữ liệu về phim. Các use case quản lý của quản trị viên là phức hợp của
các use case nhỏ hơn sẽ được phân rã chi tiết ở phần sau.
3. Biểu đồ use case phân rã
3.1. Phân rã use case “Quản lý phim”
3. Quy trình nghiệp vụ
3.1. Quy trình sử dụng phần mềm 3.2. Quy trình xem phim
3.3. Quy trình tìm kiếm phim
3.4. Quy trình quản lý phim
II, ĐẶC TẢ CÁC CHỨC NĂNG 1. Khách
1.1. Đặc tả use case “Đăng nhập” Mã Use case UC001 Tên Use case Đăng nhập Tác nhân Khách Tiền điều kiện Không Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động chính (Thành công) 1. Khách
chọn chức năng Đăng nhập 2. Hệ thống
hiển thị giao diện đăng nhập 3. Khách nhập email và mật khẩu 4. Khách yêu cầu đăng nhập 5. Hệ thống
kiểm tra xem khách đã nhập các trường bắt buộc nhập hay chưa 6. Hệ thống
kiểm tra email và mật khẩu có hợp lệ do khách
nhập trong hệ thống hay không 7. Hệ thống
quay về trang chủ với tài khoản của người dùng
Luồng sự kiện thay thế STT Hành động Thực hiện bởi 6a. Hệ thống
thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc nhập nếu khách nhập thiếu 7a. Hệ thống
thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu chưa đúng
nếu không tìm thấy email và mật khẩu trong hệ thống +Hậu điều kiện Không
1.2. Đặc tả use case “Đăng ký” Mã Use case UC002 Tên Use case Đăng ký Tác nhân Khách Tiền điều kiện Không Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động chính (Thành công) 1. Khách
chọn chức năng Đăng ký 2. Hệ thống
hiển thị giao diện đăng ký 3. Khách
nhập các thông tin cần thiết 4. Khách yêu cầu đăng ký 5. Hệ thống
kiểm tra xem khách đã nhập các trường bắt buộc nhập hay chưa 6. Hệ thống
kiểm tra địa chỉ email của khách có hợp lệ không 7. Hệ thống
kiểm tra mật khẩu nhập lại và mật khẩu có trùng nhau hay không 8. Hệ thống
lưu thông tin tài khoản và thông báo đăng ký thành công
Luồng sự kiện thay thế Thực hiện bởi Hành động ST T 5a. Hệ thống
thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc nhập nếu khách nhập thiếu 6a. Hệ thống
thông báo lỗi: Địa chỉ email không hợp lệ nếu địa chỉ email không hợp lệ 7a. Hệ thống
thông báo lỗi: Mật khẩu xác nhận không trùng với
Mật khẩu nếu hai mật khẩu không trùng nhau Hậu điều kiện Không
1.3. Đặc tả use case “Tìm kiếm phim” Mã Use case UC003 Tên Use case Tìm kiếm phim Tác nhân Khách, Người dùng Tiền điều kiện Luồng sự kiện Hành động ST chính (Thành công) T Thực hiện bởi 1. Khách
Nhập tên phim muốn tìm kiếm vào ô tìm kiếm 2. Khách Yêu cầu tìm kiếm 3. Hệ thống
Gửi yêu cầu đi và lấy về danh sách phim giống với yêu cầu tìm kiếm 4. Hệ thống
Hiển thị danh sách phim đã tìm được Luồng sự kiện STT Hành động thay thế Thực hiện bởi Hậu điều kiện Không
1.4. Đặc tả use case “Truy cập theo danh mục” Mã Use case UC004 Tên Use case Truy cập theo danh mục Tác nhân Khách, Người dùng Tiền điều kiện Luồng sự kiện Hành động ST chính (Thành công) T Thực hiện bởi 1. Khách
Chọn tìm kiếm theo danh mục 2. Hệ thống
Hiển thị danh sách các danh mục 3. Khách
Chọn danh mục cần tìm kiếm 4. Hệ thống
Gửi đi yêu cầu tìm kiếm và lấy về danh sách các phim thuộc danh mục vừa tìm kiếm 5. Hệ thống
Hiển thị danh sách các phim đã tìm được Luồng sự kiện STT Hành động thay thế Thực hiện bởi Hậu điều kiện Không
1.5. Đặc tả use case “Xem thông tin phim” Mã Use case UC005 Tên Use case Xem thông tin phim Tác nhân Khách, Người dùng Tiền điều kiện Luồng sự kiện Hành động ST chính (Thành công) T Thực hiện bởi 1. Khách Nhấn chọn phim muốn xem 2. Hệ thống
Gửi yêu cầu đi và lấy về các thông tin chi tiết của phim 3. Hệ thống
Hiển thị giao diện thông tin phim 4. Hệ thống
Hiển thị thông tin của phim đã lấy về Luồng sự kiện STT Hành động thay thế Thực hiện bởi Hậu điều kiện Không
1.6. Đặc tả use case “Xem phim” Mã Use case UC006 Tên Use case Xem phim Tác nhân Khách, Người dùng Tiền điều kiện
Đã thực hiện Xem thông tin phim Luồng sự kiện Hành động ST chính (Thành công) T Thực hiện bởi 1. Khách Nhấn chọn Xem phim 2. Hệ thống
Gửi yêu cầu đi và lấy về video phim 4. Hệ thống
Hiển thị giao diện xem phim 4. Hệ thống
Phát video vừa lấy được Luồng sự kiện STT Hành động thay thế Thực hiện bởi 4a. Hệ thống
Thông báo: Đã xảy ra lỗi vui lòng thử lại nếu không phát được video phim Hậu điều kiện Không 2. Người dùng
2.1. Đặc tả use case “Thêm phim vào danh sách” Mã Use case UC007 Tên Use case Thêm phim vào danh sách Tác nhân Người dùng Tiền điều kiện
Khách đã đăng nhập thành công Luồng sự kiện Hành động ST chính (Thành công) T Thực hiện bởi 1. Khách
Chọn chức năng thêm vào danh sách 2.
Hệ thống Hệ thống thêm vào danh sách và đưa ra hiển thị thông báo đã thêm thành công Luồng sự kiện STT Hành động thay thế Thực hiện bởi 2a. Hệ thống
Thông báo cần đăng nhập để thực hiện yêu cầu trong trường hợp khách chưa đăng nhập Hậu điều kiện Không 3. Quản trị viên
3.1. Đặc tả use case “Quản lý phim” Mã Use UC008 Tên Use case Quản lý phim case Tác Quản trị viên nhân Tiền
Khách đăng nhập thành công với vai trò quản trị viên điều kiện Thực hiện bởi Hành động ST T 1. Quản trị viên Yêu xem danh sách phim 2. Hệ thống
lấy danh sách phân loại phim 3. Hệ thống
lấy danh sách tất cả phim 4. Hệ thống
hiển thị giao diện Xem danh sách phim 5. Quản trị viên
Lựa chọn phân loại phim hoặc Tìm kiếm sách bằng các thông tin 6. Hệ thống
Lấy các sách thuộc phân loại sách đã chọn hiển thị trên giao diện 6a Hệ thống
Thông báo: Không tìm thấy phim nào phù hợp với thông tin
tìm kiếm của người dùng Thực hiện bởi Hành động ST T 1. Quản trị viên
chọn một phim và yêu cầu sửa 2. Hệ thống
Lấy thông tin và hiển thị thông tin của phim 3. Người dùng
Sửa thông tin và yêu cầu sửa 4. Hệ thống
Kiểm tra đã nhập trường bắt buộc chưa và đúng yêu cầu Xem chưa (R): 5. Hệ thống
cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa và thông báo chỉnh sửa thành công. 4a Hệ thống
thông báo lỗi: chưa nhập đủ các trường cần thiết nếu quản Luồng
trị viên nhập thiếu trường sự kiện chính Luồng sự kiện thay thế Sửa: Luồng sự kiện chính Luồng sự kiện thay thế Xoá: Luồng Thực hiện bởi Hành động ST sự kiện chính T 1. Quản trị viên
chọn một phim và yêu cầu xoá 2. Hệ thống
hiển thị thông báo yêu cầu QTV xác nhận việc xoá 3. Người dùng xác nhận xoá phim 4. Hệ thống
Xoá phim và thông báo xoá thành công Luồng sự kiện 4a Hệ thống
kết thúc use case nếu QTV xác nhận không xoá thay thế Thêm: Thực hiện bởi Hành động ST T 1. Quản trị viên yêu cầu thêm sách mới Luồng 2. Hệ thống
hiển thị giao diện thêm phim sự kiện chính 3. Người dùng Nhập các thông tin phim 4. Hệ thống
kiểm tra các trường bắt buộc nhập 5. Hệ thống
cập nhật các thông tin và thông báo thêm phim thành công Luồng 4a Hệ thống
thông báo lỗi: chưa nhập đủ các trường cần thiết nếu quản trị viên sự kiện nhập thiếu trường thay thế Hậu Khôn g điều kiện
3.2. Đặc tả use case “Thống kê phim” Mã Use case UC009 Tên Use case Thống kê phim Tác nhân Quản trị viên Tiền điều kiện
Khách đăng nhập với vai trò Quản trị viên Luồng sự kiện Hành động ST chính (Thành công) T Thực hiện bởi 1. QTV
Yêu cầu xem thống kê phim 2. Hệ thống
Lấy dữ liệu thống kê phim 5. Hệ thống
Hiển thị giao diện thống kê phim Luồng sự kiện STT Hành động thay thế Thực hiện bởi Hậu điều kiện Không