lOMoARcPSD| 45474828
TUẦN 1
1. Báo cáo tài chính của Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm (2020-2022) *Giới
thiệu DN:
- Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm
- Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An
Giang, Việt Nam
- SĐT: +84 296 3856961
- Website: www.agimexpharm.com
- Lĩnh vực kinh doanh: Dược phẩm
2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Nhà cung cấp (Tên
các ngân hàng DN
đi vay)
Dư nợ đầu kỳ(dư nợ
đầu năm)
Trả nợ/vay trong
kỳ
Lãi
Dư nợ cuối kỳ(dư nợ
cuối năm) = dư đk-
trả+ vay
Năm 2020
Thuyết minh số 20: Vay và nợ thuê tài chính trang 29, BCTC năm 2020
I
1.Vay Ngân hàng
TMCP Công thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
117.659.433.022
6.993.355.367
Theo từng
lần nhận nợ
124.652.788.389
2.Vay Ngân hàng
TMCP Xăng dầu
Petrolimex- Chi
nhánh An Giang
49.907.217.790
7.666.965.094
Theo từng
lần nhận nợ
57.574.182.884
3. Vay Ngân hàng
TMCP MTV
Shinhan Việt Nam-
Chi nhánh Sóng
Thần
27.933.176.498
(11.471.168.174)
Theo từng
lần nhận nợ
16.462.008.324
4. Vay Ngân hàng
TMCP Ngoại thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
24.923.043.543
13.956.29087
Theo từng
lần nhận nợ
38.879.334.416
5.Vay Ngân hàng
TMCP Kỹ thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
0
9.987.943.003
Theo từng
lần nhận nợ
9.987.943.003
lOMoARcPSD| 45474828
6.Vay ngắn hạn các cá
nhân
8.006.899.995
5.633.100.000
Theo từng
lần nhận nợ
13.639.999.995
7.Vay dài hạn đến hạn
trả
6.158.650.756
900.000.000
Theo từng
lần nhận nợ
7.058.650.756
8.Nợ thuê tài chính
đến hạn trả
2.869.627.785
3.114.957.720
Theo từng
lần nhận nợ
5.984.585.505
Tổng
237.458.052.389
274.239.493.272
II
Vay dài hạn
1.Vay Ngân hàng
TMCP Công thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
10.292.928.192
(4.000.000.000)
Theo từng
lần nhận nợ
6.292.928.192
2.Vay Quỹ bảo vệ
môi trường tỉnh An
Giang
1.736.842.104
(631.578.948)
Theo từng
lần nhận nợ
1.105.263.156
3. Vay Quỹ bảo vệ
môi trường Việt Nam
5.120.000.000
(1.720.000.000)
Theo từng
lần nhận nợ
3.400.000.000
4.Thuê tài chính
Công ty TNHH cho
thuê Tài chính Quốc
tế Chaileas để phục
vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh, thi
hạn 36 tháng
3.940.408.438
2.956.214
Theo từng
lần nhận nợ
3.963.364.652
5.Thuê tài chính
Công ty Cho thuê tài
chính TNHH MTV
Ngân hàng TMCP
Công thương Việt
Nam- Chi nhánh Hồ
Chí Minh để phục vụ
hoạt động sản xuất
kinh doanh, thời hạn
36 tháng
0
1.119.987.281
Theo từng
lần nhận nợ
1.119.687.281
6. Thuê tài chính
Công ty TNHH cho
thuê Tài chính Quốc
tế Việt Nam để phục
vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh, thi
hạn 36 tháng
0
1.823.394.223
Theo từng
lần nhận nợ
1.823.394.223
lOMoARcPSD| 45474828
Tổng
21.090.178.734
17.704.637.504
Năm 2021
Thuyết minh số 20: Vay và nợ thuê tài chính trang 29, BCTC năm 2021
I
1.Vay Ngân hàng
TMCP Công thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
124.652.788.389
(15.202.931.633)
Theo từng
lần nhận nợ
109.449.856.756
2.Vay Ngân hàng
TMCP Xăng dầu
Petrolimex- Chi nhánh
An Giang
57.574.182.884
25.742.853
Theo từng
lần nhận nợ
83.317.036.352
3. Vay Ngân hàng
TMCP MTV
Shinhan Việt Nam-
Chi nhánh Sóng
Thần
16.462.008.324
16.462.008.324
Theo từng
lần nhận nợ
0
4. Vay Ngân hàng
TMCP Ngoại thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
38.879.334.416
(6.024.055.324)
Theo từng
lần nhận nợ
32.855.279.092
5.Vay Ngân hàng
TMCP Kỹ thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
9.987.943.003
34.963.392.099
Theo từng
lần nhận nợ
44.951.335.102
6.Vay Ngân hàng
Chính sách Xã hội
tỉnh An Giang
0
972.159.000
Theo từng
lần nhận nợ
972.159.000
7.Vay Ngân hàng
TNHH MTV Hong
Leong Việt Nam
0
7.859.681.581
Theo từng
lần nhận nợ
7.859.681.581
8.Vay ngắn hạn các cá
nhân
13.639.999.995
6.099.999.995
Theo từng
lần nhận nợ
7.540.000.000
9.Vay dài hạn đến hạn
trả
7.058.650.756
0
Theo từng
lần nhận nợ
7.058.650.756
10.Nợ thuê tài chính
đến hạn trả
5.984.585.505
438.929.188
Theo từng
lần nhận nợ
6.426.514.693
Tổng
274.239.493.272
300.430.513.332
II
1.Vay Ngân hàng
TMCP Công thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
6.292.928.192
9.644.574.748
Theo từng
lần nhận nợ
15.937.502.940
lOMoARcPSD| 45474828
2.Vay Quỹ bảo vệ môi
trường tỉnh An Giang
1.105.263.156
(631.578.948)
Theo từng
lần nhận nợ
473.684.208
lOMoARcPSD| 45474828
3. Vay Quỹ bảo vệ
môi trường Việt Nam
3.400.000.000
(1.720.000.000)
Theo từng
lần nhận nợ
1.680.000.000
4.Thuê tài chính
Công ty TNHH cho
thuê Tài chính Quốc
tế Chaileas để phục
vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh, thi
hạn 36 tháng
3.963.364.652
(2.799.442.435)
Theo từng
lần nhận nợ
1.163.922.217
5.Thuê tài chính
Công ty Cho thuê tài
chính TNHH MTV
Ngân hàng TMCP
Công thương Việt
Nam- Chi nhánh Hồ
Chí Minh để phục vụ
hoạt động sản xuất
kinh doanh, thời hạn
36 tháng
1.119.687.281
(31.926.917)
Theo từng
lần nhận nợ
1.087.760.364
6. Thuê tài chính
Công ty TNHH cho
thuê Tài chính Quốc
tế Việt Nam để phục
vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh, thi
hạn 36 tháng
1.823.394.223
581.013.181
Theo từng
lần nhận nợ
2.404.407.404
Tổng
17.704.637.504
22.747.277.133
Năm 2022
Thuyết minh số 19: Vay và nợ thuê tài chính trang 31, BCTC năm 2022
I
Vay ngắn hạn
1.Vay Ngân hàng
TMCP Công thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
109.449.856.756
39.173.916.818
Theo từng
lần nhận nợ
148.623.773.574
2.Vay Ngân hàng
TMCP Xăng dầu
Petrolimex- Chi
nhánh An Giang
83.317.036.352
1.242.045.894
Theo từng
lần nhận nợ
84.559.082.246
3. Vay Ngân hàng
TMCP Ngoại thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
32.855.279.092
11.648.736.448
Theo từng
lần nhận nợ
44.504.015.540
lOMoARcPSD| 45474828
4.Vay Ngân hàng
TMCP Kỹ thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
44.951.335.102
(11.037.588.631)
Theo từng
lần nhận nợ
33.913.746.471
5.Vay Ngân hàng
Chính sách Xã hội
tỉnh An Giang
972.159.000
(972.159.000)
Theo từng
lần nhận nợ
0
6.Vay Ngân hàng
TNHH MTV Hong
Leong Việt Nam
7.859.681.581
(7.859.681.581)
Theo từng
lần nhận nợ
0
7.Vay ngắn hạn các cá
nhân
7.540.000.000
260.000.000
Theo từng
lần nhận nợ
7.800.000.000
8.Vay dài hạn đến hạn
trả
7.058.650.756
(4.904.966.548)
Theo từng
lần nhận nợ
2.153.684.208
9.Nợ thuê tài chính
đến hạn trả
6.426.514.693
Theo từng
lần nhận nợ
11.935.360.237
Tổng
300.430.513.332
333.489.662.276
II
Vay dài hạn
1.Vay Ngân hàng
TMCP Công thương
Việt Nam- Chi nhánh
An Giang
15.937.502.940
(2.292.928.192)
Theo từng
lần nhận nợ
13.644.574.748
2.Vay Quỹ bảo vệ
môi trường tỉnh An
Giang
473.684.208
(473.684.208)
Theo từng
lần nhận nợ
0
3. Vay Quỹ bảo vệ
môi trường Việt Nam
1.680.000.000
(1.680.000.000)
Theo từng
lần nhận nợ
0
4.Thuê tài chính
Công ty TNHH cho
thuê Tài chính Quốc
tế Chaileas để phục
vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh, thi
hạn 36 tháng
1.163.922.217
4.057.870.082
Theo từng
lần nhận nợ
5.221.792.299
5.Thuê tài chính
Công ty Cho thuê tài
chính TNHH MTV
Ngân hàng TMCP
Công thương Việt
Nam- Chi nhánh Hồ
Chí Minh để phục vụ
hoạt động sản xuất
kinh doanh, thời hạn
36 tháng
1.087.760.364
(996.346.913)
Theo từng
lần nhận nợ
91.413.451
lOMoARcPSD| 45474828
6. Thuê tài chính
Công ty TNHH cho
thuê Tài chính Quốc
tế Việt Nam để phục
vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh, thi
hạn 36 tháng
2.404.407.404
10.679.077.694
Theo từng
lần nhận nợ
13.083.485.098
Tổng
22.747.277.133
32.041.265.596
lOMoARcPSD| 45474828
TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN
*Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản
cố định bình quân tăng, giảm phải tính khấu hao
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số dư cuối năm
Năm 2020:
Thuyết minh số 9,10,11: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô hình trang 25, 26; BCTC
năm 2020
A. TSCĐ hữu hình
1. Nhà cửa, vật kiến trúc
-Nguyên giá
66.702.129.024
12.493.889.795
-
79.196.018.819
-Giá trị HMLK
16.598.513.836
4.780.403.259
-
21.378.917.095
-Giá trị còn lại
50.103.615.188
57.817.101.724
2. Máy móc và thiết bị
-Nguyên giá
64.770.961.463
19.087.188.818
(13.457.130.059)
70.401.020.222
-Giá trị HMLK
30.578.477.245
7.344.715.804
1.278.177.064
36.645.015.985
-Giá trị còn lại
34.192.484.218
33.756.004.237
3. Phương tiện vận tải, truyền dẫn
-Nguyên giá
9.576.375.207
-
-
9.576.375.207
-Giá trị HMLK
4.443.222.569
1.247.232.955
-
5.690.455.524
-Giá trị còn lại
5.133.152.638
3.885.919.683
4. Thiết bị, dụng cụ quản lý
-Nguyên giá
780.678.154
-
-
780.678.154
-Giá trị HMLK
481.121.538
86.951.259
-
568.072.797
-Giá trị còn lại
299.556.616
212.605.357
B. TSCĐ vô hình
1. Quyền sử dụng đất
-Nguyên giá
22.114.149.845
-
-
22.114.149.845
-Giá trị HMLK
334.593.375
37.177.044
-
371.770.419
-Giá trị còn lại
21.779.556.479
21.742.379.435
2. Phần mềm máy tính
lOMoARcPSD| 45474828
-Nguyên giá
1.804.078.844
-
-
1.804.078.844
-Giá trị HMLK
1.000.297.961
238.741.224
-
1.239.039.185
-Giá trị còn lại
803.780.883
565.039.659
C. TSCĐ thuê tài chính
-Nguyên giá
9.451.187.909
12.207.607.000
-
21.658.794.909
-Giá trị HMLK
619.855.378
-
2.274.916.168
2.894.771.546
-Giá trị còn lại
8.831.332.531
12.207.607.000
(2.274.916.168)
18.764.023.363
Năm 2021:
Thuyết minh số 9,10,11: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô hình trang 26; BCTC năm
2021
A. TSCĐ hữu hình
1. Nhà cửa, vật kiến trúc
-Nguyên giá
79.196.018.819
4.157.668.056
-
83.353.686.875
-Giá trị HMLK
21.378.917.095
5.355.165.534
-
26.734.082.629
-Giá trị còn lại
57.817.101.724
56.619.604.246
2. Máy móc và thiết bị
-Nguyên giá
70.401.020.222
8.113.924.011
5.664.454.545
72.850.489.688
-Giá trị HMLK
36.645.015.985
7.319.161.535
85.265.263
43.878.912.257
-Giá trị còn lại
33.756.004.237
28.971.577.431
3. Phương tiện vận tải, truyền dẫn
-Nguyên giá
9.576.375.207
939.272.727
(831.827.462)
9.683.820.472
-Giá trị HMLK
5.690.455.524
1.333.154.244
(630.678.221)
6.392.931.547
-Giá trị còn lại
3.885.919.683
3.290.888.925
4. Thiết bị, dụng cụ quản lý
-Nguyên giá
780.678.154
122.400.000
-
903.078.154
-Giá trị HMLK
568.072.797
88.246.655
-
656.319.452
-Giá trị còn lại
212.605.357
246.758.702
B. TSCĐ vô hình
1. Quyền sử dụng đất
-Nguyên giá
22.114.149.845
-
-
22.114.149.845
lOMoARcPSD| 45474828
-Giá trị HMLK
371.770.419
37.177.044
-
408.947.463
-Giá trị còn lại
21.742.379.435
21.705.202.391
2. Phần mềm máy tính
-Nguyên giá
1.804.078.844
-
-
1.804.078.844
-Giá trị HMLK
1.239.039.185
238.741.224
-
1.477.780.409
lOMoARcPSD| 45474828
-Giá trị còn lại
565.039.659
326.298.435
C. TSCĐ thuê tài chính
-Nguyên giá
21.658.794.909
5.617.022.000
-
27.275.816.909
-Giá trị HMLK
2.894.771.546
-
4.183.375.816
7.078.147.362
-Giá trị còn lại
18.764.023.363
5.167.022.000
(4.183.375.816)
20.197.669.547
Năm 2022:
Thuyết minh số 9,10,11: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô hình trang 26, 27; BCTC
năm 2022
A. TSCĐ hữu hình
1. Nhà cửa, vật kiến trúc
-Nguyên giá
83.353.686.875
50.827.813.833
-
134.181.500.708
-Giá trị HMLK
26.734.082.629
5.670.585.630
-
32.404.668.259
-Giá trị còn lại
56.619.604.246
101.776.832.449
2. Máy móc và thiết bị
-Nguyên giá
72.850.489.688
50.699.191.082
(32.964.776.941)
90.584.903.829
-Giá trị HMLK
43.878.912.257
8.394.555.740
(419.946.381)
51.853.521.616
-Giá trị còn lại
28.971.577.431
38.731.382.213
3. Phương tiện vận tải, truyền dẫn
-Nguyên giá
9.683.820.472
3.071.768.378
-
12.755.588.850
-Giá trị HMLK
6.392.931.547
1.644.699.637
-
8.037.631.184
-Giá trị còn lại
3.290.888.925
4.717.957.666
4. Thiết bị, dụng cụ quản lý
-Nguyên giá
903.078.154
1.502.266.000
(1.268.800.000)
1.136.544.154
-Giá trị HMLK
656.319.452
229.116.187
(125.209.312)
760.226.327
-Giá trị còn lại
246.758.702
376.317.827
B. TSCĐ vô hình
1. Quyền sử dụng đất
-Nguyên giá
22.114.149.845
-
-
22.114.149.845
-Giá trị HMLK
408.947.463
37.177.044
-
446.124.507
lOMoARcPSD| 45474828
-Giá trị còn lại
21.705.202.391
21.668.025.347
2. Phần mềm máy tính
-Nguyên giá
1.804.078.844
-
-
1.804.078.844
-Giá trị HMLK
1.477.780.409
235.643.832
-
1.713.424.241
-Giá trị còn lại
326.298.435
90.654.603
C. TSCĐ thuê tài chính
-Nguyên giá
27.275.816.909
32.464.745.371
(10.819.187.909)
48.921.374.371
-Giá trị HMLK
7.078.147.362
4.880.552.111
(4.615.072.595)
7.343.626.878
-Giá trị còn lại
20.197.669.547
41.577.747.493
*Xác định tình hình tăng, giảm bất động sản đầu tư
Khoản mục
Số đầu năm
Tăng trong
năm
Giảm
trong năm
Số dư
cuối năm
*Năm 2020
A. BĐS đầu tư cho thuê:
DN không có BĐS đầu tư cho thuê
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá:
DN không có BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
*Năm 2021
A. BĐS đầu tư cho thuê:
DN không có BĐS đầu tư cho thuê
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá:
DN không có BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
*Năm 2022
A. BĐS đầu tư cho thuê:
DN không có BĐS đầu tư cho thuê
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá:
DN không có BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
lOMoARcPSD| 45474828
TUẨN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
*Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào Đầu năm khấu hao
lOMoARcPSD| 45474828
Năm 2020
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
Giá trị còn lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nhà
cửa, vật
kiến trúc
X
X
-
66.702.129.0
24
50.103.615.
188
-
67.292.154.
536
52.136.204.
912
-
590.025.5
12
2.032.589.72
4
Mua,
Khánh
thành
công
trình
xây
dựng
2
Máy
móc và
thiết bị
X
X
-
64.770.961.4
63
34.192.484.
218
-
63.410.635.
530
30.102.623.
438
-
(1.360.325
.933)
(4.089.860.7
80)
Mất
mát,
hỏng
hóc
3
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
X
X
-
9.576.375.20
7
5.133.152.6
38
-
9.576.375.2
07
5.133.152.6
38
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
-
780.678.154
299.556.616
-
790.420.154
300.413.220
-
9.742.000
847.559
Nhận
góp
vốn
liên
doanh
5
Quyền
sử dụng
đất
X
X
-
22.114.149.8
45
21.779.556.
479
-
22.114.149.
845
21.779.556.
479
-
0
0
lOMoARcPSD| 45474828
Năm 2021
6
Phần
mềm MT
X
X
-
1.804.078.84
4
803.780.883
-
1.830.564.9
22
804.356.255
-
26.486.07
8
575.372
Mua
CN
mới
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
Giá trị còn
lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nhà
cửa, vật
kiến
trúc
X
X
-
79.196.018.81
9
57.817.101.
724
-
80.134.264.
260
58.649.123.
240
-
938.245.4
41
832.021.516
Khánh
thành
công
trình xây
dựng
2
Máy
móc và
thiết bị
X
X
-
70.401.020.22
2
33.756.004.
237
-
70.245.360.
412
32.156.320.
415
-
(155.659.8
10)
(1.599.683.8
22)
Mất mát,
hỏng hóc
3
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
X
X
-
9.576.375.207
3.885.919.6
83
-
9.576.375.2
07
3.885.919.6
83
-
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
-
780.678.154
212.605.357
-
781.580.423
210.573.621
-
(902.269)
(2.031.736)
Thanh
lí, bán
1 số
thiết bị
dụng
cụ
lOMoARcPSD| 45474828
Năm 2022
5
Quyền
sử dụng
đất
X
X
-
22.114.149.84
5
21.742.379.
435
-
22.114.149.
845
21.742.379.
435
-
0
0
6
Phần
mềm
máy
tính
X
X
-
1.804.078.844
565.039.659
-
1.804.078.8
44
565.039.659
-
0
0
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
Giá trị còn
lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nhà
cửa, vật
kiến
trúc
X
X
-
83.353.686.87
5
56.619.604.
246
-
83.353.686.
875
56.619.604.
246
-
0
0
2
Máy
móc và
thiết bị
X
X
-
72.850.489.68
8
28.971.577.
431
-
73.467.254.
320
30.264.203.
122
-
616.764.6
32
1.292.625.6
92
Mua sắm
1 số máy
móc,
thiết bị
mới
3
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
X
X
-
9.683.820.472
3.290.888.9
25
-
9.683.820.4
72
3.290.888.9
25
-
0
0
lOMoARcPSD| 45474828
Năm 2023
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
-
903.078.154
246.758.702
-
901.124.035
245.953.216
-
(1.954.119)
(805.486)
Mất
mát,
hỏng
hóc
5
Quyền
sử dụng
đất
X
X
-
22.114.149.84
5
21.705.202.
391
-
22.114.149.
845
21.705.202.
391
-
0
0
6
Phần
mềm
máy
tính
X
X
-
1.804.078.844
326.298.435
-
1.804.078.8
44
326.298.435
-
0
0
lOMoARcPSD| 45474828
*Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào Cuối năm khấu hao Năm
2020
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nhà
cửa, vật
kiến
trúc
X
X
-
79.196.018.819
57.817.101.
724
-
79.196.018.819
57.817.101.
724
-
0
0
2
Máy
móc và
thiết bị
X
X
-
70.401.020.222
33.756.004.
237
-
70.265.234.598
32.592.646.
203
-
(135.785.6
24)
(1.163.358.0
34)
Mất mát,
hỏng hóc
3
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
X
X
-
9.576.375.207
3.885.919.6
83
-
9.576.375.207
3.885.919.6
83
-
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
-
780.678.154
212.605.357
-
779.642.156
210.364.265
-
(1.035.998)
(2.241.092)
Mất
mát,
hỏng
hóc
5
Quyền
sử dụng
đất
X
X
-
22.114.149.845
21.779.556.
479
-
22.114.149.845
21.779.556.
479
-
0
0
6
Phần
mềm
máy
tính
X
X
-
1.804.078.844
565.039.659
-
1.804.002.230
563.203.167
-
(76.614)
(1.836.492)
Lỗi hệ
thống
phần
mềm
Năm 2021
lOMoARcPSD| 45474828
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
Giá trị còn
lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nhà
cửa, vật
kiến trúc
X
X
-
83.353.686.875
56.619.604
.246
-
85.264.303.
265
56.954.621.
320
-
1.910.61
6.390
334.981.0
74
Khánh
thành
công
trình
xd
2
Máy
móc và
thiết bị
X
X
-
72.850.489.688
28.971.577
.431
-
73.625.145.
648
29.651.352.
165
-
774.655.
963
679.774.7
34
Mua
sắm 1
số máy
móc,
thiết bị
mới
3
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
X
X
-
9.683.820.472
3.290.888.
925
-
9.683.820.4
72
3.290.888.9
25
-
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
-
903.078.154
246.758.70
2
-
903.789.562
247.632.568
-
711.408
873.866
Nhận
góp
vốn
liên
doanh
5
Quyền
sử dụng
đất
X
X
-
22.114.149.845
21.705.202
.391
-
22.114.149.
845
21.705.202.
391
-
0
0
6
Phần
mềm
máy
tính
X
X
-
1.804.078.844
326.298.43
5
-
1.804.078.8
44
326.298.435
-
0
0
lOMoARcPSD| 45474828
Năm 2022
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
lượng
Nguyên
giá
Giá trị còn
lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nhà
cửa, vật
kiến trúc
X
X
-
134.181.500.708
101.776.83
2.449
-
134.181.500
.708
101.776.832
.449
-
0
0
2
Máy
móc và
thiết bị
X
X
-
90.584.903.829
38.731.382
.213
-
89.642.312.
265
37.268.455.
846
-
(942.591.
564)
(1.462.926
.367)
Mất
mát,
hỏng
hóc
3
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
X
X
-
12.755.588.850
4.717.957.
666
-
12.755.588.
850
4.717.957.6
66
-
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
-
1.136.544.154
376.317.82
7
-
1.135.264.2
68
375.264.956
-
(1.279.88
6)
(1.052.871
)
Mất
mát,
hỏng
hóc
5
Quyền
sử dụng
đất
X
X
-
22.114.149.845
21.668.025
.347
-
22.114.149.
845
21.668.025.
347
-
0
0
6
Phần
mềm
máy
tính
X
X
-
1.804.078.844
90.654.603
-
1.804.078.8
44
90.654.603
-
0
0
6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45474828 TUẦN 1
1. Báo cáo tài chính của Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm (2020-2022) *Giới thiệu DN:
- Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm
- Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam - SĐT: +84 296 3856961
- Website: www.agimexpharm.com
- Lĩnh vực kinh doanh: Dược phẩm
2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp Nhà cung cấp (Tên Trả nợ/vay trong
Dư nợ cuối kỳ(dư nợ
Dư nợ đầu kỳ(dư nợ các ngân hàng DN kỳ Lãi cuối năm) = dư đk- đầu năm) đi vay) trả+ vay Năm 2020
Thuyết minh số 20: Vay và nợ thuê tài chính trang 29, BCTC năm 2020 I Vay ngắn hạn 1.Vay Ngân hàng TMCP Công thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 117.659.433.022 6.993.355.367 124.652.788.389 lần nhận nợ An Giang 2.Vay Ngân hàng TMCP Xăng dầu Theo từng Petrolimex- Chi 49.907.217.790 7.666.965.094 57.574.182.884 lần nhận nợ nhánh An Giang 3. Vay Ngân hàng TMCP MTV Shinhan Việt Nam- Theo từng 27.933.176.498 (11.471.168.174) 16.462.008.324 lần nhận nợ Chi nhánh Sóng Thần 4. Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 24.923.043.543 13.956.29087 38.879.334.416 lần nhận nợ An Giang 5.Vay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 0 9.987.943.003 9.987.943.003 lần nhận nợ An Giang lOMoAR cPSD| 45474828 6.Vay ngắn hạn các cá Theo từng 8.006.899.995 5.633.100.000 13.639.999.995 nhân lần nhận nợ 7.Vay dài hạn đến hạn Theo từng 6.158.650.756 900.000.000 7.058.650.756 trả lần nhận nợ 8.Nợ thuê tài chính đến hạn trả Theo từng 2.869.627.785 3.114.957.720 5.984.585.505 lần nhận nợ Tổng 237.458.052.389 274.239.493.272 II Vay dài hạn 1.Vay Ngân hàng TMCP Công thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 10.292.928.192 (4.000.000.000) 6.292.928.192 lần nhận nợ An Giang 2.Vay Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh An Theo từng 1.736.842.104 (631.578.948) 1.105.263.156 Giang lần nhận nợ 3. Vay Quỹ bảo vệ Theo từng môi trường Việt Nam 5.120.000.000 (1.720.000.000) 3.400.000.000 lần nhận nợ 4.Thuê tài chính Công ty TNHH cho thuê Tài chính Quốc tế Chaileas để phục Theo từng 3.940.408.438 2.956.214 3.963.364.652 vụ hoạt động sản lần nhận nợ xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng 5.Thuê tài chính Công ty Cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Công thương Việt Theo từng 0 1.119.687.281 Nam- Chi nhánh Hồ
1.119.987.281 lần nhận nợ Chí Minh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng 6. Thuê tài chính Công ty TNHH cho thuê Tài chính Quốc tế Việt Nam để phục Theo từng 0 1.823.394.223 1.823.394.223 vụ hoạt động sản lần nhận nợ xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng lOMoAR cPSD| 45474828 Tổng 21.090.178.734 17.704.637.504 Năm 2021
Thuyết minh số 20: Vay và nợ thuê tài chính trang 29, BCTC năm 2021 I Vay ngắn hạn 1.Vay Ngân hàng TMCP Công thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 124.652.788.389 (15.202.931.633) 109.449.856.756 lần nhận nợ An Giang 2.Vay Ngân hàng TMCP Xăng dầu Theo từng Petrolimex- Chi nhánh 57.574.182.884 83.317.036.352 25.742.853 lần nhận nợ An Giang 3. Vay Ngân hàng TMCP MTV Theo từng Shinhan Việt Nam- 16.462.008.324 16.462.008.324 0 lần nhận nợ Chi nhánh Sóng Thần 4. Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 38.879.334.416 (6.024.055.324) 32.855.279.092 lần nhận nợ An Giang 5.Vay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Theo từng 9.987.943.003 44.951.335.102 Việt Nam- Chi nhánh
34.963.392.099 lần nhận nợ An Giang 6.Vay Ngân hàng Theo từng Chính sách Xã hội 0 972.159.000 972.159.000 lần nhận nợ tỉnh An Giang 7.Vay Ngân hàng Theo từng TNHH MTV Hong 0 7.859.681.581 7.859.681.581 lần nhận nợ Leong Việt Nam 8.Vay ngắn hạn các cá Theo từng 13.639.999.995 7.540.000.000 nhân 6.099.999.995 lần nhận nợ 9.Vay dài hạn đến hạn Theo từng trả 7.058.650.756 7.058.650.756 0 lần nhận nợ 10.Nợ thuê tài chính Theo từng 5.984.585.505 6.426.514.693 đến hạn trả 438.929.188 lần nhận nợ Tổng 274.239.493.272 300.430.513.332 II Vay dài hạn 1.Vay Ngân hàng TMCP Công thương Theo từng 6.292.928.192 15.937.502.940 Việt Nam- Chi nhánh
9.644.574.748 lần nhận nợ An Giang lOMoAR cPSD| 45474828 2.Vay Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh An Giang Theo từng 1.105.263.156 (631.578.948) 473.684.208 lần nhận nợ lOMoAR cPSD| 45474828 3. Vay Quỹ bảo vệ (1.720.000.000) Theo từng 3.400.000.000 1.680.000.000 môi trường Việt Nam lần nhận nợ 4.Thuê tài chính Công ty TNHH cho thuê Tài chính Quốc Theo từng tế Chaileas để phục 3.963.364.652 (2.799.442.435) 1.163.922.217 lần nhận nợ vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng 5.Thuê tài chính Công ty Cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Công thương Việt Theo từng 1.119.687.281 1.087.760.364 Nam- Chi nhánh Hồ
(31.926.917) lần nhận nợ Chí Minh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng 6. Thuê tài chính Công ty TNHH cho thuê Tài chính Quốc Theo từng tế Việt Nam để phục 1.823.394.223 581.013.181 2.404.407.404 lần nhận nợ vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng Tổng 17.704.637.504 22.747.277.133 Năm 2022
Thuyết minh số 19: Vay và nợ thuê tài chính trang 31, BCTC năm 2022 I Vay ngắn hạn 1.Vay Ngân hàng TMCP Công thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 109.449.856.756 39.173.916.818 148.623.773.574 lần nhận nợ An Giang 2.Vay Ngân hàng TMCP Xăng dầu Theo từng Petrolimex- Chi 83.317.036.352 1.242.045.894 84.559.082.246 lần nhận nợ nhánh An Giang 3. Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 32.855.279.092 11.648.736.448 44.504.015.540 lần nhận nợ An Giang lOMoAR cPSD| 45474828 4.Vay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 44.951.335.102 (11.037.588.631) 33.913.746.471 lần nhận nợ An Giang 5.Vay Ngân hàng Chính sách Xã hội Theo từng 972.159.000 (972.159.000) 0 tỉnh An Giang lần nhận nợ 6.Vay Ngân hàng TNHH MTV Hong Theo từng 7.859.681.581 (7.859.681.581) 0 Leong Việt Nam lần nhận nợ 7.Vay ngắn hạn các cá Theo từng nhân 7.540.000.000 260.000.000 7.800.000.000 lần nhận nợ 8.Vay dài hạn đến hạn Theo từng trả 7.058.650.756 (4.904.966.548) 2.153.684.208 lần nhận nợ 9.Nợ thuê tài chính Theo từng đến hạn trả 6.426.514.693 11.935.360.237 lần nhận nợ Tổng 300.430.513.332 333.489.662.276 II Vay dài hạn 1.Vay Ngân hàng TMCP Công thương Theo từng Việt Nam- Chi nhánh 15.937.502.940 (2.292.928.192) 13.644.574.748 lần nhận nợ An Giang 2.Vay Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh An Theo từng 473.684.208 (473.684.208) 0 Giang lần nhận nợ 3. Vay Quỹ bảo vệ Theo từng môi trường Việt Nam 1.680.000.000 (1.680.000.000) 0 lần nhận nợ 4.Thuê tài chính Công ty TNHH cho thuê Tài chính Quốc Theo từng tế Chaileas để phục 1.163.922.217 4.057.870.082 5.221.792.299 lần nhận nợ vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng 5.Thuê tài chính Công ty Cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Công thương Việt Theo từng 1.087.760.364 91.413.451 Nam- Chi nhánh Hồ
(996.346.913) lần nhận nợ Chí Minh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng lOMoAR cPSD| 45474828 6. Thuê tài chính Công ty TNHH cho thuê Tài chính Quốc Theo từng tế Việt Nam để phục 2.404.407.404 10.679.077.694 13.083.485.098 lần nhận nợ vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn 36 tháng Tổng 22.747.277.133 32.041.265.596 lOMoAR cPSD| 45474828 TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN
*Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản
cố định bình quân tăng, giảm phải tính khấu hao Khoản mục
Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm Năm 2020:
Thuyết minh số 9,10,11: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô hình trang 25, 26; BCTC năm 2020 A. TSCĐ hữu hình
1. Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên giá 66.702.129.024 12.493.889.795 - 79.196.018.819 -Giá trị HMLK 16.598.513.836 4.780.403.259 - 21.378.917.095 -Giá trị còn lại 50.103.615.188 57.817.101.724
2. Máy móc và thiết bị -Nguyên giá 64.770.961.463 19.087.188.818 (13.457.130.059) 70.401.020.222 -Giá trị HMLK 30.578.477.245 7.344.715.804 1.278.177.064 36.645.015.985 -Giá trị còn lại 34.192.484.218 33.756.004.237
3. Phương tiện vận tải, truyền dẫn -Nguyên giá 9.576.375.207 - - 9.576.375.207 -Giá trị HMLK 4.443.222.569 1.247.232.955 - 5.690.455.524 -Giá trị còn lại 5.133.152.638 3.885.919.683
4. Thiết bị, dụng cụ quản lý -Nguyên giá 780.678.154 - - 780.678.154 -Giá trị HMLK 481.121.538 86.951.259 - 568.072.797 -Giá trị còn lại 299.556.616 212.605.357 B. TSCĐ vô hình
1. Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 22.114.149.845 - - 22.114.149.845 -Giá trị HMLK 334.593.375 37.177.044 - 371.770.419 -Giá trị còn lại 21.779.556.479 21.742.379.435
2. Phần mềm máy tính lOMoAR cPSD| 45474828 -Nguyên giá 1.804.078.844 - - 1.804.078.844 -Giá trị HMLK 1.000.297.961 238.741.224 - 1.239.039.185 -Giá trị còn lại 803.780.883 565.039.659
C. TSCĐ thuê tài chính -Nguyên giá 9.451.187.909 12.207.607.000 - 21.658.794.909 -Giá trị HMLK 619.855.378 - 2.274.916.168 2.894.771.546 -Giá trị còn lại 8.831.332.531 12.207.607.000 (2.274.916.168) 18.764.023.363 Năm 2021:
Thuyết minh số 9,10,11: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô hình trang 26; BCTC năm 2021 A. TSCĐ hữu hình
1. Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên giá 79.196.018.819 4.157.668.056 - 83.353.686.875 -Giá trị HMLK 21.378.917.095 5.355.165.534 - 26.734.082.629 -Giá trị còn lại 57.817.101.724 56.619.604.246
2. Máy móc và thiết bị -Nguyên giá 70.401.020.222 8.113.924.011 5.664.454.545 72.850.489.688 -Giá trị HMLK 36.645.015.985 7.319.161.535 85.265.263 43.878.912.257 -Giá trị còn lại 33.756.004.237 28.971.577.431
3. Phương tiện vận tải, truyền dẫn -Nguyên giá 9.576.375.207 939.272.727 (831.827.462) 9.683.820.472 -Giá trị HMLK 5.690.455.524 1.333.154.244 (630.678.221) 6.392.931.547 -Giá trị còn lại 3.885.919.683 3.290.888.925
4. Thiết bị, dụng cụ quản lý -Nguyên giá 780.678.154 122.400.000 - 903.078.154 -Giá trị HMLK 568.072.797 88.246.655 - 656.319.452 -Giá trị còn lại 212.605.357 246.758.702 B. TSCĐ vô hình
1. Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 22.114.149.845 - - 22.114.149.845 lOMoAR cPSD| 45474828 -Giá trị HMLK 371.770.419 37.177.044 - 408.947.463 -Giá trị còn lại 21.742.379.435 21.705.202.391
2. Phần mềm máy tính -Nguyên giá 1.804.078.844 - - 1.804.078.844 -Giá trị HMLK 1.239.039.185 238.741.224 - 1.477.780.409 lOMoAR cPSD| 45474828 -Giá trị còn lại 565.039.659 326.298.435
C. TSCĐ thuê tài chính -Nguyên giá 21.658.794.909 5.617.022.000 - 27.275.816.909 -Giá trị HMLK 2.894.771.546 - 4.183.375.816 7.078.147.362 -Giá trị còn lại 18.764.023.363 5.167.022.000 (4.183.375.816) 20.197.669.547 Năm 2022:
Thuyết minh số 9,10,11: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô hình trang 26, 27; BCTC năm 2022 A. TSCĐ hữu hình
1. Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên giá 83.353.686.875 50.827.813.833 - 134.181.500.708 -Giá trị HMLK 26.734.082.629 5.670.585.630 - 32.404.668.259 -Giá trị còn lại 56.619.604.246 101.776.832.449
2. Máy móc và thiết bị -Nguyên giá 72.850.489.688 50.699.191.082 (32.964.776.941) 90.584.903.829 -Giá trị HMLK 43.878.912.257 8.394.555.740 (419.946.381) 51.853.521.616 -Giá trị còn lại 28.971.577.431 38.731.382.213
3. Phương tiện vận tải, truyền dẫn -Nguyên giá 9.683.820.472 3.071.768.378 - 12.755.588.850 -Giá trị HMLK 6.392.931.547 1.644.699.637 - 8.037.631.184 -Giá trị còn lại 3.290.888.925 4.717.957.666
4. Thiết bị, dụng cụ quản lý -Nguyên giá 903.078.154 1.502.266.000 (1.268.800.000) 1.136.544.154 -Giá trị HMLK 656.319.452 229.116.187 (125.209.312) 760.226.327 -Giá trị còn lại 246.758.702 376.317.827 B. TSCĐ vô hình
1. Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 22.114.149.845 - - 22.114.149.845 -Giá trị HMLK 408.947.463 37.177.044 - 446.124.507 lOMoAR cPSD| 45474828 -Giá trị còn lại 21.705.202.391 21.668.025.347
2. Phần mềm máy tính -Nguyên giá 1.804.078.844 - - 1.804.078.844 -Giá trị HMLK 1.477.780.409 235.643.832 - 1.713.424.241 -Giá trị còn lại 326.298.435 90.654.603
C. TSCĐ thuê tài chính -Nguyên giá 27.275.816.909 32.464.745.371 (10.819.187.909) 48.921.374.371 -Giá trị HMLK 7.078.147.362 4.880.552.111 (4.615.072.595) 7.343.626.878 -Giá trị còn lại 20.197.669.547 41.577.747.493
*Xác định tình hình tăng, giảm bất động sản đầu tư Tăng trong Giảm Số dư Khoản mục Số đầu năm năm trong năm cuối năm *Năm 2020
DN không có BĐS đầu tư cho thuê
A. BĐS đầu tư cho thuê:
DN không có BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá: *Năm 2021
DN không có BĐS đầu tư cho thuê
A. BĐS đầu tư cho thuê:
DN không có BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá: *Năm 2022
DN không có BĐS đầu tư cho thuê
A. BĐS đầu tư cho thuê:
DN không có BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá: lOMoAR cPSD| 45474828 TUẨN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
*Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào Đầu năm khấu hao lOMoAR cPSD| 45474828 Năm 2020 Ghi Nơi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Số Tên chú Mã sử TT TSCĐ số Số Giá trị còn Số Giá trị còn Số Nguyên dụng Nguyên giá Nguyên giá Giá trị còn lại lượng lại lượng lại lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà X X - 66.702.129.0 50.103.615. - 67.292.154. 52.136.204. - 590.025.5 2.032.589.72 Mua, cửa, vật 24 188 536 912 12 4 Khánh kiến trúc thành công trình xây dựng 2 Máy X X - 64.770.961.4 34.192.484. - 63.410.635. 30.102.623. - (1.360.325 (4.089.860.7 Mất móc và 63 218 530 438 .933) 80) mát, thiết bị hỏng hóc 3 Phương X X - 9.576.375.20 5.133.152.6 - 9.576.375.2 5.133.152.6 0 0 tiện vận 7 38 07 38 tải, truyền dẫn 4 Thiết bị, X X - 780.678.154 299.556.616 - 790.420.154 300.413.220 - 9.742.000 847.559 Nhận dụng cụ góp quản lý vốn liên doanh 5 Quyền X X - 22.114.149.8 21.779.556. - 22.114.149. 21.779.556. - 0 0 sử dụng 45 479 845 479 đất lOMoAR cPSD| 45474828 Năm 2021 6 Phần X X - 1.804.078.84 803.780.883 - 1.830.564.9 804.356.255 - 26.486.07 575.372 Mua mềm MT 4 22 8 CN mới Ghi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Nơi chú Số Tên Mã sử TT TSCĐ số dụng Số Giá trị còn Số Giá trị còn Số Nguyên Giá trị còn Nguyên giá Nguyên giá lượng lại lượng lại lượng giá lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà X X - 79.196.018.81 57.817.101. - 80.134.264. 58.649.123.
- 938.245.4 832.021.516 Khánh cửa, vật 9 724 260 240 41 thành kiến công trúc trình xây dựng 2 Máy X X - 70.401.020.22 33.756.004. - 70.245.360. 32.156.320.
- (155.659.8 (1.599.683.8 Mất mát, móc và 2 237 412 415 10) 22) hỏng hóc thiết bị 3 Phương X X - 9.576.375.207 3.885.919.6 - 9.576.375.2 3.885.919.6 - 0 0 tiện vận 83 07 83 tải, truyền dẫn 4 Thiết bị, X X - 780.678.154 212.605.357 - 781.580.423 210.573.621 - (902.269) (2.031.736) Thanh dụng cụ lí, bán quản lý 1 số thiết bị dụng cụ lOMoAR cPSD| 45474828 Năm 2022 5 Quyền X X - 22.114.149.84 21.742.379. - 22.114.149. 21.742.379. - 0 0 sử dụng 5 435 845 435 đất 6 Phần X X - 1.804.078.844 565.039.659 - 1.804.078.8 565.039.659 - 0 0 mềm 44 máy tính Ghi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch chú Nơi Số Tên Mã sử TT TSCĐ số dụng Số Giá trị còn Số Giá trị còn Số Nguyên Giá trị còn Nguyên giá Nguyên giá lượng lại lượng lại lượng giá lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà X X - 83.353.686.87 56.619.604. - 83.353.686. 56.619.604. - 0 0 cửa, vật 5 246 875 246 kiến trúc 2 Máy X X - 72.850.489.68 28.971.577. - 73.467.254. 30.264.203.
- 616.764.6 1.292.625.6 Mua sắm móc và 8 431 320 122 32 92 1 số máy thiết bị móc, thiết bị mới 3 Phương X X - 9.683.820.472 3.290.888.9 - 9.683.820.4 3.290.888.9 - 0 0 tiện vận 25 72 25 tải, truyền dẫn lOMoAR cPSD| 45474828 Năm 2023 4 Thiết bị, X X - 903.078.154 246.758.702 - 901.124.035 245.953.216 - (1.954.119) (805.486) Mất dụng cụ mát, quản lý hỏng hóc 5 Quyền X X - 22.114.149.84 21.705.202. - 22.114.149. 21.705.202. - 0 0 sử dụng 5 391 845 391 đất 6 Phần X X - 1.804.078.844 326.298.435 - 1.804.078.8 326.298.435 - 0 0 mềm 44 máy tính lOMoAR cPSD| 45474828
*Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào Cuối năm khấu hao Năm 2020 Ghi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Nơi chú Số Tên Mã sử TT TSCĐ số dụng Số Giá trị còn Số Giá trị còn Số Giá trị còn Nguyên giá Nguyên giá lượng lại lượng Nguyên giá lại lượng lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà X X - 79.196.018.819 57.817.101. - 79.196.018.819 57.817.101. - 0 0 cửa, vật 724 724 kiến trúc 2 Máy X X - 70.401.020.222 33.756.004. - 70.265.234.598 32.592.646.
- (135.785.6 (1.163.358.0 Mất mát, móc và 237 203 24) 34) hỏng hóc thiết bị 3 Phương X X - 9.576.375.207 3.885.919.6 - 9.576.375.207 3.885.919.6 - 0 0 tiện vận 83 83 tải, truyền dẫn 4 Thiết bị, X X - 780.678.154 212.605.357 - 779.642.156 210.364.265 - (1.035.998) (2.241.092) Mất dụng cụ mát, quản lý hỏng hóc 5 Quyền X X - 22.114.149.845 21.779.556. - 22.114.149.845 21.779.556. - 0 0 sử dụng 479 479 đất 6 Phần X X - 1.804.078.844 565.039.659 - 1.804.002.230 563.203.167 -
(76.614) (1.836.492) Lỗi hệ mềm thống máy phần tính mềm Năm 2021 lOMoAR cPSD| 45474828 Ghi Nơi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Số Tên chú Mã sử TT TSCĐ số Số Giá trị còn Số Giá trị còn Số Nguyên Giá trị còn dụng Nguyên giá Nguyên giá lượng lại lượng lại lượng giá lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà X X - 83.353.686.875 56.619.604 - 85.264.303. 56.954.621. - 1.910.61 334.981.0 Khánh cửa, vật .246 265 320 6.390 74 thành kiến trúc công trình xd 2 Máy X X - 72.850.489.688 28.971.577 - 73.625.145. 29.651.352. - 774.655. 679.774.7 Mua móc và .431 648 165 963 34 sắm 1 thiết bị số máy móc, thiết bị mới 3 Phương X X - 9.683.820.472 3.290.888. - 9.683.820.4 3.290.888.9 - 0 0 tiện vận 925 72 25 tải, truyền dẫn 4 Thiết bị, X X - 903.078.154 246.758.70 - 903.789.562 247.632.568 - 711.408 873.866 Nhận dụng cụ 2 góp quản lý vốn liên doanh 5 Quyền X X - 22.114.149.845 21.705.202 - 22.114.149. 21.705.202. - 0 0 sử dụng .391 845 391 đất 6 Phần X X - 1.804.078.844 326.298.43 - 1.804.078.8 326.298.435 - 0 0 mềm 5 44 máy tính lOMoAR cPSD| 45474828 Năm 2022 Ghi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Nơi chú Số Tên Mã sử TT TSCĐ số dụng Số Giá trị còn Số Số Nguyên Giá trị còn Nguyên giá Nguyên giá lượng Giá trị còn lại lại lượng lượng giá lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà X X - 134.181.500.708 101.776.83 - 134.181.500 101.776.832 - 0 0 cửa, vật 2.449 .708 .449 kiến trúc 2 Máy X X - 90.584.903.829 38.731.382 - 89.642.312. 37.268.455. - (942.591. (1.462.926 Mất móc và .213 265 846 564) .367) mát, thiết bị hỏng hóc 3 Phương X X - 12.755.588.850 4.717.957. - 12.755.588. 4.717.957.6 - 0 0 tiện vận 666 850 66 tải, truyền dẫn 4 Thiết bị, X X - 1.136.544.154 376.317.82 - 1.135.264.2 375.264.956 - (1.279.88 (1.052.871 Mất dụng cụ 7 68 6) ) mát, quản lý hỏng hóc 5 Quyền X X - 22.114.149.845 21.668.025 - 22.114.149. 21.668.025. - 0 0 sử dụng .347 845 347 đất 6 Phần X X - 1.804.078.844 90.654.603 - 1.804.078.8 90.654.603 - 0 0 mềm 44 máy tính
6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ