Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện về "Cơ sở điện tử công suất"

Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện về "Cơ sở điện tử công suất" với nội dung bài 1, 2, 3, 4 và 7 giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
41 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện về "Cơ sở điện tử công suất"

Báo cáo thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện về "Cơ sở điện tử công suất" với nội dung bài 1, 2, 3, 4 và 7 giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

126 63 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36667950
MỤC LỤC
BÀI 1: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG..........3
BÀI 2: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT...........2
BÀI 3: BỘ NGHỊCH LƯU 1 PHA..................................................10
BÀI 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO.....................16
BÀI 7: BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN.......26
lOMoARcPSD|36667950
BÀI 1: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG
Bảng số liệu thí nghiệm:
γ(%)
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
80
90
U
charge
1,66
2,92
4,25
6,06
7,46
8,84
10,03
11,38
13,2
14,2
15,2
2
16,25
17,6
9
18,8
20,
8
22.53
U
Rs
0,17
5
0,243
0,36
0,46
0,75
0,77
0,97
1,195
1,49
1,736
2,1
2,3
2,7
3,1
4,1
4,6
US1
28,1
8
26,7
25,44
23,5
1
21,94
20,3
7
18,91
17,4
15,11
14
12,6
6
11,21
9,45
8,05
5,2
9
2,6
URmax
2,5
4,02
5,,6
7,4
8,96
10,4
11,8
13
14,8
15,8
16,6
17,8
19
19,8
21,
4
23
URmin
1,2
2,32
3,2
4,72
5,84
7,12
8
9
10,8
11,8
12,8
13,8
15,6
16,6
18,
8
21
Hình ảnh thí nghiệm: U
charge
U
R
U
L
U
RS
U
S1
khi Y(%) = 30
lOMoARcPSD|36667950
. Ucarge
Nhận xét: Điện áp U_charge thay đôỉ giữa 2 giá trị +U và 0. Thời gian U_charge mang giá trị +U bằng với
thời gian T_on (hay duty = 30%)
UR
Nhận xét: Điện áp trung bình trên R t lệ với giá trị duty. Duty càng lớn điện áp trung bình trên R càng lớn
U
L
lOMoARcPSD|36667950
Nhận xét: Điện áp trung bình trên cuộc cảm L (trung bình trên chu kỳ đóng ngắt T) luôn bằng 0. Thời gian
điện áp U_L mang giá trị dương bằng với thời gian T_on
U
RS
lOMoARcPSD|36667950
U
S1
Nhận xét: Điên áp U_s1 phụ thuộc vào trạng thái đóng ngắt của khoá S1. Cụ thể khoá S1 = 1 (hay đang ở trạng
thái ON), điện áp U_s1 = 0. Lúc này khoá S1 đang dẫn. Khi khoá S1 = 0 (hay ở trạng thái OFF), điện áp U_s1 =
+U.
Hình ảnh thí nghiệm: U
charge
U
R
U
L
U
Rs
U
s1
khi Y(%) = 80
Ucarge
Nhận xét: Điện áp U_charge thay đôỉ giữa 2 giá trị +U và 0. Thời gian U_charge mang giá trị +U bằng với thời
gian T_on (hay duty = 30%)
lOMoARcPSD|36667950
U
R
Nhận xét: Duty càng lớn điện áp trung bình U_R càng lớn. Có thể thấy điều này dựa trên sự quan sát điện áp
trung bình U_R khi thay đổi giá trị duty.
U
L
Nhận xét: Điện áp trung bình trên cuộc cảm L (trung bình trên chu kỳ đóng ngắt T) luôn bằng 0. Thời gian điện
áp U_L mang giá trị dương bằng với thời gian T_on (hay T_on/T = duty = 80%) U
RS
lOMoARcPSD|36667950
U
S1
Nhận xét: Điên áp U_s1 phụ thuộc vào trạng thái đóng ngắt của khoá S1. Lúc này khoá S1 đang dẫn. Khi khoá
S1 = 0 (hay ở trạng thái OFF), điện áp U_s1 = +U. Thời gian điện áp U_s1 = 0 bằng với thời gian T_on hay ứng
với duty = 80%
lOMoARcPSD|36667950
Đồ thị các giá trị ứng với các tần số
lOMoARcPSD|36667950
lOMoARcPSD|36667950
Nhận xét:
-Khi ta tăng dần % thì U
charge
, U
R
,U
Rs
, U
Rmax
, U
Rmin
, cũng tăng dần -
Khi ta tăng dần % thì U
S1
giảm dần.
BÀI 2: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT
Bảng số liệu thí nghiệm:
γ(%)
10
15
20
25
30
35
40
45
50
lOMoARcPSD|36667950
U
charge
-21
-19,36
-16,42
-13,5
-11,7
-9,6
-5,4
-4,1
0,3
U
RS
3,9
3,2
2,33
1,6
1,3
0,9
0,47
0,38
0,24
U S1
23,6
23
22,02
20,75
20,1
19,3
17,4
16,9
14,7
U S4
-2,4
-3,6
-5,56
-7,34
-8,51
-9,7
-12,1
-12,6
-15
U
Rmax
-18,8
-16,8
-12,8
-11,2
-8
-6,2
-1,6
-0,4
4,2
U
Rmin
-21,6
-20,8
-18,8
-17,6
-14,4
-12,8
-8,6
-8
-3,6
γ(%)
55
60
65
70
75
80
85
90
Ucharge
1
5,51
6,4
7,6
7,7
15
19,1
21
U
RS
0,3
0,46
0,52
0,65
0,6
1,9
3,1
3,8
U S1
14,4
11,98
11,5
10,8
10,9
6,5
3,8
2,6
U S4
-15,3
-17,4
-17,9
-18,4
-18,4
-21,5
-22,9
-23,5
U
Rmax
4,6
8,6
9,6
10,8
10,8
17,6
20,6
21,5
U
Rmin
-3
1,4
2,2
3,6
3,4
11,2
16,6
18,7
Hình ảnh thí nghiệm: U
charge
U
R
U
L
U
Rs
U
S1
U
S 4
khi γ (%)=30
U
charge
lOMoARcPSD|36667950
U
R
U
L
lOMoARcPSD|36667950
U
Rs
U S1
lOMoARcPSD|36667950
U S4
Hình ảnh thí nghiệm: U
charge
U
R
U
L
U
Rs
U
S1
U
S 4
khi γ (%)=80
lOMoARcPSD|36667950
U
charge
U
R
lOMoARcPSD|36667950
U
L
U
Rs
U S1
lOMoARcPSD|36667950
U S4
Đồ thị các giá trị ứng với các tần số:
lOMoARcPSD|36667950
Đồ th điện áp U_Rs ng vi f(Hz)
lOMoARcPSD|36667950
Đồ th đin áp U_S4 ng vi f(Hz)
Đồ th đin áp Umax ng vi f(Hz)
lOMoARcPSD|36667950
Đồ th đin áp Umin ng vi f(Hz)
Nhận xét:
Khi ta tăng tần số f thì U
charge
,U
max
,U
min
tăng theo.
Khi ta giảm tần số f thì U
S1
,U
S 4
giảm theo.
Điện ápU
Rs
giảm từ 10Hz đến 50Hz và tăng lại từ 50Hz đến 100Hz.
lOMoARcPSD|36667950
BÁO CÁO BÀI 3:BỘ NGHỊCH LƯU 1 PHA
Mode 1
f (Hz)
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
~
Ucharge
25.5
26.2
26.8
27.2
27.6
28.0
28.2
28.4
28.6
28.7
28.9
29.0
29.1
29.2
29.2
29.3
29.
3
29.4
29.9
U
Rs
3.71
3.32
2.89
2.54
2.25
1.97
1.74
1.57
1.47
1.34
1.23
1.14
1.07
1.04
1.00
0.90
0.8
8
0.84
0.8
~
U
R
21.8
20.7
19.4
18.1
16.8
15.5
14.4
13.5
12.7
12.0
11.4
10.8
10.3
9.86
9.44
9.09
8.7
3
8.37
8.03
~
U
L
101.2
13.5
16.1
18.2
19.6
21.0
22.0
23.0
23.5
24.1
24.6
25.0
25.4
25.7
26.0
26.2
26.
5
26.7
26.9
Bảng số liệu thí nghiệm:
Hình ảnh thí nghiệm: U
charge
U
R
U
L
U
Rs
Trường hợp f = 50 (Hz)
U
charge
lOMoARcPSD|36667950
U
R
U
L
U
Rs
lOMoARcPSD|36667950
Trường hợp f = 100 (Hz)
U
charge
U
R
U
L
U
Rs
Đồ thị các giá trị ứng với các tần số :
lOMoARcPSD|36667 950
lOMoARcPSD|36667950
lOMoARcPSD|36667950
Nhận xét:
-Khi ta tăng dần tần số f thì U
charge
cũng tăng dần -Khi
ta tăng dần tần số f thì U
R
U
Rs
giảm dần.
-Từ tần số 10 tới 15Hz, điện áp U
L
giảm, trong khoảng 15 tới 50Hz điện áp U
L
không thay đổi đáng kể.
BÀI 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO
f(Hz)
10
15
20
25
30
35
40
45
50
U
AN
12.55
12.75
12.94
13.1
13.2
13.3
13.35
13.4
13.45
U
RS
2.62
2.3
2.05
1.8
1.64
1.46
1.37
1.24
1.14
U
RA
10.6
10.1
9.4
8.82
8.33
7.78
7.5
7.0
6.6
U
LA
4.9
6.25
7.42
8.3
8.94
9.58
9.95
10.4
10.76
lOMoARcPSD|36667950
U
AB
21.9
22.3
22.7
23.02
23.24
23.45
23.6
23.71
23.8
f(Hz)
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
U
AN
13.51
13.53
13.56
13.58
13.6
13.61
13.68
13.64
13.65
13.66
U
RS
1.05
0.98
0.91
0.85
0.84
0.77
0.75
0.75
0.7
0.66
U
RA
6.27
5.9
5.66
5.4
5.23
4.95
4.78
4.6
4.4
4.2
U
LA
11.05
11.31
11.51
11.68
11.8
11.97
12.1
12.2
12.3
12.4
U
AB
23.94
24
24.05
24.11
24.15
24.19
24.23
24.25
24.27
24.3
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của U
AN
theo tần số
lOMoARcPSD|36667950
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của U
AB
theo tần số
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của U
RS
theo tần số
0
1
2
3
lOMoARcPSD|36667950
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của U
RA
theo tần số
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của U
LA
theo tần số
Nhận xét:
Đối với U
AN
: Mỗi step cách nhau U
Đối với U
AB
= U
AN
-U
BN
Khi thay đổi tần số f
sine
của U điều khiển, ta thấy khi tần số f
sine
càng tăng thì biên độ của U
AN
và U
AB
và U
LA
càng tăng, còn U
RS
và U
RA
giảm.
f
mang
0
2
4
6
8
0
2
4
6
8
lOMoARcPSD|36667950
Việc giảm tỉ suất điều chế ( m
f
= ) bằng cách tăng f
điều khiển
giúp giảm giá trị tần số của các sóng hài xuất
f điukhin
hiện.
Hình ảnh thí nghiệm tại tần số f= 50(Hz)
U AN
lOMoARcPSD|36667950
U
RS
U
RA
lOMoARcPSD|36667950
U
LA
U
AB
lOMoARcPSD|36667950
Hình nh thí nghim ti tn s f= 100(Hz)
U AN
lOMoARcPSD|36667950
U
RS
U
RA
lOMoARcPSD|36667950
U
LA
U
AB
lOMoARcPSD|36667950
BÀI 7: B CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIN TOÀN PHN
(mode 1 pha-AC)
lOMoARcPSD|36667950
Thí nghim 1.
R = 40Ω – L= 25mH
Bảng số liệu thí nghiệm 1
Nhận xét thí nghiệm 1:
- Khi tăng dần góc kích α thì điện áp hiệu dụng trên tải RL giảm dần, ngược lại
điện áp đặt trên 2 đầu linh kiện S1 tăng dần.
- Điện áp cực đại trên tải R gim dần khi góc kích tăng lên trong khi đó điện áp
cc tiu trên ti R lại không thay đổi.
- Dng sóng ca 𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈, 𝑈𝑈 có hình dạng tương tự nhau khi góc kích thay đổi.
Hình nh thí nghim 𝑈
𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
, 𝑈
𝑈
α (độ)
𝑈
𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
𝑈Rs
𝑈𝑈1
𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
30
24.7
-0.1
-12.18
45.6
-1.6
35
24.8
-0.08
-12.76
46
-2
40
22.6
-0.23
-11.5
46
-2
45
21.6
-0.2
-10.4
46
-2
50
20
-0.61
-10.6
48
0
55
20.5
-0.3
-9.39
48
0
60
19.08
-0.3
-8.1
48
-2
65
18.3
-0.34
-7.4
48
-2
70
16.02
-0.09
-5
41.6
0
75
13.3
-0.08
-2.2
38.4
0
80
12.89
-0.83
-2
38.4
0
85
11.27
-0.084
-0.84
36
0
90
9.2
0.073
0.85
32.8
0
95
8.81
0.077
1.14
29.6
0
100
7.41
0.07
2.22
28.8
0
105
6.5
0.068
3.09
25.6
0
110
4.9
0.06
4.2
21.6
0
115
5.1
0.059
4.37
22.4
0
120
3.5
0.05
5.7
16.8
0
126
1.58
0.03
7.44
9.6
0
lOMoARcPSD|36667950
Góc α=40
Hình nh 𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
Hình nh 𝑈
𝑈
Khi góc kích α = 50 đ
lOMoARcPSD|36667950
Hình nh 𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
Hình nh 𝑈
𝑈
Khi góc kích α = 60 đ.
lOMoARcPSD|36667950
Hình nh 𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
Hình nh 𝑈
𝑈
Khi góc kích Maximum α = 126 đ
lOMoARcPSD|36667950
Hình nh 𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈
Hình nh 𝑈
𝑈
| 1/41

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950 MỤC LỤC
BÀI 1: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG..........3
BÀI 2: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT...........2
BÀI 3: BỘ NGHỊCH LƯU 1 PHA..................................................10
BÀI 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO.....................16
BÀI 7: BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN.......26 lOMoARcPSD| 36667950
BÀI 1: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG
Bảng số liệu thí nghiệm: 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 γ(%) 1,66 2,92 4,25 6,06 7,46 8,84 10,03 11,38 13,2 14,2 15,2 16,25 17,6 18,8 19,7 20, 21,9 22.53 Ucharge 2 9 8 U 0,243 0,36 0,46 0,75 0,77 0,97 1,195 1,49 1,736 2,1 2,3 2,7 3,1 3,4 4,1 4,2 4,6 Rs 0,17 5 US1 28,1 26,7 25,44 23,5 21,94 20,3 18,91 17,4 15,11 14 12,6 11,21 9,45 8,05 6,88 5,2 3,5 2,6 8 1 7 6 9 URmax 2,5 4,02 5,,6 7,4 8,96 10,4 11,8 13 14,8 15,8 16,6 17,8 19 19,8 20,4 21, 22 23 4 URmin 1,2 2,32 3,2 4,72 5,84 7,12 8 9 10,8 11,8 12,8 13,8 15,6 16,6 17,6 18, 20 21 8
Hình ảnh thí nghiệm: Ucharge − UR − UL − URS − US1 khi Y(%) = 30 lOMoARcPSD| 36667950 . Ucℎarge
Nhận xét: Điện áp U_charge thay đôỉ giữa 2 giá trị +U và 0. Thời gian U_charge mang giá trị +U bằng với
thời gian T_on (hay duty = 30%) • UR
Nhận xét: Điện áp trung bình trên R tỷ lệ với giá trị duty. Duty càng lớn điện áp trung bình trên R càng lớn UL lOMoARcPSD| 36667950
Nhận xét: Điện áp trung bình trên cuộc cảm L (trung bình trên chu kỳ đóng ngắt T) luôn bằng 0. Thời gian
điện áp U_L mang giá trị dương bằng với thời gian T_on • URS lOMoARcPSD| 36667950 • US1
Nhận xét: Điên áp U_s1 phụ thuộc vào trạng thái đóng ngắt của khoá S1. Cụ thể khoá S1 = 1 (hay đang ở trạng
thái ON), điện áp U_s1 = 0. Lúc này khoá S1 đang dẫn. Khi khoá S1 = 0 (hay ở trạng thái OFF), điện áp U_s1 = +U.
Hình ảnh thí nghiệm: Ucharge − UR − UL − URs − Us1 khi Y(%) = 80 • Ucℎarge
Nhận xét: Điện áp U_charge thay đôỉ giữa 2 giá trị +U và 0. Thời gian U_charge mang giá trị +U bằng với thời gian T_on (hay duty = 30%) lOMoARcPSD| 36667950 • UR
Nhận xét: Duty càng lớn điện áp trung bình U_R càng lớn. Có thể thấy điều này dựa trên sự quan sát điện áp
trung bình U_R khi thay đổi giá trị duty. • UL
Nhận xét: Điện áp trung bình trên cuộc cảm L (trung bình trên chu kỳ đóng ngắt T) luôn bằng 0. Thời gian điện
áp U_L mang giá trị dương bằng với thời gian T_on (hay T_on/T = duty = 80%) • URS lOMoARcPSD| 36667950 • US1
Nhận xét: Điên áp U_s1 phụ thuộc vào trạng thái đóng ngắt của khoá S1. Lúc này khoá S1 đang dẫn. Khi khoá
S1 = 0 (hay ở trạng thái OFF), điện áp U_s1 = +U. Thời gian điện áp U_s1 = 0 bằng với thời gian T_on hay ứng với duty = 80% lOMoARcPSD| 36667950
Đồ thị các giá trị ứng với các tần số lOMoARcPSD| 36667950 lOMoARcPSD| 36667950 Nhận xét:
-Khi ta tăng dần ℽ% thì Ucharge, U R,U Rs, U Rmax, U Rmin, cũng tăng dần -
Khi ta tăng dần ℽ% thì U S1 giảm dần.
BÀI 2: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT
Bảng số liệu thí nghiệm: γ(%) 10 15 20 25 30 35 40 45 50 lOMoARcPSD| 36667950 Ucharge -21 -19,36 -16,42 -13,5 -11,7 -9,6 -5,4 -4,1 0,3 U RS 3,9 3,2 2,33 1,6 1,3 0,9 0,47 0,38 0,24 U S1 23,6 23 22,02 20,75 20,1 19,3 17,4 16,9 14,7 U S4 -2,4 -3,6 -5,56 -7,34 -8,51 -9,7 -12,1 -12,6 -15 U Rmax -18,8 -16,8 -12,8 -11,2 -8 -6,2 -1,6 -0,4 4,2 U Rmin -21,6 -20,8 -18,8 -17,6 -14,4 -12,8 -8,6 -8 -3,6 γ(%) 55 60 65 70 75 80 85 90 Ucharge 1 5,51 6,4 7,6 7,7 15 19,1 21 U RS 0,3 0,46 0,52 0,65 0,6 1,9 3,1 3,8 U S1 14,4 11,98 11,5 10,8 10,9 6,5 3,8 2,6 U S4 -15,3 -17,4 -17,9 -18,4 -18,4 -21,5 -22,9 -23,5 U Rmax 4,6 8,6 9,6 10,8 10,8 17,6 20,6 21,5 U Rmin -3 1,4 2,2 3,6 3,4 11,2 16,6 18,7
Hình ảnh thí nghiệm: UchargeU RULU RsU S1−US 4 khi γ (%)=30 Ucharge lOMoARcPSD| 36667950 U R U L lOMoARcPSD| 36667950 U Rs U S1 lOMoARcPSD| 36667950 • U S4
Hình ảnh thí nghiệm: UchargeU RULU RsU S1−US 4 khi γ (%)=80 lOMoARcPSD| 36667950 Ucharge U R lOMoARcPSD| 36667950 U L U RsU S1 lOMoARcPSD| 36667950 • U S4
Đồ thị các giá trị ứng với các tần số: lOMoARcPSD| 36667950
Đồ thị điện áp U_Rs ứng với f(Hz) lOMoARcPSD| 36667950
Đồ thị điện áp U_S4 ứng với f(Hz)
Đồ thị điện áp Umax ứng với f(Hz) lOMoARcPSD| 36667950
Đồ thị điện áp Umin ứng với f(Hz) Nhận xét:
• Khi ta tăng tần số f thì Ucharge ,U max,U min tăng theo.
• Khi ta giảm tần số f thì U S1,US 4 giảm theo.
• Điện ápU Rs giảm từ 10Hz đến 50Hz và tăng lại từ 50Hz đến 100Hz. lOMoARcPSD| 36667950
BÁO CÁO BÀI 3:BỘ NGHỊCH LƯU 1 PHA Mode 1 f (Hz) 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 ~ 29. 25.5
26.2 26.8 27.2 27.6 28.0 28.2 28.4 28.6 28.7 28.9 29.0 29.1 29.2 29.2 29.3 U 3 29.4 29.9 charge 0.8 U Rs 3.71
3.32 2.89 2.54 2.25 1.97 1.74 1.57 1.47 1.34 1.23 1.14 1.07 1.04 1.00 0.90 8 0.84 0.8 ~ 8.7 21.8
20.7 19.4 18.1 16.8 15.5 14.4 13.5 12.7 12.0 11.4 10.8 10.3 9.86 9.44 9.09 U 3 8.37 8.03 R ~ 26.
101.2 13.5 16.1 18.2 19.6 21.0 22.0 23.0 23.5 24.1 24.6 25.0 25.4 25.7 26.0 26.2 U 5 26.7 26.9 L
Bảng số liệu thí nghiệm:
Hình ảnh thí nghiệm: Ucharge – UR – UL – URs
Trường hợp f = 50 (Hz) Ucharge lOMoARcPSD| 36667950 U R U L U Rs lOMoARcPSD| 36667950
Trường hợp f = 100 (Hz) Ucharge U R U L U Rs lOMoAR cPSD| 36667950
Đồ thị các giá trị ứng với các tần số : lOMoARcPSD| 36667950 lOMoARcPSD| 36667950 Nhận xét:
-Khi ta tăng dần tần số f thì Ucharge cũng tăng dần -Khi
ta tăng dần tần số f thì U RU Rs giảm dần.
-Từ tần số 10 tới 15Hz, điện áp U L giảm, trong khoảng 15 tới 50Hz điện áp U L không thay đổi đáng kể.
BÀI 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO f(Hz) 10 15 20 25 30 35 40 45 50 U͂AN 12.55 12.75 12.94 13.1 13.2 13.3 13.35 13.4 13.45 U̅ RS 2.62 2.3 2.05 1.8 1.64 1.46 1.37 1.24 1.14 U͂RA 10.6 10.1 9.4 8.82 8.33 7.78 7.5 7.0 6.6 U͂LA 4.9 6.25 7.42 8.3 8.94 9.58 9.95 10.4 10.76 lOMoARcPSD| 36667950 U͂AB 21.9 22.3 22.7 23.02 23.24 23.45 23.6 23.71 23.8 f(Hz) 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 U͂AN 13.51 13.53 13.56 13.58 13.6 13.61 13.68 13.64 13.65 13.66 U̅ RS 1.05 0.98 0.91 0.85 0.84 0.77 0.75 0.75 0.7 0.66 U͂RA 6.27 5.9 5.66 5.4 5.23 4.95 4.78 4.6 4.4 4.2 U͂LA 11.05 11.31 11.51 11.68 11.8 11.97 12.1 12.2 12.3 12.4 U͂AB 23.94 24 24.05 24.11 24.15 24.19 24.23 24.25 24.27 24.3
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của UAN theo tần số lOMoARcPSD| 36667950
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của UAB theo tần số 3 2 1 0
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của URS theo tần số lOMoARcPSD| 36667950 8 6 4 2 0
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của URA theo tần số 8 6 4 2 0
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của ULA theo tần số Nhận xét:
Đối với U : Mỗi step cách nhau AN U Đối với UAB= UAN-UBN
Khi thay đổi tần số fsine của U điều khiển, ta thấy khi tần số fsine càng tăng thì biên độ của UAN và UAB và ULA
càng tăng, còn URS và URA giảm. f mang lOMoARcPSD| 36667950
Việc giảm tỉ suất điều chế ( mf=
) bằng cách tăng fđiều khiển giúp giảm giá trị tần số của các sóng hài xuất f điềukhiển hiện.
Hình ảnh thí nghiệm tại tần số f= 50(Hz) U͂ AN lOMoARcPSD| 36667950 U̅ RS U͂RA lOMoARcPSD| 36667950 U͂LA U͂AB lOMoARcPSD| 36667950
Hình ảnh thí nghiệm tại tần số f= 100(Hz) U͂ AN lOMoARcPSD| 36667950 U̅ RS U͂RA lOMoARcPSD| 36667950 U͂LA U͂AB lOMoARcPSD| 36667950
BÀI 7: BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN (mode 1 pha-AC) lOMoARcPSD| 36667950 Thí nghiệm 1. R = 40Ω – L= 25mH ̅ α (độ 𝑈 ) 𝑈̅Rs 𝑈̅𝑈1 𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈 𝑈𝑈𝑈𝑈𝑈 𝑈ℎ𝑈𝑈𝑈𝑈 30 24.7 -0.1 -12.18 45.6 -1.6 35 24.8 -0.08 -12.76 46 -2 40 22.6 -0.23 -11.5 46 -2 45 21.6 -0.2 -10.4 46 -2 50 20 -0.61 -10.6 48 0 55 20.5 -0.3 -9.39 48 0 60 19.08 -0.3 -8.1 48 -2 65 18.3 -0.34 -7.4 48 -2 70 16.02 -0.09 -5 41.6 0 75 13.3 -0.08 -2.2 38.4 0 80 12.89 -0.83 -2 38.4 0 85 11.27 -0.084 -0.84 36 0 90 9.2 0.073 0.85 32.8 0 95 8.81 0.077 1.14 29.6 0 100 7.41 0.07 2.22 28.8 0 105 6.5 0.068 3.09 25.6 0 110 4.9 0.06 4.2 21.6 0 115 5.1 0.059 4.37 22.4 0 120 3.5 0.05 5.7 16.8 0 126 1.58 0.03 7.44 9.6 0
Bảng số liệu thí nghiệm 1
Nhận xét thí nghiệm 1:
- Khi tăng dần góc kích α thì điện áp hiệu dụng trên tải RL giảm dần, ngược lại
điện áp đặt trên 2 đầu linh kiện S1 tăng dần.
- Điện áp cực đại trên tải R giảm dần khi góc kích tăng lên trong khi đó điện áp
cực tiểu trên tải R lại không thay đổi.
- Dạng sóng của 𝑈𝑈ℎ𝑈𝑈𝑈𝑈, 𝑈𝑈 có hình dạng tương tự nhau khi góc kích thay đổi.
Hình ảnh thí nghiệm 𝑈𝑈ℎ𝑈𝑈𝑈𝑈, 𝑈𝑈 lOMoARcPSD| 36667950 • Góc α=40
Hình ảnh 𝑈𝑈ℎ𝑈𝑈𝑈𝑈 Hình ảnh 𝑈𝑈
Khi góc kích α = 50 độ lOMoARcPSD| 36667950
Hình ảnh 𝑈𝑈ℎ𝑈𝑈𝑈𝑈 Hình ảnh 𝑈𝑈
Khi góc kích α = 60 độ. lOMoARcPSD| 36667950
Hình ảnh 𝑈𝑈ℎ𝑈𝑈𝑈𝑈 Hình ảnh 𝑈𝑈
Khi góc kích Maximum α = 126 độ lOMoARcPSD| 36667950
Hình ảnh 𝑈𝑈ℎ𝑈𝑈𝑈𝑈 Hình ảnh 𝑈𝑈