Báo cáo thí nghiệm sức bền vật liệu

"Báo cáo thí nghiệm sức bền vật liệu" giúp bạn học tập, ôn luyện và đạt điểm cao!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
SINH VIÊN THỰC HIỆN :
NHÓM :
LỚP :
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
--- 2023 ---
1
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
MÔN HỌC: SỨC BỀN VẬT LIỆU
THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM KÉO – NÉN MẪU VẬT LIỆU
-
Ngành đào tạo: Kỹ sư xây dựng
-
Số tiết thí nghiệm: 10 tiết
-
Ngày thí nghiệm:
-
Ngày viết báo cáo:
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Sau bài học thí nghiệm các sinh viên đạt được các yêu cầu sau:
-
Nâng cao sự hiểu biết về quá trình chịu lực của vật liệu từ khi bắt đầu gia tải đến khi
vật liệu bị phá hoại
-
Vẽ được biểu đồ quan hệ giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu khi chịu lực
-
Xác định được các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
dh
-
ch
-
b
- E –
– G
-
Hiểu được tính năng sử dụng của các thiết bị thí nghiệm: biết cách sử dụng thước kẹp
& đồng hồ đo chuyển vị
B. TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM:
-
Một nhóm thí nghiệm gồm 15 sinh viên, các sinh viên phải trực tiếp thực hành thí
nghiệm kéo – nén vật liệu.
-
Số lượng thí nghiệm: 6 thí nghiệm
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo.
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu giòn.
1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu giòn.
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu gỗ.
1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu gỗ.
1 thí nghiệm uốn mẫu vật liệu gỗ.
-
Giảng viên hướng dẫn cho từng nhóm sinh viên các nội dung chính:
Cách sử dụng và đọc các loại đồng hồ trong thí nghiệm.
Các bước thí nghiệm với từng mẫu vật liệu.
Cách ghi chép và xử lý số liệu thí nghiệm.
Lập báo cáo kết quả thí nghiệm.
C. TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:
-
Thiết bị gây tải: máy kéo nén vạn năng 100T.
-
Đồng hồ đo chuyển vị khuếch đại cao tầng.
-
Thước kẹp khuếch đại 10 lần.
D. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Được trình bày theo nội dung của từng bài thí nghiệm
2
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
-
Mẫu hình trụ.
-
Chiều dài l
0
= 214mm
-
Đường kính d
0
= 14mm.
-
Tiết diện: F
0
= 1.54 cm
2
b. Sau khi thí nghiệm:
-
Chiều dài: 214mm
-
Đường kính thường: 14mm
-
Đường kính nơi thắt: 11mm
-
Tiết diện nơi thắt: F
1
= 0.95 cm
2
2. Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải trọng
(kG)
Chỉ số đồng hồ
đo biến dạng
dài
l
(mm)
0
l
l
z
(%)
F
N
(kG/cm
2
)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
73
73
73
73
73
73
73
77.5
80
82.5
85
0
2.55
3.5
4.25
6.1
6.9
7.34
7.97
8.42
8.86
9.3
9.66
10
10.35
10.75
11
11.2
11.75
12.7
13.6
14
15.85
17.93
18.94
20.4
22.66
0
2.55
3.5
4.25
6.1
6.9
7.34
7.97
8.42
8.86
9.3
9.66
10
10.35
10.75
11
11.2
11.75
12.7
13.6
14
15.85
17.93
18.94
20.4
22.66
0
1.192
1.636
1.986
2.851
3.225
3.43
3.725
3.935
4.141
4.346
4.515
4.673
4.837
5.024
5.141
5.234
5.491
5.935
6.356
6.543
7.407
8.379
8.851
9.533
10.589
0
3.247
6.494
9.74
12.987
16.234
19.481
22.727
25.974
29.221
32.468
35.714
38.961
42.208
45.455
47.403
47.403
47.403
47.403
47.403
47.403
47.403
50.325
51.948
53.571
55.195
3
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
87.5
90
90.5
91
92
92.5
93
93.5
94
94
94
92.5
90
87.5
85
82.5
80
25.53
28.22
30.3
31.15
32.4
36.86
39.7
42.9
46.1
50.75
53.14
55.61
56.1
57.85
58.4
58.95
59.35
25.53
28.22
30.3
31.15
32.4
36.86
39.7
42.9
46.1
50.75
53.14
55.61
56.1
57.85
58.4
58.95
59.35
11.93
13.187
14.159
14.557
15.141
17.225
18.552
20.047
21.543
23.715
24.832
25.986
26.215
27.033
27.29
27.547
27.734
56.818
58.442
58.766
59.091
59.74
60.065
60.39
60.714
61.039
61.039
61.039
60.065
58.442
56.818
55.195
53.571
51.948
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
z
và biến dạng dài tương đối
z
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
-
Giới hạn đàn hồi:
0
F
P
dh
dh
4
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
-
Giới hạn chảy:
-
Giới hạn bền:
0
F
P
b
b
-
Mô đun đàn hồi:
tgE
-
Hệ số nở hông:
z
y
z
x
-
Mô đun đàn hồi trượt:
12
E
G
-
Độ thắt tỉ đối:
%100.
0
10
F
FF
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép:
BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
-
Mẫu hình trụ.
-
Chiều dài l
0
= 152mm.
-
Đường kính d
0
= 16mm.
-
Tiết diện: F
0
= 2.01 cm
2
b. Sau khi thí nghiệm:
-
Chiều dài:
-
Đường kính: 15mm
2. Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải trọng
(kG)
Chỉ số đồng hồ
đo biến dạng
dài
l
(mm)
0
l
l
z
(%)
F
N
(kG/cm
2
)
0
500
1000
1500
2000
2250
2500
2750
3000
3250
38.27
38.32
40.57
41.18
41.71
41.94
42.31
42.56
42.91
43.27
5
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
3500
3600
43.66
43.82
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
z
và biến dạng dài tương đối
z
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
-
Giới hạn bền:
0
F
P
b
b
-
Mô đun đàn hồi:
tgE
-
Hệ số nở hông:
z
y
z
x
-
Mô đun đàn hồi trượt:
12
E
G
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang:
BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
-
Mẫu hình trụ.
-
Chiều dài l
0
= 22mm.
-
Đường kính d
0
= 14mm.
-
Tiết diện: F
0
= 1.54 cm
2
b. Sau khi thí nghiệm:
-
Chiều dài: 17.35mm
-
Đường kính: 16mm
2. Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải
trọng (kG)
Chỉ số đồng
hồ đo biến
dạng dài
l
(mm)
0
l
l
z
(%)
F
N
(kG/c
m
2
)
Đường
kính mẫu
khi phá
hoại
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
13.26
13.3
13.39
13.47
14.55
14.61
14.68
14.78
14.93
7
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
9000
10000
10500
10750
11000
11250
11500
11750
11800
11850
11900
11950
12000
12000
15.19
15.54
15.66
15.99
16.21
16.46
16.77
17.14
17.23
17.36
17.45
17.57
17.72
17.91
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
z
và biến dạng dài tương đối
z
8
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
-
Giới hạn bền:
0
F
P
b
b
-
Mô đun đàn hồi:
tgE
-
Hệ số nở hông:
z
y
z
x
-
Mô đun đàn hồi trượt:
12
E
G
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm nén mẫu gang:
BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
-
Gỗ có tiết diện 20 x 20, dài 350mm, b=20mm, h=4mm, L
0
=90mm.
-
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 – 70.
-
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
-
Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
-
Tốc độ gia tải: 2KG/s
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Số TT
mẫu
Kích thước mẫu (mm)
Diện tích
chịu kéo
F (cm
2
)
Lực kéo
giới hạn
N
gh
(kG)
Cường độ
chịu kéo
giới hạn
R
k
(kG/cm
2
)
Dài Rộng Cao
L
0
b h
1
2
3
90
90
90
28.9
28.2
28.4
6.5
6.1
6.9
1250
1850
1400
tb
k
R
9
L
0
100
3
100
30
b
h
NN
20x2
20x2
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
5. Nhận xét và kết luận:
BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu nén giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
-
Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 30.
-
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 – 70.
-
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
-
Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
-
Tốc độ gia tải: 2KG/s
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Số TT
mẫu
Kích thước mẫu (mm)
Diện tích
chịu nén
F (cm
2
)
Lực nén
giới hạn
N
gh
(kG)
Cường độ
chịu nén
giới hạn
R
n
(kG/cm
2
)
Dài Rộng Cao
a b h
1
2
3
50.4
50.4
50.4
29.5
29.5
29.5
29.5
29.5
29.5
5443
4502
4734
10
N
N
h
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
tb
n
R
5. Nhận xét và kết luận:
BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ
1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2. Mẫu thí nghiệm:
-
Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 300mm, L
0
=240mm.
-
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 – 70.
-
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
-
Sơ đồ đặt tải uốn mẫu:
Vẽ lại sơ đồ tải trọng
-
Tốc độ gia tải: 1KG/s
-
Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Số
TT
Kích thước mẫu
(mm)
Moment
kháng
Chỉ số
lực kế
Lực uốn
giới hạn
Moment
uốn giới
Cường độ
chịu uốn
11
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
mẫu
uốn
W
x
(cm
3
)
N
n
(kG)
N
u
=N
n
/2
(kG)
hạn
M
gh
(kGcm)
giới hạn
R
u
(kG/cm
2
)
Dài Rộng Cao
L
0
b h
1
2
3
240
240
240
29.4
29.4
29.4
29.4
29.4
29.4
574
672
701
tb
u
R
5. Nhận xét và kết luận:
12
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD|36477180
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU SINH VIÊN THỰC HIỆN : NHÓM : LỚP :
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: --- 2023 --- 1
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
MÔN HỌC: SỨC BỀN VẬT LIỆU
THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM KÉO – NÉN MẪU VẬT LIỆU -
Ngành đào tạo: Kỹ sư xây dựng -
Số tiết thí nghiệm: 10 tiết - Ngày thí nghiệm: - Ngày viết báo cáo:
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Sau bài học thí nghiệm các sinh viên đạt được các yêu cầu sau: -
Nâng cao sự hiểu biết về quá trình chịu lực của vật liệu từ khi bắt đầu gia tải đến khi vật liệu bị phá hoại -
Vẽ được biểu đồ quan hệ giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu khi chịu lực -
Xác định được các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu  -  -  - E –  – G dh ch b -
Hiểu được tính năng sử dụng của các thiết bị thí nghiệm: biết cách sử dụng thước kẹp
& đồng hồ đo chuyển vị
B. TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM: -
Một nhóm thí nghiệm gồm 15 sinh viên, các sinh viên phải trực tiếp thực hành thí
nghiệm kéo – nén vật liệu. -
Số lượng thí nghiệm: 6 thí nghiệm 
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo. 
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu giòn. 
1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu giòn. 
1 thí nghiệm kéo mẫu vật liệu gỗ. 
1 thí nghiệm nén mẫu vật liệu gỗ. 
1 thí nghiệm uốn mẫu vật liệu gỗ. -
Giảng viên hướng dẫn cho từng nhóm sinh viên các nội dung chính: 
Cách sử dụng và đọc các loại đồng hồ trong thí nghiệm. 
Các bước thí nghiệm với từng mẫu vật liệu. 
Cách ghi chép và xử lý số liệu thí nghiệm. 
Lập báo cáo kết quả thí nghiệm.
C. TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM: -
Thiết bị gây tải: máy kéo nén vạn năng 100T. -
Đồng hồ đo chuyển vị khuếch đại cao tầng. -
Thước kẹp khuếch đại 10 lần.
D. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Được trình bày theo nội dung của từng bài thí nghiệm 2
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ. - Chiều dài l = 214mm 0 -
Đường kính d = 14mm. 0 - Tiết diện: F0= 1.54 cm2
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: 214mm -
Đường kính thường: 14mm -
Đường kính nơi thắt: 11mm -
Tiết diện nơi thắt: F1= 0.95 cm2
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ số đồng hồ Cấp tải trọng N l    (kG/cm2 đo biến dạng (mm)   (%) (kG) l z F dài l0 ) 0 0 0 0 0 5 2.55 2.55 1.192 3.247 10 3.5 3.5 1.636 6.494 15 4.25 4.25 1.986 9.74 20 6.1 6.1 2.851 12.987 25 6.9 6.9 3.225 16.234 30 7.34 7.34 3.43 19.481 35 7.97 7.97 3.725 22.727 40 8.42 8.42 3.935 25.974 45 8.86 8.86 4.141 29.221 50 9.3 9.3 4.346 32.468 55 9.66 9.66 4.515 35.714 60 10 10 4.673 38.961 65 10.35 10.35 4.837 42.208 70 10.75 10.75 5.024 45.455 73 11 11 5.141 47.403 73 11.2 11.2 5.234 47.403 73 11.75 11.75 5.491 47.403 73 12.7 12.7 5.935 47.403 73 13.6 13.6 6.356 47.403 73 14 14 6.543 47.403 73 15.85 15.85 7.407 47.403 77.5 17.93 17.93 8.379 50.325 80 18.94 18.94 8.851 51.948 82.5 20.4 20.4 9.533 53.571 85 22.66 22.66 10.589 55.195 3
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 87.5 25.53 25.53 11.93 56.818 90 28.22 28.22 13.187 58.442 90.5 30.3 30.3 14.159 58.766 91 31.15 31.15 14.557 59.091 92 32.4 32.4 15.141 59.74 92.5 36.86 36.86 17.225 60.065 93 39.7 39.7 18.552 60.39 93.5 42.9 42.9 20.047 60.714 94 46.1 46.1 21.543 61.039 94 50.75 50.75 23.715 61.039 94 53.14 53.14 24.832 61.039 92.5 55.61 55.61 25.986 60.065 90 56.1 56.1 26.215 58.442 87.5 57.85 57.85 27.033 56.818 85 58.4 58.4 27.29 55.195 82.5 58.95 58.95 27.547 53.571 80 59.35 59.35 27.734 51.948
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất và biến dạng dài tương đối z z
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: P - Giới hạn đàn hồi: dh   dh 0 F 4
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P - Giới hạn chảy: ch   ch 0 F P - Giới hạn bền: b   b 0 F -
Mô đun đàn hồi: E tg   - Hệ số nở hông: y x      z z E -
Mô đun đàn hồi trượt: G  21   0 F  1 F  -
Độ thắt tỉ đối:   .10 % 0 0 F
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép: BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ. -
Chiều dài l = 152mm. 0 -
Đường kính d = 16mm. 0 - Tiết diện: F0= 2.01 cm2
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: - Đường kính: 15mm
2. Các số liệu thí nghiệm: Chỉ số đồng hồ Cấp tải trọng N l    (kG/cm2 đo biến dạng (mm)   (%) (kG) l z F dài l0 ) 0 38.27 500 38.32 1000 40.57 1500 41.18 2000 41.71 2250 41.94 2500 42.31 2750 42.56 3000 42.91 3250 43.27 5
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 3500 43.66 3600 43.82
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất và biến dạng dài tương đối z z
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: 6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P - Giới hạn bền: b   b 0 F -
Mô đun đàn hồi: E tg   - Hệ số nở hông: y x      z z E -
Mô đun đàn hồi trượt: G  21 
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang: BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ. - Chiều dài l = 22mm. 0 -
Đường kính d = 14mm. 0 - Tiết diện: F0= 1.54 cm2
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: 17.35mm - Đường kính: 16mm
2. Các số liệu thí nghiệm: Đường Chỉ số đồng N Cấp tải l    (kG/c kính mẫu hồ đo biến (mm)   (%) trọng (kG) l z F khi phá dạng dài l0 m2) hoại 0 13.26 1000 13.3 2000 13.39 3000 13.47 4000 14.55 5000 14.61 6000 14.68 7000 14.78 8000 14.93 7
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 9000 15.19 10000 15.54 10500 15.66 10750 15.99 11000 16.21 11250 16.46 11500 16.77 11750 17.14 11800 17.23 11850 17.36 11900 17.45 11950 17.57 12000 17.72 12000 17.91
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất và biến dạng dài tương đối z z 8
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: P - Giới hạn bền: b   b 0 F -
Mô đun đàn hồi: E tg   - Hệ số nở hông: y x      z z E -
Mô đun đàn hồi trượt: G  21 
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm nén mẫu gang: BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ 1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm: -
Gỗ có tiết diện 20 x 20, dài 350mm, b=20mm, h=4mm, L =90mm. 0 -
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 – 70. -
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên. 20x2 b 20x2
3. Sơ đồ thí nghiệm: h N N -
Sơ đồ đặt tải kéo mẫu: - Tốc độ gia tải: 2KG/s 30 3 L 100 100 0
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường độ Diện tích Lực kéo Số TT Dài Rộng Cao chịu kéo chịu kéo giới hạn mẫu giới hạn F (cm2) N (kG) gh R (kG/cm2) k L0 b h 1 90 28.9 6.5 1250 2 90 28.2 6.1 1850 3 90 28.4 6.9 1400 tb Rk 9
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
5. Nhận xét và kết luận: BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ 1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu nén giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm: -
Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 30. -
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 – 70. -
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên. N 3. Sơ đồ thí nghiệm: -
Sơ đồ đặt tải kéo mẫu: h - Tốc độ gia tải: 2KG/s N
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường độ Diện tích Lực nén Số TT Dài Rộng Cao chịu nén chịu nén giới hạn mẫu giới hạn F (cm2) N (kG) gh R (kG/cm2) n a b h 1 50.4 29.5 29.5 5443 2 50.4 29.5 29.5 4502 3 50.4 29.5 29.5 4734 10
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 tb Rn
5. Nhận xét và kết luận: BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ 1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm: -
Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 300mm, L =240mm. 0 -
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 – 70. -
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên. 3. Sơ đồ thí nghiệm: -
Sơ đồ đặt tải uốn mẫu:
Vẽ lại sơ đồ tải trọng - Tốc độ gia tải: 1KG/s -
Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Số Kích thước mẫu Moment Chỉ số Lực uốn Moment Cường độ TT (mm) kháng lực kế giới hạn uốn giới chịu uốn 11
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 N =N /2 hạn Dài Rộng Cao uốn u n (kG) M giới hạn mẫu N gh W n x (kG) (kGcm) (kG/cm2) (cm3) Ru L0 b h 1 240 29.4 29.4 574 2 240 29.4 29.4 672 3 240 29.4 29.4 701 tb Ru
5. Nhận xét và kết luận: 12
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)