Báo cáo Thiết kế và cài đặt mạng máy tính | Trường Đại học Đồng Tháp

Báo cáo Thiết kế và cài đặt mạng máy tính | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠ ỌC ĐỒI H NG THÁP
KHOA M TOÁN - SƯ PHẠ TIN
THI T K T MVÀ CÀI ĐẶ NG MÁY TÍNH
THI T K T H NG M NG DÃY B4 VÀ CÀI ĐẶ TH
TRƯỜNG ĐẠ ỌC ĐỒI H NG THÁP
NGÀNH: Khoa H c Máy Tính
L P: ĐHCNTT18A
NGUY N TH H NG NG - 0018413046 C
VÕ TH BÍCH TRĂM - 0018413058
Đồng Tháp, tháng 2105 năm 20
TRƯỜNG ĐẠ ỌC ĐỒI H NG THÁP
KHOA SƯ PHẠM TOÁN - TIN
THI T K T MVÀ CÀI ĐẶ NG MÁY TÍNH
THI T K T H NG M NG DÃY B4 VÀ CÀI ĐẶ TH
TRƯỜNG ĐẠ ỌC ĐỒI H NG THÁP
NGÀNH: Khoa H c Máy Tính
L P: ĐHCNTT18A
NGUY N TH H NG NG C - 0018413046
VÕ TH BÍCH TRĂM - 0018413058
GING VIÊN HƯỚ LƯƠNG THÁI NGỌNG DN: TS. C
Đồng Tháp, tháng 05 năm 2021
1
MC L C
M C L C ................................................................................................................................. 1
DANH M C HÌNH NH ........................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIU CHUNG ..................................................................................... 3
1.1 Lý do ch tàiọn đề ............................................................................................................ 3
1.2 M c tiêu và nh n th c hi n ững giai đoạ ....................................................................... 3
1.2.1 M c tiêu ..................................................................................................................... 3
1.2.2 n th c hi tàiCác giai đoạ ện đề ................................................................................. 3
CHƯƠNG 2: MẠNG LAN VÀ THIT K MNG LAN .................................................... 4
2.1 Các thi t b ế LAN cơ bản ................................................................................................ 4
2.1.1 Card m ng NIC (Network Interface Card) ........................................................ 4
2.1.2 Repeater B l p ........................................................................................................ 4
2.1.3 Hub ............................................................................................................................ 4
2.1.4 Liên m ng (Iternetworking) .................................................................................... 4
2.1.5 C u n i (bridge) ........................................................................................................ 4
2.1.6 B d ng (router) ẫn đườ ............................................................................................. 4
2.1.7 Bô chuy n m ch (switch) ......................................................................................... 5
2.2 H ng cáp dùng cho LAN th ......................................................................................... 5
2.3 Mô hình an ninh an toàn ............................................................................................ 5
CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT VÀ THIT K H THNG MNG ........................................ 6
3.1 i thi u v dãy B4Gi ....................................................................................................... 6
3.2 H ng các t ng c a dãy B4 th ....................................................................................... 6
3.3 Phân tích các yêu c u và ch t cho h ng m ọn cách cài đặ th ng ................................ 6
3.3.1 Yêu c u h thng ...................................................................................................... 6
3.3.2 Yêu c u thi t k ế ế ........................................................................................................ 6
3.4 Tri n khai mô hình thi t k và tính toán chi phí cho dãy B4 ế ế .................................... 7
3.4.1 chi ti t dãy B4Sơ đồ ế ................................................................................................. 7
3.4.2 m ng dãy B4Sơ đồ ................................................................................................... 9
3.4.3 B ng th ng kê d tính các thi t b l t h ng m ế ắp đặ th ng ................................. 11
CHƯƠNG 4: KẾT LUN ...................................................................................................... 14
4.1 K t qu ế đạt được .......................................................................................................... 14
4.2 H n ch ế ......................................................................................................................... 14
4.3 Hướng phát trin.......................................................................................................... 14
2
DANH M C HÌNH NH
Hình 3.1. đồ t ng quan v dãy B4………………………………………………………….7
Hình 1 ..2 đồ tầng 1 dãy B4………………………………………………………………….7
Hình 3.3. T thc nh máy tính, VP và Kho T thực hành máy tính, WC……………….8
Hình 3.4. Phòng thực hành 101B4, 102B4, 103B4, 104B4…………………………………8
Hình 3.5. Sơ đồ tầng 2 dãy B4………………………………………………………………….9
Hình 3.6. Sơ đồ tầng 3 dãy B4………………………………………………………………….9
Hình 3.7. T ng quan v m ạng máy tính Dãy B4…………………………………………….10
Hình 3.8. Sơ đồ m ng T ầng 1………………………………………………………………10
Hình 3.9. Sơ đồ m ng T ầng 2………………………………………………………………10
Hình 3.10. đồ mng T ng 3 ……………………………………………………………….11
Hình 3.11. đồ m ng chi ti t Phòng 101B4 ế ……………………………………………11
3
CHƯƠNG 1: GII THIU CHUNG
1.1 Lý do ch tài ọn đề
ngh thông tin Công đang tr thành một lĩnh vực mũi nhọn trong công cuc phát
trin kinh t xã h i. ế
th nói trong khoa h c nào th quan tr ọc máy tính không nh vự ọng hơn
lĩnh vực ni m ng. Ngày nay m thành m hạng máy tính đã trở ột cơ sở t ng quan trng
ca t t c quan nghiệp. Nó đã tr thành một kênh trao đi thông tin không th thiếu
đượ c trong th i công nghời đạ 4.0. V i xu thế giá thành ngày càng h c a các thiết b
điệ n t c xây dử, kinh phí đầu tư cho việ ng m t h thng m t ra ngoài kh ạng không vư
năng củ ệp trườa các công ty nghi ng hc. Tuy nhiên, vic khai thác mt h thng
m ng m t cách hi u qu h cho công tác nghi p v c a chúng thì còn nhi u v để tr n
đề c n bàn lu n. H u h ết ngưi ta ch chú tr ọng đến vi c mua ph n c ng m ng mà không
quan tâm đến yêu c u khai thác s d ng m ng v sau. Điều y th d ẫn đến hai trường
h c m nhu c u s d ng. ợp: lãng phí đầu tư ho ạng không đáp ứng đủ
th u này n u ta k ho ch xây d ng ho c khai thác m tránh được điề ế ế ng
m t cách ràng. th ế đề tài Thiết k t h ng m dãy B4 ế cài đặ th ng trường
Đại h ng Thápọc Đồ được tiến hành nhm góp phn đ sinh viên ging viên tiếp
cn công ngh, dùng công ngh hđể c tp và ging d y.
1.2 M c tiêu và nh ững giai đoạn thc hi n
1.2.1 Mc tiêu
tài này sinh viên s có kh Sau đề năng ôn tập, thc hành, nắm vũng được nhng
ki n th n v t m ế ức cơ bả thiết kế và cài đặ ạng máy tính như:
- Phân lo i m ng máy tính theo ph a lý (LAN, WAN, GAN, MAN) ạm vi đị
- Phát h ng dãy B4 ọa được sơ đồ mô ph
- Cách thi t k và tính chi phí c u thành c m ế ế a t h thng m ng.
- Các ki n thế ực cơ bản v LAN, các phương pháp điều ki n truy c p trong LAN,
các công ngh và các chun cáp, cá c phương thức đi cáp.
1.2.2 n th c hi Các giai đoạ n đ tài
- Giai đoạn 1: Kho sát tình hình th c ti n, thu th p d liu. Nghiên c u tài
li thu, tìm hi p c n, tham kh o các h ểu các phương pháp tiế ng mng. Phác
h ng tha b c tranh t .
- Giai đoạn 2: Thiết k ế đồ m c lu n lý bao g ồm: sơ đồ chi ti t dãy B4 cế a
trường Đại học Đồng Tháp, sơ đồ m ng b ng ph n m m Cisco Packet Tracer.
- Giai đoạn 3: Tính toán chi phí nhng linh ki c s d ng trong quá trình ện đượ
cài đặ ết thc t .
- Giai đoạn 4: Đưa ận chung cho đềkết lu tài.
4
CHƯƠNG 2: MNG LAN VÀ THI T K M NG LAN
2.1 Các thi t b ế LAN cơ bản
M ng c c b Lan h ng truy n thông t c thi t k k t n th ốc độ cao đư ế ế để ế i
các máy tính và các thi x u khác nhau cùng ho ng vết b lý d li ạt độ i nhau trong mt
khu v a nh m t t ng c a tòa nhà, ho c trong m M t s m ng c đị như ột tòa nhà…
LAN có th k t n i l i v i nhau trong m t khu làm vi c. Các m ng LAN tr nên thông ế
d ng cho phép nh i s d ng dùng chung nh ng tài nguyên quan tr ững ngườ ng
như máy in màu, ổ đĩa CD-ROM, các ph n m m ng d ng và nh ng thông tin c n thi t. ế
2.1.1 Card m NIC (Network Interface Card) ng
M t thi t b c c cung c p c ng k t n i vào m ng. ế đượ ắm vào trong máy tính để ế
Card m c coi là thi t b ho ng l p 2 c a mô hình OSI. M i card m ng có ạng đượ ế ạt độ
cha một địa ch duy nh ất địa ch MAC- Media Access Control. Card m ạng điều khin
vi i cc kết n ủa máy tính vào các phương tiện truyn dn.
2.1.2 l p Repeater B
Repeater là m t thi t b ho ng m c 1 c a mô hình OSI khu nh ế ạt độ ếch đại và đị
thi tín hi u. Thi t b này ho ế ạt động m c 1 (Physical). Repeater khu ếch đại và g i m i
tín hi u mà nó nh ận được t mt port ra t t c các port còn l i. M a repeater là ục đích củ
ph ng truy n mà không s c hi l i các tín hi u trên đườ ửa đổi gì.
2.1.3 Hub
Là m t trong nh ng y u t quan tr ng c m k t n i dây trung ế ủa LAN, đây điể ế
tâm c a m ng, t t c các tr m trên m c k t n i thong7 qua hub. M t hub ạng LAN đư ế
thông thường có nhi u c ng n i v ới người s d ụng để gn máy tính các thi t b ngoế i
vi. M ng h m t b k t n i dây xo n 10 BASET t m i tr m c a m ng. Khi có i c tr ế
tín hi c truy n t m t tr m t c l p l i trên các cểu Ethenet đượ ới Hub, nó đư ặp đi lặ ng
ca hub. Các hub thông qua có th định d ng, ki m tra, cho phép ho c không cho phép
b u hành m ng t . i ngư i điề trung tâm
2.1.4 Liên m ng (Iternetworking)
c k t n i các LAN riêng l thành m t liên m ng chung g i là Iternetworking, Vi ế
Iternetworking s d ng 3 công c chính: bridge router và switch.
2.1.5 i (bridge) Cu n
Bridge thi t b m ng thu c l p 2 c c s d ế a hình OSI. Bridge đượ ụng để
ghép n i 2 m t o thành m t m ng l n duy nh ạng để ất. Bridge được s dng ph bi ến để
làm c u n i gi a hai m ng Ethernet. Bridge quan sát các gói tin (packet) trên m i m ng.
Khi th y m t gói tin t m t y tính thu c m ng này chuy n t i m t máy tính trên m ng
khác. Bridge s sao chép và g i gói tin này tới đích.
2.1.6 B d ng (router) ẫn đườ
5
Router là thi t b m ng l p 3 c a mô hình OSI, nó thế m được đường đi tốt
nh t cho các gói tin qua nhi u k t n m g i thu c m n tr m nh ế ối để đi từ tr ạng đầu đế n
thu c mng cu i. Router th được s d ng trong vi c n i nhi u m ng v i nhau
cho phép các gói tin có th t đi theo nhiều đường khác để ới đích.
2.1.7 Bô chuy n m ch (switch)
a switch là cùng m t lúc duy trì nhi u c i gi a các thiChức năng chính củ u n ết
b m ng b ng cách d a vào m t lo ng truy ng (backbone) n i t i t ại đư ền xương số c
độ cao. Switch có nhi u c ng, m i c ng có th h tr toàn b Ethernet LAN ho c Token
Ring. B chuy n m ch k t n i m LAN riêng bi t và cung c p kh c gói d ế t s năng lọ
li tru gi a chúng. Các switch lo i thi t b m ng m i, nhi i cho r ng, s ế u ngườ
nên ph bi n nh ng chuy ế ất bước đầu tien trên con đư n sang chế b truy n
không đồng b ATM.
2.2 H ng cáp dùng cho LAN th
- Cáp xon
- Cáp đồng trc
- Cáp s i quang
2.3 Mô hình an ninh an toàn
i LAN ph i tri n yêu c u an ninh Khi kết n ển khai cơ chế th thc hi an toàn.
Tài nguyên c n b o v :
- Các d mà m n. ch v ạng đang phát triể
- Các thông tin quan tr ng mà m , hay c n. ạng đó đang lưu giữ ần lưu chuyể
- Các tài nguyên ph n c ng và ph n m m mà h thng mạng đó có để cung ng
cho nhựng người dùng mà nó cho phép.
6
CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT VÀ THI T K H NG M TH NG
3.1 i thi u v dãy B4Gi
- Dãy B4 c m các phòng th c hành ủa trường Đại học Đồng Tháp là nơi bao gồ
máy tính.
- Nhim v ch ng viên không c năng: giúp cho sinh viên cũng như gi
gian h c t p phù h i các môn h c th c bi i v i sinh viên p v ực hành. Đặ ệt, đố
ngành Công ngh thông tin nói riêng và sinh viên c ng nói chung. a trư
3.2 H ng các t ng c a dãy B4 th
Sau nhi u l n kh o sát và tìm hi u v h t ng m b sở , chúng em đã nắ ắt được
tương đố ổn địi nh v h thng mng ca dãy B4.
Tng 1 gm:
- B n phòng th c hành máy tính: 101B4, 102B4, 103B4, 104B4. M i phòng
có 37 máy tính.
- Phòng T thc hành máy tính g m 1 máy tính bàn, laptop (n u có) : ế
- Phòng VP T thc hành máy tính: g m 2 máy tính
- Phòng Kho T thc hành máy tính: ng c máy tính cha d cũ, switch,…
Tng 2 gm:
- Sáu phòng th c hành y tính: 201B4, 202B4, 203B4, 204B4, 205B4,
206B4. M i phòng có 37 máy tính.
Tng 3 gm:
- Sáu phòng th c hành y tính: 301B4, 302B4, 303B4, 304B4, 305B4,
306B4. M i phòng có 37 máy tính.
3.3 Phân tích các yêu c u và ch ọn cách cài đặt cho h thng mng
3.3.1 u h Yêu c thng
- H thng m ng này c n ph o m v d ải được b t c liu l n thông tin.
- Tốc độ truy c p ph i cao.
- D b o trì, s a cha.
- Đáp ứng đầy đủ vicho c hc tp và ging dy.
3.3.2 u thi Yêu c ết kế
Thiết k i hế h thng m ng cho Dãy B4 trường Đạ c Đ ng Tháp
Thc hi n y d ng m t h ng m ng trong ph m vi y B4 c a th trường Đại
h ng Tháp v i nhu c ng t truy c p m ng cho m i nhân trong h ọc Đồ ầu đáp ốc độ
th để ng nâng cao vic h c tp và ging d y.
7
3.4 Tri n khai mô hình thi t k và tính toán chi phí cho dãy B4 ế ế
3.4.1 chi ti dãy B4 Sơ đồ ết
Hình 3.1. t ng quan v dãy B4 Sơ đồ
T : ng 1
Hình 2.2. t ng 1 dãy B4 Sơ đồ
8
Hình 3.3. T c hành máy tính, VP và Kho T c hành máy tính, WC th th
Hình 3.4. Phòng c hành 101B4, 102B4, 103B4, 104B4 th
9
T ng 2:
Hình 3.5. t ng 2 dãy B4 Sơ đồ
T ng 3:
Hình 3.6. t ng 3 dãy B4 Sơ đồ
3.4.2 m dãy B4 Sơ đồ ng
đồ tng quan h thng mng máy tính ti y B4 o sát, sau khi nhóm đã kh
đánh giá và đã thiết k . H ế thng được cài đặt lp B với địa ch 172.168.0.0/24 và bao
g 595 máy tính. m
10
Hình 3.7. T ng quan v m ng máy tính Dãy B4
Hình 3.8. m ng T ng 1 Sơ đồ
Hình 3.9. m ng T ng 2 Sơ đồ
11
Hình 3.10. m ng T ng 3 Sơ đồ
Hình 3.11. m ng chi ti t Phòng 101B4 Sơ đồ ế
3.4.3 B ng th ng kê d tính các thi t b l p t h ng m ế đặ th ng
T ng 1:
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Tổng tiền
Switch TP-Link TL SG1024D 24-Port
Gigabit
8
2,099,000
16,792,000
Switch TP-Link TL SG1008D 8-Port
Gigabit
1
499,000
499,000
Màn Hình Dell 23" S2319H
(1920x1080/IPS/60Hz/5ms)
151
3,790,000
572,290,000
12
PC Dell Vostro 3471 ST (46R631W)
(Pentium G5420/4GB/1TB HDD/UHD
610/Win10)
151
7,190,000
1,085,690,000
Bàn phím Logitech K120
151
159,000
24,009,000
Chuột máy tính Logitech M105 (Đen)
151
115,000
17,365,000
T ng 2:
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Tổng tiền
Switch TP-Link TL SG1024D 24-Port
Gigabit
12
2,099,000
25,188,000
Màn Hình Dell 23" S2319H
(1920x1080/IPS/60Hz/5ms)
222
3,790,000
841,380,000
PC Dell Vostro 3471 ST (46R631W)
(Pentium G5420/4GB/1TB HDD/UHD
610/Win10)
222
7,190,000
1,596,180,000
Bàn phím Logitech K120
222
159,000
35,298,000
Chuột máy tính Logitech M105 (Đen)
222
115,000
25,530,000
T ng 3:
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Tổng tiền
Switch TP-Link TL SG1024D 24-Port
Gigabit
12
2,099,000
25,188,000
Màn Hình Dell 23" S2319H
(1920x1080/IPS/60Hz/5ms)
222
3,790,000
841,380,000
PC Dell Vostro 3471 ST (46R631W)
(Pentium G5420/4GB/1TB HDD/UHD
610/Win10)
222
7,190,000
1,596,180,000
Bàn phím Logitech K120
222
159,000
35,298,000
Chuột máy tính Logitech M105 (Đen)
222
115,000
25,530,000
13
Th ng kê t ng thiết b (bao g m ph n c ng + ph n m m)
STT
Tên SP
S lượng
Thành tin
1
Switch TP-Link TL SG1024D 24-
Port Gigabit
32
67,168,000
2
Switch TP-Link TL SG1008D 8-
Port Gigabit
1
499,000
3
Màn Hình Dell 23" S2319H
(1920x1080/IPS/60Hz/5ms)
595
2,255,050,000
4
PC Dell Vostro 3471 ST
(46R631W) (Pentium
G5420/4GB/1TB HDD/UHD
610/Win10)
595
4,278,050,000
5
Bàn phím Logitech K120
595
94,605,000
6
Chut máy tính Logitech M105
(Đen)
595
68,425,000
7
Cáp mạng Dintek 5e UTP (Thùng
100m)
10
8,370,000
8
Hạt mạng AMP
10
600,000
9
Tủ mạng HQ-Rack 6U TT234
3
2,550,000
10
Bộ Wallplate 2 port AMP
12
300,000
11
Kiềm bấm dây cáp
1
120,000
12
Phn m m Microsoft Windows 10
Pro 64bit 1pk DSP OEI DVD
(FQC-08929)
595
1,957,550,000
13
B nh tuy n Cisco ISR4331/K9 đị ế
(3GE, 2NIM, 4G FLASH, 4G
DRAM, IPB)
2
77,500,000
T ng chi phí
8,810,787,000 VNĐ
14
CHƯƠNG 4: KẾT LUN
4.1 K t qu ế đạt được
- N n th c v m ng LAN và chia m ng LAN ắm được kiế
- t k mô ph ng dãy B4 cThiế ế ủa trường Đạ ọc Đồi h ng Tháp bng công c Visio.
- m ng dãy B4 b ng công c Cisco Packet Tracer Thiết kế sơ đồ
- u bi xây d ng m ng m ng. Hi ết cách tính chi phí để t h th
4.2 H n ch ế
- Xây d ng h ng m t m . th ạng còn đạ ức trung bình, chưa tối ưu
4.3 ng phát tri n Hướ
- Tìm hi u và nghiên c phát tri n h ng hoàn ch nh, t ứu để th ối ưu.
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA SƯ PHẠM TOÁN - TIN
THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT MẠNG MÁY TÍNH
THIT K VÀ CÀI ĐẶT H THNG MNG DÃY B4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP NGÀNH: Khoa Học Máy Tính LỚP: ĐHCNTT18A
NGUYN TH HNG NGC - 0018413046
VÕ TH BÍCH TRĂM - 0018413058
Đồng Tháp, tháng 0 5 năm 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA SƯ PHẠM TOÁN - TIN
THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT MẠNG MÁY TÍNH
THIT K VÀ CÀI ĐẶT H THNG MNG DÃY B4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP NGÀNH: Khoa Học Máy Tính LỚP: ĐHCNTT18A
NGUYN TH HNG NGC - 0018413046
VÕ TH BÍCH TRĂM - 0018413058
GING VIÊN HƯỚNG DN: TS.LƯƠNG THÁI NGỌC
Đồng Tháp, tháng 05 năm 2021 MC LC
MC LC ................................................................................................................................. 1
DANH MC HÌNH NH ........................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIU CHUNG ..................................................................................... 3
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................ 3
1.2 Mc tiêu và những giai đoạn thc hin ....................................................................... 3
1.2.1 Mc tiêu ..................................................................................................................... 3
1.2.2 Các giai đoạn thc hiện đề tài ................................................................................. 3
CHƯƠNG 2: MẠNG LAN VÀ THIT K MNG LAN .................................................... 4
2.1 Các thiết b LAN cơ bản ................................................................................................ 4
2.1.1 Card mng NIC (Network Interface Card)
........................................................ 4 2.1.2 Repeater B l
ộ ặp ........................................................................................................ 4
2.1.3 Hub ............................................................................................................................ 4
2.1.4 Liên mng (Iternetworking) .................................................................................... 4
2.1.5 Cu n i (bridge)
........................................................................................................ 4 2.1.6 B d ng (router) ẫn đườ
............................................................................................. 4
2.1.7 Bô chuyn m ch (switch)
......................................................................................... 5
2.2 H thng cáp dùng cho LAN ......................................................................................... 5 2.3 Mô hình an ninh an toàn
............................................................................................ 5
CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT VÀ THIT K H THNG MNG ........................................ 6
3.1 Gii thiu v dãy B4 ....................................................................................................... 6
3.2 H thng các t ng c
a dãy B4 ....................................................................................... 6
3.3 Phân tích các yêu c u và ch
ọn cách cài đặt cho h th n
g mng ................................ 6 3.3.1 Yêu c u h
thng ...................................................................................................... 6 3.3.2 Yêu c u thi
ết kế ........................................................................................................ 6
3.4 Trin khai mô hình thiết kế và tính toán chi phí cho dãy B4 .................................... 7
3.4.1 Sơ đồ chi tiết dãy B4 ................................................................................................. 7
3.4.2 Sơ đồ m ng dãy B4
................................................................................................... 9
3.4.3 Bng thng kê d tính các thiết b l t h ắp đặ th ng m
ng ................................. 11
CHƯƠNG 4: KẾT LUN ...................................................................................................... 14 4.1 Kết qu
ả đạt được .......................................................................................................... 14 4.2 H n ch
ế ......................................................................................................................... 14
4.3 Hướng phát trin.......................................................................................................... 14 1
DANH MC HÌNH NH
Hình 3.1. Sơ đồ tng quan v dãy B4………………………………………………………….7
Hình 1.2. Sơ đồ tầng 1 dãy B4………………………………………………………………….7
Hình 3.3. T thc hành máy tính, VP và Kho T thực hành máy tính, WC……………….8
Hình 3.4. Phòng thực hành 101B4, 102B4, 103B4, 104B4…………………………………8
Hình 3.5. Sơ đồ tầng 2 dãy B4………………………………………………………………….9
Hình 3.6. Sơ đồ tầng 3 dãy B4………………………………………………………………….9
Hình 3.7. Tng quan v mạng máy tính Dãy B4…………………………………………….10
Hình 3.8. Sơ đồ mng Tầng 1…………………………………………………………………10
Hình 3.9. Sơ đồ mng Tầng 2…………………………………………………………………10
Hình 3.10. Sơ đồ mng Tng 3……………………………………………………………….11
Hình 3.11. Sơ đồ mng chi tiết Phòng 101B4 ………………………………………………11 2
CHƯƠNG 1: GII THIU CHUNG
1.1 Lý do chọn đề tài Côn
g nghệ thông tin đang trở thành một lĩnh vực mũi nhọn trong công cuộc phát triển kinh tế xã hội.
Có thể nói trong khoa học máy tính không lĩnh vực nào có thể quan trọng hơn
lĩnh vực nối mạng. Ngày nay mạng máy tính đã trở thành một cơ sở hạ tầng quan trọng
của tất cả cơ quan xí nghiệp. Nó đã trở thành một kênh trao đổi thông tin không thể thiếu
được trong thời đại công nghệ 4.0. Với xu thế giá thành ngày càng hạ của các thiết bị
điện tử, kinh phí đầu tư cho việc xây dựng một hệ thống mạng không vượt ra ngoài khả
năng của các công ty xí nghiệp và trường học. Tuy nhiên, việc khai thác một hệ thống
mạng một cách hiệu quả để hỗ trợ cho công tác nghiệp vụ của chúng thì còn nhiều vấn
đề cần bàn luận. Hầu hết người ta chỉ chú trọng đến việc mua phần cứng mạng mà không
quan tâm đến yêu cầu khai thác sử dụng mạng về sau. Điều này có thể dẫn đến hai trường
hợp: lãng phí đầu tư hoặc mạng không đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng.
Có thể tránh được điều này nếu ta có kế hoạch xây dựng hoặc khai thác mạng
một cách rõ ràng. Vì thế đề tài “Thiết kếcài đặt h thng mn g dãy B4 trường
Đại học Đồng Tháp” được tiến hành nhằm góp phần để sinh viên và giảng viên tiếp
cận công nghệ, dùng công nghệ để học tập và giảng dạy.
1.2 Mc tiêu và những giai đoạn thc hin 1.2.1 Mc tiêu
Sau đề tài này sinh viên sẽ có khả năng ôn tập, thực hành, nắm vũng được những
kiến thức cơ bản về thiết kế và cài đặt mạng máy tính như:
- Phân loại mạng máy tính theo phạm vi địa lý (LAN, WAN, GAN, MAN)
- Phát họa được sơ đồ mô phỏng dãy B4
- Cách thiết kế và tính chi phí cấu thành của một hệ thống mạng.
- Các kiến thực cơ bản về LAN, các phương pháp điều kiển truy cập trong LAN,
các công nghệ và các chuẩn cáp, các phương thức đi cáp.
1.2.2 Các giai đoạn thc hiện ề đ tài
- Giai đoạn 1: Khảo sát tình hình thực tiễn, thu thập dữ liệu. Nghiên cứu tài
liệu, tìm hiểu các phương pháp tiếp cận, tham khảo các hệ thống mạng. Phác
họa bức tranh tổng thể.
- Giai đoạn 2: Thiết kế sơ đồ ở mức luận lý bao gồm: sơ đồ chi tiết dãy B4 của
trường Đại học Đồng Tháp, sơ đồ mạng bằng phần mềm Cisco Packet Tracer.
- Giai đoạn 3: Tính toán chi phí những linh kiện được sử dụng trong quá trình cài đặt thực tế.
- Giai đoạn 4: Đưa kết luận chung cho đề tài. 3
CHƯƠNG 2: MNG LAN VÀ THIT K MNG LAN
2.1 Các thiết b LAN cơ bản
Mạng cục bộ Lan là hệ thống truyền thông tốc độ cao được thiết kế để kết nối
các máy tính và các thiết bị xử lý dữ liệu khác nhau cùng hoạt động với nhau trong một
khu vực địa lý nhỏ như ở một tầng của tòa nhà, hoặc trong một tòa nhà…Một số mạng
LAN có thể kết nối lại với nhau trong một khu làm việc. Các mạng LAN trở nên thông
dụng vì nó cho phép những người sử dụng dùng chung những tài nguyên quan trọng
như máy in màu, ổ đĩa CD-ROM, các phần mềm ứng dụng và những thông tin cần thiết.
2.1.1 Card mng NIC (Network Interface Card)
Một thiết bị được cắm vào trong máy tính để cung cấp cổng kết nối vào mạng.
Card mạng được coi là thiết bị hoạt động ở lớp 2 của mô hình OSI. Mỗi card mạng có
chứa một địa chỉ duy nhất là địa chỉ MAC- Media Access Control. Card mạng điều khiển
việc kết nối của máy tính vào các phương tiện truyền dẫn.
2.1.2 Repeater B lp
Repeater là một thiết bị hoạt động ở mức 1 của mô hình OSI khuếch đại và định
thời tín hiệu. Thiết bị này hoạt động ở mức 1 (Physical). Repeater khuếch đại và gửi mọi
tín hiệu mà nó nhận được từ một port ra tất cả các port còn lại. Mục đích của repeater là
phục hồi lại các tín hiệu trên đường truyền mà không sửa đổi gì . 2.1.3 Hub
Là một trong những yếu tố quan trọng của LAN, đây là điểm kết nối dây trung
tâm của mạng, tất cả các trạm trên mạng LAN được kết nối thong7 qua hub. Một hub
thông thường có nhiều cổng nối với người sử dụng để gắn máy tính và các thiết bị ngoại
vi. Mỗi cổng hỗ trợ một bộ kết nối dây xoắn 10 BASET từ mội trạm của mạng. Khi có
tín hiểu Ethenet được truyền từ một trạm tới Hub, nó được lặp đi lặp lại trên các cổng
của hub. Các hub thông qua có thể định dạng, kiểm tra, cho phép hoặc không cho phép bởi ng ờ
ư i điều hành mạng từ trung tâ . m
2.1.4 Liên mng (Iternetworking)
Việc kết nối các LAN riêng lẽ thành một liên mạng chung gọi là Iternetworking,
Iternetworking sử dụng 3 công cụ chính: bridge router và switch.
2.1.5 Cu ni (bridge)
Bridge là thiết bị mạng thuộc lớp 2 của mô hình OSI. Bridge được sử dụng để
ghép nối 2 mạng để tạo thành một mạng lớn duy nhất. Bridge được sử dụng phổ biến để
làm cầu nối giữa hai mạng Ethernet. Bridge quan sát các gói tin (packet) trên mọi mạng.
Khi thấy một gói tin từ một máy tính thuộc mạng này chuyển tới một máy tính trên mạng
khác. Bridge sẽ sao chép và gửi gói tin này tới đích.
2.1.6 B dẫn đường (router) 4
Router là thiết bị mạng lớp 3 của mô hình OSI, nó có thể tìm được đường đi tốt
nhất cho các gói tin qua nhiều kết nối để đi từ trạm gửi thuộc mạng đầu đến trạm nhận
thuộc mạng cuối. Router có thể được sử dụng trong việc nối nhiều mạng với nhau và
cho phép các gói tin có thể đi theo nhiều đường khác để tới đích .
2.1.7 Bô chuyn mch (switch)
Chức năng chính của switch là cùng một lúc duy trì nhiều cầu nối giữa các thiết
bị mạng bằng cách dựa vào một loại đường truyền xương sống (backbone) nội tại tốc
độ cao. Switch có nhiều cổng, mỗi cổng có thể hỗ trợ toàn bộ Ethernet LAN hoặc Token
Ring. Bộ chuyển mạch kết nối một số LAN riêng biệt và cung cấp khả năng lọc gói dữ
liệu giữa chúng. Các switch là loại thiết bị mạng mới, nhiều người cho rằng, nó sẽ trở
nên phổ biến nhất vì nó là bước đầu tien trên con đường chuyển sang chế bộ truyền không đồng bộ ATM.
2.2 H thng cáp dùng cho LAN - Cáp xoắn - Cáp đồng trục - Cáp sợi quang
2.3 Mô hình an ninh an toàn
Khi kết nối LAN phải triển khai cơ chế thể thực hiện yêu cầu an ninh – an toàn.
Tài nguyên cần bảo vệ:
- Các dịch vụ mà mạng đang phát triển.
- Các thông tin quan trọng mà mạng đó đang lưu giữ, hay cần lưu chuyển.
- Các tài nguyên phần cứng và phần mềm mà hệ thống mạng đó có để cung ứng
cho nhựng người dùng mà nó cho phép. 5
CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT VÀ THIT K H THNG MNG
3.1 Gii thiu v dãy B4
- Dãy B4 của trường Đại học Đồng Tháp là nơi bao gồm các phòng thực hành máy tính.
- Nhiệm vụ và chức năng: giúp cho sinh viên cũng như giảng viên có không
gian học tập phù hợp với các môn học thực hành. Đặc biệt, đối với sinh viên
ngành Công nghệ thông tin nói riêng và sinh viên của trường nói chung.
3.2 H thng các tng ca dãy B4
Sau nhiều lần khảo sát và tìm hiểu về cơ sở hạ tầng, chúng em đã nắm bắt được tương đối ổ
n định về hệ thống mạng của dãy B4.
Tng 1 gm:
- Bốn phòng thực hành máy tính: 101B4, 102B4, 103B4, 104B4. Mỗi phòng có 37 máy tính.
- Phòng Tổ thực hành máy tính: gồm 1 máy tính bàn, laptop (nếu có)
- Phòng VP Tổ thực hành máy tính: gồm 2 máy tính
- Phòng Kho Tổ thực hành máy tính: chứa dụng cụ máy tính cũ, switch,…
Tng 2 gm:
- Sáu phòng thực hành máy tính: 201B4, 202B4, 203B4, 204B4, 205B4,
206B4. Mỗi phòng có 37 máy tính.
Tng 3 gm:
- Sáu phòng thực hành máy tính: 301B4, 302B4, 303B4, 304B4, 305B4,
306B4. Mỗi phòng có 37 máy tính.
3.3 Phân tích các yêu cu và chọn cách cài đặt cho h thng mng
3.3.1 Yêu cu h thng
- Hệ thống mạng này cần phải được bảo mật cả về dữ liệu lẫn thông tin.
- Tốc độ truy cập phải cao.
- Dễ bảo trì, sửa chữa.
- Đáp ứng đầy đủ cho việc học tập và giảng dạy.
3.3.2 Yêu cu thiết kế
Thiết kế hệ thống mạng cho Dãy B4 trường Đại học Đồng Tháp
Thực hiện xây dựng một hệ thống mạng trong phạm vi dãy B4 của trường Đại
học Đồng Tháp với nhu cầu đáp ứng tốc độ truy cập mạng cho mỗi cá nhân trong hệ
thống để nâng cao việc học tập và giảng dạy. 6
3.4 Trin khai mô hình thiết kế và tính toán chi phí cho dãy B4
3.4.1 Sơ đồ chi tiết dãy B4
Hình 3.1. Sơ đồ tng quan v dãy B4 Tng : 1
Hình 2.2. Sơ đồ tng 1 dãy B4 7
Hình 3.3. T thc hành máy tính, VP và Kho T thc hành máy tính, WC
Hình 3.4. Phòng thc hành 101B4, 102B4, 103B4, 104B4 8 Tng 2 :
Hình 3.5. Sơ đồ tng 2 dãy B4 Tng 3 :
Hình 3.6. Sơ đồ tng 3 dãy B4
3.4.2 Sơ đồ mng d ãy B4
Sơ đồ tổng quan hệ thống mạng máy tính tại dãy B4 sau khi nhóm đã khảo sát,
đánh giá và đã thiết kế. Hệ thống được cài đặt ở lớp B với địa chỉ 172.168.0.0/24 và bao gồm 5 95 máy tính. 9
Hình 3.7. Tng quan v mng máy tính Dãy B4
Hình 3.8. Sơ đồ mng Tng 1
Hình 3.9. Sơ đồ mng Tng 2 10
Hình 3.10. Sơ đồ mng Tng 3
Hình 3.11. Sơ đồ mng chi tiết Phòng 101B4
3.4.3 Bng thng kê d tính các thiết b lp đặt h thng mng Tng 1 : Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Tổng tiền
Switch TP-Link TL SG1024D 24-Port 8 2,099,000 16,792,000 Gigabit
Switch TP-Link TL SG1008D 8-Port 1 499,000 499,000 Gigabit Màn Hình Del 23" S2319H 151 3,790,000 572,290,000 (1920x1080/IPS/60Hz/5ms) 11
PC Del Vostro 3471 ST (46R631W)
(Pentium G5420/4GB/1TB HDD/UHD 151 7,190,000 1,085,690,000 610/Win10) Bàn phím Logitech K120 151 159,000 24,009,000
Chuột máy tính Logitech M105 (Đen) 151 115,000 17,365,000 Tng 2 : Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Tổng tiền
Switch TP-Link TL SG1024D 24-Port 12 2,099,000 25,188,000 Gigabit Màn Hình Del 23" S2319H 222 3,790,000 841,380,000 (1920x1080/IPS/60Hz/5ms)
PC Del Vostro 3471 ST (46R631W)
(Pentium G5420/4GB/1TB HDD/UHD 222 7,190,000 1,596,180,000 610/Win10) Bàn phím Logitech K120 222 159,000 35,298,000
Chuột máy tính Logitech M105 (Đen) 222 115,000 25,530,000 Tng 3 : Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Tổng tiền
Switch TP-Link TL SG1024D 24-Port 12 2,099,000 25,188,000 Gigabit Màn Hình Del 23" S2319H 222 3,790,000 841,380,000 (1920x1080/IPS/60Hz/5ms)
PC Del Vostro 3471 ST (46R631W)
(Pentium G5420/4GB/1TB HDD/UHD 222 7,190,000 1,596,180,000 610/Win10) Bàn phím Logitech K120 222 159,000 35,298,000
Chuột máy tính Logitech M105 (Đen) 222 115,000 25,530,000 12
Thng kê tng thiết b (bao gm phn cng + phn mm) STT Tên SP S lượn g Đơn giá Thành tin Switch TP-Link TL SG1024D 24- 1 32 2,099,000 67,168,000 Port Gigabit Switch TP-Link TL SG1008D 8- 2 1 499,000 499,000 Port Gigabit Màn Hình Del 23" S2319H 3 (1920x1080/IPS/60Hz/5ms) 595 3,790,000 2,255,050,000 PC Del Vostro 3471 ST (46R631W) (Pentium 4 G5420/4GB/1TB HDD/UHD 595 7,190,000 4,278,050,000 610/Win10) 5 Bàn phím Logitech K120 595 159,000 94,605,000
Chuột máy tính Logitech M105 6 (Đen) 595 115,000 68,425,000
Cáp mạng Dintek 5e UTP (Thùng 7 100m) 10 837,000 8,370,000 8 Hạt mạng AMP 10 60,000 600,000 9 Tủ mạng HQ-Rack 6U TT234 3 850,000 2,550,000 10 Bộ Wallplate 2 port AMP 12 25,000 300,000 11 Kiềm bấm dây cáp 1 120,000 120,000
Phần mềm Microsoft Windows 10 12 Pro 64bit 1pk DSP OEI DVD 595 3,290,000 1,957,550,000 (FQC-08929)
Bộ định tuyến Cisco ISR4331/K9 13 (3GE, 2NIM, 4G FLASH, 4G 2 38,750,000 77,500,000 DRAM, IPB) Tng chi phí
8,810,787,000 VNĐ 13
CHƯƠNG 4: KẾT LUN
4.1 Kết qu đạt được
- Nắm được kiến thức về mạng LAN và chia mạng LAN
- Thiết kế mô phỏng dãy B4 của trường Đại học Đồng Tháp bằng công cụ Visio.
- Thiết kế sơ đồ mạng dãy B4 bằng công cụ Cisco Packet Tracer
- Hiểu biết cách tính chi phí để xây dựng một hệ thống mạng. 4.2 Hn chế
- Xây dựng hệ thống mạng còn đạt mức trung bình, chưa tối ưu.
4.3 Hướng phát trin
- Tìm hiểu và nghiên cứu để phát triển hệ thống hoàn chỉnh, tối ưu. 14