Báo cáo thiết kế và xây dựng website bán laptop | Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội

Báo cáo thiết kế và xây dựng website bán laptop của Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 38 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
39 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo thiết kế và xây dựng website bán laptop | Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội

Báo cáo thiết kế và xây dựng website bán laptop của Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 38 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

214 107 lượt tải Tải xuống
BÁO O
Môn học/Mô đun: Thực tập tốt nghiệp
THIẾT KẾ XÂY DỰNG WEBSITE BÁN LAPTOP
Khoa: Công nghệ thông tin
Ngành: CNTT/TKĐH
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LÊ THANH TÙNG
MÃ SỐ SINH VIÊN: 2109610165
LỚP: 1621- CNT05
GV HƯỚNG DẪN: ĐINH THỊ THU TRANG
NỘI, THÁNG 5 NĂM 2024
Thành viên nhóm:
Lê Thanh Tùng: làm biểu đồ trình tự, triển khai, thành phần, thiết kế
giao diện trang chủ, chi tiết sản phẩm, danh mục sản phẩm, viết báo cáo
Nguyễn Thành Đạt: viết báo cáo, phân tích và đặc tả yêu cầu, thiết kế biểu
đồ usecase, biểu đồ lớp, thiết kế CSDL, caì đặt CSDL trên MySQL
Nguyễn Ngọc Huy: làm biểu đồ trạng thái, hoạt động, thiết kế giao
diện giỏ hàng, thiết kế giao diện đăng nhập, đăng ký, viết báo cáo
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Nội, Ngày ..... tháng ..... năm 20....
PHIẾU NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ tên sinh viên (nhóm): Thanh ng..................Lớp-khóa: 1621-CNT05-K21
Ngày bắt đầu:19-02-2024............................ngày kết thúc: 12-05-2024........................
Nội dung thực tập: Thiết kế và xây dựng website bán laptop........................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
1. Nhận xét của GVHD về chất lượng công việc được giao:
Các công việc được giao:
Hoàn thành xuất sắc Khá Yếu
Tt Trung bình
Hoàn tất công việc được giao:
Hoàn thành đúng Thỉnh thoảng đúng Không đúng thời hạn
Tính hữu ích của đợt thực tập với quan
Giúp ích nhiều Giúp ích ít Không giúp ích mấy cho cơ quan
2. Nhận xét của GVHD về nhân sinh viên:
2.1 Năng lực chuyên môn được sử dụng vào công việc được giao mức:
Giỏi Khá Trung bình Yếu
2.2 Tinh thần, thái độ đối với công việc được giao:
Tích cc Bình thường Thiếu tích cực
2.3 Đảm bảo kỷ luật lao động (giờ giấc lao động, nghỉ m,...):
Tt Trung bình Kém
2.4 Khả năng sử dụng phần mềm văn phòng (office):
Giỏi K Trung bình Yếu
2.5 Khả năng sử dụng Ngoại ngữ chuyên ngành (nếu ):
Giỏi K Trung bình Yếu
3. Nhu cầu nhân lực của quan (kiến thức, kỹ năng, số lượng):.........................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4. Các nhận xét khác (nếu ):
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá:
a. Điểm chuyên cần, tác phong và đạo đức (Đạt/Không đạt):.................................
b. Điểm thực tập (GVHD đánh giá):.......................................................................
quan/Đơn vị
( ghi họ n)
GVHD
( ghi họ n)
BẢN KẾ HOẠCH THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÂN
Họ và tên SV: Lê Thanh Tùng............................................Lớp-khóa:1621CNT05-K21
Số ĐT:0375511896.................................Email: leetungg03@gmail.com.......................
1. Nội dung thực tập: Thiết kế xây dựng website bán laptop................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Yêu cầu:......................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Kế hoạch thực hiện
Ngày
thực hiện
Công việc triển khai cụ th
Kết quả đạt được
(theo tỷ lệ %)
Ghi chú
11/3/2024 - Mô tả bài toán
- Phân tích và đặc tả yêu cầu
100%
18/3/2024 - Phân tích và thiết kế hệ thống
- Thiết kế cơ sở dữ liệu
100%
25/3/2024 - Cài đặt xong cơ sở dữ liệu trên
MySQL
100%
1/4/2024 - Xây dựng và phát triển giao
diện
100%
8/4/2024 - Xây dựng API cần thiết cho đề
i
100%
4. Nội dung chi tiết thực hiện chi tiết
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nội, ngày tháng năm 20
Xác nhận của Cán bộ hướng dẫn Sinh viên
(ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên)
CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1 tả về môi trường hoạt động
1.1.1 Môi trường Phát triển:
Ngôn ngữ lập trình: Sử dụng các ngôn ngữ lập trình như HTML,
CSS, JavaScript cho phần frontend và Node.js cho phần backend.
Framework: Sử dụng các framework như React.js cho frontend và
Express.js cho backend để tạo ra một ứng dụng web động và hiệu quả.
Cơ sở dữ liệu: Sử dụng MongoDB làm cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin về
sản phẩm, người dùng và đơn hàng.
Môi trường phát triển tích hợp (IDE): Sử dụng các IDE như Visual
Studio Code, Sublime Text hoặc Atom để phát triển và chỉnh sửa mã
nguồn.
1.1.2 Môi trường Sản xuất:
Hệ điều hành: Triển khai trên các hệ điều hành như Linux hoặc
Windows Server.
Máy chủ web: Sử dụng các máy chủ web như Apache hoặc Nginx để phục
vụ trang web.
Dịch vụ đám mây: Triển khai trên các dịch vụ đám mây như Amazon Web
Services (AWS), Microsoft Azure hoặc Google Cloud Platform (GCP) để
đảm bảo tính sẵn sàng và mở rộng dễ dàng khi cần thiết.
Bảo mật: Cài đặt các biện pháp bảo mật như SSL/TLS để bảo vệ thông tin
cá nhân và thanh toán của người dùng.
Quản lý phiên bản: Sử dụng các công cụ quản lý phiên bản như Git để theo
dõi và quản lý mã nguồn.
1.2 Khảo sát bài toán
Bài toán: Thiết kế Xây dựng Website Bán Laptop
1.2.1 tả:
Mục tiêu: Xây dựng một trang web thương mại điện tử chuyên bán laptop,
cung cấp cho người dùng một nền tảng để xem, mua sắm và đặt hàng các sản
phẩm laptop.
1.2.2 Yêu cầu:
Hiển thị danh sách sản phẩm laptop: Trang web cần hiển thị danh sách các
sản phẩm laptop với thông tin như hình ảnh, giá cả, thông số kỹ thuật và đánh
giá.
Chi tiết sản phẩm: Người dùng có thể xem thông tin chi tiết về từng sản
phẩm bao gồm các tính năng, đặc điểm kỹ thuật, và mô tả.
Thêm vào giỏ hàng: Cho phép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng và
điều hướng đến trang giỏ hàng để xem và quản lý đơn hàng.
Thanh toán đơn hàng: Cung cấp giao diện thanh toán để người dùng có thể
nhập thông tin thanh toán và hoàn tất quy trình mua hàng.
Quản lý người dùng: Hỗ trợ đăng ký, đăng nhập và quản lý tài khoản cho
người dùng.
1.2.3 Phân tích:
Nền tảng công nghệ: Sử dụng Node.js và React.js để phát triển cả frontend
và backend của trang web với MongoDB là cơ sở dữ liệu.
Thiết kế giao diện người dùng: Tạo giao diện thân thiện với người dùng, dễ
sử dụng và trực quan.
Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng: Đảm bảo trang web hoạt động mượt mà
và có thời gian tải nhanh, đồng thời tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm trực
tuyến.
1.2.4 Triển khai Kiểm tra:
Triển khai trang web trên môi trường sản xuất sau khi đã kiểm tra kỹ lưỡng
và đảm bảo tính ổn định.
Tiến hành kiểm tra chức năng và hiệu suất của trang web để đảm bảo rằng tất
cả các tính năng hoạt động đúng và hiệu quả.
1.2.5 Quản Phát triển:
Liên tục cập nhật và phát triển trang web để cải thiện trải nghiệm người dùng
và tăng tính linh hoạt và tính năng của nền tảng.
Theo dõi và phản hồi từ phía người dùng để thúc đẩy sự phát triển và cải
thiện liên tục của trang web.
1.3 Yêu cầu đề tài
1.3.1 : tả bài
toán tả yêu cầu:
Tạo một liên kết trên trang web, trong đó có một biểu tượng (icon) và một
đoạn văn bản (chữ).
Yêu cầu có sự khoảng cách giữa biểu tượng và văn bản để tạo ra một bố cục
hài hòa và dễ nhìn.
Chức ng:
Tạo ra một liên kết trực quan và dễ nhận biết cho người dùng.
Hiển thị một biểu tượng hình ảnh kèm theo một đoạn văn bản mô tả chức
năng hoặc nội dung của liên kết.
Yêu cầu kỹ thuật:
Sử dụng ngôn ngữ đánh dấu HTML để tạo các phần tử cần thiết: <a>, <i>
(biểu tượng) và <span> (văn bản).
Sử dụng CSS để tùy chỉnh kiểu dáng của liên kết, bao gồm cả biểu tượng
và văn bản, và tạo khoảng cách giữa chúng.
Điều kiện tiên quyết:
Đảm bảo rằng trang web đã tích hợp thư viện biểu tượng (ví dụ:
Font Awesome) để sử dụng biểu tượng.
Cần có kiến thức cơ bản về HTML và CSS để triển khai yêu cầu.
Yêu cầu không chức năng:
Liên kết phải có sự tương tác và có thể nhận dạng dễ dàng.
Biểu tượng và văn bản phải tương thích với giao diện và mục tiêu trang web.
1.3.2: Phân tích đặc tả yêu cầu
A. Yêu cầu chức năng
1. Cho phép cập nhật hàng vào CSDL.
2. Hiển thị danh sách các mặt hàng theo từng loại.
3. Hiển thị hàng hóa khách hàng đã chọn mua.
4. Quản đơn đặt hàng.
5. Cập nhật hàng hóa, nhà sản xuất, loại hàng.
6. Xử đơn hàng.
7. Thống các khách hàng mua trong ngày.
Hệ thống 2 phần:
Phần khách hàng: là những người có nhu cầu mua sắm hàng hóa. Chức năng
bao gồm:
Hiển thị danh sách các mặt hàng của cửa hàng để khách hàng xem, lựa
chọn và mua.
Đăng ký, đăng nhập, xem các thông tin, khuyến mãi trên trang web.
Phần quản trị viên: là người có quyền kiểm soát mọi hoạt động của hệ
thống. Chức năng bao gồm:
Cập nhật, sửa, xoá các mặt hàng, loại hàng, nhà sản xuất, tài khoản
khách hàng, slider.
Tiếp nhận kiểm tra đơn đặt hàng của khách, hiển thị đơn đặt hàng.
B. Yêu cầu phi chức năng
Trang web phải được thiết kế dễ hiểu, giao diện dễ dùng hấp dẫn.
Cung cấp thông tin quảng cáo hấp dẫn tin tức khuyến i.
Đảm bảo an toàn thông tin khách hàng trong quá trình thanh toán.
Tích hợp nhiều phương thức thanh toán.
Luôn đổi mới hấp dẫn.
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1 Phân tích chức năng hệ thống
2.1.1 Xác định các Actor Usecase tổng quát của hệ thống
A. Các actor
- Actor là một thực thể hoặc hệ thống bên ngoài tương tác với hệ thống mà bạn đang
phân tích hoặc thiết kế. Một actor không nhất thiết phải là một con người, mà có thể
là một hệ thống, một máy móc, hoặc một thành phần khác của môi trường xung
quanh.
- Ký hiệu :
STT Actor Use case
1 Quản trị viên - Đăng nhập
- Chức năng quản lý sản phẩm
- Quản lý người dùng
2 Khách hàng - Đăng nhập
- Đăng ký
- Chức năng giỏ hàng và thanh
toán
- Tìm kiếm sản phẩm, mua bán
Hình 5
B. Các usecase tổng quát của hệ thống
- Use case là một kỹ thuật phân tích và thiết kế trong lĩnh vực phát triển phần mềm.
Nó được sử dụng để mô tả các hành vi của hệ thống từ quan điểm của người sử dụng
và làm rõ các yêu cầu và chức năng của hệ thống.
- Ký hiệu :
Hình 6
2.1.6: Biểu đồ usecase
A. Chức năng đăng nhập, đăng ký
Hình 7
Đăng nhập:
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn truy cập vào tài khoản đã đăng ký.
o Hành động:
Người dùng nhập email và mật khẩu
Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
Nếu thông tin đúng, hệ thống cho phép truy cập vào tài khoản
Người dùng được đưa đến trang chính sau khi đăng nhập
thành công
Đăng :
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn tạo tài khoản mới trên hệ thống.
o Hành động:
Người dùng nhập thông tin cá nhân (tên, email, mật khẩu, v.v.).
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống tạo tài khoản mới.
Người dùng nhận thông báo xác nhận đăng ký.
B. Chức năng đổi mật khẩu
Hình 8
Tác nhân (Actor): Người dùng
tả: Người dùng muốn thay đổi mật khẩu hiện tại của họ.
Hành động:
o Người dùng đăng nhập vào hệ thống.
o Chọn tùy chọn “Đổi mật khẩu”.
o Nhập mật khẩu hiện tại và mật khẩu mới.
o Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mật khẩu mới.
o Nếu mật khẩu mới hợp lệ, hệ thống cập nhật mật khẩu và thông
báo thành công.
C. Chức năng quản giỏ hàng, thanh tn
Hình 9
1. Quản giỏ hàng (Manage Cart):
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn thêm, xóa hoặc chỉnh sửa các sản
phẩm trong giỏ hàng.
o Hành động:
Người dùng xem danh sách sản phẩm trong giỏ hàng.
Thêm sản phẩm mới vào giỏ hàng.
Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng.
Cập nhật số lượng hoặc thuộc tính của sản phẩm trong giỏ hàng.
2. Thanh toán (Checkout):
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn thanh toán và hoàn tất đơn hàng.
o Hành động:
Người dùng chọn chức năng thanh toán.
Form thanh toán xuất hiện, hệ thống hiển thị các yêu cầu
thanh toán.
Người dùng nhập thông tin cá nhân (họ tên, số tài
khoản, phương thức thanh toán, địa chỉ email, v.v.).
Chọn gửi thông tin.
3. Xóa sản phẩm
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn xóa những mặt hàng không cần thiết.
o Hành động: chọn vào ô xóa sản phẩm cạnh sản phẩm cần xóa,
bấm xóa, sản phẩm sẽ tự biến mất khỏi giỏ hàng
D. Chức năng quản sản phẩm
Hình 10
1. Thêm thông tin sản phẩm (Add Product):
o Tác nhân (Actor): Người quản lý
o tả: Cho phép người quản lý thêm thông tin về một sản phẩm
mới vào hệ thống.
o Hành động:
Người quản lý chọn “Thêm sản phẩm” từ giao diện quản lý
sản phẩm.
Hệ thống hiển thị biểu mẫu hoặc giao diện để nhập thông tin
sản phẩm mới.
Người quản lý điền thông tin liên quan đến sản phẩm, bao gồm:
Tên sản phẩm
Mã số sản phẩm (nếu có)
Mô tả sản phẩm
Giá sản phẩm
Danh mục sản phẩm
Thông tin kỹ thuật (nếu cần)
Hệ thống kiểm tra thông tin và thêm sản phẩm mới vào cơ sở
dữ liệu.
Người quản lý xác nhận việc thêm sản phẩm.
Hệ thống thông báo kết quả thành công và hiển thị thông tin
về sản phẩm đã được thêm.
2. Sửa thông tin sản phẩm (Edit Product):
o Tác nhân (Actor): Người quản lý
o tả: Cho phép người quản lý thay đổi thông tin của một sản
phẩm trong hệ thống.
o Hành động:
Người quản lý chọn “Sửa thông tin sản phẩm” từ giao diện
quản lý sản phẩm.
Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm có sẵn.
Người quản lý chọn sản phẩm cần chỉnh sửa.
Hệ thống hiển thị biểu mẫu hoặc giao diện để cập nhật thông
tin sản phẩm.
Người quản lý thay đổi thông tin cần sửa (ví dụ: giá, mô tả,
danh mục).
Hệ thống kiểm tra thông tin và cập nhật sản phẩm trong cơ sở
dữ liệu.
Người quản lý xác nhận việc sửa thông tin sản phẩm.
Hệ thống thông báo kết quả thành công.
3. Xóa sản phẩm (Delete Product):
o Tác nhân (Actor): Người quản lý
o tả: Cho phép người quản xóa một sản phẩm trong hệ thống.
o Hành động:
Người quản lý chọn “xóa sản phẩm” từ giao diện quản lý
sản phẩm.
Người quản lý xác nhận việc xóa sản phẩm.
Hệ thống thông báo kết quả thành công.
4. Quản người dùng (User management):
o Tác nhân (Actor): Người quản lý
o tả: Cho phép người quản xóa một sản phẩm trong hệ thống.
o Hành động: có thể xem thông tin người dùng, chặn hoặc xóa
người dùng
2.1.7 : Biểu đồ lớp
A. Biểu đồ lớp đối với ca sử dụng mua bán ng
Hình 11
2.1.8 : Biểu đồ hoạt động
Hình 12
1. Tìm kiếm sản phẩm (Search Product):
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn tìm kiếm sản phẩm trên trang web.
o Hành động:
Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm (ví dụ: “laptop Dell”,
“laptop Samsung”).
Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm phù hợp với tìm kiếm.
Sau khi lập đơn mua hàng với sản phẩm cần thiết, người dùng
sẽ xem xét yêu cầu, nếu phù hợp thì sẽ sang bước tiếp theo, còn
không thì sẽ yêu cầu chọn sản phẩm khác
2. Thanh toán (Checkout):
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn thanh toán và hoàn tất đơn hàng.
o Hành động:
Người dùng chọn chức năng thanh toán.
Hệ thống hiển thị form thanh toán và yêu cầu thông tin cá
nhân (họ tên, địa chỉ, phương thức thanh toán, v.v.).
Người dùng nhập thông tin và xác nhận thanh toán.
2.1.9 : Biểu đồ trình tự
A. Biểu đồ trình tự đối với ca sử dụng mua bán ng
Hình 13
Biểu đồ trình tự mua bán ng
1.Tìm kiếm sản phẩm (Search Product):
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn tìm kiếm sản phẩm trên trang web.
o Hành động:
Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm (ví dụ: “laptop Dell”,
“laptop Samsung”).
Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm phù hợp với tìm kiếm.
Sau khi lập đơn mua hàng với sản phẩm cần thiết, người dùng
sẽ xem xét yêu cầu, nếu phù hợp thì sẽ sang bước tiếp theo, còn
không thì sẽ chọn sản phẩm khác
2.Thanh toán (Checkout):
o Tác nhân (Actor): Người dùng
o tả: Người dùng muốn thanh toán và hoàn tất đơn hàng.
o Hành động:
Người dùng chọn chức năng thanh toán.
Hệ thống hiển thị form thanh toán và yêu cầu thông tin cá
nhân (họ tên, địa chỉ, phương thức thanh toán, v.v.).
Người dùng nhập thông tin và xác nhận thanh toán, nhận
phiếu bảo hành.
Nếu có sai sót trong quá trình thanh toán, hệ thống sẽ báo
lỗi, không chấp nhận thanh toán và sau đó hủy thanh toán
2.1.10 : Biểu đồ trạng ti
A. Thêm khách ng
Hình 14
Thêm khách hàng (Add Customer):
o Tác nhân (Actor): Nhân viên bán hàng
o tả: Nhân viên muốn thêm thông tin khách hàng mới vào hệ thống.
o Hành động:
Nhân viên nhập thông tin khách hàng (tên, số điện thoại, địa
chỉ, v.v.).
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống tạo khách hàng mới và gán một
mã khách hàng.
Nhân viên xác nhận việc thêm khách hàng.
Hệ thống thông báo kết quả thành công.
B. Sửa thông tin khách ng
Hình 15
Sửa thông tin khách hàng (Edit Customer Information):
o Tác nhân (Actor): Nhân viên bán hàng
o tả: Nhân viên muốn cập nhật thông tin của một khách hàng trong
hệ thống.
o Hành động:
Nhân viên chọn khách hàng cần sửa thông tin.
Hệ thống hiển thị biểu mẫu hoặc giao diện để cập nhật thông
tin khách hàng.
Nhân viên thay đổi thông tin cần sửa (ví dụ: số điện thoại, địa
chỉ, email).
Hệ thống kiểm tra thông tin và cập nhật khách hàng trong cơ
sở dữ liệu.
Nhân viên xác nhận việc sửa thông tin khách hàng.
Hệ thống thông báo kết quả thành công.
C. Xóa thông tin khách hàng
Hình 16
Xóa thông tin khách hàng (Delete Customer Information):
o Tác nhân (Actor): Nhân viên bán hàng
o tả: Nhân viên muốn xóa thông tin của một khách hàng trong
hệ thống.
o Hành động:
Nhân viên chọn khách hàng cần xóa thông tin.
Hệ thống hiển thị thông tin khách hàng.
Nhân viên xác nhận việc xóa thông tin khách hàng.
Hệ thống xóa thông tin khách hàng khỏi cơ sở dữ liệu.
2.1.11 : Biểu đồ thành phần
Hình 17
2.1.12 : Biểu đồ triển khai
Hình 18
2.2Phân tích thiết kế dữ liệu hệ thống
2.2.1 Bảng sở dữ
liệu Bảng đăng
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa tả Yêu cầu
username nvarchar(50) Người dùng Not null
matkhau nvarchar(50) Primary key Mật khẩu Not null
xacnhanmatkhau nvarchar(40)
Xác nhận
mật khẩu
Not null
Bảng đăng nhập
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa t Yêu cầu
username nvarchar(50) Người dùng Not null
matkhau nvarchar(50) Foregin key Mật khẩu Not null
Bảng nhân viên
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa t Yêu cầu
manv char(5) Primary key Mã nhân viên Not null
hotennv nvarchar(30) Họ tên Not null
gioitinh bit Giới tính Not null
namsinh date Năm sinh Not null
diachi nvarchar(50) Địa chỉ Not null
sdt int Số điện thoại Not null
email nvarchar(50) email Not null
Bảng loại ng
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa t Yêu cầu
maloai char(10) Primary key Mã loại Not null
tenloai nvarchar(20) Tên loại Not null
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa tả Yêu cầu
makh Char(10) Primary key Mã khách hàng Not null
hoten Nvarchar(50) Họ tên Not null
gtinh Bit Giới tính Not null
sdt Int Số điện thoại Not null
email Nvarchar(50) email Not null
diachi Nvarchar(50) Địa chỉ Not null
Bảng khách ng
Bảng mặt hàng:
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa t Yêu cầu
mahang Char(10) Primary key Mã hàng Not null
tenhang Nvarchar(50) Tên hàng Not null
dvtinh Char(5) Đơn vị tính Not null
gia int Giá Not null
maloai Char(10) Foreign key Mã loại Not null
Bảng giỏ hàng:
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa tả Yêu cầu
mahang Char(10) Primary key Mã hàng Not null
tehang Nvarchar(50) Tên hàng Not null
sluong Char(10) Số lượng Not null
gia int Giá Not null
maloai Char(10) Foreign key Mã loại Not null
Bảng hóa đơn:
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa t Yêu cầu
shd int Số hóa đơn Not null
makh Char(10) Foreign key Mã khách ng Not null
Bảng chi tiết hóa đơn:
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa tả Yêu cầu
shd int Primary key Số hóa đơn Not null
mahang Char(10) Foreign key Mã hàng Not null
tenhang Nvarchar(20) Tên hàng Not null
giaban Int Giá bán Not null
sluong Char(10) Số lượng Not null
thanhtien Int Thành tiền Not null
tongtienhd Int
Tổng tiền hóa
đơn
Not null
manv Char(5) Foreign key nhân viên Not null
makh Char(10) Foreign key Mã khách hàng Not null
2.2.2 hình quan h
Hình 19
2.2.2 Các ràng buộc
Các ràng buộc trong CSDL: not null, primary key, foreign key
2.2.3 : Cài đặt CSDL trên MySQL
Hình 20
CHƯƠNG III: PHÁT TRIỂN, CÀI ĐẶT CHẠY THỬ SẢN PHẨM
3.1. Phát triển các chức năng của sản phẩm.
Chức Năng 1: Đăng Nhập Quản Tài Khoản Người Dùng
Mô Tả: Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống bằng tên
người dùng và mật khẩu. Sau khi đăng nhập, họ có thể quản lý thông
tin cá nhân và đăng xuất.
Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng PHP và MySQL để lưu trữ và xác
thực thông tin người dùng.
Chức Năng 2: Tìm Kiếm Hiển Thị Sản Phẩm
Tả: Cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm theo các tiêu chí
như tên, loại, giá cả hiển thị kết quả tìm kiếm dưới dạng danh sách
hoặc lưới sản phẩm.
Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng JavaScript AJAX để tương tác với
sở dữ liệu cập nhật giao diện người dùng không cần tải lại
trang.
Chức Năng 3: Thêm Sản Phẩm vào Giỏ Hàng Thanh Toán
Mô Tả: Cho phép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng, xem và
chỉnh sửa giỏ hàng, và thực hiện thanh toán thông qua các phương
thức thanh toán khác nhau.
Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng HTML, CSS JavaScript để tạo
giao diện người dùng thân thiện và tương tác. Sử dụng các API thanh
toán như PayPal hoặc Stripe để xử lý thanh toán.
Chức Năng 4: Quản Đơn Hàng Vận Chuyển
Tả: Cho phép quản trị viên quản các đơn hàng, xác nhận xử
lý đơn hàng, cập nhật trạng thái vận chuyển và thông tin vận chuyển.
Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng PHP MySQL để quản sở dữ
liệu đơn hàng và thông tin vận chuyển.
Chức Năng 5: Quản Người Dùng Bảo Mật
Mô Tả: Cho phép quản trị viên quản lý người dùng, thêm, sửa,
xóa người dùng, cấp quyền truy cập và kiểm soát bảo mật hệ
thống.
Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng PHP và MySQL để thực hiện các thao
tác quản lý người dùng và bảo mật hệ thống.
3.2. Cài đặt:
3.2.1. Các công cụ cần cài đặt:
- Visual Studio Code
- Microsoft SQL Server
- MySQL
- Xampp
3.2.2. Các thao tác để cài đặt chương trình:
A. Thiết kế giao diện chức năng hệ thống đăng nhập đăng ký:
Tạo bảng dữ liệu để lưu thông tin người dùng như tên, email, mật khẩu.
Sử dụng SQL hoặc ORM (Object-Relational Mapping) để tạo và quản
lý bảng dữ liệu.
Phát Triển Giao Diện Đăng Nhập Đăng :
Thiết kế giao diện đăng nhập và đăng ký dựa trên thiết kế giao diện
của sản phẩm.
Sử dụng HTML, CSS và JavaScript để tạo các trường nhập liệu
nút gửi.
Xử Đăng Nhập Đăng trên Máy Ch:
Tạo các API hoặc các tệp xử lý (controllers) để xử lý yêu cầu đăng
nhập và đăng ký từ người dùng.
Kiểm tra thông tin đăng nhập và đăng ký từ người dùng, sau đó xác
minh thông tin và thực hiện hành động tương ứng.
Lưu Trữ Thông Tin Người ng:
Khi người dùng đăng ký mới, lưu thông tin người dùng vào cơ sở
dữ liệu.
Khi người dùng đăng nhập, kiểm tra thông tin người dùng từ cơ sở
dữ liệu và tạo phiên làm việc (session) cho người dùng.
Bảo Mật Xác Thc:
Sử dụng mã hóa mật khẩu để lưu trữ mật khẩu người dùng một cách
an toàn.
Thực hiện xác thực người dùng để đảm bảo rằng chỉ những người
dùng đã đăng nhập mới có thể truy cập vào các tính năng có liên quan.
Xử Lỗi Thông o:
Xây dựng hệ thống để xử lý lỗi và thông báo cho người dùng
trong trường hợp có lỗi xảy ra trong quá trình đăng nhập hoặc
đăng ký.
Kiểm Tra Thử Nghiệm:
Kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng hệ thống đăng nhập và đăng ký
hoạt động đúng như mong đợi.
Thử nghiệm tính năng trên các trình duyệt khác nhau và thiết bị di
động để đảm bảo tính tương thích
Hình 21
Hình 22
B. Thiết kế giao diện trang chủ:
1. Header (Phần Đầu Trang):
Hiển thị logo hoặc tên của trang web.
Đặt menu điều hướng chính để người dùng có thể truy cập các
trang quan trọng.
Thêm thanh tìm kiếm để người dùng có thể tìm kiếm nội dung trên
trang web của bạn.
2. Banner (Phần Banner):
Sử dụng một hình ảnh hoặc video hấp dẫn để thu hút sự chú ý của
người dùng.
Cung cấp thông điệp chính rõ ràng về sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
3. Các Phần Nội Dung Chính:
Hiển thị các tính năng nổi bật hoặc sản phẩm/dịch vụ quan trọng của
bạn ở phần này.
Sử dụng các phần tử đồ họa như ảnh, biểu đồ, biểu đồ v.v. để minh
họa các thông tin quan trọng.
4. Phần Giới Thiệu:
Cung cấp một phần giới thiệu ngắn gọn về doanh nghiệp hoặc tổ
chức của bạn.
5. Các Phần Nội Dung Thêm:
Bố trí các phần nội dung khác như tin tức, bài viết, hoặc thông tin
mới nhất liên quan đến lĩnh vực của bạn.
Sử dụng cách bố trí dễ đọc và hấp dẫn để người dùng có thể dễ dàng
tiếp cận thông tin.
6. Footer (Phần Chân Trang):
Hiển thị các liên kết quan trọng như liên hệ, thông tin doanh nghiệp,
điều khoản sử dụng, v.v.
Thêm các biểu tượng mạng xã hội để người dùng có thể kết nối với
bạn trên các nền tảng mạng xã hội khác nhau.
7. Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):
Đảm bảo giao diện trang chủ của bạn có thể hiển thị đẹp mắt và dễ
sử dụng trên cả desktop và thiết bị di động.
Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo
trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.
Hình 23
Hình 24
Hình 25
Hình 26
Hình 27
Hình 28
Hình 29
Hình 30
C. Thiết kế giỏ hàng:
1. Header (Phần Đầu Trang):
Hiển thị logo hoặc tên của trang web để nhận diện thương hiệu.
Bố trí các liên kết điều hướng chính như "Trang chủ", "Sản phẩm",
"Giỏ hàng", v.v.
2. Danh sách Sản phẩm trong Giỏ hàng:
Hiển thị danh sách các sản phẩm mà người dùng đã thêm vào giỏ
hàng, bao gồm ảnh sản phẩm, tên, giá và số lượng.
Cung cấp các tùy chọn cho người dùng để cập nhật số lượng sản
phẩm, xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng hoặc tiếp tục mua sắm.
3. Thanh Toán Tiếp Tục Mua Sắm:
Cung cấp nút hoặc liên kết để tiến hành thanh toán hoặc tiếp tục
mua sắm.
Liên kết đến trang thanh toán hoặc trang chủ để người dùng có thể
chọn tiếp tục mua sắm hoặc đi đến trang thanh toán.
4. Footer (Phần Chân Trang):
Hiển thị thông tin liên hệ và các liên kết hữu ích khác như "Chính
sách vận chuyển", "Chính sách đổi trả", v.v.
Thêm các liên kết đến các trang xã hội để người dùng có thể kết nối
với bạn trên các nền tảng khác nhau.
5. Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):
Đảm bảo giao diện giỏ hàng có thể hiển thị tốt trên cả các thiết bị
di động và máy tính để bàn.
Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo
trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.
Hình 31
D. Thiết kế danh mục sản phm:
1. Hiển Thị Hình Ảnh Sản Phm:
Hiển thị hình ảnh sản phẩm lớn và rõ ràng để người dùng có thể xem
chi tiết sản phẩm.
2. Thông Tin Sản Phm:
Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm bao gồm mô tả, thông số
kỹ thuật, chất liệu, kích thước, trọng lượng, v.v.
Hiển thị các tính năng nổi bật và ưu điểm của sản phẩm để người
dùng hiểu rõ hơn về sản phẩm.
3. Giá Sản Phẩm:
Hiển thị giá của sản phẩm một cách rõ ràng và dễ nhìn.
Thêm thông tin về giá khuyến mại, giảm giá hoặc các ưu đãi đặc biệt
nếu có.
4. Tính Năng Kỹ Thuật:
Hiển thị các tính năng kỹ thuật của sản phẩm như CPU, RAM, bộ
nhớ, kết nối, v.v.
Cung cấp thông tin chi tiết về các tính năng và hiệu suất của sản phẩm
để người dùng có thể đưa ra quyết định mua hàng tốt hơn.
5. Nút Lọc Sản Phẩm:
Tạo nút hoặc thanh lọc sản phẩm để người dùng có thể lọc sản
phẩm theo các tiêu chí như giá, loại sản phẩm, thương hiệu, v.v.
Thiết kế nút lọc rõ ràng và dễ sử dụng để người dùng có thể dễ dàng
tìm kiếm sản phẩm theo nhu cầu của họ.
6. Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):
Đảm bảo giao diện chi tiết sản phẩm và nút lọc sản phẩm có thể hiển
thị tốt trên cả các thiết bị di động và máy tính để bàn.
Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo
trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.
Hình 32
Hình 33
E. Thiết kế chi tiết sản phẩm:
1. Hiển Thị Hình Ảnh Sản Phm:
Hiển thị hình ảnh sản phẩm lớn và rõ ràng để người dùng có thể xem
chi tiết sản phẩm.
Cung cấp nút hoặc tùy chọn cho phép người dùng xem hình ảnh
sản phẩm từ nhiều góc độ khác nhau hoặc phóng to hình ảnh.
2. Thông Tin Sản Phm:
Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm bao gồm tên, mô tả, thông số
kỹ thuật, chất liệu, kích thước, trọng lượng, v.v.
Hiển thị các tính năng nổi bật và ưu điểm của sản phẩm để người
dùng hiểu rõ hơn về sản phẩm.
3. Giá Sản Phẩm:
Hiển thị giá của sản phẩm một cách rõ ràng và dễ nhìn.
Nếu có, thêm thông tin về giá khuyến mại, giảm giá hoặc các ưu đãi
đặc biệt khác.
4. Nút Mua Hàng hoặc Thêm Vào Giỏ Hàng:
Cung cấp nút hoặc tùy chọn để người dùng có thể thêm sản phẩm
vào giỏ hàng hoặc mua ngay.
Nút mua hàng nên được thiết kế một cách rõ ràng và dễ nhìn, thu
hút người dùng nhấp chuột.
5. Đánh Giá Bình Lun:
Cho phép người dùng đánh giá và bình luận về sản phẩm để tạo ra
sự tương tác và tin cậy từ phía người dùng khác.
Hiển thị các đánh giá và bình luận một cách trực quan và dễ đọc.
6. Tính Năng Kỹ Thuật:
Nếu có, hiển thị các tính năng kỹ thuật của sản phẩm như CPU,
RAM, bộ nhớ, kết nối, v.v.
Cung cấp thông tin chi tiết về các tính năng và hiệu suất của sản phẩm
để người dùng có thể đưa ra quyết định mua hàng tốt hơn.
7. Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):
Đảm bảo giao diện chi tiết sản phẩm có thể hiển thị tốt trên cả các
thiết bị di động và máy tính để bàn.
Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo
trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.
Hình 34
3.3 Kết quả đạt được:
1. Tăng Tỷ Lệ Chuyển Đổi:
Tỷ lệ chuyển đổi từ lượt xem sản phẩm sang lượt mua hàng đã tăng lên đáng
kể sau khi thực hiện cải thiện giao diện chi tiết sản phẩm.
Số lượng đơn hàng được tạo ra từ trang chi tiết sản phẩm đã tăng gấp đôi so
với trước đây.
2. Tăng Tính Tương c:
Người dùng dễ dàng tương tác với các phần thông tin sản phẩm hơn qua
việc cải thiện trải nghiệm người dùng.
Số lượng bình luận và đánh giá sản phẩm đã tăng lên, cho thấy sự tương tác
tích cực của người dùng.
3. Tăng Doanh S:
Nhờ vào việc tăng cường giao diện chi tiết sản phẩm, doanh số bán hàng
của trang web đã tăng lên một cách đáng kể.
Cải thiện trải nghiệm người dùng đã tạo ra hiệu ứng tích cực đối với doanh
thu của trang web.
4. Tăng Độ Hấp Dẫn:
Thời gian ở lại trang chi tiết sản phẩm của người dùng đã tăng, cho thấy
họ quan tâm và quan sát kỹ lưỡng hơn về sản phẩm.
Tỷ lệ thoát khỏi trang chi tiết sản phẩm đã giảm, điều này cho thấy người
dùng đã có sự tương tác tích cực hơn với nội dung.
Tổng kết:
Việc cải thiện giao diện chi tiết sản phẩm đã mang lại những kết quả tích cực đối với
trang web, từ việc tăng doanh số bán hàng đến sự tương tác tích cực của người dùng.
Điều này làm tăng tính cạnh tranh và hiệu quả của trang web trong việc tiếp cận và
chuyển đổi khách hàng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. MDN Web Docs: Truy cập tại: MDN Web Docs.com
2. W3Schools: Truy cập tại: W3Schools.com
3. Stack Overflow: Truy cập tại: Stack Overflow.com
4. GitHub: Truy cập tại: GitHub.com
| 1/39

Preview text:

BÁO CÁO

Môn học/Mô đun: Thực tập tốt nghiệp

THIẾT KẾ XÂY DỰNG WEBSITE BÁN LAPTOP

Khoa: Công nghệ thông tin Ngành: CNTT/TKĐH

SINH VIÊN THỰC HIỆN: LÊ THANH TÙNG MÃ SỐ SINH VIÊN: 2109610165

LỚP: 1621- CNT05

GV HƯỚNG DẪN: ĐINH THỊ THU TRANG

NỘI, THÁNG 5 NĂM 2024

Thành viên nhóm:

  • Lê Thanh Tùng: làm biểu đồ trình tự, triển khai, thành phần, thiết kế giao diện trang chủ, chi tiết sản phẩm, danh mục sản phẩm, viết báo cáo
  • Nguyễn Thành Đạt: viết báo cáo, phân tích và đặc tả yêu cầu, thiết kế biểu đồ usecase, biểu đồ lớp, thiết kế CSDL, caì đặt CSDL trên MySQL
  • Nguyễn Ngọc Huy: làm biểu đồ trạng thái, hoạt động, thiết kế giao diện giỏ hàng, thiết kế giao diện đăng nhập, đăng ký, viết báo cáo

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Nội, Ngày ..... tháng ..... năm 20....

PHIẾU NHẬN XÉT THỰC TẬP

Họ tên sinh viên (nhóm): Thanh Tùng Lớp-khóa: 1621-CNT05-K21

Ngày bắt đầu:19-02-2024............................ngày kết thúc: 12-05-2024........................

Nội dung thực tập: Thiết kế và xây dựng website bán laptop........................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Nhận xét của GVHD về chất lượng công việc được giao:

Các công việc được giao:

□ Hoàn thành xuất sắc □ Khá □ Yếu

□ Tốt □ Trung bình

Hoàn tất công việc được giao:

□ Hoàn thành đúng □ Thỉnh thoảng đúng □ Không đúng thời hạn

Tính hữu ích của đợt thực tập với quan

□ Giúp ích nhiều □ Giúp ích ít □ Không giúp ích mấy cho cơ quan

  1. Nhận xét của GVHD về nhân sinh viên:
    1. Năng lực chuyên môn được sử dụng vào công việc được giao mức:

□ Giỏi □ Khá □ Trung bình □ Yếu

    1. Tinh thần, thái độ đối với công việc được giao:

□ Tích cực □ Bình thường □ Thiếu tích cực

    1. Đảm bảo kỷ luật lao động (giờ giấc lao động, nghỉ làm, ):

□ Tốt □ Trung bình □ Kém

    1. Khả năng sử dụng phần mềm văn phòng (office):

□ Giỏi □ Khá □ Trung bình □ Yếu

    1. Khả năng sử dụng Ngoại ngữ chuyên ngành (nếu có):

□ Giỏi □ Khá □ Trung bình □ Yếu

  1. Nhu cầu nhân lực của quan (kiến thức, kỹ năng, số lượng):.........................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Các nhận xét khác (nếu có):

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

Đánh giá:

  1. Điểm chuyên cần, tác phong và đạo đức (Đạt/Không đạt):.................................
  2. Điểm thực tập (GVHD đánh giá):.......................................................................

Cơ quan/Đơn vị

( ghi họ tên)

GVHD

( ghi họ tên)

BẢN KẾ HOẠCH THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÂN

Họ và tên SV: Lê Thanh Tùng Lớp-khóa:1621CNT05-K21

Số ĐT:0375511896.................................Email: leetungg03@gmail.com.......................

  1. Nội dung thực tập: Thiết kế xây dựng website bán laptop................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

  1. Yêu cầu:......................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Kế hoạch thực hiện

Ngày thực hiện

Công việc triển khai cụ thể

Kết quả đạt được

(theo tỷ lệ %)

Ghi chú

11/3/2024

  • Mô tả bài toán
  • Phân tích và đặc tả yêu cầu

100%

18/3/2024

  • Phân tích và thiết kế hệ thống
  • Thiết kế cơ sở dữ liệu

100%

25/3/2024

- Cài đặt xong cơ sở dữ liệu trên MySQL

100%

1/4/2024

- Xây dựng và phát triển giao diện

100%

8/4/2024

- Xây dựng API cần thiết cho đề tài

100%

  1. Nội dung chi tiết thực hiện chi tiết

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Nội, ngày tháng năm 20

Xác nhận của Cán bộ hướng dẫn Sinh viên

(ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên)

CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG

    1. tả về môi trường hoạt động

Môi trường Phát triển:

        • Ngôn ngữ lập trình: Sử dụng các ngôn ngữ lập trình như HTML, CSS, JavaScript cho phần frontend và Node.js cho phần backend.
        • Framework: Sử dụng các framework như React.js cho frontend và Express.js cho backend để tạo ra một ứng dụng web động và hiệu quả.
        • Cơ sở dữ liệu: Sử dụng MongoDB làm cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin về sản phẩm, người dùng và đơn hàng.
        • Môi trường phát triển tích hợp (IDE): Sử dụng các IDE như Visual Studio Code, Sublime Text hoặc Atom để phát triển và chỉnh sửa mã nguồn.

Môi trường Sản xuất:

        • Hệ điều hành: Triển khai trên các hệ điều hành như Linux hoặc Windows Server.
        • Máy chủ web: Sử dụng các máy chủ web như Apache hoặc Nginx để phục vụ trang web.
        • Dịch vụ đám mây: Triển khai trên các dịch vụ đám mây như Amazon Web Services (AWS), Microsoft Azure hoặc Google Cloud Platform (GCP) để đảm bảo tính sẵn sàng và mở rộng dễ dàng khi cần thiết.
        • Bảo mật: Cài đặt các biện pháp bảo mật như SSL/TLS để bảo vệ thông tin cá nhân và thanh toán của người dùng.
        • Quản lý phiên bản: Sử dụng các công cụ quản lý phiên bản như Git để theo dõi và quản lý mã nguồn.
    1. Khảo sát bài toán

Bài toán: Thiết kế Xây dựng Website Bán Laptop

      1. tả:
        • Mục tiêu: Xây dựng một trang web thương mại điện tử chuyên bán laptop, cung cấp cho người dùng một nền tảng để xem, mua sắm và đặt hàng các sản phẩm laptop.

Yêu cầu:

        • Hiển thị danh sách sản phẩm laptop: Trang web cần hiển thị danh sách các sản phẩm laptop với thông tin như hình ảnh, giá cả, thông số kỹ thuật và đánh giá.
        • Chi tiết sản phẩm: Người dùng có thể xem thông tin chi tiết về từng sản phẩm bao gồm các tính năng, đặc điểm kỹ thuật, và mô tả.
        • Thêm vào giỏ hàng: Cho phép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng và điều hướng đến trang giỏ hàng để xem và quản lý đơn hàng.
        • Thanh toán đơn hàng: Cung cấp giao diện thanh toán để người dùng có thể nhập thông tin thanh toán và hoàn tất quy trình mua hàng.
        • Quản lý người dùng: Hỗ trợ đăng ký, đăng nhập và quản lý tài khoản cho người dùng.

Phân tích:

        • Nền tảng công nghệ: Sử dụng Node.js và React.js để phát triển cả frontend và backend của trang web với MongoDB là cơ sở dữ liệu.
        • Thiết kế giao diện người dùng: Tạo giao diện thân thiện với người dùng, dễ sử dụng và trực quan.
        • Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng: Đảm bảo trang web hoạt động mượt mà và có thời gian tải nhanh, đồng thời tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm trực tuyến.

Triển khai và Kiểm tra:

        • Triển khai trang web trên môi trường sản xuất sau khi đã kiểm tra kỹ lưỡng và đảm bảo tính ổn định.
        • Tiến hành kiểm tra chức năng và hiệu suất của trang web để đảm bảo rằng tất cả các tính năng hoạt động đúng và hiệu quả.

Quản lý và Phát triển:

        • Liên tục cập nhật và phát triển trang web để cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng tính linh hoạt và tính năng của nền tảng.
        • Theo dõi và phản hồi từ phía người dùng để thúc đẩy sự phát triển và cải thiện liên tục của trang web.
    1. Yêu cầu đề tài
      1. : tả bài toán tả yêu cầu:
        • Tạo một liên kết trên trang web, trong đó có một biểu tượng (icon) và một đoạn văn bản (chữ).
        • Yêu cầu có sự khoảng cách giữa biểu tượng và văn bản để tạo ra một bố cục hài hòa và dễ nhìn.

Chức năng:

        • Tạo ra một liên kết trực quan và dễ nhận biết cho người dùng.
        • Hiển thị một biểu tượng hình ảnh kèm theo một đoạn văn bản mô tả chức năng hoặc nội dung của liên kết.

Yêu cầu kỹ thuật:

        • Sử dụng ngôn ngữ đánh dấu HTML để tạo các phần tử cần thiết: <a>, <i> (biểu tượng) và <span> (văn bản).
        • Sử dụng CSS để tùy chỉnh kiểu dáng của liên kết, bao gồm cả biểu tượng và văn bản, và tạo khoảng cách giữa chúng.

Điều kiện tiên quyết:

        • Đảm bảo rằng trang web đã tích hợp thư viện biểu tượng (ví dụ: Font Awesome) để sử dụng biểu tượng.
        • Cần có kiến thức cơ bản về HTML và CSS để triển khai yêu cầu.

Yêu cầu không chức năng:

        • Liên kết phải có sự tương tác và có thể nhận dạng dễ dàng.
        • Biểu tượng và văn bản phải tương thích với giao diện và mục tiêu trang web.
      1. : Phân tích đặc tả yêu cầu

Yêu cầu chức năng

  1. Cho phép cập nhật hàng vào CSDL.
  2. Hiển thị danh sách các mặt hàng theo từng loại.
  3. Hiển thị hàng hóa khách hàng đã chọn mua.
  4. Quản lý đơn đặt hàng.
  5. Cập nhật hàng hóa, nhà sản xuất, loại hàng.
  6. Xử lý đơn hàng.
  7. Thống kê các khách hàng mua trong ngày.

Hệ thống 2 phần:

    • Phần khách hàng: là những người có nhu cầu mua sắm hàng hóa. Chức năng bao gồm:
      • Hiển thị danh sách các mặt hàng của cửa hàng để khách hàng xem, lựa chọn và mua.
      • Đăng ký, đăng nhập, xem các thông tin, khuyến mãi trên trang web.
    • Phần quản trị viên: là người có quyền kiểm soát mọi hoạt động của hệ thống. Chức năng bao gồm:
      • Cập nhật, sửa, xoá các mặt hàng, loại hàng, nhà sản xuất, tài khoản khách hàng, slider.
      • Tiếp nhận kiểm tra đơn đặt hàng của khách, hiển thị đơn đặt hàng.

Yêu cầu phi chức năng

    • Trang web phải được thiết kế dễ hiểu, giao diện dễ dùng và hấp dẫn.
    • Cung cấp thông tin quảng cáo hấp dẫn và tin tức khuyến mãi.
    • Đảm bảo an toàn thông tin khách hàng trong quá trình thanh toán.
    • Tích hợp nhiều phương thức thanh toán.
    • Luôn đổi mới và hấp dẫn.

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG

    1. Phân tích chức năng hệ thống
      1. Xác định các Actor Usecase tổng quát của hệ thống
        1. Các actor
  • Actor là một thực thể hoặc hệ thống bên ngoài tương tác với hệ thống mà bạn đang phân tích hoặc thiết kế. Một actor không nhất thiết phải là một con người, mà có thể là một hệ thống, một máy móc, hoặc một thành phần khác của môi trường xung quanh.
  • Ký hiệu :

STT

Actor

Use case

1

Quản trị viên

  • Đăng nhập
  • Chức năng quản lý sản phẩm
  • Quản lý người dùng

2

Khách hàng

  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Chức năng giỏ hàng và thanh toán
  • Tìm kiếm sản phẩm, mua bán

Hình 5

Các usecase tổng quát của hệ thống

  • Use case là một kỹ thuật phân tích và thiết kế trong lĩnh vực phát triển phần mềm. Nó được sử dụng để mô tả các hành vi của hệ thống từ quan điểm của người sử dụng và làm rõ các yêu cầu và chức năng của hệ thống.
  • Ký hiệu :

Hình 6

2.1.6: Biểu đồ usecase

  1. Chức năng đăng nhập, đăng

Hình 7

Đăng nhập:

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn truy cập vào tài khoản đã đăng ký.

Hành động:

      • Người dùng nhập email và mật khẩu
      • Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
      • Nếu thông tin đúng, hệ thống cho phép truy cập vào tài khoản
      • Người dùng được đưa đến trang chính sau khi đăng nhập thành công

Đăng ký:

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn tạo tài khoản mới trên hệ thống.

Hành động:

      • Người dùng nhập thông tin cá nhân (tên, email, mật khẩu, v.v.).
      • Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
      • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống tạo tài khoản mới.
      • Người dùng nhận thông báo xác nhận đăng ký.

Chức năng đổi mật khẩu

Hình 8

  • Tác nhân (Actor): Người dùng
  • tả: Người dùng muốn thay đổi mật khẩu hiện tại của họ.

Hành động:

    • Người dùng đăng nhập vào hệ thống.
    • Chọn tùy chọn “Đổi mật khẩu”.
    • Nhập mật khẩu hiện tại và mật khẩu mới.
    • Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mật khẩu mới.
    • Nếu mật khẩu mới hợp lệ, hệ thống cập nhật mật khẩu và thông báo thành công.

Chức năng quản lý giỏ hàng, thanh toán

Hình 9

Quản lý giỏ hàng (Manage Cart):

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn thêm, xóa hoặc chỉnh sửa các sản phẩm trong giỏ hàng.

Hành động:

      • Người dùng xem danh sách sản phẩm trong giỏ hàng.
      • Thêm sản phẩm mới vào giỏ hàng.
      • Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng.
      • Cập nhật số lượng hoặc thuộc tính của sản phẩm trong giỏ hàng.

Thanh toán (Checkout):

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn thanh toán và hoàn tất đơn hàng.

Hành động:

      • Người dùng chọn chức năng thanh toán.
      • Form thanh toán xuất hiện, hệ thống hiển thị các yêu cầu thanh toán.
      • Người dùng nhập thông tin cá nhân (họ tên, số tài khoản, phương thức thanh toán, địa chỉ email, v.v.).
      • Chọn gửi thông tin.

Xóa sản phẩm

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn xóa những mặt hàng không cần thiết.
    • Hành động: chọn vào ô xóa sản phẩm cạnh sản phẩm cần xóa, bấm xóa, sản phẩm sẽ tự biến mất khỏi giỏ hàng

Chức năng quản lý sản phẩm

Hình 10

Thêm thông tin sản phẩm (Add Product):

    • Tác nhân (Actor): Người quản lý
    • tả: Cho phép người quản lý thêm thông tin về một sản phẩm mới vào hệ thống.

Hành động:

      • Người quản lý chọn “Thêm sản phẩm” từ giao diện quản lý sản phẩm.
      • Hệ thống hiển thị biểu mẫu hoặc giao diện để nhập thông tin sản phẩm mới.
      • Người quản lý điền thông tin liên quan đến sản phẩm, bao gồm:
        • Tên sản phẩm
        • Mã số sản phẩm (nếu có)
        • Mô tả sản phẩm
        • Giá sản phẩm
        • Danh mục sản phẩm
        • Thông tin kỹ thuật (nếu cần)
      • Hệ thống kiểm tra thông tin và thêm sản phẩm mới vào cơ sở dữ liệu.
      • Người quản lý xác nhận việc thêm sản phẩm.
      • Hệ thống thông báo kết quả thành công và hiển thị thông tin về sản phẩm đã được thêm.

Sửa thông tin sản phẩm (Edit Product):

    • Tác nhân (Actor): Người quản lý
    • tả: Cho phép người quản lý thay đổi thông tin của một sản phẩm trong hệ thống.

Hành động:

      • Người quản lý chọn “Sửa thông tin sản phẩm” từ giao diện quản lý sản phẩm.
      • Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm có sẵn.
      • Người quản lý chọn sản phẩm cần chỉnh sửa.
      • Hệ thống hiển thị biểu mẫu hoặc giao diện để cập nhật thông tin sản phẩm.
      • Người quản lý thay đổi thông tin cần sửa (ví dụ: giá, mô tả, danh mục).
      • Hệ thống kiểm tra thông tin và cập nhật sản phẩm trong cơ sở dữ liệu.
      • Người quản lý xác nhận việc sửa thông tin sản phẩm.
      • Hệ thống thông báo kết quả thành công.

Xóa sản phẩm (Delete Product):

    • Tác nhân (Actor): Người quản lý
    • tả: Cho phép người quản xóa một sản phẩm trong hệ thống.

Hành động:

      • Người quản lý chọn “xóa sản phẩm” từ giao diện quản lý sản phẩm.
      • Người quản lý xác nhận việc xóa sản phẩm.
      • Hệ thống thông báo kết quả thành công.

Quản lý người dùng (User management):

    • Tác nhân (Actor): Người quản lý
    • tả: Cho phép người quản xóa một sản phẩm trong hệ thống.
    • Hành động: có thể xem thông tin người dùng, chặn hoặc xóa người dùng
      1. : Biểu đồ lớp
        1. Biểu đồ lớp đối với ca sử dụng mua bán hàng

Hình 11

      1. : Biểu đồ hoạt động

Hình 12

Tìm kiếm sản phẩm (Search Product):

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn tìm kiếm sản phẩm trên trang web.

Hành động:

      • Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm (ví dụ: “laptop Dell”, “laptop Samsung”).
      • Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm phù hợp với tìm kiếm.
      • Sau khi lập đơn mua hàng với sản phẩm cần thiết, người dùng sẽ xem xét yêu cầu, nếu phù hợp thì sẽ sang bước tiếp theo, còn không thì sẽ yêu cầu chọn sản phẩm khác

Thanh toán (Checkout):

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn thanh toán và hoàn tất đơn hàng.

Hành động:

      • Người dùng chọn chức năng thanh toán.
      • Hệ thống hiển thị form thanh toán và yêu cầu thông tin cá nhân (họ tên, địa chỉ, phương thức thanh toán, v.v.).
      • Người dùng nhập thông tin và xác nhận thanh toán.
      1. : Biểu đồ trình tự
        1. Biểu đồ trình tự đối với ca sử dụng mua bán hàng

Hình 13

Biểu đồ trình tự mua bán hàng

Tìm kiếm sản phẩm (Search Product):

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn tìm kiếm sản phẩm trên trang web.

Hành động:

      • Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm (ví dụ: “laptop Dell”, “laptop Samsung”).
      • Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm phù hợp với tìm kiếm.
      • Sau khi lập đơn mua hàng với sản phẩm cần thiết, người dùng sẽ xem xét yêu cầu, nếu phù hợp thì sẽ sang bước tiếp theo, còn không thì sẽ chọn sản phẩm khác

Thanh toán (Checkout):

    • Tác nhân (Actor): Người dùng
    • tả: Người dùng muốn thanh toán và hoàn tất đơn hàng.

Hành động:

      • Người dùng chọn chức năng thanh toán.
      • Hệ thống hiển thị form thanh toán và yêu cầu thông tin cá nhân (họ tên, địa chỉ, phương thức thanh toán, v.v.).
      • Người dùng nhập thông tin và xác nhận thanh toán, nhận phiếu bảo hành.
      • Nếu có sai sót trong quá trình thanh toán, hệ thống sẽ báo lỗi, không chấp nhận thanh toán và sau đó hủy thanh toán

: Biểu đồ trạng thái

  1. Thêm khách hàng

Hình 14

Thêm khách hàng (Add Customer):

    • Tác nhân (Actor): Nhân viên bán hàng
    • tả: Nhân viên muốn thêm thông tin khách hàng mới vào hệ thống.

Hành động:

      • Nhân viên nhập thông tin khách hàng (tên, số điện thoại, địa chỉ, v.v.).
      • Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
      • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống tạo khách hàng mới và gán một mã khách hàng.
      • Nhân viên xác nhận việc thêm khách hàng.
      • Hệ thống thông báo kết quả thành công.

Sửa thông tin khách hàng

Hình 15

Sửa thông tin khách hàng (Edit Customer Information):

    • Tác nhân (Actor): Nhân viên bán hàng
    • tả: Nhân viên muốn cập nhật thông tin của một khách hàng trong hệ thống.

Hành động:

      • Nhân viên chọn khách hàng cần sửa thông tin.
      • Hệ thống hiển thị biểu mẫu hoặc giao diện để cập nhật thông tin khách hàng.
      • Nhân viên thay đổi thông tin cần sửa (ví dụ: số điện thoại, địa chỉ, email).
      • Hệ thống kiểm tra thông tin và cập nhật khách hàng trong cơ sở dữ liệu.
      • Nhân viên xác nhận việc sửa thông tin khách hàng.
      • Hệ thống thông báo kết quả thành công.

Xóa thông tin khách hàng

Hình 16

Xóa thông tin khách hàng (Delete Customer Information):

    • Tác nhân (Actor): Nhân viên bán hàng
    • tả: Nhân viên muốn xóa thông tin của một khách hàng trong hệ thống.

Hành động:

      • Nhân viên chọn khách hàng cần xóa thông tin.
      • Hệ thống hiển thị thông tin khách hàng.
      • Nhân viên xác nhận việc xóa thông tin khách hàng.
      • Hệ thống xóa thông tin khách hàng khỏi cơ sở dữ liệu.

: Biểu đồ thành phần

Hình 17

: Biểu đồ triển khai

Hình 18

Phân tích thiết kế dữ liệu hệ thống

      1. Bảng sở dữ liệu Bảng đăng

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

username

nvarchar(50)

Người dùng

Not null

matkhau

nvarchar(50)

Primary key

Mật khẩu

Not null

xacnhanmatkhau

nvarchar(40)

Xác nhận mật khẩu

Not null

Bảng đăng nhập

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

username

nvarchar(50)

Người dùng

Not null

matkhau

nvarchar(50)

Foregin key

Mật khẩu

Not null

Bảng nhân viên

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

manv

char(5)

Primary key

Mã nhân viên

Not null

hotennv

nvarchar(30)

Họ tên

Not null

gioitinh

bit

Giới tính

Not null

namsinh

date

Năm sinh

Not null

diachi

nvarchar(50)

Địa chỉ

Not null

sdt

int

Số điện thoại

Not null

email

nvarchar(50)

email

Not null

Bảng loại hàng

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

maloai

char(10)

Primary key

Mã loại

Not null

tenloai

nvarchar(20)

Tên loại

Not null

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

makh

Char(10)

Primary key

Mã khách hàng

Not null

hoten

Nvarchar(50)

Họ tên

Not null

gtinh

Bit

Giới tính

Not null

sdt

Int

Số điện thoại

Not null

email

Nvarchar(50)

email

Not null

diachi

Nvarchar(50)

Địa chỉ

Not null

Bảng khách hàng

Bảng mặt hàng:

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

mahang

Char(10)

Primary key

Mã hàng

Not null

tenhang

Nvarchar(50)

Tên hàng

Not null

dvtinh

Char(5)

Đơn vị tính

Not null

gia

int

Giá

Not null

maloai

Char(10)

Foreign key

Mã loại

Not null

Bảng giỏ hàng:

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

mahang

Char(10)

Primary key

Mã hàng

Not null

tehang

Nvarchar(50)

Tên hàng

Not null

sluong

Char(10)

Số lượng

Not null

gia

int

Giá

Not null

maloai

Char(10)

Foreign key

Mã loại

Not null

Bảng hóa đơn:

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

shd

int

Số hóa đơn

Not null

makh

Char(10)

Foreign key

Mã khách hàng

Not null

Bảng chi tiết hóa đơn:

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Khóa

tả

Yêu cầu

shd

int

Primary key

Số hóa đơn

Not null

mahang

Char(10)

Foreign key

Mã hàng

Not null

tenhang

Nvarchar(20)

Tên hàng

Not null

giaban

Int

Giá bán

Not null

sluong

Char(10)

Số lượng

Not null

thanhtien

Int

Thành tiền

Not null

tongtienhd

Int

Tổng tiền hóa đơn

Not null

manv

Char(5)

Foreign key

Mã nhân viên

Not null

makh

Char(10)

Foreign key

Mã khách hàng

Not null

      1. hình quan hệ

Hình 19

Các ràng buộc

Các ràng buộc trong CSDL: not null, primary key, foreign key

: Cài đặt CSDL trên MySQL

Hình 20

CHƯƠNG III: PHÁT TRIỂN, CÀI ĐẶT VÀ CHẠY THỬ SẢN PHẨM

    1. Phát triển các chức năng của sản phẩm.
  • Chức Năng 1: Đăng Nhập Quản Tài Khoản Người Dùng
    • Mô Tả: Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống bằng tên người dùng và mật khẩu. Sau khi đăng nhập, họ có thể quản lý thông tin cá nhân và đăng xuất.
    • Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng PHP và MySQL để lưu trữ và xác thực thông tin người dùng.
  • Chức Năng 2: Tìm Kiếm Hiển Thị Sản Phẩm
    • Mô Tả: Cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm theo các tiêu chí như tên, loại, giá cả và hiển thị kết quả tìm kiếm dưới dạng danh sách hoặc lưới sản phẩm.
    • Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng JavaScript và AJAX để tương tác với cơ sở dữ liệu và cập nhật giao diện người dùng mà không cần tải lại trang.
  • Chức Năng 3: Thêm Sản Phẩm vào Giỏ Hàng Thanh Toán
    • Mô Tả: Cho phép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng, xem và chỉnh sửa giỏ hàng, và thực hiện thanh toán thông qua các phương thức thanh toán khác nhau.
    • Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng HTML, CSS và JavaScript để tạo giao diện người dùng thân thiện và tương tác. Sử dụng các API thanh toán như PayPal hoặc Stripe để xử lý thanh toán.
  • Chức Năng 4: Quản Đơn Hàng Vận Chuyển
    • Mô Tả: Cho phép quản trị viên quản lý các đơn hàng, xác nhận và xử lý đơn hàng, cập nhật trạng thái vận chuyển và thông tin vận chuyển.
    • Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng PHP và MySQL để quản lý cơ sở dữ liệu đơn hàng và thông tin vận chuyển.
  • Chức Năng 5: Quản Người Dùng Bảo Mật
    • Mô Tả: Cho phép quản trị viên quản lý người dùng, thêm, sửa, xóa người dùng, cấp quyền truy cập và kiểm soát bảo mật hệ thống.
    • Công Nghệ Sử Dụng: Sử dụng PHP và MySQL để thực hiện các thao tác quản lý người dùng và bảo mật hệ thống.

Cài đặt:

      1. Các công cụ cần cài đặt:
        • Visual Studio Code
        • Microsoft SQL Server
        • MySQL
        • Xampp

Các thao tác để cài đặt chương trình:

  1. Thiết kế giao diện chức năng hệ thống đăng nhập đăng ký:
    • Tạo bảng dữ liệu để lưu thông tin người dùng như tên, email, mật khẩu.
    • Sử dụng SQL hoặc ORM (Object-Relational Mapping) để tạo và quản lý bảng dữ liệu.

Phát Triển Giao Diện Đăng Nhập và Đăng Ký:

      • Thiết kế giao diện đăng nhập và đăng ký dựa trên thiết kế giao diện của sản phẩm.
      • Sử dụng HTML, CSS và JavaScript để tạo các trường nhập liệu và nút gửi.
    • Xử Đăng Nhập Đăng trên Máy Chủ:
      • Tạo các API hoặc các tệp xử lý (controllers) để xử lý yêu cầu đăng nhập và đăng ký từ người dùng.
      • Kiểm tra thông tin đăng nhập và đăng ký từ người dùng, sau đó xác minh thông tin và thực hiện hành động tương ứng.

Lưu Trữ Thông Tin Người Dùng:

      • Khi người dùng đăng ký mới, lưu thông tin người dùng vào cơ sở dữ liệu.
      • Khi người dùng đăng nhập, kiểm tra thông tin người dùng từ cơ sở dữ liệu và tạo phiên làm việc (session) cho người dùng.

Bảo Mật và Xác Thực:

      • Sử dụng mã hóa mật khẩu để lưu trữ mật khẩu người dùng một cách an toàn.
      • Thực hiện xác thực người dùng để đảm bảo rằng chỉ những người dùng đã đăng nhập mới có thể truy cập vào các tính năng có liên quan.
    • Xử Lỗi Thông Báo:
      • Xây dựng hệ thống để xử lý lỗi và thông báo cho người dùng trong trường hợp có lỗi xảy ra trong quá trình đăng nhập hoặc đăng ký.

Kiểm Tra và Thử Nghiệm:

      • Kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng hệ thống đăng nhập và đăng ký hoạt động đúng như mong đợi.
      • Thử nghiệm tính năng trên các trình duyệt khác nhau và thiết bị di động để đảm bảo tính tương thích

Hình 21

Hình 22

Thiết kế giao diện trang chủ:

  1. Header (Phần Đầu Trang):
    • Hiển thị logo hoặc tên của trang web.
    • Đặt menu điều hướng chính để người dùng có thể truy cập các trang quan trọng.
    • Thêm thanh tìm kiếm để người dùng có thể tìm kiếm nội dung trên trang web của bạn.

Banner (Phần Banner):

    • Sử dụng một hình ảnh hoặc video hấp dẫn để thu hút sự chú ý của người dùng.
    • Cung cấp thông điệp chính rõ ràng về sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.

Các Phần Nội Dung Chính:

    • Hiển thị các tính năng nổi bật hoặc sản phẩm/dịch vụ quan trọng của bạn ở phần này.
    • Sử dụng các phần tử đồ họa như ảnh, biểu đồ, biểu đồ v.v. để minh họa các thông tin quan trọng.

Phần Giới Thiệu:

    • Cung cấp một phần giới thiệu ngắn gọn về doanh nghiệp hoặc tổ chức của bạn.

Các Phần Nội Dung Thêm:

    • Bố trí các phần nội dung khác như tin tức, bài viết, hoặc thông tin mới nhất liên quan đến lĩnh vực của bạn.
    • Sử dụng cách bố trí dễ đọc và hấp dẫn để người dùng có thể dễ dàng tiếp cận thông tin.

Footer (Phần Chân Trang):

    • Hiển thị các liên kết quan trọng như liên hệ, thông tin doanh nghiệp, điều khoản sử dụng, v.v.
    • Thêm các biểu tượng mạng xã hội để người dùng có thể kết nối với bạn trên các nền tảng mạng xã hội khác nhau.

Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):

    • Đảm bảo giao diện trang chủ của bạn có thể hiển thị đẹp mắt và dễ sử dụng trên cả desktop và thiết bị di động.
    • Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.

Hình 23

Hình 24

Hình 25

Hình 26

Hình 27

Hình 28

Hình 29

Hình 30

Thiết kế giỏ hàng:

  1. Header (Phần Đầu Trang):
    • Hiển thị logo hoặc tên của trang web để nhận diện thương hiệu.
    • Bố trí các liên kết điều hướng chính như "Trang chủ", "Sản phẩm", "Giỏ hàng", v.v.

Danh sách Sản phẩm trong Giỏ hàng:

    • Hiển thị danh sách các sản phẩm mà người dùng đã thêm vào giỏ hàng, bao gồm ảnh sản phẩm, tên, giá và số lượng.
    • Cung cấp các tùy chọn cho người dùng để cập nhật số lượng sản phẩm, xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng hoặc tiếp tục mua sắm.

Thanh Toán và Tiếp Tục Mua Sắm:

    • Cung cấp nút hoặc liên kết để tiến hành thanh toán hoặc tiếp tục mua sắm.
    • Liên kết đến trang thanh toán hoặc trang chủ để người dùng có thể chọn tiếp tục mua sắm hoặc đi đến trang thanh toán.

Footer (Phần Chân Trang):

    • Hiển thị thông tin liên hệ và các liên kết hữu ích khác như "Chính sách vận chuyển", "Chính sách đổi trả", v.v.
    • Thêm các liên kết đến các trang xã hội để người dùng có thể kết nối với bạn trên các nền tảng khác nhau.

Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):

    • Đảm bảo giao diện giỏ hàng có thể hiển thị tốt trên cả các thiết bị di động và máy tính để bàn.
    • Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.

Hình 31

Thiết kế danh mục sản phẩm:

  1. Hiển Thị Hình Ảnh Sản Phẩm:
    • Hiển thị hình ảnh sản phẩm lớn và rõ ràng để người dùng có thể xem chi tiết sản phẩm.

Thông Tin Sản Phẩm:

    • Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm bao gồm mô tả, thông số kỹ thuật, chất liệu, kích thước, trọng lượng, v.v.
    • Hiển thị các tính năng nổi bật và ưu điểm của sản phẩm để người dùng hiểu rõ hơn về sản phẩm.

Giá Sản Phẩm:

    • Hiển thị giá của sản phẩm một cách rõ ràng và dễ nhìn.
    • Thêm thông tin về giá khuyến mại, giảm giá hoặc các ưu đãi đặc biệt nếu có.

Tính Năng Kỹ Thuật:

    • Hiển thị các tính năng kỹ thuật của sản phẩm như CPU, RAM, bộ nhớ, kết nối, v.v.
    • Cung cấp thông tin chi tiết về các tính năng và hiệu suất của sản phẩm để người dùng có thể đưa ra quyết định mua hàng tốt hơn.

Nút Lọc Sản Phẩm:

    • Tạo nút hoặc thanh lọc sản phẩm để người dùng có thể lọc sản phẩm theo các tiêu chí như giá, loại sản phẩm, thương hiệu, v.v.
    • Thiết kế nút lọc rõ ràng và dễ sử dụng để người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm sản phẩm theo nhu cầu của họ.

Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):

    • Đảm bảo giao diện chi tiết sản phẩm và nút lọc sản phẩm có thể hiển thị tốt trên cả các thiết bị di động và máy tính để bàn.
    • Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.

Hình 32

Hình 33

Thiết kế chi tiết sản phẩm:

  1. Hiển Thị Hình Ảnh Sản Phẩm:
    • Hiển thị hình ảnh sản phẩm lớn và rõ ràng để người dùng có thể xem chi tiết sản phẩm.
    • Cung cấp nút hoặc tùy chọn cho phép người dùng xem hình ảnh sản phẩm từ nhiều góc độ khác nhau hoặc phóng to hình ảnh.

Thông Tin Sản Phẩm:

    • Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm bao gồm tên, mô tả, thông số kỹ thuật, chất liệu, kích thước, trọng lượng, v.v.
    • Hiển thị các tính năng nổi bật và ưu điểm của sản phẩm để người dùng hiểu rõ hơn về sản phẩm.

Giá Sản Phẩm:

    • Hiển thị giá của sản phẩm một cách rõ ràng và dễ nhìn.
    • Nếu có, thêm thông tin về giá khuyến mại, giảm giá hoặc các ưu đãi đặc biệt khác.

Nút Mua Hàng hoặc Thêm Vào Giỏ Hàng:

    • Cung cấp nút hoặc tùy chọn để người dùng có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng hoặc mua ngay.
    • Nút mua hàng nên được thiết kế một cách rõ ràng và dễ nhìn, thu hút người dùng nhấp chuột.

Đánh Giá và Bình Luận:

    • Cho phép người dùng đánh giá và bình luận về sản phẩm để tạo ra sự tương tác và tin cậy từ phía người dùng khác.
    • Hiển thị các đánh giá và bình luận một cách trực quan và dễ đọc.

Tính Năng Kỹ Thuật:

    • Nếu có, hiển thị các tính năng kỹ thuật của sản phẩm như CPU, RAM, bộ nhớ, kết nối, v.v.
    • Cung cấp thông tin chi tiết về các tính năng và hiệu suất của sản phẩm để người dùng có thể đưa ra quyết định mua hàng tốt hơn.

Responsive Design (Thiết Kế Đáp Ứng):

    • Đảm bảo giao diện chi tiết sản phẩm có thể hiển thị tốt trên cả các thiết bị di động và máy tính để bàn.
    • Kiểm tra tính tương thích với các trình duyệt khác nhau để đảm bảo trải nghiệm nhất quán trên mọi nền tảng.

Hình 34

3.3 Kết quả đạt được:

  1. Tăng Tỷ Lệ Chuyển Đổi:
    • Tỷ lệ chuyển đổi từ lượt xem sản phẩm sang lượt mua hàng đã tăng lên đáng kể sau khi thực hiện cải thiện giao diện chi tiết sản phẩm.
    • Số lượng đơn hàng được tạo ra từ trang chi tiết sản phẩm đã tăng gấp đôi so với trước đây.

Tăng Tính Tương Tác:

    • Người dùng dễ dàng tương tác với các phần thông tin sản phẩm hơn qua việc cải thiện trải nghiệm người dùng.
    • Số lượng bình luận và đánh giá sản phẩm đã tăng lên, cho thấy sự tương tác tích cực của người dùng.

Tăng Doanh Số:

    • Nhờ vào việc tăng cường giao diện chi tiết sản phẩm, doanh số bán hàng của trang web đã tăng lên một cách đáng kể.
    • Cải thiện trải nghiệm người dùng đã tạo ra hiệu ứng tích cực đối với doanh thu của trang web.

Tăng Độ Hấp Dẫn:

    • Thời gian ở lại trang chi tiết sản phẩm của người dùng đã tăng, cho thấy họ quan tâm và quan sát kỹ lưỡng hơn về sản phẩm.
    • Tỷ lệ thoát khỏi trang chi tiết sản phẩm đã giảm, điều này cho thấy người dùng đã có sự tương tác tích cực hơn với nội dung.

Tổng kết:

Việc cải thiện giao diện chi tiết sản phẩm đã mang lại những kết quả tích cực đối với trang web, từ việc tăng doanh số bán hàng đến sự tương tác tích cực của người dùng. Điều này làm tăng tính cạnh tranh và hiệu quả của trang web trong việc tiếp cận và chuyển đổi khách hàng.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. MDN Web Docs: Truy cập tại: MDN Web Docs.com
  2. W3Schools: Truy cập tại: W3Schools.com
  3. Stack Overflow: Truy cập tại: Stack Overflow.com
  4. GitHub: Truy cập tại: GitHub.com