lOMoARcPSD| 45315597
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING
---------
---------
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Người thực hiện:
Họ và tên: Nguyễn Tiến Anh
Ngày sinh: 06/01/2004
MSV: 22107100285
Lớp: DHQT16A4HN
Khoa chuyên môn: Quản trị và Marketing
Giảng viên hướng dẫn:
Ths. Phan Thị Minh Phương
HÀ NỘI – 202
5
MỤC LỤC
lOMoARcPSD| 45315597
1
YÊU CẦU 1: THU THẬPC BÁO CÁO TÀI CHÍNH ......................................... 1
YÊU CẦU 2. TÍNH TIỀN LÃI LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH THANH
TOÁN LÃI VAY NỢ CỦA DOANH NGHIỆP ........................................................... 3
YÊU CẦU 3. LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH ............................................................................................................................ 11
YÊU CẦU 4. LẬP BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
CỐ ĐỊNH ..................................................................................................................... 18
YÊU CẦU 5. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH
NGHIỆP TRONG NĂM ............................................................................................. 18
YÊU CẦU 6. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP ĐỂ CẤP TIÊU CHUẨN TÍN DỤNG CHO NHÓM
KHÁCH HÀNG MỚI ................................................................................................. 24
YÊU CẦU 7. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY ĐƯA RA THỜI HẠN TÍN DỤNG HỢP ... 27
YÊU CẦU 8. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY TÍNH TỶ LỆ CHIẾT KHẤU PHÙ HỢP VỚI
DOANH NGHIỆP ....................................................................................................... 29
YÊU CẦU 9. TUỲ VÀO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP ĐANG PHÂN TÍCH
HÃY THU THẬP SỐ LIỆU VỀ CÁC NGUỒN VỐN VAY TRONG DOANH
NGHIỆPTRÌNH BÀY TRONG BẢNG ............................................................. 31
YÊU CẦU 10. TÍNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY TỪ CÁC NGUỒN VỐN
VAY ............................................................................................................................... 36
YÊU CẦU 11. LẬP BẢNG TÍNH DOANH THU TIÊU THU SẢN PHẨM KẾ
HOẠCH ....................................................................................................................... 40
YÊU CẦU 12. TÍNH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP THEO PHƯƠNG
PHÁP TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP ......................................................................... 42
YÊU CẦU 13. TÍNH TỶ SUẤT LỢI NHUẬN ĐỂ SO SÁNH CHẤT LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .................................. 45
YÊU CẦU 14. DỰ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG NĂM K
HOẠCH ....................................................................................................................... 47
YÊU CẦU 15. HÃY DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TRONG NĂM TỚI
CỦA CÔNG TY.........................................................................................................51
DOANH NGHIỆP: CÔNG TY TẬP ĐOÀN MAY VIỆT NAM.
YÊU CẦU 1: THU THẬPC BÁO CÁO TÀI CHÍNH.
lOMoARcPSD| 45315597
2
Báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ.
Thuyết minh báo cáo tài chính năm 2022-2023
lOMoARcPSD| 45315597
3
YÊU CẦU 2. TÍNH TIỀN LÃI LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH THANH TOÁN LÃI VAY NỢ CỦA DOANH
NGHIỆP
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của tập đoàn may Việt Nam năm 2022
Chỉ tiêu
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ trong kỳ ( vay thêm)
Lãi
suất
Lãi vay
Dư nợ cuối kỳ
Vay thêm trong kì
Trả nợ trong kì
(1)
(2)
(3)=(6)-(2)
(4)
(5)=(4)*(2)
(6)
I,Vay ngắn hạn
1.Ngân
hàng
ngoại
thương
Việt
Nam
462,467,469,379
1,841,773,942,008
1,841,475,965,194
2.113%
9,773,580,918
457.046,695,725
lOMoARcPSD| 45315597
4
2.Ngân
hàng
công
thương
Việt
Nam
140,926,364,671
479,787,731,048
515,482,417,426
2.113%
2,976,061,616
103,156,611,579
3.Ngân
hàng
đầu tư
và phát
triển
Việt
Nam
124,378,356,620
834,287,059,219
865,067,122,293
2.113%
2,627,126,071
91,730,708,646
4.Ngân
hàng
Sinopac
54,085,139,952
88,905,688,175
121,017,851,393
2.113%
1,142,801,536
21,972,976,734
lOMoARcPSD| 45315597
5
5.Ngân
hàng
chính
sách xã
hội
quận
Tân phú
và quận
11
38,273,280,000
22,673,838,000
60,947,118,000
2.113%
808,306,046
-
6.Vay
dài hạn
20,970,360,187
35,549,067,484
24,489,874,351
2.113%
442,943,179
32,029,553,320
đến hạn
trả
lOMoARcPSD| 45315597
6
7. Nợ
thuê tài
chính
dài hạn
đến hạn
trả
19,741,852,290
31,271,995,214
22,460,262,686
2.113%
417,531,163
29,317,022,048
8. Khác
49,005,022,800
1,596,310,932,489
1,577,164,129,619
2.113%
1,035,739,704
68,912,228,490
II, Vay dài hạn
9.Ngân
hàng
TNHH
MTV
Woori
Việt
Nam
54,146,137,500
61,476,813,284
35,549,076,484
2.113%
1,143,508,320
80,073,883,300
lOMoARcPSD| 45315597
7
10.BID
V – chi
1,682,603,040
-
1,682,603,040
2.113%
35,540,334
-
nhánh
Hoocmo
n
11.Nợ
thuê tài
chính
37,398,692,123
53,583,836,290
31,271,995,214
2.113%
789,814,289
60,826,322,588
Giải thích:
1, Nguồn gốc số liệu
(1), (2), (3), (6) lấy ở thuyết minh số 20 trang 43 năm 2022
2, Giải thích cách tính
Trả nợ ( vay thêm trong kỳ ) = dư nợ cuối kỳ - dư nợ đầu kỳ
Lãi vay = Lãi suất vay vốn (%) * dư nợ đầu kì
Lãi suất vay vốn % = Chi phí lãi vay đầu kì / vốn vay đầu kì
i = I/P = 19,224,552,731/909,847,845,899*100% = 2.113%
lOMoARcPSD| 45315597
8
Bảng 2.2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của tập đoàn may Việt Nam năm 2023
Chỉ tiêu
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ trong kỳ ( vay thêm)
Lãi
suất
Lãi vay
Dư nợ cuối kỳ
Vay thêm trong kì
Trả nợ trong kì
(1)
(2)
(3)=(6)-(2)
(4)
(5)=(4)*(2)
(6)
I,Vay ngắn hạn
1.Ngân
hàng
ngoại
thương
Việt
Nam
457,046,695,725
1,386,853,135,218
1,429,965,495,595
3.84%
17,563,593,068
415,115,571,740
lOMoARcPSD| 45315597
9
2.Ngân
hàng
công
thương
Việt
Nam
103,156,611,579
480,130,378,220
476,807,855,568
3.84%
3,961,215,904
106,484,671,981
3.Ngân
hàng
đầu tư
91,730,708,646
351,611,376,149
381,952,387,701
3.84%
3,523,429,216
61,745,949,732
và phát
triển
Việt
Nam
4.Ngân
hàng
Sinopac
21,972,976,734
-
21,972,976,734
3.84%
844,778,328
-
lOMoARcPSD| 45315597
10
5.Vay
dài hạn
đến hạn
trả
32,029,553,320
-
40,036,941,650
3.84%
1,230,933,032
24,022,164,990
6.Nợ
thuê tài
chính
dài hạn
đến hạn
trả
29,317,022,048
-
33,581,467,329
3.84%
1,020,239,968
3,094,463,572
7.Khác
68,012,228,490
1,063,869,978,326
1,132,782,206,816
3.84%
2,613,668,589
-
II, Vay dài hạn
8.Vay
ngân
hàng
80,073,883,300
-
32,029,553,320
3.84%
3,075,835,123
48,044,329,980
lOMoARcPSD| 45315597
11
9.Nợ
thuê tài
chính
60,826,322,588
53,552,315,070
7,274,007,518
3.84%
2,336,748,799
-
Giải thích:
1, Nguồn gốc số liệu
(1), (2), (3), (6) lấy ở thuyết minh số 19 trang 107 năm 2022
2, Giải thích cách tính
Trả nợ ( vay thêm trong kỳ ) = dư nợ cuối kỳ - dư nợ đầu kỳ
Lãi vay = Lãi suất vay vốn (%) * dư nợ đầu kì Lãi suất
vay vốn % = Chi phí lãi vay đầu kì / vốn vay đầu kì i = I/P =
30,881,171,514/804,165,796,542*100% = 3.84%
YÊU CẦU 3. LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH
TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Bảng 3.1. Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022 của tập đoàn may Việt Nam
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số dư cuối năm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
A.TSCĐ hữu hình
lOMoARcPSD| 45315597
12
1.Nhà cửa vật chất kiến trúc
Nguyên giá
533,392,109,562
4,669,093,526
51,631,464,492
482,429,738,596
Giá trị hao mòn lũy kế
237,475,573,144
25,979,579,377
21,379,848,327
242,075,304,194
Giá trị còn lại
295,916,536,418
-
-
240,354,434,402
2.Máy móc và thiết bị
Nguyên giá
1,090,112,528,775
4,434,447,131
10,330,865,611
1,084,216,110,295
Giá trị hao mòn lũy kế
448,413,432,108
74,793,305,358
7,136,675,793
556,070,061,673
Giá trị còn lại
601,699,096,667
-
-
528,146,048,622
3.Phương tiện vận chuyển
Nguyên giá
55,405,261,319
-
16,493,832,717
38,911,428,602
Giá trị hao mòn lũy kế
35,167,111,025
3,727,656,432
13,588,503,009
25,306,264,448
Giá trị còn lại
20,238,150,294
-
-
13,605,164,154
4.Thiết bị văn phòng
Nguyên giá
48,243,995,231
3,937,652,487
47,688,636
52,133,959,082
lOMoARcPSD| 45315597
13
Giá trị hao mòn lũy kế
32,825,816,339
4,098,037,067
47,688,636
36,876,164,770
Giá trị còn lại
15,418,178,892
-
-
15,257,794,312
B. TSCĐ vô hình
1.Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
78,833,849,210
-
-
78,833,849,210
Giá trị hao mòn lũy kế
19,837,555,384
1,638,730,776
-
21,476,286,160
Giá trị còn lại
58,966,293,826
-
-
57,357,563,050
2.Phần mềm máy vi tính
Nguyên giá
2,956,399,301
-
-
2,956,399,301
Giá trị hao mòn lũy kế
2,391,062,298
129,042,852
-
2,520,105,150
Giá trị còn lại
565,337,003
-
-
436,294,151
Giải thích:
1. Nguồn gốc số liệu: (A) lấy ở thuyết minh số 12 trang 34 năm 2022
(B) lấy ở thuyết minh số 13 trang 35 năm 2022
lOMoARcPSD| 45315597
14
lOMoARcPSD| 45315597
15
Bảng 3.2. Tăng, giảm tài sản cố định năm 2023 của tập đoàn may Việt Nam
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số dư cuối năm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
A.TSCĐ hữu hình
1.Nhà cửa vật chất kiến trúc
Nguyên giá
482.429,738,596
53,256,388,680
49,372,161,782
486,313,965,494
Giá trị hao mòn lũy kế
242,075,304,194
54,547,735,027
32,864,626,623
263,758,412,598
Giá trị còn lại
240,354,434,402
-
-
222,555,552,896
2.Máy móc và thiết bị
Nguyên giá
1,084,216,110,295
532,309,302
3,812,402,167
1,082,805,268,308
Giá trị hao mòn lũy kế
556,070,061,673
75,144,296,068
3,812,402,167
627,401,955,574
Giá trị còn lại
528,146,048,622
-
-
455,403,312,734
3.Phương tiện vận chuyển
Nguyên giá
38,911,428,602
-
-
38,911,428,602
lOMoARcPSD| 45315597
16
Giá trị hao mòn lũy kế
25,306,264,448
3,008,169,826
-
28,314,434,274
Giá trị còn lại
13,605,164,154
-
-
10,596,994,328
4.Thiết bị văn phòng
Nguyên giá
52,133,959,082
141,364,927
443,966,040
51,831,357,969
Giá trị hao mòn lũy kế
36,876,164,770
4,352,488,741
443,966,040
40,783,687,471
Giá trị còn lại
15,257,794.312
-
-
11,047,670,498
B. TSCĐ vô hình
1.Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
78,833,849,210
-
-
78,833,849,210
Giá trị hao mòn lũy kế
21,476,286,160
1,638,730,776
-
23,115,016,936
Giá trị còn lại
57,357,563,050
-
-
55,718,832,274
2.Phần mềm máy vi tính
Nguyên giá
2,956,399,301
115,225,000
-
3,071,624,301
Giá trị hao mòn lũy kế
2,520,105,150
122,457,184
-
2,642,562,334
lOMoARcPSD| 45315597
17
Giá trị còn lại
436,294,151
-
-
429,061,967
Giải thích:
1. Nguồn gốc số liệu:
(A) lấy ở thuyết minh số 11 trang 98 năm 2023
(B) lấy ở thuyết minh số 12 trang 99 năm 2023
lOMoARcPSD| 45315597
18
YÊU CẦU 4. LẬP BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
CỐ ĐỊNH
Bảng 4.1. Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ
Chỉ tiêu
Năm 2022
Năm 2023
1.Doanh thu thuần
1,357,057,176,046
1,427,532,432,102
2.Lợi nhuận
259,728,061,992
125,550,876,435
3.VCĐ bình quân
8,460,767,076,337
8,280,939,415,461
4.Hiệu suất sử dụng
VCĐ
16%
17,2%
5.Hàm lượng VCĐ
623%
580.5%
6.Tỷ suất lợi nhuân VCĐ
3.07%
1.515%
Giải thích:
1. Nguồn gốc số liệu:
(1), (2), lấy ở báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2023 trang 73
2. Cách tính
(3) = ( Tổng nguồn vốn đầu kì + tổng nguồn vốn cuối kì )/ 2
(4) = Doanh thu (1) / VCĐ bình quân (3)
(5) = VCĐ bình quân (3) / doanh thu (1)
(6) = Lợi nhuận (2) / VCĐ bình quân (3)
YÊU CẦU 5. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH
NGHIỆP TRONG NĂM
Bảng 5.1.Bảng tổng hợp tình hình doanh thu trong năm của tập đoàn may Việt
Nam
Chỉ tiêu
Năm 2022
Năm 2023
lOMoARcPSD| 45315597
19
I.Doanh thu từ hoạt
động kinh doanh
1.Lợi nhuận trước thuế
260,136,821,388
133,730,073,360
2.Điều chỉnh cho các
khoản
Khấu hao và phân bổ
109,567,152,042
104,470,093,383
Các khoản dự phòng
19,919,795,211
171,709,240,592
Chênh lệch tỷ giá do đánh
giá lại các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ
36,559,356,246
14,003,944,542
Chi phí lãi vay
65,015,336,595
130,496,514,505
3.Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh trước
những thay đổi vốn lưu
động
Các khoản phải thu
-
163,978,876,123
Hàng tồn kho
-
60,862,329,722
Chi phí trả trước
75,273,577
1,181,441,789
II.Doanh thu từ hoạt
động đầu tư

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING --------- --------- BÁO CÁO THỰC HÀNH
HỌC PHẦN THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Người thực hiện:
Họ và tên: Nguyễn Tiến Anh Ngày sinh: 06/01/2004 MSV: 22107100285 Lớp: DHQT16A4HN
Khoa chuyên môn: Quản trị và Marketing
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Phan Thị Minh Phương
HÀ NỘI – 202 5 MỤC LỤC lOMoAR cPSD| 45315597
YÊU CẦU 1: THU THẬP CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH ......................................... 1
YÊU CẦU 2. TÍNH TIỀN LÃI LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH THANH
TOÁN LÃI VAY NỢ CỦA DOANH NGHIỆP ........................................................... 3
YÊU CẦU 3. LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH ............................................................................................................................ 11
YÊU CẦU 4. LẬP BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
CỐ ĐỊNH ..................................................................................................................... 18
YÊU CẦU 5. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH
NGHIỆP TRONG NĂM ............................................................................................. 18
YÊU CẦU 6. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP ĐỂ CẤP TIÊU CHUẨN TÍN DỤNG CHO NHÓM
KHÁCH HÀNG MỚI ................................................................................................. 24

YÊU CẦU 7. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY ĐƯA RA THỜI HẠN TÍN DỤNG HỢP LÝ ... 27
YÊU CẦU 8. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY TÍNH TỶ LỆ CHIẾT KHẤU PHÙ HỢP VỚI
DOANH NGHIỆP ....................................................................................................... 29

YÊU CẦU 9. TUỲ VÀO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP ĐANG PHÂN TÍCH
HÃY THU THẬP SỐ LIỆU VỀ CÁC NGUỒN VỐN VAY TRONG DOANH
NGHIỆP VÀ TRÌNH BÀY TRONG BẢNG ............................................................. 31

YÊU CẦU 10. TÍNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY TỪ CÁC NGUỒN VỐN
VAY ............................................................................................................................... 36
YÊU CẦU 11. LẬP BẢNG TÍNH DOANH THU TIÊU THU SẢN PHẨM KẾ
HOẠCH ....................................................................................................................... 40
YÊU CẦU 12. TÍNH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP THEO PHƯƠNG
PHÁP TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP ......................................................................... 42
YÊU CẦU 13. TÍNH TỶ SUẤT LỢI NHUẬN ĐỂ SO SÁNH CHẤT LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .................................. 45
YÊU CẦU 14. DỰ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG NĂM KẾ
HOẠCH ....................................................................................................................... 47
YÊU CẦU 15. HÃY DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TRONG NĂM TỚI
CỦA CÔNG TY.........................................................................................................51
DOANH NGHIỆP: CÔNG TY TẬP ĐOÀN MAY VIỆT NAM.
YÊU CẦU 1: THU THẬP CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 1 lOMoAR cPSD| 45315597
Báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Thuyết minh báo cáo tài chính năm 2022-2023 2 lOMoAR cPSD| 45315597
YÊU CẦU 2. TÍNH TIỀN LÃI LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH THANH TOÁN LÃI VAY NỢ CỦA DOANH NGHIỆP
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của tập đoàn may Việt Nam năm 2022 Chỉ tiêu
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ ( vay thêm) Lãi vay Dư nợ cuối kỳ Lãi suất Vay thêm trong kì Trả nợ trong kì (1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6) I,Vay ngắn hạn
462,467,469,379 1,841,773,942,008 1,841,475,965,194 2.113% 9,773,580,918 457.046,695,725 1.Ngân hàng ngoại thương Việt Nam 3 lOMoAR cPSD| 45315597 140,926,364,671 479,787,731,048 515,482,417,426 2.113% 2,976,061,616 103,156,611,579 2.Ngân hàng công thương Việt Nam 124,378,356,620 834,287,059,219 865,067,122,293 2.113% 2,627,126,071 91,730,708,646 3.Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam 54,085,139,952 88,905,688,175 121,017,851,393 2.113% 1,142,801,536 21,972,976,734 4.Ngân hàng Sinopac 4 lOMoAR cPSD| 45315597 38,273,280,000 22,673,838,000 60,947,118,000 2.113% 808,306,046 - 5.Ngân hàng chính sách xã hội quận Tân phú và quận 11 20,970,360,187 35,549,067,484 24,489,874,351 2.113% 442,943,179 32,029,553,320 6.Vay dài hạn đến hạn trả 5 lOMoAR cPSD| 45315597 19,741,852,290 31,271,995,214 22,460,262,686 2.113% 417,531,163 29,317,022,048 7. Nợ thuê tài chính dài hạn đến hạn trả 8. Khác
49,005,022,800 1,596,310,932,489 1,577,164,129,619 2.113% 1,035,739,704 68,912,228,490 II, Vay dài hạn 54,146,137,500 61,476,813,284 35,549,076,484 2.113% 1,143,508,320 80,073,883,300 9.Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam 6 lOMoAR cPSD| 45315597 1,682,603,040 - 1,682,603,040 2.113% 35,540,334 - 10.BID V – chi nhánh Hoocmo n 37,398,692,123 53,583,836,290 31,271,995,214 2.113% 789,814,289 60,826,322,588 11.Nợ thuê tài chính Giải thích:
1, Nguồn gốc số liệu
(1), (2), (3), (6) lấy ở thuyết minh số 20 trang 43 năm 2022
2, Giải thích cách tính
Trả nợ ( vay thêm trong kỳ ) = dư nợ cuối kỳ - dư nợ đầu kỳ
Lãi vay = Lãi suất vay vốn (%) * dư nợ đầu kì
Lãi suất vay vốn % = Chi phí lãi vay đầu kì / vốn vay đầu kì
i = I/P = 19,224,552,731/909,847,845,899*100% = 2.113% 7 lOMoAR cPSD| 45315597
Bảng 2.2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của tập đoàn may Việt Nam năm 2023 Chỉ tiêu
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ ( vay thêm) Lãi vay Dư nợ cuối kỳ Lãi suất Vay thêm trong kì Trả nợ trong kì (1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6) I,Vay ngắn hạn
457,046,695,725 1,386,853,135,218 1,429,965,495,595 3.84% 17,563,593,068 415,115,571,740 1.Ngân hàng ngoại thương Việt Nam 8 lOMoAR cPSD| 45315597 103,156,611,579 480,130,378,220 476,807,855,568 3.84% 3,961,215,904 106,484,671,981 2.Ngân hàng công thương Việt Nam 91,730,708,646 351,611,376,149 381,952,387,701 3.84% 3,523,429,216 61,745,949,732 3.Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam 21,972,976,734 - 21,972,976,734 3.84% 844,778,328 - 4.Ngân hàng Sinopac 9 lOMoAR cPSD| 45315597 32,029,553,320 - 40,036,941,650 3.84% 1,230,933,032 24,022,164,990 5.Vay dài hạn đến hạn trả 29,317,022,048 - 33,581,467,329 3.84% 1,020,239,968 3,094,463,572 6.Nợ thuê tài chính dài hạn đến hạn trả 7.Khác
68,012,228,490 1,063,869,978,326 1,132,782,206,816 3.84% 2,613,668,589 - II, Vay dài hạn 80,073,883,300 - 32,029,553,320 3.84% 3,075,835,123 48,044,329,980 8.Vay ngân hàng 10 lOMoAR cPSD| 45315597 60,826,322,588 53,552,315,070 7,274,007,518 3.84% 2,336,748,799 - 9.Nợ thuê tài chính Giải thích:
1, Nguồn gốc số liệu
(1), (2), (3), (6) lấy ở thuyết minh số 19 trang 107 năm 2022
2, Giải thích cách tính
Trả nợ ( vay thêm trong kỳ ) = dư nợ cuối kỳ - dư nợ đầu kỳ
Lãi vay = Lãi suất vay vốn (%) * dư nợ đầu kì Lãi suất
vay vốn % = Chi phí lãi vay đầu kì / vốn vay đầu kì i = I/P =
30,881,171,514/804,165,796,542*100% = 3.84%
YÊU CẦU 3. LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH
TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Bảng 3.1. Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022 của tập đoàn may Việt Nam Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm (1) (2) (3) (4) (5) A.TSCĐ hữu hình 11 lOMoAR cPSD| 45315597
1.Nhà cửa vật chất kiến trúc Nguyên giá 533,392,109,562 4,669,093,526 51,631,464,492 482,429,738,596
Giá trị hao mòn lũy kế 237,475,573,144 25,979,579,377 21,379,848,327 242,075,304,194 Giá trị còn lại 295,916,536,418 - - 240,354,434,402
2.Máy móc và thiết bị Nguyên giá 1,090,112,528,775 4,434,447,131 10,330,865,611 1,084,216,110,295
Giá trị hao mòn lũy kế 448,413,432,108 74,793,305,358 7,136,675,793 556,070,061,673 Giá trị còn lại 601,699,096,667 - - 528,146,048,622
3.Phương tiện vận chuyển Nguyên giá 55,405,261,319 - 16,493,832,717 38,911,428,602
Giá trị hao mòn lũy kế 35,167,111,025 3,727,656,432 13,588,503,009 25,306,264,448 Giá trị còn lại 20,238,150,294 - - 13,605,164,154
4.Thiết bị văn phòng Nguyên giá 48,243,995,231 3,937,652,487 47,688,636 52,133,959,082 12 lOMoAR cPSD| 45315597
Giá trị hao mòn lũy kế 32,825,816,339 4,098,037,067 47,688,636 36,876,164,770 Giá trị còn lại 15,418,178,892 - - 15,257,794,312 B. TSCĐ vô hình
1.Quyền sử dụng đất Nguyên giá 78,833,849,210 - - 78,833,849,210
Giá trị hao mòn lũy kế 19,837,555,384 1,638,730,776 - 21,476,286,160 Giá trị còn lại 58,966,293,826 - - 57,357,563,050
2.Phần mềm máy vi tính Nguyên giá 2,956,399,301 - - 2,956,399,301
Giá trị hao mòn lũy kế 2,391,062,298 129,042,852 - 2,520,105,150 Giá trị còn lại 565,337,003 - - 436,294,151 Giải thích:
1. Nguồn gốc số liệu: (A) lấy ở thuyết minh số 12 trang 34 năm 2022
(B) lấy ở thuyết minh số 13 trang 35 năm 2022 13 lOMoAR cPSD| 45315597 14 lOMoAR cPSD| 45315597
Bảng 3.2. Tăng, giảm tài sản cố định năm 2023 của tập đoàn may Việt Nam Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm (1) (2) (3) (4) (5) A.TSCĐ hữu hình
1.Nhà cửa vật chất kiến trúc Nguyên giá 482.429,738,596 53,256,388,680 49,372,161,782 486,313,965,494
Giá trị hao mòn lũy kế 242,075,304,194 54,547,735,027 32,864,626,623 263,758,412,598 Giá trị còn lại 240,354,434,402 - - 222,555,552,896
2.Máy móc và thiết bị Nguyên giá 1,084,216,110,295 532,309,302 3,812,402,167 1,082,805,268,308
Giá trị hao mòn lũy kế 556,070,061,673 75,144,296,068 3,812,402,167 627,401,955,574 Giá trị còn lại 528,146,048,622 - - 455,403,312,734
3.Phương tiện vận chuyển Nguyên giá 38,911,428,602 - - 38,911,428,602 15 lOMoAR cPSD| 45315597
Giá trị hao mòn lũy kế 25,306,264,448 3,008,169,826 - 28,314,434,274 Giá trị còn lại 13,605,164,154 - - 10,596,994,328
4.Thiết bị văn phòng Nguyên giá 52,133,959,082 141,364,927 443,966,040 51,831,357,969
Giá trị hao mòn lũy kế 36,876,164,770 4,352,488,741 443,966,040 40,783,687,471 Giá trị còn lại 15,257,794.312 - - 11,047,670,498 B. TSCĐ vô hình
1.Quyền sử dụng đất Nguyên giá 78,833,849,210 - - 78,833,849,210
Giá trị hao mòn lũy kế 21,476,286,160 1,638,730,776 - 23,115,016,936 Giá trị còn lại 57,357,563,050 - - 55,718,832,274
2.Phần mềm máy vi tính Nguyên giá 2,956,399,301 115,225,000 - 3,071,624,301
Giá trị hao mòn lũy kế 2,520,105,150 122,457,184 - 2,642,562,334 16 lOMoAR cPSD| 45315597 Giá trị còn lại 436,294,151 - - 429,061,967 Giải thích: 1. Nguồn gốc số liệu:
(A) lấy ở thuyết minh số 11 trang 98 năm 2023
(B) lấy ở thuyết minh số 12 trang 99 năm 2023 17 lOMoAR cPSD| 45315597
YÊU CẦU 4. LẬP BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH
Bảng 4.1. Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023 1.Doanh thu thuần 1,357,057,176,046 1,427,532,432,102 2.Lợi nhuận 259,728,061,992 125,550,876,435 3.VCĐ bình quân 8,460,767,076,337 8,280,939,415,461 16% 17,2%
4.Hiệu suất sử dụng VCĐ 5.Hàm lượng VCĐ 623% 580.5%
6.Tỷ suất lợi nhuân VCĐ 3.07% 1.515% Giải thích:
1. Nguồn gốc số liệu:
(1), (2), lấy ở báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2023 trang 73 2. Cách tính
(3) = ( Tổng nguồn vốn đầu kì + tổng nguồn vốn cuối kì )/ 2
(4) = Doanh thu (1) / VCĐ bình quân (3)
(5) = VCĐ bình quân (3) / doanh thu (1)
(6) = Lợi nhuận (2) / VCĐ bình quân (3)
YÊU CẦU 5. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH NGHIỆP TRONG NĂM
Bảng 5.1.Bảng tổng hợp tình hình doanh thu trong năm của tập đoàn may Việt Nam Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023 18 lOMoAR cPSD| 45315597
I.Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
1.Lợi nhuận trước thuế 260,136,821,388 133,730,073,360
2.Điều chỉnh cho các khoản Khấu hao và phân bổ 109,567,152,042 104,470,093,383 Các khoản dự phòng 19,919,795,211 171,709,240,592 36,559,356,246 14,003,944,542
Chênh lệch tỷ giá do đánh
giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ Chi phí lãi vay 65,015,336,595 130,496,514,505
3.Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh trước
những thay đổi vốn lưu động Các khoản phải thu - 163,978,876,123 Hàng tồn kho - 60,862,329,722 Chi phí trả trước 75,273,577 1,181,441,789
II.Doanh thu từ hoạt động đầu tư 19