-
Thông tin
-
Quiz
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Quy Trình Nhập Khẩu Hàng Hóa Của Công Ty - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trong bối cảnh toàn cầu hóa đang là xu thế chung của tất cả các quốc gia trên thế giới, việc giao thương, hợp tác, đẩy mạnh quan hệ giữa các quốc gia, các nền kinh tế ngày càng tăng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Quản trị kinh doanh (Business Management) 27 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Quy Trình Nhập Khẩu Hàng Hóa Của Công Ty - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trong bối cảnh toàn cầu hóa đang là xu thế chung của tất cả các quốc gia trên thế giới, việc giao thương, hợp tác, đẩy mạnh quan hệ giữa các quốc gia, các nền kinh tế ngày càng tăng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Quản trị kinh doanh (Business Management) 27 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NHẬP KHẨU
HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI T.C.I
TP HCM, THÁNG 04 NĂM 2023 lOMoARcPSD|472 065 21 LỜI CẢM ƠN
Giữa lý thuyết và thực tế là hai khía cạnh khác nhau nhưng trong mọi vấn đề thì lý
thuyết và thực tế lại đòi hỏi phải có sự gắn kết nhịp nhàng với nhau.
Trải qua thời gian thực tập tại Công Ty TNHH Đầu Tư Phát Triển Công Nghiệp
và Thương Mại T.C.I tuy không nhiều nhưng tôi đã học hỏi rất nhiều công việc thực tế
của một nhân viên phòng xuất nhập khẩu. Tôi đã kết hợp thực tế với lý thuyết đã học để
đúc kết ra nhiều bài học và hoàn thành bài báo cáo thực tập này.
Để làm được điều này tôi xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể quý thầy cô hiện đang
công tác tại Trường Đại Học Tôn Đức Thắng TP. HCM nói chung và các thầy cô khoa
quản trị kinh doanh nói riêng đã dìu dắt, chỉ bảo và cung cấp kiến thức cho tôi trong
suốt bốn năm qua. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn đến Thạc sĩ Phạm Thị Ngân đã tận
tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành bài báo cáo thực tập này.
Qua đây, tôi xin chân thành cảm ơn quý lãnh đạo Công Ty TNHH Đầu Tư Phát
Triển Công Nghiệp và Thương Mại T.C.I và các anh chị đang công tác tại phòng xuất
nhập khẩu đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực tập tại công ty.
Tuy nhiên do thời gian thực tập có hạn, thêm vào đó là những hạn chế về kiến thức
và kinh nghiệm nên chuyên đề tốt nghiệp này không tránh khỏi những sai sót, vì vậy tôi
rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô và quý công ty để
bài báo cáo này được hoàn thiện hơn.
Lời sau cùng tôi kính chúc quý thầy cô Trường Đại Học Tôn Đức Thắng TP.
HCM và toàn thể Ban lãnh đạo Công Ty lời chúc sức khoẻ, luôn gặt hái được nhiều
thành công trong công tác và đạt đựoc những bước tiến mới trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Tôi xin chân thành cảm ơn! lOMoARcPSD|472 065 21
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 04 năm 2023 Sinh viên thực tập Trần Quang Nhựt lOMoARcPSD|472 065 21
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên: TRẦN QUANG NHỰT MSSV:71206111 Lớp: 12070601 Khóa: 23
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN (Ký tên và đóng dấu) lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên: TRẦN QUANG NHỰT MSSV:71206111 Lớp: 12070601 Khóa: 23
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN (Ký tên và đóng dấu) lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY...................................... 1
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty........................................................ 1
1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty.........................................
1.2.1 Chức năng, nhiệm vụ......................................................................................
1.2.2 Lĩnh vực hoạt động.........................................................................................
1.3 Tầm nhìn và triết lý của công ty...............................................................................
1.3.1 Tầm nhìn........................................................................................................
1.3.2 Triết lý............................................................................................................
1.4 Định hướng phát triển trong tương lai......................................................................
1.5 Cơ cấu tổ chức của công ty......................................................................................
1.5.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức......................................................................................
1.5.2 Chức năng các phòng ban...............................................................................
1.6 Tình hình nhân sự của công ty.................................................................................
1.7 Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty..........................................
1.7.1 Phân tích doanh thu........................................................................................
1.7.2 Phân tích chi phí.............................................................................................
1.7.3 Phân tích lợi nhuận.........................................................................................
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÔNG
TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI T.C.I
2.1 Thực trạng mua hàng, nhập hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.........
2.2 Quy trình nhập khẩu hàng hóa của công ty TNHH đầu tư và phát triển thương mại
T.C.I...............................................................................................................................
2.3 Phân tích quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu của công ty..................
2.3.1 Đàm phán, ký kết hợp đồng............................................................................
2.3.2 Hoàn tất thanh toán, nhận và kiểm tra các chứng từ nhập khẩu......................
2.3.3 Đến SEAFAST Marine ICN lấy lệnh giao hàng.............................................
2.3.4 Nhận hàng trực tiếp tại công ty....................................................................... lOMoARcPSD|472 065 21
2.3.5 Kiểm tra hàng hóa..........................................................................................
2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình nhập khẩu hàng hóa của công ty TNHH đầu tư
và phát triển thương mại T.C.I.......................................................................................
2.5 Đánh giá quy trình nhập khẩu bẳng đường biển tại công ty.....................................
2.5.1 Ưu điểm..........................................................................................................
2.5.2 Nhược điểm....................................................................................................
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU CỦA CÔNG TY................................................
3.1 Định hướng phát triển cho công ty đến hết năm 2020..............................................
3.2 Các đề xuất để nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty.......................
3.2.1 Đề xuất về cơ sở vật chất và nguồn nhân lực..................................................
3.2.2 Đề xuất về thị trường và khách hàng tiêu thụ.................................................
3.3 Một số kiến nghị......................................................................................................
3.3.1 Kiến nghị đối với doanh nghiệp.....................................................................
3.3.2 Kiến nghị đối với nhà nước............................................................................
3.4 Bài học kinh nghiệm................................................................................................
KẾT LUẬN...................................................................................................................
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................
PHỤ LỤC...................................................................................................................... lOMoARcPSD|472 065 21
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng việt 1 TNHH TM Limited Trading Trách nhiệm hữu hạn thương mại 2 CPPP Distribution joint stock Cổ phần phân phối 3 B/L Bill of lading Vận đơn đường biển 4 C/O Certificate of origin Chứng nhận xuất xứ 5 FMCG Fast moving consumer good Hàng tiêu dùng nhanh 6 ROROC Report on receipt of cargo
Biên bản kết toán nhận hàng với tàu 7 CSC
Certificate of shortlanded cargo Biên bản kê khai hàng thừa thiếu 8 COR Cargo outum report
Biên bản hàng hư hỏng đổ vỡ lOMoARcPSD|472 065 21
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ Danh mục bảng:
ST DANH MỤC TÊN BẢNG BIỄU TRANG T 1
Bảng 1.1Cơ cấu lao động theo trình độ học vấn của Công ty 2
Bảng 1.2Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 3 năm 2012 – 2014 3
Bảng 1.3Các loại chi phí trong báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh của công ty 4
Bảng 1.4Bảng báo cáo kết cấu lợi nhuận của công ty 5 Bảng 2.1
Danh mục hàng hóa của Công ty
Danh mục sơ đồ, biểu đồ: ST
DANH MỤC TÊN SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ TRANG T 1 Sơ đồ 1.1
Cơ cấu tổ chức của công ty 2 Sơ đồ 2.1
Mối quan hệ giữa các bên liên quan đến quy
trình tổ chức thực hiên hợp đồng nhập khẩu
số S007.2013/T.C.I-TKS của công ty T.C.I 3
Sơ đồ 2.2Quy trình nhập khẩu hàng hóa của công ty
TNHH đầu tư phát triển công nghệ và thương mại T.C.I 4
Biểu đồ 1.1Biến động về doanh thu qua từ năm 2012 đến năm 2014 5
Biểu đồ 1.2Biến động về chi phí từ năm 2012 đến năm 2014 6
Biểu đồ 1.3Lợi nhuận công ty từ năm 2012 đến năm 2014 lOMoARcPSD|472 065 21 LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh toàn cầu hóa đang là xu thế chung của tất cả các quốc gia trên
thế giới, việc giao thương, hợp tác, đẩy mạnh quan hệ giữa các quốc gia, các nền
kinh tế ngày càng tăng. Từ đó, nền kinh tế Việt Nam có cơ hội mở rộng, phát
triển ra các quốc gia trong khu vực và trên thế giới. Sự phát triển của hoạt động
xuất nhập khẩu chính là một trong những tiền đề quan trọng giúp Việt Nam sớm
có những bước chuyển mình, hòa nhập cùng dòng chảy chung của thế giới.
Kinh doanh xuất nhập khẩu là một trong những lĩnh vực quan trọng nhằm tạo
điều kiện cho các nước tham gia vào phân công lao động quốc tế, phát triển kinh
tế và làm giàu cho đất nước. Song song đó, sự phát triển không ngừng của khoa
học kỹ thuật, cải thiện về luật pháp quốc tế, cũng như việc gỡ bỏ các rào cản
thuế quan, tham gia tổ chức thương mại thế giới – WTO, ký kết các hiệp định
song phương, đa phương hay đặc biệt gần đây nhất là gia nhập Cộng đồng Kinh
tế ASEAN (AEC)… đang tạo nên rất nhiều sự thuận lợi cho Việt Nam cũng như
các công ty xuất nhập khẩu tiếp cận được với lượng khách hàng lớn và tiềm năng
trên toàn cầu. Xuất nhập khẩu dần trở thành nguồn lực của nền kinh tế quốc dân,
là nhân tố kích thích sự phát triển của đất nước.
Để hoạt động xuất nhập khẩu được hiểu quả và ổn định, mỗi quốc gia nói chung
hay mỗi công ty xuất nhập khẩu nói riêng đều phải có và đồng nhất hóa được
quy trình giao nhận vận tải quốc tế cho riêng mình. Quy trình này sẽ tác động
trực tiếp đến kết quả hoạt động xuất nhập khẩu của quốc gia và doanh nghiệp.
Hiểu được điều này, tôi quyết định chọn đề tài: “Phân tích quy trình nhập
khẩu hàng hóa của công ty TNHH đầu tư và phát triển thương mại T.C.I”.
Bài báo cáo gồm có 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty.
Chương 2: Phân tích quy trình nhập khẩu hàng hóa của công ty TNHH đầu tư
và phát triển công nghệ T.C.I
Chương 3: Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu của công ty. lOMoARcPSD|472 065 21
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Tên công ty: Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển Công Nghiệp và Thương Mại T.C.I
Tên viết tắt: TCI CO., LTD Biểu tượng:
Địa chỉ: 384/42 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, TP HCM MST: 0301444545
Điện thoại: 38482871- Fax: 38483889
Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng
Website: www.tcivietnam.com.vn
Người diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Thị Kim Dung
Ngành nghề kinh doanh: Buôn bán các loại sản phẩm hàng hóa các loại như bánh kẹo,
dầu Oliu, thiết bị y tế các loại.
Do điều kiện kinh doanh nên hiện nay công ty chỉ duy trì một mặt hàng về thiết bị y tế là bao tránh thai các loại.
2011: Thành lập công ty CP Thiết bị nặng T&C (T&C HE), phân phối sản phẩm SANY.
2010: Công ty Phan dừng phân phối sơn Nippon tại miền Bắc Việt Nam.
2007: T&C ID trở thành nhà phân phối chính thức của Ebara tại Việt Nam
2006: T&C Tait trở thành công ty 100% vốn nước ngoài
2006: Komatsu Việt Nam trở thành công ty Cổ phần
2006: Thành lập Công ty CP Đầu tư T&C
2006: Honda Cộng Hoà trở thành nhà đại lý chính thức Ô tô Honda tại Tp. HCM
2005: Công ty Mặt trời mọc trở thành đại lý Ô tô HonDa (Honda Cộng Hoà, Hồ Chí Minh) 1 lOMoARcPSD|472 065 21
2005: Thành lập Công ty CP XNK & DV Ôtô Mặt trời mọc - Đại lý HONDA Ôtô Cộng Hòa
2004: Công ty Komatsu Việt Nam trở thành nhà phân phối độc quyền các sản phẩm Komatsu ở Việt Nam
2003: Thành lập Công ty Komatsu Việt Nam
1996: Công ty TNHH PHan trở thành nhà phân phối độc quyền sơn Nippon tại miền Bắc Việt Nam
1996: Thành lập Công ty TNHH Phan
1996: Thành lập Công ty TNHH Dịch vụ Kho bãi Giao nhận hàng hoá và Tư vấn
Marketing T&C TAIT Việt Nam (T&C TAIT)
1996: Thành lập Công ty LD Tư Vấn, Thiết Kế Công Nghệ & Xây Dựng M.E.I
1994: Thành lập Công ty TNHH Đầu tư PT Công nghệ & Thương mại TCI
1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty
1.2.1 Chức năng, nhiệm vụ
Để đáp ứng nhu cầu phát triển không ngừng của nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay, công ty luôn không ngừng cải thiện, nâng cấp và mở rộng các hoạt động kinh
doanh hiện có và tiếp tục tìm kiếm các cơ hội kinh doanh mới trong hoạt động phân phối
các sản phẩm và dịch vụ cho các đối tác đứng hàng đầu thế giới, đồng thời phát triển các
hoạt động kinh doanh chiến lược trong các lĩnh vực phát triển trọng yếu của nền kinh tế
Việt Nam. Công ty đã, đang và sẽ tiếp tục góp sức mình vào sự phát triển của nền kinh tế
Việt Nam trong thế kỷ 21 này.
1.2.2 Lĩnh vực hoạt động
Công ty TNHH đầu tư phát triển công nghệ và thương mại T.C.I là một công ty năng
động và hùng mạnh chuyên cung cấp các sản phẩm và dịch vụ đạt tiêu chuẩn quốc tế
trong các lĩnh vực thiết kế, công nghệ và xây dựng; dịch vụ hậu cần, kho vận; kinh doanh
phân phối hàng tiêu dùng; dịch vụ tư vấn kinh tế và hỗ trợ đầu tư.
1.3 Tầm nhìn và triết lý của công ty 1.3.1 Tầm nhìn
Công ty phấn đấu trở thành một trong những công ty đứng đầu Việt Nam bằng
chính nội lực và sức mạnh, sự nỗ lực và đổi mới không ngừng của công ty nhằm đáp
ứng nhu cầu của đất nước và xã hội Việt nam, phù hợp với kế hoạch phát triển theo định
hướng công nghiệp hoá và sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu.
Chúng tôi cam kết mang lại hiệu quả kinh doanh tốt nhất nhằm đáp ứng cao
nhất mong đợi của khách hàng và các cổ đông. 2 lOMoARcPSD|472 065 21
Chúng tôi tập trung vào đầu tư chiến lược và phát triển các lĩnh vực trọng tâm.
Chúng tôi luôn tạo dựng một môi trường lao động tốt nhất cho các nhân viên của mình
nhằm phát huy tối đa tiềm lực của mỗi thành viên trong công việc cũng như trong cuộc
sống của họ. Chúng tôi quyết tâm phấn đấu góp phần xây dựng đất nước hưng thịnh và xã hội phồn vinh. 1.3.2 Triết lý
Chúng tôi xây dựng NIỀM TIN, sự tôn trọng và lòng trung thành với tất cả những con
người mà chúng tôi hợp tác bằng sự CAM KẾT thực hiện tốt nhất những mục tiêu của
Tập đoàn đã đề ra. Với tầm nhìn mới, mục tiêu của công ty là trở thành một công ty vững
mạnh và thống nhất. Toàn cầu hoá là chìa khoá để thành công, và công ty là chìa khoá
mang lại sự thành công của bạn.
1.4 Định hướng phát triển trong tương lai
Tích cực đẩy mạnh việc quảng bá hình ảnh của công ty và sản phẩm đến người tiêu dùng
bằng sự nỗ lực không ngừng nghỉ của tập thể ban lãnh đạo và nhân viên.
Giữ vững và phát huy được xu hướng phát triển hiện nay của công ty cả về doanh số và nhân lực.
Tăng cường đào tạo, phát huy tính sáng tạo trong đội ngũ cán bộ công nhân viên nhằm
ngày càng tăng cường được hàm lượng công nghệ trong công việc, cải thiện được năng
suất và hiệu quả công việc ngày càng tốt hơn.
1.5 Cơ cấu tổ chức của công ty
1.5.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH đầu tư và phát triển thương mại T.C.I Giám đốốc
Phòng xuấốt Phòng kinh Phòng tài Phòng hành nhậ p khẩu doanh
chính kếố toán chính nhấn sự 3 lOMoARcPSD|472 065 21
1.5.2 Chức năng của các phòng ban
- Giám Đốc: Điều hành công việc hằng ngày tại công ty. Người lãnh đạo cao nhất của
công ty, chịu trách nhiệm trước pháp luật và toàn thể lao động về việc điều hành và kết
quả sản xuất kinh doanh của công ty.
Quyết định chủ trương, chính sách kinh doanh mang tính chiến lược, ngành kinh doanh của công ty.
- Phòng Kinh Doanh: thực hiện chiến lược marketing, lập các kế hoạch kinh doanh và
triển khai thực hiện, thiết lập và giao dịch trực tiếp với hệ thống khách hàng, hệ thống nhà phân phối.
- Phòng Hành Chính Nhân Sự: điều hành, theo dõi nhân viên trong việc chấp hành nội
quy của Công ty, lên kế hoạch tuyển dụng nhân sự nếu cần thiết.
- Phòng tài chính kế toán: Thu nhận và ghi chép các nghiệp vụ phát sinh về sản xuất
kinh doanh của công ty hàng ngày một cách có hệ thống.
+ Phản ánh và cung cấp thông tin đến lãnh đạo công ty, giải thích các thông tin kế toán khi cần thiết.
+ Bảo mật và lưu trữ hồ sơ theo đúng quy định nghiệp vụ kế toán.
- Phòng Xuất Nhập Khẩu: Tổ chức thực hiện thủ tục nhập khẩu và giao nhận hàng hóa,
thống kê, báo cáo số liệu nhập khẩu từng mặt hàng (trị giá, số lượng) theo qui định.
1.6 Tình hình nhân sự của công ty
Một doanh nghiệp muốn hoạt động sản xuất kinh doanh thì cần phải có lao động –
vốn nhân tạo; thiết bị, nguyên liệu – đầu vào sản xuất; đất đai và các nguồn tài nguyên khác
– nguồn lực tự nhiên. Trong đó, nguồn lực lao động có vai trò rất quan trọng nhiều khi là
quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Sử dụng nguồn nhân lực như thế nào
trong kinh doanh, đó là niềm trăn trở không phải của riêng một doanh nghiệp nào.
Công ty T.C.I luôn quan tâm đến công tác chăm lo đời sống vật chất và tinh thần
cho người lao động. Bên cạnh đó, Công ty còn chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân
viên mới tiềm năng đồng thời nâng cao trình độ chuyên môn cho các nhân viên hiện tại
thông qua các buổi training về các lĩnh vực liên quan đến nghiệp vụ đang công tác và các
khóa học chuyên sâu dành cho những nhân viên có nhu cầu. 4 lOMoARcPSD|472 065 21
Bảng 1.1: Cơ cấu lao động theo trình độ học vấn của Công ty SỐ LƯỢNG LAO TỶ TRÌNH ĐỘ ĐỘNG TRỌNG (đ/vị người) Đại học 38 40.43% Cao đẳng 26 27.66% Trung cấp 18 19.15% Sơ cấp 12 12.77% Tổng cộng 94 100%
(nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
Vì tính chất công việc đòi hỏi trình độ nghiệp vụ và chuyên môn cao, thường liên quan
đến các loại chứng từ, quy định, luật định, công ty tuyển dụng nhân sự chủ yếu ở cấp
độ đại học và cao đẳng vì đối tượng lao động này đã được đào tạo, giảng dạy, tìm hiêu
qua trường lớp. Nhưng trong những năm trờ lại đây, công ty có xu hướng tuyển dụng
thêm lao động trung cấp vì thời gian đào tạo ngắn và có điều kiện tiếp xúc với công
việc sớm hơn, kinh nghiệm làm việc nhiều hơn.
Với số lượng khách hàng ngày càng tăng, khối lượng và áp lực công việc ngày càng lớn
đòi hỏi ban giám đốc công ty cần phải phân bổ nguồn lực lao động sao cho hợp lý
“đúng người đúng việc”, các phòng ban, công việc và nhiệm vụ cần phải có sự tương
thích và hỗ trợ cho nhau. Bên cạnh đó, công viên cần có những chính sách đãi ngộ hợp
lý, lương thưởng đúng hạn để tạo thêm động lực cho nhân viên.
1.7 Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
1.7.1 Phân tích doanh thu
Bảng 1.2: kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 3 năm 2012 – 2014 2013/2012 2014/2013 CHỈ TIÊU 2012 2013 2014 Tươ Tuyệt Tươn Tuyệt ng đối g đối đối đối
Doanh thu bán hàng 2,311,1 3,477, 1,819, 1,23 50.46 - -
và cung cấp dịch vụ 23,178 418,27 575,61 6,295,1 % 1,657,8 47.67 9 2 01 42,667 % 5 lOMoARcPSD|472 065 21
Các khoản giảm trừ 6,453, 66,220 6,453,8 59,766, 926.0 doanh thu 874 ,265 74 391 5% 3,470, 1,753, - -
Doanh thu thuần vê 2,311,1 964,40 355,34 1,159,8 50.19 1,717,6 49.49 BH và CCDV 23,178 41,227 % 5 7 09,058 % - -
Doanh thu hoạt đông ̣ 6,283, 5,898, 8,855, 384,34 2,956,5 50.12 6.12 tài chính 184 838 378 6 40 % % - - - - Lợi nhuận khác 713,51 192,95 272,08 193,66 27142 193,22 100.1 4 9 4,101 2,012 5,526 .50% 4% - - - - 69,687 494,06 608.9 24.23 Tổng doanh thu 613,77 424,37 119,70 ,936 5,657 7% % 5,580 7,721 9,923 4,000,000,000 Doanh thu thuần về BH và CCDV 3,477,418,279 3,500,000,000
Doanh thu hoạt động tài chính lợi nhuận khác 3,000,000,000 2,500,000,000 2,311,123,178 2,000,000,000 1,819,575,612 1,500,000,000 1,000,000,000 500,000,000 6,283,184 5,898,838 8,855,378 0 2012 2013 2014 -500,000,000 6 lOMoARcPSD|472 065 21
Biểu đồ 1.1: Biến động về doanh thu qua từ năm 2012 đến năm 2014
Qua tinh toán, nhìn chung tổng mức lợi nhuận sau thuế của công ty trong 3 năm
đều âm. Cụ thể là năm 2013 so với năm 2012 mức lỗ tăng 424,377,721 đồng, tương ứng
tăng 608.97%. Năm 2014 so với năm 2013 mức lỗ tăng 119,709,923 đồng, tương ứng tăng 24.23%.
Tỷ số lợi nhuận sau thuế so với doanh thu thuần qua 3 năm lần lượt là -3.02%, -
14.23%, -35.01%. Điều này là do ảnh hưởng của các nhân tố:
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ qua 3 năm có sự biến đổi, cụ thể là
năm 2013 so với năm 2012 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng làm cho tổng
lợi nhuận sau thuế tăng 1 lượng tương ứng 1,23 6,295,101 đồng, tương ứng 50.46%.
Năm 2014 so với năm 2013 giảm làm cho tổng lợi nhuận sau thuế giảm một lượng tương
ứng 1,657,842,667 đồng, tương ứng 47.67%.
Tỷ số giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ so với doanh thu thuần qua
các năm không có sự thay đổi lớn cụ thể là năm 2012 là 100%, năm 2013 là 100.19%,
năm 2014 là 103.78%. Điều này cho thấy hoạt động bán hàng của doanh nghiệp ổn định qua từng năm.
+ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ qua 3 năm có sự biến đổi, cụ
thể là năm 2013 so với năm 2012 doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng
làm cho tổng lợi nhuận sau thuế tăng 1 lượng tương ứng 1,159,841,227, tương ứng tăng
50.19%. Năm 2014 so với năm 2013 giảm làm cho tổng lợi nhuận sau thuế giảm 1 lượng
tương ứng 1,717,609,058 tương ứng giảm 49.49%
Tỷ lệ doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ qua 3 năm cũng có sự thay đổi
+ Doanh thu từ hoạt động tài chính qua các năm điều có sự biến động tăng giảm
qua các năm. Cụ thể là năm 2013 so với năm 2012 doanh thu từ hoạt động tài chính giảm
làm cho lợi nhuận giảm 384,346 đồng, tương ứng 6.12%. Năm 2014 so với năm 2013
doanh thu từ hoạt động tài chính tăng làm cho lợi nhuận tăng 2,956,540 đồng, tương ứng 50.12%.
Tỷ lệ doanh thu từ hoạt động tài chính và doanh thu thuần qua các năm cũng có sự
biến đổi. Cụ thể là năm 2012 là 0.27%, 2013 là 0.17%, 2014 là 0.51%.
+ Các khoản giảm trừ doanh thu qua các năm có sự biến đổi lớn, đặc biệt năm
2012 bằng không. Cụ thể là năm 2013 so với 2012 các khoàn giảm trừ tăng làm cho lợi
nhuận của giảm 6,453,874 đồng. Năm 2014 so với năm 2013 các khoản giảm trừ tiếp tục
tăng làm cho lợi nhuận giảm 59,766,391 đồng, tương ứng 926.05%. 7 lOMoARcPSD|472 065 21
Tỷ lệ giữa các khoản giảm trừ và doanh thu thuần cũng có sự thay đồi. cụ thể là
năm 2012 là 0%, năm 2013 là 0,19% và năm 2014 là 3.78%. Điều này cho thấy các
khoản giảm trừ có xu hướng tăng qua từng năm.
1.7.2 Phân tích chi phí
Bảng 1.3: Các loại chi phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ĐVT: đồng 2013/2012 2014/2013 Chỉ tiêu 2012 2013 2014 Tươ Tuyệt Tương Tuyệt ng đối đối đối đối Giá vốn - - 1,674,20 3,022,48 1,425,1 1,348,27 hàng 80.53% 1,597,29 52.85 7,664 4,483 93,988 6,819 bán 0,495 % - Chi phí 138,295, 39,417,9 54,821, 98,877,8 -71.50% 15,404,0 39.08 tài chính 708 00 968 08 68 % Chi phí 142,360, 219,228, 458,129 76,867,0 238,901, 108.9 bán 53.99% 976 032 ,831 56 799 7% hảng Chi phí - -
quản lý 432,943, 496,846, 438,112 63,903,0 14.76% 58,733,8 11.82 doanh 464 473 ,607 09 66 % nghiệp - - Chi phí 310,466 200,809,
831,915 200,499, 64580.17 199,978, 99.59 khác 947 481 % 032 % 8