













Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47206071 MỤC LỤC   
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 1 
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... 2 
NHẬP ĐỀ ............................................................................................................................ 3 
1.1 Lý do thực hiện chủ ề ................................................................................................ 3 
1.2 Phương pháp thực hiện ề tài ...................................................................................... 3 
1.3 Mục tiêu ..................................................................................................................... 3 
1.4 Tính ứng dụng của chủ ề ........................................................................................... 3 
NỘI DUNG ......................................................................................................................... 5 
1.Nghành Tài chính ngân hàng là gì................................................................................ 5 
2. Định nghĩa và ý nghĩa của mô hình SWOT ................................................................ 5 
3. Các yếu tố trong mô hình SWOT ................................................................................ 6 
4. Ứng dụng mô hình SWOT trong chuyên ngành ......................................................... 7 
4.1. Phân tích SWOT của bản thân .............................................................................. 7 
4.2 Phân tích SWOT của chuyên nghành .................................................................... 8 
5. Ưu iểm và hạn chế của mô hình SWOT trong chuyên ngành ................................... 11 
5.1. Ưu iểm của mô hình SWOT ............................................................................... 11 
5.2 Hạn chế của mô hình SWOT ............................................................................... 11 
6. Kế hoạch ể hoàn thành mục tiêu ............................................................................... 11 
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 13 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 14                lOMoAR cPSD| 47206071 LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Thị Tịnh ã hướng dẫn tận tình và giúp ỡ tôi trong 
quá trình làm bài báo cáo ể tôi có thể tìm hiểu thêm nhiều kiến thức về môn Phương pháp 
học ại học và có thể dùng các phương pháp ể ứng dụng kiến thức chuyên ngành. 
Do kiến thức còn hạn hẹp nên không thể tránh ược những sai sót trong quá trình thực hiện 
và nghiên cứu. Tôi rất mong nhận ược lời góp ý, ánh giá của cô ể báo cáo ược kết quả tốt. 
Tôi xin chân thành cảm ơn!             lOMoAR cPSD| 47206071    NHẬP ĐỀ 
1.1 Lý do thực hiện chủ ề  
Ngành tài chính ngân hàng là trụ cột của hệ thống tài chính, óng vai trò quan trọng trong 
việc hỗ trợ và thúc ẩy sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Các tổ chức tài chính ngân 
hàng cung cấp các dịch vụ vay vốn, ầu tư và quản lý tài sản cho cá nhân và doanh nghiệp, 
tạo iều kiện thuận lợi cho việc mở rộng kinh doanh, ầu tư vào dự án mới, và tạo ra việc  làm. 
Lý do chọn nghành học Tài Chính Ngân hàng bởi vì lĩnh vực tài chính ngân hàng thường 
có tiềm năng phát triển nghề nghiệp và thu nhập tương ối cao. Có nhiều cơ hội ể thăng tiến 
và chuyển ổi công việc trong ngành, từ các vị trí cơ bản ến các vị trí quản lý cao hơn. Thu 
nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng cũng có thể hấp dẫn và có khả năng tăng theo thời  gian và kinh nghiệm. 
Việc làm báo cáo cá nhân giúp em tự ánh giá mình và ịnh rõ các mục tiêu cá nhân, em có 
thể nhận biết ược những iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội và thách thức của bản thân. Điều này 
giúp em hiểu rõ hơn về tiến trình phát triển của mình trong học tập và tạo ra các kế hoạch  cải thiện. 
1.2 Phương pháp thực hiện ề tài   Phương pháp SWOT  1.3 Mục tiêu  
Từ bài báo cáo cá nhân lên kế hoạch cho bản thân sau khi tốt nghiệp, công việc lý tưởng 
của bản thân là ược làm trong một công ty ngân hàng. Mục tiêu sự nghiệp trong 5 năm là 
hoàn thiện một số khuyết iểm và tích lũy nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống ể có thể phát  triển vị trí của mình 
1.4 Tính ứng dụng của chủ ề  
Đề tài có thể ược ứng dụng rộng rãi :      lOMoAR cPSD| 47206071
• Thay ổi mục tiêu hiện tại 
• Khắc phục iểm yếu của bản thân            lOMoAR cPSD| 47206071     NỘI DUNG 
1.Nghành Tài chính ngân hàng là gì 
Ngành tài chính ngân hàng là một lĩnh vực liên quan ến quản lý tiền tệ, nguồn vốn và các 
hoạt ộng tài chính trong hệ thống ngân hàng và các tổ chức tài chính khác. Nó bao gồm 
nhiều khía cạnh, như tài chính doanh nghiệp, ngân hàng, quản lý rủi ro tài chính, quản lý 
ầu tư, tài chính cá nhân, tài chính công, và các lĩnh vực liên quan ến thị trường tài chính. 
Trong ngành tài chính ngân hàng, các chuyên gia thường phân tích và dự oán xu hướng 
kinh tế, thực hiện các hoạt ộng về tín dụng, ầu tư, quản lý rủi ro và tạo ra các giải pháp tài 
chính hợp lý cho cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức. Các ngành con trong lĩnh vực này bao 
gồm ngân hàng thương mại, quản lý tài sản, ngân hàng ầu tư, tài chính doanh nghiệp, bảo 
hiểm, ngân hàng trực tuyến và nhiều lĩnh vực khác. 
2. Định nghĩa và ý nghĩa của mô hình SWOT 
2.1 Định nghĩa  
Mô hình SWOT là một công cụ phân tích chiến lược ược sử dụng trong quản lý doanh 
nghiệp và kinh doanh ể ánh giá tình hình nội bộ và ngoại vi của một tổ chức. SWOT là viết 
tắt của các từ tiếng Anh: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities 
(Cơ hội) và Threats (Thách thức). Mô hình này giúp xác ịnh và ánh giá các yếu tố nội và 
ngoại vi ảnh hưởng ến tổ chức, từ ó ịnh hình chiến lược phù hợp. 
2.2 Ý nghĩa của mô hình SWOT  
Đánh giá tình hình nội bộ: SWOT cho phép tổ chức nhìn vào các iểm mạnh và iểm yếu của 
mình. Điều này giúp tổ chức nhận thức rõ về những gì họ làm tốt và những khía cạnh cần 
cải thiện. Bằng cách ánh giá nội bộ, tổ chức có thể tận dụng iểm mạnh ể nắm bắt cơ hội và 
ối phó với mối e dọa. 
Xác ịnh cơ hội: SWOT giúp tổ chức nhận biết và hiểu rõ các cơ hội có thể tận dụng trong 
môi trường kinh doanh. Các cơ hội có thể liên quan ến thị trường mới, xu hướng công nghệ, 
thay ổi luật pháp, hoặc các yếu tố khác có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh.      lOMoAR cPSD| 47206071
Đối phó với mối e dọa: SWOT cũng giúp tổ chức nhận ra và ối phó với các mối e dọa tiềm 
ẩn. Điều này có thể là sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các ối thủ, thay ổi thị trường, rủi ro kinh 
doanh, hoặc các yếu tố khác có thể ảnh hưởng tiêu cực ến tổ chức. Bằng cách nhận thức và 
ối phó với những mối e dọa này, tổ chức có thể tăng khả năng tồn tại và thành công. 
Phát triển chiến lược: Dựa trên phân tích SWOT, tổ chức có thể phát triển chiến lược kinh 
doanh chi tiết và phù hợp. Mô hình này giúp tập trung vào tận dụng iểm mạnh và cơ hội, 
ồng thời giảm thiểu iểm 
3. Các yếu tố trong mô hình SWOT 
Strengths (Điểm mạnh): Điểm mạnh là những yếu tố tích cực, ặc trưng cho sức mạnh và 
lợi thế của ối tượng ược phân tích. Đây có thể là các tài sản, kỹ năng, năng lực, thương 
hiệu, hoặc ưu iểm so với ối thủ. Đánh giá các iểm mạnh giúp xác ịnh những gì bạn ã làm 
tốt và có thể tận dụng ể ạt ược mục tiêu. 
Weaknesses (Điểm yếu): Điểm yếu là những yếu tố tiêu cực, những hạn chế và khó khăn 
mà ối tượng ang gặp phải. Điều này có thể bao gồm thiếu hụt tài chính, kỹ năng thiếu sót, 
quy trình kém hiệu quả, hoặc các vấn ề trong quản lý. Nhận biết iểm yếu giúp bạn nhìn 
thấy những khía cạnh cần cải thiện và phát triển. 
Opportunities (Cơ hội): Cơ hội là những yếu tố bên ngoài mà ối tượng có thể tận dụng ể ạt 
ược lợi ích và thành công. Điều này có thể bao gồm xu hướng thị trường mới, thay ổi trong 
môi trường kinh doanh, hoặc sự phát triển công nghệ. Phân tích cơ hội giúp bạn xác ịnh 
những lợi thế và khả năng mở rộng trong tương lai. 
Threats (Thách thức): Thách thức là những yếu tố bên ngoài có thể gây rủi ro và ảnh hưởng 
tiêu cực ến ối tượng. Điều này có thể là sự cạnh tranh mạnh, thay ổi chính sách, yếu tố kinh 
tế không ổn ịnh, hoặc các rủi ro xã hội và môi trường. Đánh giá thách thức giúp bạn nhìn 
thấy những nguy cơ tiềm ẩn và ối phó với chúng một cách hiệu quả.      lOMoAR cPSD| 47206071
4. Ứng dụng mô hình SWOT trong chuyên ngành 
4.1. Phân tích SWOT của bản thân       ❖ Điểm mạnh  ❖ Điểm yếu 
➢ Kỹ năng giao tiếp tốt 
➢ Khi gặp áp lực sẽ có những 
➢ Có tính kiên nhẫn và kiềm chế  suy nghĩ tiêu cực  cảm xúc tốt 
➢ Thiếu kinh nghiệm thực tế 
➢ Có ý thức tự giác và trách 
➢ Kiến thức chưa ược phổ cập  nhiệm trong công việc.  nhiều.  ➢ Tỉ mỉ, cẩn thận. 
➢ Chưa rõ ưu iểm và khuyết  iểm của bản thân  ❖ Cơ hội  ❖ Thách thức 
➢ Đang ược học và ào tạo trong 
➢ Kiến thức chuyên môn còn 
môi trường giáo dục quốc tế. 
hạn chế, chưa tiếp cận những 
➢ Được tiếp xúc với các anh chị  vấn ề trong thực tế  có năng có nhiều kinh 
➢ Sự cạnh tranh việc làm từ  nghiệm 
những người tốt nghiệp cùng  trường, cùng khóa. 
➢ Có cơ hội thực tập sớm tại  ngân hàng      lOMoAR cPSD| 47206071
4.2 Phân tích SWOT của chuyên nghành  ❖ Điểm mạnh  ❖ Điểm yếu 
➢ Ngành tài chính ngân hàng 
➢ Rủi ro tài chính: Ngành tài chính 
có hệ thống tài chính phát 
ngân hàng phải ối mặt với các rủi ro 
triển và phức tạp, bao gồm 
tài chính, bao gồm rủi ro thị trường, 
ngân hàng thương mại, bảo 
rủi ro tín dụng và rủi ro hệ thống. 
hiểm, chứng khoán và các tổ 
➢ Sự phụ thuộc vào công nghệ: sự phụ 
chức tài chính khác. Điều 
thuộc quá mức vào công nghệ cũng 
này tạo iều kiện thuận lợi ể 
có thể tạo ra các rủi ro liên quan ến 
cung cấp các dịch vụ tài 
bảo mật thông tin và việc tự ộng hóa 
chính a dạng cho khách hàng.  quá mức. 
➢ Sự phát triển của kinh tế và   
công nghệ mở ra nhiều cơ hội 
tăng trưởng cho ngành tài  chính ngân hàng.          lOMoAR cPSD| 47206071 ❖ Cơ hội  ❖ Thách thức 
➢ Tăng trưởng kinh tế: Sự phát 
➢ Biến ổi kỹ thuật số: Sự chuyển ổi kỹ 
triển kinh tế của một quốc gia 
thuật số òi hỏi các tổ chức tài chính 
hoặc khu vực tạo ra cơ hội 
ngân hàng phải ầu tư và thích ứng  cho ngành tài chính ngân 
nhanh chóng với công nghệ mới. 
hàng. Khi nền kinh tế phát 
Điều này có thể tạo ra thách thức về 
triển, nhu cầu về dịch vụ tài 
việc xây dựng hạ tầng công nghệ, 
chính và vốn vay tăng, tạo ra 
quản lý dữ liệu, bảo mật thông tin và 
cơ hội cho các ngân hàng và 
ào tạo nhân viên ể sử dụng công 
tổ chức tài chính khác mở  nghệ hiệu quả.        lOMoAR cPSD| 47206071
rộng hoạt ộng và phục vụ 
➢ Sự cạnh tranh: Ngành tài chính ngân  khách hàng. 
hàng ang phải ối mặt với sự cạnh 
➢ Cải cách tài chính: Sự cải 
tranh gay gắt từ các công ty fintech 
cách tài chính và quy ịnh từ 
và các dịch vụ tài chính trực tuyến. 
phía chính phủ tạo ra cơ hội 
Các công ty mới nổi này thường linh 
cho sự phát triển và cạnh 
hoạt hơn và có khả năng cung cấp 
tranh trong ngành tài chính 
các dịch vụ tài chính áp ứng nhanh 
ngân hàng. Việc tăng cường 
hơn, ặt áp lực ối với các ngân hàng 
quản lý rủi ro, nâng cao tính 
truyền thống ể cải thiện dịch vụ và 
minh bạch và cải thiện quy  tăng cường ổi mới. 
trình kinh doanh giúp tạo ra   
một môi trường kinh doanh 
thuận lợi cho các tổ chức tài  chính. 
➢ Công nghệ tiên tiến: Sự tiến 
bộ công nghệ, bao gồm trí tuệ  nhân tạo, blockchain và 
fintech, ang thúc ẩy sự phát 
triển trong ngành tài chính 
ngân hàng. Các công nghệ 
này giúp cải thiện trải  nghiệm khách hàng, tăng 
cường quản lý rủi ro, tối ưu 
hóa quy trình kinh doanh và 
phát triển dịch vụ tài chính  mới.      lOMoAR cPSD| 47206071
5. Ưu iểm và hạn chế của mô hình SWOT trong chuyên ngành 
5.1. Ưu iểm của mô hình SWOT 
Đánh giá toàn diện: Mô hình SWOT cho phép ánh giá một cách toàn diện các yếu tố nội 
và ngoại vi ảnh hưởng ến tổ chức trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Điều này giúp tập 
trung vào các iểm mạnh và iểm yếu của tổ chức, cũng như cơ hội và mối e dọa từ môi  trường kinh doanh. 
Phân tích chiến lược: Mô hình SWOT cung cấp một khung phân tích ể xác ịnh các yếu tố 
quan trọng và ịnh hình chiến lược phù hợp. Từ việc nhận diện iểm mạnh và cơ hội, tổ chức 
có thể xác ịnh cách tận dụng những lợi thế này ể ạt ược sự phát triển trong ngành tài chính  ngân hàng. 
Nhìn nhận mối e dọa và rủi ro: Mô hình SWOT giúp tổ chức nhận ra và ối phó với các mối 
e dọa và rủi ro tiềm ẩn trong ngành tài chính ngân hàng. Bằng cách nhận biết những yếu tố 
có thể ảnh hưởng tiêu cực ến tổ chức, tổ chức có thể ưa ra các biện pháp phòng ngừa và 
giảm thiểu tác ộng tiêu cực 
5.2 Hạn chế của mô hình SWOT 
Sự ơn giản: Mô hình SWOT có xu hướng ơn giản hóa ánh giá và không cung cấp các phân 
tích chi tiết về các yếu tố chiến lược phức tạp trong ngành tài chính ngân hàng. Điều này 
có thể làm giảm tính toàn diện và sâu sắc của phân tích. 
Khả năng chủ quan: Kết quả của mô hình SWOT có thể phụ thuộc vào quan iểm và ánh giá 
chủ quan của nhóm hoặc cá nhân thực hiện. Điều này có thể dẫn ến sự thiếu khách quan và 
không chính xác trong quá trình phân tích. 
6. Kế hoạch ể hoàn thành mục tiêu 
 Trước tiên cần phải hoàn thiện bản thân sau ó học hỏi kinh nghiệm từ những người i trước, 
từ trường lớp, sách vở, thực tế,...Phải có trình ộ, nhận thức ược cái nào nên làm , cái nào 
không nên làm. Tìm trên mạng, báo chí, hoặc các trung tâm giới thiệu việc làm, về các 
công ty hoặc ngân hàng cần tuyển dụng thực tập sinh những vị trí mà mình thấy phù hợp 
với mình. Bản thân mình có mối quan hệ với những người ã từng hoặc ang làm việc trong 
một công ty nào ó thì mình sẽ học hỏi ược từ những người ó kinh nghiệm trong 
ối xử, giao tiếp với khách hàng, với thành viên trong công ty hoặc ngân hàng      lOMoAR cPSD| 47206071   Bên trong  Bên ngoài  Cơ hội  Thách thức  Điểm mạnh 
❖ Kết hợp iểm mạnh và  ❖ Kết hợp nguy cơ và  cơ hội  iểm mạnh 
-Có kinh nghiệm sẽ dễ - Bản thân có kinh nghiệm 
dàng hoàn thành tốt rồi sẽ dễ dàng cạnh tranh 
những công việc ược việc làm tốt hơn  giao, không bị mắc lỗi 
hoặc sơ hở trong khi làm  việc.   
- Có trình ộ, hiểu biết  hơn về nghề nghiệp mà  bản thân muốn làm, 
thuận lợi trong việc tìm  kiếm việc làm   -      lOMoAR cPSD| 47206071 Điểm yếu   
❖ Kết hợp iểm yếu với 
❖ Kết hợp iểm yếu với  cơ hội  thách thức 
- Sau khi làm việc một -Từ việc ối thủ cạnh tranh 
thời gian sẽ thấy ược kỹ hơn mình về mọi mặt thì 
năng của mình ể có thể bản thân cần phải nhìn vào 
phân biệt ược ưu và ó mà cố gắng học tập khắc  khuyết iểm của bản 
phục những iểm yếu của  thân  mình    KẾT LUẬN 
Mô hình SWOT là một công cụ hữu ích ể ánh giá và phân tích trong lĩnh vực tài chính ngân 
hàng. Bằng cách sử dụng mô hình này, có thể nhìn nhận rõ ràng về các iểm mạnh, iểm yếu, 
cơ hội và thách thức của bản thân. 
Hiểu ược tầm quan trọng, tôi sẽ có sự chuẩn bị về các kế hoạch cũng như các phương tốt ể 
có thể phát huy hết bản thân trong nghành ngân hàng hoặc nếu là nhân viên làm việc tại 
công ty sẽ có ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng nghe cũng như hỗ 
trợ thay ổi và cùng ồng hành với quản lý của mình ể việc vận hành thay ổi diễn ra suôn sẻ, 
ạt ược hiệu quả mong ợi. 
Hiểu ược tầm quan trọng của quản trị thay ổi. Tôi sẽ có sự chuẩn bị về chiến lược, phương 
pháp tốt cũng như phù hợp hơn với doanh nghiệp của mình hoặc nếu là nhân viên làm việc 
tại công ty sẽ có ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng nghe cũng như 
hỗ trợ thay ổi và cùng ồng hành với quản 
Hiểu ược tầm quan trọng của quản trị thay ổi. Tôi sẽ có sự chuẩn bị về chiến lược, 
phương pháp tốt cũng như phù hợp hơn với doanh nghiệp của mình hoặc nếu là nhân viên 
làm việc tại công ty sẽ có ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng 
nghe cũng như hỗ trợ thay ổi và cùng ồng hành với quản          lOMoAR cPSD| 47206071
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Phân Tích SWOT bản thân tham khảo từ: 
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-
danang/quan-tri-hoc/bai-tap-swot-phan-tich-va-danh-gia-ban-than/19997875   
2. Phân tích SWOT truy cập từ :https://gtvseo.com/marketing/swot-la-gi/    3. Ưu iểm và  Nhược  iểm của nghành  Tài Chính Ngân 
 Hàng https://ultv.edu.vn/nganh-tai-chinh-ngan-hang-va-nhung-uu-diem-cac-ban- tre-nenbiet-d7415.html    4. Cơ  hội và  Thách thức của nghành  Tài Chính Ngân 
Hànghttps://thitruongtaichinhtiente.vn/co-hoi-va-thach-thuc-cua-nganh-nganhang- trong-nam-2023-44088.html