lOMoARcPSD| 47206071
MỤC LC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... 2
NHẬP ĐỀ ............................................................................................................................ 3
1.1 Lý do thực hiện chủ ề ................................................................................................ 3
1.2 Phương pháp thực hiện ề tài ...................................................................................... 3
1.3 Mục tiêu ..................................................................................................................... 3
1.4 Tính ứng dụng của chủ ề ........................................................................................... 3
NỘI DUNG ......................................................................................................................... 5
1.Nghành Tài chính ngân hàng là gì................................................................................ 5
2. Định nghĩa và ý nghĩa của mô hình SWOT ................................................................ 5
3. Các yếu tố trong mô hình SWOT ................................................................................ 6
4. Ứng dụng mô hình SWOT trong chuyên ngành ......................................................... 7
4.1. Phân tích SWOT của bản thân .............................................................................. 7
4.2 Phân tích SWOT của chuyên nghành .................................................................... 8
5. Ưu iểm và hạn chế của mô hình SWOT trong chuyên ngành ................................... 11
5.1. Ưu iểm của mô hình SWOT ............................................................................... 11
5.2 Hạn chế của mô hình SWOT ............................................................................... 11
6. Kế hoạch ể hoàn thành mục tiêu ............................................................................... 11
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 13
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 14
lOMoARcPSD| 47206071
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Nguyễn Thị Tịnh ã hướng dẫn tận tình giúp tôi trong
quá trình làm bài báo cáo ể tôi thể tìm hiểu thêm nhiều kiến thức về môn Phương pháp
học ại học và có thể dùng các phương pháp ể ứng dụng kiến thức chuyên ngành.
Do kiến thức còn hạn hẹp nên không thể tránh ược những sai sót trong quá trình thực hiện
và nghiên cứu. Tôi rất mong nhận ưc lời góp ý, ánh giá của cô ể báo cáo ược kết quả tốt.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
lOMoARcPSD| 47206071
NHẬP Đ
1.1 Lý do thực hiện chủ ề
Ngành tài chính ngân hàng trụ cột của hthống tài chính, óng vai trò quan trọng trong
việc hỗ trthúc ẩy sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Các tổ chức tài chính ngân
hàng cung cấp các dịch vụ vay vốn, ầu tư và quản lý tài sản cho cá nhân và doanh nghiệp,
tạo iều kiện thuận lợi cho việc mở rộng kinh doanh, ầu vào dự án mới, tạo ra việc
làm.
do chọn nghành học Tài Chính Ngân hàng bởi lĩnh vực tài chính ngân hàng thường
có tiềm năng phát triển nghề nghiệp và thu nhập tương ối cao. nhiều cơ hội ể thăng tiến
và chuyển ổi công việc trong ngành, từ các vị trí cơ bản ến các vị trí quản lý cao hơn. Thu
nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng cũng có thể hấp dẫn và có khả năng tăng theo thời
gian và kinh nghiệm.
Việc làm báo cáo nhân giúp em tự ánh giá mình và nh các mục tiêu nhân, em
thể nhận biết ược những iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội thách thức của bản thân. Điều này
giúp em hiểu rõ hơn về tiến trình phát triển của mình trong học tập và tạo ra các kế hoạch
cải thiện.
1.2 Phương pháp thực hiện ề tài
Phương pháp SWOT
1.3 Mục tiêu
Từ bài báo cáo nhân lên kế hoạch cho bản thân sau khi tốt nghiệp, công việc lý tưởng
của bản thân ược làm trong một công ty ngân hàng. Mục tiêu sự nghiệp trong 5 năm
hoàn thiện một số khuyết iểm và tích lũy nhiều kinh nghiệm trong cuc sống ể có thể phát
triển vị trí của mình
1.4 Tính ứng dụng của chủ ề
Đề tài có thể ược ứng dụng rộng rãi :
lOMoARcPSD| 47206071
Thay ổi mục tiêu hiện tại
Khắc phục iểm yếu của bản thân
lOMoARcPSD| 47206071
NỘI DUNG
1.Nghành Tài chính ngân hàng là gì
Ngành tài chính ngân hàng một lĩnh vực liên quan ến quản lý tiền tệ, nguồn vốn và các
hoạt ộng tài chính trong hệ thống ngân hàng các tổ chức tài chính khác. bao gồm
nhiều khía cạnh, ntài chính doanh nghiệp, ngân hàng, quản rủi ro tài chính, quản
ầu tư, tài chính cá nhân, tài chính công, và các lĩnh vực liên quan ến thị trường tài chính.
Trong ngành tài chính ngân hàng, các chuyên gia thường phân tích dự oán xu ớng
kinh tế, thực hiện các hoạt ộng về tín dụng, ầu tư, quản lý rủi ro và tạo ra các giải pháp tài
chính hợp lý cho cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức. Các ngành con trong lĩnh vực này bao
gồm ngân hàng thương mại, quản tài sản, ngân hàng ầu tư, tài chính doanh nghiệp, bo
hiểm, ngân hàng trực tuyến và nhiều lĩnh vực khác.
2. Định nghĩa và ý nghĩa của mô hình SWOT
2.1 Định nghĩa
hình SWOT mt công cụ phân tích chiến lược ược sử dụng trong quản doanh
nghiệp và kinh doanh ể ánh giá tình hình nội bộ và ngoại vi của một tổ chức. SWOTviết
tắt của các từ tiếng Anh: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities
(Cơ hội) và Threats (Thách thức). hình này giúp xác ịnh ánh giá các yếu tố nội
ngoại vi ảnh hưởng ến tổ chc, t ó ịnh hình chiến lược phù hợp.
2.2 Ý nghĩa của mô hình SWOT
Đánh giá tình hình nội bộ: SWOT cho phép tổ chức nhìn vào các iểm mạnh và iểm yếu của
mình. Điều này giúp tổ chức nhận thức về những gì họ làm tốt những khía cạnh cần
cải thiện. Bằng cách ánh giá nội bộ, tổ chức thể tận dụng iểm mạnh ể nắm bt cơ hội và
i phó vi mối e dọa.
Xác ịnh hội: SWOT giúp tchức nhận biếthiểu rõ các hội thể tận dụng trong
môi trường kinh doanh. Các hội có thể liên quan ến thị trường mới, xu hướng công nghệ,
thay ổi luật pháp, hoặc các yếu tố khác có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh.
lOMoARcPSD| 47206071
Đối phó với mối e dọa: SWOT cũng giúp tổ chức nhận ra và ối phó với các mối e dọa tiềm
ẩn. Điều này thể sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các ối thủ, thay ổi thị trường, rủi ro kinh
doanh, hoặc các yếu tố khác có thể ảnh hưởng tiêu cực ến tổ chức. Bằng cách nhận thức
i phó vi những mối e dọa này, tổ chc có thtăng khả năng tồn tại và thành công.
Phát triển chiến lược: Dựa trên phân tích SWOT, tchức có thể phát triển chiến lược kinh
doanh chi tiết và phù hợp. Mô hình này giúp tập trung vào tận dụng im mạnh và cơ hội,
ồng thời giảm thiểu iểm
3. Các yếu tố trong mô hình SWOT
Strengths (Điểm mạnh): Điểm mạnh những yếu tố tích cực, ặc trưng cho sức mạnh
lợi thế của ối tượng ược phân tích. Đây thể c tài sản, kỹ ng, năng lực, thương
hiệu, hoặc ưu iểm so với ối thủ. Đánh giá các iểm mạnh giúp xác ịnh những bạn ã làm
tốt và có thể tận dụng ể ạt ược mục tiêu.
Weaknesses (Điểm yếu): Điểm yếu những yếu tố tiêu cực, những hạn chế khó khăn
mà ối tượng ang gặp phải. Điều này có thể bao gồm thiếu hụt tài chính, kỹ năng thiếu sót,
quy trình kém hiệu quả, hoặc các vấn trong quản lý. Nhận biết iểm yếu giúp bạn nhìn
thấy những khía cạnh cần cải thiện và phát triển.
Opportunities (Cơ hội): Cơ hội là những yếu tố bên ngoài mà ối tượng có thể tận dụng ể ạt
ược lợi ích và thành ng. Điều này có thể bao gồm xu hướng thị trường mới, thay ổi trong
môi trường kinh doanh, hoặc sự phát triển công nghệ. Phân tích cơ hội giúp bạn xác ịnh
những lợi thế và khả năng mở rộng trong tương lai.
Threats (Thách thức): Thách thức là những yếu tố bên ngoài có thể gây rủi ro ảnh hưởng
tiêu cực ến i tượng. Điều này thể là sự cạnh tranh mạnh, thay ổi chính sách, yếu tố kinh
tế không ổn ịnh, hoặc các rủi ro hội và môi trường. Đánh giá thách thức giúp bạn nhìn
thấy những nguy cơ tiềm ẩn và ối phó với chúng một cách hiệu quả.
lOMoARcPSD| 47206071
4. Ứng dụng mô hình SWOT trong chuyên ngành
4.1. Phân tích SWOT của bản thân
Điểm mạnh
Kỹ năng giao tiếp tt
tính kiên nhẫn kiềm chế
cảm xúc tt
ý thức tự giác trách
nhiệm trong công việc.
Tỉ mỉ, cẩn thận.
Điểm yếu
Khi gặp áp lực scó những
suy nghĩ tiêu cực
Thiếu kinh nghiệm thực tế
Kiến thức chưa ược phổ cập
nhiều.
Chưa rõ ưu iểm và khuyết
iểm ca bản thân
Cơ hội
Đang ược học ào tạo trong
môi trường giáo dục quốc tế.
Được tiếp xúc với các anh chị
năng nhiều kinh
nghiệm
hội thực tập sớm tại
ngân hàng
Thách thức
Kiến thức chuyên môn còn
hạn chế, chưa tiếp cận những
vấn ề trong thực tế
Sự cạnh tranh việc làm từ
những người tốt nghiệp cùng
trường, cùng khóa.
lOMoARcPSD| 47206071
4.2 Phân tích SWOT của chuyên nghành
Điểm mạnh
Ngành tài chính ngân hàng
hệ thống tài chính phát
triển phức tạp, bao gồm
ngân hàng thương mại, bảo
hiểm, chứng khoán các tổ
chức tài chính khác. Điều
này tạo iều kiện thuận lợi
cung cấp các dịch vụ tài
chính a dạng cho khách hàng.
Sự phát triển của kinh tế
công nghệ mở ra nhiều hội
tăng trưởng cho ngành tài
chính ngân hàng.
Điểm yếu
Rủi ro tài chính: Ngành tài chính
ngân hàng phải ối mặt với các rủi ro
tài chính, bao gm rủi ro thị trường,
rủi ro tín dụng và rủi ro hệ thống.
Sự phụ thuộc vào công nghệ: sự phụ
thuộc quá mức vào công nghệ cũng
thể tạo ra các rủi ro liên quan ến
bảo mật thông tin việc tự ộng hóa
quá mức.
lOMoARcPSD| 47206071
Cơ hội
Tăng trưởng kinh tế: Sự phát
triển kinh tế của một quốc gia
hoặc khu vực tạo ra hội
cho ngành tài chính ngân
hàng. Khi nền kinh tế phát
triển, nhu cầu về dịch vụ tài
chính và vốn vay tăng, tạo ra
hội cho các ngân ng
tổ chc tài chính khác m
Thách thức
Biến ổi kthuật số: Sự chuyển ổi kỹ
thuật số òi hỏi các tổ chức tài chính
ngân hàng phải ầu thích ng
nhanh chóng với công nghệ mới.
Điều này có thể tạo ra thách thức về
việc xây dựng hạ tầng công nghệ,
quản dữ liệu, bảo mật thông tin
ào tạo nhân viên s dụng công
nghệ hiệu quả.
lOMoARcPSD| 47206071
rộng hoạt ộng phục vụ
khách hàng.
Cải cách tài chính: S ci
cách tài chính quy nh từ
phía chính phtạo ra hội
cho sự phát triển cạnh
tranh trong ngành tài chính
ngân hàng. Việc tăng cường
quản rủi ro, nâng cao tính
minh bạch cải thiện quy
trình kinh doanh giúp tạo ra
một i trường kinh doanh
thuận lợi cho các tổ chức tài
chính.
Công nghệ tiên tiến: Sự tiến
bộ công nghệ, bao gồm trí tuệ
nhân tạo, blockchain
fintech, ang thúc y sự phát
triển trong ngành tài chính
ngân hàng. Các công ngh
này giúp cải thiện trải
nghiệm khách hàng, tăng
cường quản rủi ro, tối ưu
hóa quy trình kinh doanh
phát triển dịch vụ tài chính
mới.
Sự cạnh tranh: Ngành tài chính ngân
hàng ang phải ối mặt với sự cạnh
tranh gay gắt từ các ng ty fintech
các dịch vụ tài chính trực tuyến.
Các công ty mới nổi y thường linh
hoạt hơn khả năng cung cấp
các dịch vụ tài chính áp ứng nhanh
hơn, ặt áp lực ối với các ngân hàng
truyền thống cải thiện dịch vụ
tăng cường ổi mới.
lOMoARcPSD| 47206071
5. Ưu iểm và hạn chế của mô hình SWOT trong chuyên ngành
5.1. Ưu iểm của mô hình SWOT
Đánh giá toàn diện: hình SWOT cho phép ánh giá một cách toàn diện các yếu tố nội
ngoại vi ảnh hưởng ến tổ chức trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Điều này giúp tập
trung vào các iểm mạnh iểm yếu của tổ chức, cũng như hội mối e dọa từ môi
trường kinh doanh.
Phân tích chiến lược: Mô hình SWOT cung cấp một khung phân tích ể xác ịnh các yếu tố
quan trọng và ịnh hình chiến lược phù hợp. Từ việc nhận diện iểm mạnh và cơ hội, tổ chc
có thể xác ịnh cách tận dụng những lợi thế này ể ạt ưc sự phát triển trong ngành tài chính
ngân hàng.
Nhìn nhận mối e dọa và rủi ro: hình SWOT giúp tổ chức nhận ra và ối phó với các mối
e dọa và rủi ro tiềm ẩn trong ngành tài chính ngân hàng. Bằng cách nhận biết những yếu tố
thể ảnh hưởng tiêu cực ến tổ chức, tổ chức thể ưa ra các biện pháp phòng ngừa và
giảm thiểu tác ộng tiêu cực
5.2 Hạn chế của mô hình SWOT
Sự ơn giản: Mô hình SWOT có xu hướng ơn giản hóa ánh giá và không cung cấp các phân
tích chi tiết về các yếu tố chiến lược phức tạp trong ngành tài chính ngân hàng. Điều này
có thể làm giảm tính toàn diện và sâu sắc ca phân tích.
Khnăng chủ quan: Kết quả của mô hình SWOT thể phthuộc o quan iểm và ánh giá
chủ quan của nhóm hoặc cá nhân thực hiện. Điều này có thể dẫn ến sự thiếu khách quan và
không chính xác trong quá trình phân tích.
6. Kế hoạch ể hoàn thành mục tiêu
Trước tiên cần phải hoàn thiện bản thân sau ó học hỏi kinh nghiệm từ những người i trước,
từ trường lớp, sách vở, thực tế,...Phải trình ộ, nhận thức ược cái nào nên làm , cái nào
không nên làm. Tìm trên mạng, báo chí, hoặc các trung tâm giới thiệu việc làm, về các
công ty hoặc ngân hàng cần tuyển dụng thực tập sinh những vị trí mình thấy phù hợp
với mình. Bản thân mình có mối quan hệ với những người ã từng hoặc ang làm việc trong
một công ty nào ó thì mình sẽ học hỏi ưc từ những người ó kinh nghiệm trong
i xử, giao tiếp với khách hàng, với thành viên trong công ty hoặc ngân hàng
lOMoARcPSD| 47206071
Bên trong
Bên ngoài
Cơ hội
Thách thc
Điểm mạnh
Kết hợp iểm mạnh
cơ hội
-Có kinh nghiệm sẽ dễ
dàng hoàn thành tt
những công việc ược
giao, không bị mắc li
hoặc hở trong khi làm
việc.
- trình ộ, hiểu biết
hơn về nghề nghiệp mà
bản thân muốn làm,
thuận lợi trong việc tìm
kiếm việc làm
-
Kết hợp nguy
iểm mạnh
- Bản thân kinh nghiệm
rồi sẽ dễ dàng cạnh tranh
việc làm tốt hơn
lOMoARcPSD| 47206071
Điểm yếu
Kết hợp iểm yếu với
cơ hội
- Sau khi làm việc mt
thời gian sẽ thấy ược k
năng của mình th
phân biệt ược ưu
khuyết iểm của bản
thân
Kết hợp iểm yếu vi
thách thc
-Từ việc ối th cạnh tranh
hơn mình về mọi mặt thì
bản thân cần phải nhìn vào
ó cố gắng học tập khắc
phục những iểm yếu của
mình
KẾT LUN
hình SWOT một công chữu ích ánh giá và phân tích trong lĩnh vực tài chính ngân
hàng. Bằng cách sử dụng mô hình này, có thể nhìn nhận rõ ràng về c iểm mạnh, iểm yếu,
cơ hội và thách thức ca bản thân.
Hiểu ược tầm quan trọng, tôi sẽ có sự chuẩn bị về các kế hoạch cũng như các phương tốt
thể phát huy hết bản thân trong nghành ngân hàng hoặc nếu nhân viên làm việc tại
công ty sẽ ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay i, chấp nhận, lắng nghe cũng như hỗ
trợ thay ổi và cùng ồng hành với quản lý của mình ể việc vận hành thay ổi diễn ra suôn sẻ,
ạt ược hiệu quả mong i.
Hiểu ược tầm quan trọng của quản trị thay ổi. Tôi sẽ có sự chuẩn bị về chiến lược, phương
pháp tốt cũng như phù hợp hơn với doanh nghiệp của mình hoặc nếu là nhân viên làm việc
tại công ty sẽ ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng nghe cũng n
hỗ trợ thay ổi và cùng ồng hành vi quản
Hiểu ược tầm quan trọng của quản trị thay ổi. Tôi sẽ có sự chuẩn bị về chiến lưc,
phương pháp tốt cũng như phù hợp hơn với doanh nghiệp của mình hoặc nếu là nhân viên
làm vic tại công ty sẽ có ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng
nghe cũng như hỗ tr thay ổi và cùng ồng hành với quản
lOMoARcPSD| 47206071
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phân Tích SWOT bản thân tham khảo từ:
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-
danang/quan-tri-hoc/bai-tap-swot-phan-tich-va-danh-gia-ban-than/19997875
2. Phân tích SWOT truy cập từ :https://gtvseo.com/marketing/swot-la-gi/
3. Ưu iểm Nhược iểm ca nghành Tài Chính Ngân
Hàng https://ultv.edu.vn/nganh-tai-chinh-ngan-hang-va-nhung-uu-diem-cac-ban-
tre-nenbiet-d7415.html
4. hội Thách thc của nghành Tài Chính Ngân
Hànghttps://thitruongtaichinhtiente.vn/co-hoi-va-thach-thuc-cua-nganh-nganhang-
trong-nam-2023-44088.html

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... 2
NHẬP ĐỀ ............................................................................................................................ 3
1.1 Lý do thực hiện chủ ề ................................................................................................ 3
1.2 Phương pháp thực hiện ề tài ...................................................................................... 3
1.3 Mục tiêu ..................................................................................................................... 3
1.4 Tính ứng dụng của chủ ề ........................................................................................... 3
NỘI DUNG ......................................................................................................................... 5
1.Nghành Tài chính ngân hàng là gì................................................................................ 5
2. Định nghĩa và ý nghĩa của mô hình SWOT ................................................................ 5
3. Các yếu tố trong mô hình SWOT ................................................................................ 6
4. Ứng dụng mô hình SWOT trong chuyên ngành ......................................................... 7
4.1. Phân tích SWOT của bản thân .............................................................................. 7
4.2 Phân tích SWOT của chuyên nghành .................................................................... 8
5. Ưu iểm và hạn chế của mô hình SWOT trong chuyên ngành ................................... 11
5.1. Ưu iểm của mô hình SWOT ............................................................................... 11
5.2 Hạn chế của mô hình SWOT ............................................................................... 11
6. Kế hoạch ể hoàn thành mục tiêu ............................................................................... 11
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 13
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 14 lOMoAR cPSD| 47206071 LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Thị Tịnh ã hướng dẫn tận tình và giúp ỡ tôi trong
quá trình làm bài báo cáo ể tôi có thể tìm hiểu thêm nhiều kiến thức về môn Phương pháp
học ại học và có thể dùng các phương pháp ể ứng dụng kiến thức chuyên ngành.
Do kiến thức còn hạn hẹp nên không thể tránh ược những sai sót trong quá trình thực hiện
và nghiên cứu. Tôi rất mong nhận ược lời góp ý, ánh giá của cô ể báo cáo ược kết quả tốt.
Tôi xin chân thành cảm ơn! lOMoAR cPSD| 47206071 NHẬP ĐỀ
1.1 Lý do thực hiện chủ ề
Ngành tài chính ngân hàng là trụ cột của hệ thống tài chính, óng vai trò quan trọng trong
việc hỗ trợ và thúc ẩy sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Các tổ chức tài chính ngân
hàng cung cấp các dịch vụ vay vốn, ầu tư và quản lý tài sản cho cá nhân và doanh nghiệp,
tạo iều kiện thuận lợi cho việc mở rộng kinh doanh, ầu tư vào dự án mới, và tạo ra việc làm.
Lý do chọn nghành học Tài Chính Ngân hàng bởi vì lĩnh vực tài chính ngân hàng thường
có tiềm năng phát triển nghề nghiệp và thu nhập tương ối cao. Có nhiều cơ hội ể thăng tiến
và chuyển ổi công việc trong ngành, từ các vị trí cơ bản ến các vị trí quản lý cao hơn. Thu
nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng cũng có thể hấp dẫn và có khả năng tăng theo thời gian và kinh nghiệm.
Việc làm báo cáo cá nhân giúp em tự ánh giá mình và ịnh rõ các mục tiêu cá nhân, em có
thể nhận biết ược những iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội và thách thức của bản thân. Điều này
giúp em hiểu rõ hơn về tiến trình phát triển của mình trong học tập và tạo ra các kế hoạch cải thiện.
1.2 Phương pháp thực hiện ề tài Phương pháp SWOT 1.3 Mục tiêu
Từ bài báo cáo cá nhân lên kế hoạch cho bản thân sau khi tốt nghiệp, công việc lý tưởng
của bản thân là ược làm trong một công ty ngân hàng. Mục tiêu sự nghiệp trong 5 năm là
hoàn thiện một số khuyết iểm và tích lũy nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống ể có thể phát triển vị trí của mình
1.4 Tính ứng dụng của chủ ề
Đề tài có thể ược ứng dụng rộng rãi : lOMoAR cPSD| 47206071
• Thay ổi mục tiêu hiện tại
• Khắc phục iểm yếu của bản thân lOMoAR cPSD| 47206071 NỘI DUNG
1.Nghành Tài chính ngân hàng là gì
Ngành tài chính ngân hàng là một lĩnh vực liên quan ến quản lý tiền tệ, nguồn vốn và các
hoạt ộng tài chính trong hệ thống ngân hàng và các tổ chức tài chính khác. Nó bao gồm
nhiều khía cạnh, như tài chính doanh nghiệp, ngân hàng, quản lý rủi ro tài chính, quản lý
ầu tư, tài chính cá nhân, tài chính công, và các lĩnh vực liên quan ến thị trường tài chính.
Trong ngành tài chính ngân hàng, các chuyên gia thường phân tích và dự oán xu hướng
kinh tế, thực hiện các hoạt ộng về tín dụng, ầu tư, quản lý rủi ro và tạo ra các giải pháp tài
chính hợp lý cho cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức. Các ngành con trong lĩnh vực này bao
gồm ngân hàng thương mại, quản lý tài sản, ngân hàng ầu tư, tài chính doanh nghiệp, bảo
hiểm, ngân hàng trực tuyến và nhiều lĩnh vực khác.
2. Định nghĩa và ý nghĩa của mô hình SWOT
2.1 Định nghĩa
Mô hình SWOT là một công cụ phân tích chiến lược ược sử dụng trong quản lý doanh
nghiệp và kinh doanh ể ánh giá tình hình nội bộ và ngoại vi của một tổ chức. SWOT là viết
tắt của các từ tiếng Anh: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities
(Cơ hội) và Threats (Thách thức). Mô hình này giúp xác ịnh và ánh giá các yếu tố nội và
ngoại vi ảnh hưởng ến tổ chức, từ ó ịnh hình chiến lược phù hợp.
2.2 Ý nghĩa của mô hình SWOT
Đánh giá tình hình nội bộ: SWOT cho phép tổ chức nhìn vào các iểm mạnh và iểm yếu của
mình. Điều này giúp tổ chức nhận thức rõ về những gì họ làm tốt và những khía cạnh cần
cải thiện. Bằng cách ánh giá nội bộ, tổ chức có thể tận dụng iểm mạnh ể nắm bắt cơ hội và
ối phó với mối e dọa.
Xác ịnh cơ hội: SWOT giúp tổ chức nhận biết và hiểu rõ các cơ hội có thể tận dụng trong
môi trường kinh doanh. Các cơ hội có thể liên quan ến thị trường mới, xu hướng công nghệ,
thay ổi luật pháp, hoặc các yếu tố khác có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh. lOMoAR cPSD| 47206071
Đối phó với mối e dọa: SWOT cũng giúp tổ chức nhận ra và ối phó với các mối e dọa tiềm
ẩn. Điều này có thể là sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các ối thủ, thay ổi thị trường, rủi ro kinh
doanh, hoặc các yếu tố khác có thể ảnh hưởng tiêu cực ến tổ chức. Bằng cách nhận thức và
ối phó với những mối e dọa này, tổ chức có thể tăng khả năng tồn tại và thành công.
Phát triển chiến lược: Dựa trên phân tích SWOT, tổ chức có thể phát triển chiến lược kinh
doanh chi tiết và phù hợp. Mô hình này giúp tập trung vào tận dụng iểm mạnh và cơ hội,
ồng thời giảm thiểu iểm
3. Các yếu tố trong mô hình SWOT
Strengths (Điểm mạnh): Điểm mạnh là những yếu tố tích cực, ặc trưng cho sức mạnh và
lợi thế của ối tượng ược phân tích. Đây có thể là các tài sản, kỹ năng, năng lực, thương
hiệu, hoặc ưu iểm so với ối thủ. Đánh giá các iểm mạnh giúp xác ịnh những gì bạn ã làm
tốt và có thể tận dụng ể ạt ược mục tiêu.
Weaknesses (Điểm yếu): Điểm yếu là những yếu tố tiêu cực, những hạn chế và khó khăn
mà ối tượng ang gặp phải. Điều này có thể bao gồm thiếu hụt tài chính, kỹ năng thiếu sót,
quy trình kém hiệu quả, hoặc các vấn ề trong quản lý. Nhận biết iểm yếu giúp bạn nhìn
thấy những khía cạnh cần cải thiện và phát triển.
Opportunities (Cơ hội): Cơ hội là những yếu tố bên ngoài mà ối tượng có thể tận dụng ể ạt
ược lợi ích và thành công. Điều này có thể bao gồm xu hướng thị trường mới, thay ổi trong
môi trường kinh doanh, hoặc sự phát triển công nghệ. Phân tích cơ hội giúp bạn xác ịnh
những lợi thế và khả năng mở rộng trong tương lai.
Threats (Thách thức): Thách thức là những yếu tố bên ngoài có thể gây rủi ro và ảnh hưởng
tiêu cực ến ối tượng. Điều này có thể là sự cạnh tranh mạnh, thay ổi chính sách, yếu tố kinh
tế không ổn ịnh, hoặc các rủi ro xã hội và môi trường. Đánh giá thách thức giúp bạn nhìn
thấy những nguy cơ tiềm ẩn và ối phó với chúng một cách hiệu quả. lOMoAR cPSD| 47206071
4. Ứng dụng mô hình SWOT trong chuyên ngành
4.1. Phân tích SWOT của bản thân ❖ Điểm mạnh ❖ Điểm yếu
➢ Kỹ năng giao tiếp tốt
➢ Khi gặp áp lực sẽ có những
➢ Có tính kiên nhẫn và kiềm chế suy nghĩ tiêu cực cảm xúc tốt
➢ Thiếu kinh nghiệm thực tế
➢ Có ý thức tự giác và trách
➢ Kiến thức chưa ược phổ cập nhiệm trong công việc. nhiều. ➢ Tỉ mỉ, cẩn thận.
➢ Chưa rõ ưu iểm và khuyết iểm của bản thân ❖ Cơ hội ❖ Thách thức
➢ Đang ược học và ào tạo trong
➢ Kiến thức chuyên môn còn
môi trường giáo dục quốc tế.
hạn chế, chưa tiếp cận những
➢ Được tiếp xúc với các anh chị vấn ề trong thực tế có năng có nhiều kinh
➢ Sự cạnh tranh việc làm từ nghiệm
những người tốt nghiệp cùng trường, cùng khóa.
➢ Có cơ hội thực tập sớm tại ngân hàng lOMoAR cPSD| 47206071
4.2 Phân tích SWOT của chuyên nghành ❖ Điểm mạnh ❖ Điểm yếu
➢ Ngành tài chính ngân hàng
➢ Rủi ro tài chính: Ngành tài chính
có hệ thống tài chính phát
ngân hàng phải ối mặt với các rủi ro
triển và phức tạp, bao gồm
tài chính, bao gồm rủi ro thị trường,
ngân hàng thương mại, bảo
rủi ro tín dụng và rủi ro hệ thống.
hiểm, chứng khoán và các tổ
➢ Sự phụ thuộc vào công nghệ: sự phụ
chức tài chính khác. Điều
thuộc quá mức vào công nghệ cũng
này tạo iều kiện thuận lợi ể
có thể tạo ra các rủi ro liên quan ến
cung cấp các dịch vụ tài
bảo mật thông tin và việc tự ộng hóa
chính a dạng cho khách hàng. quá mức.
➢ Sự phát triển của kinh tế và
công nghệ mở ra nhiều cơ hội
tăng trưởng cho ngành tài chính ngân hàng. lOMoAR cPSD| 47206071 ❖ Cơ hội ❖ Thách thức
➢ Tăng trưởng kinh tế: Sự phát
➢ Biến ổi kỹ thuật số: Sự chuyển ổi kỹ
triển kinh tế của một quốc gia
thuật số òi hỏi các tổ chức tài chính
hoặc khu vực tạo ra cơ hội
ngân hàng phải ầu tư và thích ứng cho ngành tài chính ngân
nhanh chóng với công nghệ mới.
hàng. Khi nền kinh tế phát
Điều này có thể tạo ra thách thức về
triển, nhu cầu về dịch vụ tài
việc xây dựng hạ tầng công nghệ,
chính và vốn vay tăng, tạo ra
quản lý dữ liệu, bảo mật thông tin và
cơ hội cho các ngân hàng và
ào tạo nhân viên ể sử dụng công
tổ chức tài chính khác mở nghệ hiệu quả. lOMoAR cPSD| 47206071
rộng hoạt ộng và phục vụ
➢ Sự cạnh tranh: Ngành tài chính ngân khách hàng.
hàng ang phải ối mặt với sự cạnh
➢ Cải cách tài chính: Sự cải
tranh gay gắt từ các công ty fintech
cách tài chính và quy ịnh từ
và các dịch vụ tài chính trực tuyến.
phía chính phủ tạo ra cơ hội
Các công ty mới nổi này thường linh
cho sự phát triển và cạnh
hoạt hơn và có khả năng cung cấp
tranh trong ngành tài chính
các dịch vụ tài chính áp ứng nhanh
ngân hàng. Việc tăng cường
hơn, ặt áp lực ối với các ngân hàng
quản lý rủi ro, nâng cao tính
truyền thống ể cải thiện dịch vụ và
minh bạch và cải thiện quy tăng cường ổi mới.
trình kinh doanh giúp tạo ra
một môi trường kinh doanh
thuận lợi cho các tổ chức tài chính.
➢ Công nghệ tiên tiến: Sự tiến
bộ công nghệ, bao gồm trí tuệ nhân tạo, blockchain và
fintech, ang thúc ẩy sự phát
triển trong ngành tài chính
ngân hàng. Các công nghệ
này giúp cải thiện trải nghiệm khách hàng, tăng
cường quản lý rủi ro, tối ưu
hóa quy trình kinh doanh và
phát triển dịch vụ tài chính mới. lOMoAR cPSD| 47206071
5. Ưu iểm và hạn chế của mô hình SWOT trong chuyên ngành
5.1. Ưu iểm của mô hình SWOT
Đánh giá toàn diện: Mô hình SWOT cho phép ánh giá một cách toàn diện các yếu tố nội
và ngoại vi ảnh hưởng ến tổ chức trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Điều này giúp tập
trung vào các iểm mạnh và iểm yếu của tổ chức, cũng như cơ hội và mối e dọa từ môi trường kinh doanh.
Phân tích chiến lược: Mô hình SWOT cung cấp một khung phân tích ể xác ịnh các yếu tố
quan trọng và ịnh hình chiến lược phù hợp. Từ việc nhận diện iểm mạnh và cơ hội, tổ chức
có thể xác ịnh cách tận dụng những lợi thế này ể ạt ược sự phát triển trong ngành tài chính ngân hàng.
Nhìn nhận mối e dọa và rủi ro: Mô hình SWOT giúp tổ chức nhận ra và ối phó với các mối
e dọa và rủi ro tiềm ẩn trong ngành tài chính ngân hàng. Bằng cách nhận biết những yếu tố
có thể ảnh hưởng tiêu cực ến tổ chức, tổ chức có thể ưa ra các biện pháp phòng ngừa và
giảm thiểu tác ộng tiêu cực
5.2 Hạn chế của mô hình SWOT
Sự ơn giản: Mô hình SWOT có xu hướng ơn giản hóa ánh giá và không cung cấp các phân
tích chi tiết về các yếu tố chiến lược phức tạp trong ngành tài chính ngân hàng. Điều này
có thể làm giảm tính toàn diện và sâu sắc của phân tích.
Khả năng chủ quan: Kết quả của mô hình SWOT có thể phụ thuộc vào quan iểm và ánh giá
chủ quan của nhóm hoặc cá nhân thực hiện. Điều này có thể dẫn ến sự thiếu khách quan và
không chính xác trong quá trình phân tích.
6. Kế hoạch ể hoàn thành mục tiêu
Trước tiên cần phải hoàn thiện bản thân sau ó học hỏi kinh nghiệm từ những người i trước,
từ trường lớp, sách vở, thực tế,...Phải có trình ộ, nhận thức ược cái nào nên làm , cái nào
không nên làm. Tìm trên mạng, báo chí, hoặc các trung tâm giới thiệu việc làm, về các
công ty hoặc ngân hàng cần tuyển dụng thực tập sinh những vị trí mà mình thấy phù hợp
với mình. Bản thân mình có mối quan hệ với những người ã từng hoặc ang làm việc trong
một công ty nào ó thì mình sẽ học hỏi ược từ những người ó kinh nghiệm trong
ối xử, giao tiếp với khách hàng, với thành viên trong công ty hoặc ngân hàng lOMoAR cPSD| 47206071 Bên trong Bên ngoài Cơ hội Thách thức Điểm mạnh
❖ Kết hợp iểm mạnh và ❖ Kết hợp nguy cơ và cơ hội iểm mạnh
-Có kinh nghiệm sẽ dễ - Bản thân có kinh nghiệm
dàng hoàn thành tốt rồi sẽ dễ dàng cạnh tranh
những công việc ược việc làm tốt hơn giao, không bị mắc lỗi
hoặc sơ hở trong khi làm việc.
- Có trình ộ, hiểu biết hơn về nghề nghiệp mà bản thân muốn làm,
thuận lợi trong việc tìm kiếm việc làm - lOMoAR cPSD| 47206071 Điểm yếu
❖ Kết hợp iểm yếu với
❖ Kết hợp iểm yếu với cơ hội thách thức
- Sau khi làm việc một -Từ việc ối thủ cạnh tranh
thời gian sẽ thấy ược kỹ hơn mình về mọi mặt thì
năng của mình ể có thể bản thân cần phải nhìn vào
phân biệt ược ưu và ó mà cố gắng học tập khắc khuyết iểm của bản
phục những iểm yếu của thân mình KẾT LUẬN
Mô hình SWOT là một công cụ hữu ích ể ánh giá và phân tích trong lĩnh vực tài chính ngân
hàng. Bằng cách sử dụng mô hình này, có thể nhìn nhận rõ ràng về các iểm mạnh, iểm yếu,
cơ hội và thách thức của bản thân.
Hiểu ược tầm quan trọng, tôi sẽ có sự chuẩn bị về các kế hoạch cũng như các phương tốt ể
có thể phát huy hết bản thân trong nghành ngân hàng hoặc nếu là nhân viên làm việc tại
công ty sẽ có ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng nghe cũng như hỗ
trợ thay ổi và cùng ồng hành với quản lý của mình ể việc vận hành thay ổi diễn ra suôn sẻ,
ạt ược hiệu quả mong ợi.
Hiểu ược tầm quan trọng của quản trị thay ổi. Tôi sẽ có sự chuẩn bị về chiến lược, phương
pháp tốt cũng như phù hợp hơn với doanh nghiệp của mình hoặc nếu là nhân viên làm việc
tại công ty sẽ có ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng nghe cũng như
hỗ trợ thay ổi và cùng ồng hành với quản
Hiểu ược tầm quan trọng của quản trị thay ổi. Tôi sẽ có sự chuẩn bị về chiến lược,
phương pháp tốt cũng như phù hợp hơn với doanh nghiệp của mình hoặc nếu là nhân viên
làm việc tại công ty sẽ có ược một tinh thần luôn sẵn sàng thay ổi, chấp nhận, lắng
nghe cũng như hỗ trợ thay ổi và cùng ồng hành với quản lOMoAR cPSD| 47206071
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phân Tích SWOT bản thân tham khảo từ:
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-
danang/quan-tri-hoc/bai-tap-swot-phan-tich-va-danh-gia-ban-than/19997875
2. Phân tích SWOT truy cập từ :https://gtvseo.com/marketing/swot-la-gi/ 3. Ưu iểm và Nhược iểm của nghành Tài Chính Ngân
Hàng https://ultv.edu.vn/nganh-tai-chinh-ngan-hang-va-nhung-uu-diem-cac-ban- tre-nenbiet-d7415.html 4. Cơ hội và Thách thức của nghành Tài Chính Ngân
Hànghttps://thitruongtaichinhtiente.vn/co-hoi-va-thach-thuc-cua-nganh-nganhang- trong-nam-2023-44088.html