Báo cáo Vẽ quỹ đạo của vật theo phương trình chuyển động - Giải tích 1 | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

1) (2đ) Tìm hiểu về đường cong tham số trong phần 9.2, Soo T. Tan Single variable - Calculus early transcendentals. 2) (2đ) Làm các bài tập 40, 41, 42, 43 phần 9.2 nói trên. 3) (2đ) A piston is attached to a crankshaft by means of a connecting rod of length , as shown in the figure. If the disk is of radius , find the parametric equations giving the position of the point P using the angle θ as a parameter. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Giải tích 38 tài liệu

Thông tin:
34 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo Vẽ quỹ đạo của vật theo phương trình chuyển động - Giải tích 1 | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

1) (2đ) Tìm hiểu về đường cong tham số trong phần 9.2, Soo T. Tan Single variable - Calculus early transcendentals. 2) (2đ) Làm các bài tập 40, 41, 42, 43 phần 9.2 nói trên. 3) (2đ) A piston is attached to a crankshaft by means of a connecting rod of length , as shown in the figure. If the disk is of radius , find the parametric equations giving the position of the point P using the angle θ as a parameter. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

45 23 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47207367
lOMoARcPSD|47207367
A. Danh sách thành viên :
B. Nội dung câu hỏi :
1) (2đ) Tìm hiểu về đường cong tham s trong phn 9.2, Soo T. Tan Single
variable - Calculus early transcendentals.
2) (2đ) Làm các bài tập 40, 41, 42, 43 phn 9.2 nói trên.
3) (2đ) A piston is attached to a crankshaft by means of a connecting rod of
length , as shown in the figure. If the disk is of radius , find the parametric
equations giving the position of the point P using the angle θ as a parameter.
4) (2đ) Cho đường cong tham s (C) : x = 3t
2
,y = 3t t
3
.
ẽ đườ
Vng cong (C).
Tìm điểm t ct ca (C).
V các tiếp tuyến với đường cong tại điểm t ct.
Tìm din tích gii hn bởi đường cong này (do phn t ct to ra).
age | 1
lOMoARcPSD|47207367
5) (2đ)Một nhà đầu cùng lúc đầu tư vào 2 lĩnh vực A B. Tốc độ tăng lợi
nhun sau t năm tính từ thời điểm hin tại đối với các đầu A B theo thứ
t cho bi hàm fA(t) = 50 + t
2
fB(t) = 200 + 15t (USD/năm).
Đến năm nào thì tốc độ tăng lợi nhuận đối với đầu tư A vượt qua tốc độ
tăng li nhuận đối với đầu tư B.
Tính độ chênh lch li nhun của 2 đầu tư đến thời điểm tìm được câu trên.
Biu din bằng đồ thị độ chênh lch này.
Page | 2
lOMoARcPSD|47207367
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Page | 3
lOMoARcPSD|47207367
BÀI LÀM
Câu 1 : Đường cong phẳng và hàm tham số :
Tại sao chúng ta cần sử dụng hàm tham số?
-Hình 1a cho ta mt cái nhìn bao quát v lộ trình được định sn ca mt chiếc du
thuyn.
-Hình 1b chúng ta được gii thiu mt h trc tọa độ xy trong không gian để
din t v trí ca chiếc du thuyền. Theo như hệ tọa độ thì v trí ca chiếc thuyền được
cho bởi điểm P(x;y) l trình ca dng của đồ th hàm s 4x
4
4x
2
+ y
2
= 0 ,
được gọi là đường lemniscate.
Nhưng việc biu diễn đường lemniscate trong trường hp này gp phải 3
nhược điểm ln.
Đầu tiên, phương trình không được định nghĩa một cách rang rng y làm hàm
ca x hay x hàm ca y. bạn cũng thể cho rằng đó không phải đồ th ca hàm s
bng cách áp dụng các đường tim cận đứng và ngang trên hình phng hình 1b (xem
phn 0.2). vì vy chúng ta không th s dng trc tiếp các kết qu cho nhng hàm
s được xây dng t trước. th hai, phương trình không cho chúng ta biết được
khi nào con thuyn s tọa độ cho trước (x;y). th ba, phương trình không đưa ra
sự nghi hoc về hướng chuyển động ca chiếc du thuyn.
Để khc phc những nhược điểm khi chung sta xem xét s chuyn động ca
mt vt th trong mt phng hoc trên những đường cong phng không phải đồ th
ca các hàm s, chúng ta chuyển sang phương án sau.
Page | 4
lOMoARcPSD|47207367
Nếu (x,y) là một điểm trên đườ=ng cong() thid trong= ( )mt phng tọa độ xy, chúng ta viết
Mà tại đó f và g là những hàm s ca mt biến ph t vi vi mt s min chung I.
nhng hàm số đó được gi là hàm tham số, t được gi là tham số, và min chung I
ải thích đượ [ , ]
được gi là khoảng tham số.
Nếu gi s rng thuộc đoạn đại din cho thi gian thì chúng ta hoàn toàn có
tăng = ( ( ), ( ))
th gi
c các hàm tham s theo s chuyển động ca mt hạt như sau: tại thi
trên đường cong hay quỹ đạo C. khi
điểm
thì ht ở điểm ban đầu
từ đến , ht này di chuyển theo đường cong theo một hướng c thể được gi là
cui( ( ), ( )) của đường cong. (xem hình 2)
ht kết thúc chuyển động tại điểms định hướng của đường cong, cui cùng
Chúng ta cũng có thể giải thích các phương trình tham số b[ằng , ]phương pháp hình
học như sau: ta lấy một đoạn thng, có chiu dài bng với đoạn , sau đó thực hin các
công đoạn như kéo dài, uốn và xoắn để to ra một đường cong C hoàn chnh.
Phác thảo đường cong theo định nghĩa bởi phương trình
Trước khi đọc các ví dụ, hãy định nghĩa các thuậ
(
t
,
ng
)
Mặt phẳng đường cong là tập hợp C gồm các cặp s
phương trình tham số :
= ( ) = ( )
Trong đó f và g là những hàm s liên tc trên tập xác định.
tham số :
sau đây:
được xác định bi các
Page | 5
lOMoARcPSD|47207367
1
d
ụ 1:
V
2
ẽ đường
:
cong được mô t bi hàm tham s =
2
− 4 = 2
vi
Cách 1: Nối các điểm (x, y) được xác định bi các giá tr t chn sn ( bng 1),
chúng ta thu được đường cong như hình 3:
cong
HÌNH 3
Khi tăng từ -1 đến 2, đường
(−3, −2) đến điểm cui (0,4)
C được ni từ điểm đầu
Cách 2: Chúng ta rút tham số t từ hàm y= 2t đã cho và sau đó thay t vào hàm x, ta
được:
= (
2
1
)
2
− 4 hay =
4
1
2 − 4
ở đầ ủa
(−4 , 0) (−3, −2)
= −1
Đó chính là phương trình của một đường parabol mà có trc là trục đối xng và
ối các điể ừ điểm đầu = 2 (0,4)
ta được điể , là điể
đỉnh là điểm . Lúc này, nhn thy ti
m
m
m u c đường cong thì ti hay điểm
ta có điểm kết thúc đường cong.
Vi c n
ị ủ
m t
( )
đến điểm cui cho ta một đường cong như mong mun.
( ) đề
= ( ) = ( )
*Chúng ta s phi chp nhận quy ước này, cũng như những gì chúng ta đã làm miền
xác định ca hàm s, rng khong tham s ca
s bao gm tt c
các giá tr c a b i vì u là s thc, tr mt vài ngoi l.
Page | 6
lOMoARcPSD|47207367
Ví d ụ 2 : Phác thảo đường cong tham s cho bi :
b)
=
=
**
a)
a)
Chúng ta s rút biến t bằng cách bình phương hàm để được 2
. sau đó
thay giá tr
ị đó của t vào hàm y, ta đượ
c trình của mt
ủa
≥ 0 2
, đây là phương
=
đường parabol. Nhưng lưu ý rằng điề
u ki n của phương trình thứ nht là
=
0
nên . Vì vậy, đường cong mong mun ca chúng ta nm phía
bên ph i
c đường parabol như hình 4. Cuối cùng, lưu ý rằng khong tham s
,
và b (0,0) b ng cong c b đầu ti
ắt đầu tăng từ 0 nên đườ
ủa chúng ta cũng sẽ
ắt
[0, ∞)
điểm và đi dọc theo đường parabol nói trên.
HÌNH 4
Do t bắt đầu tăng từ 0, nên đường
cong bắt đầu tại gốc tọa độ đi
dọc theo toàn bộ nhánh phảicủa
đường parabol
b)
m
Thay hàm th nht vào hàm s thứ hai, ta được
2. Như chúng ta thấy,
ng v
ới câu a, nhưng
đường cong được biu din bi
ặc dù phương trình này giố
=
theo đườ (−∞, ∞) 2 −∞
phương trình parabol có phn khác so vi câu a. trong trường hp này, khong
điểm =
ti
, đường cong s chy dc
tham s
. hơn nữa, bởi vì t tăng từ
= −1,0 à1
ng parabol t
trái sang ph i, bn có th kim chứng điều đó bằng
cách v các
tương ứng, ti
. Bạn cũng có thể nhận ra điều đó
b ng cách kh o sát phuông trình tham s
, phương trình này cho chúng ta
bi c khi
tăng
thì
cũng tăng theo (
xem hình 5).
ết đượ
=
Page | 7
lOMoARcPSD|47207367
−∞
HÌNH
5
Vì t tăng từ lên
toàn bộ đường parabol
được v ra, theo chiu
t trái sang phi.
Đi vi các vấn đề liên quan đến s chuyển động, vic dùng tham s t điều hin
nhiên. Nhưng đối với các trường hp khác yêu cu biu dienx s khác nhau ca các
tham số, như 2 ví dụ sắp được gii thiu tới đây, chúng ta dùng góc như một tham s.
Ví dụ 3 : Biu diễn đườ
=
ng cong
à
cho b
=
ởi phương
(
trình
> 0)
tham s :
Vi các khong tham s sau:
a)
[0,0, 2 ]
[ ]
b)
0, 4
c) [ ]
Ta có :
Suy ra :
Điu này
vi bán kính
= ** =
2+ 2= 2
cho chúng ta thy rng mỗi đường cong đang xét thuộc mt hình
tròn , có tâm ti gc tọa độ.
Page | 8
lOMoARcPSD|47207367
a) Nếu , thì
=
, điểm
( ,
0)
là điểm đầu của đường cong. Do
tăng = 0 = 0
Lúc này, đườ (− , 0)
từ 0 đến nên đường cong được vch ra theo chiều ngược chiu kim
đồng h và kết thúc tại điểm
. (hình 6a)
(hình 6b) ( , 0)
b) ng cong là mt vòng tròn hoàn chỉnh được v ra theo chiu
ngược chiu kim đồng h, bắt đầu tại điểm và kết thúc tại chính điểm đó.
( , 0) ( , 0)
c) Đường cong ở đây là một đường tròn được vch ra 2 ln, theo chiu ngược
chiều kim đồng h, bắt đầu tại điểm và cũng kết thúc ti
. (hình 6c)
Hình 6
HÌNH 6
Đường cong a to ra mt hình bán nguyệt, đường cong b v ra mt hình tròn
hoàn chỉnh, đường cong c to ra mt hình tròn hoàn chỉnh được v 2 ln. tt
c các đường cong đều được v theo chiều ngược chiều kim đồng h.
Page | 9
lOMoARcPSD|47207367
Ví dd d
d dô{xtd=dddndddos dond(dddddd ddo d ddddd ≤ ≤
d = d sdn (dd
Giải phương trình (1) theo cos(θ) và phương trình (2) theo sin(θ), cho ta:
**
{
cos =
4
3
trình và cộng li vế theo vế, ta được:
Bình phương mỗi phương
sin =
x
2
y
2
COS
2
) + SIN
2
+
SIN (θ) + cos (θ) = 1
2
θ
2
θ
4 3
Ta được phương trình:
2 2
x
+
y
= 1
16 9
T đây, chúng ta thấy rng tp hợp các điểm trên đường cong trên lp thành mt
hình elip. Nếu θ = 0 thì tọa độ (4,0) làm điểm ban đầu của đường cong. Khi θ tăng từ
0 đến 2 , đường cong elip được vạch ra theo hướng ngược chiều kim đồng h, kết thúc
ti (4,0). (Hình 7.)
Page | 10
lOMoARcPSD|47207367
dụ 5 : Một khoá đào tạo được đề xut cho 1 du thuyn được th hin qua
x
tham
=sin
số
:
ớ 0 ≤ ≤ 2
= sin 2
ữngphươngtrình
Trong đó x và y được tính bng dm.
a) Chng minh rằng phương trình của khóa hc có dng: 4x
4
4x
2
y
2
0
b) Vẽ đồ th mô t khóa hc.
**
A) Áp dng công thức lượng giác: SIN2T = 2 SINT COST
x = sin
Phương trình viết lại dưới d
g:
(∗)
(∗
)
{ = 2 sin cos = 2 cos
⇒ cos = 2
+ cos = 1
2
y
sin
2
2
, ta được:
Áp dng công thức lượng giác:
2
x 1
2 x
x
2
y
2
1
4x
2
Vi x 0 , quy đồng rút gn 2 vế ta được: 4x4 4x2 y2 0 (đpcm)
b) T kết qu ca phn (a), chúng ta thy rằng đường cong chúng ta cn t
tính đối xng qua trc x, trc y gc tọa độ. Do đó, chúng ta chỉ cn v mt
phn của đường cong nm trong góc phần tư thứ nhất và sau đó s dụng tính đối
xứng để hoàn thành đường cong. Vì SINT SIN2T đều không âm vi 0 t ,
2
trước tiên chúng ta phác họa đường cong vi các giá tr ca t 0, , ta có bng
2
sau :
Page | 11
lOMoARcPSD|47207367
Ta thu được đường cong như hình 8. Hướng ca du thuyền là hướng của các mũi tên
dụ 6 : Gi P một điểm c định trên vành bánh xe. Nếu bánh xe được lăn
dc theo một đường thng không b trượt, thì điểm P vch ra một đường
cong gi là cycloid (Hình 9.). Gi sử bánh xe có bán kính R=a và lăn dọc theo
trục x. Tìm phương trình tham số cho cycloid.
Page | 12
lOMoARcPSD|47207367
Gi s bánh xe lăn theo chiều dương với điểm P ban đầu tại điểm gc tọa độ.
Hình 10. cho thy v trí của bánh xe sau khi quay qua θ radian. Do không
trượt, khoảng cách bánh xe lăn từ gc tọa độ là:
d(O, M) = độ dài cung PM = a.θ
Cho tâm C(aθ, a),{ ngoài ra tọa độ c P(x, y), tha mãn:
xy == d(O,R−M)acosθ−asinθ=a(1=
−a(θcosθ−)sinθ)
Ta có th ngm hiểu điều kin của θ là 0 θ , nhưng thực tế có th chng
2
minh rng chúng có giá trị đối vi các giá tr khác của θ. Do đó, phương trình tham s
c
a cycloid là: { = ( − sin )
ớ − ∞ < < ∞
= (1 − cos )
Cycloidng dng cho hai bài toán ni tiếng trong toán hc:
1) Bài toán Brachistochrone: Tìm đường cong mà mt chất điểm chuyển động
( dưới tác dng ca trong lc) sẽ trượt từ điểm A sang điểm B khác ( không
trùng A), trong thi gian ngn nht (Hình 11a.)
2) Bài toán Tautochrone: Tìm đường cong thuc tính phi mt cùng thi
gian để mt chất điểm trượt xuống đáy đường cong bt k hạt đó được đặt
đâu trên đường cong (Hình 11b.)
Page | 13
lOMoARcPSD|47207367
Bài toán Brachistochrone - bài toán tìm đường cong h xung nhanh nhất đã
được tiến hành vào năm 1696 bởi n toán học người Thụy Johann Bernoulli. Mt
khác, người ta th xem rng mt đường cong như vậy một đường thng, nếu ta
xét hai điểm khong cách rt ngắn. Nhưng vận tốc trên đường thng s tăng lên
tương đối chậm, trong khi đó nếu chúng ta đi một đường cong gần A n, mặc
đường đi trở nên dài hơn, chất điểm đi với tc độ lớn hơn. Bài toán này đã được gii
quyết bi Johann Bernoulli, anh trai ca ông Jacob Bernoulli, Leibniz, Newton
L’Hoopital. H phát hin ra rằng đường cong đi xuống nhanh nht mt vòng cung
ngược ca mt cycloid (hình 11a). Hóa ra, chính đường cong này cũng là lời giải đáp
cho bài toán Tautochrone.
lOMoARcPSD|47207367
Câu 2 : Bài tập phương trình tham số :
40) Gi P là một điểm nằm cách đường tròn (I,r) một đoạn d. Trochoid là
đường cong P vạch ra khi đường tròn n không trượt dc theo một đường thẳng ( đường cong cycloid
trường hợp đặc bit của đường cong trochoid =v 0i d=r ). Gi s rằng đường tròn lăn dc theo chiều dương của
trc Ox vi
khi điểm P nm ti mt trong những điểm thp nhất trên đường cong trochoid.
{ = − sin
Hãy chng minh rằng đường cong trochoid có phương trình tham số như sau:
Trong đó,
= − cos
ọa
là tham số tương tự như trong đường cong cycloid.
Hãy phác h
đường cong trochoid trong các trường hp: d<r và d>r .
**
a) Chứng minh phường trình tham s của đường cong trochoid:
= −
(1)
Dựa vào đồ th trên, ta có:
{ = +
= sin
(2)
= sin( − )
{ = cos( − )
{
= − cos
Page | 15
lOMoARcPSD|47207367
T (1) và (2) suy ra :
− sin
(đpcm)
{ = − cos
b) Đường cong trochoid vi:
d<r :
Page | 16
lOMoARcPSD|47207367
d>r :
* S dng phn mm vẽ đồ thị GeoGebra Graphing Calculator*
Page | 17
lOMoARcPSD|47207367
41) “ Witch of Agnesi ” là đường cong được biu din trong hình minh ha
dưới đây:
Chng minh rằng đường cong= 2 có phươngcot trình tham số là:
{
= 2 sin2
**
= =
tan
= cot = 2 cot
(1)
Ta có :
= = = 2 sin
Page | 18
lOMoARcPSD|47207367
= cos
(
2
⇒ =
2 sin2
T (1) và (2) suy ra :
− ) = sin
(2)
{ = 2 cot
= 2 sin2 (đpcm)
42) Nếu mt si dây được g ra t một vòng tròn (I,a) theo cách được
gi trong mt phng của vòng tròn thì điểm P s chy dọc theo đường cong được
gọi là “ Involute of the circle ” ( Đường thân khai ). Cho hình minh họa dưới
đây:
Hãy chng minh rằng đường= cong (costrên+ sinphương ) trình tham số
là:
{ = (sin cos )
**
Page | 19
| 1/34

Preview text:

lOMoARcPSD|47207367 lOMoARcPSD|47207367
A. Danh sách thành viên :
B. Nội dung câu hỏi :
1) (2đ) Tìm hiểu về đường cong tham s trong phn 9.2, Soo T. Tan Single
variable - Calculus early transcendentals.
2) (2đ) Làm các bài tập 40, 41, 42, 43 phn 9.2 nói trên.
3) (2đ) A piston is attached to a crankshaft by means of a connecting rod of
length , as shown in the figure. If the disk is of radius , find the parametric
equations giving the position of the point P using the angle θ as a parameter.
4) (2đ) Cho đường cong tham s (C) : x = 3t2,y = 3t t3. ẽ đườ
Vng cong (C).
• Tìm điểm t ct ca (C).
V các tiếp tuyến với đường cong tại điểm t ct.
Tìm din tích gii hn bởi đường cong này (do phn t ct to ra). age | 1 lOMoARcPSD|47207367
5) (2đ)Một nhà đầu tư cùng lúc đầu tư vào 2 lĩnh vực A và B. Tốc độ tăng lợi
nhun sau t năm tính từ thời điểm hin tại đối với các đầu tư A và B theo thứ
t cho bi hàm fA(t) = 50 + t2 fB(t) = 200 + 15t (USD/năm).
Đến năm nào thì tốc độ tăng lợi nhuận đối với đầu tư A vượt qua tốc độ
tăng
li nhuận đối với đầu tư B.
Tính độ chênh lch li nhun của 2 đầu tư đến thời điểm tìm được câu trên.
Biu din bằng đồ thị độ chênh lch này. Page | 2 lOMoARcPSD|47207367
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Page | 3 lOMoARcPSD|47207367 BÀI LÀM
Câu 1 : Đường cong phẳng và hàm tham số :
Tại sao chúng ta cần sử dụng hàm tham số?
-Hình 1a cho ta mt cái nhìn bao quát v lộ trình được định sn ca mt chiếc du thuyn.
-Hình 1b chúng ta được gii thiu mt h trc tọa độ xy trong không gian để
din t v trí ca chiếc du thuyền. Theo như hệ tọa độ thì v trí ca chiếc thuyền được
cho bởi điểm P(x;y) và l trình ca nó có dng của đồ th hàm s 4x4 4x2 + y2 = 0 ,
đượ
c gọi là đường lemniscate. 
Nhưng việc biu diễn đường lemniscate trong trường hp này gp phải 3
nhược điểm ln.
Đầu tiên, phương trình không được định nghĩa một cách rõ rang rng y làm hàm
ca x hay x là hàm ca y. bạn cũng có thể cho rằng đó không phải là đồ th ca hàm s
bng cách áp dụng các đường tim cận đứng và ngang trên hình phng hình 1b (xem
phn 0.2). vì vy mà chúng ta không th s dng trc tiếp các kết qu cho nhng hàm
số được xây dng từ trước. thứ hai, phương trình không cho chúng ta biết được
khi nào con thuyn sẽ ở tọa độ cho trước (x;y). thứ ba, phương trình không đưa ra
sự
nghi hoc về hướng chuyển động ca chiếc du thuyn.
Để khc phc những nhược điểm khi chung sta xem xét s chuyển động ca
mt vt th trong mt phng hoc trên những đường cong phng không phải là đồ th
ca các hàm s, chúng ta chuyển sang phương án sau. Page | 4 lOMoARcPSD|47207367
Nếu (x,y) là một điểm trên đườ=ng cong() thid trong= ( )mt phng tọa độ xy, chúng ta viết
Mà tại đó f và g là những hàm s ca mt biến ph t vi vi mt s min chung I.
nhng hàm số đó được gi là hàm tham số, t được gi là tham số, và min chung I ải thích đượ [ , ]
được gi là khoảng tham số.
Nếu gi s rng thuộc đoạn
đại din cho thi gian thì chúng ta hoàn toàn có tăng = ( ( ), ( )) th gi
c các hàm tham s theo s chuyển động ca mt hạt như sau: tại thi điểm
thì ht ở điểm ban đầu
trên đường cong hay quỹ đạo C. khi
từ đến , ht này di chuyển theo đường cong theo một hướng c thể được gi là
cui( ( ), ( )) của đường cong. (xem hình 2) s
định hướng của đường cong, cui cùng
ht kết thúc chuyển động tại điểm
Chúng ta cũng có thể giải thích các phương trình tham số b[ằng , ]phương pháp hình
học như sau: ta lấy một đoạn thng, có chiu dài bng với đoạn , sau đó thực hin các
công đoạn như kéo dài, uố
n và xoắn để to ra một đường cong C hoàn chnh.
Phác thảo đường cong theo định nghĩa bởi phương trình tham số :
Trước khi đọc các ví dụ, hãy định nghĩa các thuậ(t ,ng)
Mặt phẳng đường cong là tập hợp C gồm các cặp s sau đây:
phương trình tham số : = ( ) và = ( )
được xác định bi các
Trong đó f và g là những hàm s liên tc trên tập xác định. Page | 5 lOMoARcPSD|47207367
1dụ 1:≤V2ẽ đường: cong được mô t bi hàm tham s = 2 − 4 và = 2 vi
Cách 1: Nối các điểm (x, y) được xác định bi các giá tr t chn sn ( bng 1),
chúng ta thu được đường cong như hình 3: cong HÌNH 3
Khi tăng từ -1 đến 2, đường
(−3, −2) đến điểm cui (0,4) C được ni từ điểm đầu
Cách 2: Chúng ta rút tham số t từ hàm y= 2t đã cho và sau đó thay t vào hàm x, ta được: = ( 2 ) − 4 hay = 2 − 4 1 2 41
ở đầ ủa (−4 , 0) (−3, −2) = −1
ệ Đó chính là phương trình của một đường parabol mà có trc
là trục đối xng và ối các điể ừ điểm đầu = 2 (0,4) đỉnh là điểm
. Lúc này, nhn thy ti ta được điể , là điể m m m u c
đường cong thì ti hay điểm
ta có điểm kết thúc đường cong. Vi c n m t
đến điểm cui cho ta một đường cong như mong mun. ị ủ ( ) ( ) đề = ( ) = ( )
*Chúng ta s phi chp nhận quy ước này, cũng như những gì chúng ta đã làm miền
xác định ca hàm s, rng khong tham s ca và
s bao gm tt c các giá tr c a b i vì và
u là s thc, tr mt vài ngoi l. Page | 6 lOMoARcPSD|47207367  Ví d ụ 2 :
Phác thảo đường cong tham s cho bi : b) = ** = a) a)
Chúng ta s rút biến t bằng cách bình phương hàm để được 2 . sau đó thay giá tr c
trình của mt ủa ≥ 0
ị đó của t vào hàm y, ta đượ 2, đây là phương = u ki
n của phương trình thứ nht là
đường parabol. Nhưng lưu ý rằng điề = ≥0 nên
. Vì vậy, đường cong mong mun ca chúng ta nm phía bên ph i
c đường parabol như hình 4. Cuối cùng, lưu ý rằng khong tham s là , và b b ng cong c b đầu ti (0,0)
ắt đầu tăng từ 0 nên đườ
ủa chúng ta cũng sẽ ắt [0, ∞) điểm
và đi dọc theo đường parabol nói trên. HÌNH 4
Do t bắt đầu tăng từ 0, nên đường
cong bắt đầu tại gốc tọa độ và đi
dọc theo toàn bộ nhánh phảicủa đường parabol
b) m Thay hàm th nht vào hàm s thứ hai, ta được
2. Như chúng ta thấy, ng v ới câu a, nhưng
đường cong được biu din bi
ặc dù phương trình này giố = theo đườ (−∞, ∞) 2 −∞ ∞
phương trình parabol có phần khác so với câu a. trong trường hp này, khong điểm = tham s là ti
, đường cong s chy dc
. hơn nữa, bởi vì t tăng từ = −1,0 à1 ng parabol
t trái sang ph i, bn có th kim chứng điều đó bằng cách v các
tương ứng, ti
. Bạn cũng có thể nhận ra điều đó
b ng cách kh o sát phuông trình tham s
, phương trình này cho chúng ta bi c khi thì xem hình 5). = ết đượ tăng cũng tăng theo ( Page | 7 lOMoARcPSD|47207367 HÌNH 5 −∞ ∞ Vì t tăng từ lên
toàn bộ đường parabol
được v ra, theo chiu
t trái sang phi.
Đối vi các vấn đề liên quan đến s chuyển động, vic dùng tham số t là điều hin
nhiên. Nhưng đối với các trường hp khác yêu cu biu dienx s khác nhau ca các
tham số, như 2 ví dụ sắp được gii thiu tới đây, chúng ta dùng góc như một tham s.  V
í dụ 3 : Biu diễn đườ=ng cong àcho b=ởi phương( trình> 0)tham s :
Vi các khong tham s sau: a) [0,0, 2 ] [ ] b) 0, 4 c) [ ] ** = = và Ta có : Mà 2+ 2= 2
cho chúng ta thy rng mỗi đường cong đang xét thuộc mt hình
tròn , có tâm ti gc tọa độ. Suy ra : Điu này vi bán kính Page | 8 lOMoARcPSD|47207367 a) Nếu , thì và
, điểm ( , là điểm đầu của đường cong. Do tăng = 0 = = 0 0) Lúc này, đườ (− , 0) từ 0 đến
nên đường cong được vch ra theo chiều ngược chiu kim
đồng h và kết thúc tại điểm . (hình 6a) (hình 6b) ( , 0) b)
ng cong là mt vòng tròn hoàn chỉnh được v ra theo chiu
ngược chiu kim đồng h, bắt đầu tại điểm
và kết thúc tại chính điểm đó. ( , 0) ( , 0) c)
Đường cong ở đây là một đường tròn được vch ra 2 ln, theo chiều ngược
chiều kim đồng h, bắt đầu tại điểm
và cũng kết thúc ti . (hình 6c) Hình 6 HÌNH 6
Đường cong a to ra mt hình bán nguyệt, đường cong b v ra mt hình tròn
hoàn chỉnh, và đường cong c to ra mt hình tròn hoàn chỉnh được v 2 ln. tt
c các đường cong đều được v theo chiều ngược chiều kim đồng h. Page | 9 lOMoARcPSD|47207367
 Ví dd d d dô{xtd=dddndddos dond(dddddd ddo d ddddd ≤ ≤ d = d sdn (dd
Giải phương trình (1) theo cos(θ) và phương trình (2) theo sin(θ), cho ta: ** cos = 4 { 3
trình và cộng li vế theo vế, ta được: sin =
Bình phương mỗi phương x 2 y 2 2 2 COS ) + SIN + Mà SIN (θ) + cos (θ) = 1 θ θ 2 2 4 3
Ta được phương trình: 2 2 x + y = 1 16 9
Từ đây, chúng ta thấy rng tp hợp các điểm trên đường cong trên lp thành mt
hình elip. Nếu θ = 0 thì tọa độ (4,0) làm điểm ban đầu của đường cong. Khi θ tăng từ
0 đến 2 , đường cong elip được vạch ra theo hướng ngược chiều kim đồng h, kết thúc
ti (4,0). (Hình 7.) Page | 10 lOMoARcPSD|47207367  V
í dụ 5 : Một khoá đào tạo được đề xut cho 1 du thuyền được th hin qua xtham số
=sin : ớ 0 ≤ ≤ 2 = sin 2 ữngphươngtrình
Trong đó x và y được tính bng dm.
a) Chng minh rằng phương trình của khóa hc có dng: 4x4 4x2 y2 0
b) Vẽ đồ th mô t khóa hc. ** A)
Áp dụng công thức lượng giác: SIN2T = 2 SINT COST x = sin
Phương trình viết lại dưới dg: (∗) { = 2 sin cos = 2 cos (∗ ) ⇒ cos = 2 + cos = 1 2 y sin2 2
Áp dng công thức lượng giác: 2 , ta được: x 1 2 x x2 y2 1 4x2
Vi x 0 , quy đồng rút gn 2 vế ta được: 4x4 4x2 y2 0 (đpcm)
b) T kết qu ca phn (a), chúng ta thy rằng đường cong chúng ta cn mô tả có
tính đối xng qua trc x, trc y và gc tọa độ. Do đó, chúng ta chỉ cn v mt
phn của đường cong nm trong góc phần tư thứ nhất và sau đó s dụng tính đối t ,
xứng để hoàn thành đường cong. Vì SINT và SIN2T đều không âm vi 0 2
trước tiên chúng ta phác họa đường cong vi các giá tr ca t 0, , ta có bng 2 sau : Page | 11 lOMoARcPSD|47207367
Ta thu được đường cong như hình 8. Hướng ca du thuyền là hướng của các mũi tên  V
í dụ 6 : Gi P là một điểm cố định trên vành bánh xe. Nếu bánh xe được lăn
dc theo một đường thng mà không bị trượt, thì điểm P vch ra một đường
cong gi là cycloid (Hình 9.). Gi sử bánh xe có bán kính R=a và lăn dọc theo
trục x. Tìm phương trình tham số cho cycloid. Page | 12 lOMoARcPSD|47207367
Gi sử bánh xe lăn theo chiều dương với điểm P ban đầu tại điểm gc tọa độ.
Hình 10. cho thy v trí của bánh xe sau khi nó quay qua θ radian. Do không có
trượ
t, khoảng cách bánh xe lăn từ gc tọa độ là:
d(O, M) = độ dài cung PM = a.θ
Cho tâm C(aθ, a),{ ngoài ra tọa độ c P(x, y), tha mãn:
xy == d(O,R−M)acosθ−asinθ=a(1= −a(θcosθ−)sinθ)
Ta có th ngm hiểu điều kin của θ là 0 θ
, nhưng thực tế có th chng 2
minh rng chúng có giá trị đối vi các giá tr khác của θ. Do đó, phương trình tham số
ca cycloid là: { = ( − sin ) ớ − ∞ < < ∞ = (1 − cos )
Cycloidng dng cho hai bài toán ni tiếng trong toán hc: 1)
Bài toán Brachistochrone: Tìm đường cong mà mt chất điểm chuyển động
( dưới tác dng ca trong lc) sẽ trượt từ điểm A sang điểm B khác ( không
trùng A), trong thi gian ngn nht (Hình 11a.)
2) Bài toán Tautochrone: Tìm đường cong có thuc tính là phi mt cùng thi
gian để mt chất điểm trượt xuống đáy đường cong bt k hạt đó được đặt
đâu trên đườ
ng cong (Hình 11b.) Page | 13 lOMoARcPSD|47207367
Bài toán Brachistochrone - bài toán tìm đường cong h xung nhanh nhất đã
được tiến hành vào năm 1696 bởi nhà toán học người Thụy Sĩ Johann Bernoulli. Mt
khác, người ta có th xem rng mt đường cong như vậy là một đường thng, nếu ta
xét hai điểm có khong cách rt ngắn. Nhưng vận tốc trên đường thng sẽ tăng lên
tương đố
i chậm, trong khi đó nếu chúng ta đi một đường cong gần A hơn, mặc dù
đường đi trở nên dài hơn, chất điểm đi với tốc độ lớn hơn. Bài toán này đã được gii
quyết bi Johann Bernoulli, anh trai ca ông Jacob Bernoulli, Leibniz, Newton
L’Hoopital. H phát hin ra rằng đường cong đi xuống nhanh nht là mt vòng cung
ngược ca mt cycloid (hình 11a). Hóa ra, chính đường cong này cũng là lời giải đáp
cho bài toán Tautochrone. lOMoARcPSD|47207367
Câu 2 : Bài tập phương trình tham số : 40)
Gi P là một điểm nằm cách đường tròn (I,r) một đoạn d. Trochoid là
đường cong mà P vạch ra khi đường tròn lăn không trượt dc theo một đường thẳng ( đường cong cycloid là
trường hợp đặc bit của đường cong trochoid =v 0i d=r ). Gi s rằng đường tròn lăn dọc theo chiều dương của trc Ox vi
khi điểm P nm ti mt trong những điểm thp nhất trên đường cong trochoid. { = − s in
Hãy chng minh rằng đường cong trochoid có phương trình tham số như sau: = − cos Trong đó, ọa
là tham số tương tự như trong đường cong cycloid. Hãy phác h
đường cong trochoid trong các trường hp: dr . **
a) Chứng minh phường trình tham s của đường cong trochoid: = − (1)
Dựa vào đồ th trên, ta có: (2) { = + = sin = sin( − ) { = cos( − ) { = − cos ⇔ Page | 15 lOMoARcPSD|47207367
T (1) và (2) suy ra : − sin (đpcm) { = − cos
b) Đường cong trochoid vi: dPage | 16 lOMoARcPSD|47207367 d>r :
* S dng phn mm vẽ đồ thị GeoGebra Graphing Calculator* Page | 17 lOMoARcPSD|47207367 41)
“ Witch of Agnesi ” là đường cong được biu din trong hình minh ha dưới đây:
Chng minh rằng đường cong= 2 có phươngcot trình tham số là: { = 2 sin2 ** = = tan = cot = 2 cot (1) Ta có : = = = 2 sin Page | 18 lOMoARcPSD|47207367 − ) = sin = cos (2 Mà⇒ = 2 sin (2) 2
T (1) và (2) suy ra : { = 2 cot = 2 sin2 (đpcm) 42)
Nếu mt si dây được g ra t một vòng tròn (I,a) theo cách mà nó được
gi trong mt phng của vòng tròn thì điểm P s chy dọc theo đường cong được
gọi là “ Involute of the circle ” ( Đường thân khai ). Cho hình minh họa dưới đây:
Hãy chng minh rằng đường= cong (costrên+ sinphương ) trình tham số là: { = (sin − cos ) ** Page | 19