Bất Đẳng Thức Bunhiacốpxki - Toán cao cấp c2 | Đại học Duy Tân

Cho 2 bộ số thực ( ) 1 2 ; ;...; n aa a và ( ) 1 2 ; ;...; n bb b , mỗi bộ gồm n số. Khi đó ta có: ( ) ( )( ) 2 2 2 22 2 2 11 2 2 1 2 1 2 ... ... ... n n n n ab ab ab a a a b b b + ++ ≤ + ++ + ++ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 1 2 1 2 ... n n a a a bb b = == với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử phải bằng 0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
37 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bất Đẳng Thức Bunhiacốpxki - Toán cao cấp c2 | Đại học Duy Tân

Cho 2 bộ số thực ( ) 1 2 ; ;...; n aa a và ( ) 1 2 ; ;...; n bb b , mỗi bộ gồm n số. Khi đó ta có: ( ) ( )( ) 2 2 2 22 2 2 11 2 2 1 2 1 2 ... ... ... n n n n ab ab ab a a a b b b + ++ ≤ + ++ + ++ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 1 2 1 2 ... n n a a a bb b = == với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử phải bằng 0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

17 9 lượt tải Tải xuống
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page1
I.Bt đẳng thc Bunhiacôpxki ( BCS ) :
Cho 2 b s thc
()
12
; ;...;
n
aa a
()
12
; ;...;
n
bb b , mi b gm n s. Khi đó ta có:
()
()
(
)
2
22 222 2
11 2 2 1 2 1 2
... ... ...
nn n n
ab a b a b a a a b b b+++ +++ +++
Du đẳng thc xy ra khi và ch khi:
12
12
...
n
n
a
aa
bb b
===
vi quy ước nếu mu bng 0 thì t phi bng 0.
II. Các h qu :
H qu 1:
Nếu
11
...
nn
ax a x C++ =(không đổi) thì
()
22
1
22
1
min ...
...
n
n
C
xx
aa
++ =
+
+
đạt được khi
1
1
...
n
n
x
x
aa
==
H qu 2:
Nếu
222
1
...
n
x
xC++ = (không đổi) thì
()
22
11 1
max ... ...
nn n
ax a x C a a
+
+= ++
đạt được khi
1
1
... 0
n
n
x
x
aa
==
()
22
11 1
min ... ...
nn n
ax a x C a a++ = ++
Du “=” xy ra
1
1
... 0
n
n
x
x
aa
⇔==
III.Bt đẳng thc Bunhiacôpxki m rng:
M rng bt đẳng thc Bunhiacôpxki cho 3 dãy s thc không âm
()
12
; ;...;
n
aa a ;
()
12
; ;...;
n
bb b ;
()
12
; ;...;
n
cc c ta luôn có :
()
()
(
)
(
)
2
33 333 333 3
111 222 1 2 1 2 1 2
... ... ... ...
nnn n n n
abc abc a bc a a a b b b c c c+++ +++ +++ +++
Chng minh:
Đặt
33 3 33 3 33 3
333
12 12 12
... , ... , ...
nn n
Aaa aBbb bCcc c= + ++ = + ++ = + ++
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page2
Nếu 0A = hoc 0B = hoc 0C = thì bt đẳng thc hin nhiên đúng vì khi đó c hai vế ca bt đẳng thc
đều bng 0.
Vy ta ch xét trường hp
0; 0; 0ABC>>>
Đặt
;;
iii
iii
abc
xyz
ABC
===
vi 1;2;3i =
Khi đó ta có:
333
123
333
123
333
123
1
1
1
xxx
yyy
zzz
++=
++=
++=
và bt đẳng thc cn chng minh tr thành:
111 2 22 3 33
1xyz xyz xyz++
Áp dng bt đẳng thc Cauchy cho 3 s không âm:
(
)
333
;; 1;2;3
iii
xyzi=
ta có:
333
111
111
333
222
222
333
333
333
3
3
3
x
xx
xyz
x
xx
xyz
xx
xyz
++
+
+
++
Cng các bt đẳng thc trên li ta được:
111 2 22 3 33
1xyz xyz xyz
+
+≤(đpcm)
Đẳng thc xy ra
111
111
222
222
333
333
abc
ABC
xyz
abc
xyz
ABC
xyz
abc
ABC
==
==
⎪⎪
⇔== ==
⎨⎨
⎪⎪
==
==
Hay
()
:: :: 1;2;3
iii
abc ABCi==tc là:
111 2 2 2 3 3 3
:: :: ::abc abc abc
=
=
Tng quát : bt đẳng thc Bunhiacôpxki m rng cho rng cho m dãy s thc không âm:
Cho
m dãy s thc không âm:
()
12
; ;...;
n
aa a ,
()
12
; ;...;
n
bb b , … ,
()
12
; ;...;
n
KK K
Ta có:
()
(
)
(
)( )
11 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
... ... ... ... ... ... ... ...
m
mm mmm m m m m
nn n n n n
ab K a b K a b K a a a b b b K K K+++ ++++++ +++
Du “=” xy ra khi và ch khi:
11 1 2 2 2
: : ...: : :...: : : ...:
nn n
ab K ab K a b K==( chng minh tương t như trên)
I- MT S VÍ D :
Bài 1:
Cho ,,
x
yz là ba s dương tha 4 9 16 49xy z++ =. Chng minh rng:
12564
49T
xy z
=
++
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page3
Đẳng thc xy ra khi nào?
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho sáu s 2;3;4
x
yz
158
;;
x
yz
ta được:
()
()()()
2
2
2
222
12584 1 5 8
49. 4 9 16 2 3 4Txyz x y z
xy z
xyz
⎛⎞
⎛⎞
⎛⎞
⎛⎞
⎡⎤
=++ ++ = + + + +
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎢⎥
⎜⎟
⎣⎦
⎝⎠
⎝⎠
⎝⎠
⎝⎠
2
2
158
2. 3. 4. 49xyz
xyz
⎛⎞
≥++ =
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
12564
49T
xy z
⇒=+ +
Đẳng thc xy ra khi
1
2
158
5
234
3
4 9 16 49
2
x
xyz
y
xy z
z
=
==
⎪⎪
⇔=
⎨⎨
⎪⎪
++ =
=
Bài 2 : Cho 0; 0xy>>
22
x
yxy+≤+.Chng minh:
325xy+≤+
Hướng dn gii
Gi thiết:
22
22
111
222
xyxy x y
⎛⎞
+≤+⇔− +
⎜⎟
⎝⎠
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 b s:
()
11
1; 3 ; ;
22
xy
⎛⎞
−−
⎜⎟
⎝⎠
ta có:
2
22
11 11
1. 1 3. 10 5
22 22
yxy
⎡⎤
⎡⎤
⎛⎞
+−≤ +−≤
⎢⎥
⎜⎟
⎢⎥
⎝⎠
⎣⎦
⎢⎥
⎣⎦
()
2
32 5xy⇒+
32 5xy⇒+
325xy⇒+ ≤+
Đẳng thc xy ra khi
15
210
135
210
x
y
=+
=+
Bài 3 :
Cho , , 0abc ; 1abc++=.Chng minh:
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page4
222
1111
30
ab bc ac
abc
+
++
++
Hướng dn gii
Gi
222
1111
A
ab bc ac
abc
=+++
++
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 b s:
(
)
222
222
1111
;;;
;3 ;3 ;3
ab bc ca
abc
abc ab bc ca
⎛⎞
⎜⎟
++
⎝⎠
++
Ta có:
()
()
2
222
1333 9 9 9a b c ab bc ca A+++ + + + + +
()( )
2
100 7abc abbcca A
⎡⎤
⇒≤+++ ++
⎣⎦
(*)
()
2
11
(do 1)
33
ab bc ca a b c a b c++ ++ = ++=
Do đó: (*)
30.A⇒≥
Đẳng thc xy ra khi
1
3
abc===
Bài 4 : Cho ; ; 0xyz> và tho 1
x
yz++.Chng minh :
222
222
111
82xyz
xyz
++ ++ +
Hướng dn gii
Gi
222
222
111
Sx y z
x
yz
=+++++
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 b s:
()
1
1; 9 ; ;x
x
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
Ta có:
22
22
911
181. 82.xxx
x
x
x
+≤ + + = +
(1)
Tương t:
2
2
91
82.yy
y
y
+≤ +
` (2)
2
2
91
82.zz
z
z
+≤ +
(3)
Cng (1),(2) và (3) theo vế ta được:
111
.82 9Sxyz
x
yz
⎛⎞
≥+++ + +
⎜⎟
⎝⎠
Hay
() ()
111
.82 81 9 80Sxyz xyz
xyz
⎛⎞
≥+++++−++
⎜⎟
⎝⎠
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page5
()
111
2.9.3. 80 162 80 82xyz
xyz
⎛⎞
≥++++=
⎜⎟
⎝⎠
Vy
222
222
111
82xyz
xyz
++ ++ +
Bài 5 : Cho ba s thc dương ,,abctho ab bc ca abc
+
+= .Chng minh rng:
22 22 22
222
3
ba cb ac
ab bc ca
+++
++
Hướng dn gii
Ta có:
22 22
22 2 2
2211
2
ba ba
ab
ab a b
++
==+
(do ,abdương)
Đặt
111
;;xyz
abc
===
thì
gi thiết
,, 0 ;; 0
1
abc x yz
ab bc ca abc x y z
>>
⎧⎧
⎨⎨
++= ++=
⎩⎩
và (đpcm)
22 22 22
2223xy yz zx+++++≥
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
()
(
)
()
2
22 222
323
x
yxyyxyy+=++++
()
22
1
22
3
x
yxy⇒+≥ +
Tương t
()
22
1
22
3
y
zyz+≥ +
()
22
1
22
3
zx zx+≥ +
Vy
()
22 22 22
1
2223333
3
xy yz zx xyz+++++ ++=
Đẳng thc xy ra khi
1
3
xyz===
Vi
1
3
xyz=== thì
3abc===
Bài 6 : Chng minh:
()
111 1abccab−+ −+ + vi mi s thc dương
;; 1abc
Hướng dn gii
Đặt
222
1;1;1axbycz−= −= −=
Vi ; ; 0.xyz> Bt đẳng thc cn chng minh tr thành:
()()()
222
1111xyz z x y
++ + + ++
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page6
()() ()
(
)
22 22
11 11
x
yx y xyzx y z++++++++ (1)
()() ()()
22 22 2
11 111.1xy zxy z+++++++ (2)
Kết hp (1) và (2) ta có
()()()
222
1111xyz z x y
++ + + ++
Vy
()
111 1abccab−+ −+ + (đpcm)
Bài 7 : Cho ; ; 0abc> và tho
1abc =
.Chng minh:
()()()
333
1113
2
abc bca cab
++
+++
Hướng dn gii
Đặt
111
;;xyz
abc
===
1; 0; 0; 0xyz x y z⇒=>>>
Ta cn chng minh bt đẳng thc sau : A=
222
3
2
xyz
yz zx xy
+
+≥
+++
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 b s :
()
;; ; ; ;
xyz
yz zx xy
y
zzxxy
⎛⎞
+++
⎜⎟
⎜⎟
+++
⎝⎠
Ta có:
()( )
2
x
yz yzzxxyA++ +++++
3
33
.
22 2
xyz
Axyz
++
⇒≥ =(do 1xyz = )
3
2
A⇒≥
Đẳng thc xy ra khi 1
x
yz===
Vi 1
x
yz===thì 1.abc===
Bài 8 : Cho ; ; 0abc> .Chng minh:
()() ()() ()()
1
abc
a abac b bcba c cacb
++≤
++ + ++ + ++ +
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 b s:
(
)
(
)
;;;ab ca
Ta có:
()
()() ()()
2
ac ab a b c a ac ab a b c a+≤+++++
()()
aacaba abca⇒+ + ≤+ + +
()()
aaa
aacab abc
aabac
⇒≤=
++ ++
++ +
(1)
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page7
Tương t:
()()
bb
abc
bbcba
++
++ +
(2)
()()
cc
abc
ccacb
++
++ +
(3)
Cng (1),(2) và (3) theo vế ta được:
()() ()() ()()
1
abc
a abac b bcba c cacb
++≤
++ + ++ + ++ +
Đẳng thc xy ra khi
abc==.
Bài 9 : Cho ; 0ab> và tho
22
9ab+=.Chng minh :
32 3
32
ab
ab
++
Hướng dn gii
Ta có:
22
9ab+=
()
()()
2
29
233
ab a b
ab a b a b
⇔=+
⇔=++ +
2
3
3
3
322
ab
ab
ab
ab a b
ab
⇔=+
++
+
⇔=
++
Mà theo BĐT Bunhiacôpxki thì
22
2. 3 2ab a b+≤ + =
Nên
32 3
32
ab
ab
++
Đẳng thc xy ra khi
22
;0
3
9
2
ab
ab ab
ab
>
+===
=
Bài 10: Cho ; ; ;abcddương tu ý.Chng minh :
111
p
qpqpq
a b c pa qb pb qc pc qa
+
++
++≥ + +
+++
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có
() ()
2
2
..
pq pq
p
qpaqb paqb
ab ab
⎛⎞
⎛⎞
+= + + +
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
Tương t ta chng minh được
() ()() ()
22
;
pq pq
p
qpbqcpqpcqa
bc ca
⎛⎞ ⎛⎞
+≤+ + +≤+ +
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
Cng các vế tương ng ca ba bt đẳng thc ta có :
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page8
() ()
2
111 111
pq pq
p
aqb pbqc pcqa abc
⎡⎤
⎛⎞
++++++
⎜⎟
⎢⎥
+++
⎝⎠
⎣⎦
Hay
()
111111
pq
p
aqb pbqc pcqa abc
⎡⎤
+++++
⎢⎥
+++
⎣⎦
Vy
111
p
qpqpq
a b c pa qb pb qc pc qa
+
++
++≥ + +
+++
Bài 11 : Cho 4 s dương ;;;abcd.Chng minh:
33332222
3
a b c d abcd
bcd cd a bd a abc
+++
+++
++ ++ + + ++
Hướng dn gii
Đặt
3333
abcd
P
bcd cda bd a abc
=+++
++ ++ ++ ++
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 b s:
()()()()
()
3333
;;;; ;;;
abcd
ab c d bc d a cd b a d a b c
bcd cd a bd a abc
⎛⎞
++ + + ++ ++
⎜⎟
⎜⎟
++ ++ ++ ++
⎝⎠
Ta có:
()
()()()()
2
222 2
a b c d Pabcd bcda cd ab dabc+++ +++ +++ +++ ++⎡⎤
⎣⎦
()
()
(
)
2
2
222 2 222 2
abcd Pabcd abcd
⎡⎤
+++ +++ +++
⎣⎦
(1)
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 b s:
()
(
)
; ; ; ; 1; 1;1;1abcd ta được:
()
()
2
222 2
4abcd abcd+++ + + + (2)
T (1) và (2) ta được
()
(
)
2
222 2 222 2
222 2
3
3
abcd Pabcd
abcd P
+++ +++
⇔+++
Vy
33332222
3
a b c d abcd
bcd cd a bda abc
+++
+++
++ ++ ++ ++
Bài 12 :
Cho các s dương ;;abc tha a + b + c = 1 . Chng minh : 1
111
abc
ba cb ac
+
+≥
+− + +
Hướng dn gii
Đặt
111 222
abc abc
A
ba cb ac bc ca ab
=++ =++
+− +− + + + +
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
() () () ()
()()()
2
2
222
222
222
222
abc
abc a bc b ca c ab
bc ca ab
abc
abc bca cab
bc ca ab
⎡⎤
++ = + + + + +
⎢⎥
++ +
⎣⎦
⎡⎤
≤++ +++++
⎡⎤
⎣⎦
⎢⎥
+++
⎣⎦
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page9
()
()
2
3
abc
A
ab bc ca
++
⇔≥
++
Ta li có:
()( )
2
3abc abbcca++ + +
. Suy ra
(
)
()
3
1
3
ab bc ca
A
ab bc ca
++
≥=
++
Vy
1
111
abc
ba cb ac
++
+− + +
Du đẳng thc xy ra khi
222
1
3
1
bc ca ab
abc abc
abc
+= += +
== ===
++=
Bài 13 : Gi s các s thc ;;;
x
yztthon điu kin:
(
)
(
)
22 22
1ax y bz t
+
++= vi ;ablà hai s dương cho
trước. Chng minh:
()()
ab
xzyt
ab
+
++
Hướng dn gii
Do ; 0ab> nên t gi thiết ta có:
()()
2222
22 22
22 22
1
1
1
xy zt
ax y bz t
baab
xzyt
babaab
++
++ += + =
⇔+++=
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
() ()
2
22
2
..
x
zxz
xz b a ba
ba
ba
⎛⎞
⎛⎞
+= + + +
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
(1)
Tương t :
()()
22
2
y
t
yt ba
ba
⎛⎞
+≤+ +
⎜⎟
⎝⎠
(2)
Cng tng vế (1) và (2) ta được:
()()()
22 22
22
x
zyt ab
xz yt ba
baba ab
⎛⎞
+
++++ +++ =
⎜⎟
⎝⎠
(3)
Mt khác
()()()()
22
2
x
zyt xzyt+++ + + (4)
Do đó t (3) và (4) suy ra:
()()
ab
xzyt
ab
+
++
Du đẳng thc xy ra
xz
ba
xy
yt
ax
ba
zt
b
xz yt
=
=
⎪⎪
⇔=
⎨⎨
==
⎪⎪
+=+
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page10
Bài 14 : Cho các s thc dương ;;;
x
yzttho mãn 1.xyzt
=
Chng minh:
()()()()
3333
11114
3
x yz zt ty y xz zt tx z xt ty yx t xy yz zx
+++
++ ++ ++ + +
Hướng dn gii
Vi
;;;
x
yzt
dt
1111
; ; ; ( ; ; ; 0)abcd abcd
xyzt
==== >
1abcd
=
1111
;;;xyzt
abcd
⇒= = = =
Bt đẳng thc cn chng minh tương vi:
333 3
11114
11 1 1 11 1 1 11 1 1 11 1 1
3
bc cd bd ac cd ad ad bd ab ab bc ac
abc d
+++≥
⎛⎞
++ ++ ++ ++
⎜⎟
⎝⎠
3333
4
3
abcd
bcd cda dab abc
bcd adc abd abc
⇔+++
++ + + ++ ++
()()()()
333 3
4
3
abcd
abcd bcd a cdab dabc
+++
++ + + ++ ++
(vì
1abcd =
)
222 2
4
3
abcd
bcd cd a d ab abc
⇔+++
++ + + ++ ++
Đặt
2222
abcd
S
bcd cd a dab abc
=+++
++ + + ++ ++
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
()()()()( )
2
.S bcd cda dab abc abcd++ + + + + ++ + ++ +++
⎡⎤
⎣⎦
()
()
()
2
1
33
abcd
Sabcd
abcd
+++
⇒≥ = +++
+++
(1)
Áp dng BĐT Cauchy vi 2 s dương:
2 ; 2ab ab cd cd+≥ +
Suy ra
()
2abcd ab cd+++ +
Li áp dng BĐT Cauchy cho 2 s dương
;ab cd ta có:
4
222ab cd abcd abcd+≥ = =
(vì
1abcd
=
) (2)
T (1) và (2) suy ra
4
3
S
Vy
333 3
11114
11 1 1 11 1 1 11 1 1 11 1 1
3
bc cd bd ac cd ad ad bd ab ab bc ac
abc d
+++≥
⎛⎞
++ ++ ++ ++
⎜⎟
⎝⎠
Du đẳng thc xy ra khi
11abcd x yzt======== .
www.nguoithay.org
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page11
4444
1234
3333
1234
1
4
xxxx
xxxx
+++
+++
Bài 15 : Cho
1234
;;;
x
xxxdương tho điu kin
1234
1xx xx
+
++=.Chng minh :
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
()
(
)
2
2222
1234 1 2 3 4
14
x
xxx xxxx= +++ +++
2222
1234
1
4
xxxx+++
(1)
()
(
)
2
2222 3 3 3 3
1234 11 22 33 44
....
x
xxx xxxxxxxx+++ = + + +
()
()
3333
12341 234
x
xxxxxxx≤+++ +++
3333
1234
x
xxx=+++
(vì
1234
1xxxx+++=)
3333
2222
1234
1234
2222
1234
xxxx
x
xxx
xxxx
+++
+++
+++
(2)
()
2
3333
1234
x
xxx+++
()
2222
11 2 2 33 4 4
....
x
xxxxxxx=+++
()()
22224444
12341234
x
xxxxxxx +++ +++
4444 3333
1234 1234
3333 2222
1234 1234
x
xxx xxxx
x
xxx xxxx
+++ +++
⇒≥
+++ +++
(3)
T (1);(2) và (3) suy ra:
Bài 16 : Cho bn s dương ; ; ;abcd.Chng minh:
()
()
()
()
()
()
()
()
444 4
22 22 2 2 22
4
abc dabcd
aba b bcb c cdc d dad a
+++
++ +
++ ++ ++ ++
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
()
()()
()
(
)
(
)
22
22 22 22 22
224ab ab abab ab ab+≤ +⇔+ +≤ +≤ + (1)
()
()
()
44
22
1
4
ab
ab
aba b
+
⇔≥+
++
Mt khác:
()
()
44
22
ab
ab
aba b
=−
++
Đặt
()
()
()
()
()
()
()
()
444 4
22 22 2 2 22
abc d
N
abab bcbc cdcd dad a
=+++
++ ++ ++ ++
4444
1234
3333
1234
1
4
xxxx
xxxx
+++
+++
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page12
Ta có:
()()
()
()
()()
()
()
(
)
(
)
()
()
(
)( )
()
()
44 44 44 44 4 4 4 4 44 44
22 22 2 2 22
2
ab ab bc bc cd cd da d a
N
aba b bcb c cdc d d ad a
−++ ++ ++ ++
=+++
++ ++ ++ ++
(1)
() () () ()
1111
2
4444
Nababbcbccdcddada⇔≥ +++ +++ +++ ++
()()
11
2
44
N abbccdda N abcd +++++++ +++ ( đpcm )
Bài 17 : Cho ; ;abclà các s thc dương.Chng minh:
222
1
888
abc
abcbaccab
+
+≥
+++
(Trích đề thi Olympic Toán Quc Tế ln th 42, năm 2001)
Hướng dn gii
Đặt
222
888
abc
A
abcbaccab
=++
+++
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki hai ln ta được:
()
2
2
222
444
222
444
222
222
333
.. 8 .. 8 .. 8
888
. 8 8 8
888
. . 8 . 8 . 8
abc
abc aa bc bb ac cc ab
abc bac cab
abc
a a bc b b ac c c ab
abcbaccab
A a a abc b b abc c c abc
⎡⎤
++ = + + + + +
⎢⎥
+++
⎣⎦
⎡⎤
≤++ +++++
⎢⎥
+++
⎣⎦
⎡⎤
=+++++
⎣⎦
()
()
333
.24A abca b c abc≤+++++ (1)
Mt khác
() ()()()
3
333
3abc a b c abbcac++ = + + + + + +
Áp dng BĐT Cauchy vi hai s dương ta có:
2 ; 2 ; 2a b ab b c bc a c ac+≥ + +
Suy ra:
()()()
8a b b c a c abc+++
() ()()()
3
333 333
324abc a b c abbcac a b c abc⇒++ =+++ + + ++++ (2)
T (1) và (2) suy ra:
()()()()
232
..abc A abcabc Aabc++ ++ ++ = ++
Do đó
1
A
, nghĩa là
222
1
888
abc
abcbaccab
++
+++
Du đẳng thc xy ra khi
abc==.
Bài 18 : Cho ; ;xyz
+
tho 1xy yz zt tx+ ++=.Chng minh:
www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page13
3333
1
3
xyz t
yztxztxytxyz
+++
++ ++ ++ ++
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
()
()
(
)
2
22222222
x
yyzzttx x y z t y z t x+++ +++ +++
2222
1
x
yzt⇔≤ + + + (1)
Đặt: ; ; ;
X
y z tY x z tZ x y tT x y z=++ =++ =++ =++
Không mt tính tng quát gi s:
x
yzt≥≥
2222
x
yzt⇒≥≥≥
3333
x
yzt≥≥
y
zt xzt xyt xyz X Y Z T++≤++++≤++⇔
1111
X
YZT
⇒≥
Áp dng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy s sau:
3333
1111
x
yzt
X
YZT
≥≥
≥≥
()
3333
3333
11111
4
xyzt
x
yzt
XY ZT XYZT
⎛⎞
+++ +++ +++
⎜⎟
⎝⎠
(2)
Áp dng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy
2222
xyzt
x
yzt
≥≥
≥≥
()
()
()
3333 2222
1
4
x
yzt xyztxyzt+++ +++ +++
Mt khác:
()()
11
33
x
yzt xyzxytxztyzt XYZT+++= +++++++++++ = +++
()()
()
3333 2222
11
.
43
x
yzt xyzt XYZT⇒+++ +++ +++ (3)
T (2) và (3) rút ra:
()
()
3333
2222
1 1111
48
xyzt
xyztXYZT
X
YZT XYZT
⎛⎞
+++ +++ +++ +++
⎜⎟
⎝⎠
Theo (1) ta li có:
2222
1
x
yzt≤+++
Áp dng BĐT Cauchy cho
;;; 0XYZT> ta có:
()
4
4
4...
1111 1
4
...
1111
.16
XYZT XYZT
XYZT XYZT
XYZT
XYZT
+++
+++
⎛⎞
⇒+++ +++
⎜⎟
⎝⎠
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page14
Vy
3333
11
.1.16
48 3
xyzt
XY ZT
+++ =
Thay
;;;
X
YZTta được kết qu:
3333
1
3
xyz t
yztxztxytxyz
+++
++ ++ ++ ++
Du đẳng thc xy ra khi
1
2
xyzt====
Bài 19 : Cho n là s t nhiên.Chng minh rng:
(
)
12
... 2 1
nn
nn n
CC C n+++
Hướng dn gii
Chn hai dãy
(
)
()
12
12 12
; ;...; ; ... 1
n
nnnn n
aCaCaCbb b== = ====
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
(
)
()
()
2
12 12
... ... 1 1 ... 1
nn
nn n nn n
CC C CC C+++ +++ +++ (1)
Theo nh thc Newton ta có:
()
1
n
n
kknk
n
k
ab Cab
=
+=
Cho
1ab==.Ta có:
01 1
2 ... 2 1 ...
nnnn
nn n n n
CC C C C=+++=++
Vy t (1) ta có:
(
)
12
... 2 1
nn
nn n
CC C n+++
Du đẳng thc xy ra khi
12
... 1
n
nn n
CC Cn===⇔=
.
Bài 20 : Cho ; ; ; 0abcd> .Chng minh :
2
23 2 3 23 23 3
abcd
bcdcdad ababc
+
++
++ + + ++ ++
(Trích đề d b Quc Tế Toán M năm 1993)
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
2
11 1
nn n
i
ii i
ii i
i
x
x
yx
y
== =
⎛⎞
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
∑∑
vi
()()( )
(
)
1234 1234
4; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 2 3 ; 2 3 ; 2 3 ; 2 3n x x x x abcd y y y y b c dc d ad a ba b c== =++++++++
VT
()
()
2
4
abcd
ab ac ad bc bd cd
+++
++ +++
(1)
Mt khác
()()
2
3
8
ab ac ad bc bd cd a b c d+++++ +++ (2)
T (1) và (2) VT
2
3
( đpcm )
Bài 21 : Cho 0; 0; 0abc>>>.Chng minh :
444333
2
a b c abc
bc ca ab
+
+
++
++ +
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page15
Hướng dn gii
Đặt
444
222
123
;;
abc
xxx
bc ca ab
===
++ +
() () ()
2
22 22 2
123
;;abc ybca ycab y
+
=+=+=
Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có cho các s
123
;;
x
xx
123
;;
y
yyta được:
()()()
()
444
2
2
2
22 333
abc
abc bca cab a b c
bc ca ab
⎛⎞
⎡⎤
++ +++++++
⎜⎟
⎣⎦
++ +
⎝⎠
Nên
()
()()()
2
333
444
2
22
abc
abc
bc ca ab
abc bca cab
++
++
++ +
++ ++ +
Để chng minh được bài toán ta cn chng minh:
()
()()()
2
333 2 2
2 abc abcbcacab++ ++ ++ + (**)
(**)
332 2 332 2332 2
0ababbabcbcbccacaca+−−++−++
()()()()()()
222
0ab ab bc bc ca ca ++− ++ +
(***)
Bt đẳng thc (***) là đúng (**) là đúng – Bài toán đúng.
Vy
444333
2
abcabc
bc ca ab
++
++
++ +
Bài 22 : Cho 0; 1;2;...;
i
x
in>=
12
... 1
n
xx x+++=.Cho
12
; ;...;
n
ii i
x
xxlà hoán v ca
12
; ;...;
n
x
xx.Chng minh:
(
)
2
2
2
1
1
1
k
n
k
k
i
n
x
xn
=
⎛⎞
+
+≥
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
Hướng dn gii
Theo Bunhiacôpxki:
2
22
11 11
11 1
.
kk k
nn nn
kkk
kk kk
ii i
nx x x
xx x
== ==
⎡⎤
⎛⎞⎛⎞
+≥ + = +
⎢⎥
⎜⎟⎜⎟
⎜⎟⎜⎟
⎢⎥
⎝⎠⎝⎠
⎣⎦
∑∑
1
1
n
k
k
x
=
=
2
22
11 1
1
11
k
kk
k
nn n
i
n
kk k
ii
i
k
n
x
nn
xx
x
== =
=
⎛⎞
⎛⎞
≥⇒ =
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
∑∑
Vy
(
)
2
2
2
1
1
1
k
n
k
k
i
n
x
xn
=
⎛⎞
+
+≥
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
BÀI TP :
Bài 1:
Cho
;;; 0abcd>
và tha
()
3
22 22
cd ab+= + .Chng minh:
33
1
ab
cd
+
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page16
Bài 2: Cho ;;; 0abcd> .Chng minh:
11416 64
abc d abcd
+++
+
++
Bài 3: Cho ;;abclà 3 s dương và
222
1abc++≥.Chng minh:
333
1
2
abc
bc ca ab
+
+≥
++ +
Bài 4: Cho
222
1abc++=
.Chng minh: 13abcabacbc+++ + + +
Bài 5: Cho ;;abclà các s dương.Chng minh:
444222
222222
3
abcabc
abab bbcc caca
++
++
+
+++++
Bài 6: Cho 3 s ;;
x
yztho
()()()
4
111
3
xx yy zz−+ −+ .Chng minh: 4xyz
+
+≤
Bài 6: Cho ; ;abclà 3 s không âm.Chng minh:
222
333
ab bc ca
abc
+++
++++
Bài 7: Cho 3 s dương ; ;abc
1abc =
.Chng minh:
22 22 22
3
2
bc ca ab
ab ac bc ba ca cb
+
+≥
+
++
Bài 8: Cho 3 s dương ;;
x
yz 1
x
yz++=.Chng minh:
1
11933
2
y
xz
yz zx xy
+
+++
++
+++
Bài 9: Chng minh:
()
2
abc
abc
xyz xyz
++
++
++
Bài 10: Cho 0xyz≥≥>.Chng minh:
()
222
2
222
xy yz zx
x
yz
zxy
++≥++
Bài 11: Cho 1; 1ab≥≥.Chng minh:
22 2
log log 2 log
2
ab
ab
+
⎛⎞
+≤
⎜⎟
⎝⎠
Bài 12: Cho ; ; 0abc> .Chng minh:
()
()
2
333
111
abc abc
abc
⎛⎞
++ ++ ++
⎜⎟
⎝⎠
Bài 13: Cho ; ;abc .Chng minh:
() () ()
222
222
32
111
2
abbcca+− + +− + +−
Bài 14: Cho ;; 0xyz>
3
2
xyz++.Chng minh:
222
222
1113
17
2
xyz
xyz
++ ++ +
Bài 15: Cho trước 2 s dương ;abvà 2 s dương ;cdthay đổi sao cho abcd
+
<+.Chng minh:
()
2
22
ac
ca
cd abcd ab
+≥
+++
. Du “=” xy ra khi nào?
Bài 16: Cho
12
; ;...;
n
aa alà các s thc tho mãn
22 2
12
... 3
n
aa a
+
++ =.Chng minh:
12
... 2
23 1
n
a
aa
n
+++ <
+
Bài 17: Cho ; ; ; ; 0abc pq> .Chng minh:
3abc
p
bqc pcqa paqb pq
++
+
+++
Bài 18: Chng minh rng vi mi
()
1;2;...;
i
ai n∈= ta có:
() () ()
22 2
22 2
1223 1
1 1 ... 1
2
n
n
aaaa aa+ ++ +++
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page17
Bài 1: Cho
A
BCΔ
tho mãn h thc:
333 2
2( )
9
a b c abc
br cR cr aR ar bR R
++
++=
++ +
(1).CM
A
BCΔ
đều
Hướng dn gii
Để đơn gin ta đặt:
0
0
0
xbrcR
ycraR
zarbR
=+ >
=+ >
=+ >
(2)
vy (1)
333 2
2( )
9
abc abc
xyz R
++
⇔++=
T (2) ta có:
()()ax by cz ab bc ca r R++= ++ +(3)
333
444 2 2 2 2 2 2
()( ) ()()()
abc y x z y x z
ax by cz a b c ab a b bc b c ca c a
x
yz x y y z z x
++ ++ =+++ + + + + +
Theo BĐTCauchy,ta có:
333
444 2222
( )( ) 2 . .2 .2 ( )
abc
ax by cz a b c ab ab bc bc ca ca a b c
xyz
++ ++ +++ + + ++
Suy ra :
()
333 222
()
()
()
abc abc
x
y z ab bc ca r R
++
++
++ +
(theo 3) (4)
mt khác ta luôn có (Cauchy):
222
a b c ab bc ca++≥ ++
nên (4):
333 2222 222
222
()
()()
a b c abc abc
x y z a b c rR rR
++ ++
++≥ =
++ + +
2
()
3( )
abc
rR
++
+
(theo BĐT BCS)
9
23( )3( )
22
R
R
Rr rR R≥⇒ + +=
t đó:
333 2
2( )
9
abc abc
xyz R
++
++≥
333 2
2( )
9
a b c abc
br cR cr aR ar bR R
++
⇒++
++ +
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page18
du “=” xy ra khi
222222
,,
abc
Rr
y
yz yx z
abbcca
x
zy zy x
==
=
===
A
BC
Δ
đều
Bài 2 : CM: 1 cos cos cos 3 sin sin sinABC ABC+≥ vi A, B,C nhn
Hướng dn gii
Do tgA>0,tagB>0,tgC>0 và 1
22 22 22
AB BC C A
tg tg tg tg tg tg++=
Áp dng BCS ta có:
22 22 22
1
22 22 223
AB BC C A
tg tg tg tg tg tg++
(1)
Mt khác theo BĐT Cauchy ta có:
222
3
3
22 22 22 2 2 2
AB BC C A A B C
tg tg tg tg tg tg tg tg tg++
(2)
1
3
2223
ABC
tg tg tg⇔≤
t (1)và(2):
22 22 22
4
143
22 22 223 222
AB BC C A ABC
tg tg tg tg tg tg tg tg tg+++
222 222
111 111 83
222 222 222
ABC ABC ABC
tg tg tg tg tg tg tg tg tg
⎛⎞⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⇔+ + + +
⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠⎝⎠
222
222 222
111 222
222 222
1.. 3..
111 111
222 222
ABC ABC
tg tg tg tg tg tg
ABC ABC
tg tg tg tg tg tg
−−−
⇔+
+++ +++
1 cos cos cos 3 sin sin sinABC ABC⇔+
Du “=” xy ra khi
A
BCΔ
đều
Bài 3 : Cho a, b, c, là s đo 3 cnh Δ .chng minh rng
acb
a
T
+
=
22
+
1
2222
+
+
+ cba
c
bac
b
Hướng dn gii
Áp dng BĐT Bunhiacpxki cho 6 s:
()()()
cbacbacbacba
cba
c
bac
b
acb
a
+++
+++
22;22;22;
22
;
22
;
22
Ta có:
()()()
[]
(
)
2
222222. cbacbacbacbacbaT +++++++
Sau đó dùng biến đổi tương đương chng minh:
(a + b+ c)
2
4ab +4bc +4ca –a
2
–b
2
- c
2
T đó suy ra đpcm.
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page19
Bài 4 : Cho ABCΔ đường tròn ni tiếp Δ , các tiếp tuyến ca đường tròn song song vi 3 cnh ca
Δ
nh
có din tích S
1
; S
2
; S
3
. Gi S là din tích
ABC
Δ
. Chng minh:
3
321
S
SSS ++
Hướng dn gii
Gi s S
1
= S
AMN
Ta có: AMNΔ đồng dng ABCΔ vi t s đồng dng là:
ha
rha 2
vi r là bán kính đường tròn ni tiếp và h
a
đường cao k t đỉnh A.
Ta có:
2
2
1
1
2
=
=
p
a
ha
rha
S
S
(Vì S =
p
a
ha
r
praha ==
2
2
1
vi p là na chu vi)
Vy:
p
a
S
S
=1
1
Tương t:
p
b
S
S
=1
2
;
p
c
S
S
=1
3
Do đó:
13
321
=
++
=
++
p
cba
S
SSS
Áp dng BĐT Bun ta có:
S =
()
()
()
321
222
2
321
111.1.1.1 SSSSSS ++++++
123
3
S
SSS++≥ (đpcm). Du “=” xy ra khi
ABC
Δ
đều
Bài 5 : Cho ABCΔ và 1 đim Q nào đó trong
Δ
. Qua Q k đường thng song song vi AB ct AC M và ct
BC N. Qua đim Q k đường thng song song vi AC ct AB F; ct BC E. Qua E k đường thng song
song vi BC ct AC P, ct AB R. Kí hiu S
1
= dt(QMP); S
2
= dt(QEN); S
3
= dt(QFR) và S =
dt(ABC).Chng minh:
a)
()
2
123
SSSS=++ b)
123
1
3
SSS S++≥
Hướng dn gii
a) Ta có: QMPΔ đồng dng
B
ACΔ (t s
M
P
AC
).
Suy ra
2
1
1
S
S
M
PMP
SAC AC
S
⎛⎞
=⇒=
⎜⎟
⎝⎠
.
Tương t
3
2
;
S
S
PC AM
AC AC
SS
==
Do đó:
123
1
SSS
MP PC AM AC
AC AC
S
++
++
===
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page20
Suy ra:
()
2
123 123
SSSSSSSS=++⇒= ++
b) Áp dng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
()
()
()
2
222
123 123
123
1. 1. 1. 1 1 1
1
Suy ra
3
SSSS SSS
SSS S
=++ ++++
++≥
Du “=” xy ra khi
123
SSS== Q là trng tâm ABC
Δ
Bài 6 : Cho a , b , c là 3 cnh ca tam giác.Chng minh:
abc
abc
bca cab abc
++++
+− + +
Hướng dn gii
Đặt
0
0
0
bca x
cab y
abc z
+−= >
+−= >
+−=>
Khi đó ta cn chng minh:
() () ()
()
222
222
2 (1)
yz zx xy yz zx xy
xyz
yz y z zx z x xy x y xyz x y y z x z
+++ + + +
++ + +
⇔+++++ +++++
D thy
()
(1) 2VT xy yz zx≥++ (2)
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
()
()
()
()
2
6
6
(2) 2 3 (3)
xy yz zx xyz
xy yz zx xyz
VT xyz x y z
++ ++ + ++
⇒+++++ ++
≤++
Rõ ràng ta có
()
()()
()
22 22 22
2
3
3 (4)
xy xy xy xyz x y z
xy yz zx xyz x y z
xy yz zx xyz x y z
++ ++
⇒++ ++
⇒++ ++
T (1) (2) (3) (4)đpcm. Du “=” xy ra khi
abc
=
=
Bài 7 : Cho ABC. Chng minh : a
2
b(a – b) +b
2
c(b – a) + c
2
a(c – a) 0
( Trích đề thi vô địch toán quc tế 1983 )
Hướng dn gii
Gi A’; B’; C’ là các tiếp đim:
| 1/37

Preview text:

Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
I.Bất đẳng thức Bunhiacôpxki ( BCS ) :
Cho 2 bộ số thực (a ;a ;...;a và (b ;b ;...;b , mỗi bộ gồm n số. Khi đó ta có: 1 2 n ) 1 2 n )
(a b + a b +...+ a b a + a + + a b +b + +b n n )2 ( 2 2 2 ... n ) ( 2 2 2 ... 1 1 2 2 1 2 1 2 n )
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a a a 1 2 = = ... n =
với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử phải bằng 0. b b b 1 2 n II. Các hệ quả : Hệ quả 1: C
Nếu a x + ... + a x = C (không đổi) thì min ( 2 2 x + ... + x = 1 n ) 1 1 n n 2 2 a + ... + a 1 n x x đạt được khi 1 = ... n = a a 1 n Hệ quả 2: www.nguoithay.org Nếu 2 2 2
x + ... + x = C (không đổi) thì max (a x + ... + a x = C a + ... + a 1 1 n n ) 2 2 1 n 1 n x x đạt được khi 1 = ... n = ≥ 0 a a 1 n
min (a x + ... + a x = − C a + + a n n ) 2 2 ... 1 1 1 n x x Dấu “=” xảy ra 1 ⇔ = ... n = ≤ 0 a a 1 n
III.Bất đẳng thức Bunhiacôpxki mở rộng:

• Mở rộng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 3 dãy số thực không âm
(a ;a ;...;a ;(b ;b ;...;b ;(c ;c ;...;c ta luôn có : 1 2 n ) 1 2 n ) 1 2 n )
(a b c + a b c +...+ a b c a + a + + a b + b + + b c + c + + c n n n )2 ( 3 3 3 ... n ) ( 3 3 3 ... n ) ( 3 3 3 ... 1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 n ) Chứng minh: Đặt 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
A = a + a + ... + a , B = b + b + ... + b
, C = c + c + ... + c 1 2 n 1 2 n 1 2 n
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 1
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
Nếu A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng vì khi đó cả hai vế của bất đẳng thức đều bằng 0.
Vậy ta chỉ xét trường hợp A > 0; B > 0;C > 0 a b c Đặt i x = ; i y = ; i z = với 1 i = ; 2;3 i i i A B C 3 3 3
x + x + x = 1 1 2 3 ⎪ Khi đó ta có: 3 3 3
y + y + y = 1 và bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: x y z + x y z + x y z ≤ 1 1 2 3 1 1 1 2 2 2 3 3 3 ⎪ 3 3 3
z + z + z = 1 ⎩ 1 2 3 3 3 3 ⎧ x + x + x 1 1 1 x y z ≤ ⎪ 1 1 1 3 ⎪ 3 3 3 ⎪ x + x + x Áp
dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm: 3 3 3
x ; y ; z (i = 1;2;3 ta có: 2 2 2 ⎨x y z i i i ) 2 2 2 3 ⎪ 3 3 3 ⎪ x + x + x 3 3 3 ⎪x y z ≤ 3 3 3 3 ⎩
Cộng các bất đẳng thức trên lại ta được: x y z + x y z + x y z ≤ 1(đpcm) 1 1 1 2 2 2 3 3 3 ⎧a b c 1 1 1 = = ⎪ A B C
x = y = z ⎪ 1 1 1 ⎪ ⎪a b c Đẳng thức xảy ra 2 2 2
⇔ ⎨x = y = z ⇔ ⎨ = = 2 2 2 A B Cx y z ⎪ = = ⎩ 3 3 3 ⎪a b c 3 3 3 = = ⎪⎩ A B C
Hay a : b : c = A : B : C (i = 1;2;3 tức là: a : b : c = a : b : c = a : b : c i i i ) 1 1 1 2 2 2 3 3 3
• Tổng quát : bất đẳng thức Bunhiacôpxki mở rộng cho rộng cho m dãy số thực không âm:
Cho m dãy số thực không âm:
(a ;a ;...;a ,(b ;b ;...;b , … , (K ;K ;...;K 1 2 n ) 1 2 n ) 1 2 n ) Ta có:
(a b ...K + a b ...K +...+ a b ... m m m Ka + a + ... m m m + a b + b + ... m + b ... m m K + K + ... m + K 1 1 1 2 2 2 n n n ) ( 1 2 n ) ( 1 2 n ) ( 1 2 n )
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
a : b : ... : K = a : b : ... : K = a : b : ... : K ( chứng minh tương tự như trên) 1 1 1 2 2 2 n n n
I- MỘT SỐ VÍ DỤ :
Bài 1:
Cho x, y, z là ba số dương thỏa 4x + 9y +16z = 49 . Chứng minh rằng: 1 25 64 T = + + ≥ 49 x y z
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 2 www.nguoithay.org
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Hướng dẫn giải 1 5 8
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho sáu số 2 x;3 y; 4 z và ; ; ta được: x y z 2 2 2 ⎡ ⎤ ⎛ ⎞ ⎡ ⎤ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
T = ( x + y + z) + + = ⎜
⎟ ⎢( x )2 + ( y )2 + ( z )2 1 25 84 1 5 8 49. 4 9 16 2 3 4 ⎢ + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + ⎥ ⎝ x y z ⎠ ⎣ ⎥ ⎜ ⎟ ⎦ ⎢⎝ x ⎜ ⎠ y ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ z ⎠ ⎥ ⎣ ⎦ 2 ⎛ 1 5 8 ⎞ 2 ≥ ⎜ 2 x. + 3 y. + 4 z. ⎟ = 49 ⎜ x y z ⎟ ⎝ ⎠ 1 25 64 ⇒ T = + + ≥ 49 x y z ⎧ 1 x = ⎪ 2 ⎧ 1 5 8 ⎪ ⎪ = = ⎪ 5
Đẳng thức xảy ra khi ⎨2x 3y 4z ⇔ ⎨y = 3
⎪⎩4x 9y 16z 49 ⎪ + + = ⎪z = 2 ⎪⎩
Bài 2 : Cho x > 0; y > 0 và 2 2
x + y x + y .Chứng minh:
x + 3y ≤ 2 + 5
Hướng dẫn giải 2 2 ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 1 Giả thiết: 2 2
x + y x + y x − + y − ≤ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ 2 ⎛ ⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: ( ) 1 1
1;3 ; x − ; y − ⎜ ⎟ ta có: ⎝ 2 2 ⎠ 2 2 2 ⎡ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞⎤ ⎡⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎤ ⎞ 1. 1− + 3. y − ≤ 10 ⎢ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎥ ⎢ x − + y − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎥ ≤ 5 ⎣ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠⎦ ⎢⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎣ ⎥⎦
⇒ (x + y − )2 3 2 ≤ 5
x + 3y − 2 ≤ 5
x + 3y ≤ 2 + 5 ⎧ 1 5 ⎪x = + ⎪ Đẳng thức xảy ra khi 2 10 ⎨ ⎪ 1 3 5 y = + ⎪⎩ 2 10
Bài 3 :
Cho a,b,c ≥ 0 ; a + b + c = 1.Chứng minh:
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 3
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn 1 1 1 1 + + + ≥ 30 2 2 2 a + b + c ab bc ac
Hướng dẫn giải 1 1 1 1 Gọi A = + + + 2 2 2 a + b + c ab bc ac
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: ⎛ 1 1 1 1 ⎞ ⎜ ; ; ; ⎟ 2 2 2
a + b + c ab bc ca ⎠ ( 2 2 2
a + b + c ;3 ab;3 bc;3 ca ) Ta có: ( + + + )2 ≤ ( 2 2 2 1 3 3 3
a + b + c + 9ab + 9bc + 9ca) A
≤ ⎡(a + b + c)2 100
+ 7(ab + bc + ca)⎤ A ⎣ ⎦ (*) 1 1
ab + bc + ca ≤ (a + b + c)2 = (do 1
a + b + c = ) 3 3
Do đó: (*) ⇒ A ≥ 30. 1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3 1 1 1 Bài 4 : Cho ;
x y; z > 0 và thoả x + y + z ≤ 1.Chứng minh : 2 2 2 x + + y + + z + ≥ 82 2 2 2 x y z
Hướng dẫn giải 1 1 1 Gọi 2 2 2 S = x + + y + + z + 2 2 2 x y z ⎛ ⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: ( ) 1 1;9 ; ; x ⎜ ⎟ ⎝ x ⎠ 9 1 1 Ta có: 2 2 x + ≤ 1+ 81. x + = 82. x + (1) 2 2 x x x 9 1 2 y + ≤ 82. y + Tương tự: 2 y y ` (2) 9 1 2 z + ≤ 82. z + (3) 2 z z ⎛ 1 1 1 ⎞
Cộng (1),(2) và (3) theo vế ta được: S. 82 ≥ x + y + z + 9 + + ⎜ ⎟ ⎝ x y z ⎠ ⎛ ⎞ S
(x + y + z) 1 1 1 . 82 81 + 9 + + − 80 ⎜ ⎟
(x + y + z) Hay ⎝ x y z
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 4
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn ⎛ ⎞ ≥
(x + y + z) 1 1 1 2.9.3. + + − 80 ≥ 162 − 80 = 82 ⎜ ⎟ ⎝ x y z ⎠ 1 1 1 Vậy 2 2 2 x + + y + + z + ≥ 82 2 2 2 x y z
Bài 5 : Cho ba số thực dương a, ,
b c thoả ab + bc + ca = abc .Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 b + 2a c + 2b a + 2c + + ≥ 3 ab bc ca
Hướng dẫn giải 2 2 2 2 b + 2a b + 2a 1 1 Ta có: = = + 2
(do a,b dương) 2 2 2 2 ab a b a b 1 1 1
Đặt x = ; y = ; z = thì a b ca, , b c > 0 ⎧ ; x y; z > 0 giả thiết ⎨ ⇔ ⎨
ab + bc + ca = abc
x + y + z = 1 và (đpcm) 2 2 2 2 2 2
x + 2y + y + 2z + z + 2x ≥ 3
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: (x + y )= (x +y +y )≥(x+y+y)2 2 2 2 2 2 3 2 3 1 2 2 ⇒ x + 2y ≥ (x + 2y) 3 1 Tương tự 2 2 y + 2z ≥ ( y + 2z) 3 1 2 2 z + 2x ≥ (z + 2x) 3 1 Vậy 2 2 2 2 2 2
x + 2y + y + 2z + z + 2x
(3x + 3y + 3z) = 3 3 1
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 3 1
Với x = y = z = thì a = b = c = 3 3
Bài 6 : Chứng minh: a −1 + b −1 + c −1 ≤ c (ab + )
1 với mọi số thực dương ; a ; b c ≥ 1
Hướng dẫn giải Đặt 2 2 2
a −1 = x ;b −1 = y ;c −1 = z Với ;
x y; z > 0.Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:
x + y + z ≤ ( 2
z + ) ⎡⎣( 2x + )( 2 1 1 y + ) 1 +1⎤⎦
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 5
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn x + y ≤ ( 2 x + )( 2
y + ) ⇒ x + y + z ≤ ( 2 x + )( 2 1 1 1 y + ) 1 + z (1)
( 2x + )( 2y + ) + z ≤ ( 2x + )( 2y + ) 2 1 1 1 1 + 1. z +1 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có x + y + z ≤ ( 2
z + ) ⎡⎣( 2x + )( 2 1 1 y + ) 1 +1⎤⎦
Vậy a −1 + b −1 + c −1 ≤ c (ab + ) 1 (đpcm) Bài 7 : Cho ; a ;
b c > 0 và thoả abc = 1.Chứng minh: 1 1 1 3 + + ≥ 3 a (b + c) 3 b (c + a) 3
c (a + b) 2
Hướng dẫn giải 1 1 1
Đặt x = ; y = ; z = ⇒ xyz = 1; x > 0; y > 0; z > 0 a b c 2 2 2 x y z 3
Ta cần chứng minh bất đẳng thức sau : A= + + ≥ y + z z + x x + y 2 ⎛ x y z
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số : ( y + z; z + x; x + y );⎜ ; ; ⎟ ⎜ y z z x x y ⎟ + + + ⎝ ⎠ Ta có: ( + + )2 x y z
≤ ( y + z + z + x + x + y) A x + y + z 3 3 3 3 ⇒ A
≥ . xyz = (do xyz = 1) ⇒ A ≥ 2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1 Với 1
x = y = z = thì a = b = c = 1. Bài 8 : Cho ; a ;
b c > 0 .Chứng minh: a b c + + ≤ 1
a + (a + b)(a + c) b + (b + c)(b + a) c + (c + a)(c + b)
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số:
( a; b);( c; a) Ta có: ( + )2 ac ab
≤ (a + b)(c + a) ⇒ ac + ab ≤ (a + b)(c + a)
a + ac + ab a + (a + b)(c + a) a a a ⇒ ≤ = (1)
a + (a + b)(a + c)
a + ac + ab a + b + c
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 6
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn b b Tương tự: ≤ (2)
b + (b + c)(b + a) a + b + c c c ≤ (3)
c + (c + a)(c + b) a + b + c
Cộng (1),(2) và (3) theo vế ta được: a b c + + ≤ 1
a + (a + b)(a + c) b + (b + c)(b + a) c + (c + a)(c + b)
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c . ab 3 2 − 3 Bài 9 : Cho ; a b > 0 và thoả 2 2
a + b = 9 .Chứng minh : ≤ a + b + 3 2
Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 a + b = 9
ab = (a + b)2 2 − 9
⇔ 2ab = (a + b + 3)(a + b − 3) 2ab ⇔ = a + b − 3 a + b + 3 ab a + b 3 ⇔ = − a + b + 3 2 2
Mà theo BĐT Bunhiacôpxki thì 2 2
a + b ≤ 2. a + b = 3 2 ab 3 2 − 3 Nên ≤ a + b + 3 2 ⎧ ; a b > 0 ⎪⎪ 3 Đẳng thức xảy ra khi 2 2
a + b = 9 ⇔ a = b = 2 ⎪ ⎪⎩a = b 1 1 1 p + q p + q p + q Bài 10: Cho ; a ; b ;
c d dương tuỳ ý.Chứng minh : + + ≥ + + a b c pa + qb pb + qc pc + qa
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có 2 ( + ) ⎛ ⎞ 2 p qp q p q = ⎜ . pa + . qb ⎟ ≤ + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟( pa + qb) a b ⎝ ⎠ ⎝ a b
Tương tự ta chứng minh được ( )2 ⎛ p q ⎞ ⎜ ⎟( ) ( ⎛ ⎞ + ≤ + + p + q)2 p q p q pb qc ; ≤ + ⎜ ⎟( pc + qa) ⎝ b c ⎠ ⎝ c a
Cộng các vế tương ứng của ba bất đẳng thức ta có :
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 7
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn ( + )2 ⎡ 1 1 1 ⎤ + + ≤ ⎢ ⎥ ( + )⎛ 1 1 1 ⎞ p q p q + + ⎜ ⎟ ⎣ pa + qb pb + qc pc + qa ⎦ ⎝ a b c ⎠ ⎡ ⎤ Hay ( + ) 1 1 1 1 1 1 p q + + ≤ + + ⎢ ⎣ pa qb pb qc pc qa ⎥ + + + ⎦ a b c 1 1 1 p + q p + q p + q Vậy + + ≥ + + a b c pa + qb pb + qc pc + qa
Bài 11 : Cho 4 số dương ; a ; b ; c d .Chứng minh: 3 3 3 3 2 2 2 2 a b c d
a + b + c + d + + + ≥ b + c + d
c + d + a b + d + a a + b + c 3
Hướng dẫn giải 3 3 3 3 a b c d Đặt P = + + + b + c + d
c + d + a b + d + a a + b + c
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: 3 3 3 3 ⎛ a b c d ⎞ ⎜ ; ; ; ⎟; ⎜ + + + + + +
+ + ⎟ ( a (b + c + d ); b(c + d + a); c(d + b + a); d (a + b + c) ) b c d c d a b d a a b c ⎝ ⎠ Ta có: ( + + + )2 2 2 2 2 a b c d
P a (b + c + d ) + b(c + d + a) + c(d + a + b) + d (a + b + c)⎤ ⎣ ⎦ 2
⇔ ( + + + ) ≤ ⎡( + + + )2 2 2 2 2 − ( 2 2 2 2 a b c d P a b c d
a + b + c + d )⎤ ⎣ ⎦ (1)
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: (a; ; b ; c d );(1;1;1; ) 1 ta được:
(a + b + c + d )2 ≤ ( 2 2 2 2
4 a + b + c + d ) (2)
(a +b + c + d )2 2 2 2 2 ≤ 3P ( 2 2 2 2
a + b + c + d ) Từ (1) và (2) ta được 2 2 2 2
a + b + c + d ≤ 3P 3 3 3 3 2 2 2 2 a b c d
a + b + c + d Vậy + + + ≥ b + c + d
c + d + a b + d + a a + b + c 3 a b c
Bài 12 : Cho các số dương ; a ;
b c thỏa a + b + c = 1 . Chứng minh : + + ≥ 1
1+ b a 1+ c b 1 + a c
Hướng dẫn giải a b c a b c Đặt A = + + = + +
1+ b a 1+ c b 1+ a c
2b + c 2c + a 2a + b
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: 2 ( + + ) ⎡ ⎤ 2 a = ⎢ ( b c a b c
a 2b + c) +
b(2c + a) +
c (2a + b)⎥ 2b + c 2c + a 2a + b ⎣ ⎦ ⎡ a b c ⎤ ≤ + + ⎡a
⎥ ⎣ (2b + c) + b(2c + a) + c (2a + b)⎤
⎣ 2b + c 2c + a 2a + b ⎦ ⎦
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 8
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
(a +b + c)2 ⇔ A
3(ab + bc + ca) Ta lại có: (
3(ab + bc + ca)
a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) . Suy ra A ≥ ( =
ab + bc + ca) 1 3 a b c Vậy + + ≥ 1
1+ b a 1+ c b 1+ a c
⎧2b + c = 2c + a = 2a + b ⎪ 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi ⎨a = b = c
a = b = c = 3
a +b + c =1 ⎩
Bài 13 : Giả sử các số thực ;
x y; z;t thoả mãn điều kiện: a ( 2 2
x + y ) + b( 2 2
z + t ) = 1 với ;
a b là hai số dương cho +
trước. Chứng minh: ( + )( + ) a b x z y t ab
Hướng dẫn giải Do ;
a b > 0 nên từ giả thiết ta có: + +
a (x + y ) + b(z + t ) 2 2 2 2 x y z t 1 2 2 2 2 = 1 ⇔ + = b a ab 2 2 2 2 x z y t 1 ⇔ + + + = b a b a ab
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: 2 2 2 ( + )2 ⎛ x z ⎞ ⎛ x z x z = . b + . a ≤ ⎜ ⎟
(b + a)⎜ + ⎟ (1) ⎝ b a ⎠ ⎝ b a ⎠ 2 2 ⎛ y t ⎞ Tương tự :
( y + t)2 ≤ (b + a)⎜ + ⎟ (2) ⎝ b a
Cộng từng vế (1) và (2) ta được: 2 2 2 2 ⎛ x z y t a + b
(x + z)2 + ( y + t)2 ≤ (b + a)⎜ + + + ⎟ = (3) ⎝ b a b a ab
Mặt khác ( x + z)2 + ( y + t)2 ≥ 2( x + z)( y + t) (4) +
Do đó từ (3) và (4) suy ra: ( + )( + ) a b x z y t abx z = ⎪b a ⎪ ⎧x = yy t
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ ⎨ = ⇔ ⎨ ax b a z = t = ⎪ ⎪⎩ b
x + z = y + t ⎪⎩
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 9
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
Bài 14 : Cho các số thực dương ;
x y; z;t thoả mãn xyzt = 1.Chứng minh: 1 1 1 1 4 + + + ≥ 3
x ( yz + zt + ty) 3
y ( xz + zt + tx) 3
z ( xt + ty + yx) 3
t ( xy + yz + zx) 3
Hướng dẫn giải 1 1 1 1 Với ;
x y; z;t dặt a = ;b = ;c = ; d = ( ; a ; b ;
c d > 0) và abcd = 1 x y z t 1 1 1 1
x = ; y = ; z = ;t = a b c d
Bất đẳng thức cần chứng minh tương với: 1 1 1 1 4 + + + ≥ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 3 + + + + + + + + 3 ⎜ ⎟ 3 ⎜ ⎟ 3 ⎜ ⎟ 3 ⎜ ⎟
a bc cd bd b ac cd
ad c ad bd ab d ab bc ac ⎠ 3 3 3 3 a b c d 4 ⇔ + + + ≥ b + c + d c + d + a d + a + b a + b + c 3 bcd adc abd abc 3 3 3 3 a b c d 4 ⇔ + + + ≥ (vì abcd = 1)
a (b + c + d ) b(c + d + a) c(d + a + b) d (a + b + c) 3 2 2 2 2 a b c d 4 ⇔ + + + ≥ b + c + d c + d + a d + a + b a + b + c 3 2 2 2 2 a b c d Đặt S = + + + b + c + d c + d + a d + a + b a + b + c
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
S ⎡⎣(b + c + d ) + (c + d + a) + (d + a + b) + (a + b + c)⎤ ≥
⎦ (a + b + c + d )2 .
(a + b + c + d)2 1 ⇒ S ≥ =
a + b + c + d (1)
3(a + b + c + d ) ( ) 3
Áp dụng BĐT Cauchy với 2 số dương:
a + b ≥ 2 ab; c + d ≥ 2 cd
Suy ra a + b + c + d ≥ 2( ab + cd )
Lại áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương ab; cd ta có: 4 ab + cd ≥ 2
abcd = 2 abcd = 2 (vì abcd = 1) (2) 4
Từ (1) và (2) suy ra S ≥ 3 1 1 1 1 4 Vậy + + + ≥ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 3 + + + + + + + + 3 ⎜ ⎟ 3 ⎜ ⎟ 3 ⎜ ⎟ 3 ⎜ ⎟
a bc cd bd b ac cd
ad c ad bd ab d ab bc ac
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d = 1 ⇔ x = y = z = t = 1 .
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 10
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
Bài 15 : Cho x ; x ; x ; x dương thoả điều kiện x + x + x + x = 1.Chứng minh : 1 2 3 4 1 2 3 4 4 4 4 4 + + + x x x x 1 1 2 3 4 ≥ 3 3 3 3
x + x + x + x 4 1 2 3 4
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
1 = ( x + x + x + x )2 ≤ 4( 2 2 2 2
x + x + x + x 1 2 3 4 1 2 3 4 ) 1 2 2 2 2
x + x + x + x ≥ (1) 1 2 3 4 4 2 • ( 2 2 2 2
x + x + x + x ) = ( 3 3 3 3
x . x + x . x + x . x + x . x 1 2 3 4 1 1 2 2 3 3 4 4 )
≤ ( x + x + x + x )( 3 3 3 3
x + x + x + x 1 2 3 4 1 2 3 4 ) 3 3 3 3
= x + x + x + x (vì x + x + x + x = 1) 1 2 3 4 1 2 3 4 3 3 3 3
x + x + x + x 1 2 3 4 2 2 2 2 ⇔
x + x + x + x (2) 2 2 2 2 1 2 3 4
x + x + x + x 1 2 3 4 •
(x + x + x + x )2 3 3 3 3 1 2 3 4 = ( 2 2 2 2
x .x + x .x + x .x + x .x 1 1 2 2 3 3 4 4 ) ≤ ( 2 2 2 2
x + x + x + x )( 4 4 4 4
x + x + x + x 1 2 3 4 1 2 3 4 ) 4 4 4 4 3 3 3 3
x + x + x + x
x + x + x + x 1 2 3 4 1 2 3 4 ⇒ ≥ (3) 3 3 3 3 2 2 2 2
x + x + x + x
x + x + x + x 1 2 3 4 1 2 3 4 Từ (1);(2) và (3) suy ra: 4 4 4 4
x + x + x + x 1 1 2 3 4 ≥ 3 3 3 3
x + x + x + x 4 1 2 3 4
Bài 16 : Cho bốn số dương ; a ; b ; c d .Chứng minh: 4 4 4 4 a b c d
a + b + c + d + + + ≥ ( a + b)( 2 2
a + b ) (b + c)( 2 2
b + c ) (c + d )( 2 2
c + d ) (d + a)( 2 2 d + a ) 4
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
(a + b)2 ≤ (a + b ) ⇔ (a + b )(a + b)2 2 2 2 2 ≤ ( 2 2 a + b ) ≤ ( 2 2 2 2 4 a + b ) (1) 4 4 a + b 1 ⇔ ≥ + ( a + b)( a b 2 2 a + b ) ( ) 4 4 4 a b Mặt khác: = − ( a + b)( a b 2 2 a + b ) 4 4 4 4 a b c d Đặt N = + + + ( a + b)( 2 2
a + b ) (b + c)( 2 2
b + c ) (c + d )( 2 2
c + d ) (d + a)( 2 2 d + a )
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 11
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn Ta có: ( 4 4 a b ) + ( 4 4 a + b ) ( 4 4 b c ) + ( 4 4 b + c ) ( 4 4 c d ) + ( 4 4 c + d ) ( 4 4 d a ) + ( 4 4 d + a ) 2N = + + + ( (1) a + b)( 2 2 a + b ) (b + c)( 2 2 b + c ) (c + d)( 2 2 c + d ) (d + a)( 2 2 d + a ) 1
N ≥ (a + b) 1
+ a b + (b + c) 1
+ b c + (c + d ) 1 2
+ c d + (d + a) + d a 4 4 4 4 1
N ≥ (a + b + b + c + c + d + d + a) 1 2
N ≥ (a + b + c + d ) ( đpcm ) 4 4 a b c Bài 17 : Cho ; a ;
b c là các số thực dương.Chứng minh: + + ≥ 1 2 2 2 a + 8bc b + 8ac c + 8ab
(Trích đề thi Olympic Toán Quốc Tế lần thứ 42, năm 2001)
Hướng dẫn giải a b c Đặt A = + + 2 2 2 a + 8bc b + 8ac c + 8ab
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki hai lần ta được: 2 ( ⎡ ⎤
a + b + c)2 a b c 4 2 4 2 4 2 = ⎢
. a. a + 8bc +
. b. b + 8ac +
. c. c + 8ab ⎥ 4 2 4 2 4 2 ⎣ a + 8bc b + 8ac c + 8ab ⎦ ⎡ a b c ⎤ 2 2 2 ⎡ ⎢ ⎥ . a a 8bc b b 8ac c c 8ab ⎤ ≤ + + + + + + + 2 2 2 ⎣ a 8bc b 8ac c 8ab ⎣ ⎦ + + + ⎦ 3 3 3 .
A a. a 8abc b. b 8abc c. c 8abc ⎤ = + + + + + ⎣ ⎦
A (a + b + c)( 3 3 3 .
a + b + c + 24abc) (1) Mặt khác
(a + b + c)3 3 3 3
= a + b + c + 3(a + b)(b + c)(a + c)
Áp dụng BĐT Cauchy với hai số dương ta có:
a + b ≥ 2 ab; b + c ≥ 2 bc; a + c ≥ 2 ac
Suy ra: (a+b)(b+c)(a+c)≥8abc
⇒ (a + b + c)3 3 3 3
= a + b + c + (a + b)(b + c)(a + c) 3 3 3 3
a + b + c + 24abc (2) Từ (1) và (2) suy ra:
(a + b + c)2 ≤ A (a + b + c)(a + b + c)3 = A (a + b + c)2 . . a b c
Do đó A ≥ 1, nghĩa là + + ≥ 1 2 2 2 a + 8bc b + 8ac c + 8ab
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c . Bài 18 : Cho ; x y; z + ∈
thoả xy + yz + zt + tx = 1.Chứng minh:
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 12
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn 3 3 3 3 x y z t 1 + + + ≥ y + z + t x + z + t x + y + t x + y + z 3
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: ( + + + )2 ≤ ( 2 2 2 2 + + + )( 2 2 2 2 xy yz zt tx x y z t
y + z + t + x ) 2 2 2 2
⇔ 1 ≤ x + y + z + t (1)
Đặt: X = y + z + t;Y = x + z + t; Z = x + y + t;T = x + y + z
Không mất tính tổng quát giả sử: x y z t 2 2 2 2
x y z t và 3 3 3 3
x y z t
y + z + t x + z + t x + y + t x + y + z X Y Z ≤ 1 1 1 1 T ⇒ ≥ ≥ ≥ X Y Z T
Áp dụng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy số sau: 3 3 3 3
x y z t ⎪ ⎨ 1 1 1 1 ≥ ≥ ≥ ⎪⎩ X Y Z T 3 3 3 3 x y z t 1 ⎛ 1 1 1 1 ⎞ + + + ≥ + + + ⎜ ⎟( 3 3 3 3
x + y + z + t ) (2) X Y Z T 4 ⎝ X Y Z T
x y z t
Áp dụng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy ⎨ 2 2 2 2
x y z t 1 ( 3 3 3 3
x + y + z + t ) ≥ (x + y + z + t)( 2 2 2 2
x + y + z + t ) 4 Mặt khác: 1
x + y + z + t = ( x + y + z + x + y + t + x + z + t + y + z + t) 1
= ( X + Y + Z + T ) 3 3 ⇒ ( 1 1 3 3 3 3
x + y + z + t ) ≥ ( 2 2 2 2
x + y + z + t ). ( X + Y + Z + T ) (3) 4 3 Từ (2) và (3) rút ra: 3 3 3 3 x y z t 1 ( ⎛ 1 1 1 1 2 2 2 2 ⎞ + + + ≥
x + y + z + t )( X + Y + Z + T ) + + + ⎜ ⎟ X Y Z T 48 ⎝ X Y Z T ⎠ Theo (1) ta lại có: 2 2 2 2
1 ≤ x + y + z + t
Áp dụng BĐT Cauchy cho X ;Y; Z;T > 0 ta có: 4
X + Y + Z + T ≥ 4 X .Y.Z.T 1 1 1 1 1 4 + + + ≥ 4 X Y Z T
X .Y.Z.T ( ⎛ ⎞
X + Y + Z + T ) 1 1 1 1 . + + + ≥ 16 ⎜ ⎟ ⎝ X Y Z T
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 13
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn 3 3 3 3 x y z t 1 1 Vậy + + + ≥ .1.16 = X Y Z T 48 3
Thay X ;Y; Z;T ta được kết quả: 3 3 3 3 x y z t 1 + + + ≥ y + z + t x + z + t x + y + t x + y + z 3 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = t = 2
Bài 19 : Cho n là số tự nhiên.Chứng minh rằng: 1 2 C + C + ... n
+ C n(2n n n n )1
Hướng dẫn giải Chọn hai dãy ( 1 2
a = C ; a = C ;...; n
a = C ; b = b = ... = b = 1 1 n 2 n n n ) ( 1 2 n ) 2
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: ( 1 2 n
C + C + + C ) ≤ ( 1 2 ... C + C + ... n + C + + + (1) n n n n n n ) (1 1 ... ) 1 n
Theo nhị thức Newton ta có: (a + b)n k k n k = ∑C a b n k 1 =
Cho a = b = 1.Ta có: n 0 1 n n 1
2 = C + C + ... + C ⇒ 2 −1 = C + ... n + C n n n n n Vậy từ (1) ta có: 1 2 C + C + ... n
+ C n(2n n n n )1
Dấu đẳng thức xảy ra khi 1 2 C = C = ... n = C n = 1. n n n a b c d 2 Bài 20 : Cho ; a ; b ;
c d > 0 .Chứng minh : + + + ≥
b + 2c + 3d
c + 2d + 3a
d + 2a + 3b
a + 2b + 3c 3
(Trích đề dự bị Quốc Tế Toán Mỹ năm 1993)
Hướng dẫn giải 2 n n nx ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: i
⎜ ∑ ⎟ ∑ x y ≥ ∑ xi i ⎟ ⎜ i
i 1= yi ⎠⎝ i 1= ⎠ ⎝ i 1= ⎠
với n = 4;( x ; x ; x ; x = a; ; b ;
c d ; y ; y ; y ; y = b + 2c + 3d;c + 2d + 3a;d + 2a + 3 ;
b a + 2b + 3c 1 2 3 4 ) ( ) ( 1 2 3 4 ) ( )
(a + b + c + d )2 ⇒ VT ≥ (1)
4(ab + ac + ad + bc + bd + cd ) 3
Mặt khác (ab + ac + ad + bc + bd + cd ) ≤ (a + b + c + d )2 (2) 8 2
Từ (1) và (2) ⇒ VT ≥ ( đpcm ) 3 4 4 4 3 3 3 a b c a + b + c Bài 21 : Cho 0
a > ;b > 0;c > 0 .Chứng minh : + + ≥ b + c c + a a + b 2
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 14
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Hướng dẫn giải 4 4 4 a b c Đặt 2 2 2 x = ; x = ; x = và 2 a (b + c) 2 2
= y ;b c + a = y ;c a + b = y 1 ( ) 2 2 2 ( ) 2 1 2 3 b + c c + a a + b 3
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có cho các số x ; x ; x y ; y ; y ta được: 1 2 3 1 2 3 4 4 4 ⎛ a b c ⎞ 2 ⎜ + + ⎡
a (b + c) 2
+ b (c + a) 2
+ c (a + b) 2 ⎤ ≥ ( 3 3 3
a + b + c )2
b + c c + a a + b ⎣ ⎦ ⎠ (a +b + c a b c )2 3 3 3 4 4 4 Nên + + ≥ 2 b + c c + a a + b a (b + c) 2
+ b (c + a) 2
+ c (a + b)
Để chứng minh được bài toán ta cần chứng minh: ( + + ) 2 3 3 3 ≥ ( + ) 2 + ( + ) 2 2 a b c a b c
b c a + c (a + b) (**) (**) 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
a + b a b b a + b + c b c bc + c + a c a ca ≥ 0
⇔ (a b)2 (a + b) + (b c)2 (b + c) + (c a)2 (c + a) ≥ 0 (***)
Bất đẳng thức (***) là đúng ⇔ (**) là đúng – Bài toán đúng. 4 4 4 3 3 3 a b c a + b + c Vậy + + ≥ b + c c + a a + b 2
Bài 22 : Cho x > 0;i = 1; 2;...;n x + x + ... + x = 1.Cho x ; x ;...; x là hoán vị của x ; x ;...; x .Chứng minh: i 1 2 n 1 i 2 i n i 1 2 n 2 n ⎛ 1 ⎞ ( 2n + )2 1 ∑⎜ x + ⎟ ≥ k ⎜ ⎟ k 1 = x n ⎝ ⎠ k i
Hướng dẫn giải 2 2 2 n ⎛ 1 ⎞ ⎡ n ⎛ 1 ⎞⎤ n n ⎛ 1 ⎞ Theo Bunhiacôpxki: . n ∑⎜ x + ⎟ ≥ ⎢∑⎜ x +
⎟⎥ = ⎜ ∑ x + ∑ ⎟ k k k ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ k 1 = x ⎝ ⎠ ⎢ = x ⎣ ⎝ ⎠⎥ = = x i k 1 i k 1 k 1 ⎦ ⎝ ⎠ k k k i n n n n 2 ⎛ ⎞⎛ 1 ⎞ 1 n Mà ∑ x = 1 2 2 ∑x ⎜ ⎟⎜ ∑ ⎟ ≥ n ⇒ ∑ ≥ = n k k i n ⎜ ⎟ k 1 = ⎝ k 1= ⎠ k 1= x = x i k 1 ⎝ ⎠ k k ixki k 1 = 2 n ⎛ 1 ⎞ ( 2n + )2 1 Vậy ∑⎜ x + ⎟ ≥ k ⎜ ⎟ k 1 = x n ⎝ ⎠ k i BÀI TẬP : 3 3 a b Bài 1: Cho ; a ; b ; c d > 0 và thỏa + = ( + )3 2 2 2 2 c d a b .Chứng minh: + ≥ 1 c d
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 15
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn 1 1 4 16 64 Bài 2: Cho ; a ; b ;
c d > 0 .Chứng minh: + + + ≥ a b c d
a + b + c + d 3 3 3 a b c 1 Bài 3: Cho ; a ;
b c là 3 số dương và 2 2 2
a + b + c ≥ 1.Chứng minh: + + ≥ b + c c + a a + b 2 Bài 4: Cho 2 2 2
a + b + c = 1.Chứng minh: a + b + c + ab + ac + bc ≤ 1+ 3 4 4 4 2 2 2 a b c a + b + c Bài 5: Cho ; a ;
b c là các số dương.Chứng minh: + + ≥ 2 2 2 2 2 2
a + ba + b
b + bc + c
c + ac + a 3 Bài 6: Cho 3 số ;
x y; z thoả x ( x − ) + y ( y − ) + z ( z − ) 4 1 1
1 ≤ .Chứng minh: x + y + z ≤ 4 3 a + 2b b + 2c c + 2a Bài 6: Cho a; ;
b c là 3 số không âm.Chứng minh: + +
a + b + c 3 3 3 bc ca ab 3
Bài 7: Cho 3 số dương ; a ;
b c abc = 1.Chứng minh: + + ≥ 2 2 2 2 2 2
a b + a c b c + b a c a + c b 2 1+ x 1+ y 1+ z 9 + 3 3
Bài 8: Cho 3 số dương ;
x y; z x + y + z = 1.Chứng minh: + + ≥ y + z z + x x + y 2 ( + + )2 a b c a b c Bài 9: Chứng minh: + + ≥ x y z x + y + z 2 2 2 x y y z z x 2
Bài 10: Cho x y z > 0 .Chứng minh: + + ≥ ( 2 2 2
x + y + z ) z x ya + b
Bài 11: Cho a ≥ 1;b ≥ 1.Chứng minh: log a + log b ≤ 2 log 2 2 2 ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎛ 1 1 1 ⎞
Bài 12: Cho a; ;
b c > 0 .Chứng minh: (a + b + c ) + + ≥ ⎜
⎟ (a + b + c)2 3 3 3 ⎝ a b c ⎠ 3 2
Bài 13: Cho a; ;
b c ∈ .Chứng minh: a + (1− b)2 + b + (1− c)2 + c + (1− a)2 2 2 2 ≥ 2 3 1 1 1 3 Bài 14: Cho ;
x y; z > 0 và x + y + z ≤ .Chứng minh: 2 2 2 x + + y + + z + ≥ 17 2 2 2 2 x y z 2
Bài 15: Cho trước 2 số dương ;
a b và 2 số dương ;
c d thay đổi sao cho a + b < c + d .Chứng minh: c ( − )2 2 2 a c a + ≥
. Dấu “=” xảy ra khi nào? c + d
a + b c d a + b a a a
Bài 16: Cho a ; a ;...; a là các số thực thoả mãn 2 2 2
a + a + ... + a = 3.Chứng minh: 1 2 + + ... n + < 2 1 2 n 1 2 n 2 3 n +1 a b c 3
Bài 17: Cho a; ; b ;
c p;q > 0 .Chứng minh: + + ≥ pb + qc pc + qa pa + qb p + q
Bài 18: Chứng minh rằng với mọi a ∈ (i = 1;2;...;n ta có: i ) + ( n a
1− a )2 + a + (1− a )2 + ... + a + − an (1 )2 2 2 2 1 2 2 3 1 2
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 16
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn 3 3 3 2 a b c
2(a + b + c)
Bài 1: Cho ΔABC thoả mãn hệ thức: + + = (1).CM ΔABC đều
br + cR cr + aR ar + bR 9R
Hướng dẫn giải
x = br + cR > 0
Để đơn giản ta đặt: y = cr + aR > 0 (2)
z = ar + bR > 0 3 3 3 2 a b c
2(a + b + c) vậy (1) ⇔ + + = x y z 9R Từ (2) ta có:
ax + by + cz = (ab + bc + ca)(r + R) (3) 3 3 3 a b c y x z y x z 4 4 4 2 2 2 2 2 2
(ax + by + cz)( +
+ ) = a + b + c + ab(a + b ) + bc(b + c ) + ca(c + a ) x y z x y y z z x Theo BĐTCauchy,ta có: 3 3 3 a b c 4 4 4 2 2 2 2
(ax + by + cz)( +
+ ) ≥ a + b + c + 2 . ab ab + .2 bc bc + c .2
a ca ≥ (a + b + c ) x y z 3 3 3 2 2 2 a b c
(a + b + c ) Suy ra : ( + + ) ≥ (theo 3) (4) x y z
(ab +bc + ca)(r + R)
mặt khác ta luôn có (Cauchy): 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 a b c
(a + b + c ) a + b + c nên (4): + + ≥ = 2 2 2 x y z
(a + b + c )(r + R) r + R 2
(a + b + c) ≥ (theo BĐT BCS) 3(r + R) R 9R
R ≥ 2r ⇒ 3(r + R) ≤ 3( + R) = 2 2 3 3 3 2 a b c
2(a + b + c) 3 3 3 2 a b c
2(a + b + c) từ đó: + + ≥ ⇒ + + ≥ x y z 9R
br + cR cr + aR ar + bR 9R
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 17
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn ⎧
a = b = c ⎪⎪
dấu “=” xảy ra khi ⎨R = r ⇔ ΔABC đều ⎪ y y z y x z 2 2 2 2 2 2 ⎪a = b ,b = c ,c = a ⎪⎩ x z y z y x
Bài 2 : CM: 1+ cos Acos B cosC ≥ 3 sin Asin B sin C với A, B,C nhọn
Hướng dẫn giải A B B C C A
Do tgA>0,tagB>0,tgC>0 và tg tg + tg tg + tg tg = 1 2 2 2 2 2 2 A B B C C A 1 Áp dụng BCS ta có: 2 2 2 2 2 2 tg tg + tg tg + tg tg ≥ (1) 2 2 2 2 2 2 3
Mặt khác theo BĐT Cauchy ta có: A B B C C A A B C 2 2 2 3 tg tg + tg tg + tg tg ≥ 3 tg tg tg (2) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C 1 ⇔ 3tg tg tg ≤ 2 2 2 3 từ (1)và(2): A B B C C A 4 A B C 2 2 2 2 2 2 1+ tg tg + tg tg + tg tg ≥ ≥ 4 3tg tg tg 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 ⎛ A ⎞⎛ B ⎞⎛ C ⎞ ⎛ A ⎞⎛ B ⎞⎛ C A B C 2 2 2 2 2 2 ⇔ 1+ tg 1+ tg 1+ tg + 1− tg 1− tg 1− tg ≥ 8 3tg tg tg ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠ 2 2 2 2 A 2 B 2 C A B C 1− tg 1− tg 1− tg 2tg 2tg 2tg 2 2 2 2 2 2 ⇔ 1+ . . ≥ 3 . . 2 A 2 B 2 C 2 A 2 B 2 C 1+ tg 1+ tg 1+ tg 1+ tg 1+ tg 1+ tg 2 2 2 2 2 2
⇔ 1+ cos Acos B cosC ≥ 3 sin Asin Bsin C
Dấu “=” xảy ra khi ΔABC đều
Bài 3 : Cho a, b, c, là số đo 3 cạnh Δ .chứng minh rằng a b c T = + + ≥1 b 2 + c 2 − a
2c + 2a b 2a + 2b c
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki cho 6 số: a b c ; ; ; a( b
2 + 2c a); b(2c + 2a b); c(2a + b 2 − c) b 2 + 2c a
2c + 2a b 2a + b 2 − c
Ta có: T [.a(2b + 2c a)+ b(2c + 2a b)+ c(2a + b c)]≥ (a + b + c)2 2
Sau đó dùng biến đổi tương đương chứng minh:
(a + b+ c)2 ≥ 4ab +4bc +4ca –a2 –b2 - c2 Từ đó suy ra đpcm.
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 18
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn Bài 4 : Cho ABC Δ
và đường tròn nội tiếp Δ , các tiếp tuyến của đường tròn song song với 3 cạnh của Δ nhỏ S
có diện tích S1; S2; S3. Gọi S là diện tích ΔABC . Chứng minh: S + S + S 1 2 3 3
Hướng dẫn giải Giả sử S1= SAMN ha − 2r Ta có: AM Δ
N đồng dạng ABC Δ
với tỉ số đồng dạng là:
với r là bán kính đường tròn nội tiếp và h ha a là
đường cao kẻ từ đỉnh A. 2 2 S
ha − 2r ⎞ ⎛ a ⎞ Ta có: 1 = ⎜ ⎟ = 1 ⎜⎜ − ⎟⎟ Sha ⎠ ⎝ p ⎠ 1 r a (Vì S = aha = 2 pr ⇒ = với p là nửa chu vi) 2 ha p S1 a Vậy: =1− S p S S 2 b 3 c Tương tự: =1− ; =1− S p S p S + S + S a + b + c Do đó: 1 2 3 = 3 − = 1 S p Áp dụng BĐT Bun ta có: 2 S = ( . 1 S + . 1 S + . 1 S
≤ 1 +1 +1 S + S + S 1 2 3 ) ( 2 2 2)( 1 2 3) ⇒ S
S + S + S
(đpcm). Dấu “=” xảy ra khi ABC Δ đều 1 2 3 3
Bài 5 : Cho ΔABC và 1 điểm Q nào đó ở trong Δ . Qua Q kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở M và cắt
BC ở N. Qua điểm Q kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở F; cắt BC ở E. Qua E kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AC ở P, cắt AB ở R. Kí hiệu S1= dt(QMP); S2 = dt(QEN); S3 = dt(QFR) và S = dt(ABC).Chứng minh: 1
a) S = ( S + S + S )2 b) S + S + S S 1 2 3 1 2 3 3
Hướng dẫn giải MP a) Ta có: QM Δ
P đồng dạng B Δ AC (tỉ số ). AC 2 SMP S MP Suy ra 1 1 = ⇒ = ⎜ ⎟ . SAC S AC S PC S AM Tương tự 2 3 = ; = S AC S AC S + S + S
MP + PC + AM AC Do đó: 1 2 3 = = = 1 S AC AC
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 19
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Suy ra: S = S + S + S S = ( S + S + S )2 1 2 3 1 2 3
b) Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
S = (1. S +1. S +1. S )2 ≤ ( 2 2 2 1 +1 +1 S + S + S 1 2 3 )( 1 2 3) 1
Suy ra S + S + S S 1 2 3 3
Dấu “=” xảy ra khi S = S = S ⇔ Q là trọng tâm ABC Δ 1 2 3
Bài 6 : Cho a , b , c là 3 cạnh của tam giác.Chứng minh: a b c + +
a + b + c
b + c a
c + a b
a + b c
Hướng dẫn giải b
⎧ + c a = x > 0 ⎪
Đặt ⎨c + a b = y > 0
a +b c = z > 0 ⎩
Khi đó ta cần chứng minh: y + z z + x x + y y + z z + x x + y + + ≥ + + 2 x 2 y 2 z 2 2 2
yz ( y + z) + zx(z + x) + xy(x + y) ≥ 2 xyz ( x + y + y + z + x + z ) (1)
Dễ thấy VT (1) ≥ 2( xy + yz + zx) (2)
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( x+ y + y + z + z + x)2 ≤ 6(x+ y + z)
x + y + y + z + z + x ≤ 6(x + y + z)
VT (2) ≤ 2 3xyz ( x + y + z) (3) Rõ ràng ta có 2 2 2 2 2 2
x y + x y + x y xyz ( x + y + z)
⇒ ( xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz (x + y + z)
xy + yz + zx ≥ 3xyz (x + y + z) (4)
Từ (1) (2) (3) (4) ⇒ đpcm. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Bài 7 : Cho ∆ABC. Chứng minh : a2b(a – b) +b2c(b – a) + c2a(c – a) ≥ 0
( Trích đề thi vô địch toán quốc tế 1983 )
Hướng dẫn giải
Gọi A’; B’; C’ là các tiếp điểm:
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 20