-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bị động của quá khứ - English | Trường Đại Học Hạ Long
Bị động của quá khứ - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
English (ENGL1467) 54 tài liệu
Đại Học Hạ Long 112 tài liệu
Bị động của quá khứ - English | Trường Đại Học Hạ Long
Bị động của quá khứ - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (ENGL1467) 54 tài liệu
Trường: Đại Học Hạ Long 112 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại Học Hạ Long
Preview text:
CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG CỦA QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP
DIỄN, QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PASSIVE VOICE) Quá khứ đơn. Cấu trúc Ví dụ S + Ved + O - I finished my lunch. Chủ động
- chỉ dùng “did”ở câu chủ động quá - She made a cake. (active)
khứ đơn, nếu muốn chuyển “do” - I did my housework.
sang thì khác thì phải dùng “done”
S + was/were + VPII + by + O - My homework was
- S ít hoặc “I” thì dùng “was”, S finished by me. Bị động
nhiều hoặc “you” dùng “were”, - A cake was made by (passive) her. - My housework was done by me.
Để chuyển câu chủ động sang câu bị động, xác định chủ ngữ (S) và tân ngữ (O)
của câu chủ động, đưa tân ngữ (O) của câu chủ động lên làm chủ ngữ (S) của câu bị động. S + Ved + O S + was/were+ VPII + by + O VD:
She made a cake (cô ấy đã làm một cái bánh)
A cake was made by her. (một cái bánh đã được làm bởi cô ấy)
*Cách nhận biết thì quá khứ đơn o
Có chứa các từ: yesterday (hôm qua), last week (tuần trước), last month
(tháng trước), last year năm trước,... o
Có chứa từ ago (cách đây): 2 days ago (cách 2 ngày trước), A month ago
(cách 1 tháng trước), a long time ago (cách một khoảng thời gian dài trước),.... o
Có thời gian chính xác cụ thể: at (at 6 am,...), on (on Monday,...), in (in June),... o
Có chứa when: when + quá khứ đơn.
Quá khứ tiếp diễn Cấu trúc Ví dụ S + was/were + Ving + O My family was cleaning Chủ động
- S ít hoặc “I” thì dùng “was”, S the house. (active)
nhiều hoặc “you” dùng “were” You were drawing a picture.
S + was/were + being+ VPII + by + The house was being Bị động O cleaned by my family. (passive)
- S ít hoặc “I” thì dùng “was”, S A picture was being
nhiều hoặc “you” dùng “were” drawn by you.
Để chuyển câu chủ động sang câu bị động, xác định chủ ngữ (S) và tân ngữ (O)
của câu chủ động, đưa tân ngữ (O) của câu chủ động lên làm chủ ngữ (S) của câu bị động. S + was/were + Ving + O
S + was/were + being+ VPII + by + O VD:
My family was cleaning the house. (gia đình tôi đang dọn nhà)
The house was being cleaned by my family. (ngôi nhà đang được dọn bởi gia đình tôi)
*Cách nhận biết quá khứ tiếp diễn o
Trong câu có chứ từ while (trong khi), at that time (lúc đó):
Ví dụ: She was singing while I was playing game. (Cô ấy đang hát trong khi tôi đang chơi game.)
My brother was watching TV at that time. (Lúc đó em trai tôi đang xem TV.) o
Trong câu có chứa từ when (khi mà) và diễn tả hành động đang xảy ra thì
có hành động khác xen vào
Ví dụ: We met Minh when we were going shopping yesterday. (Chúng tôi tình
cờ gặp Minh khi mà chúng tôi đang đi mua sắm vào hôm qua.) Quá khứ hoàn thành Cấu trúc Ví dụ Chủ động S + had + VPII + O They had built this (active) plane. Bị động S + had + been + VPII + by + O This plane had been (passive) built by them.
Để chuyển câu chủ động sang câu bị động, xác định chủ ngữ (S) và tân ngữ (O)
của câu chủ động, đưa tân ngữ (O) của câu chủ động lên làm chủ ngữ (S) của câu bị động. S + had + VPII + O S + had + been + VPII + by + O VD:
They had built this plane.
This plane had been built by them.
*Cách nhận biết thì quá khứ hoàn thành:
1. Nhận biết qua các từ nhận biết:
Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kèm với các giới từ và liên từ như: o
Until then (đến khi), by the time (lúc mà), prior to that time, before (trước
khi), after (sau khi), as soon as (ngay khi), ... o
Before, after, when by, by the time, for, by the end of + khoảng thời gian trong quá khứ…
Ví dụ: By the time I met you, I had worked in that company for five years. (lúc
mà tôi gặp bạn, tôi đã làm việc trong công ty đó được 5 năm)
2. Qua vị trí cùng các liên từ với các vị trí và cách dùng (mục trong dấu [...] là
phải theo đúng thứ tự, còn thì còn lại có thể đứng trước hoặc sau.) o
[When (khi) + quá khứ đơn], quá khứ hoàn thành.
Ví dụ: When they arrived at the airport, her flight had taken off. (Khi họ tới sân
bay, chuyến bay của cô ấy đã cất cánh.) o
Quá khứ hoàn thành + [before (trước khi ) + quá khứ đơn.]
Ví dụ: She had done her homework before her mother asked her to do so. (Cô
ấy đã làm bài tập về nhà trước khi mẹ cô ấy yêu cầu cô ấy làm như vậy.) o
Quá khứ đơn + [After (sau khi) + quá khứ hoàn thành.]
Ví dụ: They went home after they had eaten a big roasted chicken. (Họ về nhà
sau khi đã ăn một con gà quay lớn.) BÀI TẬP
Bài 1 : Chuyển các câu dưới đây thành bị động:
1. My sudents sang a song when I came.
...............................................................................................................................
2. I had bought this book before I went to school last night.
...............................................................................................................................
3. After Maloch had washed his clothes, he went out to play football.
...............................................................................................................................
4. He didn't help me with my homework..
...............................................................................................................................
5. Krixi had ironed the clothes in the morning.
............................................................................................................................... 6. Did he send the letter?
...............................................................................................................................
7. After I had cleaned the house, I went to school
...............................................................................................................................
8. He was watering the plant when I came.
...............................................................................................................................
9. I was reading books at 7 o’clock yesterday morning.
.............................................................................................................................
10. They were breaking television at 9 o’clock last night.
...............................................................................................................................
11. Nina was singing a song when you came.
...............................................................................................................................
12. While Ms. Nina was cleaning the house, she hurt her back.
...............................................................................................................................
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1. Something funny ………………………in class yesterday. A. happened C. happens B. was happened D. is happened
2. The telephones…………..by Alexander Graham Bell. A. is invented C. invented B. is inventing D. was invented
3. The boy_____ by the teacher yesterday. A. punish C. punishing B. punished D. was punished
4. Dinner ______ by my mom while I was watching TV. A. was made C. made B. was making D. make
5. Laura ______ in Boston 10 years ago. A. are born C. was born B. were born D. born
6. when I moved to this city, a new highway__________around the city. A. had built C. was built B. had been built D. built
7. Before my mom came home, I____________the plants in the garden. A. had watered C. Watered B. Water D. Had been watered
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
1. David had gone home before we arrived.
After.......................................................................................................................
2. We had lunch then we took a look around the shops.
Before....................................................................................................................
3. The light had gone out before we got out of the office.
When......................................................................................................................
4. After she had explained everything clearly, we started our work.
By the time............................................................................................................
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.
Before....................................................................................................................