BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐỐI CHIẾU NỢ VAY | Học viện Hành chính Quốc gia

Căn cứ quy định về đối chiếu nợ vay tại khoản 5 Điều 49 Quyết định số 1225/QĐNHNo-TD ngày 18/6/2019 của Tổng Giám đốc Agribank Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Quản lí công 172 tài liệu

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐỐI CHIẾU NỢ VAY | Học viện Hành chính Quốc gia

Căn cứ quy định về đối chiếu nợ vay tại khoản 5 Điều 49 Quyết định số 1225/QĐNHNo-TD ngày 18/6/2019 của Tổng Giám đốc Agribank Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

23 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|4963341 3
MNGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM NAM
CHI NHÁNH HUYỆN LỤC NGẠN BẮC GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc II
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐỐI CHIẾU NỢ VAY
(Đối với cho vay khách hàng là cá nhân)
Căn cứ quy định về đối chiếu nợ vay tại khoản 5 Điều 49 Quyết định số
1225/QĐNHNo-TD ngày 18/6/2019 của Tổng Giám đốc Agribank.
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ........., tại............................................................,
....................., huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. Agribank chi nhánh huyện Lục Ngạn
Bắc Giang II đã tiến hành kiểm tra tình hình hoạt động, tài sản bảo đảm của khách hàng vay,
cụ thể như sau:
A. Khách hàng vay vốn:
- Họ và tên:............................................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................., xã .........................., huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
B. Đại diện Agribank Chi nhánh huyện Lục Ngạn Bắc Giang II.
- Họ tên: Nguyễn Văn Chung; Chức vụ: Người quan hệ khách hàng; người đối chiếu
nợ vay.
I. Khách hàng báo cáo thực trạng tài chính trong thời gian sử dụng vốn vay
- Công nợ phải thu:..................................................................................................................
- Công nợ phải trả:
..................................................................................................................
- Doanh thu hàng tháng/quý: ..................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Tình hình cho vay đối với khách hàng đến thời điểm kiểm tra:
Đơn vị tính: đồng
2. Tình hình hoạt động SXKD của khách hàng:
- Khách hàng đang hoạt động bình thường/đang khó khăn/ngừng hoạt động.
..............................................................................................................................................
- Nêu rõ những trường hợp khó khăn/ngừng hoạt động:....
..............................................................................................................................................
3. Tình hình thực hiện dự án/phương án và khả năng trả nợ:
3.1. Tình hình thực hiện dự án/phương án:
c Đúng theo tiến độ. Mức độ hoàn thành theo tiến độ:.......................................................
T
T
Số HĐTD
Ngày
HĐTD
Số tiền cho
vay/HMTD
Mục đích sử
dụng vốn vay
Lãi đã trả
đến ngày...
lOMoARcPSD|4963341 3
c Chưa đúng tiến độ. Nguyên nhân:.....................................................................................
3.2. Đánh giá hiệu quả của dự án, phương án:
c Có hiệu quả. c Không có hiệu quả (ghi cụ thể không hiệu quả; Nguyên nhân:...............
.............................................................................................................................................
3.3. Nguồn thu nhập và khả năng trả nợ (ghi số tiền cụ thể hàng
tháng/quý/năm)
- Từ phương án/dự án/ từ tiền lương:...................................................................................
- Thu nhập khác:...................................................................................................................
- Khả năng trả nợ: c Đúng kỳ hạn c Không đúng kỳ hạn, nguyên nhân.........................
.............................................................................................................................................
4. Vic thc hin các điu kin đã tho thun, cam kết tronghp đng tín dng,
hợpđồng bảo đảm tiền vay:
c Đáp ứng đầy đủ. c Chưa đáp ứng đầy đủ. Lý do: ..........................................................
.............................................................................................................................................
5. Mức độ thiệt hại của dự án, phương án khi xảy ra rủi ro (nếu
có):...............................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Tài sản bảo đảm:
- Tình hình TSBĐ: (Hiện trạng, giá trị, sử dụng, bảo quản và khai thác)............................
- Tiến đ hình thành TSBĐ (đi vi TSBĐ hình thành trong tương lai):...............................
- Đề xuất các biện pháp xử (nếu có):................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Thu thập, bổ sung thông tin khách hàng vay vốn (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Ý KIẾN CỦA NGÂN HÀNG:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VAY VỐN:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHÁCH HÀNG VAY VỐN ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
| 1/2

Preview text:

lOMoARcPSD|49633413 MNGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM NAM
CHI NHÁNH HUYỆN LỤC NGẠN BẮC GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc II
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐỐI CHIẾU NỢ VAY
(Đối với cho vay khách hàng là cá nhân)
Căn cứ quy định về đối chiếu nợ vay tại khoản 5 Điều 49 Quyết định số
1225/QĐNHNo-TD ngày 18/6/2019 của Tổng Giám đốc Agribank.
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ........., tại............................................................,
xã ....................., huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. Agribank chi nhánh huyện Lục Ngạn
Bắc Giang II đã tiến hành kiểm tra tình hình hoạt động, tài sản bảo đảm của khách hàng vay, cụ thể như sau:
A. Khách hàng vay vốn:
- Họ và tên:............................................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................., xã .........................., huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
B. Đại diện Agribank Chi nhánh huyện Lục Ngạn Bắc Giang II.
- Họ và tên: Nguyễn Văn Chung; Chức vụ: Người quan hệ khách hàng; Là người đối chiếu nợ vay.
I. Khách hàng báo cáo thực trạng tài chính trong thời gian sử dụng vốn vay
- Công nợ phải thu:.................................................................................................................. - Công nợ phải trả:
..................................................................................................................
- Doanh thu hàng tháng/quý: ..................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Tình hình cho vay đối với khách hàng đến thời điểm kiểm tra:
Đơn vị tính: đồng T Ngày Số tiền cho
Mục đích sử Lãi đã trả Số HĐTD Dư nợ T
HĐTD vay/HMTD dụng vốn vay đến ngày...
2. Tình hình hoạt động SXKD của khách hàng:
- Khách hàng đang hoạt động bình thường/đang khó khăn/ngừng hoạt động.
..............................................................................................................................................
- Nêu rõ những trường hợp khó khăn/ngừng hoạt động:....
..............................................................................................................................................
3. Tình hình thực hiện dự án/phương án và khả năng trả nợ:
3.1. Tình hình thực hiện dự án/phương án:
c Đúng theo tiến độ. Mức độ hoàn thành theo tiến độ:....................................................... lOMoARcPSD|49633413
c Chưa đúng tiến độ. Nguyên nhân:.....................................................................................
3.2. Đánh giá hiệu quả của dự án, phương án:
c Có hiệu quả. c Không có hiệu quả (ghi cụ thể không hiệu quả; Nguyên nhân:...............
.............................................................................................................................................

3.3. Nguồn thu nhập và khả năng trả nợ (ghi số tiền cụ thể hàng
tháng/quý/năm)
- Từ phương án/dự án/ từ tiền lương:...................................................................................
- Thu nhập khác:...................................................................................................................
- Khả năng trả nợ: c Đúng kỳ hạn c Không đúng kỳ hạn, nguyên nhân.........................
.............................................................................................................................................
4. Việc thực hiện các điều kiện đã thoả thuận, cam kết tronghợp đồng tín dụng,
hợpđồng bảo đảm tiền vay:
c Đáp ứng đầy đủ. c Chưa đáp ứng đầy đủ. Lý do: ..........................................................
.............................................................................................................................................

5. Mức độ thiệt hại của dự án, phương án khi xảy ra rủi ro (nếu
có):...............................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Tài sản bảo đảm:
- Tình hình TSBĐ: (Hiện trạng, giá trị, sử dụng, bảo quản và khai thác)............................
- Tiến độ hình thành TSBĐ (đối với TSBĐ hình thành trong tương lai):...............................
- Đề xuất các biện pháp xử lý (nếu có):................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Thu thập, bổ sung thông tin khách hàng vay vốn (nếu có):
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
III. Ý KIẾN CỦA NGÂN HÀNG:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VAY VỐN:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHÁCH HÀNG VAY VỐN
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)