lOMoARcPSD|61828744
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG PHÒNG ĐÀO
TẠO
KỲ : KIỂM TRA NHÓM (2022- 2023)
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
LỚP: 20022 - Mã lớp: …….
(SV được sử dụng tài liệu và làm bài trực tiếp trên đề thi)
Mã đề: 03
Stt
Họ và tên
Mã số sinh viên
Mức độ hoàn thành
công việc (%)
1
2
3
4
5
PHẦN 1: NỘI DUNG
Tại một công ty Bảo việt vào ngày 31/01/2022 có tài liệu : (Đvt: đồng)
I. Số dư đầu kỳ:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 01/2022
Đơn vị tính : Đồng
I. Tài sản ngắn hạn
1,437,400,000
421,700,000
Tiền mặt
350,550,000
64,500,000
Tiền gửi ngân hàng
645,850,000
96,500,000
Phải thu khách hàng
84,000,000
217,858,000
Tạm ứng
21,500,000
42,842,000
Công cụ, dụng c
115,000,000
1,220,800,000
Hàng hoá
220,500,000
125,800,000
II. Tài sản dài hạn
205,100,000
95,000,000
TSCĐ hữu hình
251,000,000
1,000,000,000
Hao mòn TSCĐ
-
45,900,000
Giảng viên ra đề
Điểm số
NHÓM:
lOMoARcPSD|61828744
Tổng tài sản
1,642,500,000
1,642,500,000
II. Trong tháng 2/2022 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Trích lợi nhuận chưa phân phối để bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi là 31.500.000đ.
2. Mua hàng hoá nhập kho đã chi tiền mặt thanh toán, số tiền là 51.500.000đ
3. Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi công tác, số tiền là 5.000.000đ.
4. Khách hàng trả nợ cho công ty bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền là 2.000.000đ.
5. Thanh toán lương cho nhận viên tháng 1/2022 bằng TGNH, số tiền là 21.700.000đ.
6. Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng đã thu bằng TGNH. Biết trị giá bán lô hàng hóa
là 400.000.000đ. Giá xuất kho của lô hàng là 161.750.000đ.
7. Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán, số tiền là 100.000.000đ.
8. Đối tác kinh doanh tặng cho doanh nghiệp một thiết bị phục vụ hoạt động bán hàng, trị
giá là 40.000.000đ.
9. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình, trị giá 870.000.000đ.
10. Thanh toán nợ vay ngân hàng 150.000.000đ và các khoản phải nộp cho nhà nước
20.000.000đ bằng TGNH.
11. Trả tiền lãi vay ngân hàng ACB, tháng này bằng TGNH, số tiền là 1.300.000đ.
12. Tiền lương phải trả trong tháng là : nhân viên bán hàng là 25.000.000đ, nhân viên quản
lý doanh nghiệp là 27.000.000đ.
13. Trích hao mòn tài sản cố định ở bộ phận QLDN tháng 02/2022, số tiền là 9.000.000đ.
Yêu cầu:
1. Hoàn thiện, ghi sổ nhật ký chung trong kỳ
2. Hoàn thiện, khóa sổ các tài khoản trong kỳ (Vẽ sơ đồ TK chữ T)
3. Lập bảng cân đối tài khoản
4. Lập bảng cân đối kế toán
5. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
6. Hãy cho biết các lợi ích của kế toán đến tổ chức là gì?. Liên hệ với chuyên môn ngành
học, kiến thức kế toán giúp ích gì trong công việc và cuộc sống?.
PHẦN 2: BÀI LÀM
Câu 1 : Ghi sổ nhật ký chung trong tháng 02/2022.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
THÁNG 02/2022
Ngày
Diễn giải
Đã ghi
Số hiệu
Số phát sinh
lOMoARcPSD|61828744
Sổ Cái
STT
dòng
TK đối
ứng
Nợ
1
Trích lợi nhuận chưa phân phối để bổ
sung quỹ khen thưởng phúc lợi
1
421
31.500.000
2
353
31.500.000
2
Mua hàng hoá nhập kho đã chi tiền
mặt thanh toán
3
156
51.500.000
4
111
51.500.000
3
Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi
công tác
5
141
5.000.000
6
111
5.000.000
4
Khách hàng trả ncho ng ty bằng
tiền gửi ngân hàng
7
112
2.000.000
8
131
2.000.000
5
Thanh toán lương tháng 1/2022 cho
nhân viên bán hàng bằng TGNH
9
334
21.700.000
10
112
21.700.000
6
Bán hàng hóa cho khách hàng đã thu
bằng TGNH
11
112
400.000.000
12
511
400.000.000
Giá vốn hàng bán
13
632
161.750.000
14
156
161.750.000
7
Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán
15
331
100.000.000
16
341
100.000.000
8
Đối tác kinh doanh tặng cho doanh
nghiệp một thiết bị phục vụ hoạt động
bán hàng
17
211
40.000.000
18
711
40.000.000
9
Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một
TSCĐ hữu hình
19
211
870.000.000
20
411
870.000.000
10
Thanh toán nợ vay ngân hàng và các
khoản phải nộp cho nhà nước
21
341
150.000.000
lOMoARcPSD|61828744
22
333
20.000.000
23
112
170.000.000
11
Trả tiền lãi vay ngân hàng ACB, tháng
này bằng TGNH
24
635
1.300.000
25
112
1.300.000
12
Tiền lương phải trả trong tháng
02/2022
26
641
25.000.000
27
642
27.000.000
28
334
52.000.000
13
Trích hao mòn tài sản cố định tháng
02/2022
29
642
9.000.000
30
214
9.000.000
14
Kết chuyển doanh thu bán hàng
31
511
400.000.000
32
911
400.000.000
15
Kết chuyển thu nhập khác
33
711
40.000.000
34
911
40.000.000
16
Kết chuyển giá vốn hàng bán
35
911
161.750.000
36
632
161.750.000
17
Kết chuyển chi phí tài chính
37
911
1.300.000
38
635
1.300.000
18
Kết chuyển chi phí bán hàng
39
911
25.000.000
40
641
25.000.000
19
Kết chuyển chi phí QLDN
41
911
36.000.000
42
642
36.000.000
20
Kết chuyển lãi/lỗ cuối kỳ
43
911
215.950.000
lOMoARcPSD|61828744
44
421
215.950.000
Câu 2 : Khóa sổ các tài khoản kế toán.
SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN LOẠI 1-4
Nợ TK Tiền mặt Nợ TK Tiền gửi NH
DK:DK:
CK:CK:
350.550.000
51.500.000
5.000.000
0 -
56.500.000
294.050.000
lOMoARcPSD|61828744
645.850.000
21.700.000
2.000.000
170.000.000
400.000.000
1.300.000
402.000.000 -
193.000.000-
854.850.000
Nợ TK Phải thu KH
Nợ TK Công cụ dụng cụ
DK:DK:
CK:CK:
Nợ TK Hàng
hóa Nợ TK Tạm ứng
DK: DK:
CK: CK:
84.000.000
2.000.000
0 -
2.000.000
82.000.000
115.000.000
0 -
0 -
115.000.000
21.500.000
5.000.000
5.000.000
0 -
26.500.000
lOMoARcPSD|61828744
220.500.000
51.500.000
161.750.000
51.500.000
161.750.000
110.250.000
Nợ TK TSCĐHH
DK:
CK:
45.900.000
9.000.000
0-
9.000.000
54.900.000
Nợ TK Hao mòn TSCĐ
251.000.000
40.000.000
870.000.000
910.000.000
0-
1.161.000.000
lOMoARcPSD|61828744
Nợ TK Phải trả NLĐ Có ĐK
Nợ TK Qũy KT phúc lợi
ĐK
42.842.000
21.700.000-
52.000.000-
-
21.700.000
52.000.000
Nợ TK Phải nộp NN
CK:
Nợ
-
TK Vay và nợ TTC
CK:
96.500.000
100.000.000
150.000.000
150.000.000-
100.000.000-
46.500.000-
64.500.000
20.000.000
20.000.000-
0 -
44.500.000
-
73.142.000
ĐK
ĐK
CK: CK:
Nợ TK Phải trả NB Nợ TK Quỹ ĐTPT
217.858.000
ĐK
95.000.000
100.000.000
100.000.000-
0 -
0-
0-
ĐK
117.858.000- CK: 95.000.000-CK:
0-
0
31.500.000
0 -
31.500.000 -
31.500.000
lOMoARcPSD|61828744
Nợ
TK Lợi nhuận CPP
ĐK
CK:
Nợ
TK Vốn góp CSH
ĐK
CK:
Nợ TK Giá vốn hàng bán Có
161.750.000 161.750.000
161.750.000 161.750.000
Nợ TK Chi phí tài chính
1.300.000 1.300.000
1.300.000 1.300.000
Nợ TK Chi phí bán hàng Có
25.000.000 25.000.000
25.000.000 25.000.000
Nợ TK Lợi nhuận CPP Có
-
-
Nợ TK Doanh thu BH
125.800.000
31.500.000
215.950.000
31.500.000-
215.950.000-
310.250.000-
1.000.000.000
870.000.000
-
870.000.000-
1.870.000.000-
SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN LOẠI 5-9
lOMoARcPSD|61828744
400.000.000
400.000.000
400.000.000
400.000.000
Nợ
TK Thu nhập
khác
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Nợ
TK Chi
phí QLDN
27.000.000
36.000.000
9.000.000
36.000.000
36.000.000
Nợ TK Xác
định
KQKD
161.750.000
400.000.000
36.000.000
40.000.000
25.000.000
1.300.000
215.950.000
440.000.000
440.000.000
lOMoARcPSD| 61828744
Câu 3: BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản
Số hiệu tài
khoản
Số dư Đầu kỳ
Số Phát sinh
Số dư Cuối kỳ
Nợ
Nợ
Nợ
Tiền mặt
111
350.550.000
56.500.000
294.050.000
Tiền gửi ngân hàng
112
645.850.000
402.000.000
193.000.000
854.850.000
Phải thu khách hàng
131
84.000.000
2.000.000
82.000.000
Tạm ứng
141
21.500.000
5.000.000
26.500.000
Công cụ dụng cụ
153
115.000.000
115.000.000
Hàng hóa
156
220.500.000
51.500.000
161.750.000
110.250.000
Tài sản cố định hữu hình
211
251.000.000
910.000.000
1.161.000.000
Hao mòn TSCĐ
214
45.900.000
9.000.000
54.900.000
Thuế và các ..phải nộp cho NN
333
64,500,000
20.000.000
44.500.000
Vay và nợ thuê tài chính
341
96.500.000
150.000.000
100.000.000
46.500.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi
353
0
31.500.000
31.500.000
Phải trả người lao động
334
42.842.000
21.700.000
52.000.000
73.142.000
Phải trả người bán
331
217.858.000
100.000.000
117.858.000
Quỹ đầu tư phát triển
414
95.000.000
95.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối
421
125.800.000
31.500.000
215.950.000
310.250.000
Vốn chủ sở hữu
411
1.000.000.000
870.000.000
1.870.000.000
Doanh thu bán hàng và CCDV
511
400.000.000
400.000.000
Giá vốn hàng bán
632
161.750.000
161.750.000
Chi phí tài chính
635
1.300.000
1.300.000
Chi phí bán hàng
641
25.000.000
25.000.000
Chi phí QLDN
642
36.000.000
36.000.000
Thu nhập khác
711
40.000.000
40.000.000
Xác định kết quả kinh doanh
911
440.000.000
440.000.000
Tổng cộng
1.688.400.000
1.688.400.000
2.795.750.000
2.795.750.000
2.643.650.000
2.643.650.000
8
Downloaded by My Dang (myd313242@gmail.com)
lOMoARcPSD|61828744
Câu 4 : Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:............................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ
TIÊU
số
Thuyết
minh
Năm
nay
1
2
3
4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
511
400.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
521
-0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
511
400.000.000
4. Giá vốn hàng bán
11
632
161.750.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
20
511-632
238.250.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
515
0
7. Chi phí tài chính
22
635
1.300.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
1.300.000
8. Chi phí bán hàng
24
641
25.000.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
642
36.000.000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
(511-632)
+(515-635)-
(641 +642)
175.950.000
11. Thu nhập khác
31
711
40.000.000
12. Chi phí khác
32
811
0
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
711-811
40.000.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
{(511-632)
+(515-635)-
(641+642)}
+{711-811}
215.950.000
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
821
0
0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
60
421
215.950.000
Câu 5 : Lập bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD|61828744
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 02/2022
Đơn vị tính : đồng
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
A. Nợ phải trả
1. Tiền mặt
1.
2. Tiền gửi ngân hàng
2.
3.
3.
4.
4.
5.
6.
7.
B. Tài sản dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1.
1.
2.
2.
3.
Tổng tài sản
Tổng nguồn vốn
Câu 6: Hãy cho biết các lợi ích của kế toán đến tổ chức là gì?. Liên hệ với chuyên môn
ngành học, kiến thức kế toán giúp ích gì trong công việc và cuộc sống?.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
lOMoARcPSD|61828744
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ...
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐẶT TÊN FILE KHI NỘP TRÊN ELEARNING
1. Tên File: BKTN_XYZ (Trong đó: BKTN: là bài kiểm tra nhóm, X là tên lớp (1 13), YZ: số
thứ tự nhóm chạy từ 01-20). VD: BKTN102: Bài kiểm tra nhóm lớp 1 nhóm số 2. Tên file
không để dấu tiếng Việt.
2. Số lượng file nộp: 1
3. Trường hợp phát hiện gian lận (bài giống nhau từ 50% trở lên). Các nhóm bị phát hiện bài
làm giống nhau sẽ bị 0 điểm.
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM NHÓM – RUBRIC
Tiêu chí
Điểm
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
Sự phối hợp
trong nhóm
1
Phân công công việc trong
nhóm và phối hợp tốt
Có phân công
nhưng phối
hợp chưa tốt
Phân công
nhưng chưa
hợp lý
Không có sự phân công
trước khi làm bài
Không
tham
gia
Hoàn thiện
ghi sổ nhật ký
chung
1,5
Đúng
100%
Đúng
90%
Đúng
80%
Đúng
70%
Đúng
60%
Đúng
50%
Đúng
40%
Đúng
30%
Đúng
20%
Đúng
10%
Đúng
0%
Hoàn thiện
khoá sổ
2,5
Đúng
100%
Đúng
90%
Đúng
80%
Đúng
70%
Đúng
60%
Đúng
50%
Đúng
40%
Đúng
30%
Đúng
20%
Đúng
10%
Đúng
0%
Lập bảng cân
đối tài khoản
2,0
Đúng
100%
Đúng
90%
Đúng
80%
Đúng
70%
Đúng
60%
Đúng
50%
Đúng
40%
Đúng
30%
Đúng
20%
Đúng
10%
Đúng
0%
Lập bảng cân
đối kế toán
1,5
Đúng
100%
Đúng
90%
Đúng
80%
Đúng
70%
Đúng
60%
Đúng
50%
Đúng
40%
Đúng
30%
Đúng
20%
Đúng
10%
Đúng
0%
lOMoARcPSD|61828744
Lập báo cáo
kết quả hoạt
động kinh
doanh
1,5
Đúng
100%
Đúng
90%
Đúng
80%
Đúng
70%
Đúng
60%
Đúng
50%
Đúng
40%
Đúng
30%
Đúng
20%
Đúng
10%
Đúng
0%
Tổng
10

Preview text:

lOMoARcPSD| 61828744 NHÓM:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG PHÒNG ĐÀO TẠO Giảng viên ra đề
KỲ : KIỂM TRA NHÓM (2022- 2023)
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
LỚP: 20022 - Mã lớp: ……. Điểm số
(SV được sử dụng tài liệu và làm bài trực tiếp trên đề thi)
Mã đề: 03 Stt Họ và tên Mã số sinh viên Mức độ hoàn thành công việc (%) 1 2 3 4 5 PHẦN 1: NỘI DUNG
Tại một công ty Bảo việt vào ngày 31/01/2022 có tài liệu : (Đvt: đồng)
I. Số dư đầu kỳ:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tháng 01/2022
Đơn vị tính : Đồng
I. Tài sản ngắn hạn 1,437,400,000 I. Nợ phải trả 421,700,000 Tiền mặt 350,550,000
Thuế và các khoản... cho NN 64,500,000
Tiền gửi ngân hàng 645,850,000
Vay & nợ thuê tài chính 96,500,000
Phải thu khách hàng 84,000,000
Phải trả người bán 217,858,000 Tạm ứng 21,500,000
Phải trả người lao động 42,842,000
Công cụ, dụng cụ 115,000,000
II. Vốn chủ sở hữu 1,220,800,000 Hàng hoá 220,500,000
LNST (*) chưa phân phối 125,800,000
II. Tài sản dài hạn 205,100,000
Quỹ đầu tư phát triển 95,000,000 TSCĐ hữu hình 251,000,000
Vốn góp của chủ sở hữu 1,000,000,000 Hao mòn TSCĐ - 45,900,000 lOMoARcPSD| 61828744 Tổng tài sản 1,642,500,000 Tổng nguồn vốn 1,642,500,000
II. Trong tháng 2/2022 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Trích lợi nhuận chưa phân phối để bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi là 31.500.000đ.
2. Mua hàng hoá nhập kho đã chi tiền mặt thanh toán, số tiền là 51.500.000đ
3. Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi công tác, số tiền là 5.000.000đ.
4. Khách hàng trả nợ cho công ty bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền là 2.000.000đ.
5. Thanh toán lương cho nhận viên tháng 1/2022 bằng TGNH, số tiền là 21.700.000đ.
6. Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng đã thu bằng TGNH. Biết trị giá bán lô hàng hóa
là 400.000.000đ. Giá xuất kho của lô hàng là 161.750.000đ.
7. Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán, số tiền là 100.000.000đ.
8. Đối tác kinh doanh tặng cho doanh nghiệp một thiết bị phục vụ hoạt động bán hàng, trị giá là 40.000.000đ.
9. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình, trị giá 870.000.000đ.
10. Thanh toán nợ vay ngân hàng 150.000.000đ và các khoản phải nộp cho nhà nước
20.000.000đ bằng TGNH.
11. Trả tiền lãi vay ngân hàng ACB, tháng này bằng TGNH, số tiền là 1.300.000đ.
12. Tiền lương phải trả trong tháng là : nhân viên bán hàng là 25.000.000đ, nhân viên quản
lý doanh nghiệp là 27.000.000đ.
13. Trích hao mòn tài sản cố định ở bộ phận QLDN tháng 02/2022, số tiền là 9.000.000đ. Yêu cầu:
1. Hoàn thiện, ghi sổ nhật ký chung trong kỳ
2. Hoàn thiện, khóa sổ các tài khoản trong kỳ (Vẽ sơ đồ TK chữ T)
3. Lập bảng cân đối tài khoản
4. Lập bảng cân đối kế toán
5. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
6. Hãy cho biết các lợi ích của kế toán đến tổ chức là gì?. Liên hệ với chuyên môn ngành
học, kiến thức kế toán giúp ích gì trong công việc và cuộc sống?. PHẦN 2: BÀI LÀM
Câu 1 : Ghi sổ nhật ký chung trong tháng 02/2022. SỔ NHẬT KÝ CHUNG THÁNG 02/2022 Số hiệu Số phát sinh Ngày Diễn giải Đã ghi lOMoARcPSD| 61828744 Sổ Cái STT TK đối dòng ứng Nợ
Trích lợi nhuận chưa phân phối để bổ
sung quỹ khen thưởng phúc lợi 1 1 421 31.500.000 2 353 31.500.000
Mua hàng hoá nhập kho đã chi tiền mặt thanh toán 2 3 156 51.500.000 4 111 51.500.000
Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi công tác 3 5 141 5.000.000 6 111 5.000.000
Khách hàng trả nợ cho công ty bằng
tiền gửi ngân hàng 4 7 112 2.000.000 8 131 2.000.000
Thanh toán lương tháng 1/2022 cho
nhân viên bán hàng bằng TGNH 5 9 334 21.700.000 10 112 21.700.000
Bán hàng hóa cho khách hàng đã thu bằng TGNH 6 11 112 400.000.000 12 511 400.000.000 Giá vốn hàng bán 13 632 161.750.000 14 156 161.750.000 7
Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán 15 331 100.000.000 16 341 100.000.000
Đối tác kinh doanh tặng cho doanh
nghiệp một thiết bị phục vụ hoạt động bán hàng 8 17 211 40.000.000 18 711 40.000.000
Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình 9 19 211 870.000.000 20 411 870.000.000
Thanh toán nợ vay ngân hàng và các
khoản phải nộp cho nhà nước 10 21 341 150.000.000 lOMoARcPSD| 61828744 22 333 20.000.000 23 112 170.000.000
Trả tiền lãi vay ngân hàng ACB, tháng này bằng TGNH 11 24 635 1.300.000 25 112 1.300.000
Tiền lương phải trả trong tháng 02/2022 12 26 641 25.000.000 27 642 27.000.000 28 334 52.000.000
Trích hao mòn tài sản cố định tháng 02/2022 13 29 642 9.000.000 30 214 9.000.000 14
Kết chuyển doanh thu bán hàng 31 511 400.000.000 32 911 400.000.000 15
Kết chuyển thu nhập khác 33 711 40.000.000 34 911 40.000.000 16
Kết chuyển giá vốn hàng bán 35 911 161.750.000 36 632 161.750.000 17
Kết chuyển chi phí tài chính 37 911 1.300.000 38 635 1.300.000 18
Kết chuyển chi phí bán hàng 39 911 25.000.000 40 641 25.000.000 19
Kết chuyển chi phí QLDN 41 911 36.000.000 42 642 36.000.000 20
Kết chuyển lãi/lỗ cuối kỳ 43 911 215.950.000 lOMoARcPSD| 61828744 44 421 215.950.000
Câu 2 : Khóa sổ các tài khoản kế toán.
SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN LOẠI 1-4 Nợ TK Tiền mặt Có Nợ TK Tiền gửi NH Có 350.550.000 51.500.000 DK:DK: 5.000.000 0 - 56.500.000 CK:CK: 294.050.000 lOMoARcPSD| 61828744 645.850.000 21.700.000 2.000.000 170.000.000 400.000.000 1.300.000 402.000.000 - 193.000.000- 854.850.000 Nợ TK Phải thu KH Có Nợ TK Công cụ dụng cụ Có 84.000.000 DK:DK: 115.000.000 2.000.000 0 - 2.000.000 CK:CK: 82.000.000 0 - 0 - 115.000.000 Nợ TK Hàng hóa Có Nợ TK Tạm ứng Có DK: DK: 21.500.000 5.000.000 CK: CK: 5.000.000 0 - 26.500.000 lOMoARcPSD| 61828744 220.500.000 51.500.000 161.750.000 51.500.000 161.750.000 110.250.000 Nợ TK TSCĐHH Có DK: 251.000.000 40.000.000 870.000.000 CK: 910.000.000 0- 1.161.000.000 45.900.000 9.000.000 0- 9.000.000 54.900.000 Nợ TK Hao mòn TSCĐ Có lOMoARcPSD| 61828744 0- 21.700.000 0 31.500.000 42.842.000 52.000.000 0 - 31.500.000 - CK: - CK: 31.500.000 Nợ TK Phải nộp NN Có TK Vay và nợ TTC Có
21.700.000- 52.000.000- Nợ 73.142.000 96.500.000 - 64.500.000 100.000.000 20.000.000 ĐK 150.000.000 ĐK 150.000.000- 100.000.000- 20.000.000- 0 - 46.500.000- 44.500.000- CK: CK: Nợ TK Phải trả NB Có Nợ TK Quỹ ĐTPTCó 95.000.000 217.858.000 ĐK ĐK 100.000.000 100.000.000- 0 - 0- 0- 117.858.000- CK: 95.000.000-CK: Nợ
TK Phải trả NLĐ Có ĐK ĐK
Nợ TK Qũy KT phúc lợi Có lOMoARcPSD| 61828744 Nợ
Nợ TK Giá vốn hàng bán Có 125.800.000 161.750.000 161.750.000 31.500.000 161.750.000 161.750.000 215.950.000 Nợ TK Chi phí tài chính Có 31.500.000- 215.950.000- 1.300.000 1.300.000 310.250.000-
TK Lợi nhuận CPP Có 1.300.000 1.300.000 ĐK
Nợ TK Chi phí bán hàng Có 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 CK: Nợ
TK Lợi nhuận CPP Có Nợ 1.000.000.000 870.000.000 - 870.000.000- 1.870.000.000- TK Vốn góp CSH Có - - ĐK
Nợ TK Doanh thu BH Có CK:
SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN LOẠI 5-9 lOMoARcPSD| 61828744 400.000.000 400.000.000 400.000.000 Nợ
TK Thu nhập khác 40.000.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000
Nợ TK Chi phí QLDN 27.000.000 36.000.000 9.000.000 36.000.000 36.000.000 Nợ TK X ác định KQKD 161.750.000 400.000.000 36.000.000 40.000.000 25.000.000 1.300.000 215.950.000 440.000.000 440.000.000 400.000.000 lOMoAR cPSD| 61828744
Câu 3: BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Tên tài khoản Số hiệu tài Số dư Đầu kỳ Số Phát sinh Số dư Cuối kỳ khoản Nợ Nợ Nợ Tiền mặt 111 350.550.000 56.500.000 294.050.000
Tiền gửi ngân hàng 112 645.850.000 402.000.000 193.000.000 854.850.000
Phải thu khách hàng 131 84.000.000 2.000.000 82.000.000 Tạm ứng 141 21.500.000 5.000.000 26.500.000 Công cụ dụng cụ 153 115.000.000 115.000.000 Hàng hóa 156 220.500.000 51.500.000 161.750.000 110.250.000
Tài sản cố định hữu hình 211 251.000.000 910.000.000 1.161.000.000 Hao mòn TSCĐ 214 45.900.000 9.000.000 54.900.000
Thuế và các ..phải nộp cho NN 333 64,500,000 20.000.000 44.500.000
Vay và nợ thuê tài chính 341 96.500.000 150.000.000 100.000.000 46.500.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi 353 0 31.500.000 31.500.000
Phải trả người lao động 334 42.842.000 21.700.000 52.000.000 73.142.000
Phải trả người bán 331 217.858.000 100.000.000 117.858.000
Quỹ đầu tư phát triển 414 95.000.000 95.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối 421 125.800.000 31.500.000 215.950.000 310.250.000 Vốn chủ sở hữu 411 1.000.000.000 870.000.000 1.870.000.000
Doanh thu bán hàng và CCDV 511 400.000.000 400.000.000 Giá vốn hàng bán 632 161.750.000 161.750.000 Chi phí tài chính 635 1.300.000 1.300.000 Chi phí bán hàng 641 25.000.000 25.000.000 Chi phí QLDN 642 36.000.000 36.000.000 Thu nhập khác 711 40.000.000 40.000.000
Xác định kết quả kinh doanh 911 440.000.000 440.000.000 Tổng cộng 1.688.400.000 1.688.400.000 2.795.750.000 2.795.750.000 2.643.650.000 2.643.650.000 8
Downloaded by My Dang (myd313242@gmail.com) lOMoARcPSD| 61828744
Câu 4 : Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:...............................
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm………
Đơn vị tính:............ Thuyết Năm CHỈ số minh nay TIÊU 1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 511 400.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 521 -0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 511 400.000.000
4. Giá vốn hàng bán 11 632 161.750.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20 511-632 238.250.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 515 0
7. Chi phí tài chính 22 635 1.300.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 1.300.000 8. Chi phí bán hàng 24 641 25.000.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 642 36.000.000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 (511-632) 175.950.000 +(515-635)-
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} (641 +642) 11. Thu nhập khác 31 711 40.000.000 12. Chi phí khác 32 811 0
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 711-811 40.000.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 {(511-632) 215.950.000 +(515-635)- (641+642)} +{711-811}
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 821 0
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) 60 421 215.950.000
Câu 5 : Lập bảng cân đối kế toán lOMoARcPSD| 61828744
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tháng 02/2022
Đơn vị tính : đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 1. Tiền mặt 1.
2. Tiền gửi ngân hàng 2. 3. 3. 4. 4. 5. 6. 7.
B. Tài sản dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu 1. 1. 2. 2. 3. Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
Câu 6: Hãy cho biết các lợi ích của kế toán đến tổ chức là gì?. Liên hệ với chuyên môn
ngành học, kiến thức kế toán giúp ích gì trong công việc và cuộc sống?.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ lOMoARcPSD| 61828744
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ...
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐẶT TÊN FILE KHI NỘP TRÊN ELEARNING
1. Tên File: BKTN_XYZ (Trong đó: BKTN: là bài kiểm tra nhóm, X là tên lớp (1 – 13), YZ: số
thứ tự nhóm chạy từ 01-20). VD: BKTN102: Bài kiểm tra nhóm lớp 1 nhóm số 2. Tên file
không để dấu tiếng Việt.
2. Số lượng file nộp: 1
3. Trường hợp phát hiện gian lận (bài giống nhau từ 50% trở lên). Các nhóm bị phát hiện có bài
làm giống nhau sẽ bị 0 điểm.
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM NHÓM – RUBRIC Tốt Khá Trung bình Yếu Kém Tiêu chí Điểm 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Sự phối hợp
Phân công công việc trong Có phân công Phân công Không có sự phân công Không 1 nhưng phối nhưng chưa tham trong nhóm
nhóm và phối hợp tốt trước khi làm bài hợp chưa tốt hợp lý gia Hoàn thiện Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng ghi sổ nhật ký 1,5 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% chung Hoàn thiện Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng khoá sổ 2,5 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Lập bảng cân Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng đối tài khoản 2,0 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Lập bảng cân Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng đối kế toán 1,5 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% lOMoARcPSD| 61828744 Lập báo cáo kết quả hoạt Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng động kinh 1,5 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% doanh Tổng 10