Blaw lecture 4 - Business Law | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Blaw lecture 4 - Business Law | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
2 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Blaw lecture 4 - Business Law | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Blaw lecture 4 - Business Law | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

71 36 lượt tải Tải xuống
JOINT STOCK COMPANIES
Mua 20,000 cổ phần của công ty thì phần mình sở hữu chỉ có 10,000 trong
công ty
JSC: không có hội đồng thành viên, không được rút vốn, chỉ có chuyển
nhượng
Phải có sự đồng ý của đại hội đồng về việc chứng nhận góp vốn
I. Share
Khác nhau giữa share và contribute capital
Shares: public, dễ phát hành, dễ chuyển nhượng, công ty quy đổi thành
mẫu số chung (10.000)
Khi mình mua share thì mình trở thành enterprise => phải nhìn vào financial
report
Contribute capital: mỗi lần muốn chuyển nhượng thì phải quy đổi
Những thành viên độc lập là những thành viên không dc góp vốn, không
được hưởng lương
Shareholder’s general meeting. ordinary shareholders
Voting reference
optimal
supervisory board Board of management (no supervisory board: 20% independent
member)
meeting: 1st ¾
2nd >1/2
Approval: >1/2
D/G.D
Share
Ordinary -vote reference
Voting devidence redeemable
Các quyếết đ nh c a công ty đếều do ordinary và voting dc vote, ch khi liến quan đếến vi c
tăng l i t c tăng l i ích c a các c đông thì các share còn l i m i dc vote
Elect member of BOD, supervisory board: cummulative vote => bầều dôền phiếếu là dôền hếết
tầết c sôế phiếếu cho m t ng oi
A: 500 vote
B: 200 vote
C: 300 vote
B,C,F,G,H
A: F,G,H =133 vote.
B: B,C,H = 66
C: C, B,F =100
- Right of reference shareholders: >=75% total the related reference shareholder
- Other : meeting conduction : 1st >= 54% total share reference
2nd >= 33%
3rd: irrespective
Approval’s : special case: >=65% attending shares
Normal case: > 50% attending shares
Sôế c phầền dc bán ra do share holders quyếết đ nh, giá tr l i t c c a c phầền
Giá côpr phầền dc bán ra và quyếết đ nh tr l i t c nh thé nào và khi nào tr do BOD ư
quyếết đ nh
Mua d i 30% do h i đôềng uan tr quyếết đ nh, trến 30% do đ i h i đôềng c đông quyếếtướ ư
đ nh
Muôến làm trong supervisory board ph i có băềng accounting
| 1/2

Preview text:

JOINT STOCK COMPANIES
 Mua 20,000 cổ phần của công ty thì phần mình sở hữu chỉ có 10,000 trong công ty
 JSC: không có hội đồng thành viên, không được rút vốn, chỉ có chuyển nhượng
 Phải có sự đồng ý của đại hội đồng về việc chứng nhận góp vốn I. Share
Khác nhau giữa share và contribute capital
Shares: public, dễ phát hành, dễ chuyển nhượng, công ty quy đổi thành mẫu số chung (10.000)
 Khi mình mua share thì mình trở thành enterprise => phải nhìn vào financial report
 Contribute capital: mỗi lần muốn chuyển nhượng thì phải quy đổi
 Những thành viên độc lập là những thành viên không dc góp vốn, không được hưởng lương
Shareholder’s general meeting. ordinary shareholders Voting reference optimal
supervisory board Board of management (no supervisory board: 20% independent member) meeting: 1st ¾ 2nd >1/2 Approval: >1/2 D/G.D Share Ordinary -vote reference Voting devidence redeemable  Các quyếết đ nh c ị a công ty đếều do or ủ
dinary và voting dc vote, ch khi liến quan đếến vi ỉ c ệ tăng l i t ợ c tăng l ứ i ích c ợ a các c ủ đông thì các share c ổ òn l i m ạ i dc vote ớ
Elect member of BOD, supervisory board: cummulative vote => bầều dôền phiếếu là dôền hếết tầết c sô ả ế phiếếu cho m t ộ ng oi ừ A: 500 vote B: 200 vote C: 300 vote B,C,F,G,H A: F,G,H =133 vote. B: B,C,H = 66 C: C, B,F =100 -
Right of reference shareholders: >=75% total the related reference shareholder -
Other : meeting conduction : 1st >= 54% total share reference 2nd >= 33% 3rd: irrespective
Approval’s : special case: >=65% attending shares
Normal case: > 50% attending shares
 Sôế c phầền dc bán ra do shar ổ
e holders quyếết đ nh, giá tr ị l ị i ợ t c c ứ a c ủ phầền ổ
 Giá côpr phầền dc bán ra và quyếết đ nh tr ị l ả i t ợ c nh ứ
ư thé nào và khi nào tr do BOD ả quyếết định  Mua d i 30% do h ướ i đôềng ộ uan tr ư quyếết đ ị nh, tr ị ến 30% do đ i h ạ i đôềng c ộ đông quyếết ổ định
 Muôến làm trong supervisory board ph i có băềng accoun ả ting 