Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1: Động học chất điểm Vật lý lớp 10 (có đáp án)

10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1: Động học chất điểm Vật lý lớp 10 có đáp án có cả trắc nghiệm và tự luận. Nội dung liên quan đến: Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều; Chuyển động thẳng biến đổi đều; Rơi tự do; Chuyển động tròn đều; Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc. Đề kiểm tra được viết dưới dạng file PDF gồm 34 trang. 

Thông tin:
33 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1: Động học chất điểm Vật lý lớp 10 (có đáp án)

10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1: Động học chất điểm Vật lý lớp 10 có đáp án có cả trắc nghiệm và tự luận. Nội dung liên quan đến: Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều; Chuyển động thẳng biến đổi đều; Rơi tự do; Chuyển động tròn đều; Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc. Đề kiểm tra được viết dưới dạng file PDF gồm 34 trang. 

118 59 lượt tải Tải xuống
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
A/ TRC NGHIỆM(3đ)
Câu 1. Công thc cng vn tc:
A.
3,22,13,1
vvv
+=
B.
2,33,12,1
vvv
=
C.
)(
2,31,23,2
vvv
+=
. D.
3,13,23,2
vvv
+=
Câu 2. Mt vật rơi tự do t độ cao h xung mt đt. Công thc tính vn tc v ca vật rơi t do là:
A.
ghv 2=
. B.
. C.
g
h
v
2
=
. D.
ghv =
.
Câu 3. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
đặc đim:
A. Đt vào vt chuyển động. B. Chiều luôn hưng vào tâm ca qu đạo.
C. Phương tiếp tuyến qu đạo. D. Đ ln
2
v
a
r
=
.
Câu 4. Gia tc ca chuyển động thng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ ln không đổi. B.Tăng đu theo thi gian.
C.Bao gi cũng lớn hơn gia tốc ca chuyển đng chm dần đều. D.Ch có độ lớn không đổi.
Câu 5. Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trc Ox dng: x = 4 + 40t (x tính
bằng km, t đo bằng gi).Chất điểm đó xuất phát t điểm nào chuyển động vi vn tc bng bao
nhiêu ?
A.T điểm O, vi vn tc 4km/h. B.T điểm O, vi vn tc 40 km/h.
C.T điểm M, cách O là 4 km, vi vn tc 4 km/h. D.T điểm M, cách O là 4 km, vi vn tc 40 km/h
Câu 6. Ti cùng mt v trí xác đnh trên mt đt và cùng độ cao rơi tự do thì :
A. Vn tc ca vt nng lớn hơn vận tc ca vt nh.
B. Hai vật rơi với cùng vn tc.
C. Vn tc ca vt nng nh hơn vận tc ca vt nh.
D. Vn tc ca hai vật không đổi.
Câu 7. Chọn đáp án đúng? Công thc tính vn tc ca chuyển động thng nhanh dần đều v = v
0
+ at
thì.
A. v luôn dương B. a luôn dương C. a luôn cùng du với v D. a luôn ngược du
vi v
Câu 8. Trong chuyển động thẳng đều?
A..Quảng đường đi đưc s t l vi vn tc v. B. Toạn độ x t l vi vn tc v.
C.Ta đ x t l vi thi gian chuyển động t. D. Quảng đường đi được s t l thun vi thi gia chuyn
động t.
Câu 9. Phương trình vn tc ca mt chất điểm chuyển đng theo trc 0x có dng v = 10 + 2t ( v tính
bng m/s, t tính bng s). Vn tc ca cht đim sau 10 s là ?
A.24 m/s B. 25 m/s C. 30 m/s D. 20 m/s
Câu 10. Một đĩa tròn bán kính 10 cm quay đu quanh trc của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Hỏi
tc đ dài v ca mt đim nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14 m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28 m/s.
Câu 11. Mt vt chuyển động trên trc to độ Ox có phương trình: x = -4t
2
+ 10t - 6. (x tính bng m,
t tính bng s),( t
0
=0). kết luận nào sau đây là đúng:
A..Vt có gia tc -4m/s
2
và vn tc đu 10m/s B.Vt có gia tc -2m/s và vn tc đu 10 m/s.
C.Vật đi qua gc to độ ti thời điểm t=2s D. Phương trình vn tc ca vt : v = -8t + 10
(m/s).
Câu 12. Mt ô chạy trên đoạn đưng thng t điểm A đến điểm B phi mt mt khong thi gian t.
Tốc độ ca ô trong mt phần ba đầu ca khong thi gian này là 60 km/h, mt phần tiếp theo ca
khong thi gian y 50 km/h phn còn li 90 km/h. Tốc độ trung bình ca ô trên c đoạn
đường AB gn vi giá tr nào nhất sau đây?
A. 69 km/h B. 48 km/h C. 36 km/h D. 50 km/h
B/ T LUẬN(7đ)
Bài 1 (1,5 đ) Phương trình tọa đ theo thi gian ca mt vt chuyển đng là:
2
2 10 4x t t= +
(x tính
bng cm, t tính bng giây). Tìm vn tc, gia tc ca chuyển động và cho biết tính cht ca chuyển động
Câu 2.(2,0đ) Một ô tô đang chuyển động vi vn tốc 18 km/h, tăng tốc chuyển đng thng nhanh dn
đều sau 40 s đạt vn tc 54 km/h.
a. Tính gia tc ca xe và quảng đường mà xe đi được trong khong thời gian đó.
b. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu xe đạt vn tc 108 km/h. v đồ th vn tc theo thi
gian.
Câu 3. ( 1.5đ) Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mổi vòng trong 10 giây.
Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa?
Bài 4. (2,0đ) Một chiếc thuyền máy dự định đi từ A đến B rồi lại quay về A. Biết vận tốc của thuyền so
với ớc 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ 3 km/h AB =18km ( Xem chuyển động của
thuyền là thẳng đều)
a. Tính thời gian chuyển động của thuyền
b. Giả thiết trên đường trở về A, thuyền bị hỏng máy sau 24 phút thì sửa xong. Tính thời gian
chuyển động cả đi và về của thuyền
……..Hết……..
Giám thị không giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN
A/ TRC NGHIM (3đ)
Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
A
D
B
C
D
C
B
D
A
T LUN(7đ)
Bài
Đáp án
Đim
1(1,5đ)
- Vn tc 10cm/s
- Gia tc 4cm/s
2
- Vt chuyển động chm dần đều, ngưc chiều dương
0,
0,
0,5đ
2(2đ)
a (1đ)
- Chọn đúng hệ quy chiếu
- Gia tc
0
0
vv
a
tt
=
=
2
15 5
0,25( / )
40
ms
==
-
22
0
11
5.40 .0,25.(40) 400( )
22
s v t at m= + = + =
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b (1đ)
-
10
11
30 5
30( / ) 100( )
1/ 4
vv
v m s t s
a
= = = =
- V đúng đồ th
0,5đ
0,5đ
3(1,5đ)
Chu k: T=10(S)
- Tn s góc
2
0,628( / )rad s
T
==
- Vn tc dài:
0,4*0,628 0,2512( / )V r m s
= = =
- Gia tc hưng tâm:
2
2 2 2
0,4(0,628) 0,158( / )
ht
v
a r m s
r
= = = =
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
4(2,0đ)
a(1đ)
Thi gian thuyền đi từ A đến B:
1
1
1( )
AB
th
V
==
Thi gian thuyền đi từ B v A:
2
2
1,5( )
AB
th
V
==
Tng thi gian:
12
2,5( )t t t h= + =
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b(1đ)
Quảng đường thuyn trôi khi tt máy:
S=V
nuoc
*t=0,4*3=1,2Km
Thi gian thuyn chạy ngược trên đưng S:
/
2
1,2
0,1( )
12
S
th
V
= = =
Tng thi gian: t= 2,5+0,4+0,1=3(h)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
I . PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Chn câu tr li sai: Chuyển động thng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Vectơ gia tốc ca vật độ ln mt hng s luôn hướng cùng phương, cùng chiều vi
chuyển động ca vt.
B. Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến vi qu đạo ch/động, độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối vi thi
gian.
C. Qu đạo là đường thng
D. Quãng đường đi được ca vt luôn t l thun vi thi gian vt đi.
Câu 2. Mt chiếc thuyn chuyển động ngưc dòng vi vn tc 14km/h so vi mt nước. Nưc chy
vi vn tc 9km/h so vi b. Vn tc ca thuyn so vi b
A. v = 5km/h B. v = 9km/h C. v = 14km/h D. v = 21km/h
Câu 3. Công thức o ới đây công thc liên h gia vn tc, gia tốc quãng đường đi được ca
chuyển động thng nhanh dần đều?
A.
as2vv
2
0
2
=+
. B.
as2vv
0
=+
. C.
as2vv
2
0
2
=
. D.
as2vv
0
=
.
Câu 4. Mt vật rơi tự do không vn tốc ban đầu t độ cao 5m xung. Vn tc ca nó khi chm đt là :
A. v = 10m/s B. v = 8,899m/s C. v = 2m/s D. v = 5m/s
Câu 5. Nếu chn 7gi 30 phút làm gc thi gian thì thời điểm 8 gi 15phút có giá tr :
A. -0.75h B. 8.25h C. 0.75h D. 1.25h
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Vt càng nng gia tốc rơi tự do càng ln.
B. Chuyển động rơi tự do là chuyn động thẳng đều.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thưc.
Câu 7. Công thc liên h gia vn tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đt đưc là:
A. v
0
2
=
2
1
gh B. v
0
2
= gh C. v
0
2
= 2gh D. v
0
= 2gh
Câu 8. Phương trình chuyển động thng biến đổi đu:
A. x = x
0
+ v
0
t +
2
1
at
2
B. x = x
0
+ v
0
t +
2
1
a
2
t
C. x = x
0
+ v
0
t
2
+
2
1
at
3
D. x = x
0
+ v
0
t +
2
1
at
Câu 9. Chn câu tr li đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đưng dài 12,1 km
hết 0,5 gi. Vn tc ca xe đp là:
A. 90,72m/s B. 25,2km/h C. 7m/s D. 400m/ phút
Câu 10. Chn câu tr li đúng.1 vật rơi tự do t 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vn tc là 30m/s;
cho g=10m/s
2
.Thi gian vật rơi và độ cao lúc th vt là:
A. 3,5s và 52m. B. 3s và 45m. C. 2s và 20m. D. 4s và 80m.
Câu 11. Hai xe chạy ngược chiều đến gp nhau, cùng khi hành mt lúc t hai địa điểm A B cách
nhau 120km. Vn tc của xe đi t A 40km/h, của xe đi từ B 20km/h.Thi điểm 2 xe gp nhau
A. t = 6h B. t = 4h C. t = 2h D. t = 8h
Câu 12. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gi v vn tc, t thi gian chuyển đng thì công thc
đường đi của vt là:
A.
2
1
2
s vt=
B.
2
0
1
2
s x vt=+
C. s = vt D. s = x
0
+ vt
Câu 13. Chn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:
A. Độ ln của véc tơ gia tốc ca cht điểm luôn không đổi
B. Véc tơ gia tốc ca cht đim luôn vuông góc với véc tơ vận tc.
C. Véc tơ gia tốc ca cht điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc ca cht điểm luôn hưng vào tâm.
Câu 14. Đơn vị chun ca tc đ góc :
A. Hz B. s (giây) C. s vòng / giây D. rad/s
Câu 15. chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bng
4,7rad/s. Tc đi ca cht đim theo cm/s là
A. 4,7 B. 0,94 C. 0,235 D. 23,5
Câu 16. Mt bánh xe quay đều
100
vòng trong thi gian 2s. Chu kì quay ca bánh xe là
A. 0,05s. B. 0,04s. C. 0,02s. D. 0,01s.
II. PHN T LUN
Bài 1: 4 đim
Một ô đang qua A với vn tốc 36km/h thì tăng tốc sau 10 giây thì đến B vi vn tốc đạt
25m/s.
1.Tính gia tc của ô tô trên đoạn đường AB và độ dài đoạn đường AB.
2.Khi đến B, ô tiếp tc chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 125m. Tính vn tc
trung bình của ô tô trên đoạn đường AC.
3. Gọi M là trung đim ca đoạn đường AB, xác định vn tc ca ô tô khi qua M.
Bài 2: 2 đim
Mt vật đưc th rơi tự do t độ cao 500m. B qua mi lc cn ca không khí ly g =
10m/s
2
.
1.Tính quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối cùng.
2. Gi
1
t
2
t
là thi gian tương ng vật rơi nữa đoạn đường đầu và nữa đoạn đường cui. Tìm
1
2
t
t
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA 1 TIT (LN 1)
Môn: Vt lý (khi 10)
PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
D
A
C
A
C
C
C
A
C
B
C
C
C
D
D
C
PHN T LUN
Câu
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
1
*Gia tc của ô tô trên đoạn AB: a =
AB
AB
t
vv
= 1,5 (m/s
2
)
1 điểm
* Độ dài đoạn đường AB:
AB
s
=
a2
vv
2
A
2
B
= 175(m)
1 điểm
2
Thi gian xe chuyn động t B đến C t
BC
=
B
BC
v
s
= 5 (s)
0.25 điểm
*vn tc trung bình của ô tô trên đoạn AC:
BCAB
BCAB
tt
ss
v
+
+
=
= 20 (m/s)
0,75 điểm
3
+ M là trung điểm ca AB nên s
AM
= 87,5 m
+ Ta áp dng h thc :
2
A
2
M
vv
= 2a
AM
s
=> v
M
19,04 (m/s)
1,0 điểm
2
1
* Tính được thi gian vật rơi từ h thc: h =
2
1
gt
2
=> t = 10s
0,25 điểm
*Quãng đường vật rơi trong 9 giây đầu: s =
2
1
gt’
2
= 405m
0,25 điểm
* Quãng đường rơi trong giây cuối cùng: 500-405 = 95m
0,5 điểm
2
+Tính được thời gian rơi nữa đoạn đường đầu là: 250 = 0,5g
2
1
t
=>
1
t
=5
2
s
0,25 điểm
Thời gian đi nữa đoạn đường sau:
2
t
= 10-5
2
= 5(2-
2
) (s)
0,5 điểm
=>
1
2
t
t
=
12
25
)22(5
=
0,25 điểm
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA 1 TIT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Mt vt xem là cht điểm khi kích thước ca nó
A. rt nh so với con người. B. rt nh so vi chiu dài qu đạo.
C. rt nh so vi vt mc. D. rt ln so với quãng đường ngn.
Câu 2: Chn câu phát biu sai.
A. H quy chiếu dược dùng để xác định v trí ca cht đim.
B. H quy chiếu gm h trc ta đ gn vi vt làm mốc và đồng h đếm thi gian.
C. Chuyển động thì có tính tương đối nhưng đứng yên không có tính cht này.
D. Ngay c qu đạo cũng có tính tương đi.
Câu 3: Chn phát biu sai. Trong chuyển động thng
A. Tc đ trung bình ca cht đim luôn nhn giá tr dương.
B. Vn tc trung bình ca cht đim là giá tr đại s.
C. Nếu chất điểm không đổi chiu chuyển động thì tc đ trung bình ca nó bng vn tc trung
bình trên đoạn đường đó.
D. Nếu độ di ca chất điểm trong mt khong thi gian bng không thì vn tốc trung bình cũng
bng không trong khong thời gian đó.
Câu 4: Mt ô tô t A đến B mt 5 gi, trong 2 gi đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 gi sau ô tô
đi với tốc độ 30km/h. Vn tc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là
A. 40 km/h. B. 38 km/h. C. 46 km/h. D. 35 km/h.
Câu 5: Phương trình chuyển động ca mt cht đim dc theo trc Ox có dng: x = –50 + 20t (x đo
bằng km, t đo bằng h). Quãng đường chuyển động sau 2h
A. 10km. B. 40km. C. 20km. D. 10km.
Câu 6: Chn câu sai. Chuyển động thng biến đổi đu
A. có gia tốc không đổi.
B. có vn tốc thay đổi đều đặn.
C. gm chuyển động thng nhanh dần đều và chuyển động thng chm dần đều.
D. có ta đ thay đi đều đặn.
Câu 7: Mt vt chuyển động thng nhanh dần đều, ti thi đim t vt có vn tc v và gia tc a. Chn
biu thức đúng.
A. a > 0, v < 0. B. a < 0, v > 0. C. av < 0. D. a < 0, v < 0.
Câu 8: Mt vt bt đu chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi đưc 1m, giây th hai đi được 2m,
giây th ba đi đưc 3m. Chuyển động này thuc loi chuyển động
A. chm dn đều. B. nhanh dần đều. C. nhanh dn. D. đu.
Câu 9: Trong công thc tính vn tc ca chuyển động thng nhanh dần đều v = v
o
+ at thì luôn có:
A. a < 0. B. av > 0. C. av < 0. D. v
o
> 0.
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình mô tả chuyển động thng nhanh dần đều
A. x = 5t + 4 (m) B. x = t² 3t (m) C. x = 4t (m) D. x = 3t² t (m)
Câu 11: Một xe đang chạy vi vn tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vn tc 54 km/h. Gia tc
ca xe là
A. 1 m/s² B. 2,5 m/s² C. 1,5 m/s² D. 2 m/s²
Câu 12: Ti một nơi ở gn mt đt, b qua mi lc cn thì
A. Vt nặng rơi nhanh hơn vật nh. B. Vt nh rơi nhanh hơn vật nng.
C. Vt nng và vt nh rơi như nhau. D. Các vật rơi với vn tc không đi.
Câu 13: Chuyển đng ca vt s được coi là rơi tự do nếu đưc th rơi
A. Mt mu phn. B. Mt quyn v. C. Mt chiếc lá. D. Mt si ch.
Câu 14: Hai vt đưc th rơi tự do t hai độ cao h
1
và h
2
. Biết khong thời gian rơi của vt th nht dài
gấp đôi khoảng thời gian rơi của ca vt th hai. T s các độ cao h1/h2 là bao nhiêu?
A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 1,414
Câu 15: Một hòn đá được th rơi tự do trong thi gian t thì chm đt. Biết trong giây cuối cùng nó rơi
được quãng đưng 34,3m. Ly g = 9,8 m/s². Thi gian t là
A. 1,0 s. B. 2,0 s. C. 3,0 s. D. 4,0 s.
Câu 16: Chuyển đng ca vật nào dưi đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động ca đim đu cánh qut trn khi quay n định.
B. Chuyển động ca mt mắc xích xe đạp khi xe chạy đều trên đường.
C. Chuyển động ca đim đu cánh qut trn khi va bt đin.
D. Chuyển động ca con lc đng h.
Câu 17: Công thc liên h gia tc đ dài và tc đ góc ca chuyển động tròn đu là
A. v = ωr B. v = ω²r C. ω = v²/r D. ω = vr
Câu 18: Mt xe máy chuyển động trên cung tròn bán kính 200 m vi vn tốc không đổi là 36 km/h.
Gia tc hưng tâm ca xe có giá tr
A. 6,48 m/s² B. 0,90 m/s² C. 0,50 m/ D. 0,18 m/s²
Câu 19: Mt hành khách ngi trên toa tàu A, nhìn qua ca s thy toa tàu B bên cnh và gch lát sân
ga đều chuyển động như nhau. Nếu ly vt mc là nhà ga thì
A. C hai tàu đều đứng yên. B. Tàu B đứng yên, tàu A chy.
C. Tàu A đứng yên, tàu B chy. D. C hai tàu đều chy.
Câu 20: Mt xung máy chy xuôi dòng t A đến B mất 2h. A cách B 18km. Nước chy vi tc đ
3km/h. Vn tc ca xuồng máy đối với nước là
A. 6 km/h B. 9 km/h C. 12 km/h D. 4 km/h.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Mt chuyn động được mô t bởi phương trình x = 5 +8t 2t
2
( x tính theo đơn v m, t tính
theo đơn vị s). Đ ln ca gia tc là
A. 4 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 8 m/s
2
D. -4 m/s
2
Câu 2: Trưng hợp nào sau đây không th coi vt là chất điểm
A. mặt trăng quay quanh trái đất B. Hai hòn bi lúc va chm vi nhau
C. ô tô chuyển động t Hải Dương lên Hà Nội D. trái đt quay quanh mt tri
Câu 3: Phương trình chuyển động ca mt cht đim có dng:
2
10 4 2x t t= +
(x tính bng m; t tính bng
s). Vn tc ca chất điểm ti thời điểm t= 1s là:
A. 10 m/s. B. 0 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s
Câu 4. Chọn đáp án sai khi nói v vecto vn tc ca chuyn động tròn đều :
A. có phương tiếp tuyến với quĩ đạo tại điểm đang xét B. luôn hưng vào tâm qu đạo
C. có phương vuông góc với véc tơ gia tc D. có đ lớn không đổi
Câu 5.
Khi đồng h chạy đúng.
Tc đ góc ca kim phút là
A.
rad / s
180
p
B.
300
rad / s
p
C.
600 rad/sp
D.
rad / s
1800
p
Câu 6. Các công thc liên h gia tốc độ góc vi chu k T gia tốc độ góc vi tn s f trong
chuyển động tròn đều là:
A.
2
, 2 . f
T
==
. B.
2 . , 2 .Tf ==
C.
2
2 . , T
f
==
. D.
22
,
Tf

==
.
Câu 7: Chuyển động ca vật nào sau đây gần đúng nhất vi chuyển động rơi tự do
A. Giọt sương rơi B. Chiếc khăn rơi C. Qu cầu lông rơi D. Cành cây rơi
Câu 8: Chn phát biu đúng v vn tc(v) và gia tc(a) trong chuyn đng thng chm dn đu :
A. a luôn âm. B. a luôn cùng du vi v.
C. a luôn ngược du vi v. D. a luôn dương
Câu 9:
Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trc Ox có dạng: x = 10 + 4t (x đo bng
mét và t đo bng giây). To độ ca cht đim ti thi đim t = 0,5s là:
A. 10m B. 14m C. 12 m D. 2m
Câu 10: Phương trình vận tc ca chuyển động thng chm dần đều phương trình nào trong các
phương trình sau
A. v = 6 - 4t (m/s) B. v = 6 (m/s) C. v = - 6 - 4t(m/s) D. v= 6 + 4t ( m/s)
B. Phn t lun (7 điểm) - Đề l
Câu 1 (2 điểm):
a, Mt học sinh đi bộ t nhà đến trường thẳng đều vi tốc độ 6km/h. Tính thời gian đi biết quãng
đường t nhà đến trưng dài 1,2 km?
b, Lúc 7 gi sáng mt ô xut phát t Hi Phòng chuyển động thẳng đều v phía Ni vi tốc độ
không đổi 60 km/h. Chn trc Ox trùng với đưng thẳng quĩ đo, chiều dương chiều chuyển động,
mc thi gian lúc 7h. Viết phương trình chuyển động ca ô
tô?
Câu 2 (2 đim): a) Một ô đang chuyển động thẳng đều vi tốc độ
10m/s thì hãm phanh, sau 5 giây thì dng hn. Tính gia tc?
b) Cho đ th vn tc ca vật như hình v:
Xác định tính cht ca chuyển động gia tốc trong đan AB
và BC?
Câu 3 (2 đim):
a) Mt chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 20m vi tốc độ góc 2 rad/s.
Tính tc đ dài và tn s chuyển động ?
b) Mt vật được th rơi tự do t điểm A có độ cao 16m so vi đt. Gi M, N, P là 3 điểm có độ cao
gim dần và chia quãng đường rơi ca vt thành 4 phn bng nhau. Tính thi gian k t khi bt đầu rơi
cho đến khi chm đt và thi gian vật rơi qua đoạn NP. Ly g = 10m/s
2
Câu 4 (1 điểm):
Qu cầu C được treo bng si dây mnh không dãn gn c định vào điểm A trên tường vt qua ròng
rc B. Cho ròng rc B chuyển động theo phương ngang vi tốc độ không đổi 3m/s theo phương ngang
như hình 24. Tính tốc độ của C đi vi A?
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
Phn trc nghim 10 câu - 3 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
B
B
D
A
A
C
C
A
Phn t lun - 7 điểm
Câu
Đề chn
Đim
Đề l
1
a.
.
96( )
S v t
km
=
=
b.
00
54 ( )
x x v t
x t Km
=+
=
0,50
0,50
0,50
0,50
a. t = S/v
= 0,2h
b.
00
60 ( )
x x v t
x t Km
=+
=
2
a.
0
0
2
0 15
0,5( / )
30
vv
a
tt
ms
=
= =
b. Đon BC:
Vt chuyển động thẳng đều
a = 0
Đon CD:
Vt chuyn động thng chm dn
đều vi gia tc
0
0
2
0 10 5
( / )
63
vv
a
tt
ms
=
= =
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
a.
0
0
2
0 10
2( / )
5
vv
a
tt
ms
=
= =
b. Đon AB:
Vt chuyển đng thng chm
dần đều vi gia tc
0
0
2
10 20
0,5( / )
20
vv
a
tt
ms
=
= =
Đon BC:
Vt chuyển động thẳng đều
a = 0
3
a.
vR
40m/s
=
=
2
T
(s)
=
=
b.
0,25
0,25
0,25
a.
v
R
3(Rad/s)
=
=
f
2
1,5
(Hz)
=
=
t=
2h
g
=
3,2
s
t
1
=
2.AN
1,6s
g
=
t
2
=
2.AP
2,4s
g
=
21
t t t = =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b.
v =
2gh
=
85
m/s
t
1
=
2.AM
0,8s
g
=
t
2
=
2.AN
1,6s
g
=
21
t t t = =
4
, ,B B, ,B B,
,
C A C A C A
v v v v v=+
Dây không giãn nên
,B B,
3/
CA
v v m s==
Vy
,A
2 3/
C
v m s=
0,50
0,25
0,25
, ,B B, ,B B,
,
C A C A C A
v v v v v=+
Dây không giãn nên
,B B,
2/
CA
v v m s==
Vy
,A
2 2/
C
v m s=
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
Câu 1. Cht đim chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, vi vn tc dài 54 km/h/ Gia tc
hướng tâm ca cht đim là:
A.
2
225 /
ht
a m s=
. B.
2
1/
ht
a m s=
. C.
2
30 /
ht
a m s=
. D.
2
15 /
ht
a m s=
.
Câu 2. Gi s là quãng đưng, v là vn tc, t là thi gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thc đúng tính quãng đưng ca chuyển động thẳng đều
A.
v
s
t
=
. B.
2
s v.t=
C.
2
s v .t=
D.
s v.t=
Câu 3. Hai vt cùng xut phát, chuyển động thng nhanh dần đều t mt v trí. Sau cùng mt thi gian
thì vt tc ca vt (2) ln gấp đôi vận tc ca vt (1). T s hai quãng đường đi của vt là:
A.
4
1
s
s
2
1
=
B.
2
1
s
s
2
1
=
C.
2
s
s
2
1
=
D.
4
s
s
2
1
=
Câu 4. Mt vt đưc th rơi từ độ cao 19,6 m. ly g=9,8 m/s
2
. vn tc ca vt khi chm đt là :
A.
9,6 /v m s=
. B.
19,6 /v m s=
. C.
16,9 /v m s=
. D.
9,8 /v m s=
.
Câu 5. Trong chuyển động thẳng đều véc vận tc tc thời và véc vận tc trung bình trong khong
thi gian bt k
A. Cùng phương, cùng chiều độ ln không bằng nhau B. Cùng phương, ngưc chiều độ ln
không bng nhau
C. Cùng phương, cùng chiều độ ln bằng nhau D. Cùng phương, ngược chiều độ ln không
bng nhau
Câu 6. Chn câu sai: Cht đim chuyển động theo mt chiu vi gia tc a = 4m/s
2
có nghĩa là
A. Lúc đu vn tc bng 0 thì sau 1s vn tc ca nó bng 4m/s
B. Lúc vn tc bng 2m/s thì sau 1s vn tc ca nó bng 6m/s
C. Lúc vn tc bng 2/s thì sau 2s vn tc ca nó bng 8m/s
D. Lúc vn tc bng 4m/s thì sau 2s vn tc ca nó bng 12m/s
Câu 7. Biu thức nào sau đây thể hin mi liên h gia tc đ góc (
), tc đ dài (v), chu kì quay (T),
và tn s (f) ca chuyển động tròn đu?
A.
2
2v r fr r
T

= = =
. B.
2
2v fr r
rT

= = =
.
C.
2
2v r Tr r
f

= = =
D.
2
2v r fr r
T

= = =
.
Câu 8. Mt vt chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s
1
= 12m và s
2
= 32 m trong hai
khong thi gian liên tiếp bng nhau là 2s. Gia tc chuyển động ca vt là :
A. 10 m/s
2
B. 2,5 m/s
2
. C. 5 m/s
2
. D. 2 m/s
2
.
Câu 9. Mt ôtô chuyn động vi vn tc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chm dn đều vi gia
tc 2m/s
2
. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dng hn lần lượt là :
A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.
Câu 10. Điều nào sau đây là SAI khi nói v gia tc trong chuyển động tròn đều
A. Độ ln ca gia tốc hướng tâm
2
v
a
r
=
B. Gia tc đặc trưng cho sự biến thiên v độ ln ca vn
tc.
C. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đưng tròn qu đạo. D. Véc tơ gia tốc vuông góc vi véc tơ vn
tc ti mi thi đim.
Câu 11. Vn tc ca mt cht đim chuyển động dc theo trc Ox cho bi h thc
v 10 2t(m / s)=−
.
Vn tc trung bình ca cht đim trong khong thi gian t t
1
=2s đến t
2
= 4s là
A. 2 m/s B. 3m/s C. 1 m/s. D. 4 m/s
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói v chuyển động thẳng đều
A. Ti mi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. B. Vn tốc có độ lớn không đổi theo thi gian.
C. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đi. D. Vn tc luôn có giá tr dương.
Câu 13. Lúc 7h sáng mt người đi xe đạp đuổi theo mt người đi bộ đã đi được 16 km. C hai chuyn
động thẳng đều vi vn tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thi đim và
v trí nào sau đây :
A. Lúc 9h, ti v trí cách ch khi hành 24 km B.c 9h, ti v trí cách ch khi hành 16 km.
C. Lúc 9h, ti v trí cách ch khi hành 4 km. D. Lúc 9h, ti v trí cách ch khi hành 12 km.
Câu 14. Biu thức nào sau đây dùng đ xác định gia tc trong chuyển động thng biến đổi đu ? vi
v
0
, v
t
là vn tc ti các thi đim t
0
và t.
A.
t0
0
vv
a
tt
=
B.
22
t0
0
vv
a
tt
+
=
C.
t0
0
vv
a
tt
+
=
D.
22
t0
0
vv
a
tt
=
Câu 15. Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đưng thng vi vn tc 10 m/s, chuyển động chm dn
đều vi gia tc 0,2 m/s
2
. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, mt xe th hai khởi hành đi ngược
chiu vi xe th nht chuyển động nhanh dần đều vi gia tc 0,4 m/s
2
. Thi đim và v trí lúc hai xe
gp nhau là ?
A. Lúc 8 gi 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. B. Lúc 8 gi 40 s, Nơi gp nhau cách A 240m.
C. Lúc 8 gi 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. D. Lúc 8 gi 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.
Câu 16. Mt qu cầu được ném thẳng đứng t mt đt lên vi vn tc đu 15m/s. B qua sc cn ca
không khí. Ly g= 10m/s. Vn tc và trí ca qu cu sau khi ném 2s là :
A. v =10m/s, cách mặt đất 10m B. v =10m/s, cách mặt đất 20m
C. v =5m/s, cách mặt đất 10m. D. v =5m/s, cách mặt đất 20m
Câu 17. Mt vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cui cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thi
gian rơi của vt là : (ly g=10 m/s
2
)
A. t =2 s. B. t =1s. C. t =1,5 s D. t =3s.
Câu 18. Chuyển đng thng biến đổi đu có ta đ x, quãng đưng s, vn tc v, thi gian chuyển động
t, gia tc a. Công thc nào sau đây là SAI ?
A.
2
0
1
s v t at
2
=+
B.
2
00
1
x x v t at
2
= + +
C.
22
0
v v 2as+=
D.
22
0
v v 2as−=
Câu 19. Chn câu sai
A. Khi rơi t do mi vt chuyn động hoàn toàn như nhau B. Vật rơi tự do không chu sc cn ca
không khí
C. Chuyển động của người nhảy rơi tự do D. Mi vt chuyển động gn mặt đất đều chu gia tc
rơi tự do
Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc đim ca chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiu t trên xung. B. Vt chuyển động thng nhanh dn
đều.
C. Ti một nơi và gn mt đt, mi vật rơi tự do như nhau. D. Lúc t=0 thì
v0
Câu 21. Điều nào sau đây là SAI khi nói v ta đ ca vt chuyển động thẳng đều?
A. Ta đ biến thiên theo hàm bc hai ca thi gian. B. Tọa độ có th âm dương hoặc bng
không
C. Ta đ biến thiên theo hàm bc nht ca thi gian. D. Tọa độ luôn thay đi theo thi gian.
Câu 22. Phương trình chuyển động ca mt vt có dng
2
3 4 2x t t= +
. Công thc vn tc tc thi
ca vt là :
A.
4( 1)vt=−
m/s. B.
2( 2)vt=−
m/s. C.
2( 1)vt=−
m/s D.
2( 2)vt=+
m/s.
Câu 23. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đu mi vòng hết 2s. Vn tc dài ca mt đim nm trên
vành đĩa là :
A. v=3,14 m/s. B. v =314 m/s C. v =0,314 m/s D. v =31,4 m/s
Câu 24. Mt ôtô chy t tỉnh A đến tnh B. Trong na đoạn đường xe chuyển động vi vn tc 40
km/h. Trong na đoạn đường sau xe chy vi vn tc 60 km/h. Hi tc đ trung bình của xe trên đoạn
đường AB là :
A. 48 km/h. B. 24 km/h. C. 50 km/h. D. 40 km/h.
Câu 25. Mt vt chuyển động với phương trình
2
x 6t 2t=+
. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tc ca vt là 2 m/s
2
. B. Vt chuyển động theo chiều dương của
trc ta đ.
C. Vn tốc ban đầu ca vt là 6 m/s. D. Vt chuyển động nhanh dần đều
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phù hp vi chuyển động thng biến đổi đều?
A. Gia tc biến thiên theo hàm bc hai ca thi gian.
B. Vn tc biến thiên theo hàm bc nht ca thi gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong nhng khong thi gian liên tiếp bng nhau luôn là mt hng
s.
D. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bc hai ca thi gian.
Câu 27. Mt xe la bt đu di khi ga và chuyển động thng nhanh dần đều vi gia tc 0,1 m/s
2
. Sau
thời gian bao lâu xe đt vn tc 36 km/h ?
A.
t 100s=
B.
t 360s=
. C.
t 200s=
D.
t 300s=
Câu 28. Mt vt chuyển động thng chm dần đều quãng đường đi đưc trong giây th 3 là là 8m và
quãng đường đi được trong giây th 6 là 2m. Vn tc đu và gia tc ca vt là:
A.
2
0
10 / , 1 /v m s a m s= =
B.
2
0
16 / , 3 /v m s a m s= =
C.
2
0
14 / , 4 /v m s a m s= =
D.
2
0
13 / , 2 /v m s a m s= =
Câu 29. Công thức nào sau đây dùng tính vận tc góc ca vt chuyển động tròn đều ?
A.
2
t
=
B.
s
t
=
. C.
t
=
D.
R
=
.
Câu 30. Biu thc gia tc hưng tâm ca chuyển động tròn đều là :
A.
2
ht
ar
=
B.
ht
ar
=
C.
ht
a v.r=
D.
2
ht
a v r=
ĐÁP ÁN
1-D
2-D
3-B
4-B
5-C
6-C
7-A
8-C
9-A
10-B
11-D
12-B
13-A
14-A
15-B
16-C
17-A
18-C
19-C
20--D
21-A
22-A
23-C
24-A
25-A
26-A
27-A
28-D
29-C
30-A
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:
A. Vn tc ca vt t l thun với quãng đường rơi. B. Độ dài quãng đường rơi tỉ l thun vi thi
gian rơi.
C. Đ dài quãng đường rơi tỉ l bc ba vi thời gian rơi. D. Bình phương vn tc ca vt t l
thun với quãng đường rơi.
Câu 2: Mt chất điểm chuyển động trên trục Ox phương trình tọa độ:
( ) ( )( )
.st;mx6;4t2tx
2
=
Phương trình vật tc ca cht đim có dng là:
A.
=
s
m
44tv
B.
=
s
m
42tv
C.
=
s
m
22tv
D.
+=
s
m
42tv
Câu 3: Mt chất điểm chuyển động dc theo trục Ox, phương trình tọa độ ca dng
2
tx =
vi
( ) ( )( )
.mx;st
Kết luận nào sau đây đúng.
A. Cht đim chuyển động nhanh dần đều vi gia tc
2
2m/sa =
.
B. Cht đim chuyển động nhanh dần đều vi gia tc
2
m/s5,0a =
.
C. Cht đim chuyển động chm dần đều vi gia tc
2
m/s5,0a =
.
D. Cht đim chuyển động chm dần đều vi gia tc
2
2m/sa =
.
Câu 4: Trong chuyển động thng biến đổi đều, đồ th tọa độ - thi gian có dng:
A. Đưng Hyperbol B. Đưng tròn C. Đường thng D. Đưng parabol
Câu 5: Công thc liên h gia tc đ góc vi chu k T và tn s f là
A. = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/; = 2f. D. = 2/f;
= 2T.
Câu 6: Hai vt cùng xut phát, chuyển động thng nhanh dần đu t mt v trí. Sau cùng mt thi gian
thì vt tc ca vt (2) ln gấp đôi vận tc ca vt (1). T s hai quãng đường đi của vt là:
A.
4
1
s
s
2
1
=
B.
2
1
s
s
2
1
=
C.
2
s
s
2
1
=
D.
4
s
s
2
1
=
Câu 7: Mt chiếc xe bắt đầu tăng tốc t ngh vi gia tc 2 m/s
2
. Quãng đường xe chạy được trong giây
th 3 là:
A. 3m B. 7m C. 9m D. 5m
Câu 8: Mt vật rơi từ độ cao h xuống đất. Công thc tính vn tc v ca vt ph thuc h là:
A.
2ghv =
B.
ghv =
C.
2ghv =
D.
g
2h
v =
Câu 9: Mt chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ t v
1
= 36 km/h đến v
2
= 54 km/h không khong thi gian 2s.
Quãng đưng xe chạy được trong thời gian tăng tốc này là:
A. 25m B. 75m C. 100m D. 50m
Câu 10: Chn câu tr li sai. Chuyện đng thng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Véc tơ gia tốc có độ lớn không đổi và luôn hướng cùng phương, cùng chiều vi chuyển động
ca vt.
B. Quãng đường đi đưc t l thun vi thi gian chuyển động.
C. Qũi đạo là đường thng.
D. Véc tơ vn tc luôn tiếp tuyến quĩ đạo chuyển động ca vật có độ lớn tăng theo m bậc
nht đi vi thi gian.
Câu 11: Mt vật rơi tự do ti nơi gia tốc trọng trường g = 10(m/s
2
). Khi vật đạt vn tc v = 40(m/s)
thì nó đã rơi được quãng đường là:
A. 160m B. 1600m C. 80m D. 40m
Câu 12: Mt v tinh quay quanh Trái đất theo mt qu đạo tròn. Biết rng khi bán kính qu đạo v tinh
tăng gp 4 ln thì chu k v tinh tăng gấp 8 ln. Hi vn tc ca v tinh tăng hay giảm my ln.
A. gim 2 ln B. tăng 4 lần C. gim 4 ln D. tăng 2 ln
Câu 13: Vi chiu (+) chiu chuyển động. Trong công thc
tvat
2
1
s
0
2
+=
ca chuyển động thng
biến đổi đều, đại lưng có th có giá tr dương hay giá trị âm là:
A. vn tc B. thi gian C. gia tc D. quãng đưng
Câu 14: Câu nào đúng ? Công thức tính quãng đường đi được ca chuyển động thng nhanh dần đều là
A. s = vot +
2
at
2
(a và v
0
cùng du) B.
2
0
at
s = v t +
2
(a và v
0
trái du)
C. x = x
0
+ v
0
t +
2
at
2
(a và v
0
cùng du) D. x = x
0
+ v
0
t +
2
at
2
(a và v
0
trái du)
Câu 15: Hai vật được th rơi tự do tại nơi g = 10m/s
2
. Biết rằng độ cao k t đó vật th nhất được
th rơi 4 lần độ cao vt th hai so vi mt đt. Vy t s vn tc ca vt th nht vi vn tc ca
vt th hai v
1
/v
2
ngay khi chm đt s là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 16: Câu 38: Mt vật rơi tự do không vn tốc ban đầu t độ cao 5m xung. Vn tc ca khi
chm đt là
A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s
Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. S nhanh hay chm ca chuyển động. B. Mc đ tăng hay giảm ca vn tc.
C. Mc đ tăng hay gim ca tc đ góc. D. S biến thiên v hướng của véc tơ vận tc.
Câu 18: Hai chất điểm chuyển động tròn đu lần lượt trên hai đường tròn bán kính khác nhau,
nhưng có cùng gia tốc. Biết rng tốc độ quay ca chất điểm A gấp đôi tốc đ quay ca chất điểm
B. Vy bán kính qu đạo ca A bng bao nhiêu ln bán kính qu đạo ca cht đim B?
A. bng nhau B. gp 2 ln C. bng mt phần tư D. bng mt na
Câu 19: Mt chất điểm chuyển động tròn đều, mỗi phút quay được 300 vòng. Vy tốc độ góc ca cht
điểm tính bằng đơn vị rad/s là:
A.
rad/s10
B.
rad/s5π
C.
rad/s003
D.
rad/s10π
Câu 20: Mt chất điểm chuyn động thng nhanh dần đều vi vn tốc ban đu 20 m/s gia tc 3
m/s
2
. Vn tc ca chất điểm khi đi thêm 50m là:
A. 10 m/s B. 30 m/s C. 25 m/s D. 50 m/s
Câu 21: Câu nào sai ? : Chuyển động tròn đều có:
A. qu đạo là đường tròn. B. tc đ dài không đổi. C. tc đ góc không đổi. D. Vecto gia tc
không đổi.
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi th rơi một vt vi g = 9,8 m/s
2
:
A. Vn tc trung bình trong giây th nht là 9,8 m/s. B. Mi giây, vn tốc tăng một lượng
9,8 m/s.
C. Mi giây, vật rơi được 9,8 m. D. Quãng đưng vật rơi được trong giây th nht bng 9,8 m.
Câu 23: Mt ô chuyển động thng nhanh dần đều đi qua điểm A rồi qua điểm B cách A 20m trong
thi gian t = 2s. Vn tc của ô tô khi qua điểm B là 12 m/s. Vy vn tc của ô tô khi qua điểm A
và gia tc ca ô tô là:
A. 8 m/s; 2 m/s
2
B. 8 m/s; 1 m/s
2
C. 0 m/s; 6 m/s
2
D. 0 m/s; 10 m/s
2
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phi đặc đim ca gia tốc rơi tự do?
A. Phương thẳng đứng B. Chiu t trên xuống dưới
C. Độ lớn không thay đổi theo đ cao D. Đ ln ph thuộc vào vĩ độ địa lý
Câu 25: Mt cht điểm chuyển động tròn đu vi tốc độ dài 5m/s tốc độ góc 10 rad/s. Gia
tc hưng tâm ca chất điểm có đ ln là:
A. 5m/s
2
B. 50m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 2m/s
2
Câu 26: Yếu t nào sau đây không phụ thuc h quy chiếu?
A. Vt làm mc B. H trc tọa độ gn vi vt làm mc
C. Vt chuyển động D. Mc thi gian và mt đng h.
Câu 27. Trong chuyển động thẳng đều đại lượng nào sau đây không phải là mt hng s?
A. Tc đ tc thi B. Tc đ trung bình C. Tọa độ ban đầu D. Ta đ.
Câu 28. Mt ô tô chy trên một đường thng. Trên nửa đầu của đường đi ô tô chuyển động vi vn tc
không đổi v
1
= 40km/h. Trên nửa đoạn đường còn li ô chuyển động vi vn tốc không đổi 60km/h.
Tc đ trung bình ca ô tô trên c quãng đưng là:
A. 40km/h B. 48km/h C. 50km/h D. 60km/h
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong chuyển động thng biến đi đu ca mt vt:
A. Gia tc tc thi ca vật không đổi theo thi gian.
B. Tc đ tc thi ca vt ph thuc bc nht vi thi gian.
C. Ta đ ca vt ph thuc vào thi gian theo mt hàm bc 2.
D. Quãng đường đi đưc t l thun vi thi gian.
Câu 30. Một ô tô đang chuyển động vi vn tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô chuyển động
thng chm dn đều sau 6 giây thì dng lại. Quãng đưng mà ô tô chạy thêm được k t lúc hãm phanh
là bao nhiêu?
A. 45m B. 82,6m C. 252m D. 135m
ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-A
4-D
5-C
6-B
7-D
8-C
9-A
10-B
11-C
12-A
13-C
14-A
15-D
16-B
17-D
18-C
19-D
20--
21-D
22-B
23-A
24-C
25-B
26-C
27-D
28-B
29-D
30-A
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói v chuyển động cơ học?
A.Chuyển động cơ học là s di chuyn ca vt.
B.Chuyển động cơ học là s thay đi v trí ca vt này so vi vt khác theo thi gian.
C.Chuyển động cơ học là s thay đi v trí t nơi này sang nơi khác.
D.Các phát biểu A,B và C đều đúng.
Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. đ dời có độ lớn không đổi theo thi gian.
B. quãng đường đi được không đi theo thi gian.
C. vn tốc có độ lớn không đổi theo thi gian.
D. ta đ không đổi theo thi gian.
Câu 3: Mt ô chuyn động thẳng đều vi vn tc bng 60 km/h. Bến xe nm đầu đoạn đường
xe ô tô xut phát t một địa điểm cách bến xe 5 km. Chn bến xe làm vt mc, thời điểm ô tô xut phát
làm mc thi gian chn chiu chuyển động ca ô làm chiều dương. Phương trình chuyển động
ca xe ô tô trên đoạn đường thng này là: A. x = 5 + 60t. B. x = ( 60 -5 )t. C. x = 5 60t.
D. x = 60t.
Câu 4: Chn câu tr li sai: Chuyển động thng chm dần đều là chuyển động có:
A. Qu đạo là đường thng.
B. Quãng đường đi đưc ca vt là hàm bc hai đối vi thi gian vật đi.
C. Vectơ vận tc luôn tiếp tuyến vi qu đạo ch/động và có độ ln gim theo hàm bc nht đi vi
thi gian.
D. Vectơ gia tc ca vt có đ ln là mt hng s và luôn hướng cùng phương, cùng chiều vi
vectơ vận tc ca vt.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phù hp vi chuyển động thng biến đổi đu?
A. Gia tc biến thiên theo hàm bc hai ca thi gian.
B. Vn tc biến thiên theo hàm bc nht ca thi gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong nhng khong thi gian liên tiếp bng nhau luôn là mt hng
s.
D. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai ca thi gian.
Câu 6 : Trong chuyn động tròn đều vectơ vận tc có:
A.Phương không đổi và luôn vuông góc vi bán kính qu đạo.
B.Có đ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến vi qu đo.
C.Có đ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến ca qu đạo ti mi đim.
D. Có đ ln không đổi và có phương luôn trùng vi bán kính ca qu đạo ti mi đim.
II. Tự luận:
Bài 1: Một ô tô đang chuyển động với v
0
= 24 m/s thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều,
sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 4 m/s.Chọn gốc tọa độ: tại vị trí ô tô bắt đầu hãm phanh,gốc thời gian: lúc
ô tô bắt đầu hãm phanh.Chiều dương là chiều chuyển động của ô tô .
a/Tính gia tốc của ô tô . (1 đ)
b/Tính vận tốc ô tô khi ô tô đi được quãng đường 286 m kể từ khi hãm phanh. (0,5 đ)
Bài 2: Người ta th mt vt rơi tự do, sau 6 s vt chm đt, b qua sc cn không khí ,ly g = 10 m/s
2
.
a/ Tính vận tốc vật khi chạm đất và độ cao lúc thả vật. (1 đ)
b/ Tính thời gian vật rơi được trong 100 m cuối cùng. (1 đ)
Bài 3: Mt đĩa đng cht có dạng hình tròn có bán kính là 10 cm đang quay tròn đều quanh trc ca
nó. Biết đĩa quay 20 vòng trong 40 giây. Tính chu kì, tốc độ góc, gia tc hưng tâm ca đim A nm
trên vành đĩa.(1,5đ)
Bài 4: Mt chiếc thuyền ngược dòng nước,chuyển động t bến A đến bến B,biết vn tc ca thuyền đối
vi nưc là 20 km/h,vn tc ca nưc là 2 km/h, biết AB = 27 km. Chn chiu dương là chiều chuyn
động ca thuyn.
a/Tính vn tc ca thuyền đối vi b khi ngưc dòng . (1 đ)
b/Tính thi gian thuyền ngược dòng t bến A đến bến B. (0,5 đ)
c/Tính thi gian thuyn xuôi dòng t bến B đến bến A. (0,5 đ)
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5 đ
1 B, 2 C , 3 A, 4 D, 5 A , 6 C
II. Tự luận:
Bài 1:
a/
2
0
0
4 24
1( / )
20 0
vv
a m s
tt
= = =
−−
(0,25đ-0,25đ- 0,5đ)
b/
2 2 2 2
00
2 2 2.( 1).286 24 2( / )v v as v as v m s = = + = + =
(0,25đ-0,25đ)
Bài 2:
a/ v = g.t = 10.6 = 60 (m/s) (0,25đ-0,25đ)
22
11
. .10.6 180
22
s g t m= = =
(0,25đ-0,25đ)
b/
80
100 180 80
2.
5 5 4 1
m
mcuoi m m
s
t t t s
g
= = = =
(0,25đ-0,25đ- 0,25đ-0,25đ)
Bài 3:
40
2
20
t
Ts
N
= = =
(0,25đ-0,25đ)
22
3,14( / )
2
rad s
T


= = = =
(0,25đ-0,25đ)
2 2 2
. .0,1 0,987( / )
ht
a r m s

= = =
(0,25đ-0,25đ)
Bài 4:
a/Gi (1) thuyền; (2) nước ;(3) b . (0,25đ)
Công thc cng vn tc:
13 12 23
vvv=+
Thuyn chạy ngược dòng (
12 23
vv 
) nên:
13 12 23
20 2 18( / )v v v km h= = =
(0,25đ- 0,25đ-0,25đ)
b/
13
27
1,5
18
nguoc
nguoc
s
th
v
= = =
(0,25đ-0,25đ)
c/ Thuyn chy xuôi dòng (
12 23
vv 
) : v
13
= v
12
+ v
23
= 20 + 2 = 22 (km/h) (0,25đ)
13x
27
1,2
22
xuoi
uoi
s
th
v
= = =
(0,25đ)
Mỗi đơn vị sai hoc không ghi 0,25 đ.Trừ không quá 0,5 đ trong toàn bài làm.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Kim gi ca mt đng h dài bng 3/4 kim phút. T s gia tc đ góc ca hai kim và t s gia
tc đ dài ca đu mút hai
kim là
A.
min
/
h
= 1/12; v
min
/v
h
= 1/16. B.
min
/
h
= 12; v
min
/v
h
= 16.
C.
min
/
h
= 1/12; v
min
/v
h
= 1/9. D.
min
/
h
= 12; v
min
/v
h
= 9.
Câu 2: Hai viên bi sắt được th i tự do cùng độ cao cách nhau mt khong thi gian 0,5s. Ly g =
10m/s
2
. Khong cách gia hai
viên bi khi viên th hai rơi được 1,5s là
A. 6,25m. B. 20m.
C. 8,75m. D. 11,25m.
Câu 3: Chn câu sai. Trong chuyển động tròn đều?
A. Véc tơ gia tốc ca cht điểm luôn hướng vào tâm. B. Véc vận tc ca cht
điểm không đổi.
C. Độ ln của véc tơ gia tc ca chất điểm không đổi. D. Véc gia tốc ca cht
điểm luôn vuông góc vi véc tơ vn tc.
Câu 4: Một ca đi ngưc chiu t A đến B mt thi gian 15 phút. Nếu ca tt máy th trôi theo
dòng nước thì nó đi từ B
đến A mt thi gian 60 phút. Ca nô m máy đi từ B đến A mt thi gian là
A. 6 phút. B. 30 phút. C. 5 phút. D. 10 phút.
Câu 5: Công thc tốc độ dài; tc đ góc trong chuyển động tròn đều và mi liên h gia chúng là
A.
t
s
v =
;
t
=
; = vr. B.
t
v
=
;
t
s
=
; = vr.
C.
t
v
=
;
t
s
=
; v = r. D.
t
s
v =
;
t
=
; v = r.
Câu 6: Mt vật rơi tự do t độ cao 45 m, tại nơi có g = 10 m/s
2
. Tc đ trung bình t lúc th vt đến khi
vt chm đt và tốc độ
khi chm đt là?
A. 15m/s; 30 m/s. B. 30m/s; 15 m/s.
C. 5m/s; 90 m/s. D. 5m/s; 30 m/s.
Câu 7: Chn câu sai. Hai vt có khối lưng (m
2
> m
1
) được th rơi tự do cùng một nơi, cùng mt lúc
và cùng độ cao thì
A. vt m
2
rơi nhanh hơn vật m
1
. B. vn tc ca hai vt khi chạm đất là như
nhau.
C. rơi cùng một gia tc g. D. hai vt chm đt cùng mt lúc.
Câu 8: Một đoàn tàu đang đi vi tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động thng chm dần đều. Sau
khi đi thêm được 64m thì tc
độ ca ch còn 21,6km/h. Gia tc của đoàn tàu và quãng đường mà đoàn tàu đi thêm đưc k t lúc
hãm phanh đến lúc dng li là?
A. a = 0,5m/s
2
, s = 100m. B. a = -0,5m/s
2
, s =
200m.
C. a = -0,7m/s
2
, s = 200m. D. a = -0,5m/s
2
, s = 100m.
Câu 9: Chn câu sai
A. Qu đạo ca mt vật tương đối. Đối vi các h quy chiếu khác nhau thì qu đạo ca vt
khác nhau.
B. Vn tc ca vật tương đối. Trong các h quy chiếu khác nhau thì vn tc ca cùng mt vt
khác nhau.
C. Khong cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mt Tri hay Mt Tri quay quanh Trái Đt đu đúng.
Câu 10: Dùng thước thng gii hạn đo 20cm độ chia nh nhất 0,4cm đ đo chiu dài chiếc
bút máy. Nếu chiếc bút có độ
dài c 15cm thì phép đo này có sai số tuyt đi và sai s t đối là
A. l = 0,2cm; 1%. B. l = 0,4cm; 2,66%.
C. l = 0,2cm; 1,33%. D. l = 0,4cm; 2%.
Câu 11: Trục máy quay đều n vòng /phút. Suy ra tc đc tính theo rad/s là bao nhiêu?
A. 2n. B. 4
2
n
2
. C.
.n
30
.
D. Đáp s khác.
Câu 12: Mt vt chuyển động thng biến đổi đều không vn tc đầu và đi được quãng đưng S mt 3s.
Tìm thi gian vật đi
được 8/9 đoạn đường cui.
A. 2s. B. 1s. C. 1,5s. D. 3s.
Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Mt vật đứng yên nếu khong cách t nó đến vt mc luôn có giá tr không đi.
B. Mt Tri mc đằng Đông, lặn đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trc t Đông sang Tây.
C. Khi xe đạp chạy đều trên đưng thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe v thành mt
đường tròn.
D. Đối vi đầu mũi kim đng h thì trc ca nó là chuyển động.
Câu 14: Ngưi ta ném mt vt t mt đất lên cao theo phương thẳng đứng vi vn tc 5,0m/s. Ly g =
10m/s
2
. Thi gian vt
chuyển động và độ cao cc đi vt đạt được là (B qua sc cn ca không khí).
A. t = 0,5s; h = 1,25m. B. t = 1s; h = 1,25m.
C. t = 1s; h = 2,5m. D. t = 0,5s; h = 2,5m.
Câu 15: Hai thành ph A B cách nhau 250km. Lúc 6h sáng, 2 ô khi hành t hai thành ph đó
hướng v nhau. Xe t A có vn
tc v
1
= 60km/h, xe kia vn tc v
2
= 40 km/h. Hi 2 ô s gp nhau lúc my gi v trí này cách
B bao nhiêu km?
A. 2h30min; 150km. B. 8h30min; 150km.
C. 2h30min; 100km. D. 8h30min; 100km.
Câu 16: Một hành khách đi từ A đến B cách nhau 50 km trong 2 gi. Ngh ti B 1 gitr v A trong
2 gi. Tốc độ trung bình
ca người đó trong suốt đường đi và v
A. 12,5 km/h. B. 20 km/h. C. 10 km/h. D. 25 km/h.
Câu 17: Chn câu sai? Cht đim chuyển động thng nhanh dần đều khi
A. a > 0 và v
0
> 0. B. a > 0 và v
0
= 0.
C. a < 0 và v
0
= 0. D. a < 0 và v
0
> 0.
Câu 18: Chn câu sai
A. Trong chuyển động thẳng đều, đồ th theo thi gian ca to độ ca vn tc những đường
thng.
B. Đ th vn tc theo thi gian ca chuyn động thng bao gi cũng là một đưng thng xiên góc.
C. Đồ th to độ theo thi gian ca chuyển động thẳng đều là một đường thng xiên góc.
D. Đồ th vn tc theo thi gian ca chuyển động thẳng đều một đường thng song song vi trc
0t.
Câu 19: Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trc Ox dng: x = 3t - 8 (x đo bằng
km và t đo bằng gi).
Quãng đường đi được ca cht đim sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. - 2km. B. 2km. C. 6km. D. - 6km.
Câu 20: Biết gi Pa-ri chậm hơn giờ Ni 6 gi. Chuyến bay ca hãng Hàng không Vit Nam t
Nội đi Pa-ri (Cng hoà Pháp) khi hành vào lúc 20h30min gi Nội ngày hôm trước, đến Pa-ri lúc
6h30min sáng hôm sau theo gi Pa-ri. Thi gian máy bay bay
t Hà Ni ti Pa-ri là
A. 10h00min. B. 12h00min. C. 27h00min. D. 16h00min.
Câu 21: Mt chất điểm chuyển động thng biến đổi đều có phương trình chuyển động là
A. x = x
0
+ v
0
t + 0,5at
2
. B. x = x
0
+ vt. C. x = v
0
+ at. D. x = x
0
- v
0
t + at
2
/2.
Câu 22: Mt con kiến dc theo ming chén dng đường tròn bán kính R. Khi đi đưc na
đường tròn, đường đi và độ di
ca con kiến trong chuyển động trên là?
A. πR và πR. B. 2R và πR. C. πR và 2R. D. πR và 0.
Câu 23: Chn câu sai.
A. Trong chuyển động thẳng đều thì tc đ trung bình bng vn tc trung bình.
B. To độ ca 1 đim trên trc 0x có th dương, âm hoặc bng không.
C. Đồng h dùng để đo khoảng thi gian.
D. Giao thừa năm Bính Thân là mt thi đim.
Câu 24: Mt chất điểm chuyển động dc theo trục 0x theo phương trình: x = 5t + 6 - 0,2t
2
vi x tính
bng mét, t tính bng giây.
Xác đnh gia tc và vn tc ban đu ca chất điểm?
A. 0,4m/s
2
; 5m/s. B. 0,4m/s
2
; 6m/s. C. - 0,4m/s
2
; 5m/s. D. -0,2m/s
2
; 5m/s.
Câu 25: Lúc 9 gi 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chy trên quc l 1, cách Tuy Hòa 10 km. Vic
xác định v trí ô tô
như trên còn thiếu yếu t gì?
A. Vt làm mc. B. Mc thi gian.
C. Chiều dương trên đường đi. D. Thưc đo và đng h.
Câu 26: Một người đi xe đạp trên 2/3 đoạn đường đầu vi vn tốc trung nh 10km/h 1/3 đon
đường sau vi vn tc trung
bình 20km/h. Vn tc trung bình ca người đi xe đạp trên c quãng đưng là
A. 12km/h. B. 15km/h. C. 17km/h. D. 13,3km/h.
Câu 27: Chn câu sai? Khi mt cht đim chuyển động thng biến đổi đu thì nó?
A. Có gia tốc không đổi.
B. Có độ ln vn tc tc thời tăng dần đều theo thi gian.
C. Có gia tốc trung bình không đi.
D. Có th lúc đầu chuyển động chm dần sau đó chuyển động nhanh dn.
Câu 28: Chn câu sai
A. Độ dời là véc tơ nối v trí đu và v trí cui ca cht đim chuyn động.
B. Cht đim đi trên mt đưng thng ri quay v v trí ban đầu thì có độ di bng không.
C. Độ dời có độ ln bằng quãng đường đi được ca cht đim.
D. Độ di có th ơng hoặc âm.
Câu 29: Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu din chuyn
động không xut phát t gc
to độ và ban đầu hướng v gc to độ?
A. x=30 - 20t (km, h). B. x=10 + 30t (km, h). C. x= - 50t (km, h). D. x= -20 - 10t (km, h).
Câu 30: Trong trường hợp nào dưới đây không th coi vt chuyển động như là một cht đim?
A. Viên đn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động t quay quanh trc ca nó.
C. Viên bi trong s rơi từ tng th m của mt tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động quanh Mt Tri.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
B
D
D
D
A
D
C
C
C
A
D
B
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
B
C
D
A
C
A
C
C
A
B
C
A
B
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
A. Trc nghim:
1). Mt vt chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ x = x
0
+ v.t Điu khẳng định
nào sau đây là đúng?
A).Vt chuyn động theo chiều dương của trc ta đ.
B).Ta đ ban đu ca vt không trùng vi gc ta đ.
C).Ta đ ca vt có giá tr không đi theo thi gian.
D).Vt chuyển động ngược chiều dương của trc ta đ.
2). Mt chiếc thuyn chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước vi vn tốc 6,5km/h đối vi nưc.
Vn tc chy của dòng nước đi vi bng là 1,5km/h. Vn tc ca thuyền đối vi b sông là?
A). 6,33km/h. B). 5,00km/h C). 8,00km/h. D). 6,77km/h.
3). Trong chuyển đng thẳng đều, ta đ ca vt không có đc điểm nào sau đây?
A). luôn thay đi theo thi gian. C). không ph thuc vào cách chn gc thi gian.
B). có th ơng, âm hoặc bng không. D). biến thiên theo hàm s bc nht đi vi thi gian.
4). Hai vt chuyển đng trên cùng mt đưng thẳng có đồ th ta
độ - thời gian như hình vẽ.Ti thi đim t = 1 gi, hai vt cách
nhau một đoạn bng:
A). 35km. B). 55km. C). 20km. D). 15km.
5). Trưng hợp nào dưới đây không th coi vt chuyển động như
mt cht đim?
A). Xe ô tô đang chuyển động t Quy Nhơn đi TP.HCM.
B). Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
C). Trái Đất trong chuyển động t quay quanh trc ca nó.
O
t(h)
x(km)
40
70
2
x
1
x
2
D). Viên bi trong s rơi từ tầng năm của mt tòa nhà xuống đất.
6). Khi ô tô đang chy vi vn tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì ngưi lái xe hãm phanh và ô tô
chuyển động chm dần đều. Cho ti khi dng li hn thì ô tô chạy thêm đưc 250m. Gia tc a ca ô tô
là bao nhiêu?
A). a = 0,2m/s
2
. B). a = 0,25m/s
2
. C). a = - 0,25m/s
2
. D). a = - 0,2m/s
2
.
7). Mt vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Ly g = 10m/s
2
. Thi gian t lúc th đến lúc chm
đất là:
A). t = 8s. B). t = 6s. C). t = 5s. D). t = 7s.
8). Mt xe chuyn bánh chuyển động nhanh dần đều. Trên quãng đường 1km đầu tiên tc khi hành
xe có gia tc a
1
và cuối quãng đường này vận tôc xe tăng
v
. Trên quãng đưng 1km tiếp theo xe có
gia tc a
2
và cuối quãng đưng này vn tốc xe tăng thêm
,
/2vv =
. So sánh a
1
và a
2
?
A). a
1
= a
2
. B). a
1
< a
2
. C). không đ yếu t để so sánh. D). a
1
> a
2
.
9). Biu thức nào sau đây đúng với biu thc ca gia tc hưng tâm trong chuyển động tròn đu?
A). a
ht
= v/r = wr. B). a
ht
= v
2
/r
2
= wr. C). a
ht
= w
2
/r = v
2
r. D). a
ht
= v
2
/r = w
2
r.
10). Mt vt đưc th rơi tự do t nơi có độ cao h so vi mt đt. Ly g = 9,8m/s
2
. Quãng đưng vật rơi
được trong 2 giây đu tiên là. A). s = 20m. B). s = 10m. C). s = 9,8m. D). s =
19,6m.
11). Điều nào sau đây là đúng với vt chuyển động thẳng đều?
A). Các phát biểu D, B và C đều đúng. B). Vectơ vận tốc không thay đi theo thi gian.
C). Qu đạo đường thng, vật đi đưc những quãng đường bng nhau trong nhng khong thi
gian bng nhau bt kì.
D). Qu đạo là đường thng, vn tốc không thay đổi theo thi gian.
12).Công thc đường đi của vt chuyển động thng chm dần đều
A). x = x
0
+ v
0
.t + at
2
/2. (a và v
0
cùng du). B). s = v
0
.t + at
2
/2. (a và v
0
cùng du).
C). x = x
0
+ v
0
.t + at
2
/2. (a và v
0
trái du). D). s = v
0
.t + at
2
/2. (a và v
0
trái du).
B. T lun: Hai xe máy cách nhau mt khong AB = 150m cùng chuyển động trên mt đưng
thẳng để tiến đến nhau. Xe th nht bt đu chuyển động nhanh dần đều t A sau 2s vn tốc đạt đưc
2m/s. Xe th hai chuyn động đều t B vi vn tốc 36km/h. Xác định v trí và thi đim gp nhau ca
hai xe? Xác định thời điểm mà hai xe cách nhau 118m?
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
B
C
A
C
D
B
B
D
D
A
D
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 10
ĐỀ KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VT LÝ LP 10
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?
A.Cht đim là nhng vt có kích thưc nh .
B.Cht đim là nhng vt có kích thưc rt nh so vi chiu dài qu đạo ca chuyển động.
C.Cht đim là nhng vt có kích thưc rt nh .
D.Cht đim là nhng vt có kích thưc ln.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây có th coi vt là cht đim?
A. Trái Đt trong chuyn động t quay quay mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chm vi nhau.
C. Ngưi nhy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt mưa lúc đang rơi.
Câu 3. Trong các cách chn h trc tọa độ mc thời gian ới đây, cách nào thích hp nhất để xác
định v trí ca một máy bay đang bay trên đưng dài?
A. Khoảng cách đến ba sân bay ln; t = 0 là lúc máy bay ct cánh.
B. Khoảng cách đến ba sân bay ln; t = 0 là 0 gi quc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và đ cao ca máy bay; t = 0 là lúc máy bay ct cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao ca máy bay; t = 0 là 0 gi quc tế
Câu 4. Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tc đ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi đưc ca chuyển động thẳng đều được tính bng công thc: s = v.t
C. Trong chuyển đng thẳng đều vn tc được xác đnh bng công thc:
0
v v at=+
.
D. Phương trình chuy ển động ca chuyển động thẳng đều là: x = x
0
+vt.
Câu 5. Phương trình chuyển động ca mt cht đim có dng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Cht điểm đó xuất phát t điểm nào và chuyển động vi vn tc bng bao nhiêu?
A. T điểm O, vi vn tc 5km/h. B. T điểm O, vi vn tc 60km/h.
C. T điểm M, cách O là 5km, vi vn tc 5km/h.
D. T điểm M, cách O là 5km, vi vn tc 60km/h.
Câu 6. Mt ô tô chuyển động thẳng đều vi vn tc bng 40 km/h. Bến xe nm đầu đoạn đường và xe
ô xut phát t một địa điểm cách bến xe 5km. Chn bến xe làm vt mc, thời điểm ô xut phát
làm mc thi gian chn chiu chuyển động ca ô làm chiều dương. Phương trình chuyển động
ca xe ô tô trên đoạn đường thng này là:
A. x = 5 +40t. B. x = 40 -5 t. C. x =5 40t. D. x = 40t.
Câu 7. Biu thức nào sau đây dùng để xác định gia tc trong chuyển động thng biến đổi đu .
A.
0
0
tt
vv
a
t
=
B.
0
0
tt
vv
a
t
+
+
=
C.
0
2
0
2
tt
vv
a
t
+
=
D.
0
2
0
2
t
vv
a
t
=
Câu 8. Trong chuyển động thng nhanh dần đều:
A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng du vi v. D. a luôn luôn ngưc du vi v.
Câu 9. Ch ra câu sai.
A. Vn tc tc thi ca chuyển động thng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thi
gian.
B.Gia tc ca chuyển đng thng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc ca chuyển đng thng biến đổi đều có th cùng chiu hoặc ngưc chiu với véctơ
vn tc.
D. Trong chuyển động thng biến đổi đều, quãng đường đi đưc trong nhng khong thi gian bng
nhau thì bng nhau.
Câu 10. Mt vt chuyển động có phương trình vận tc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được
quãng đường
A. 30 m. B. 110 m. C. 200 m. D. 300 m.
Câu 11. Một ôtô đang chuyển động vi vn tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động
thng chm dần đều sau 6 giây thì dng li. Quãng đường s ôtô chạy thêm được k t lúc hãm
phanh là :
A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. s = 135m.
Câu 12. Công thức tính quãng đường đi của vật rơi tự do là
A. s = v
o
t + ½ at
2
B. s =1/2(gt
2
) C. s = v
0
t +1/2(gt
2
) D. s = 1/2at
2
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phi là đặc đim ca vt chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiu t trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Ti mt v trí xác định và gn mt đt, mi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thc tính vn tc v = g.t
2
Câu 14. Nếu ly gia tc rơi tự do g = 10 m/s
2
thì tốc độ trung bình ca mt vt trong chuyển động
rơi tự do t độ cao 20m xung ti đt s :
A.v
tb
= 15m/s. B. v
tb
= 8m/s. C. v
tb
=10m/s. D. v
tb
= 1m/s.
Câu 15. Mt vật rơi tự do t độ cao 80m . Quãng đưng vật rơi được trong 2s và trong giây th 2 là :
Ly g = 10m/s
2
.
A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m .
Câu 16. Các công thc liên h gia tốc độ góc vi chu k T gia tốc độ góc vi tn s f trong
chuyển động tròn đều là:
A.
f
T
.2;
2
==
. B.
fT .2;.2
==
. C.
f
T
2
;.2 ==
. D.
fT
2
;
2
==
.
Câu 17.
Chuyển động ca vật nào dưới đây là chuyển động tròn đu?
A. Chuyển động ca đu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thng chm dần đều.
B. Chuyển động quay ca Trái Đất quanh Mt Tri.
C. Chuyển động ca đim đu cánh qut trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động ca đim đu cánh qut trn khi va tt đin.
Câu 18. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trc ca nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây.
Tc đ dài v ca một điểm nằm trên mép đĩa bằng:
A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s.
Câu 19. Công thc cng vn tc:
A.
3,22,13,1
vvv
+=
B.
2,33,12,1
vvv
=
C.
)(
2,31,23,2
vvv
+=
D.
3,13,23,2
vvv
+=
Câu 20. . Mt chiếc thuyn bum chạy ngược dòng sông. Sau 1 gi đi được 10 km.Tính vn tc ca
thuyn so vi nưc? Biết vn tc ca dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h.
ĐÁP ÁN
Mi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
D
D
C
D
A
A
C
D
C
A
B
D
D
A
A
C
D
A
C
| 1/33

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 1 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1.
Công thức cộng vận tốc:             A. v
= v + v B. v = v v C. v = ( − v + v ) . D. v = v + v , 1 3 , 1 2 2,3 , 1 2 , 1 3 , 3 2 2,3 2 1 , , 3 2 2,3 2,3 , 1 3
Câu 2. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 2h A. v = 2gh .
B. v = 2gh . C. v = . D. v = gh . g
Câu 3. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động. B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. 2 C. Phương tiế v
p tuyến quỹ đạo. D. Độ lớn a = . r
Câu 4. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 + 40t (x tính
bằng km, t đo bằng giờ).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A.Từ điểm O, với vận tốc 4km/h. B.Từ điểm O, với vận tốc 40 km/h.
C.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 4 km/h. D.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 40 km/h
Câu 6. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao rơi tự do thì :
A. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 7. Chọn đáp án đúng? Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì.
A. v luôn dương B. a luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
Câu 8. Trong chuyển động thẳng đều?
A..Quảng đường đi được s tỷ lệ với vận tốc v. B. Toạn độ x tỷ lệ với vận tốc v.
C.Tọa độ x tỷ lệ với thời gian chuyển động t. D. Quảng đường đi được s tỷ lệ thuận với thời gia chuyển động t.
Câu 9. Phương trình vận tốc của một chất điểm chuyển động theo trục 0x có dạng v = 10 + 2t ( v tính
bằng m/s, t tính bằng s). Vận tốc của chất điểm sau 10 s là ?
A.24 m/s B. 25 m/s C. 30 m/s D. 20 m/s
Câu 10. Một đĩa tròn bán kính 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Hỏi
tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 62,8m/s.
B. v = 3,14 m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28 m/s.
Câu 11. Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox có phương trình: x = -4t2 + 10t - 6. (x tính bằng m,
t tính bằng s),( t0=0). kết luận nào sau đây là đúng:
A..Vật có gia tốc -4m/s2 và vận tốc đầu 10m/s B.Vật có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu 10 m/s.
C.Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t=2s D. Phương trình vận tốc của vật : v = -8t + 10 (m/s).
Câu 12. Một ô tô chạy trên đoạn đường thẳng từ điểm A đến điểm B phải mất một khoảng thời gian t.
Tốc độ của ô tô trong một phần ba đầu của khoảng thời gian này là 60 km/h, một phần tư tiếp theo của
khoảng thời gian này là 50 km/h và phần còn lại là 90 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn
đường AB gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 69 km/h B. 48 km/h C. 36 km/h D. 50 km/h B/ TỰ LUẬN(7đ)
Bài 1 (1,5 đ)
Phương trình tọa độ theo thời gian của một vật chuyển động là: 2
x = 2t −10t + 4 (x tính
bằng cm, t tính bằng giây). Tìm vận tốc, gia tốc của chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động
Câu 2.(2,0đ)
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 18 km/h, tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều sau 40 s đạt vận tốc 54 km/h.
a. Tính gia tốc của xe và quảng đường mà xe đi được trong khoảng thời gian đó.
b. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu xe đạt vận tốc 108 km/h. vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian.
Câu 3. ( 1.5đ) Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mổi vòng trong 10 giây.
Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa?
Bài 4. (2,0đ) Một chiếc thuyền máy dự định đi từ A đến B rồi lại quay về A. Biết vận tốc của thuyền so
với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h và AB =18km ( Xem chuyển động của thuyền là thẳng đều)
a. Tính thời gian chuyển động của thuyền
b. Giả thiết trên đường trở về A, thuyền bị hỏng máy và sau 24 phút thì sửa xong. Tính thời gian
chuyển động cả đi và về của thuyền ……..Hết……..
Giám thị không giải thích gì thêm! ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C A D B C D C B D A TỰ LUẬN(7đ) Bài Đáp án Điểm 1(1,5đ) - Vận tốc 10cm/s 0,5đ - Gia tốc 4cm/s2 0,5đ -
Vật chuyển động chậm dần đều, ngược chiều dương 0,5đ 2(2đ) a (1đ)
- Chọn đúng hệ quy chiếu 0,25đ v v 15 − 5 - Gia tốc 0 a = = 2 =
= 0,25(m / s ) t t 40 0,5đ 0 1 1 - 2 2 s = v t + at = 5.40 +
.0, 25.(40) = 400(m) 0 0,25đ 2 2 b (1đ) v v 30 − 5 0,5đ - 1 0
v = 30(m / s) → t = = =100(s) 1 1 a 1/ 4
- Vẽ đúng đồ thị 0,5đ 3(1,5đ) Chu kỳ: T=10(S) 0,25đ 2 0,25đ - Tần số góc  =
= 0,628(rad / s) T
- Vận tốc dài: V = r = 0, 4*0, 628 = 0, 2512(m / s) 0,5đ - Gia tốc hướng tâm: 2 v 2 2 2 a =
= r = 0,4(0,628) = 0,158(m / s ) ht 0,5đ r 4(2,0đ) a(1đ) AB 0,5đ
Thời gian thuyền đi từ A đến B: t = = 1(h) 1 V 1 AB
Thời gian thuyền đi từ B về A: t = = 1,5(h) 2 0,25đ V 2
Tổng thời gian: t = t + t = 2,5(h) 1 2 0,25đ b(1đ)
Quảng đường thuyền trôi khi tắt máy: 0,25đ S=Vnuoc*t=0,4*3=1,2Km
Thời gian thuyền chạy ngược trên đường S: 0,5đ S 1, 2 0,25đ / t = = = 0,1(h) V 12 2
Tổng thời gian: t= 2,5+0,4+0,1=3(h) www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 2 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.
B. Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Quỹ đạo là đường thẳng
D. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
Câu 2. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy
với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. v = 5km/h B. v = 9km/h C. v = 14km/h D. v = 21km/h
Câu 3. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của
chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. v2 + v2 = as 2 . B. v + v = 2as . C. v2 − v2 = as 2 . D. v − v = 2as . 0 0 0 0
Câu 4. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là : A. v = 10m/s B. v = 8,899m/s C. v = 2m/s D. v = 5m/s
Câu 5. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị : A. -0.75h B. 8.25h C. 0.75h D. 1.25h
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.
B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là: 1 A. v 2 2 2 0 = gh B. v0 = gh C. v0 = 2gh D. v0 = 2gh 2
Câu 8. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: 1 1 A. x = x0 + v0t + at2 B. x = x0 + v0t + a2t 2 2 1 1
C. x = x0 + v0t2 + at3 D. x = x0 + v0t + at 2 2
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km
hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là: A. 90,72m/s B. 25,2km/h C. 7m/s D. 400m/ phút
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s;
cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là: A. 3,5s và 52m. B. 3s và 45m. C. 2s và 20m. D. 4s và 80m.
Câu 11. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách
nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là A. t = 6h B. t = 4h C. t = 2h D. t = 8h
Câu 12. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức
đường đi của vật là: 1 1 A. 2 s = vt B. 2 s = x + vt C. s = vt D. s = x + vt 2 0 2 0
Câu 13. Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:
A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
Câu 14. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc : A. Hz B. s (giây)
C. số vòng / giây D. rad/s
Câu 15. chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng
4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là A. 4,7 B. 0,94 C. 0,235 D. 23,5
Câu 16. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là A. 0,05s. B. 0,04s. C. 0,02s. D. 0,01s. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: 4 điểm
Một ô tô đang qua A với vận tốc 36km/h thì tăng tốc sau 10 giây thì đến B với vận tốc đạt 25m/s.
1.Tính gia tốc của ô tô trên đoạn đường AB và độ dài đoạn đường AB.
2.Khi đến B, ô tô tiếp tục chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 125m. Tính vận tốc
trung bình của ô tô trên đoạn đường AC.
3. Gọi M là trung điểm của đoạn đường AB, xác định vận tốc của ô tô khi qua M. Bài 2: 2 điểm
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 500m. Bỏ qua mọi lực cản của không khí và lấy g = 10m/s2.
1.Tính quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối cùng.
2. Gọi t và t là thời gian tương ứng vật rơi nữa đoạn đường đầu và nữa đoạn đường cuối. Tìm 1 2 t 2 t1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1)
Môn: Vật lý (khối 10)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D A C A C C C A C B C C C D D C PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM v − v 1 điểm
*Gia tốc của ô tô trên đoạn AB: a = B A = 1,5 (m/s2) t AB 1 2 2 − 1 điểm * Độ v v dài đoạn đường AB: s = B A = 175(m) AB 2a s 0.25 điểm
Thời gian xe chuyển động từ B đến C t = BC = 5 (s) BC vB 1 2 s + s 0,75 điểm
*vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn AC: AB BC v = = 20 (m/s) t + t AB BC
+ M là trung điểm của AB nên s = 87,5 m 1,0 điểm AM 3
+ Ta áp dụng hệ thức : 2 2 v − v = 2a s => v  19,04 (m/s) M A AM M * Tính đượ 1 0,25 điểm
c thời gian vật rơi từ hệ thức: h = gt2 => t = 10s 2 1 *Quãng đườ 1 0,25 điểm
ng vật rơi trong 9 giây đầu: s = gt’2 = 405m 2
* Quãng đường rơi trong giây cuối cùng: 500-405 = 95m 0,5 điểm 2
+Tính được thời gian rơi nữa đoạn đường đầu là: 250 = 0,5g 2 t => t =5 0,25 điểm 1 1 2 s 2
Thời gian đi nữa đoạn đường sau: t = 10-5 2 = 5(2- 2 ) (s) 0,5 điểm 2 t ( 5 2 − 2) 0,25 điểm => 2 = = 2 −1 t1 5 2 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 3 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
A. rất nhỏ so với con người.
B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. rất nhỏ so với vật mốc.
D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai.
A. Hệ quy chiếu dược dùng để xác định vị trí của chất điểm.
B. Hệ quy chiếu gồm hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đếm thời gian.
C. Chuyển động thì có tính tương đối nhưng đứng yên không có tính chất này.
D. Ngay cả quỹ đạo cũng có tính tương đối.
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng
A. Tốc độ trung bình của chất điểm luôn nhận giá trị dương.
B. Vận tốc trung bình của chất điểm là giá trị đại số.
C. Nếu chất điểm không đổi chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của nó bằng vận tốc trung
bình trên đoạn đường đó.
D. Nếu độ dời của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng không thì vận tốc trung bình cũng
bằng không trong khoảng thời gian đó.
Câu 4: Một ô tô từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 giờ sau ô tô
đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là A. 40 km/h. B. 38 km/h. C. 46 km/h. D. 35 km/h.
Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = –50 + 20t (x đo
bằng km, t đo bằng h). Quãng đường chuyển động sau 2h là A. 10km. B. 40km. C. 20km. D. –10km.
Câu 6: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có gia tốc không đổi.
B. có vận tốc thay đổi đều đặn.
C. gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. có tọa độ thay đổi đều đặn.
Câu 7: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, tại thời điểm t vật có vận tốc v và gia tốc a. Chọn biểu thức đúng. A. a > 0, v < 0. B. a < 0, v > 0. C. av < 0. D. a < 0, v < 0.
Câu 8: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi được 1m, giây thứ hai đi được 2m,
giây thứ ba đi được 3m. Chuyển động này thuộc loại chuyển động A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. đều.
Câu 9: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì luôn có: A. a < 0. B. av > 0. C. av < 0. D. vo > 0.
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. x = –5t + 4 (m) B. x = t² – 3t (m) C. x = –4t (m) D. x = –3t² – t (m)
Câu 11: Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là A. 1 m/s² B. 2,5 m/s² C. 1,5 m/s² D. 2 m/s²
Câu 12: Tại một nơi ở gần mặt đất, bỏ qua mọi lực cản thì
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng.
C. Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau.
D. Các vật rơi với vận tốc không đổi.
Câu 13: Chuyển động của vật sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi
A. Một mẫu phấn. B. Một quyển vở. C. Một chiếc lá. D. Một sợi chỉ.
Câu 14: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao h1 và h2. Biết khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất dài
gấp đôi khoảng thời gian rơi của của vật thứ hai. Tỷ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 1,414
Câu 15: Một hòn đá được thả rơi tự do trong thời gian t thì chạm đất. Biết trong giây cuối cùng nó rơi
được quãng đường 34,3m. Lấy g = 9,8 m/s². Thời gian t là A. 1,0 s. B. 2,0 s. C. 3,0 s. D. 4,0 s.
Câu 16: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định.
B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp khi xe chạy đều trên đường.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa bật điện.
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
Câu 17: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn đều là A. v = ωr B. v = ω²r C. ω = v²/r D. ω = vr
Câu 18: Một xe máy chuyển động trên cung tròn bán kính 200 m với vận tốc không đổi là 36 km/h.
Gia tốc hướng tâm của xe có giá trị A. 6,48 m/s² B. 0,90 m/s² C. 0,50 m/s² D. 0,18 m/s²
Câu 19: Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân
ga đều chuyển động như nhau. Nếu lấy vật mốc là nhà ga thì
A. Cả hai tàu đều đứng yên.
B. Tàu B đứng yên, tàu A chạy.
C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy.
D. Cả hai tàu đều chạy.
Câu 20: Một xuồng máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2h. A cách B 18km. Nước chảy với tốc độ
3km/h. Vận tốc của xuồng máy đối với nước là A. 6 km/h B. 9 km/h C. 12 km/h D. 4 km/h. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X B X X X X X X C X X X X X D X X X X X www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 4 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một chuyển động được mô tả bởi phương trình x = 5 +8t – 2t2 ( x tính theo đơn vị m, t tính
theo đơn vị s). Độ lớn của gia tốc là A. 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 8 m/s2 D. -4 m/s2
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểm
A. mặt trăng quay quanh trái đất
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau
C. ô tô chuyển động từ Hải Dương lên Hà Nội
D. trái đất quay quanh mặt trời
Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: 2
x = 10 − 4t + 2t (x tính bằng m; t tính bằng
s). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t= 1s là: A. 10 m/s. B. 0 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s
Câu 4. Chọn đáp án sai khi nói về vecto vận tốc của chuyển động tròn đều :
A. có phương tiếp tuyến với quĩ đạo tại điểm đang xét B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo
C. có phương vuông góc với véc tơ gia tốc
D. có độ lớn không đổi
Câu 5. Khi đồng hồ chạy đúng. Tốc độ góc của kim phút là p 300 p A. rad / s B. rad / s C. 600p rad / s D. rad / s 180 p 1800
Câu 6. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong
chuyển động tròn đều là: 2 2 2 2 A.  = ,  = 2 .  f . B.  = 2 . T,  = 2 .  f C.  = 2 . T,  = . D.  = ,  = . T f T f
Câu 7: Chuyển động của vật nào sau đây gần đúng nhất với chuyển động rơi tự do A. Giọt sương rơi
B. Chiếc khăn rơi C. Quả cầu lông rơi D. Cành cây rơi
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về vận tốc(v) và gia tốc(a) trong chuyển động thẳng chậm dần đều : A. a luôn âm.
B. a luôn cùng dấu với v.
C. a luôn ngược dấu với v. D. a luôn dương
Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10 + 4t (x đo bằng
mét và t đo bằng giây). Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 0,5s là: A. 10m B. 14m C. 12 m D. 2m
Câu 10: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều là phương trình nào trong các phương trình sau
A. v = 6 - 4t (m/s) B. v = 6 (m/s) C. v = - 6 - 4t(m/s)
D. v= 6 + 4t ( m/s)
B. Phần tự luận (7 điểm) - Đề lẻ Câu 1 (2 điểm):
a, Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường thẳng đều với tốc độ 6km/h. Tính thời gian đi biết quãng
đường từ nhà đến trường dài 1,2 km?
b, Lúc 7 giờ sáng một ô tô xuất phát từ Hải Phòng chuyển động thẳng đều về phía Hà Nội với tốc độ
không đổi 60 km/h. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng quĩ đạo, chiều dương là chiều chuyển động,
mốc thời gian là lúc 7h. Viết phương trình chuyển động của ô tô?
Câu 2 (2 điểm): a) Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ
10m/s thì hãm phanh, sau 5 giây thì dừng hẳn. Tính gia tốc?
b) Cho đồ thị vận tốc của vật như hình vẽ:
Xác định tính chất của chuyển động và gia tốc trong đọan AB và BC? Câu 3 (2 điểm):
a) Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 20m với tốc độ góc là 2 rad/s.
Tính tốc độ dài và tần số chuyển động ?
b) Một vật được thả rơi tự do từ điểm A có độ cao 16m so với đất. Gọi M, N, P là 3 điểm có độ cao
giảm dần và chia quãng đường rơi của vật thành 4 phần bằng nhau. Tính thời gian kể từ khi bắt đầu rơi
cho đến khi chạm đất và thời gian vật rơi qua đoạn NP. Lấy g = 10m/s2 Câu 4 (1 điểm):
Quả cầu C được treo bằng sợi dây mảnh không dãn gắn cố định vào điểm A trên tường và vắt qua ròng
rọc B. Cho ròng rọc B chuyển động theo phương ngang với tốc độ không đổi 3m/s theo phương ngang
như hình 24. Tính tốc độ của C đối với A? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm 10 câu - 3 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B B B D A A C C A
Phần tự luận - 7 điểm Câu Đề chẵn Điểm Đề lẻ S = . v t 0,50 a. t = S/v a. = 96(km) 1 0,50 = 0,2h
x = x + v t b. 0 0 0,50
x = x + v t
x = 54t(Km) b. 0 0
x = 60t(Km) 0,50 v v 0,50 v v 0 a = 0 a = t t t t 0 0 0 −15 0 −10 a. 2 = = 0 − ,5(m / s ) a. 2 = = 2 − (m / s ) 30 5 0,50 b. Đoạn BC: b. Đoạn AB: 2
Vật chuyển động thẳng đều
Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc v v0
a = t t0 0,25 − a = 0 10 20 2 = = 0 − ,5(m / s ) 20 Đoạn BC:
Vật chuyển động thẳng đều Đoạ 0,25 n CD:
Vật chuyển động thẳng chậm dần v v0 a = − đề t t u với gia tốc 0 a = 0 0 −10 5 0,25 2 = = − (m / s ) 6 3 0,25 v = R  0,25 v a.  = = a. 40m / s R 3 = 3(Rad /s) 2 0,25 T =   f = = (  s) 2 1,5 0,25 = (Hz) b.  2h b. t= g 0,25 v = 2gh = 3,2 s = 8 5 m/s 2.AN t 1 = = 1,6s g 2.AM t1 = = 0,8s 0,25 g 2.AP t2 = = 2,4s g 2.AN t2 = = 1,6s g  0,25 t  = t − t = 2 1  t  = t − t = 2 1 0,25 0,25 v = v
+ v , v v v = v
+ v , v v C, A C,B B, A C,B B, A C, A C,B B, A C,B B, A 0,50 Dây không giãn nên Dây không giãn nên = = = = v v 3m / s v v 2m / s C,B B, A C,B B, A 4 Vậy v = 3 2 m / s 0,25 Vậy v = 2 2 m / s C,A C,A 0,25 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 5 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
Câu 1. Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc
hướng tâm của chất điểm là: 2
a = 225m / s 2
a = 1m / s 2
a = 30m / s 2
a = 15m / s A. ht . B. ht . C. ht . D. ht .
Câu 2. Gọi s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều v s = 2 2 A. t . B. s = v.t C. s = v .t D. s = v.t
Câu 3. Hai vật cùng xuất phát, chuyển động thẳng nhanh dần đều từ một vị trí. Sau cùng một thời gian
thì vật tốc của vật (2) lớn gấp đôi vận tốc của vật (1). Tỉ số hai quãng đường đi của vật là: s 1 s 1 s s A. 1 = B. 1 = C. 1 = 2 D. 1 = 4 s 4 s 2 s s 2 2 2 2
Câu 4. Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là : = = = = A. v 9,6m / s . B. v 19,6m / s . C. v 16,9m / s . D. v 9,8m / s .
Câu 5. Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có
A. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau B. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
C. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau D. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
Câu 6. Chọn câu sai: Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s
Câu 7. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc ( ), tốc độ dài (v), chu kì quay (T),
và tần số (f) của chuyển động tròn đều? 2  2
v = r = 2 fr = r v = = 2 fr = r A. T . B. r T . 2 
v = r = 2Tr = r 2
v = r = 2 fr = r C. f D. T .
Câu 8. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là : A. 10 m/s2 B. 2,5 m/s2. C. 5 m/s2. D. 2 m/s2.
Câu 9. Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia
tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là : A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.
Câu 10. Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều 2 v a =
A. Độ lớn của gia tốc hướng tâm
r B. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
C. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo. D. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận
tốc tại mọi thời điểm. = −
Câu 11. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v 10 2t(m / s) .
Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2= 4s là A. 2 m/s B. 3m/s C. 1 m/s. D. 4 m/s
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.
B. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.
D. Vận tốc luôn có giá trị dương.
Câu 13. Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị trí nào sau đây :
A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km. D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
Câu 14. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với
v0, vt là vận tốc tại các thời điểm t0 và t. v − v 2 2 v + v v + v 2 2 v − v t 0 a = t 0 a = t 0 a = t 0 a = − t − t − t − t A. t t t t 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 15. Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần
đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi hành đi ngược
chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau là ?
A. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. B. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
C. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. D. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.
Câu 16. Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
A. v =10m/s, cách mặt đất 10m
B. v =10m/s, cách mặt đất 20m
C. v =5m/s, cách mặt đất 10m.
D. v =5m/s, cách mặt đất 20m
Câu 17. Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2) A. t =2 s. B. t =1s. C. t =1,5 s D. t =3s.
Câu 18. Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển động
t, gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ? 1 1 2 s = v t + at 2 x = x + v t + at 0 0 0 2 2 v + v = 2as 2 2 v − v = 2as A. 2 B. 2 C. 0 D. 0
Câu 19. Chọn câu sai
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Lúc t=0 thì v  0
Câu 21. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
A. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian. 2
Câu 22. Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 3 − 4t + 2t . Công thức vận tốc tức thời của vật là : v = 4(t −1) v = 2(t − 2) v = 2(t −1) v = 2(t + 2) A. m/s. B. m/s. C. m/s D. m/s.
Câu 23. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa là : A. v=3,14 m/s. B. v =314 m/s C. v =0,314 m/s D. v =31,4 m/s
Câu 24. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40
km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là : A. 48 km/h. B. 24 km/h. C. 50 km/h. D. 40 km/h.
Câu 25. Một vật chuyển động với phương trình 2
x = 6t + 2t . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc của vật là 2 m/s2.
B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
C. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số.
D. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 27. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Sau
thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ? A. t = 100s B. t = 360s . C. t = 200s D. t = 300s
Câu 28. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và
quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là: 2
v = 10m / s, a = 1 − m / s 2
v = 16m / s, a = 3 − m / s A. 0 B. 0 2
v = 14m / s, a = 4 − m / s 2
v = 13m / s, a = 2 − m / s C. 0 D. 0
Câu 29. Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?      = s   =   =   = 2 A. t B. t . C. t D. R .
Câu 30. Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là : 2 a =  r a = r a = v.r 2 a = v r A. ht B. ht C. ht D. ht ĐÁP ÁN 1-D 2-D 3-B 4-B 5-C 6-C 7-A 8-C 9-A 10-B 11-D 12-B 13-A 14-A 15-B 16-C 17-A 18-C 19-C 20--D 21-A 22-A 23-C 24-A 25-A 26-A 27-A 28-D 29-C 30-A www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 6 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:
A. Vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.
B. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian rơi.
C. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ bậc ba với thời gian rơi.
D. Bình phương vận tốc của vật tỉ lệ
thuận với quãng đường rơi.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ: x = 2t2 − 4t − 6;(x(m); t(s) .
Phương trình vật tốc của chất điểm có dạng là:  m   m  A. v = 4t −  4  B. v = 2t −  4   s   s   m   m  C. v = 2t −  2  D. v = −2t +  4   s   s 
Câu 3: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, phương trình tọa độ của nó có dạng 2 x = −t với
(t(s);x(m) .Kết luận nào sau đây đúng.
A. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 a = 2 − m/s .
B. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 a = − 5 , 0 m/s .
C. Chất điểm chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = − 5 , 0 m/s .
D. Chất điểm chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = 2 − m/s .
Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị tọa độ - thời gian có dạng:
A. Đường Hyperbol B. Đường tròn C. Đường thẳng D. Đường parabol
Câu 5: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là
A.  = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/;  = 2f. D. = 2/f;  = 2T.
Câu 6: Hai vật cùng xuất phát, chuyển động thẳng nhanh dần đều từ một vị trí. Sau cùng một thời gian
thì vật tốc của vật (2) lớn gấp đôi vận tốc của vật (1). Tỉ số hai quãng đường đi của vật là: s 1 s 1 s s A. 1 = B. 1 = C. 1 = 2 D. 1 = 4 s 4 s 2 s s 2 2 2 2
Câu 7: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ nghỉ với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường xe chạy được trong giây thứ 3 là: A. 3m B. 7m C. 9m D. 5m
Câu 8: Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật phụ thuộc h là: 2h A. v = 2gh B. v = gh C. v = 2gh D. v = g
Câu 9: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ từ v1 = 36 km/h đến v2 = 54 km/h không khoảng thời gian 2s.
Quãng đường xe chạy được trong thời gian tăng tốc này là: A. 25m B. 75m C. 100m D. 50m
Câu 10: Chọn câu trả lời sai. Chuyện động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Véc tơ gia tốc có độ lớn không đổi và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.
B. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. Qũi đạo là đường thẳng.
D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến quĩ đạo chuyển động của vật và có độ lớn tăng theo hàm bậc
nhất đối với thời gian.
Câu 11: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Khi vật đạt vận tốc v = 40(m/s)
thì nó đã rơi được quãng đường là: A. 160m B. 1600m C. 80m D. 40m
Câu 12: Một vệ tinh quay quanh Trái đất theo một quỹ đạo tròn. Biết rằng khi bán kính quỹ đạo vệ tinh
tăng gấp 4 lần thì chu kỳ vệ tinh tăng gấp 8 lần. Hỏi vận tốc của vệ tinh tăng hay giảm mấy lần. A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần 1
Câu 13: Với chiều (+) là chiều chuyển động. Trong công thức s =
at2 + v t của chuyển động thẳng 2 0
biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là: A. vận tốc B. thời gian C. gia tốc D. quãng đường
Câu 14: Câu nào đúng ? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 2 at 2 at A. s = vot + (a và v0 cùng dấu) B. s = v t + (a và v0 trái dấu) 2 0 2 2 at 2 at C. x = x0 + v0t +
(a và v0 cùng dấu) D. x = x0 + v0t + (a và v0 trái dấu) 2 2
Câu 15: Hai vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Biết rằng độ cao kể từ đó vật thứ nhất được
thả rơi 4 lần độ cao vật thứ hai so với mặt đất. Vậy tỉ số vận tốc của vật thứ nhất với vận tốc của
vật thứ hai v1/v2 ngay khi chạm đất sẽ là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 16: Câu 38: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s
Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. B. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc.
C. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc. D. Sự biến thiên về hướng của véc tơ vận tốc.
Câu 18: Hai chất điểm chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau,
nhưng có cùng gia tốc. Biết rằng tốc độ quay của chất điểm A gấp đôi tốc độ quay của chất điểm
B. Vậy bán kính quỹ đạo của A bằng bao nhiêu lần bán kính quỹ đạo của chất điểm B? A. bằng nhau B. gấp 2 lần C. bằng một phần tư D. bằng một nửa
Câu 19: Một chất điểm chuyển động tròn đều, mỗi phút quay được 300 vòng. Vậy tốc độ góc của chất
điểm tính bằng đơn vị rad/s là: A. 10rad/s B. 5π rad/s C. 00 3 rad/s D. 10π rad/s
Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc 3
m/s2. Vận tốc của chất điểm khi đi thêm 50m là: A. 10 m/s B. 30 m/s C. 25 m/s D. 50 m/s
Câu 21: Câu nào sai ? : Chuyển động tròn đều có:
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. Vecto gia tốc không đổi.
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi thả rơi một vật với g = 9,8 m/s2:
A. Vận tốc trung bình trong giây thứ nhất là 9,8 m/s. B. Mỗi giây, vận tốc tăng một lượng là 9,8 m/s.
C. Mỗi giây, vật rơi được 9,8 m. D. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ nhất bằng 9,8 m.
Câu 23: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều đi qua điểm A rồi qua điểm B cách A 20m trong
thời gian t = 2s. Vận tốc của ô tô khi qua điểm B là 12 m/s. Vậy vận tốc của ô tô khi qua điểm A
và gia tốc của ô tô là: A. 8 m/s; 2 m/s2 B. 8 m/s; 1 m/s2 C. 0 m/s; 6 m/s2 D. 0 m/s; 10 m/s2
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của gia tốc rơi tự do?
A. Phương thẳng đứng B. Chiều từ trên xuống dưới
C. Độ lớn không thay đổi theo độ cao D. Độ lớn phụ thuộc vào vĩ độ địa lý
Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài là 5m/s và có tốc độ góc là 10 rad/s. Gia
tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn là: A. 5m/s2 B. 50m/s2 C. 0,5m/s2 D. 2m/s2
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phụ thuộc hệ quy chiếu?
A. Vật làm mốc B. Hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc
C. Vật chuyển động D. Mốc thời gian và một đồng hồ.
Câu 27. Trong chuyển động thẳng đều đại lượng nào sau đây không phải là một hằng số?
A. Tốc độ tức thời B. Tốc độ trung bình C. Tọa độ ban đầu D. Tọa độ.
Câu 28. Một ô tô chạy trên một đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi ô tô chuyển động với vận tốc
không đổi v1 = 40km/h. Trên nửa đoạn đường còn lại ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 60km/h.
Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là:
A. 40km/h B. 48km/h C. 50km/h D. 60km/h
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật:
A. Gia tốc tức thời của vật không đổi theo thời gian.
B. Tốc độ tức thời của vật phụ thuộc bậc nhất với thời gian.
C. Tọa độ của vật phụ thuộc vào thời gian theo một hàm bậc 2.
D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 30. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động
thẳng chậm dần đều sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường mà ô tô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?
A. 45m B. 82,6m C. 252m D. 135m ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-A 4-D 5-C 6-B 7-D 8-C 9-A 10-B 11-C 12-A 13-C 14-A 15-D 16-B 17-D 18-C 19-D 20-- 21-D 22-B 23-A 24-C 25-B 26-C 27-D 28-B 29-D 30-A www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 7 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm:
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học?
A.Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật.
B.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
D.Các phát biểu A,B và C đều đúng.
Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 60 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và
xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 5 km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát
làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động
của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A. x = 5 + 60t.
B. x = ( 60 -5 )t. C. x = 5 – 60t. D. x = 60t.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.
C. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với
vectơ vận tốc của vật.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số.
D. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 6 : Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A.Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C.Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm. II. Tự luận:
Bài 1:
Một ô tô đang chuyển động với v0 = 24 m/s thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều,
sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 4 m/s.Chọn gốc tọa độ: tại vị trí ô tô bắt đầu hãm phanh,gốc thời gian: lúc
ô tô bắt đầu hãm phanh.Chiều dương là chiều chuyển động của ô tô .
a/Tính gia tốc của ô tô . (1 đ)
b/Tính vận tốc ô tô khi ô tô đi được quãng đường 286 m kể từ khi hãm phanh. (0,5 đ)
Bài 2: Người ta thả một vật rơi tự do, sau 6 s vật chạm đất, bỏ qua sức cản không khí ,lấy g = 10 m/s2.
a/ Tính vận tốc vật khi chạm đất và độ cao lúc thả vật. (1 đ)
b/ Tính thời gian vật rơi được trong 100 m cuối cùng. (1 đ)
Bài 3: Một đĩa đồng chất có dạng hình tròn có bán kính là 10 cm đang quay tròn đều quanh trục của
nó. Biết đĩa quay 20 vòng trong 40 giây. Tính chu kì, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của điểm A nằm trên vành đĩa.(1,5đ)
Bài 4: Một chiếc thuyền ngược dòng nước,chuyển động từ bến A đến bến B,biết vận tốc của thuyền đối
với nước là 20 km/h,vận tốc của nước là 2 km/h, biết AB = 27 km. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền.
a/Tính vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dòng . (1 đ)
b/Tính thời gian thuyền ngược dòng từ bến A đến bến B. (0,5 đ)
c/Tính thời gian thuyền xuôi dòng từ bến B đến bến A. (0,5 đ) ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5 đ
1 B, 2 C , 3 A, 4 D, 5 A , 6 C II. Tự luận: Bài 1: v v 4 − 24 a/ 0 2 a = =
= −1(m / s ) (0,25đ-0,25đ- 0,5đ) t t 20 − 0 0 2 2 2 2
b/ v v = 2as v = 2as + v = 2.( 1
− ).286 + 24 = 2(m / s) 0 0 (0,25đ-0,25đ) Bài 2:
a/ v = g.t = 10.6 = 60 (m/s) (0,25đ-0,25đ) 1 1 2 2 s = g.t =
.10.6 = 180m (0,25đ-0,25đ) 2 2 2.s b/ 80 t = tt = 5 m
= 5 − 4 = 1s (0,25đ-0,25đ- 0,25đ-0,25đ) 100mcuoi 180m 80m g Bài 3: t 40 T = =
= 2s (0,25đ-0,25đ) N 20 2 2  = =
=  = 3,14(rad / s) (0,25đ-0,25đ) T 2 2 2 2
a =  .r =  .0,1 = 0,987(m / s ) (0,25đ-0,25đ) ht Bài 4:
a/Gọi (1) thuyền; (2) nước ;(3) bờ . (0,25đ)
Công thức cộng vận tốc: = + 13 v 12 v v23
Thuyền chạy ngược dòng ( = − = − = (0,25đ 1 v  2 v23 ) nên: v v v 20 2 18(km / h) - 0,25đ-0,25đ) 13 12 23 s 27 b/ t = = =1,5h nguoc (0,25đ-0,25đ) v 18 13nguoc
c/ Thuyền chạy xuôi dòng ( 1 v  2
v23 ) : v13 = v12 + v23 = 20 + 2 = 22 (km/h) (0,25đ) s 27 t = = = 1, 2h xuoi (0,25đ) v 22 13xuoi
Mỗi đơn vị sai hoặc không ghi – 0,25 đ.Trừ không quá 0,5 đ trong toàn bài làm. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 8 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số giữa
tốc độ dài của đầu mút hai kim là
A. min/h = 1/12; vmin/vh = 1/16.
B. min/h = 12; vmin/vh = 16.
C. min/h = 1/12; vmin/vh = 1/9.
D. min/h = 12; vmin/vh = 9.
Câu 2: Hai viên bi sắt được thả rơi tự do cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g =
10m/s2. Khoảng cách giữa hai
viên bi khi viên thứ hai rơi được 1,5s là A. 6,25m. B. 20m. C. 8,75m. D. 11,25m.
Câu 3: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều?
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
B. Véc tơ vận tốc của chất điểm không đổi.
C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm không đổi.
D. Véc tơ gia tốc của chất
điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
Câu 4: Một ca nô đi ngược chiều từ A đến B mất thời gian 15 phút. Nếu ca nô tắt máy và thả trôi theo
dòng nước thì nó đi từ B
đến A mất thời gian 60 phút. Ca nô mở máy đi từ B đến A mất thời gian là A. 6 phút. B. 30 phút. C. 5 phút. D. 10 phút.
Câu 5: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là s   s A. v = ;  =
;  = vr. B. v = ;  = ;  = vr. t t t ts sC. v =
;  = ; v = r. D. v = ;  = ; v = r. t t t t
Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m, tại nơi có g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình từ lúc thả vật đến khi
vật chạm đất và tốc độ khi chạm đất là?
A. 15m/s; 30 m/s. B. 30m/s; 15 m/s. C. 5m/s; 90 m/s. D. 5m/s; 30 m/s.
Câu 7: Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng một lúc và cùng độ cao thì
A. vật m2 rơi nhanh hơn vật m1.
B. vận tốc của hai vật khi chạm đất là như nhau.
C. rơi cùng một gia tốc g.
D. hai vật chạm đất cùng một lúc.
Câu 8: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau
khi đi thêm được 64m thì tốc
độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của đoàn tàu và quãng đường mà đoàn tàu đi thêm được kể từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng lại là?
A. a = 0,5m/s2, s = 100m. B. a = -0,5m/s2, s = 200m.
C. a = -0,7m/s2, s = 200m. D. a = -0,5m/s2, s = 100m.
Câu 9: Chọn câu sai
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng.
Câu 10: Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 0,4cm để đo chiều dài chiếc
bút máy. Nếu chiếc bút có độ
dài cỡ 15cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là
A. l = 0,2cm; 1%. B. l = 0,4cm; 2,66%.
C. l = 0,2cm; 1,33%. D. l = 0,4cm; 2%.
Câu 11: Trục máy quay đều n vòng /phút. Suy ra tốc độ góc  tính theo rad/s là bao nhiêu? .n  A. 2n. B. 42n2. C. . D. Đáp số khác. 30
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường S mất 3s. Tìm thời gian vật đi
được 8/9 đoạn đường cuối.
A. 2s. B. 1s. C. 1,5s. D. 3s. Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục từ Đông sang Tây.
C. Khi xe đạp chạy đều trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là chuyển động.
Câu 14: Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 5,0m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật
chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là (Bỏ qua sức cản của không khí).
A. t = 0,5s; h = 1,25m. B. t = 1s; h = 1,25m. C. t = 1s; h = 2,5m.
D. t = 0,5s; h = 2,5m.
Câu 15: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 6h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó
hướng về nhau. Xe từ A có vận
tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ và vị trí này cách B bao nhiêu km?
A. 2h30min; 150km. B. 8h30min; 150km. C. 2h30min; 100km. D. 8h30min; 100km.
Câu 16: Một hành khách đi từ A đến B cách nhau 50 km trong 2 giờ. Nghỉ tại B 1 giờ và trở về A trong
2 giờ. Tốc độ trung bình
của người đó trong suốt đường đi và về là A. 12,5 km/h. B. 20 km/h. C. 10 km/h. D. 25 km/h.
Câu 17: Chọn câu sai? Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều khi
A. a > 0 và v0 > 0. B. a > 0 và v0 = 0.
C. a < 0 và v0 = 0. D. a < 0 và v0 > 0.
Câu 18: Chọn câu sai
A. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đường thẳng.
B. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng xiên góc.
C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
D. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục 0t.
Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3t - 8 (x đo bằng km và t đo bằng giờ).
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. - 2km. B. 2km. C. 6km. D. - 6km.
Câu 20: Biết giờ Pa-ri chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ. Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà
Nội đi Pa-ri (Cộng hoà Pháp) khởi hành vào lúc 20h30min giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Pa-ri lúc
6h30min sáng hôm sau theo giờ Pa-ri. Thời gian máy bay bay
từ Hà Nội tới Pa-ri là A. 10h00min. B. 12h00min. C. 27h00min. D. 16h00min.
Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là
A. x = x0 + v0t + 0,5at2. B. x = x0 + vt. C. x = v0 + at.
D. x = x0 - v0t + at2/2.
Câu 22: Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R. Khi đi được nửa
đường tròn, đường đi và độ dời
của con kiến trong chuyển động trên là? A. πR và πR. B. 2R và πR. C. πR và 2R. D. πR và 0.
Câu 23: Chọn câu sai.
A. Trong chuyển động thẳng đều thì tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình.
B. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
D. Giao thừa năm Bính Thân là một thời điểm.
Câu 24: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x = 5t + 6 - 0,2t2 với x tính
bằng mét, t tính bằng giây.
Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm? A. 0,4m/s2; 5m/s. B. 0,4m/s2; 6m/s. C. - 0,4m/s2; 5m/s. D. -0,2m/s2; 5m/s.
Câu 25: Lúc 9 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Tuy Hòa 10 km. Việc xác định vị trí ô tô
như trên còn thiếu yếu tố gì? A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian.
C. Chiều dương trên đường đi. D. Thước đo và đồng hồ.
Câu 26: Một người đi xe đạp trên 2/3 đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 đoạn
đường sau với vận tốc trung
bình 20km/h. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là A. 12km/h. B. 15km/h. C. 17km/h. D. 13,3km/h.
Câu 27: Chọn câu sai? Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó?
A. Có gia tốc không đổi.
B. Có độ lớn vận tốc tức thời tăng dần đều theo thời gian.
C. Có gia tốc trung bình không đổi.
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần.
Câu 28: Chọn câu sai
A. Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.
B. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không.
C. Độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
D. Độ dời có thể dương hoặc âm.
Câu 29: Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu diễn chuyển
động không xuất phát từ gốc
toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?
A. x=30 - 20t (km, h). B. x=10 + 30t (km, h). C. x= - 50t (km, h).
D. x= -20 - 10t (km, h).
Câu 30: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như là một chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt Trời. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C B D D D A D C C C A D B D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B C D A C A C C A B C A B www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 9 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút A. Trắc nghiệm:
1). Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là x = x0 + v.t Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A).Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
B).Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
C).Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.
D).Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
2). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước.
Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là? A). 6,33km/h. B). 5,00km/h C). 8,00km/h. D). 6,77km/h.
3). Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật không có đặc điểm nào sau đây?
A). luôn thay đổi theo thời gian. C). không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
B). có thể dương, âm hoặc bằng không. D). biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
4). Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa
độ - thời gian như hình vẽ.Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách x(km) nhau một đoạn bằng: 70 x1 A). 35km. B). 55km. C). 20km. D). 15km. 40
5). Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như x2 một chất điểm? O 2 t(h)
A). Xe ô tô đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM.
B). Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
C). Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
D). Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất.
6). Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô
chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ô tô chạy thêm được 250m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu? A). a = 0,2m/s2.
B). a = 0,25m/s2. C). a = - 0,25m/s2. D). a = - 0,2m/s2.
7). Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là: A). t = 8s. B). t = 6s. C). t = 5s. D). t = 7s.
8). Một xe chuyển bánh chuyển động nhanh dần đều. Trên quãng đường 1km đầu tiên từ lúc khởi hành
xe có gia tốc a1 và cuối quãng đường này vận tôc xe tăng v
 . Trên quãng đường 1km tiếp theo xe có gia tốc a  = 
2 và cuối quãng đường này vận tốc xe tăng thêm , v
v / 2 . So sánh a1 và a2? A). a1 = a2. B). a1 < a2.
C). không đủ yếu tố để so sánh. D). a1 > a2.
9). Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
A). aht = v/r = wr. B). aht = v2/r2 = wr. C). aht = w2/r = v2r. D). aht = v2/r = w2r.
10). Một vật được thả rơi tự do từ nơi có độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Quãng đường vật rơi
được trong 2 giây đầu tiên là. A). s = 20m.
B). s = 10m. C). s = 9,8m. D). s = 19,6m.
11). Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A). Các phát biểu D, B và C đều đúng.
B). Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C). Quỹ đạo là đường thẳng, vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D). Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian.
12).Công thức đường đi của vật chuyển động thẳng chậm dần đều là
A). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu). B). s = v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
C). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu). D). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
B. Tự luận: Hai xe máy cách nhau một khoảng AB = 150m cùng chuyển động trên một đường
thẳng để tiến đến nhau. Xe thứ nhất bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ A sau 2s vận tốc đạt được
2m/s. Xe thứ hai chuyển động đều từ B với vận tốc 36km/h. Xác định vị trí và thời điểm gặp nhau của
hai xe? Xác định thời điểm mà hai xe cách nhau 118m? ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B B C A C D B B D D A D www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 10 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?
A.Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .
B.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động.
C.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .
D.Chất điểm là những vật có kích thước lớn.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quay mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt mưa lúc đang rơi.
Câu 3. Trong các cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian dưới đây, cách nào thích hợp nhất để xác
định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?
A. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là 0 giờ quốc tế
Câu 4. Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v + at . 0
D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 6. Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 40 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe
ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 5km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát
làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động
của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A. x = 5 +40t. B. x = 40 -5 t. C. x =5 – 40t. D. x = 40t.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 2 2 v v v + v 2 2 vv v v A. 0 t 0 a t = B. 0 a t = C. 0 a t = D. a = t t t + t t + t t 0 0 0 0
Câu 8. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 9. Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 10. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường A. 30 m. B. 110 m. C. 200 m. D. 300 m.
Câu 11. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động
thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. s = 135m.
Câu 12. Công thức tính quãng đường đi của vật rơi tự do là A. s = vot + ½ at2 B. s =1/2(gt2)
C. s = v0t +1/2(gt2) D. s = 1/2at2
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 14. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động
rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là : A.vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s.
Câu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2. A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m .
Câu 16. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong
chuyển động tròn đều là: 2  2  2  2 A.  =
; = 2. f . B.  = 2 T
. ; = 2. f . C.  =  2 T . ;  = . D.  = ; = . T f T f Câu 17.
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa tắt điện.
Câu 18. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây.
Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s.
Câu 19. Công thức cộng vận tốc:             A. v = v + v
v = v v v = ( − v + v v = v + v , 1 3 , 1 2 2,3 B. ,12 , 1 3 , 3 2 C. ) 2,3 2 1 , , 3 2 D. 2,3 2,3 , 1 3
Câu 20. . Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của
thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. ĐÁP ÁN
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A B D D C D A A C D C A B D D A A C D A C