Trang 1
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Mã đề 122
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 2026
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như hình bên dưới đây:
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
4.
B.
4.
C.
2.
2.
Câu 2. Cho hàm số
3
32y x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( ; 1).−
B. Hàm số đồng biến trên
( )
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;4
.
D. Hàm số nghịch biến trên
( )
1;+
.
Câu 3. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
2 3 1
2
xx
y
x
−−
=
A.
2.yx=−
B.
2.yx=+
C.
2 1.yx=+
2 1.yx=−
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1; 1A
, vectơ
( )
1;1;4u =−
. Điểm
B
tho mãn
AB u=

. Khi đó, toạ độ của điểm
B
A.
( )
3;1;2 .B
B.
( )
2;1;3 .B
C.
( )
1; 2; 3 .B
( )
1;2;3 .B
Câu 5. Gọi
;Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
5
2
x
y
x
+
=
trên
[ 2;1]
. Tính
4T M m=+
A.
11.T =−
B.
14.T =−
C.
26.T =−
41
.
4
T =−
Câu 6. Cho hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x= +
. Hàm số đạt cực tiểu tại:
A.
1.x =−
B.
1
.
3
x =
C.
1.x =
3.x =
Câu 7. Đ th hàm s
31
2
x
y
x
−+
=
+
có đường tim cn ngang là
A.
= 3.y
B.
=−3.y
C.
= 2.x
=−2.x
Câu 8. Cho hai vectơ
,ab
tha mãn:
3, 4, 6a b a b= = + =


. Tính
ab
.
A.
14.
B.
11.
C.
2 3.
3.
Câu 9. Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1; ).+
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1; ). +
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;3).−
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên trên đoạn
1;3


như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
bằng
A.
1.
B.
4.
C.
0.
5.
Câu 11. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Đt
; ; 'a AB b AC c AA= = =

. Gi
M
trung điểm
''AB
. Hãy
biu din
CM

theo các vectơ
;;abc

A.
1
.
2
CM a b c= +

B.
1
.
2
CM a b c= + +

C.
1
.
2
CM a b c= +

1
.
2
CM a b c= +

Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
3;4;5B
( )
1;3;1I
. Tìm điểm to độ đim
A
đối
xng vi
B
qua
I
.
A.
5
(0; ; 1).
2
A
B.
( )
2;1;4 .A
C.
( )
0;5; 2 .A
( )
1;2; 3A
PHẦN II (4 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a),b),c),d
) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( 2;1; 3), ( 1; 3;2)ab= =

và điểm
( )
4;6; 3A
.
a.
3 2 .b i j k= + +

b. Tọa độ đim
( )
3;3;1B
thì
.b AB=

c. Hai vectơ
a
b
không cùng phương.
d. Cho
( )
2; 4;1M
thì
2 10 4 .AM i j k= +


Câu 2. Cho hàm s
−−
=
+
2
1
1
xx
y
x
a. Đồ th hàm s có tim cận đứng
= 1.x
b. Đồ th hàm s có tim cn ngang
= 1.y
c. Đồ th hàm stim cn xiên
2.yx=−
d. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s ct các trc tọa độ to thành mt tam giác có din tích bng
2.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Gi
M
trung điểm
BC
a.
' '.AB A B=

b.
1
' ' ' .
2
A M A B A C=+

c. Độ dài vectơ
'AM

bng
17
.
4
a
d.
2
..
2
a
AB BC
=−

Câu 4. Cho hàm số
()y f x=
xác định và liên tục trên
R
, có đồ thị như hình vẽ bên:
Trang 3
a. Hàm số đồng biến trên
( 2; 1).−−
b. Hàm số đạt cực tiểu tại
2.x =−
c. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
( ;0)−
1.
d. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1;2
tại điểm
5x =−
.
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt công ty sn xut dng c th thao nhận được một đơn đặt hàng sn xut
18000
qu bóng
tennis. Công ty này s hu mt s máy móc, mi máy có th sn xut
30
qu bóng trong mt gi. Chi phí
thiết lp các máy này là
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lp, hoạt động sn xut s hoàn
toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát là
192
nghìn đồng mt gi. S
máy móc công ty nên s dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thp nht?
Câu 2. Trong không gian chn h trc ta độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hin mt y
bay di chuyn vi vn tốc hướng không đổi t điểm
( )
100;50;5A
đến đim
( )
200;100;10B
trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên vn tốc và hưng bay thì tọa độ ca máy bay sau 10 phút tiếp theo
( )
; ; ,a b c
tính
.a b c++
( Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Ngưi ta gii thiu mt loi thuc kích thích s sinh sn ca mt loi vi khun. Sau
t
phút (
*
tN
) , s vi khun được xác định theo công thc:
23
( ) 900 27f t t t= +
vi
0 30t
. Hi sau bao
nhiêu phút thì s vi khun ln nht?
Câu 4. Tính khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
2 3 36 1y x x x= + +
( Kết qu làm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5. Tính khong cách t điểm
( 1;2 5 10)I −−
đến tim cn xiên của đồ th hàm s
2
39
2
xx
y
x
−−
=
( Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Ba lc
1 2 3
;;F F F

cùng tác động vào mt vt, và vật đứng yên. Biết
12
;FF

to vi nhau mt góc
bng
0
60
, các lc
12
;FF

có độ ln lần lượt là
25N
35N
. Tính độ ln ca lc
3
F

( Kết qu làm tròn
đến hàng phn chc)
ĐÁP ÁN
PHẦN I . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
MÃ ĐỀ 122
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
A
C
D
C
D
B
A
B
C
A
D
MÃ ĐỀ 123
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
A
D
B
C
B
C
A
D
D
A
B
C
Trang 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
MÃ ĐỀ 122
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
a
S
a
Đ
a
Đ
b
S
b
S
b
S
b
S
c
Đ
c
Đ
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
d
Đ
d
S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
MÃ ĐỀ 122
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
24
465
18
125
5
52,2
TRƯỜNG THPT NA
TỔ TOÁN TIN
Mã đề 1201
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Phn I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
23
2
−+
=
+
x
y
x
. B.
2
2 2 11
2
xx
y
x
+−
=
.
C.
2
3
+
=
+
x
y
x
. D.
2
2 5 4
2
++
=
+
xx
y
x
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực đại của
hàm số là
A.
0
. B.
1
.
C.
4
. D.
1
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Đ th hàm s
3
28= + y x x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
2
. B.
0
. C.
8
. D.
1
.
Trang 5
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
5
1
2
,



đồ th
như hình v bên. Giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
fx
trên
5
0
2



,
A.
7
1
2
,Mm= =
. B.
7
1
2
,Mm==
.
C.
41,Mm==
. D.
41,Mm= =
.
Câu 6. Giá tr ln nht ca hàm s
43
3 4 1y x x= + +
bng
A.
2
. B.
5
. C.
0
. D.
11
.
Câu 7. Cho hàm s đồ th như hình bên. Tiệm cận xiên của đồ thị
hàm số là
A.
1
2
x =−
. B.
2=−yx
.
C.
2yx=+
. D.
22yx=−
.
Câu 8. Cho hàm số
4
41=+yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
4
1

+


;
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;.−
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
4

−


;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; +
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên
¡
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
; +
.
Câu 10. Cho hàm s đồ th đường cong i đây. Hoành độ giao
điểm của đồ th hàm s đã cho với trc hoành là
A.
0y =
. B.
1y =−
.
C.
0x =
. D.
1=−x
.
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
2
x
y
x
=
. B.
2
2xx
y
x
−+
=
.
C.
32
34= + y x x
. D.
32
34= +y x x
.
Câu 12. Tim cn ngang của đồ th hàm s
31
3
=
+
x
y
x
bng
Trang 6
A.
3=−x
. B.
3=−y
. C.
3=x
. D.
3=y
.
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
4
1
1
yx
x
= +
có đồ th
( )
C
.
a) Tập xác định ca hàm s
.
b) Tim cn xiên ca
( )
C
1yx=−
.
c) Hàm s nghch biến trong khong
( )
1;3
.
d) Tâm đối xng ca
( )
C
là điểm
( )
1;1I
.
Câu 14. Xét mt chất điểm chuyển động dc theo trc
Ox
. To độ ca chất điểm ti thời điểm
t
được
xác định bi hàm s
( )
32
69x t t t t= +
vi
0t
. Khi đó
( )
xt
vn tc ca chất điểm ti thời điểm
t
,
kí hiu
( ) ( )
;v t v t
là gia tc chuyển động ca chất điểm ti thời điểm
t
, kí hiu
( )
at
.
a) Hàm vn tc
( )
2
3 12 9v t t t= +
.
b) Hàm gia tc
( )
6 12a t t=−
.
c) Trong khong t
0t =
đến
2t =
thì vn tc ca chất điểm tăng.
d) Quãng đường chất điểm chuyển động được trong khong thi gian t
04t
là 4.
Dạng III. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Cho hàm số
1
ax b
y
x
=
đồ thị như hình vbên. Giá trị của
2
8ab
bằng bao nhiêu?
Câu 16. Giả ssự lây lan của một loại virus một địa phương thể được hình hoá bằng hàm số
32
( ) 12 ,0 12N t t t t= +
, trong đó
N
số người bị nhiễm bệnh (tính bằng trăm người) và
t
thời
gian (tuần). Đạo m
()Nt
biểu thị tốc độ lây lan của virus (còn gọi là tốc độ truyền bệnh). Hỏi virus s
lây lan nhanh nhất khi nào?
Câu 17. Cho hàm số
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
?
Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau:
Số khoảng nghịch biến của hàm số trên là bao nhiêu?
PHẦN B. TỰ LUẬN
Câu 19. (1,5 điểm)
a) Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số
32
31y x x= +
.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
87y x x= +
trên đoạn
0;3
.
Trang 7
Câu 20. (1,0 điểm) Nmáy
A
chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy
B
. Hai nhà
máy thỏa thuận rằng, hàng tháng nhà máy
A
cung cấp cho nhà y
B
slượng sản phẩm theo đơn đặt
hàng của
B
(tối đa
100
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là
x
tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn
sản phẩm
( )
2
45 0,001P x x=−
(triệu đồng). Chi phí để
A
sản xuất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
gồm
100
triệu đồng chi phí cố định
30
triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm. Nhà máy
A
cần bán cho
nhà máy
B
bao nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng đlợi nhuận thu được là lớn nhất? (kết quả làm tròn đến
hàng phần mười).
Câu 21. (0,5 điểm) Hình v bên dưới t đoạn đường
đi vào GARA Ô TÔ nhà thầy Dũng. Đoạn đường đầu tiên
chiu rng bng
(m)x
, đoạn đường thng vào cng
GARA chiu rng
2,6 (m)
. Biết kích thước xe ô
5m 1,9m
. Để tính toán thiết kế đường đi cho ô
người ta coi ô như mt khi hp ch nht kích
thước chiu dài
5 (m)
, chiu rng
1,9 (m)
. Hi chiu
rng nh nht của đoạn đường đầu tiên để ô th đi
vào GARA được?
--------------------------HẾT--------------------------
ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NA RÌ
TỔ TOÁN - TIN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 12
(Bản hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Phần I, II, III. (7,0 điểm)
Câu
hỏi
Mã đề
thi
1201
Phần I
1
D
2
A
3
C
4
C
5
D
6
A
7
B
8
D
9
A
10
D
11
C
12
D
Phần II.
13
SĐSS
14
ĐĐSĐ
Phần III
15
17
16
4
17
2
18
2
Phần IV. (3,0 điểm)
1. Hướng dẫn chung
- Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng
phần như hướng dẫn quy định
Trang 8
- Tổng điểm bài tự luận không được làm tròn.
2. Đáp án và thang điểm phần tự luận
Câu
Lời giải chi tiết
Điểm
19a
Tập xác định:
D =
Sự biến thiên:
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
=
= =
=
lim ; lim
xx− +
= − = +
0,25
Bảng biến thiên:
0,25
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
đồng biến trên
mỗi khoảng
( )
;0−
( )
2;+
.
0,25
Hàm số đạt cực đại tại
0; 1
CD
xy==
và đạt cực tiểu tại
2; 3
CT
xy= =
.
0,25
19b
Hàm số đã cho xác định trên
.
Ta có:
( )
3
4 16 .f x x x
= +
Từ đó:
( )
0 0;3
0 2 0;3
2 0;3
x
f x x
x
=
= =
=
0,25
Ta có:
( ) ( ) ( )
0 7, 2 9, 3 16f f f= = =
.
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt
16
9
.
0,25
20
Chi phí đ
A
sản xuất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
( )
100 30C x x=+
(triệu
đồng).
0,25
Doanh thu khi nhà máy
A
bán hết
x
tấn sản phẩm cho nhà máy
B
là:
( )
( )
23
. 45 0,001 45 0,001x P x x x x x= =
.
Lợi nhuận thu được là:
( ) ( )
3
45 0,001 100 30L x x x x= +
3
0,001 15 100xx= +
.
Ta có:
( )
2
70,7
0,003 15 0
70,7
x
L x x
x
= + =
−
0,25
Bảng biến thiên:
Như vậy, nhà máy
A
cần bán cho nhà máy
B
70,7
tấn sản phẩm mỗi tháng để lợi
nhuận thu được là lớn nhất.
0,5
Trang 9
21
TXĐ:
D =
.
Ta có:
2
51
5
28
fa

=−


;
( )
( )( )
( )
2
5 5 5 5
2 2 2 2
2 5 7
2 19 35 9
lim lim lim lim 7
2 5 2 5 2
x x x x
xx
xx
f x x
xx
−−
−+
= = = =
−−
0,25
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ. Khi đó
( )
2,6 ;Mx
.
Gi
( )
;0Ba
suy ra
(
)
2
0 ; 25Aa
. Phương trình
2
: 1 0
25
xy
AB
a
a
+ =
.
Do
//CD AB
nên phương trình
2
:0
25
xy
CD T
a
a
+ =
.
Mà khong cách gia
AB
CD
bng
1,9
m nên
22
2
2
1
9,5
1,9 1
25
11
25
T
T
aa
a
a
= = +


+




.
Điu kiện để ô tô đi qua được là
,MO
nằm khác phía đối vi b là đường thng
CD
.
Suy ra:
22
2,6 9,5
10
25 25
x
a
a a a
+
−−
2
2
9,5 2,6 25
25
a
xa
aa
−
+
Để cho nhanh, chúng ta dùng chức năng TABLE trong máy tính:
( )
2
2
9,5 2,6 25
25
X
f X X
XX
−
= +
vi STEP =
5
29
; START = 0; END = 5.
Thy giá tr ln nht ca
( )
2
2
9,5 2,6 25
25
X
f X X
XX
−
= +
xp x
3,698
.
Vy chiu rng nh nht của đoạn đường đầu tiên gn nht vi giá tr
3,7 (m)x =
.
0,5
…………HẾT…………
SỞ GD&ĐT.....................................................
TRƯỜNG THPT............................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút - Mã đề: 353
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định vi mi
4x −
và có bng xét du
( )
'fx
như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;5
. B.
( )
8; +
. C.
( )
;0−
. D.
( )
; +
.
Câu 2. Đ th như hình vẽ dưới đây là của hàm s nào?
Trang 10
A.
32
4y x x= + +
. B.
32
44y x x x= +
.
C.
32
44y x x x=
. D.
32
44y x x x= +
.
Câu 3. Cho hàm s
2
51
5
xx
y
x
++
=
+
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
5; 4−−
. B.
( )
5; +
. C.
( )
6; 4−−
. D.
( )
1; +
.
Câu 4. Cho hàm s
3
4 10
3
x
yx=
. Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
2; +
. C.
( )
2; +
. D.
( )
2;2
.
Câu 5. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3
21
18 4
2
x
y x x= + +
trên đoạn
0;9
.
A.
134M =
. B.
50M =−
. C.
51
2
M =−
. D.
89
2
M =
.
Câu 6. Đ th như hình vẽ dưới đây là của hàm s nào?
A.
2
55
3
xx
y
x
+
=
.
B.
2
55
3
xx
y
x
+−
=
.
C.
2
57
3
xx
y
x
+
=
.
D.
2
31
3
xx
y
x
+ +
=
+
.
Câu 7. Đ th hàm s
33
46
x
y
x
−−
=
có đường tim cn ngang là
A.
1
2
y =
. B.
3
4
y =−
. C.
3
4
x =−
. D.
3
4
y =
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
2
3
39
120
2
x
y f x x x= = +
. Điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
8x =
. B.
5x =
. C.
2x =
. D.
13x =
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có
( ) ( ) ( )( )
54
' 1 4 5f x x x x= + + +
. S điểm cc tiu ca
hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
và có bng biến thiên như hình vẽ sau.
Trang 11
Tìm giá tr cực đại ca hàm s
( )
y f x=
.
A.
4y =
. B.
20y =
. C.
2y =
. D.
21y =
.
Câu 11. Tìm đường tim cn xiên của đồ th hàm s
2
2 23 61
27
xx
y
x
+
=
.
A.
27yx=−
. B.
9yx=+
. C.
7yx=−
. D.
8yx=−
.
Câu 12. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
25
65
x
y
x
=
trên na khong
)
9;0
.
A.
47
51
M =
. B.
98
51
M =
. C.
8
3
M =−
. D.
1
3
M =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
32
2 15 24 1y x x x= +
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng đnh sau
a)
2
' 6 30 24y x x= +
.
b)
'0y =
khi
1, 4xx==
.
c)
( )
4 15y =
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
0;5
bng
15
.
Câu 2. Cho hàm s
3
2
2 3 3
3
x
y x x= +
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau.
a) Hàm s có đạo hàm
2
' 4 3y x x= +
.
b)
'0y
khi
( )
1;3x
.
c) Hàm s có bng biến thiên là
d) Hàm s có đồ th
Trang 12
Câu 3. Cho hàm s
2
4 16 13
27
xx
y
x
+
=
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau
a) Tim cận đứng của đồ th hàm s là đưng thng
7
2
x =−
.
b)
7
2
x
lim y
= +
.
c) Tim cn xiên của đồ th hàm s là đường thng
21yx=+
.
d)
( )
1 2 0
x
lim y x
→−

+ =

.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
và có bng xét du ca
( )
'fx
như hình vẽ. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau?
a) Phương trình
( )
' 2 3 0fx+=
nhn
6x =
làm nghim.
b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;5−
.
c)
( ) ( )
56ff
.
d) Hàm s đồng biến trên khong
( )
5; +
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Biết đồ th hàm s
2
2 3 41
5
xx
y
x
+ +
=
nhận đường thng
y ax b=+
làm đưng tim cn xiên.
Tính
22ab+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
32
2
x
fx
mx
=
vi
m
là tham s. Tìm s giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( )
170;170
để hàm s nghch biến trên các khoảng xác định.
Câu 3. Cho hàm s
2
41xx
y
x
−+
=
có đồ th
( )
C
. Gi
d
là khong cách giữa hai điểm cc tr ca
( )
C
1
d
là khong cách t điểm cực đại ca
( )
C
đến gc tọa độ. Giá tr ca
22
1
dd+
bng bao nhiêu?
Trang 13
Câu 4. Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy là
hình vuông và din tích b mt bng
2
112cm
. Tìm độ dài cạnh đáy để th tích chiếc hp là ln nht (kết
qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 5. Ti mt công ty sn xut máy bay mô hình, công ty phi chi
22000
USD đ thiết lp dây chuyn
sn xuất ban đầu. Sau đó, cứ sn xuất được mt sn phẩm đồ chơi, công ty phải chi tr
20
USD cho
nguyên liu thô và nhân công. Gi
( )
1xx
là s máy bay mô hình mà công ty đã sản xut và
( )
Tx
(đơn
v USD) là tng s tin bao gm c chi phí ban đầu mà công ty phi chi tr khi sn xut
x
máy bay mô
hình. Người ta xác định chi phí trung bình cho mi sn phm là
( )
( )
Tx
Mx
x
=
. Khi
x
đủ ln
( )
x +
thì chi phí trung bình (USD) cho mi sn phm máy bay mô hình là bao nhiêu?
Câu 6. Hàm s
3
0y ax cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên. Tính
32a c d +
.
—–HT—–
LI GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định vi mi
4x −
và có bng xét du
( )
'fx
như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;5
. B.
( )
8; +
. C.
( )
;0−
. D.
( )
; +
.
Li gii:
Chn A
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;5
.
Câu 2. Đ th như hình vẽ dưới đây là của hàm s nào?
A.
32
4y x x= + +
. B.
32
44y x x x= +
.
C.
32
44y x x x=
. D.
32
44y x x x= +
.
Li gii:
Chn D
Trang 14
Câu 3. Cho hàm s
2
51
5
xx
y
x
++
=
+
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
5; 4−−
. B.
( )
5; +
. C.
( )
6; 4−−
. D.
( )
1; +
.
Li gii:
Chn A
( )
2
2
10 24
'
5
xx
y
x
++
=
+
.
' 0 6, 4y x x= = =
.
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;6
( )
4; +
.
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
6; 5−−
( )
5; 4−−
.
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khong
( )
5; 4−−
.
Câu 4. Cho hàm s
3
4 10
3
x
yx=
. Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
2; +
. C.
( )
2; +
. D.
( )
2;2
.
Li gii:
Chn B
( )
2
'4f x x=−
.
( )
' 0 2, 2f x x x= = =
.
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;2
( )
2; +
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2
.
Câu 5. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3
21
18 4
2
x
y x x= + +
trên đoạn
0;9
.
A.
134M =
. B.
50M =−
. C.
51
2
M =−
. D.
89
2
M =
.
Li gii:
Chn D
2
' 3 21 18y x x= +
.
' 0 1, 6y x x= = =
.
( ) ( ) ( ) ( )
25 89
0 4, 1 , 6 50, 9
22
f f f f= = = =
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
2
3
21
18 4
2
x
y x x= + +
trên đoạn
0;9
89
2
.
Câu 6. Đ th như hình vẽ dưới đây là của hàm s nào?
Trang 15
A.
2
55
3
xx
y
x
+
=
. B.
2
55
3
xx
y
x
+−
=
. C.
2
57
3
xx
y
x
+
=
. D.
2
31
3
xx
y
x
+ +
=
+
.
Li gii:
Chn A
Đồ th có tim cận đứng là
3x =
.
Đồ th có tim cn xiên là
2yx=−
.
Đây là đồ th hàm s
2
55
3
xx
y
x
+
=
.
Câu 7. Đ th hàm s
33
46
x
y
x
−−
=
có đường tim cn ngang là
A.
1
2
y =
. B.
3
4
y =−
. C.
3
4
x =−
. D.
3
4
y =
.
Li gii:
Chn B
Đồ th hàm s
33
46
x
y
x
−−
=
có đường tim cn ngang là
3
4
y =−
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
2
3
39
120
2
x
y f x x x= = +
. Điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
8x =
. B.
5x =
. C.
2x =
. D.
13x =
.
Li gii:
Chn A
( )
2
' 3 39 120f x x x= +
.
( )
' 0 5f x x= =
hoc
8x =
.
Lp bng biến thiên.
Đim cực đại ca hàm s
8x =
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có
( ) ( ) ( )( )
54
' 1 4 5f x x x x= + + +
. S điểm cc tiu ca
hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Trang 16
Chn A
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x =−
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
và có bng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm giá tr cực đại ca hàm s
( )
y f x=
.
A.
4y =
. B.
20y =
. C.
2y =
. D.
21y =
.
Li gii:
Chn B
giá tr cực đại ca hàm s
( )
y f x=
là 20.
Câu 11. Tìm đường tim cn xiên của đồ th hàm s
2
2 23 61
27
xx
y
x
+
=
.
A.
27yx=−
. B.
9yx=+
. C.
7yx=−
. D.
8yx=−
.
Li gii:
Chn D
Ta có
2
2 23 61 5
8
2 7 2 7
xx
yx
xx
+
= = +
−−
.
( )
5
80
27
xx
lim y x lim
x
→+ →+

= =

.
Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
8yx=−
.
Câu 12. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
25
65
x
y
x
=
trên na khong
)
9;0
.
A.
47
51
M =
. B.
98
51
M =
. C.
8
3
M =−
. D.
1
3
M =
.
Li gii:
Chn A
( )
2
20 6
' 0,
5
65
yx
x
=
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
9;0
.
Hàm s đạt giá tr ln nht trên na khong
)
9;0
ti
( )
47
9, 9
51
x M f= = =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
32
2 15 24 1y x x x= +
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng đnh sau
a)
2
' 6 30 24y x x= +
.
b)
'0y =
khi
1, 4xx==
.
c)
( )
4 15y =
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
0;5
bng
15
.
Li gii:
a-đúng, b-đúng, c-đúng, d-sai.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
3 2 2
2 15 24 1 ' 6 30 24y x x x y x x= + = +
.
b) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
2
' 6 30 24 ' 0y x x y= + =
khi
1, 4xx==
.
c) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
Trang 17
( )
32
2 15 24 1 4 15y x x x y= + =
.
d) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
( ) ( ) ( ) ( )
0 1, 1 12, 4 15, 5 4y y y y= = = =
.
Do đó:
0;5
12min y =−
.
Câu 2. Cho hàm s
3
2
2 3 3
3
x
y x x= +
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau.
a) Hàm s có đạo hàm
2
' 4 3y x x= +
.
b)
'0y
khi
( )
1;3x
.
c) Hàm s có bng biến thiên là
d) Hàm s có đồ th
Li gii:
a-đúng, b-sai, c-đúng, d-đúng.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
2
' 4 3y x x= +
.
b) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
' 0 1, 3y x x= = =
.
'0y
khi
( )
1;3x
.
'0y
khi
( ) ( )
;1 3;x +
.
c) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
13
1 , 3 3
3
x y x y= = = =
.
Hàm s có bng biến thiên là
Trang 18
d) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
Hàm s có đồ th
Câu 3. Cho hàm s
2
4 16 13
27
xx
y
x
+
=
. Xét tính đúng-sai ca các khẳng định sau
a) Tim cận đứng của đồ th hàm s là đưng thng
7
2
x =−
.
b)
7
2
x
lim y
= +
.
c) Tim cn xiên của đồ th hàm s là đường thng
21yx=+
.
d)
( )
1 2 0
x
lim y x
→−

+ =

.
Li gii:
a-sai, b-đúng, c-sai, d-sai.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
7
2
x
lim y
+
= −
nên đồ th hàm s có tim cận đứng là
7
2
x =
.
b) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
Ta có:
7
2
x
lim y
= +
,
7
2
x
lim y
+
= −
c) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
Ta có
2
4 16 13 6
21
2 7 2 7
xx
yx
xx
+
= = +
−−
.
( )
6
1 2 0
27
xx
lim y x lim
x
+ +

= =

.
Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
12yx=−
.
d) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
( )
6
1 2 0
27
xx
lim y x lim
x
+ +

= =

,
( )
6
1 2 0
27
xx
lim y x lim
x
− +

= =

.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
và có bng xét du ca
( )
'fx
như hình vẽ. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau?
Trang 19
a) Phương trình
( )
' 2 3 0fx+=
nhn
6x =
làm nghim.
b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;5−
.
c)
( ) ( )
56ff
.
d) Hàm s đồng biến trên khong
( )
5; +
.
Li gii:
a-sai, b-đúng, c-đúng, d-sai.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
( )
' 0 5, 6, 9f x x x x= = = =
. Do đó:
( )
' 2 3 0 2 3 5f x x+ = + =
hoc
2 3 6x +=
hoc
2 3 9x +=
.
Suy ra
1x =
hoc
3
2
x =
hoc
3x =
.
b) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
Da vào bng xét du ta có hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên các khong
( )
;5−
( )
6;9
.
c) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
d) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
Da vào bng xét du ta có hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên các khong
( )
5;6
( )
9; +
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Biết đồ th hàm s
2
2 3 41
5
xx
y
x
+ +
=
nhận đường thng
y ax b=+
làm đưng tim cn xiên.
Tính
22ab+
.
Li gii:
Ta có
2
2 3 41 6
27
55
xx
yx
xx
+ +
= = + +
−−
.
( )
6
2 7 0
5
xx
lim y x lim
x
+ +

+ = =

.
Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2 7 2, 7y x a b= + = =
.
2 2 18ab+=
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
32
2
x
fx
mx
=
vi
m
là tham s. Tìm s giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( )
170;170
để hàm s nghch biến trên các khoảng xác định.
Li gii:
Tập xác định:
2Dm= R
.
( )
( )
2
62
'
2
m
fx
mx
=
.
Để hàm s nghch biến trên các khoảng xác định thì:
1
6 2 0
3
mm
.
S các s nguyên là:
170
.
Trang 20
Câu 3. Cho hàm s
2
41xx
y
x
−+
=
có đồ th
( )
C
. Gi
d
là khong cách giữa hai điểm cc tr ca
( )
C
1
d
là khong cách t điểm cực đại ca
( )
C
đến gc tọa độ. Giá tr ca
22
1
dd+
bng bao nhiêu?
Li gii:
Ta có:
( )
2
2
1
'
0
x
y
x
=
+
.
2
11
' 0 1 0 1, 1y x x x= = = =
.
( )
C
có các điểm cực đại, cc tiu lần lượt là
( ) ( )
1; 6 , 1; 2AB
.
( ) ( )
22
1 1 2 6 2 5AB = + + + =
.
Khong cách t gc tọa độ đến điểm cực đại là:
1 36 37OA = + =
.
22
1
20 37 57dd+ = + =
.
Đáp án: 57
Câu 4. Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy là
hình vuông và din tích b mt bng
2
112cm
. Tìm độ dài cạnh đáy để th tích chiếc hp là ln nht (kết
qu làm tròn đến hàng phần mười).
Li gii:
Gi
x
là cnh đáy hình vuông, h là chiều cao ca hình hp.
Din tích các mt ca hình hp là:
2
2
112
4 112
4
x
S x xh h
x
= + = =
.
( )
23
22
112 112
..
4 4 4
x x x
V x x h x
x
= = = +
( )
2
3
' 28
4
x
Vx= +
.
( )
4 21
' 0 6,1
3
V x x= = =
.
Đáp án: 6,1
Câu 5. Ti mt công ty sn xut máy bay mô hình, công ty phi chi
22000
USD đ thiết lp dây chuyn
sn xuất ban đầu. Sau đó, cứ sn xuất được mt sn phẩm đồ chơi, công ty phải chi tr
20
USD cho
nguyên liu thô và nhân công. Gi
( )
1xx
là s máy bay mô hình mà công ty đã sản xut và
( )
Tx
(đơn
v USD) là tng s tin bao gm c chi phí ban đầu mà công ty phi chi tr khi sn xut
x
máy bay mô
hình. Người ta xác định chi phí trung bình cho mi sn phm là
( )
( )
Tx
Mx
x
=
. Khi
x
đủ ln
( )
x +
thì chi phí trung bình (USD) cho mi sn phm máy bay mô hình là bao nhiêu?
Li gii:
Chi phí tổng chi phí để sn xut
x
sn phẩm đồ chơi là:
( )
22000 20T x x=+
Chi phí trung bình cho mi sn phẩm đồ chơi là:
( )
22000 20x
Mx
x
+
=
.
Khi đó:
( )
22000 20
20
xx
x
lim M x lim
x
+ →+
+
==
.
Khi
x
đủ ln, chi phí trung bình cho mi sn phm máy bay mô hình là
20
USD
Đáp án: 20
Câu 6. Hàm s
3
0y ax cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên. Tính
32a c d +
.

Preview text:


TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 – 2026 Mã đề 122 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây:
Giá trị cực đại của hàm số là A. 4. B. 4. − C. 2. D. 2. − Câu 2. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (− ;  1 − ).
B. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên (0;4).
D. Hàm số nghịch biến trên (1;+  ) . 2 2x − 3x −1
Câu 3. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là x − 2
A. y = x − 2.
B. y = x + 2.
C. y = 2x +1.
D. y = 2x −1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;− ) 1 , và vectơ u = ( 1
− ;1;4) . Điểm B thoả mãn 
AB = u . Khi đó, toạ độ của điểm B
A. B(3;1;2). B. B(2;1; ) 3 . C. B( 1 − ; 2 − ;− ) 3 . D. B(1;2; ) 3 . 2 x + 5
Câu 5. Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [ 2 − ;1] . Tính x − 2
T = M + 4m 41 A. T = 11. − B. T = 14. − C. T = 26. − D. T = − . 4 1 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x −1. Hàm số đạt cực tiểu tại: 3 1 A. x = 1. − B. x = . C. x =1.
D. x = 3. 3 3 − x + 1
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x + 2
A. y = 3.
B. y = −3.
C. x = 2.
D. x = −2.      
Câu 8. Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 3, b = 4, a + b = 6 . Tính a b . A. 14. B. 11. C. 2 3. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 3).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn  1 − ;3   như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;  3 bằng A. 1. B. 4. C. 0. D. 5.

Câu 11. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C '. Đặt a = A ;
B b = AC;c = AA' . Gọi M là trung điểm A' B ' . Hãy  
biểu diễn CM theo các vectơ a; ; b c 1  1  1   1
A. CM = a b + . c
B. CM = a + b + . c
C. CM = a + b − . c
D. CM = a b + . c 2 2 2 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B( 3 − ;4;5) và I ( 1 − ;3; )
1 . Tìm điểm toạ độ điểm A đối
xứng với B qua I . 5 A. ( A 0; ; 1 − ). B. A( 2 − ;1;4). C. A(0;5; 2 − ). D. A(1;2; 3 − ) 2
PHẦN II (4 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b),c),d ) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2 − ;1; 3 − ),b = ( 1 − ; 3
− ;2) và điểm A(4;6;− ) 3 .   
a. b = −i + 3 j + 2k. 
b. Tọa độ điểm B(3;3; ) 1 thì b = A . B c. Hai vectơ 
a b không cùng phương.    d. Cho M (2; 4 − ; ) 1 thì AM = 2
i −10 j + 4k. 2 x x − 1
Câu 2. Cho hàm số y = x + 1
a. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
b. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1.
c. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên y = x − 2.
d. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A
B C có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm BC 
a. AB = A' B'. 1

b. A' M = A' B + A'C. 2  a 17
c. Độ dài vectơ A ' M bằng . 4 2
 a
d. AB .BC = − . 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ bên: Trang 2
a. Hàm số đồng biến trên ( 2 − ; 1 − ).
b. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. −
c. Giá trị lớn nhất của hàm số trên ( ; − 0) là 1. −
d. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1
− ;2 tại điểm x = 5 − .
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 18000quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 2. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy
bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(100;50;5) đến điểm B(200;100;10) trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo là ( ; a ;
b c), tính a + b + c.( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút ( * t N 2 3
) , số vi khuẩn được xác định theo công thức: f (t) = 900 + 27t t với 0  t  30 . Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + 3x − 36x +1( Kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị) 2 3x x − 9
Câu 5. Tính khoảng cách từ điểm I ( 1
− ;2 − 5 10) đến tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − 2
( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)  
Câu 6. Ba lực F ; F ; F F ; F 1 2
3 cùng tác động vào một vật, và vật đứng yên. Biết 1 2 tạo với nhau một góc   0
bằng 60 , các lực F ; F F 1
2 có độ lớn lần lượt là 25N và 35N . Tính độ lớn của lực 3 ( Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) ĐÁP ÁN
PHẦN I . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. MÃ ĐỀ 122 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A B A C D C D B A B C A D MÃ ĐỀ 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A D B C B C A D D A B C Trang 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. MÃ ĐỀ 122 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S a S a Đ a Đ b S b S b S b S c Đ c Đ c S c Đ d Đ d Đ d Đ d S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. MÃ ĐỀ 122 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 24 465 18 125 5 52,2 TRƯỜNG THPT NA RÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN – KHỐI 12 TỔ TOÁN TIN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 1201 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Phần I.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 2 − x + 3 2 2x + 2x −11 A. y = . B. y = . x + 2 x − 2 x + 2 2 2x + 5x + 4 C. y = . D. y = . x + 3 x + 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số là A. 0 . B. 1. C. 4 − . D. −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 4. Đồ thị hàm số 3
y = x + 2x −8 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 2 − . B. 0 . C. 8 − . D. 1. Trang 4  5 
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên 1 − ,  và có đồ thị 2   
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số   f (x) 5 trên 0  , là 2    7 7
A. M = ,m = 1 − .
B. M = ,m =1. 2 2
C. M = 4,m =1.
D. M = 4,m = 1 − .
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 3 y = 3
x + 4x +1 bằng A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 11.
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là 1
A. x = − .
B. y = x − 2. 2
C. y = x + 2 .
D. y = 2x − 2 . Câu 8. Cho hàm số 4
y = 4x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng − ; +   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0).  4   1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng −; −   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .  4 
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 − ) . C. (1;+). D. (− ;  +) .
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị là đường cong dưới đây. Hoành độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A. y = 0 . B. y = 1 − .
C. x = 0 . D. x = 1 − .
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? x −1 2 x x + 2 A. y = . B. y = . x − 2 x C. 3 2
y = −x +3x − 4 . D. 3 2
y = x −3x + 4 . 3x −1
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x bằng + 3 Trang 5 A. x = 3 − . B. y = 3 − .
C. x = 3. D. y = 3 .
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 4
Câu 13. Cho hàm số y = x −1+
có đồ thị (C). x −1
a) Tập xác định của hàm số là  .
b) Tiệm cận xiên của (C) là y = x −1.
c) Hàm số nghịch biến trong khoảng ( 1 − ; ) 3 .
d) Tâm đối xứng của (C) là điểm I (1; ) 1 .
Câu 14. Xét một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox . Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t được
xác định bởi hàm số x(t) 3 2
= t − 6t + 9t với t  0 . Khi đó x(t) là vận tốc của chất điểm tại thời điểm t ,
kí hiệu v(t); v(t) là gia tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm t , kí hiệu a(t) .
a)
Hàm vận tốc là v(t) 2
= 3t −12t + 9 .
b) Hàm gia tốc là a(t) = 6t −12.
c) Trong khoảng từ t = 0 đến t = 2 thì vận tốc của chất điểm tăng.
d) Quãng đường chất điểm chuyển động được trong khoảng thời gian từ 0  t  4 là 4.
Dạng III. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. ax b
Câu 15. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của x −1 2
a − 8b bằng bao nhiêu?
Câu 16. Giả sử sự lây lan của một loại virus ở một địa phương có thể được mô hình hoá bằng hàm số 3 2 N(t) = t
− +12t ,0  t 12 , trong đó N là số người bị nhiễm bệnh (tính bằng trăm người) và t là thời
gian (tuần). Đạo hàm N (t) biểu thị tốc độ lây lan của virus (còn gọi là tốc độ truyền bệnh). Hỏi virus sẽ
lây lan nhanh nhất khi nào? Câu 17. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c, d ?
Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau:
Số khoảng nghịch biến của hàm số trên là bao nhiêu? PHẦN B. TỰ LUẬN Câu 19. (1,5 điểm)
a) Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số 3 2
y = x − 3x +1.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = −x + 8x − 7 trên đoạn 0;  3 . Trang 6
Câu 20. (1,0 điểm) Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy B . Hai nhà
máy thỏa thuận rằng, hàng tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B số lượng sản phẩm theo đơn đặt
hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn
sản phẩm là P(x) 2
= 45−0,001x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng
gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm. Nhà máy A cần bán cho
nhà máy B bao nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng để lợi nhuận thu được là lớn nhất? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 21. (0,5 điểm)
Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường
đi vào GARA Ô TÔ nhà thầy Dũng. Đoạn đường đầu tiên
có chiều rộng bằng x (m) , đoạn đường thẳng vào cổng
GARA có chiều rộng 2,6 (m) . Biết kích thước xe ô tô là
5m 1,9m . Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô
người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích
thước chiều dài 5 (m) , chiều rộng 1,9 (m) . Hỏi chiều
rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên để ô tô có thể đi vào GARA được?
--------------------------HẾT-------------------------- ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NA RÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN LỚP 12
(Bản hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Phần I, II, III. (7,0 điểm) Mã đề Câu thi hỏi 1201 Phần I 1 D 2 A 3 C 4 C 5 D 6 A 7 B 8 D 9 A 10 D 11 C 12 D Phần II. 13 SĐSS 14 ĐĐSĐ Phần III 15 17 16 4 17 2 18 2 Phần IV. (3,0 điểm) 1. Hướng dẫn chung
- Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng
phần như hướng dẫn quy định Trang 7
- Tổng điểm bài tự luận không được làm tròn.
2. Đáp án và thang điểm phần tự luận Câu
Lời giải chi tiết Điểm
Tập xác định: D =  x = 0 Sự biến thiên: 2
y = 3x − 6x = 0   và lim = −; lim = + 0,25 x = 2 x→− x→+ Bảng biến thiên: 19a 0,25
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) và đồng biến trên 0,25 mỗi khoảng ( ;0 − ) và (2;+ ) .
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y
= 1 và đạt cực tiểu tại x = 2; y = 3 − . CD CT 0,25
Hàm số đã cho xác định trên  . Ta có: f (x) 3 = 4 − x +16 . x x = 00;  3  0,25
Từ đó: f ( x) = 0  x = 2 − 0;  3 19b x = 2  0; 3 Ta có: f (0) = 7
− , f (2) = 9, f ( ) 3 = 1 − 6 .
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 16 − và 9 . 0,25
Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C (x) =100 + 30x (triệu đồng). 0,25
Doanh thu khi nhà máy A bán hết x tấn sản phẩm cho nhà máy B là:
x P ( x) = x ( 2 − x ) 3 . 45 0, 001
= 45x − 0,001x .
Lợi nhuận thu được là: L(x) 3
= 45x −0,001x −(100+30x) 3 = 0
− ,001x +15x −100 . 0,25 x  70,7 Ta có: L( x) 2 = 0
− ,003x +15 = 0   20 x  7 − 0,7 Bảng biến thiên: 0,5
Như vậy, nhà máy A cần bán cho nhà máy B 70, 7 tấn sản phẩm mỗi tháng để lợi
nhuận thu được là lớn nhất. Trang 8 TXĐ: D =  .  5  1 Ta có: 2 f = a − 5   ;  2  8 0,25 2 − + − − f ( x) 2x 19x 35 (2x 5)(x 7) = = = (x − ) 9 lim lim lim lim 7 = − 5 5 5 5 xx→ 2x − 5 x→ 2x − 5 x→ 2 2 2 2 2
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Khi đó M ( 2 − ,6 ; x). x y Gọi B( a − ; 0)suy ra A( 2
0 ; 25 − a ) . Phương trình AB : + −1 = 0 . 2 −a 25 − a 21 x y
Do CD // AB nên phương trình CD : + − T = 0 . 2 −a 25 − a
Mà khoảng cách giữa AB CD bằng 1,9 m nên T −1 9,5 0,5 = 1,9  T = 1+ . 2 2 2     a 25 1 1 − a +     2  a   25 − a
Điều kiện để ô tô đi qua được là M ,O nằm khác phía đối với bờ là đường thẳng CD . 2 − ,6 x 9,5 2 9,5 2,6  25 − a Suy ra: + −1−  0 2
x  25 − a + − 2 2 −a 25 − a a 25 − a a a
Để cho nhanh, chúng ta dùng chức năng TABLE trong máy tính: 2  − 5 f ( X ) 9,5 2,6 25 X 2 = 25 − X + − với STEP = ; START = 0; END = 5. X X 29 2 9,5 2,6 25 − X
Thấy giá trị lớn nhất của f ( X ) 2 = 25 − X + − xấp xỉ 3,698 . X X
Vậy chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị x = 3,7 (m) . …………HẾT…………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
SỞ GD&ĐT..................................................... Môn: TOÁN 12
TRƯỜNG THPT............................................
Thời gian: 90 phút - Mã đề: 353
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi x  4
− và có bảng xét dấu f '(x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (− ;  5 − ) . B. ( 8; − +) . C. ( ;0 − ). D. (− ;  +) .
Câu 2. Đồ thị như hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? Trang 9 A. 3 2
y = x + x + 4 . B. 3 2
y = −x x − 4x + 4 . C. 3 2
y = x x − 4x − 4 . D. 3 2
y = x x − 4x + 4 . 2 x + 5x +1
Câu 3. Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x + 5 A. ( 5 − ; 4 − ). B. ( 5; − +) . C. ( 6 − ; 4 − ). D. ( 1 − ;+). 3 x
Câu 4. Cho hàm số y =
− 4x −10 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 3 A. ( ;2 − ) . B. (2;+) . C. ( 2; − +) . D. ( 2 − ;2) . 2 x
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 21 y = x
+18x + 4 trên đoạn 0;9. 2 51 89
A. M =134 . B. M = 50 − . C. M = − . D. M = . 2 2
Câu 6. Đồ thị như hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? 2 −x + 5x − 5 A. y = . x − 3 2 x + 5x − 5 B. y = . x − 3 2 −x + 5x − 7 C. y = . x − 3 2 −x + 3x +1 D. y = . x + 3 −3x − 3
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là 4x − 6 1 3 3 3
A. y = .
B. y = − .
C. x = − . D. y = . 2 4 4 4 2 x
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) 3 39 = −x +
−120x . Điểm cực đại của hàm số đã cho là 2
A. x = 8.
B. x = 5.
C. x = 2 . D. x =13.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f ( x) = (x + )5 (x + )(x + )4 ' 1 4
5 . Số điểm cực tiểu của
hàm số y = f (x) là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Trang 10
Tìm giá trị cực đại của hàm số y = f (x) .
A. y = 4 .
B. y = 20 .
C. y = 2 . D. y = 21 . 2 2
x + 23x − 61
Câu 11. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = . 2x − 7
A. y = 2x − 7 .
B. y = x + 9 .
C. y = 7 − x .
D. y = 8 − x . 2 − 5x
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên nửa khoảng  9 − ;0) . 6 − 5x 47 98 8 1 A. M = . B. M = .
C. M = − . D. M = . 51 51 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số 3 2 y = 2
x +15x − 24x −1. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau a) 2 y ' = 6
x + 30x − 24.
b) y ' = 0 khi x = 1, x = 4 .
c) y (4) =15.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;  5 bằng 15. 3 x Câu 2. Cho hàm số 2 y = −
+ 2x − 3x − 3. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau. 3
a) Hàm số có đạo hàm là 2
y ' = −x + 4x − 3.
b) y '  0 khi x (1;3) .
c) Hàm số có bảng biến thiên là
d) Hàm số có đồ thị là Trang 11 2 4 − x +16x −13
Câu 3. Cho hàm số y =
. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau 2x − 7 7
a) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = − . 2
b) lim y = + . 7− x→2
c) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = 2x +1.
d) lim y +  (1− 2x) = 0  . x→−
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của f '(x) như hình vẽ. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau?
a) Phương trình f '(2x + )
3 = 0 nhận x = 6 làm nghiệm.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;5 − ).
c) f (5)  f (6) .
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
2 2 − x + 3x + 41
Câu 1. Biết đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng y = ax + b làm đường tiệm cận xiên. 5 − x Tính 2a + 2b . x
Câu 2. Cho hàm số f ( x) 3 2 =
với m là tham số. Tìm số giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2m x ( 1
− 70;170) để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. 2 x − 4x +1
Câu 3. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của (C) x
d là khoảng cách từ điểm cực đại của (C) đến gốc tọa độ. Giá trị của 2 2
d + d bằng bao nhiêu? 1 1 Trang 12
Câu 4. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy là
hình vuông và diện tích bề mặt bằng 2
112cm . Tìm độ dài cạnh đáy để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 5. Tại một công ty sản xuất máy bay mô hình, công ty phải chi 22000 USD để thiết lập dây chuyền
sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi, công ty phải chi trả 20 USD cho
nguyên liệu thô và nhân công. Gọi x( x  )
1 là số máy bay mô hình mà công ty đã sản xuất và T (x) (đơn
vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi sản xuất x máy bay mô T x
hình. Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm là M ( x) ( ) =
. Khi x đủ lớn (x → +) x
thì chi phí trung bình (USD) cho mỗi sản phẩm máy bay mô hình là bao nhiêu? Câu 6. Hàm số 3
y = ax + 0 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Tính 3
a − 2c + d . —–HẾT—– LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi x  4
− và có bảng xét dấu f '(x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (− ;  5 − ) . B. ( 8; − +) . C. ( ;0 − ). D. (− ;  +) . Lời giải: Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  5 − ) .
Câu 2. Đồ thị như hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? A. 3 2
y = x + x + 4 . B. 3 2
y = −x x − 4x + 4 . C. 3 2
y = x x − 4x − 4 . D. 3 2
y = x x − 4x + 4 . Lời giải: Chọn D Trang 13 2 x + 5x +1
Câu 3. Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x + 5 A. ( 5 − ; 4 − ). B. ( 5; − +) . C. ( 6 − ; 4 − ). D. ( 1 − ;+). Lời giải: Chọn A 2 x +10x + 24 y ' = . (x +5)2
y ' = 0  x = 6 − , x = 4 − .
Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  6 − ) và ( 4; − +).
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 6 − ; 5 − ) và ( 5 − ; 4 − ) .
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 5 − ; 4 − ) . 3 x
Câu 4. Cho hàm số y =
− 4x −10 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 3 A. ( ;2 − ) . B. (2;+) . C. ( 2; − +) . D. ( 2 − ;2) . Lời giải: Chọn B f (x) 2 ' = x − 4 .
f '(x) = 0  x = 2 − , x = 2.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  2 − ) và (2;+) .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;2) . 2 x
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 21 y = x
+18x + 4 trên đoạn 0;9. 2 51 89
A. M =134 . B. M = 50 − . C. M = − . D. M = . 2 2 Lời giải: Chọn D 2
y ' = 3x − 21x +18 .
y ' = 0  x = 1, x = 6 . f ( ) = f ( ) 25 = f ( ) = − f ( ) 89 0 4, 1 , 6 50, 9 = . 2 2 2 x 89
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 3 21 y = x
+18x + 4 trên đoạn 0;9 là . 2 2
Câu 6. Đồ thị như hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? Trang 14 2 −x + 5x − 5 2 x + 5x − 5 2 −x + 5x − 7 2 −x + 3x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 3 x − 3 x − 3 x + 3 Lời giải: Chọn A
Đồ thị có tiệm cận đứng là x = 3.
Đồ thị có tiệm cận xiên là y = 2 − x . 2 −x + 5x − 5
Đây là đồ thị hàm số y = . x − 3 −3x − 3
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là 4x − 6 1 3 3 3
A. y = .
B. y = − .
C. x = − . D. y = . 2 4 4 4 Lời giải: Chọn B −3x − 3 3
Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là y = − . 4x − 6 4 2 x
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) 3 39 = −x +
−120x . Điểm cực đại của hàm số đã cho là 2
A. x = 8.
B. x = 5.
C. x = 2 . D. x =13. Lời giải: Chọn A f (x) 2 ' = 3
x + 39x −120 .
f '(x) = 0  x = 5 hoặc x = 8. Lập bảng biến thiên.
Điểm cực đại của hàm số là x = 8.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f ( x) = (x + )5 (x + )(x + )4 ' 1 4
5 . Số điểm cực tiểu của
hàm số y = f (x) là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải: Trang 15 Chọn A
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 − .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm giá trị cực đại của hàm số y = f (x) .
A. y = 4 .
B. y = 20 .
C. y = 2 . D. y = 21 . Lời giải: Chọn B
giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là 20. 2 2
x + 23x − 61
Câu 11. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = . 2x − 7
A. y = 2x − 7 .
B. y = x + 9 .
C. y = 7 − x .
D. y = 8 − x . Lời giải: Chọn D 2 2
x + 23x − 61 5 Ta có y = = −x + 8 − . 2x − 7 2x − 7 lim y −  ( − x) 5 8  = lim − = 0  . x→+ x→+ 2x − 7
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = 8 − x . 2 − 5x
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên nửa khoảng  9 − ;0) . 6 − 5x 47 98 8 1 A. M = . B. M = .
C. M = − . D. M = . 51 51 3 3 Lời giải: Chọn A 20 6 y ' = −  0, x   . (6−5x)2 5
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 9 − ;0) .
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên nửa khoảng  9
− ;0) tại x = − M = f (− ) 47 9, 9 = . 51
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Cho hàm số 3 2 y = 2
x +15x − 24x −1. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau a) 2 y ' = 6
x + 30x − 24.
b) y ' = 0 khi x = 1, x = 4 .
c) y (4) =15.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;  5 bằng 15. Lời giải:
a-đúng, b-đúng, c-đúng, d-sai.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng. 3 2 2 y = 2
x +15x − 24x −1 y ' = 6
x + 30x − 24.
b) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng. 2 y ' = 6
x + 30x − 24  y ' = 0 khi x =1, x = 4 .
c) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng. Trang 16 3 2 y = 2
x +15x − 24x −1 y(4) =15.
d) Khẳng định đã cho là khẳng định sai. y (0) = 1 − , y( ) 1 = 1
− 2, y(4) =15, y(5) = 4 . Do đó: min y = 12 − . 0  ;5 3 x Câu 2. Cho hàm số 2 y = −
+ 2x − 3x − 3. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau. 3
a) Hàm số có đạo hàm là 2
y ' = −x + 4x − 3.
b) y '  0 khi x (1;3) .
c) Hàm số có bảng biến thiên là
d) Hàm số có đồ thị là Lời giải:
a-đúng, b-sai, c-đúng, d-đúng.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng. 2
y ' = −x + 4x − 3.
b) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
y ' = 0  x = 1, x = 3 . y '  0 khi x (1;3) .
y '  0 khi x(− ;  ) 1 (3;+) . 13
c) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng. x = 1 y = −
, x = 3  y = −3 . 3
Hàm số có bảng biến thiên là Trang 17
d) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng. Hàm số có đồ thị là 2 4 − x +16x −13
Câu 3. Cho hàm số y =
. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau 2x − 7 7
a) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = − . 2
b) lim y = + . 7− x→2
c) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = 2x +1.
d) lim y +  (1− 2x) = 0  . x→− Lời giải:
a-sai, b-đúng, c-sai, d-sai.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định sai. 7
lim y = − nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . 7+ 2 x→2
b) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
Ta có: lim y = + , lim y = − 7− 7+ xx→ 2 2
c) Khẳng định đã cho là khẳng định sai. 2 4 − x +16x −13 6 Ta có y = = 2 − x +1− . 2x − 7 2x − 7 lim y −  ( − x) 6 1 2  = lim − = 0  . x→+ x→+ 2x − 7
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = 1− 2x .
d) Khẳng định đã cho là khẳng định sai. lim y −  ( − x) 6 1 2  = lim − = 0  , lim y −  ( − x) 6 1 2  = lim − = 0  . x→+ x→+ 2x − 7 x→− x→+ 2x − 7
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của f '(x) như hình vẽ. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau? Trang 18
a) Phương trình f '(2x + )
3 = 0 nhận x = 6 làm nghiệm.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;5 − ).
c) f (5)  f (6).
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+) . Lời giải:
a-sai, b-đúng, c-đúng, d-sai.
a) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
f '(x) = 0  x = 5, x = 6, x = 9 . Do đó: f '(2x + )
3 = 0  2x + 3 = 5 hoặc 2x + 3 = 6 hoặc 2x + 3 = 9 . 3
Suy ra x =1 hoặc x = hoặc x = 3. 2
b) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng ( ;5 − ) và (6;9) .
c) Khẳng định đã cho là khẳng định đúng.
d) Khẳng định đã cho là khẳng định sai.
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (5;6) và (9;+).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 2 2 − x + 3x + 41
Câu 1. Biết đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng y = ax + b làm đường tiệm cận xiên. 5 − x Tính 2a + 2b . Lời giải: 2 2 − x + 3x + 41 6 Ta có y = = 2x + 7 + . 5 − x 5 − x lim y −  ( x + ) 6 2 7  = lim = 0  . x→+ x→+ 5 − x
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = 2x + 7  a = 2,b = 7 . 2a + 2b =18. x
Câu 2. Cho hàm số f ( x) 3 2 =
với m là tham số. Tìm số giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2m x ( 1
− 70;170) để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Lời giải:
Tập xác định: D = R ‚ 2  m . − f ( x) 6m 2 ' = . (2m x)2
Để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định thì: 1
6m − 2  0  m  . 3
Số các số nguyên là: 170. Trang 19 2 x − 4x +1
Câu 3. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của (C) x
d là khoảng cách từ điểm cực đại của (C) đến gốc tọa độ. Giá trị của 2 2
d + d bằng bao nhiêu? 1 1 Lời giải: 2 x −1 Ta có: y ' = . (x + 0)2 2
y ' = 0  x −1 = 0  x = 1 − , x =1. 1 1
(C) có các điểm cực đại, cực tiểu lần lượt là A( 1 − ; 6 − ), B(1; 2 − ) . AB = ( + )2 + (− + )2 1 1 2 6 = 2 5 .
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm cực đại là: OA = 1+ 36 = 37 . 2 2
d + d = 20 + 37 = 57 . 1 Đáp án: 57
Câu 4. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy là
hình vuông và diện tích bề mặt bằng 2
112cm . Tìm độ dài cạnh đáy để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười). Lời giải:
Gọi x là cạnh đáy hình vuông, h là chiều cao của hình hộp.
Diện tích các mặt của hình hộp là: 2 − 2 112 x
S = x + 4xh = 112  h = . 4x 2 3 − x x x V (x) 2 2 112 112
= x .h = x . = − + 4x 4 4 2 (x) 3x V ' = − + 28. 4 V ( x) 4 21 ' = 0  x = = 6,1. 3 Đáp án: 6,1
Câu 5. Tại một công ty sản xuất máy bay mô hình, công ty phải chi 22000 USD để thiết lập dây chuyền
sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi, công ty phải chi trả 20 USD cho
nguyên liệu thô và nhân công. Gọi x( x  )
1 là số máy bay mô hình mà công ty đã sản xuất và T (x) (đơn
vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi sản xuất x máy bay mô T x
hình. Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm là M ( x) ( ) =
. Khi x đủ lớn (x → +) x
thì chi phí trung bình (USD) cho mỗi sản phẩm máy bay mô hình là bao nhiêu? Lời giải:
Chi phí tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm đồ chơi là: T (x) = 22000 + 20x +
Chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi là: ( ) 22000 20x M x = . x + x
Khi đó: lim M ( x) 22000 20 = lim = 20. x→+ x→+ x
Khi x đủ lớn, chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm máy bay mô hình là 20 USD Đáp án: 20 Câu 6. Hàm số 3
y = ax + 0 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Tính 3
a − 2c + d . Trang 20