ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC GHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức
2
1
x
x +
A.
1.x
B.
1.x −
C.
1x
1.x −
D.
1.x −
Câu 2: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức?
A.
.
3
xy+
B.
2
2
1
x
x +
. C.
5
.
0
x +
D.
0
.
2024
Câu 3: Giá trị của phân thức
1
2
x
y
+
+
tại x = 1, y = 2 là
A.
1
.
3
B. 3. C.
1
.
2
D. 2.
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức
32
6
14
21
xy
xy
A.
3
3
2
3
x
y
. B.
2
4
2
3
x
y
. C.
( )
( )
25
35
x
y
+
+
. D.
24
2
3
xy
y
.
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức
( )( )
3
22
x
xx−+
2
x
x +
A.
( )( )
22xx−+
. B.
2x +
. C.
2x
. D.
( )
2
2x +
.
Câu 6: Kết quả phép tính
1x
yy
+
A.
2
1x
y
+
. B.
1x
y
+
. C.
1
2
x
y
+
. D.
1x
y
.
Câu 7: Kết quả phép tính
21
.
11
xx
xx
−+
A.
2
1x +
. B.
2
2
1
x
x
. C.
2
1
x
x
. D.
2
1
x
x +
.
Câu 8. Rút gọn phân thức
33
22
xy
x x y y
+
-+
được kết quả bằng
A.
xy+
B.
( )
xy--
C.
()xy-+
D.
xy-
Câu 9: Kết quả phép tính
2
24
:
28
xx
xx
--
bằng
A.
2x
x
B.
2
8
x +
C.
4
2x +
D.
4
2x
Câu 10. Kết quả của phép tính
22
12
x y xy
bằng
A.
22
2yx
xy
B.
2
1
xy
C.
2
2
xy
D.
22
2xy
xy
Câu 11: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng.
A.
ΔΔHIG DEF
. B.
ΔΔIGH DEF
. C.
ΔΔHIG DFE
. D.
ΔΔHGI DEF
Câu 12. Nếu tam giác
ABC
đồng dạng với tam giác
DEF
theo tỉ số đồng dạng
1
2
k =
thì tam giác
DEF
đồng dạng với tam giác
ABC
theo tỉ số đồng dạng là?
A.
2.k =
B.
5.k =
C.
2
.
5
k =
D.
5
.
2
k =
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng: Nếu
ABC
DFE thì:
A.
AB AC BC
DE DF FE
==
B.
AB AC BC
FE DE DF
==
C.
AB AC BC
DF DE FE
==
D.
AB AC BC
DF FE DE
==
Câu 14. Nếu
ABC
MNP
µ µ
=AP
,
µ
µ
=CN
. Cách viết nào sau đây đúng?
A.
.ABC MNP
B.
.ABC PMN
C.
.ABC PNM
D.
.ABC NMP
Câu 15. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó.
A. Cặp hình đồng dạng: a và b. B. Cặp hình đồng dạng: c và d.
C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.
Câu 16: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh
A. Hình 1 . B. Hình 2 C. Hình 3 . D. Hình 4
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
B. AB
2
= BC
2
+ AC
2
H.1
C. BC = AB + AC D. AC
2
= AB
2
+ BC
2
Câu 18. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
kẻ
AH BC
( )
.H BC
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.ABC HAC
B.
.ABC AHC
C.
.ABC AHB
D.
.ABC ABH
Câu 19: Cho ABC vuông tại B có AB = 21 cm; AC = 29 cm. Độ dài cạnh BC bằng
A. 50 cm ; B. 20 cm C. 18 cm ; D. 8 cm
Câu 20. Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh
x
có giá trị
A.
3
B.
3,5
C.
4
D.
5
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 21: Cho biểu thức:
22
2 1 2 1
3
11
x x x x
A
xx
- + + +
= + -
-+
a) Điều kiện xác định của biểu thức A
1; 1.xx¹ ¹ -
(đ)
b) Giá trị của biểu thức A tại
0x =
3.
(S)
c) Rút gọn biểu thức A ta được
2 3.x -
(Đ)
d) Tại
3
2
x =-
thì giá trị của biểu thức A bằng 0.(S)
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vđường cao
( )
A H H BCÎ
đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D.
a) Ta có
2 2 2
.AC AB BC=+
(S)
b) Độ dài cạnh BC = 20cm. (Đ)
b) Ta có
2
AC HC.BC.=
(Đ)
d) Tỉ số dện tích
4
.
3
ABD
ACD
S
S
D
D
=
.(S)
PHẦN III. TỰ LUẬN (3 diểm)
6
3
2
x
P
M
N
Q
R
Câu 23. Cho biểu thức
2
12
22
1
xx
A
x
x
+−
=+
;
4
1
x
B
x
=
( 1)x 
a) Rút gọn
A
b) Cho
.P A B=
. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu 24. Bóng của tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc) trên mặt đất độ dài
20m
. Cùng thời điểm đó, một ct
st cao
1,65m
cm vuông góc vi mặt đất có bóng dài
2m
. Tính chiu cao của tháp Bình Sơn.
Hết.
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DN CHM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2024 2025
PHẦN I. TRẮC GHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
C
B
A
B
D
A
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
C
B
C
B
A
A
B
C
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu
a
b
c
d
21
Đ
S
Đ
S
22
S
Đ
Đ
S
PHẦN III. TỰ LUẬN (3 diểm)
Câu
ĐÁP ÁN
Đim
23
Cho biểu thức
2
12
22
1
xx
A
x
x
+−
=+
;
4
1
x
B
x
=
( 1)x 
a) Rút gọn
A
b) Cho
.P A B=
. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
a) Với
1x 
ta có:
( ) ( )( )
( )
( )( )
2
1 2.2
12
2 1 1 1 2 1 1
xx
xx
A
x x x x x
+−
+
= =
+ +
0,5
( )( )
( )
( )( ) ( )
2
2
1
2 1 1
2 1 1 2 1 1 2 1
x
x x x
A
x x x x x
+
===
+ + +
. Vậy
( )
1
21
x
A
x
=
+
0,5
b) Với
1x 
ta có:
( )
( )
2 1 2
1 4 2 2
. . 2
2 1 1 1 1 1
x
x x x
P A B
x x x x x
+−
= = = = =
+ + + +
0,5
Để P nguyên thì
2
phải chia hết cho
( )
1x +
hay
( )
1x +
thuộc tập các ước của 2.
Hay
1 1; 1 1; 1 2; 1 2x x x x+ = + = + = + =
Hay
0; 2; 1; 3x x x x= = = =
Kết hợp điều kiện ta có
0; 2; 3x x x= = =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,5
24
Bóng của tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc) trên mặt đất độ dài
20m
. Cùng thời điểm đó, một
ct st cao
1,65m
cm vuông góc vi mặt đất có bóng dài
2m
. Tính chiu cao ca tháp Bình
Sơn.
Xét hai tam giác
ABM
EFN
có:
90
o
ABM EFN==
AMB ENF=
(Hai góc đồng v, vì
//AM EN
)
Do đó
( )
.ABM EFN g g
0,5
Suy ra:
AB EF
BM FN
=
hay
1,65
20 2
x
=
hay
16,5x =
Vy chiu cao ca tháp là
16,5m
0,5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA K II MÔN TOÁN 8
TT
Ch đề/
Chương
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Phân thc
đại s
Phân thức đại s
3
2
Tính chất cơ bản
ca phân thức đại
s
2
1
Các phép toán v
2
2
2
1
phân thức đại s
2
Tam giác
đồng dng
Hai tam giác đồng
dng
2
Ba trường hp
đồng dng ca hai
tam giác
2
1
Định lí Pythagore
ng dng
1
1
2
Các trường hp
đồng dng ca hai
tam giác vuông
2
1
1
Hình đồng dng
2
Tng s câu
14
6
4
2
2
Tng s điểm
5
2
3
T l %
50%
20%
30%
KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K MÔN TOÁN CP THCS
TT
Ch đề/
Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cần đạt
S câu hi/ý hi các mc đ đánh giá
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
1
Phân thc
đại s
Phân thức đại s
- Biết: Nhn biết được
các khái niệm cơ bản
v phân thức đại s:
định nghĩa; điều kin
xác định; giá tr ca
phân thức đại s.
3
2
Tính chất cơ
bn ca phân
thức đại s
- Biết: Nhn biết hai
phân thc bng nhau;
mu thc chung ca
hai phân thc.
- Hiu: Mô t được
nhng tính chất cơ
bn ca phân thức đại
s vào bài toán rút gn
phân thc.
2
1
Các phép toán
v phân thức đại
s
- Biết: Nhn biết tng,
tích hai phân thức đơn
gin.
- Hiu: Thc hin
2
2
2
được các phép tính:
phép cng, phép tr,
phép nhân, phép chia
đối vi hai phân thc
đại s.
- Vn dng: Thc hin
được các phép tính:
phép cng, phép tr,
phép nhân, phép chia
đối vi hai phân thc
đại s để rút gn biu
thức đại s và tìm giá
tr nguyên ca biến để
biu thc có giá tr
nguyên.
2
Tam giác
đồng dng
Hai tam giác
đồng dng
- Biết: Mô t được
định nghĩa của hai tam
giác đồng dng
2
Ba trường hp
đồng dng ca
hai tam giác
- Biết: Giải thích được
các trường hợp đồng
dng ca hai tam giác
- Vn dng: ng dng
t s đồng dng tính t
s din tích ca hai
tam giác đồng dng.
2
Định lí
Pythagore và
ng dng
- Biết: Viết h thc
định lí Pythagore
- Hiu: Tính được độ
dài cnh trong tam
giác vuông bng cách
s dụng định lí
Pythagore
1
1
2
Các trường hp
đồng dng ca
hai tam giác
vuông
- Hiu: Gii thích
được các trường hp
đồng dng ca hai tam
giác vuông
- Vn dng: Giải
quyết được một s vấn
đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn
với việc vn dng kiến
thc v hai tam giác
đồng dng; ng dng
chứng minh các đẳng
2
thc hình hc
Hình đồng dng
- Biết: Nhn biết được
hình đồng dng phi
cnh (hình v t), hình
đồng dng qua các
hình nh c th.
2
Tng s câu
14
6
4
2
Tng s điểm
5
2
T l %
50%
20%
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 đim) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Biểu thức nào không là phân thức đại số?
A.
3
xy
x xy
+
B.
3
2
81
xy
x
+
C.
4
5
x
x
+
D.
2
31
2
x
x xy
+
+
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức
2x 2
x1
+
là :
A.
0x
. B.
1x
. C.
1x −
. D.
2x −
.
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
A.
XX
YY
=
. B.
XX
YY
=
. C.
XX
YY
=
. D.
XY
YX
=
Câu 4: Kết quả phép tính
22
3
23
5
xx
yy
là:
A.
22
3
23
5
xy
yy
+
+
B.
4
4
6
5
x
y
C.
6
5
x
y
D.
4
3
6
5
x
y
Câu 5: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức:
3
24x
8
2x
là:
A.
2x
. B.
22x
C.
2( 2)x
. D.
2
2( 2)x
.
Câu 6: Thu gọn phân thức
2
2
4
x
x
được kết quả là?
A.
1
2x
. B.
1
2x +
. C.
2x
. D.
2x +
.
Câu 7: Chọn phương án không phải là một trong các trường hợp đồng dạng của tam giác?
A. góc - cạnh - góc. B. cạnh - góc - cạnh.
C. cạnh - cạnh - cạnh. D. góc - góc.
Câu 8: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng
A
B
C
D
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Nếu
EABC DF
thì:
A.
AB AC BC
DE DF FE
==
B.
AB AC BC
FE DE DF
==
C.
AB AC BC
DF DE FE
==
D.
AB AC BC
DF FE DE
==
Câu 10: Trong các bộ số đo sau, đâu là bộ số đo độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông?
A.
2; 4; 6
. B.
3; 6; 9
. C.
6; 8; 10
. D.
4;4;32
.
Câu 11. Tử thức của phân thức
3x y
2y
+
A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y
Câu 12. Giá trị của phân thức
1
()
1
x
Ax
x
+
=
với
1x ¹
tại
2x =
A.
0
B.
3
C.
3
D.
2
Câu 13. Phân thức
1
2
x
xy
+
là phân thức nghịch đảo của:
A.
1
2
x
x
+
. B.
1
21
x
x
-
-
. C.
2
1
xy
x
-
+
D.
2
1
yx
x
-
+
.
Câu 14. Hai phân thức
2
1
x
x
-
+
1
x
x -
có mẫu thức chung là:
A.
1x +
. B.
1x +
. C.
( 1)xx-
. D.
( 1)( 1)xx+-
.
Câu 15. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A.
10 ;13 ;15mmm
B.
7mm;8mm;10mm
C.
6dm;7dm;9dm
D.
9cm;12cm;15cm
Câu 16. Cho
HKI EFGVV
biết
5cm; 8cm; 2,5cmHK HI EF= = =
khi đó ta có:
A.
2,5cmEG =
B.
4cmEG =
. C.
5cmEG =
. D.
8cmEG =
.
Câu 17. Cho tam giác
MNP
vuông tại
P
biết
10cm, 8cmMN MP==
. Độ dài cạnh
NP
bằng:
A.
2cm
B.
9cm
C.
18cm
D.
6cm
Câu 18. Nếu
ABC A B C
¢¢¢
VV
theo tỉ số
2k =
thì
A B C ABC
¢¢¢
VV
theo tỉ số
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 4 . D. 2 .
Câu 19. Cho
ABC DEF
vi t s đng dng
1
,
3
k =
biết
9 cm.AB =
Khi đó
DE
bng
A.
3 cm.
B.
6 cm.
C.
12 cm.
D.
27 cm.
Câu 20. Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình không đồng dạng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. (1,0 điểm). Cho phân thức sau:
2
44
36
xx
P
x
−+
=
a) Điều kiện xác định của P là x
6
b)
2
3
x
P
=
c) Với P =1 thì x=5
d) P nhận giá trị nguyên khi
1
1, 2,
2
x

−


Câu 2: Cho hai tam giác
A BCD
DA'B'C'
có kích thước như trong hình vẽ sau:
a) Tỉ số
A'B'
63
42
AB
==
b) Tỉ số
B'C'
12 3
82
BC
==
c)
A BCD
DA'B'C'
không đồng dạng với nhau.
d) Tỉ số chu vi của hai tam giác là
3
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 đim)
8
6
4
12
9
6
C'
B'
A'
C
B
A
Câu 1. (1,0 điểm). Cho biểu thức A =
3
2
3
1
9
153
2
+
+
+
xx
x
x
( với x
3 )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Câu 2. (0,5 điểm) Lăng Chủ tich Hồ Chí Minh tại Quảng trường Ba
Đình - Nội vào một thời điểm tia nắng mặt trời chiếu xuống ta
thường nhìn thy bóng của cột cờ ới sân Quảng trường Ba Đình,
bằng kiến thức hình học người ta đo được chiều dài cái bóng của cột
cờ này là đoạn BH = 40m tính được khoảng cách từ đỉnh cột cờ đến
đỉnh cái bóng của đoạn AB = 50m (như hình vẽ bên). Em hãy
tính chiều cao của cột cờ trước ng Bác ộ dài đoạn AH)? Biết rằng
cột cờ được dựng vuông góc với mặt đất.
Câu 3. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Đường phân giác
của góc
ABC
cắt
cạnh
AC
tại
.D
T
C
kẻ
CE BD
tại
.E
a) Chứng minh
.ABD ECD
Từ đó suy ra
.AD DC DE BD =
b) Chứng minh
.ADE BDC
c) Chứng minh
.
CD CE
BC BE
=
d) Gọi
EH
là đường cao
.EBC
Chứng minh
.CH CB ED EB =
Câu 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
2
2
3 2 3
1
xx
B
x
++
=
+
---------------------------Hết---------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II - TOÁN 8
NĂM HỌC: 2024 - 2025
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
B
C
B
A
B
C
C
B
C
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
D
D
D
A
D
D
2. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 Đim)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0 điểm)
A =
3
2
3
1
9
153
2
+
+
+
xx
x
x
( x
3 )
A =
( )( )
33
153
+
+
xx
x
+
3
1
+x
-
3
2
x
0,25
A =
( )( )
33
623153
+
++
xx
xxx
A =
( )( )
2 6 2
3 3 3
x
x x x
+
=
+
Để A nhn giá tr nguyên thì x - 3
Ư(- 2)
3 1;1; 2;2x
Nếu x - 3 = -1
x = - 1 + 3 = 2 ( TM)
Nếu x - 3 = 1
x = 1 + 3 = 4 ( TM)
Nếu x - 3 = -2
x = - 2 + 3 = 1 ( TM)
Nếu x - 3 = 2
x = 2 + 3 = 5 ( TM)
Vậy với
2;4;1;5x
thì biểu thức A nhận giá trị nguyên.
0,25
0,25
0,25
2
(0,5 điểm)
Áp dụng định lý Pythagore vào
ABH
vuông tại H ta có:
2
2 2 2 2 2
50 40 900 30AB AH HB AH AH= + = = =
m
Vậy cột cờ cao 30 m.
0,25
0,25
3
(1điểm)
Hình vẽ
a) Theo đề bài,
CE BD
tại
E
nên
90 .BEC =
Xét
ABD
ECD
có:
90BAD BEC= =
ADB EDC=
( 2 góc đối đỉnh )
Do đó
ABD ECD
(g.g).
suy ra
.AD DC DE BD =
0,25
b) suy ra
AD BD AD ED
ED CD BD CD
= =
ADE BDC=
( đối đỉnh)
Suy ra
( . . )ADE BDC c g c
0,25
c) Xét
CDE
BCE
có:
E
là góc chung
ECD EBC=
( cùng bằng với
1
B
)
Do đó
CDE BCE
(g.g). suy ra:
.
CD CE
BC BE
=
0,25
d) chứng minh được:
CHE CEB
(g.g) nên
.
CH CE
CE CB
=
2
1
H
D
E
C
B
A
Suy ra
( )
2
1CH CB CE=
CDE BCE
(g.g) nên
.
ED CE
EC BE
=
Suy ra
( )
2
2ED EB CE=
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
.CH CB ED EB =
0,25
4
(0,5 điểm)
( )
( )
( )
2
2
2
2
2 2 2
2 1 1
1
3 2 3
22
1 1 1
xx
x
xx
B
x x x
+ + +
+
++
= = = +
+ + +
B
min
=2. dấu “=” xảy ra
x+1=0
x=-1
( ) ( )
( )
2
22
2
2 2 2
4 4 2 1
1
3 2 3
44
1 1 1
x x x
x
xx
B
x x x
+ +
++
= = =
+ + +
B
max
=4. dấu “=” xảy ra
x-1=0
x=1
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Trắc nghiệm khách quan
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng/Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1:
Phân Thức
Đại số(15t)
1.Phân thức đại
số. Tính chất cơ
bản của phân
thức đại số.
4
(1,0)
C1,2,3,
11
5
(1,25)
C5,6,
12,13,
14
1
(0,25)
C1-a
2
(0,5)
C1-
b,c
1
(0,25)
C1-d
1
(0,5)
C4
2.Các phép toán
cộng, trừ, nhân,
chia các phân
thức đại số
1
(0,25)
C4
1
(0,5)
(C1-a)
1
(0,5)
C1-b
2
Chủ đề 2:
Tam Giác
Đồng
Dạng(17t)
1.Tam giác đồng
dạng, các trường
hợp đồng dạng
của tam giác.
2
(0,5)
C7,16
3
(0,75)
C9,18
,19
2
(0,5)
C2-
a,b
1
(0,25)
C2-c
1
(0,25)
C2-d
1
(0,5)
C3-
a,b
1
(0,5)
C3-
c,d
2.Định lí
Pythagore
3
(0,75)
C10,1
5,17
1
(0,5)
C2
3. Hình đồng
dạng
2
(0,5)
C8,20
Tổng số câu
9
11
3
3
2
2
4
Tổng số điểm
5
2
3
Tỷ lệ %
50%
20%
30%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chủ
Nội dung/Đơn vị kiến
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá
đề/Ch
ương
thức
Trắc nghiệm khách quan
Nhiều lựa chọn
Đúng/Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
1
Chủ
đề 1:
Phân
Thức
Đại
số
1.Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản của
phân thức đại số.
- Biết: Nhận biết được các khái
niệm bản về phân thức đại số:
định nghĩa; điều kin xác định;
giá trị của phân thức đại số; hai
phân thức bằng nhau.
- Hiểu: tả được những tính
chất cơ bản của phân thức đại số.
4
C1,2,
3,11
5
C5,6,
12,13,
14
1
C1-a
2
C1-
b,c
2.Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
phân thức đại số
Biết: Quy tắc cộng trừ phân thức.
Hiu:
- Thực hiện được phép cộng phân
thức cùng mẫu, thực hiện được
phép nhân 2 phân thức.
Vận dụng:
- Thực hiện các phép toán cộng,
trừ các phân thức để rút gọn biểu
thức
- Tìm giá trị nguyên của biến để
biểu thức nguyên.
- Tìm được giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của phân thức đại số.
1
C4
2
Chủ
đề 2:
Tam
Giác
Đồng
Dạng
1.Tam giác đồng dạng,
các trường hợp đồng
dạng của tam giác.
Biết: Khái niệm hai tam giác
đồng dạng.
Hiu:
- Thông qua 2 tam giác đồng dạng
để tính được độ dài cạnh, tỉ số
đồng dạng.
Vận dụng:
Vận dụng các trường hợp đồng
dạng của tam giác, tam giác
vuông để chứng minh hai tam
giác đồng dạng, các cạnh tương
ứng tỉ lệ của 2 tam giác đồng
dạng, chứng minh đẳng thức.
2
C7,16
3
C9,18
,19
2
C2-
a,b
1
C2-c
2.Định lí Pythagore
Hiểu:
Giải thích được định lí
Pythagore.
Vận dụng:
– Tính được độ dài cạnh trong
tam giác vuông bằng cách sử
dụng định lí Pythagore.
3
C10,1
5,17
3. Hình đồng dạng
Biết:
Biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng
qua các hình ảnh cụ thể.
– Biết được vẻ đp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ
chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng
dạng.
2
C8,20
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2
Tỷ lệ %
50%
20%
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: ( 5 điểm) Phần trắc nghiệm có nhiều lựa chọn
Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức
1
1
x
x
+
A. 𝑥 1.
B. 𝑥 1.
C. 𝑥 −1
1x
.
D. 𝑥 −1
0x
.
Câu 2: Với
0B
,
0D
, hai phân thức
A
B
C
D
bằng nhau khi
A.
. .AB C D=
. B.
. .AC B D=
. C.
. .A D BC=
. D.
. .AC B D
.
Câu 3: Chọn đáp án đúng, với đa thức
B
khác đa thức
0
.
A.
AA
BB
=
. B.
AA
BB
=
. C.
AA
BB
=
. D.
AA
BB
=−
.
Câu 4: Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau
( )
1
2
xx
xy
+
−−
.
A.
( )
1
2
xx
xy
+
. B.
( )
1
2
xx
xy
−+
. C.
( )
1
2
xx
xy
+
+
. D.
( )
1
2
xx
xy
−+
+
.
Câu 5: Kết quả phép tính
74
22
xx
+
A.
3
4
x
. B.
3
2
x
. C.
9
2
x
. D.
9
4
x
.
Câu 6: Phân thức đối của phân thức
3
x
x
A.
3
x
x
−−
. B.
3
x
x
+
. C.
3x
x
. D.
3
x
x
.
Câu7: Kết quả phép tính
2 1 2 1yx
yx
−+
A.
1
xy
. B.
xy
xy
+
. C.
xy
xy
. D.
xy
xy
−−
.
Câu 8: Kết quả phép nhân
2 3 3
.
3 3 3 1
x
xx
−−
−−
A.
2
31x
. B.
2
33x
. C.
31
33
x
x
+
. D.
33
31
x
x
+
.
Câu 9: Kết quả của phép chia
( ) ( )
22
5 1 10 1
:
3
xx
xy x y
++
A.
( )
2
33
50 1
3
x
xy
+
. B.
2
3
2
x
y
. C.
3
2
x
y
. D.
2
3
2
x
y
.
Câu 10: Thực hiện phép tính
2
2
6 3 4 1
:
93
xx
xx
−−
ta được kết quả
A.
21
x
x
. B.
3
21
x
x +
. C.
21
x
x +
. D.
3
21
x
x
.
Câu 11: Cho
ABC MNP
theo tỉ số
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
2.MN AB=
. B.
2. AC NP=
. C.
2. MP BC=
. D.
2.BC NP=
.
Câu 12: Cho
FABC DE
theo tỉ số
1
k
,
FMNP DE
theo tỉ số
2
k
,
PABC MN
theo tỉ số
nào ?
A.
1
k
. B.
2
1
k
k
. C.
1
2
k
k
. D.
12
kk
.
Câu 13: Cho tam giác
MNP
4cmMN =
,
5cmMP =
,
7cmNP =
tam giác
HIK
8cmHI =
,
10cmHK =
,
14cmIK =
khẳng định nào sau đây là đúng
A.
MNP IHK
. B.
MNP KIH
.
C.
MNP KHI
. D.
MNP HIK
.
Câu 14: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây
A. Hình 1 và hình 2. B. Hình 2 và hình 3.
C. Hình 1 và hình 3. D. Hình 1, hình 2 và hình 3.
Câu 15: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng.
A.
MOP NOQ
. B.
QON MOP
.
C.
OMP OQN
. D.
ONQ OPM
.
O
Q
P
M
N
Câu 16: Cho hình vẽ. Để
ABC MPN
( g-g ) thì s đo góc
N
bng
A.
35
. B.
45
C.
55
. D.
65
Câu 17: Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó.
A. Cặp hình đồng dạng: a và b. B. Cặp hình đồng dạng: c và d.
C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.
Câu 18: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh.
A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.
B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều.
D. Cặp hình tam giác đều.
Câu 19: Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 m; 5 m; 6 m. B. 6 m; 8 m; 10 m.
C. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm. D. 9 m; 16 m; 25 m.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất về định lí Pythagore:
A.trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B.trong một tam giác vuông, cạnh huyền bằng cạnh góc vuông.
C. trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng bình phương cạnh góc vuông.
D.trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng hai cạnh góc vuông.
Phần II: (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai
Câu 21: Hãy chọn đúng viết Đ vầ sai thì viết là S vào trong bài làm
a) Giá trị của x để phân thức
2
2
1
21
x
xx
−+
có giá trị bằng
0
khi x = 1.
b) Phân thức
( )
( )
3
33
xx
x
(vi gi thiết các phân thức đều có nghĩa) bằng phân thức
3
x
.
c) Kết quả của tổng sau
22
3 3 1
+
11
xx
xx
−+
=
++
2
1
1 x
+
35
°
N
C
B
P
A
M
d) Kết quả của phép tính chia sau
( )
( )
( )( )
3
22
2
5
2 10 2( 3)
:
9
3 3 5
x
xx
x
x x x
+
++
=
+
Câu 22: Hãy chọn đúng viết Đ và sai thì viết là S vào trong bài làm
a) Cho
ABC DEF
biết
50A =
;
60B =
. Khi đó số đo góc
D
bằng
50
.
b) Cho hình vẽ sau tam giác ADB đồng dạng với tam giác DCB.
c) Cho
ABC
nhọn, hai đường cao BD CE ct nhau ti H. 5 cặp tam giác vuông đồng
dng .
d) Để đón được một người khách, mt xe taxi xut phát t v trí điểm A, chy dc mt con
ph dài 3 km đến điểm B thì r vuông góc sang trái, chạy được 3 km đến điểm C thì tài xế cho
xe r vuông góc sang phi, chy 1 km na thì gặp người khách tại điểm D. Khi đó lúc đầu,
khong cách t ch người lái xe đến người khách là 4km.
III. Tự luận (3 điểm)
Câu 23: (1,5 điểm)
a) Cho phân thc :
2
2
44
4
xx
x
++
Tìm điều kin của x để giá tr ca phân thức được xác định và rút gn phân thc
b) Thực hiện phép nh sau với
1x
:
22
2 1 2
1 1 1
x x x x
x x x
+
++
c) Thực hiện phép nh chia sau
( )
3
2
1
:1
2
x
xx
x
++
+
.
Câu 24: (1điểm)
H
E
D
A
B
C
a) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Tia phân giác của
ˆ
B
cắt
AH
,
AC
lần
lượt tại
D
,
E
. Chứng minh
BAD BCE
BHD BAE
DH EA
DA EC
=
.
b) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6AB =
cm,
8AC =
cm. Kẻ đường cao
AH
.
Chứng minh
AH BC AB AC =
.
Câu 25: (0,5 điểm)
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy
C trên bờ đến một điểm B trên đất liền. Điểm A đảo
cách bờ biển ở điểm B là 9km. Giá để xây dựng
đường ống từ nhà máy trên biển điểm B đến diểm C
trên bờ là 5000USD/km. Khoảng cách từ A đến C là
12km. Em hãy tính chi phí làm đường ống từ điểm B
tới điểm C của công ty trên bằng tiền VND. Biết 1
USD= 23150 VND.
ỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN I. TN nhiều lựa chọn (5 điểm)
(Trả lời mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
B
C
A
D
B
D
D
A
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
D
C
D
A
A
C
C
A
B
A
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (2 điểm)
(Trả lời mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
Ý
Đúng
Sai
21
a
S
b
Đ
c
S
d
Đ
22
a
Đ
b
S
c
S
d
S
PHẦN II: Tự luận ( 3điểm)
Câu
ý
Ni dung cần đạt
Đim
s
23
a
Cho phân thc :
22
2
4 4 ( 2) 2
4 ( 2)( 2) 2
x x x x
x x x x
+ + + +
==
+
Tìm điều kin của x để giá tr ca phân thức được xác định và rút
gn phân thc:
Li giải: Điều kiện xác định ca phân thc là:
2x
2x −
22
2
4 4 ( 2) 2
4 ( 2)( 2) 2
x x x x
x x x x
+ + + +
==
+
0,25
0,25
b
Thc hin phép tính sau vi
1x
:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2 2 1 2
1 1 1 1 1 1
2 1 2 ( 1)
1
11
2
1
1
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x xx
x
x x x
+
+ + = + + =
+
==
−−
=
+
:
Li gii:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2 2 1 2
1 1 1 1 1 1
2 1 2 ( 1)
1
11
2
1
1
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x xx
x
x x x
+
+ + = + + =
+
==
−−
=
+
0,25
0,25
c
Thc hin phép tính chia sau
( )
( )
( )
2
3
2
2
( 1) 1
11
:1
22
( 2) 1
x x x
xx
xx
xx
x x x
+ +
−−
+ + = =
+−
+ +
(vi
2x −
).
Li gii:
( )
( )
( )
2
3
2
2
( 1) 1
1
:1
2
( 2) 1
1
2
x x x
x
xx
x
x x x
x
x
+ +
+ + = =
+
+ +
=
0,25
0,25

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC GHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 điểm) 2x
Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức là x +1
A. x 1. B. x  1.
C. x 1 và x  1.
D. x  0 và x  1. −
Câu 2: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? x + y 2x x + 5 0 A. . B. . C. . D. . 3 − 2 x +1 0 2024 x +1
Câu 3: Giá trị của phân thức y + tại x = 1, y = 2 là 2 1 1 A. . B. 3.
C. . D. 2. 3 2 3 2 14x y
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức là 6 21xy 3 2x 2 2x 2( x + 5) 2 4 2x y A. . B. . C. . D. . 3 3y 4 3y 3( y + 5) 3y 3x x
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức ( và là x − 2)( x + 2) x + 2
A. ( x − 2)( x + 2) . B. x + 2 . C. x − 2. D. ( x + )2 2 . x 1
Câu 6: Kết quả phép tính + là y y x +1 x +1 x +1 x −1 A. . B. . C. . D. . 2 y y 2y y 2x x −1
Câu 7: Kết quả phép tính . là x −1 x +1 2 2x 2x 2x A. . B. . C. . D. . x +1 2 x −1 x −1 x +1 3 3 x + y
Câu 8. Rút gọn phân thức được kết quả bằng 2 2
x - xy + y
A. x + y
B. - (x - y)
C. - (x + y)
D. x - y 2 x - 2 x - 4
Câu 9: Kết quả phép tính : bằng 2x 8x x − 2 x + 2 4 4 A. B. C. D. x 8 x + 2 x − 2 1 2
Câu 10. Kết quả của phép tính − bằng 2 2 x y xy y − 2x 1 2 x − 2y A. B. C. D. 2 2 x y 2 x y 2 xy 2 2 x y
Câu 11: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng. H.1 A. ΔHIG Δ
DEF . B. ΔIGH Δ
DEF . C. ΔHIG Δ
DFE . D. ΔHGI Δ ∽ DEF 1
Câu 12. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k = thì tam giác 2
DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? 2 5 A. k = 2. B. k = 5. C. k = . D. k = . 5 2
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng: Nếu  ABC DFE thì: A. AB AC BC = = B. AB AC BC = = C. AB AC BC = = D. AB AC BC = = DE DF FE FE DE DF DF DE FE DF FE DE
Câu 14. Nếu ABC  và MNP có µ µ A=P , µ µ
C=N . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MN . P B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NM . P
Câu 15. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó.
A. Cặp hình đồng dạng: a và b.
B. Cặp hình đồng dạng: c và d.
C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d.
D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.
Câu 16: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh A. Hình 1 .
B. Hình 2 C. Hình 3 . D. Hình 4
Câu 17:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. BC2 = AB2 + AC2
B. AB2 = BC2 + AC2
C. BC = AB + AC
D. AC2 = AB2 + BC2
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A kẻ AH BC (H BC ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC HA . C B. ABC AH . C C. ABC AH . B D. ABC ABH.
Câu 19: Cho ABC vuông tại B có AB = 21 cm; AC = 29 cm. Độ dài cạnh BC bằng
A. 50 cm ; B. 20 cm C. 18 cm ; D. 8 cm
Câu 20. Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là M x N 2 A. 3 B. 3,5 C. 4 D. 5 P 3 Q R 6
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
2 2 x - 2x + 1 x + 2x + 1
Câu 21: Cho biểu thức: A = + - 3 x - 1 x + 1
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x ¹ 1; x ¹ - 1. (đ)
b) Giá trị của biểu thức A tại x = 0 là 3.(S)
c) Rút gọn biểu thức A ta được 2x - 3. (Đ) 3 d) Tại x = -
thì giá trị của biểu thức A bằng 0.(S) 2
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao A H (H Î BC ) và
đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D. a) Ta có 2 2 2
AC = AB + BC .(S)
b) Độ dài cạnh BC = 20cm. (Đ) b) Ta có 2 AC = HC.BC.(Đ) S 4
d) Tỉ số dện tích DABD = . .(S) S 3 DA CD
PHẦN III. TỰ LUẬN (3 diểm) x +1 2 − x 4x
Câu 23. Cho biểu thức A = + ; B = (x  1  ) 2 2x − 2 x −1 x −1 a) Rút gọn A b) Cho P = .
A B . Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu 24. Bóng của tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc) trên mặt đất có độ dài 20m . Cùng thời điểm đó, một cột
sắt cao 1,65m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 2m . Tính chiều cao của tháp Bình Sơn. Hết.
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2024 – 2025
PHẦN I. TRẮC GHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C B A B D A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C B C B A A B C
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm) Câu a b c d 21 Đ S Đ S 22 S Đ Đ S
PHẦN III. TỰ LUẬN (3 diểm)
Câu ĐÁP ÁN Điểm x +1 2 − x 4x
Cho biểu thức A = + ; B = (x  1  ) 2 2x − 2 x −1 x −1 a) Rút gọn A 23 b) Cho P = .
A B . Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. x +1 2x (x + )2 1 − 2.2x a) Với x  1  ta có: A = − = 0,5 2( x − ) 1 (x − ) 1 (x + ) 1 2(x − ) 1 (x + ) 1 x − 2x +1 (x − )2 2 1 x −1 x −1 A = = = . Vậy A = 0,5 2( x − ) 1 ( x + ) 1 2(x − ) 1 (x + ) 1 2(x + ) 1 2( x + ) 1 x −1 4x 2x 2( x + ) 1 − 2 2 b) Với x  1  ta có: P = . A B = ( = = = − 0,5 x + ) . 2 2 1 x −1 x +1 x +1 x +1
Để P nguyên thì 2 phải chia hết cho ( x + ) 1 hay ( x + )
1 thuộc tập các ước của 2.
Hay x +1 =1; x +1 = 1
− ; x +1= 2; x +1= 2 − 0,5 Hay x = 0; x = 2
− ; x =1; x = 3 −
Kết hợp điều kiện ta có x = 0; x = 2 − ; x = 3
− thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bóng của tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc) trên mặt đất có độ dài 20m . Cùng thời điểm đó, một
cột sắt cao 1,65m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 2m . Tính chiều cao của tháp Bình Sơn. 24
Xét hai tam giác ABM EFN có: = = 90o ABM EFN 0,5
AMB = ENF (Hai góc đồng vị, vì AM // EN ) Do đó ABMEFN  (g.g) AB EF x 1,65 Suy ra: = hay = hay x =16,5 BM FN 20 2 0,5
Vậy chiều cao của tháp là 16,5m
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 8 Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ đề/ Nội dung/Đơn vị Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Chương kiến thức Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Phân thức đại số 3 2 Tính chất cơ bản Phân thức 1 của phân thức đại 2 1 đại số số Các phép toán về 2 2 2 1 phân thức đại số Hai tam giác đồng 2 dạng Ba trường hợp đồng dạng của hai 2 1 tam giác Tam giác 2 Định lí Pythagore đồng dạng 1 1 2 và ứng dụng Các trường hợp đồng dạng của hai 2 1 1 tam giác vuông Hình đồng dạng 2 Tổng số câu 14 6 4 2 2 1đ 2đ Tổng số điểm 5 2 3 Tỷ lệ % 50% 20% 30%
KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ đề/ Nội dung/Đơn TT Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Chương vị kiến thức Vận Biết Hiểu Biết Hiểu dụng
- Biết: Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về phân thức đại số: Phân thức đại số 3 2
định nghĩa; điều kiện
xác định; giá trị của phân thức đại số. - Biết: Nhận biết hai phân thức bằng nhau; mẫu thức chung của Phân thức 1 Tính chất cơ hai phân thức. đại số bản của phân - Hiểu: Mô tả được 2 1 thức đại số những tính chất cơ
bản của phân thức đại
số vào bài toán rút gọn phân thức.
- Biết: Nhận biết tổng, Các phép toán tích hai phân thức đơn về phân thức đại 2 2 2 giản. số - Hiểu: Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. - Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức
đại số để rút gọn biểu
thức đại số và tìm giá
trị nguyên của biến để biểu thức có giá trị nguyên. - Biết: Mô tả được Hai tam giác định nghĩa của hai tam 2 đồng dạng giác đồng dạng
- Biết: Giải thích được các trường hợp đồng
Ba trường hợp dạng của hai tam giác
đồng dạng của - Vận dụng: Ứng dụng 2 hai tam giác
tỉ số đồng dạng tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. - Biết: Viết hệ thức định lí Pythagore Định lí
- Hiểu: Tính được độ Pythagore và dài cạnh trong tam 1 1 2 Tam giác 2 ứng dụng giác vuông bằng cách đồng dạng sử dụng định lí Pythagore - Hiểu: Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Các trường hợp - Vận dụng: Giải
đồng dạng của quyết được một số vấn 2 hai tam giác
đề thực tiễn (đơn vuông
giản, quen thuộc) gắn
với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng; Ứng dụng chứng minh các đẳng thức hình học
- Biết: Nhận biết được hình đồng dạng phối
Hình đồng dạng cảnh (hình vị tự), hình 2 đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Tổng số câu 14 6 4 2 Tổng số điểm 5 2 Tỷ lệ % 50% 20% thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 2 MÔN:TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Biểu thức nào không là phân thức đại số? x + y 2x + y x + 4 3x +1 A. B. C. D. 3 x xy 3 8x −1 5 x 2 x + 2xy 2x − 2
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là : x +1 A. x  0 .
B. x 1. C. x  1 − . D. x  2 − .
Câu 3: Chọn đáp án đúng: XX XX X X X Y A. = . B. = . C. = . D. = Y Y Y YY YYX 2 2 2x 3x
Câu 4: Kết quả phép tính  là: 3 y 5y 2 2 2x + 3y 4 6x 6x 4 6x A. B. C. D. 3 y + 5y 4 5y 5y 3 5y 3 8
Câu 5: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức: và là: 2x − 4 x − 2
A. x − 2 . B. 2x − 2 C. 2(x − 2) . D. 2 2(x − 2) . x − 2
Câu 6: Thu gọn phân thức được kết quả là? 2 x − 4 1 1 A. . B. . C. x – 2 . D. x + 2 . x − 2 x + 2
Câu 7: Chọn phương án không phải là một trong các trường hợp đồng dạng của tam giác?
A. góc - cạnh - góc.
B. cạnh - góc - cạnh.
C. cạnh - cạnh - cạnh. D. góc - góc.
Câu 8: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A B C D
Câu 9:
Chọn câu trả lời đúng: Nếu A  BC∽ E DF thì: AB AC BC AB AC BC A. = = B. = = DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C. = = D. = = DF DE FE DF FE DE
Câu 10: Trong các bộ số đo sau, đâu là bộ số đo độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông? A. 2; 4; 6 . B. 3; 6; 9 . C. 6; 8; 10 . D. 4;4;32. 3x + y
Câu 11. Tử thức của phân thức là 2y
A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y x +1
Câu 12. Giá trị của phân thức ( A x) = x ¹ tại x = 2 là x − với 1 1 A. 0 B. 3 − C. 3 D. 2 x +1
Câu 13. Phân thức 2x − là phân thức nghịch đảo của: y 2x - y 2y - x
A. x + 1 . B. x - 1 . C. D. . 2x 2x - 1 x + 1 x + 1 - 2x
Câu 14. Hai phân thức và x có mẫu thức chung là: x + 1 x - 1
A. x + 1. B. x + 1. C. x(x - 1) . D. (x + 1)(x - 1) .
Câu 15. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A. 10m;13m;15m B. 7 mm;8 mm;10 mm C. 6dm;7dm;9dm D. 9 cm;12 cm;15 cm Câu 16. Cho H V KI E
V FG biết HK = 5 cm;HI = 8 cm;EF = 2, 5 cm khi đó ta có:
A. EG = 2, 5 cm B. EG = 4 cm . C. EG = 5 cm . D. EG = 8 cm .
Câu 17. Cho tam giác MNP vuông tại P biếtMN = 10 cm,MP = 8 cm . Độ dài cạnh NP bằng:
A. 2 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 6 cm
Câu 18. Nếu ABC A B ¢ C ¢ ¢ V V
theo tỉ số k = 2 thì A B ¢ C ¢ ¢ V ∽ A
V BC theo tỉ số là 1 1 A. . B. . C. 4 . D. 2 . 2 4 1 Câu 19. Cho ABC D
EF với tỉ số đồng dạng k = , biết AB = 9 cm. Khi đó DE bằng 3
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 27 cm.
Câu 20. Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình không đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu em chọn đúng hoặc sai 2 x − 4x + 4
Câu 1. (1,0 điểm). Cho phân thức sau: P = 3x − 6 a)
Điều kiện xác định của P là x  6 x − 2 P = b) 3 c) Với P =1 thì x=5  1  d)
P nhận giá trị nguyên khi x  1  , 2 − ,   2 
Câu 2: Cho hai tam giác D A BC và DA'B'C' có kích thước như trong hình vẽ sau: A A' 9 6 6 4 B 12 C B' 8 C' A B 6 3 a) Tỉ số = = A'B' 4 2 BC 12 3 b) Tỉ số = = B'C' 8 2
c) D A BC và DA'B'C' không đồng dạng với nhau. 3
d) Tỉ số chu vi của hai tam giác là . 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3x +15 1 2
Câu 1. (1,0 điểm). Cho biểu thức A = + − ( với x   3 ) 2 x − 9 x + 3 x − 3
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Câu 2. (0,5 điểm) Lăng Chủ tich Hồ Chí Minh tại Quảng trường Ba
Đình - Hà Nội
vào một thời điểm có tia nắng mặt trời chiếu xuống ta
thường nhìn thấy bóng của cột cờ dưới sân Quảng trường Ba Đình,
bằng kiến thức hình học người ta đo được chiều dài cái bóng của cột
cờ này là đoạn BH = 40m và tính được khoảng cách từ đỉnh cột cờ đến
đỉnh cái bóng của nó là đoạn AB = 50m (như hình vẽ bên). Em hãy
tính chiều cao của cột cờ trước Lăng Bác (độ dài đoạn AH)? Biết rằng
cột cờ được dựng vuông góc với mặt đất.
Câu 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại .
D Từ C kẻ CE BD tại . E a) Chứng minh ABDEC .
D Từ đó suy ra ADDC = DE B . D b) Chứng minh ADEBD . C CD CE c) Chứng minh = . BC BE
d) Gọi EH là đường cao . EBC
Chứng minh CH CB = ED E . B 2 3x + 2x + 3
Câu 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của B = 2 x +1
---------------------------Hết---------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II - TOÁN 8
NĂM HỌC: 2024 - 2025
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B B C B A B C C B C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D D D A D D
2. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 S Đ Đ S Đ Đ S Đ
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 Điểm) Câu Đáp án Điểm 3x +15 1 2 A = + − ( x   3 ) 2 x − 9 x + 3 x − 3 1 3x +15 1 2 (1,0 điểm) A = ( + - x + ) 3 (x − ) 3 x + 3 x − 3 0,25
3x +15 + x − 3 − 2x − 6 0,25 A = ( x + ) 3 (x − ) 3 2x + 6 2 A = ( = 0,25
x + 3)( x − 3) x − 3
Để A nhận giá trị nguyên thì x - 3  Ư(- 2)
x − 3−1;1;−2;  2
Nếu x - 3 = -1  x = - 1 + 3 = 2 ( TM) 0,25
Nếu x - 3 = 1  x = 1 + 3 = 4 ( TM)
Nếu x - 3 = -2  x = - 2 + 3 = 1 ( TM)
Nếu x - 3 = 2  x = 2 + 3 = 5 ( TM)
Vậy với x 2;4;1; 
5 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Áp dụng định lý Pythagore vào ABH  vuông tại H ta có: 0,25 2 2 2 2 2 2 2 (0,5 điểm)
AB = AH + HB AH = 50 − 40 = 900  AH = 30 m 0,25 Vậy cột cờ cao 30 m. Hình vẽ B 2 1 H A D C E
a) Theo đề bài, CE BD tại E nên BEC = 90 .  Xét ABD  và ECD có: 0,25
BAD = BEC = 90 và ADB = EDC ( 2 góc đối đỉnh ) 3 Do đó ABDECD (g.g). (1điểm)
suy ra AD DC = DE B . D AD BD AD ED b) suy ra =  =
ADE = BDC ( đối đỉnh) ED CD BD CD 0,25 Suy ra ADEBDC( . c g.c) c) Xét CDE BCE có: E là góc chung
ECD = EBC ( cùng bằng với B ) 1 CD CE 0,25 Do đó CDEBCE (g.g). suy ra: = . BC BE d) chứng minh được: CH CECHECEB (g.g) nên = . CE CB Suy ra 2
CH CB = CE ( ) 1 ED CECDEBCE (g.g) nên = . EC BE 0,25 Suy ra 2
ED EB = CE (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra: CH CB = EDE . B 3x + 2x + 3 2( 2 2 x + ) 1 + ( x + )2 1 (x + )2 1 B = = = 2 +  2 2 2 2 x +1 x +1 x +1 4
Bmin=2. dấu “=” xảy ra  x+1=0  x=-1 (0,5 điểm) 3x + 2x + 3 ( 2 4x + 4) −( 2 2 x − 2x + ) 1 (x − )2 1 0,5 B = = = 4 −  4 2 2 2 x +1 x +1 x +1
Bmax=4. dấu “=” xảy ra  x-1=0  x=1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn vị Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai đề/Chương kiến thức Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng 1.Phân thức đại 5 4 2 số. Tính chất cơ (1,25) 1 1 1 (1,0) (0,5) C5,6, (0,25) (0,25) (0,5) bản của phân C1,2,3, C1- Chủ đề 1: 12,13, C1-a C1-d C4 11 b,c 1
Phân Thức thức đại số. 14 Đại số(15t) 2.Các phép toán 1 1 1 cộng, trừ, nhân, (0,25) (0,5) (0,5) chia các phân C4 (C1-a) C1-b thức đại số 1.Tam giác đồng 3 2 1 1 2 1 1 dạng, các trường (0,75) (0,5) (0,5) (0,5) (0,5) (0,25) (0,25) hợp đồng dạng C9,18 C2- C3- C3- C7,16 C2-c C2-d của tam giác. ,19 a,b a,b c,d Chủ đề 2: 3 Tam Giác 1 2 2.Định lí (0,75) Đồng (0,5) Pythagore C10,1 Dạng(17t) C2 5,17 2 3. Hình đồng (0,5) dạng C8,20 Tổng số câu 9 11 3 3 2 2 4 Tổng số điểm 5 2 3 Tỷ lệ % 50% 20% 30%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 TT Chủ Nội dung/Đơn vị kiến Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá đề/Ch thức Trắc nghiệm khách quan ương Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Biết Hiểu Biết Hiểu dụng
1.Phân thức đại số.
- Biết: Nhận biết được các khái
Tính chất cơ bản của niệm cơ bản về phân thức đại số:
phân thức đại số.
định nghĩa; điều kiện xác định; 5
giá trị của phân thức đại số; hai 4 2 C5,6, 1
phân thức bằng nhau. C1,2, C1- 12,13, C1-a 3,11 b,c 14
- Hiểu: Mô tả được những tính
chất cơ bản của phân thức đại số. Chủ
đề 1: 2.Các phép toán cộng, Biết: Quy tắc cộng trừ phân thức. Phân
trừ, nhân, chia các Hiểu: 1 Thức
phân thức đại số
- Thực hiện được phép cộng phân Đại
thức cùng mẫu, thực hiện được số phép nhân 2 phân thức. Vận dụng: 1
- Thực hiện các phép toán cộng, C4
trừ các phân thức để rút gọn biểu thức
- Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nguyên.
- Tìm được giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của phân thức đại số.
1.Tam giác đồng dạng, Biết: Khái niệm hai tam giác
các trường hợp đồng đồng dạng.
dạng của tam giác. Hiểu:
-
Thông qua 2 tam giác đồng dạng
để tính được độ dài cạnh, tỉ số đồng dạng. 3 2 Vận dụng: 2 1 C9,18 C2-
Vận dụng các trường hợp đồng C7,16 C2-c ,19 a,b Chủ
dạng của tam giác, tam giác đề 2:
vuông để chứng minh hai tam Tam
giác đồng dạng, các cạnh tương 2 Giác
ứng tỉ lệ của 2 tam giác đồng Đồng
dạng, chứng minh đẳng thức. Dạng Hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore. 3
2.Định lí Pythagore Vận dụng: C10,1 5,17
– Tính được độ dài cạnh trong
tam giác vuông bằng cách sử
dụng định lí Pythagore.
3. Hình đồng dạng Biết:
– Biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng
qua các hình ảnh cụ thể. 2 C8,20
– Biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ
chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng số câu Tổng số điểm 5 2 Tỷ lệ % 50% 20% thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 3 MÔN:TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: ( 5 điểm) Phần trắc nghiệm có nhiều lựa chọn x +1
Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức x −1 A. 𝑥 ≠ −1. B. 𝑥 ≠ 1.
C. 𝑥 ≠ −1 và x 1.
D. 𝑥 ≠ −1 và x  0 . A C
Câu 2: Với B  0 , D  0 , hai phân thức và bằng nhau khi B D A. . A B = . C D . B. . AC = . B D . C. . A D = . B C . D. . AC  . B D .
Câu 3: Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0 . AA A A AA AA A. = . B. = . C. = . D. = − . BB BB B B BB x ( x + ) 1
Câu 4: Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau . −x − 2y x ( x + ) 1 −x(x + ) 1 x ( x + ) 1 −x(x + ) 1 A. . B. . C. . D. . x − 2y x − 2y x + 2y x + 2y 7x 4 − x
Câu 5: Kết quả phép tính + là 2 2 3x 3x 9x 9x A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 −x
Câu 6: Phân thức đối của phân thức là x − 3 −xx x − 3 x A. . B. . C. . D. . −x − 3 x + 3 −x x − 3 2y −1 2x +1
Câu7: Kết quả phép tính − là y x 1 − x + y x yx y A. . B. . C. . D. . xy xy xy xy 2 − 3x − 3
Câu 8: Kết quả phép nhân . là 3x − 3 3x −1 2 − 2 − 3x +1 3x − 3 A. . B. . C. . D. . 3x −1 3x − 3 3x − 3 3x +1 5(x + ) 1 10( x + ) 1
Câu 9: Kết quả của phép chia : là 2 2 xy 3x y 50(x + )2 1 2 3x 3x 3x A. . B. . C. . D. . 3 3 3x y 2y 2y 2 2y 2 6x − 3 4x −1
Câu 10: Thực hiện phép tính : ta được kết quả là 2 9x 3x x 3x x 3x A. . B. . C. . D. . 2x −1 2x +1 2x +1 2x −1 Câu 11: Cho ABCM
NP theo tỉ số 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. MN = 2.AB .
B. AC = 2. NP .
C. MP = 2. BC .
D. BC = 2.NP . Câu 12: Cho ABC  ∽  F
DE theo tỉ số k , MNP ∽ F
DE theo tỉ số k , ABC  ∽  P MN theo tỉ số 1 2 nào ? k k A. k . B. 2 . C. 1 . D. k k . 1 k k 1 2 1 2
Câu 13: Cho tam giác MNP MN = 4cm, MP = 5cm , NP = 7cm và tam giác HIK HI = 8cm ,
HK =10cm , IK =14cm khẳng định nào sau đây là đúng A. MNPIHK . B. MNPKIH . C. MNPKHI . D. MNPHIK .
Câu 14: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây
A. Hình 1 và hình 2.
B. Hình 2 và hình 3.
C. Hình 1 và hình 3.
D. Hình 1, hình 2 và hình 3.
Câu 15: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng. P N M O Q A. MOP N
OQ. B. QON MOP . C. OMP O
QN . D. ONQ OPM .
Câu 16: Cho hình vẽ. Để ABC M
PN ( g-g ) thì số đo góc N bằng B M 35° C N P A
A. 35 . B. 45 C. 55 . D. 65
Câu 17: Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó.
A. Cặp hình đồng dạng: a và b.
B. Cặp hình đồng dạng: c và d.
C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.
Câu 18: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh.
A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.
B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều.
D. Cặp hình tam giác đều.
Câu 19: Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 m; 5 m; 6 m. B. 6 m; 8 m; 10 m. C. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm. D. 9 m; 16 m; 25 m.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất về định lí Pythagore:
A.trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B.trong một tam giác vuông, cạnh huyền bằng cạnh góc vuông.
C. trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng bình phương cạnh góc vuông.
D.trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng hai cạnh góc vuông.
Phần II: (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai
Câu 21: Hãy chọn đúng viết Đ vầ sai thì viết là S vào trong bài làm
2 x −1
a) Giá trị của x để phân thức
có giá trị bằng 0 khi x = 1. 2 x − 2x +1 x ( x − 3) −x b) Phân thức
(với giả thiết các phân thức đều có nghĩa) bằng phân thức . 3(3 − x) 3 3x 3 − x +1 1 −
c) Kết quả của tổng sau + = 2 2 1+ x 1+ x 2 1+ x 2x +10 ( x + 5)3 2(x + 3)
d) Kết quả của phép tính chia sau : = (x −3)2 2 x − 9 (x −3)(x +5)2
Câu 22: Hãy chọn đúng viết Đ và sai thì viết là S vào trong bài làm a) Cho ABCD
EF biết A = 50; B = 60. Khi đó số đo góc D bằng 50 .
b) Cho hình vẽ sau tam giác ADB đồng dạng với tam giác DCB. c) Cho ABC
nhọn, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Có 5 cặp tam giác vuông đồng dạng . A E D H B C
d)
Để đón được một người khách, một xe taxi xuất phát từ vị trí điểm A, chạy dọc một con
phố dài 3 km đến điểm B thì rẽ vuông góc sang trái, chạy được 3 km đến điểm C thì tài xế cho
xe rẽ vuông góc sang phải, chạy 1 km nữa thì gặp người khách tại điểm D. Khi đó lúc đầu,
khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là 4km.
III. Tự luận (3 điểm) Câu 23: (1,5 điểm) 2 x + 4x + 4 a) Cho phân thức : 2 x − 4
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định và rút gọn phân thức 2 2 2x x x +1 2 − x
b) Thực hiện phép tính sau với x 1 : + + x −1 1− x x −1 3 x −1
c) Thực hiện phép tính chia sau : ( 2 x + x + ) 1 . x + 2 Câu 24: (1điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Tia phân giác của ˆB cắt AH , AC lần DH EA
lượt tại D , E . Chứng minh BAD BCE BHD BAE và = . DA EC
b) Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH .
Chứng minh AH BC = ABAC .
Câu 25: (0,5 điểm)
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy
C trên bờ đến một điểm B trên đất liền. Điểm A đảo
cách bờ biển ở điểm B là 9km. Giá để xây dựng
đường ống từ nhà máy trên biển điểm B đến diểm C
trên bờ là 5000USD/km. Khoảng cách từ A đến C là
12km. Em hãy tính chi phí làm đường ống từ điểm B
tới điểm C của công ty trên bằng tiền VND. Biết 1 USD= 23150 VND.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN I. TN nhiều lựa chọn (5 điểm)
(Trả lời mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B C A D B D D A C C án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D C D A A C C A B A án
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (2 điểm)
(Trả lời mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu Ý Đúng Sai a S 21 b Đ c S d Đ a Đ 22 b S c S d S
PHẦN II: Tự luận ( 3điểm) Câu ý
Nội dung cần đạt Điểm số 23 a 2 2 x + 4x + 4 (x + 2) x + 2 Cho phân thức : = = 2 x − 4 (x − 2)(x + 2) x − 2
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định và rút gọn phân thức:
Lời giải: Điều kiện xác định của phân thức là: x  2 và x  2 − 0,25 2 2 x + 4x + 4 (x + 2) x + 2 = = 2 x − 4 (x − 2)(x + 2) x − 2 0,25 b
Thực hiện phép tính sau với x 1: 2 2 2 2 2x x x +1 2 − x
2x x x −1 2 − x + + = + + = x −1 1− x x −1 x −1 x −1 x −1 : 2 2 2 2
2x x x −1+ 2 − x
x − 2x +1 (x −1) = = = x −1 0,25 x −1 x −1 x −1 Lời giải: 0,25 2 2 2 2 2x x x +1 2 − x
2x x x −1 2 − x + + = + + = x −1 1− x x −1 x −1 x −1 x −1 2 2 2 2
2x x x −1+ 2 − x
x − 2x +1 (x −1) = = = x −1 x −1 x −1 x −1 c
Thực hiện phép tính chia sau 2 3 x (
(x −1) x + x +1 1 − 2 x + x + ) ( ) x 1 : 1 = = (với x  2 − ). x + 2 (x − 2)( 2 x + x + ) 1 x − 2 Lời giải: 2 0,25 3 − x x + x x + : ( ( 1) 1 1 2 x + x + ) ( ) 1 = = x + 2 (x − 2)( 2 x + x + ) 1 0,25 x −1 = x−2