



















Preview text:
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cuối của cung trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II. Chọn khẳng định đúng?
A. tan 0.
B. cot 0 .
C. cos 0.
D. sin 0.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2cos+1= 0 là
A. + k2 , k .
B. + k , k . 3 3 2 2
C. + k , k .
D. + k2 , k . 3 3 2 Câu 3. lim bằng x→+ 1− x A. −1. B. − . C. 0 . D. + .
Câu 4. Dãy số (u có số hạng tổng quát nào sau đây là một cấp số cộng? n ) A. 3
u = n +1 . B. u + = − .
C. u = 3n +1.
D. u = 3n . n ( ) 1 3 n n n n 2 8n + 3n −1 Câu 5. Tính lim . 2 4 + 5n + 2n 1 1 A. − . B. 4 . C. − . D. 2 . 4 2
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = tan 2x − là 3 5 5 A. \
+ k , k Z . B. \
+ k , k Z . 12 2 6 2 5 5 C. \
+ k , k Z . D. \
+ k , k Z . 6 12 2 2n - 1
Câu 7. Cho dãy số (u ), biết * u =
, " n Î ¥ . Số hạng đầu tiên của dãy số là n n 2 n + 3 1 1 1 2 A. u = . B. u = . C. u = - . D. u = . 1 3 1 4 1 3 1 3
Câu 8. Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu
A. f ( x) có giới hạn hữu hạn khi x → a .
B. lim f (x) = lim f (x) = a . x a+ x a− → →
C. lim f (x) = lim f (x) = +.
D. lim f (x) = f (a) . x a+ x a− → → x→a Trang 1
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. AC . C. BD . D. AD .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ )và (BCD) là đường thẳng.
A. qua I và song song với AB .
B. qua G và song song với BC .
C. qua G và song song với CD .
D. qua J và song song với BD .
Câu 11. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu sau:
Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ nhiều nhất bao nhiêu giờ? A. 6 giờ. B. 6,5 giờ. C. 7 giờ. D. 7,2 giờ.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối bốn trung điểm A , B ,C , D theo thứ 1 1 1 1 1
tự của bốn cạnh AB, BC,CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, 2
ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích là S , … và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính 2 2 2 2 3
được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,..., S (hình vẽ) 4 5 100 100 2 −1
Biết tổng S + S + S + ...+ S = . Tính a? 1 2 3 100 93 2
A. a = 2 B. a =1
C. a = 4 D. a = 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh CD và SA.
a) Nếu NP là giao tuyến của (OMN) và (SAB) , P AB thì NP cắt SB .
b) (OMN) (SBC).
c) Mặt phẳng (OMN) cắt AB tại trung điểm của nó.
d) MN cắt mp (SAD). 3
Câu 2. Cho phương trình sin 2x − = sin x +
(*) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau. 4 4 Trang 2 7
a) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) bằng . 6
b) Trong khoảng (0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng . 6
x = + k2
c) Phương trình (*) có nghiệm 2 , k . x = + k 6 3
d) Trong khoảng (0; ) phương trình có 2 nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một công viên giải trí vừa khánh thành trò chơi Vòng quay tốc độ. Giả sử tại thời điểm t , buồng A t −
trên vòng quay cách mặt đất một độ cao được cho bởi công thức p (t) ( )1 = 20 +10sin . Biết 5
rằng tại thời điểm t = 0 thì vòng bắt đầu quay. Trong 10 giây đầu tiên, tại thời điểm giây bao nhiêu
thì độ cao của buồng A đạt 30 mét?
Câu 2. Một đội công nhân dùng gạch cỡ 100x100cm để lát nền cho một toà tháp gồm 6 tầng theo cấu trúc diện
tích mặt sàn của tầng trên bằng 80% diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 65 2
m . Hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6 ,
CD = 4 . Mặt phẳng (P) song song với ( ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM . Diện
tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 4. Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C(x) = 2x + 55 . Gọi C(x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm
sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số tiền nào
dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Các điểm M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB ,
BC , DD. Số giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (CB D
) , (ABD) , (ABCD) và (AB C D ) là Trang 3
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Trên AC, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN không song song với CD
. Gọi O là điểm thuộc miền trong tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (OMN ) .
Câu 3. Chứng minh rằng phương trình ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 = 0 luôn có nghiệm.
Câu 4. Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây,
ở hàng thứ ba có 3 cây, …ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số
hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu? -------- HẾT-------- LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cuối của cung trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II. Chọn khẳng định đúng?
A. tan 0.
B. cot 0 .
C. cos 0.
D. sin 0. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác ta có sin 0.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2cos+1= 0 là
A. + k2 , k .
B. + k , k . 3 3 2 2
C. + k , k .
D. + k2 , k . 3 3 Lời giải Chọn D 2 x = + k2 2cos+1= 1 2 0 3
cos x = − cos x = cos (k ) . 2 3 2
x = − + k2 3 2 Câu 3. lim bằng x→+ 1− x A. −1. B. − . C. 0 . D. + . Lời giải Chọn C 2 2 Có lim = lim x = 0 . x→+ 1− x x→+ 1 −1 x
Câu 4. Dãy số (u có số hạng tổng quát nào sau đây là một cấp số cộng? n ) A. 3
u = n +1 . B. u + = − .
C. u = 3n +1.
D. u = 3n . n ( ) 1 3 n n n n Lời giải Chọn C Ta có u
= 3 n +1 +1= 3n + 4 n 1 + ( ) Trang 4
Khi đó: u −u = 3n + 4 − 3n +1 = 3 n 1 + n ( )
Vậy dãy số u = 3n +1 là một cấp số cộng. n 2 8n + 3n −1 Câu 5. Tính lim . 2 4 + 5n + 2n 1 1 A. − . B. 4 . C. − . D. 2 . 4 2 Lời giải Chọn B 3 1 + − 2 8 2 8n + 3n −1 Ta có lim = lim n n = 4 . 2 4 + 5n + 2n 4 5 + + 2 2 n n
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = tan 2x − là 3 5 5 A. \
+ k , k Z . B. \
+ k , k Z . 12 2 6 2 5 5 C. \
+ k , k Z . D. \
+ k , k Z . 6 12 Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho xác định khi cos 2x − 0 2x − + 5 k x
+ k , k Z . 3 3 2 12 2 5
Vậy TXĐ: D = \
+ k , k Z . 12 2 2 2n - 1
Câu 7. Cho dãy số (u ), biết * u =
, " n Î ¥ . Số hạng đầu tiên của dãy số là n n 2 n + 3 1 1 1 2 A. u = . B. u = . C. u = - . D. u = . 1 3 1 4 1 3 1 3 Lời giải Chọn B 2 2.1 - 1 1 Ta có: u = = . 1 2 1 + 3 4
Câu 8. Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu
A. f ( x) có giới hạn hữu hạn khi x → a .
B. lim f (x) = lim f (x) = a . x a+ x a− → →
C. lim f (x) = lim f (x) = +.
D. lim f (x) = f (a) . x a+ x a− → → x→a Lời giải Chọn D
Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu lim f (x) = f (a) . x→a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. AC . C. BD . D. AD . Lời giải Chọn D Trang 5 S x A D B C
S (SAD)(SBC)
Ta có: AD (SAD); BC (SBC) (SAD)(SBC) = Sx với Sx//AD//BC . AD//BC
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ )và (BCD) là đường thẳng.
A. qua I và song song với AB .
B. qua G và song song với BC .
C. qua G và song song với CD .
D. qua J và song song với BD . Lời giải Chọn B A I J m B D G C
Ta có G là một điểm chung của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) . IJ CD
Mặt khác IJ (IJG) . CD (ACD)
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng m qua G và song song với CD.
Câu 11. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu sau:
Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ nhiều nhất bao nhiêu giờ? A. 6 giờ. B. 6,5 giờ. C. 7 giờ. D. 7,2 giờ. Lời giải Chọn D Trang 6
Cỡ mẫu là n = 6 +12 +13+10 + 3 = 44 . x + x
Tứ phân vị thứ hai Q là giá trị của 22 23 2 2 x + x
Tứ phân vị thứ nhất Q là giá trị của 11 12 1 2 x + x
Tứ phân vị thứ ba Q là giá trị của 33 34 3 2
Do x ; x thuộc nhóm 7;8) nên nhóm này chứa Q . 33 34 3
Do đó, p = 4;a = 7;m = 10;m + m + m = 6 +12 +13 = 31;a − a = 1 và ta có: 4 4 1 2 3 5 4 3n −( 132 m + + m
− m + m + m 1 p 1 − ) ( 1 2 3 ) 4 4 Q = a + a − a = a + a − a 3 p ( p+1 p) 4 ( 5 4) m m p 4 33 − 31 = 7 + 1 = 7,2 10
Vậy tứ phân vị thứ ba Q = 7,2 nên 75% học sinh khối 11 ngủ nhiều nhất là 7,2 giờ. 3
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối bốn trung điểm A , B ,C , D theo thứ 1 1 1 1 1
tự của bốn cạnh AB, BC,CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, ta được 2
hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích là S , … và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông 2 2 2 2 3
lần lượt có diện tích S , S ,..., S (hình vẽ) 4 5 100 100 2 −1
Biết tổng S + S + S + ...+ S = . Tính a? 1 2 3 100 93 2
A. a = 2 B. a =1
C. a = 4 D. a = 8 Lời giải Chọn D 2 2 2 a a a Dễ thấy 2
S = a ; S = ; S = ;...; S = . 1 2 3 100 99 2 4 2 1
Như vậy S , S , S ,..., S là cấp số nhân với công bội q = . 1 2 3 100 2 Trang 7 2 1 1 1 a ( 100 2 −1 2 )
S = S + S +...+ S = a 1+ + +...+ = . 1 2 100 2 99 99 2 2 2 2 2 a ( 100 2 − ) 100 1 2 −1 Theo giả thiết: = 2 6
a = 2 = 64 a = 8 99 93 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh CD và SA.
a) Nếu NP là giao tuyến của (OMN) và (SAB) , P AB thì NP cắt SB .
b) (OMN) (SBC).
c) Mặt phẳng (OMN) cắt AB tại trung điểm của nó.
d) MN cắt mp (SAD). Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S
(Đúng) (OMN) (SBC) (Vì): Ta có O M BC
(OMN) (SBC). O N SC
(Sai) MN cắt mp (SAD) (Vì): Ta có (
OMN) (SBC) MN (OMN) MN (SBC).
(Sai) Nếu NP là giao tuyến của (OMN) và (SAB) , P AB thì NP cắt SB (Vì): Ta có SB (OMN) SB (SAB) NP S . B
G?i NP = (OMN)(SAB),P AB
(Đúng) Mặt phẳng (OMN) cắt AB tại trung điểm của nó (Vì): Ta có
N là trung di?m SA
P là trung di?m A . B NP SB 3
Câu 2. Cho phương trình sin 2x − = sin x +
(*) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau. 4 4 7
a) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) bằng . 6
b) Trong khoảng (0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng . 6
x = + k2
c) Phương trình (*) có nghiệm 2 , k . x = + k 6 3
d) Trong khoảng (0; ) phương trình có 2 nghiệm. Lời giải Trang 8 a) S b) S c) Đ d) Đ Ta có: 3 sin 2x − = sin x + 4 4 3 2x − = x + + k2 4 4 3 2x − = − x + + k2 4 4
x = + k2
2x − = − x + k2 4 4
x = + k2 3x = + k2 2
x = + k2 2 , k . x = + k 6 3
Tìm nghiệm trong khoảng (0; ) :
Đối với x = + k2 :
Nếu k = 0 x = . Giá trị này không thuộc khoảng (0; ) .
Không có nghiệm nào thuộc khoảng (0; ) từ nhánh này. 2 Đối với x = + k : 6 3 2 Ta có 0 + k 6 3 2 − k − 6 3 6 2 5 − k 6 3 6 1 5 − k 4 4
Vì k , nên k {0;1}.
Với k = 0 x = . 6 2 + 4 5
Với k = 1 x = + = = . 6 3 6 6 5
Vậy trong khoảng (0; ) , phương trình có hai nghiệm là x = và x = . 1 6 2 6 5 6 Tổng các nghiệm là + = = . 6 6 6 5
Nghiệm lớn nhất trong khoảng (0; ) là . 6 Trang 9
x = + k2
(Đúng) Phương trình (*) có nghiệm 2 , k x = + k 6 3
x = + k2
(Vì): Phương trình (*) có nghiệm 2 , k . x = + k 6 3
(Đúng) Trong khoảng (0; ) phương trình có 2 nghiệm 5
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) là x = và x = , tức có 2 nghiệm. 6 6 7
(Sai) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) bằng 6 5 5
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) là x = và x = . Tổng các nghiệm là + = . 6 6 6 6
(Sai) Trong khoảng (0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 6 5 5
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) là x = và x = . Nghiệm lớn nhất là . 6 6 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một công viên giải trí vừa khánh thành trò chơi Vòng quay tốc độ. Giả sử tại thời điểm t , buồng A t −
trên vòng quay cách mặt đất một độ cao được cho bởi công thức p (t) ( )1 = 20 +10sin . Biết rằng tại 5
thời điểm t = 0 thì vòng bắt đầu quay. Trong 10 giây đầu tiên, tại thời điểm giây bao nhiêu thì độ cao của
buồng A đạt 30 mét? Lời giải Trả lời 3 , 5 Trang 10 (t − ) 1 (t − ) 1 Ta có: 20 +10sin = 30 sin =1 5 5 (t − ) 1 = + 5 7
k2 (k ) t =1+ +10k = +10k (k ) 5 2 2 2 Vì 0 t 7
10 0 +10k 10 0
− ,35 k 0,65 2
Mà k nên k = 0 . Suy ra t = 3,5(giây).
Vậy trong 10 giây đầu tiên, tại thời điểm ra t = 3,5 (giây) thì độ cao của buồng A đạt 30 mét.
Câu 2. Một đội công nhân dùng gạch cỡ 100x100cm để lát nền cho một toà tháp gồm 6 tầng theo cấu trúc diện
tích mặt sàn của tầng trên bằng 80% diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 65 2 m .
Hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch? Lời giải Trả lời 2 4 0
Giả sử diện tích mặt sàn tầng 1 là 2 S (m ) . 1 4
Suy ra, diện tích mặt sàn tầng 2 là S = S . 2 1 5 2 4 4
Diện tích mặt sàn tầng 3 là S = S = S . 3 2 1 5 5 … 5 4
Diện tích mặt sàn tầng 6 là S = S . 6 1 5
Tổng diện tích mặt sàn của toà tháp là: 6 4 1− 5 2
S = S + S + ...+ s = 65. = 239,803(m ). 1 2 6 4 1− 5
Số viên gạch tối thiểu cần dùng là: 239,803: (1,0.1,0) 240 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6 ,
CD = 4 . Mặt phẳng (P) song song với ( ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM . Diện tích thiết
diện của (P) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Lời giải Trả lời 0 , 9 6 Trang 11 S O P M N D C D C A B A H K B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên AB
AH = BK; CD = HK
ABCDlà hình thang cân BK = 1 .
AH + HK + BK = AB
Tam giác BCK vuông tại K, có 2 2 2 2
CK = BC − BK = 2 −1 = 3 . AB + CD 4 + 6
Suy ra diện tích hình thang ABCD là S = CK. = 3. = 5 3 . ABCD 2 2
Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của (P) và các cạnh SB, SC, SD . MN NP PQ QM 1
Vì (P) // ( ABCD) nên theo định lí Talet, ta có = = = = . AB BC CD AD 3 5 3
Khi đó (P) cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích 2 S = k .S = 0,96 . MNPQ ABCD 9
Câu 4. Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C(x) = 2x + 55 . Gọi C(x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm sản xuất
được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? Lời giải Trả lời 2 C x + Ta có C ( x) ( ) 2x 55 = = x x + C ( x) 2x 55 lim = lim = 2 . x→+ x→+ x
Khi số lượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm gần với số tiền
2 (đơn vị triệu đồng).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Các điểm M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB ,
BC , DD. Số giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (CB D
) , (ABD) , (ABCD) và (AB C D ) là Lời giải
Gọi O, I theo thứ tự là trung điểm của B C và B D . Trang 12 O N BB O N PD
Vì ON là đường trung bình của tam giác CB nên 1 . ON = BB O N = PD 2
Suy ra PNOD là hình bình hành.
Vì vậy PN OD mà OD (B D C
) nên PN (B D C ) .(1) IM A D
Tương tự, IM là đường trung bình của tam giác AB D nên 1 IM = A D 2 IM CN
. Do vậy IMNC là hình bình hành. IM = CN MN IC Suy ra MN (B D C ) .(2) IC (B D C )
Từ (1) và (2) suy ra (MNP) (B D C ) .
• Tương tự (MNP) (ABD) .
M (MNP) (A B C D )
• Vì N (MNP) (ABCD) nên mặt phẳng (MNP) có giao tuyến với các mặt phẳng (ABCD) và
B(BMN)(ABCD) (AB C D ) .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Trên AC, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN không song song với CD
. Gọi O là điểm thuộc miền trong tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (OMN ) . Lời giải Trang 13
Chọn mặt phẳng (BCD) chứa BD .Trong mặt phẳng ( ACD) gọi I = MN CD. I MN (OMN )
I (OMN ) (BCD) OI = (BCD) (OMN ) I CD (BCD)
Gọi J là giao điểm của OI và BD trong mặt phẳng (BCD) . J BD
J = BD (OMN) . J OI (OMN )
Câu 3. Chứng minh rằng phương trình ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 = 0 luôn có nghiệm. Lời giải
Đặt f ( x) = ( 2 − m ) 5 1 x − 3x −1.
Hàm số f ( x) = ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 liên tục trên nên hàm số liên tục trên 1 − ;0. Ta có: f (0) = 1 − f (− ) 2 1 = m +1 0, m
nên f (0). f (− ) 1 0 Vậy phương trình ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( 1
− ;0) nên phương trình luôn có nghiệm.
Câu 4. Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây,
ở hàng thứ ba có 3 cây, …ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây
được trồng theo cách trên là bao nhiêu? Lời giải
Cách trồng cây theo quy luật trên lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu là số cây ở hàng 1, u = 1 và công 1 sai d =1. Ta có Trang 14 n S = 4950 4950 =
u + n − d n 2 ( 1) 1 2 n
4950 = 21+ (n −1) 1 2 n = 99 2
n + n − 9900 = 0 n = 10 − 0(lo?i).
Vậy để trồng hết 4950 cây thì cần 99 hàng cây. -------- HẾT-------- ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong hình vẽ bên dưới, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một
đường tròn lượng giác. Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là
B, D, F, H theo đơn vị radian là p p p p p
A. k (k Î ¢ ).
B. k (k Î ¢ ).
C. + k (k Î ¢ ). D. + kp (k Î ¢ ). 3 4 4 2 4
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x .
B. y = cosx .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Câu 3: Cho dãy số ( n + u ), biết 2 1 u = . Số hạng u là n n n + 2 4 3 6 9
A. u = 3. B. u = . C. u = . D. u = . 4 4 2 4 9 4 4
Câu 4: Một nhà hát có n hàng ghế với hàng thứ nhất có 15 ghế, kể từ hàng thứ 2 trở đi hàng sau nhiều hơn
hàng liền trước nó 2 ghế. Số ghế của hàng thứ 3 trong nhà hát là A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 5: Với x là số nguyên dương, ba số 2x, 3x + 3, 5x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là 250 250 250 A. - . B. . C. - 250 . D. . 3 3 3 Câu 6: Giới hạn x - 3 L = lim bằng x ® 3 x + 3 A. L = - ¥ . B. L = + ¥ . C. L = 0 . D. L = 1. 2 Câu 7: Giới hạn x - x - 2 L = lim bằng 2
x ® - 1 3x + 8x + 5 3 1 A. L = - . B. L = .
C. L = - ¥ .
D. L = 0 . 2 2 Trang 15
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f (x ) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không liên tục trên ¡ .
B. Hàm số liên tục tại x = 2 .
C. Hàm số liên tục tại x = - 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 1. 1 - 2x Câu 9: Tìm lim x 1+ ® x - 1 A. + ¥ . B. - ¥ . C. 1 . D. 0 . 4 x - 16 lim bằng Câu 10: 3 2
x ® - 2 x + 2x 15 A. - 8 B. + ¥ C. 1 D. - 3
Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây về điểm kiểm tra Toán của 30 bạn học sinh lớp 11A 1 é 0;12 Điểm 2 é ;4) é é é ë ë 4;6) ë 6; 8) ë 8;10) ë ) Số học sinh 1 8 11 9 1
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 106 34 32 312 A. . B. . C. . D. . 15 5 5 15
Câu 12: Hàm số f (x ) có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu?
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 4 năm 2024 của Bạn Bình cho kết quả như sau:
a) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là 2 é 5;30) ë .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là D = 9.375. Q
c) Giá trị đại diên của nhóm 3 é 0;35) ë là 33.
d) Phương sai của mẫu số liệu là 36,14 . Trang 16
Câu 2: Hiện trong vườn cây giống của Trung tâm cây xanh có 2000 cây Bàng, Trung tâm lên kế hoạch trồng
cây cho một khu đất trống như sau: hàng thứ nhất sẽ trồng 1 cây và từ hàng tiếp theo sẽ trồng số lượng cây gấp
đôi hàng trước. Để đảm bảo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nhất thiết ở mỗi hàng phải trồng đủ số cây theo thiết
kế, nếu hàng cuối còn thừa cây đã có mà chưa đủ sẽ phải mua bổ sung. Gọi a ;a ;a ;¼ ;a ;¼ lần lượt là số cây 1 2 3 n
ở hàng thứ 1;2;3;¼ .;n;.
a) Hàng thứ 4 phải trồng số cây là a = 4 . 4 1
b) Số lượng cây ở mỗi hàng lần lượt lập thành cấp số nhân với công bội q = . 2
c) Số lượng cây ở hàng thứ n được tính bởi công thức: - 1 a = ( * 2n n Î N . n )
d) Trung tâm cần phải mua và trồng bổ sung tối thiểu 48 cây nữa ở hàng cuối mới đảm bảo tính thẩm mĩ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Mực nước của một con sông hàng ngày lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m ) của mực nước con π æ t π ö
sông tại thời điểm t trong một ngày (0 £ t £ 24) được tính theo công thức h = - 4 sin ç ÷ ç + ÷+ 5 ç . Tính độ 6 3 ÷ è ø
sâu của mực nước con sông tại thời điểm 6 giờ sáng.
Câu 2: Một cửa hàng bán điện thoại khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua điện thoại với mức giá
nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá 4 é ;8) é é é é ë 8;12) ë 12;16) ë 16;20) ë 20;24) ë Số khách hàng 36 62 60 18 12
Mức giá trung bình của các khách hàng này dự định mua điện thoại là bao nhiêu triệu đồng ?
Câu 3: Một người vào trường đua ngựa đặt cược, anh ta nghĩ ra một chiến lược, đó là lần đầu anh ta đặt cược
3$, nếu thua cược anh ta sẽ gấp 2 số tiền cược so với lần trước đó đến khi nào thắng cược thì thôi. Anh ta đã
thua 13 lần liên tiếp và thắng cược ở lần thứ 14. Sau đó anh ta rời khỏi trường đua. Biết rằng nếu thắng anh ta
sẽ nhận được số tiền bằng đúng số tiền cược bỏ ra. Khi ra về anh ta lãi bao nhiêu tiền?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. N là điểm trên cạnh SB sao cho
3SN = 2SB. Một mặt phẳng (a ) đi qua N , song song với A B và A D, cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi S 4a a
là diện tích tứ giác thiết diện và S =
, với là phân số tối giản, a;b Î ¥ . Tính P = a + b + 1 b b PHẦN IV. Tự luận 3 æ p ö
Câu 1: Cho cot a 2,ç = - ç
< a < 2p ÷÷ ç
. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a ? 2 ÷ è ø
Câu 2: Một cấp số nhân có số hạng thứ 5 bằng 80 và số hạng thứ 10 bằng 2560 . Tìm số hạng thứ 14 của cấp số nhân này. ( 2 lim
9x - 2x + 1 - (ax + b)) = 0
Câu 3: Biết x® +¥
. Tính a - 3b . 2 x æ + 1 ö
Câu 4: Biết rằng lim çç
+ ax - b÷÷ = - 5 ç ÷
. Tính tổng a + b . x ® + ¥ ç è x - 2 ÷ø --------HẾT-------- ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. Trang 17
Câu 1: Cho góc hình học ·
AOB = 50° . Số đo của góc lượng giác (OA,OB ) trong hình vẽ bên dưới là bao nhiêu? A. 410° . B. 670°. C. - 670° . D. - 410° .
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y = - 2 cos 3x + 5 . A. é- 3;1ù é- - ù é ù é ù ë û. B. 3; 1 ë û. C. 3;7 ë û. D. 1;3 ë û.
Câu 3: Cho dãy số (u có u = n + 1. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là? n ) n
A. 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 3;6;12;24;36;... .
C. 2; 3; 4; 5; 6 . D. 2;4;6;8;... .
Câu 4: Cho cấp số cộng (u có u = 2n + 1. Số 1035 là số hạng thứ mấy của (u ? n ) n ) n A. 7 . B. 2071 . C. 517 . D. 6 . æ1 2 n ö
Câu 5: Cho cấp số nhân (u có u = - 3 và lim ç n ç + + ... ÷ +
÷. Tính tổng (- 1) số hạng đầu tiên của n ) 1 ç 2 2 2 n n n ÷ è ø cấp số nhân. A. S = - 511 . B. S = - 1025 . C. S = 1023 . D. S = 1025 . 10 10 10 10
Câu 6: Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 điểm A, B,C thẳng hàng? A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Mệnh đề nào sau đây đúng? ìï IJ / / A B ì ì ì ï ï IJ / / A B ï ï IJ / / CD ï ï IJ / / CD ï A. ïí . ï ï ï 1 B. í . C. í . D. í . ï 2 1 2 ï IJ = A B ïï IJ = AB ïï IJ = CD ïï IJ = CD ïî 3 ïî 3 ïî 3 ïî 3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim u = c (u = c là hằng số). B. lim n
q = 0 ( q > 1). n n 1 C. lim = 0 .
D. lim n = + ¥ . n x + 3
Câu 9: Giới hạn lim bằng x 1- ® x - 1 1 1 A. + ¥ . B. . C. - ¥ D. - . 2 2 2 9 - x
Câu 10: Giới hạn lim bằng x ® 3 x - 3 A. - 6 . B. + ¥ . C. 0 . D. 6 .
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9) . B. [9;11) . C. [11;13) . D. [13;15) .
Câu 12: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 3 ? 2 x A. y = x + 2 .
B. y = sin x . C. y = . D. 2 y = x + 1 . x - 3 Trang 18
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi đo mắt cho học sinh khối 11 ở một trường THPT Hưng Yên nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau: Khi đó
a) Giá trị đại diện của nhóm [1, 25;1, 75) là 1, 25 .
b) Nhóm chứa mốt của số liệu là [0, 75;1, 25) .
c) Mốt của mẫu số liệu là M = 0, 89 . °
d) Trung vị của mẫu số liệu là M = 1, 039 e ìï u = 2
Câu 2: Cho dãy số (u xác định bởi 1 ïí . n ) ï u = 5u + 4, n ³ 1 ï n + 1 n ( ) î
a) Số hạng thứ 4 là 376 .
b) Dãy số (u là một cấp số nhân. n )
c) Dãy số(v là một cấp số nhân biết v = u + 1 , n ³ 1 là một cấp số nhân. n ) n n
d) Số hạng tổng quát của dãy số (u là n - 1 u = 3.5 - 1, n ³ 1 . n ) n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57, 5 m. Khi vòng quay quay đều,
khoảng cách h từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức: æ p p ö h (t ) 2 57 sin ç = ç t ÷ - ÷+ 57, 5 ç
với t là thời gian của vòng quay tính bằng phút (t ³ 0). Gọi M,m lần lượt là 15 2 ÷ è ø
độ cao lớn nhất và độ cao nhỏ nhất của cabin đến mặt đất. Tính M - m ?
Câu 2: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SA B , I là
trung điểm của A B và M là điểm trên cạnh A D . Biết rằng đường thẳng MG song song với mặt phẳng
(SCD ). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM và AD là bao nhiêu?(Làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh lập thành một cấp số nhân. Biết cạnh lớn nhất hơn cạnh nhỏ nhất 10cm và độ
dài 3 cạnh đều là số tự nhiên. Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh có số đo lớn nhất.
(Làm tròn đến hàng phần mười). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó diện tích hình thang ABCD bằng bao nhiêu nếu 2p a = . 9 Trang 19
Câu 2: Cho cấp số nhân (u có u = 75 và u = 2025 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của (u . n ) n ) 5 8
Câu 3: Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh p æ t p ö
tính theo thời gian t trong một ngày (0 £ t £ 24) cho bởi công thức h = 2 cosç ÷ ç + ÷+ 10 ç . Hỏi vào thời 12 3 ÷ è ø
điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 10 mét.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng khối lượng m .Từ vị trí cân
bằng, kéo vật xuống một đoạn để lò xo giãn rồi buông cho vật dao động. Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò
xo, gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân æ p ö
bằng lần đầu tiên. Khi đó phương trình dao động của vật là x 5 cosç = ç20t ÷ + ÷ ç
, với x là toạ độ của vật nặng, 2 ÷ è ø
t là thời gian vật di chuyển. Vào thời gian nào thì vật lần đầu tiên có toạ độ 5 ?. --------HẾT-------- ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 3p
Câu 1: Đổi số đo của góc -
rad sang đơn vị độ, phút, giây. 16 A. 0 33 45 '. B. 0 - 29 30 '. C. 0 - 33 45 '. D. 0 - 32 55.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tan x
A. y = sin 2x.
B. y = x cosx.
C. y = cosx.cot x. D. y = . sin x Câu 3: Cho dãy số ( - n u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là n ) n n + 1 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 A. - ;- ;- ;- ;- . B. - ;- ;- ;- ;- . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4
Câu 4: Dãy số 0; ; ; ; ;L . có số hạng tổng quát là 2 3 4 5 n + 1 n - 1 2 A. n n - n u = . B. u = . C. u = . D. u = . n n n n + 1 n n n n + 1
Câu 5: Với x là số dương và ba số 2; x; 18 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó số hạng tiếp theo là: A. 72 . B. 54 . C. 24 . D. 36 . Câu 6: Cho dãy số ( n +
u ) có số hạng tổng quát 2 1 u =
. Tính lim u ta được kết quả là: n n 3 + n n Trang 20