/27
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cuối của cung
trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II. Chọn khẳng định đúng?
A.
tan 0
. B.
cot 0
. C.
cos 0
. D.
sin 0
.
Câu 2. Tập nghiệm ca phương trình
A.
2 ,
3
kk

+

. B.
,
3
kk

+

.
C.
2
,
3
kk


+

. D.
2
2 ,
3
kk


+

.
Câu 3.
2
lim
1
x
x
+
bằng
A.
1
. B.
−
. C.
0
. D.
+
.
Câu 4. Dãy số
( )
n
u
có số hạng tổng quát nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
3
1
n
un=+
. B.
( )
1
3
n
n
u
+
=−
. C.
31
n
un=+
. D.
3
n
n
u =
.
Câu 5. Tính
2
2
8 3 1
lim
4 5 2
nn
nn
+−
++
.
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm số
tan 2
3
yx

=−


A.
5
\
12 2
k


+

,
k Z
. B.
5
\
62
k


+

,
k Z
.
C.
5
\
6
k

+

,
k Z
. D.
5
\
12
k

+

,
k Z
.
Câu 7. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
2
*
2
21
,
3
n
n
un
n
-
= " Î
+
¥
. Số hạng đầu tiên của dãy số là
A.
1
1
3
u =
. B.
1
1
4
u =
. C.
1
1
3
u =-
. D.
1
2
3
u =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên khoảng
K
chứa
a
. Hàm số
( )
fx
liên tục tại
xa=
nếu
A.
( )
fx
có giới hạn hữu hạn khi
xa
. B.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x a
+−
→→
==
.
C.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x
+−
→→
= = +
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
.
Trang 2
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành
ABCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
SC
. B.
AC
. C.
BD
. D.
AD
.
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
theo thứ tự trung điểm của
,AD AC
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng.
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
G
và song song với
BC
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
J
và song song với
BD
.
Câu 11. Phng vn mt s hc sinh khi 11 v thi gian (gi) ng ca mt bui tối, thu được bng s liu sau:
Hãy cho biết
75%
hc sinh khi 11 ng nhiu nht bao nhiêu gi?
A. 6 gi. B. 6,5 gi. C. 7 gi. D. 7,2 gi.
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
và có diện tích
1
S
. Nối bốn trung điểm
1 1 1 1
, , ,A B C D
theo thứ
tự của bốn cạnh
, , ,AB BC CD DA
ta được hình vuông thứ hai diện tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế,
ta được hình vuông thứ ba
2 2 2 2
A B C D
diện tích
3
S
, cứ tiếp tục làm như thế, ta tính
được các hình vuông lần lượt có diện tích
4 5 100
, ,...,S S S
(hình vẽ)
Biết tổng
100
1 2 3 100
93
21
...
2
S S S S
+ + + + =
. Tính a?
A.
2a =
B.
1a =
C.
4a =
D.
8a =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
các cnh
CD
SA
.
a) Nếu
NP
là giao tuyến ca
()OMN
()SAB
,
P AB
thì
NP
ct
SB
.
b)
( )
()OMN SBC
.
c) Mt phng
()OMN
ct
AB
tại trung đim ca nó.
d)
MN
ct mp
( )
SAD
.
Câu 2. Cho phương trình
3
sin 2 sin
44
xx

= +
(*)
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
Trang 3
a) Tng các nghim của phương trình trong khoảng
(0; )
bng
7
6
.
b) Trong khong
(0; )
phương trình có nghiệm ln nht bng
6
.
c) Phương trình
(*)
có nghim
2
2
63
xk
xk


=+



=+

,
k
.
d) Trong khong
(0; )
phương trình
2
nghim.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mt công viên gii trí vừa khánh thành trò chơi Vòng quay tốc độ. Gistại thời điểm
t
, buồng A
trên vòng quay cách mặt đất một độ cao được cho bởi công thức
( )
( )
1
20 10sin
5
t
pt

=+


. Biết
rng ti thời điểm
0t =
thì vòng bt đầu quay. Trong 10 giây đu tiên, ti thời điểm giây bao nhiêu
thì độ cao ca buồng A đạt 30 mét?
Câu 2. Một đội công nhân dùng gạch cỡ 100x100cm để lát nền cho một toà tháp gồm 6 tầng theo cấu trúc diện
tích mặt sàn của tầng trên bằng 80% diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp
là 65
2
m
. Hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch?
Câu 3. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân vi cnh bên
2BC =
, hai đáy
6AB =
,
4CD =
. Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABCD
ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3SA SM=
. Din
tích thiết din ca
( )
P
hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th hai)
Câu 4. Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( ) 2 55C x x=+
. Gọi
()Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm
sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số tiền nào
dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Các điểm
M
,
N
,
P
theo th t trung điểm các cnh
AB

,
BC
,
DD
. S giao tuyến ca hai mt phng
()MNP
vi các mt phng
()CB D

,
()A BD
,
()ABCD
()A B C D
Trang 4
Câu 2. Cho tứ diện . Trên lần lượt lấy các điểm sao cho không song song với
. Gọi là điểm thuộc miền trong tam giác . Tìm giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng .
Câu 3. Chứng minh rằng phương trình
( )
25
1 3 1 0m x x =
luôn có nghiệm.
Câu 4. Người ta trng cây theo hình tam giác, vi quy lut: hàng th nht có
1
cây, hàng th hai có
2
cây,
hàng th ba
3
cây, hàng th
n
n
cây. Biết rằng người ta trng hết
4950
cây. Hi s
hàng cây được trng theo cách trên là bao nhiêu?
-------- HT--------
LI GII
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cuối của cung
trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II. Chọn khẳng định đúng?
A.
tan 0
. B.
cot 0
. C.
cos 0
. D.
sin 0
.
Lời giải
Chọn
D
Dựa vào bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác ta có
sin 0
.
Câu 2. Tập nghiệm ca phương trình
A.
2 ,
3
kk

+

. B.
,
3
kk

+

.
C.
2
,
3
kk


+

. D.
2
2 ,
3
kk


+

.
Lời giải
Chọn
D
2cos 1 0+=
12
cos cos cos
23
xx
= =
( )
2
2
3
2
2
3
xk
k
xk
=+

= +
.
Câu 3.
2
lim
1
x
x
+
bằng
A.
1
. B.
−
. C.
0
. D.
+
.
Lời giải
Chọn
C
2
lim
1
x
x
+
2
lim 0
1
1
x
x
x
+
==
.
Câu 4. Dãy số
( )
n
u
có số hạng tổng quát nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
3
1
n
un=+
. B.
( )
1
3
n
n
u
+
=−
. C.
31
n
un=+
. D.
3
n
n
u =
.
Lời giải
Chọn
C
Ta có
( )
1
3 1 1 3 4
n
u n n
+
= + + = +
ABCD
,AC AD
,MN
MN
CD
O
BCD
BD
( )
OMN
Trang 5
Khi đó:
( )
1
3 4 3 1 3
nn
u u n n
+
= + + =
Vậy dãy số
31
n
un=+
là một cấp số cộng.
Câu 5. Tính
2
2
8 3 1
lim
4 5 2
nn
nn
+−
++
.
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn
B
Ta có
2
2
2
2
31
8
8 3 1
lim lim 4
45
4 5 2
2
nn
n
n
nn
n
n
+−
+−
==
++
++
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm số
tan 2
3
yx

=−


A.
5
\
12 2
k


+

,
k Z
. B.
5
\
62
k


+

,
k Z
.
C.
5
\
6
k

+

,
k Z
. D.
5
\
12
k

+

,
k Z
.
Lời giải
Chọn
A
Hàm số đã cho xác định khi
cos 2 0
3
x

−


2
32
xk

+
5
12 2
xk

+
,
k Z
.
Vậy TXĐ:
5
\
12 2
Dk


=+

,
k Z
.
Câu 7. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
2
*
2
21
,
3
n
n
un
n
-
= " Î
+
¥
. Số hạng đầu tiên của dãy số là
A.
1
1
3
u =
. B.
1
1
4
u =
. C.
1
1
3
u =-
. D.
1
2
3
u =
.
Lời giải
Chọn
B
Ta có:
2
1
2
2.1 1 1
1 3 4
u
-
==
+
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên khoảng
K
chứa
a
. Hàm số
( )
fx
liên tục tại
xa=
nếu
A.
( )
fx
có giới hạn hữu hạn khi
xa
. B.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x a
+−
→→
==
.
C.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x
+−
→→
= = +
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
.
Lời giải
Chọn
D
Cho hàm số
( )
fx
xác định trên khoảng
K
chứa
a
. Hàm số
( )
fx
liên tục tại
xa=
nếu
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
SC
. B.
AC
. C.
BD
. D.
AD
.
Lời giải
Chọn
D
Trang 6
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
//
S SAD SBC
AD SAD BC SBC
AD BC


( ) ( )
SAD SBC Sx =
với
// //Sx AD BC
.
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
theo thứ tự trung điểm của
,AD AC
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng.
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
G
và song song với
BC
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
J
và song song với
BD
.
Lời giải
Chọn
B
Ta có
G
là một điểm chung của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
.
Mặt khác
( )
( )
IJ CD
IJ IJG
CD ACD
.
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng
m
qua
G
và song song với
CD
.
Câu 11. Phng vn mt s hc sinh khi 11 v thi gian (gi) ng ca mt bui tối, thu được bng s liu sau:
Hãy cho biết
75%
hc sinh khi 11 ng nhiu nht bao nhiêu gi?
A. 6 gi. B. 6,5 gi. C. 7 gi. D. 7,2 gi.
Lời giải
Chọn
D
x
C
B
A
D
S
m
J
I
G
B
D
C
A
Trang 7
C mu là
6 12 13 10 3 44n = + + + + =
.
T phân v th hai
2
Q
là giá tr ca
22 23
2
xx+
T phân v th nht
1
Q
là giá tr ca
11 12
2
xx+
T phân v th ba
3
Q
là giá tr ca
33 34
2
xx+
Do
33 34
;xx
thuc nhóm
)
7;8
nên nhóm này cha
3
Q
.
Do đó,
4 4 1 2 3 5 4
4; 7; 10; 6 12 13 31; 1p a m m m m a a= = = + + = + + = =
và ta có:
( )
( )
( )
( )
1 1 1 2 3
3 1 4 5 4
4
3 132
44
p
p p p
p
n
m m m m m
Q a a a a a a
mm
+
++ + +
= + = +
33 31
7 1 7,2
10
= + =
Vy t phân v th ba
3
7,2Q =
nên
75%
hc sinh khi 11 ng nhiu nht là 7,2 gi.
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
và có diện tích
1
S
. Nối bốn trung điểm
1 1 1 1
, , ,A B C D
theo thứ
tự của bốn cạnh
, , ,AB BC CD DA
ta được hình vuông thứ hai diện tích
2
S
. Tiếp tục m như thế, ta được
hình vuông thứ ba
2 2 2 2
A B C D
diện tích
3
S
, cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông
lần lượt có diện tích
4 5 100
, ,...,S S S
(hình vẽ)
Biết tổng
100
1 2 3 100
93
21
...
2
S S S S
+ + + + =
. Tính a?
A.
2a =
B.
1a =
C.
4a =
D.
8a =
Lời giải
Chọn
D
Dễ thấy
2 2 2
2
1 2 3 100
99
; ; ;...;
2 4 2
a a a
S a S S S= = = =
.
Như vậy
1 2 3 100
, , ,...,S S S S
là cấp số nhân với công bội
1
2
q =
.
Trang 8
( )
2 100
2
1 2 100
2 99 99
21
1 1 1
... 1 ...
2 2 2 2
a
S S S S a

= + + + = + + + + =


.
Theo githiết:
( )
2 100
100
99 93
21
21
22
a
=
26
2 64 8aa = = =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
các cnh
CD
SA
.
a) Nếu
NP
là giao tuyến ca
()OMN
()SAB
,
P AB
thì
NP
ct
SB
.
b)
( )
()OMN SBC
.
c) Mt phng
()OMN
ct
AB
tại trung đim ca nó.
d)
MN
ct mp
( )
SAD
.
Lời giải
a)
S
b)
Đ
c)
Đ
d)
S
(Đúng)
( )
()OMN SBC
(Vì): Ta
( )
( ) .
OM BC
OMN SBC
ON SC
(Sai)
MN
cắt mp
( )
SAD
(Vì): Ta
( )
( )
( ) ( )
.
OMN SBC
MN SBC
MN OMN
(Sai) Nếu
NP
là giao tuyến của
()OMN
()SAB
,
P AB
thì
NP
cắt
SB
(Vì): Ta
( )
()
.
G?i ( ) ( ),
SB OMN
SB SAB NP SB
NP OMN SAB P AB

=
(Đúng) Mặt phẳng
()OMN
cắt
AB
tại trung điểm của nó
(Vì): Ta
là trung di?m
là trung di?m .
N SA
P AB
NP SB
Câu 2. Cho phương trình
3
sin 2 sin
44
xx

= +
(*)
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a) Tng các nghim của phương trình trong khoảng
(0; )
bng
7
6
.
b) Trong khong
(0; )
phương trình có nghiệm ln nht bng
6
.
c) Phương trình
(*)
có nghim
2
2
63
xk
xk


=+



=+

,
k
.
d) Trong khong
(0; )
phương trình
2
nghim.
Lời giải
Trang 9
a)
S
b)
S
c)
Đ
d)
Đ
Ta có:
3
sin 2 sin
44
xx

= +
3
22
44
3
22
44
x x k
x x k



= + +

= + +


2
22
44
xk
x x k


=+
= +
2
32
2
xk
xk

=+
=+
2
2
63
xk
xk


=+



=+

,
k
.
Tìm nghiệm trong khoảng
(0; )
:
Đối với
2xk

=+
:
Nếu
0kx
= =
. Giá trị này không thuộc khoảng
(0; )
.
Không có nghiệm nào thuộc khoảng
(0; )
từ nhánh này.
Đối với
2
63
xk

=+
:
Ta có
2
0
63
k

+
2
6 3 6
k
25
6 3 6
k
15
44
k
k
, nên
{0;1}k
.
Với
0
6
kx
= =
.
Với
2 4 5
1
6 3 6 6
kx
+
= = + = =
.
Vậy trong khoảng
(0; )
, phương trình có hai nghiệm là
1
6
x
=
2
5
6
x
=
.
Tổng các nghiệm là
56
6 6 6
+ = =
.
Nghiệm lớn nhất trong khoảng
(0; )
5
6
.
Trang 10
(Đúng) Phương trình
(*)
có nghiệm
2
2
63
xk
xk


=+



=+

,
k
(Vì): Phương trình
(*)
có nghiệm
2
2
63
xk
xk


=+



=+

,
k
.
(Đúng) Trong khoảng
(0; )
phương trình
2
nghiệm
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng
(0; )
6
x
=
5
6
x
=
, tức có
2
nghiệm.
(Sai) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
(0; )
bằng
7
6
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng
(0; )
6
x
=
5
6
x
=
. Tổng các nghiệm là
5
66

+=
.
(Sai) Trong khoảng
(0; )
phương trình có nghiệm lớn nhất bằng
6
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng
(0; )
6
x
=
5
6
x
=
. Nghiệm lớn nhất
5
6
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mt công viên gii trí vừa khánh thành trò chơi Vòng quay tốc độ. Gistại thời điểm
t
, buồng A
trên vòng quay cách mặt đất một độ cao được cho bởi công thức
( )
( )
1
20 10sin
5
t
pt

=+


. Biết rng ti
thời điểm
0t =
thì vòng bắt đầu quay. Trong 10 giây đu tiên, ti thời điểm giây bao nhiêu thì độ cao ca
buồng A đạt 30 mét?
Lời giải
Trả lời
3
,
5
Trang 11
Ta có:
( ) ( )
11
20 10sin 30 sin 1
55
tt

−−
+ = =
( )
( )
1
2
52
t
kk
= +
( )
57
1 10 10
22
t k k k = + + = +
0 10t
7
0 10 10 0,35 0,65
2
kk +
k
nên
0k =
. Suy ra
3,5t =
(giây).
Vậy trong 10 giây đầu tiên, tại thời điểm ra
3,5t =
(giây) thì độ cao của buồng A đạt 30 mét.
Câu 2. Một đội công nhân dùng gạch cỡ 100x100cm để lát nền cho một toà tháp gồm 6 tầng theo cấu trúc diện
tích mặt sàn của tầng trên bằng 80% diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 65
2
m
.
Hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch?
Lời giải
Trả lời
2
4
0
Giả sử diện tích mặt sàn tầng 1 là
2
1
()Sm
.
Suy ra, diện tích mặt sàn tầng 2 là
21
4
5
SS=
.
Diện tích mặt sàn tầng 3 là
2
3 2 1
4
55
4
S S S

==


.
Diện tích mặt sàn tầng 6 là
5
61
4
5
SS

=


.
Tổng diện tích mặt sàn của toà tháp là:
6
2
1 2 6
4
1
5
... 65. 239,803( )
4
1
5
S S S s m



= + + + = =
.
Số viên gạch tối thiểu cần dùng là:
239,803: (1,0.1,0) 240
.
Câu 3. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân vi cnh bên
2BC =
, hai đáy
6AB =
,
4CD =
. Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABCD
ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3SA SM=
. Din tích thiết
din ca
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai)
Lời giải
Trả lời
0
,
9
6
Trang 12
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
,DC
trên
AB
ABCD
là hình thang cân
;
1
AH BK CD HK
BK
AH HK BK AB
==
=
+ + =
.
Tam giác
BCK
vuông ti
,K
2 2 2 2
2 1 3CK BC BK= = =
.
Suy ra din tích hình thang
ABCD
46
. 3. 5 3
22
ABCD
AB CD
S CK
++
= = =
.
Gi
,,N P Q
lần lượt là giao điểm ca
( )
P
và các cnh
,,SB SC SD
.
( )
P
//
( )
ABCD
nên theo định lí Talet, ta có
1
3
MN NP PQ QM
AB BC CD AD
= = = =
.
Khi đó
( )
P
ct hình chóp theo thiết din
MNPQ
có din tích
2
53
. 0,96
9
MNPQ ABCD
S k S= =
.
Câu 4. Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( ) 2 55C x x=+
. Gọi
()Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm sản xuất
được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số tiền nào dưới đây (đơn vtriệu
đồng)?
Lời giải
Trả lời
2
Ta có
( )
( )
2 55
Cx
x
Cx
xx
+
==
( )
2 55
lim lim 2
xx
x
Cx
x
→+ →+
+
==
.
Khi slượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm gần với số tiền
2
(đơn vị triệu đồng).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giy làm bài.
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Các điểm
M
,
N
,
P
theo th t trung điểm các cnh
AB

,
BC
,
DD
. S giao tuyến ca hai mt phng
()MNP
vi c mt phng
()CB D

,
()A BD
,
()ABCD
()A B C D
Lời giải
Gi
,OI
theo th t là trung điểm ca
BC
BD
.
O
P
N
B
A
C
D
D
C
A
B
S
M
H
K
Trang 13
ON
là đường trung bình ca tam giác
CB
nên
1
2
ON BB
ON PD
ON PD
ON BB

=
=
.
Suy ra
PNOD
là hình bình hành.
Vì vy
PN OD
()OD B D C
nên
()PN B D C

.(1)
Tương tự,
IM
là đường trung bình của tam giác
ABD
nên
1
2
IM A D
IM A D


=
IM CN
IM CN
=
. Do vậy
IMNC
là hình bình hành.
Suy ra
()
()
MN IC
MN B D C
IC B D C


.(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( )MNP B D C

.
Tương t
( ) ( )MNP A BD
.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
M MNP A B C D
N MNP ABCD
B BMN ABCD



nên mặt phẳng
()MNP
có giao tuyến với các mt phẳng
()ABCD
()A B C D
.
Câu 2. Cho tứ diện . Trên lần lượt lấy các điểm sao cho không song song với
. Gọi là điểm thuộc miền trong tam giác . Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .
Lời giải
ABCD
,AC AD
,MN
MN
CD
O
BCD
BD
( )
OMN
Trang 14
Chọn mặt phẳng
( )
BCD
chứa
BD
.Trong mặt phẳng
( )
ACD
gọi
I MN CD=
.
( )
( )
I MN OMN
I CD BCD


( ) ( )
I OMN BCD
( ) ( )
OI BCD OMN =
Gọi
J
là giao điểm của
OI
BD
trong mặt phẳng
( )
BCD
.
( )
J BD
J OI OMN

( )
J BD OMN =
.
Câu 3. Chứng minh rằng phương trình
( )
25
1 3 1 0m x x =
luôn có nghiệm.
Lời giải
Đặt
( )
( )
25
1 3 1f x m x x=
.
Hàm số
( )
( )
25
1 3 1f x m x x=
liên tục trên
nên hàm số liên tục trên
1;0
.
Ta có:
( )
01f =−
( )
2
1 1 0,f m m = +
nên
( ) ( )
0 . 1 0ff−
Vậy phương trình
( )
25
1 3 1 0m x x =
ít nhất 1 nghiệm trong khoảng
( )
1;0
n phương trình luôn
nghiệm.
Câu 4. Người ta trng cây theo hình tam giác, vi quy lut: hàng th nht có
1
cây, hàng th hai có
2
cây,
hàng th ba
3
cây, …ở hàng th
n
n
cây. Biết rằng người ta trng hết
4950
cây. Hi s hàng cây
được trng theo cách trên là bao nhiêu?
Lời giải
<TL>
Cách trng cây theo quy lut trên lp thành mt cp s cng vi s hạng đầu là s cây hàng 1,
1
1u =
và công
sai
1d =
.
Ta có
Trang 15
1
2
4950 4950 2 ( 1)
2
4950 2 1 ( 1) 1
2
99
9900 0
100(lo?i).
n
n
S u n d
n
n
n
nn
n
= = +
= +
=
+ =
=−
Vậy để trng hết
4950
cây thì cn
99
hàng cây.
-------- HT--------
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong hình vẽ bên dưới, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một
đường tròn lượng giác. Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn
, , ,B D F H
theo đơn vị radian là
A.
( )
3
kk
p
Î ¢
. B.
( )
4
kk
p
Î ¢
. C.
( )
42
kk
pp
¢
. D.
( )
4
kk
p
p¢
.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 3: Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Số hạng
4
u
A.
4
3.u =
B.
4
3
.
2
u =
C.
4
9
.
6
u =
D.
4
.
4
9
u =
Câu 4: Một nhà hát
n
hàng ghế với hàng thứ nhất 15 ghế, kể từ hàng thứ 2 trở đi hàng sau nhiều hơn
hàng liền trước nó 2 ghế. Số ghế của hàng thứ 3 trong nhà hát là
A.
16.
B.
17.
C.
18.
D.
19.
Câu 5: Vi
x
là s nguyên dương, ba số
2 , 3 3, 5 5x x x++
theo th t là ba s hng liên tiếp ca mt cp s
nhân. S hng tiếp theo ca cp s nhân đó là
A.
250
3
-
. B.
250
3
. C.
250-
. D.
250
3
.
Câu 6: Giới hạn
3
3
lim
3
x
x
L
x
®
-
=
+
bằng
A.
L = - ¥
. B.
L = + ¥
. C.
0L =
. D.
1L =
.
Câu 7: Gii hn
2
2
1
2
lim
3 8 5
x
xx
L
xx
®-
--
=
++
bng
A.
3
2
L =-
. B.
1
2
L =
. C.
L = - ¥
. D.
0L =
.
Trang 16
Câu 8: Cho đ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không liên tục trên
¡
. B. Hàm số liên tục tại
2x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =-
. D. Hàm số liên tục tại
1x =
.
Câu 9: Tìm
1
12
lim
1
x
x
x
+
®
-
-
A.
. B.
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10:
4
32
2
16
lim
2
x
x
xx
®-
-
+
bằng
A.
8-
B.
C.
1
D.
15
3
-
Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây về điểm kiểm tra Toán của 30 bạn học sinh lớp 11A
Đim
)
2;4
é
ë
)
4;6
é
ë
)
6;8
é
ë
)
8;10
é
ë
)
10;12
é
ë
S hc sinh
1
8
11
9
1
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
106
15
. B.
34
5
. C.
32
5
. D.
312
15
.
Câu 12: Hàm số
( )
fx
có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu?
A.
0.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Thống kê thời gian tập thdục buổi sáng mỗi ngày trong tháng
4
năm
2024
của Bạn Bình cho kết quả
như sau:
a) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
)
25;30
é
ë
.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
9.375.
Q
D=
c) Giá trị đại diên của nhóm
)
30;35
é
ë
33.
d) Phương sai của mẫu số liệu là
36,14
.
Trang 17
Câu 2: Hiện trong n cây ging ca Trung tâm cây xanh
2000
cây Bàng, Trung tâm lên kế hoch trng
cây cho một khu đt trống như sau: hàng thứ nht s trng
1
cây và t hàng tiếp theo s trng s ng cây gp
đôi hàng tớc. Để đm bo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nht thiết mi hàng phi trồng đủ s cây theo thiết
kế, nếu hàng cui còn thừa cây đã chưa đ s phi mua b sung. Gi
1 2 3
; ; ; ; ;
n
a a a a¼¼
lần lượt s cây
hàng th
1;2;3; .; ;.n¼
a) Hàng th
4
phi trng s cây là
4
4a =
.
b) S ng cây mi hàng lần lượt lp thành cp s nhân vi công bi
1
2
q =
.
c) S ng cây hàng th
n
được tính bi công thc:
( )
1*
2
n
n
anN
-
.
d) Trung tâm cn phi mua trng b sung ti thiu
48
cây na hàng cui mới đảm bo tính
thẩm mĩ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Mực nước ca mt con sông hàng ngày lên xung theo thy triều. Độ sâu
( )
mh
ca mực nước con
sông ti thời điểm
t
trong mt ngày
( )
0 24t££
được tính theo công thc
ππ
4 sin 5
63
t
h
æö
÷
ç
= - + +
÷
ç
÷
ç
÷
èø
. Tính độ
sâu ca mựcc con sông ti thời điểm
6
gi sáng.
Câu 2: Mt cửa hàng bán điện thoi kho t mt s khách hàng xem h d định mua điện thoi vi mc giá
nào. Kết qu kho sát được ghi li bng sau:
Mc giá
)
4;8
é
ë
)
8;12
é
ë
)
12;16
é
ë
)
16;20
é
ë
)
20;24
é
ë
S khách hàng
36
62
60
18
12
Mc giá trung bình ca các khách hàng này d định mua điện thoi là bao nhiêu triệu đồng
?
Câu 3: Một người vào trường đua ngựa đặt cược, anh ta nghĩ ra một chiến ợc, đó lần đầu anh ta đặt cược
3$
, nếu thua cược anh ta s gp 2 s tiền cược so vi lần trước đó đến khi nào thắng cược thì thôi. Anh ta đã
thua 13 ln liên tiếp thắng c ln th 14. Sau đó anh ta ri khỏi trường đua. Biết rng nếu thng anh ta
s nhận được s tin bằng đúng số tiền cược b ra. Khi ra v anh ta lãi bao nhiêu tin?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
10.
N
điểm trên cnh
SB
sao cho
3 2 .SN SB=
Mt mt phng
( )
a
đi qua
N
, song song vi
AB
,AD
ct hình chóp theo mt t giác. Gi
S
là din tích t giác thiết din và
4a
S
b
=
, vi
a
b
là phân s ti gin,
;abÎ ¥
. Tính
1P a b= + +
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho
3
cot 2, 2
2
p
a a p
æö
÷
ç
= - < <
÷
ç
÷
ç
÷
èø
. Tính các giá tr ng giác còn li ca góc
a
?
Câu 2: Mt cp s nhân có s hng th
5
bng
80
và s hng th
10
bng
2560
. Tìm s hng th
14
ca cp s nhân
này.
Câu 3: Biết
( )
( )
2
lim 9 2 1 0
x
x x ax b
® + ¥
- + - + =
. Tính
3ab-
.
Câu 4: Biết rng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
® + ¥
æö
+
÷
ç
÷
+ - = -
ç
÷
ç
÷
ç
-
èø
. Tính tng
ab+
.
--------HT--------
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Trang 18
Câu 1: Cho góc nh học
·
50AOB
. Số đo của góc lượng giác
( )
,OA OB
trong hình vẽ bên dưới bao
nhiêu?
A.
410°
. B.
670°
. C.
670
. D.
410
.
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số
2cos3 5yx= - +
.
A.
3;1
éù
-
ëû
. B.
3; 1
éù
--
ëû
. C.
3;7
éù
ëû
. D.
1;3
éù
ëû
.
Câu 3: Cho dãy số
( )
n
u
1
n
un=+
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là?
A.
1; 2; 3; 4; 5
. B.
3;6;12;24;36;...
. C.
2; 3; 4; 5; 6
. D.
2;4;6;8;...
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
21
n
un=+
. Số
1035
là số hạng thứ mấy của
( )
n
u
?
A.
7
. B.
2071
. C.
517
. D.
6
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =-
2 2 2
12
lim ...
n
n n n
æö
÷
ç
+ + +
÷
ç
÷
ç
÷
èø
. Tính tổng
( )
1
n
-
shạng đầu tiên của
cấp số nhân.
A.
10
511S =-
. B.
10
1025S =-
. C.
10
1023S =
. D.
10
1025S =
.
Câu 6: Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 đim
,,A B C
thẳng hàng?
A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho tứ diện
.ABCD
Gi
,I
J
lần lượt trọng m các tam giác
,ABC
.ABD
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
//
.
1
3
IJ A B
IJ A B
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
B.
//
.
2
3
IJ A B
IJ A B
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
C.
//
.
1
3
IJ CD
IJ CD
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
D.
//
.
2
3
IJ CD
IJ CD
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc=
hằng số). B.
lim 0
n
q =
( )
1q >
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
lim n = + ¥
.
Câu 9: Giới hạn
1
3
lim
1
x
x
x
-
®
+
-
bằng
A.
. B.
1
2
. C.
D.
1
2
-
.
Câu 10: Giới hạn
2
3
9
lim
3
x
x
x
®
-
-
bằng
A.
6-
. B.
. C.
0
. D.
6
.
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại bảng
sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[7;9)
. B.
[9;11)
. C.
[11;13)
. D.
[13;15)
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây không liên tục tại
3x =
?
A.
2yx=+
. B.
sinyx=
. C.
2
3
x
y
x
=
-
. D.
2
1yx=+
.
Trang 19
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi đo mắt cho hc sinh khi 11 một trường THPT Hưng Yên nhân viên y tế ghi nhn li bng sau:
Khi đó
a) Giá tr đại din ca nhóm
[1, 25;1, 75)
1,25
.
b) Nhóm cha mt ca s liu là
[0, 75;1, 25)
.
c) Mt ca mu s liu
0, 89M
°
=
.
d) Trung v ca mu s liu là
1, 039
e
M =
Câu 2: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
( )
1
1
2
5 4, 1
nn
u
u u n
+
ì
=
ï
ï
í
ï
= + ³
ï
î
.
a) S hng th
4
376
.
b) Dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân.
c) Dãy s
( )
n
v
là mt cp s nhân biết
1
nn
vu=+
,
1n ³
là mt cp s nhân.
d) S hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
1
3.5 1, 1
n
n
un
-
= - ³
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Một vòng quay trò chơi bán kính
57
m, trục quay cách mặt đất
57, 5
m. Khi vòng quay quay đều,
khoảng cách
h
từ một cabin gắn tại điểm
A
của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:
( )
2
57 sin 57, 5
15 2
h t t
pp
æö
÷
ç
= - +
÷
ç
÷
ç
÷
èø
với
t
là thời gian của vòng quay tính bằng phút
( )
0t ³
. Gọi
,Mm
lần lượt là
độ cao lớn nhất và độ cao nhỏ nhất của cabin đến mặt đất. Tính
Mm-
?
Câu 2: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính tứ phân vthứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
G
trng tâm tam giác
SA B
,
I
trung điểm ca
AB
M
điểm trên cnh
AD
. Biết rằng đường thng
MG
song song vi mt phng
( )
SCD
. T s giữa hai đoạn thng
AM
AD
là bao nhiêu?(Làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Mt tam giác ba cnh lp thành mt cp s nhân. Biết cnh ln nhất hơn cạnh nh nht
10cm
độ
dài 3 cnh đu là s t nhiên. Tính độ dài đường trung tuyến ng vi cnh có s đo lớn nht.
(Làm tròn đến hàng phần mười).
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó diện tích hình thang
ABCD
bằng bao nhiêu nếu
2
9
p
a =
.
Trang 20
Câu 2: Cho cấp số nhân
( )
n
u
5
75u =
8
2025u =
. Tính tổng
10
số hạng đầu tiên của
( )
n
u
.
Câu 3: Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh
tính theo thời gian t trong một ngày
( )
0 24t££
cho bởi công thức
2 cos 10
12 3
t
h
pp
æö
÷
ç
= + +
÷
ç
÷
ç
÷
èø
. Hỏi vào thời
điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 10 mét.
Câu 4: Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm một xo nhmột vật nặng khối lượng
m
.Từ vị trí cân
bằng, kéo vật xuống một đoạn đxo giãn rồi buông cho vật dao động. Chọn trục toạ độ
Ox
trùng với trục
xo, gốc tođộ
O
tại vị trí cân bằng, chiều dương ng xuống dưới, gốc thời gian lúc vật đi qua vtrí cân
bằng lần đầu tiên. Khi đó phương trình dao động của vật là
5 cos 20
2
xt
p
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
÷
èø
, vi
x
là toạ độ của vật nặng,
t
là thời gian vật di chuyển. Vào thời gian nào thì vật lần đầu tiên có toạ độ
5
?.
--------HT--------
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đi s đo của góc
3
rad
16
p
-
sang đơn vị độ, phút, giây.
A.
0
33 45'.
B.
0
29 30'.-
C.
0
33 45'.-
D.
0
32 55.-
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin 2 .yx=
B.
cos .y x x=
C.
cos .cot .y x x=
D.
tan
.
sin
x
y
x
=
Câu 3: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
-
=
+
Năm số hạng đầu tiên ca dãy s đó là
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
- - - - -
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
- - - - -
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 4: Dãy s
1 2 3 4
0; ; ; ; ; .
2 3 4 5
L
có s hng tng quát
A.
1
.
n
n
u
n
+
=
B.
.
1
n
n
u
n
=
+
C.
1
.
n
n
u
n
-
=
D.
2
.
1
n
nn
u
n
-
=
+
Câu 5: Vi
x
là s dương và ba số
2; ; 18x
theo th t lp thành cp s nhân. Khi đó số hng tiếp theo là:
A.
72
. B.
54
. C.
24
. D.
36
.
Câu 6: Cho dãy s (
n
u
) có s hng tng quát
21
3
n
n
u
n
+
=
+
. Tính
lim
n
u
ta được kết qu là:

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cuối của cung  trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II. Chọn khẳng định đúng?
A. tan  0.
B. cot  0 .
C. cos  0.
D. sin  0.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2cos+1= 0 là      
A.  + k2 , k   .
B.  + k , k  .  3   3   2   2 
C.   + k , k   .
D.   + k2 , k   .  3   3  2 Câu 3. lim bằng x→+ 1− x A. −1. B. − . C. 0 . D. + .
Câu 4. Dãy số (u có số hạng tổng quát nào sau đây là một cấp số cộng? n ) A. 3
u = n +1 . B. u + = − .
C. u = 3n +1.
D. u = 3n . n ( ) 1 3 n n n n 2 8n + 3n −1 Câu 5. Tính lim . 2 4 + 5n + 2n 1 1 A. − . B. 4 . C. − . D. 2 . 4 2   
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5   5   A.  \ 
+ k  , k Z . B.  \ 
+ k  , k Z . 12 2   6 2  5  5  C.  \ 
+ k  , k Z . D.  \ 
+ k  , k Z .  6  12  2 2n - 1
Câu 7. Cho dãy số (u ), biết * u =
, " n Î ¥ . Số hạng đầu tiên của dãy số là n n 2 n + 3 1 1 1 2 A. u = . B. u = . C. u = - . D. u = . 1 3 1 4 1 3 1 3
Câu 8. Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu
A. f ( x) có giới hạn hữu hạn khi x a .
B. lim f (x) = lim f (x) = a . x a+ x a− → →
C. lim f (x) = lim f (x) = +.
D. lim f (x) = f (a) . x a+ x a− → → xa Trang 1
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. AC . C. BD . D. AD .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ )và (BCD) là đường thẳng.
A. qua I và song song với AB .
B. qua G và song song với BC .
C. qua G và song song với CD .
D. qua J và song song với BD .
Câu 11. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu sau:
Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ nhiều nhất bao nhiêu giờ? A. 6 giờ. B. 6,5 giờ. C. 7 giờ. D. 7,2 giờ.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối bốn trung điểm A , B ,C , D theo thứ 1 1 1 1 1
tự của bốn cạnh AB, BC,CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, 2
ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích là S , … và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính 2 2 2 2 3
được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,..., S (hình vẽ) 4 5 100 100 2 −1
Biết tổng S + S + S + ...+ S = . Tính a? 1 2 3 100 93 2
A. a = 2 B. a =1
C. a = 4 D. a = 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh CDSA.
a) Nếu NP là giao tuyến của (OMN) và (SAB) , P AB thì NP cắt SB .
b) (OMN) (SBC).
c) Mặt phẳng (OMN) cắt AB tại trung điểm của nó.
d) MN cắt mp (SAD).     3 
Câu 2. Cho phương trình sin 2x − = sin x +   
 (*) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.  4   4  Trang 2 7
a) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) bằng . 6 
b) Trong khoảng (0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng . 6
x =  + k2 
c) Phương trình (*) có nghiệm   2   , k  . x = + k   6 3 
d) Trong khoảng (0; ) phương trình có 2 nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một công viên giải trí vừa khánh thành trò chơi Vòng quay tốc độ. Giả sử tại thời điểm t , buồng A   t − 
trên vòng quay cách mặt đất một độ cao được cho bởi công thức p (t) ( )1 = 20 +10sin   . Biết 5  
rằng tại thời điểm t = 0 thì vòng bắt đầu quay. Trong 10 giây đầu tiên, tại thời điểm giây bao nhiêu
thì độ cao của buồng A đạt 30 mét?
Câu 2. Một đội công nhân dùng gạch cỡ 100x100cm để lát nền cho một toà tháp gồm 6 tầng theo cấu trúc diện
tích mặt sàn của tầng trên bằng 80% diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 65 2
m . Hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6 ,
CD = 4 . Mặt phẳng (P) song song với ( ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM . Diện
tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 4. Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C(x) = 2x + 55 . Gọi C(x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm
sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số tiền nào
dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Các điểm M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB ,
BC , DD. Số giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (CB D
 ) , (ABD) , (ABCD) và (AB CD  ) là Trang 3
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Trên AC, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN không song song với CD
. Gọi O là điểm thuộc miền trong tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (OMN ) .
Câu 3. Chứng minh rằng phương trình ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 = 0 luôn có nghiệm.
Câu 4. Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây,
ở hàng thứ ba có 3 cây, …ở hàng thứ n n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số
hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu? -------- HẾT-------- LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cuối của cung  trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II. Chọn khẳng định đúng?
A. tan  0.
B. cot  0 .
C. cos  0.
D. sin  0. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác ta có sin  0.
Câu 2.
Tập nghiệm của phương trình 2cos+1= 0 là      
A.  + k2 , k   .
B.  + k , k  .  3   3   2   2 
C.   + k , k   .
D.   + k2 , k   .  3   3  Lời giải Chọn D  2 x = + k2   2cos+1= 1 2 0  3
cos x = −  cos x = cos   (k  ) . 2 3 2
x = − + k2  3 2 Câu 3. lim bằng x→+ 1− x A. −1. B. − . C. 0 . D. + . Lời giải Chọn C 2 2 Có lim = lim x = 0 . x→+ 1− x x→+ 1 −1 x
Câu 4. Dãy số (u có số hạng tổng quát nào sau đây là một cấp số cộng? n ) A. 3
u = n +1 . B. u + = − .
C. u = 3n +1.
D. u = 3n . n ( ) 1 3 n n n n Lời giải Chọn C Ta có u
= 3 n +1 +1= 3n + 4 n 1 + ( ) Trang 4
Khi đó: u u = 3n + 4 − 3n +1 = 3 n 1 + n ( )
Vậy dãy số u = 3n +1 là một cấp số cộng. n 2 8n + 3n −1 Câu 5. Tính lim . 2 4 + 5n + 2n 1 1 A. − . B. 4 . C. − . D. 2 . 4 2 Lời giải Chọn B 3 1 + − 2 8 2 8n + 3n −1 Ta có lim = lim n n = 4 . 2 4 + 5n + 2n 4 5 + + 2 2 n n   
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5   5   A.  \ 
+ k  , k Z . B.  \ 
+ k  , k Z . 12 2   6 2  5  5  C.  \ 
+ k  , k Z . D.  \ 
+ k  , k Z .  6  12  Lời giải Chọn A       
Hàm số đã cho xác định khi cos 2x −  0    2x −  + 5 k  x
+ k , k Z .  3  3 2 12 2 5  
Vậy TXĐ: D =  \ 
+ k  , k Z . 12 2  2 2n - 1
Câu 7. Cho dãy số (u ), biết * u =
, " n Î ¥ . Số hạng đầu tiên của dãy số là n n 2 n + 3 1 1 1 2 A. u = . B. u = . C. u = - . D. u = . 1 3 1 4 1 3 1 3 Lời giải Chọn B 2 2.1 - 1 1 Ta có: u = = . 1 2 1 + 3 4
Câu 8. Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu
A. f ( x) có giới hạn hữu hạn khi x a .
B. lim f (x) = lim f (x) = a . x a+ x a− → →
C. lim f (x) = lim f (x) = +.
D. lim f (x) = f (a) . x a+ x a− → → xa Lời giải Chọn D
Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu lim f (x) = f (a) . xa
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. AC . C. BD . D. AD . Lời giải Chọn D Trang 5 S x A D B C
S (SAD)(SBC) 
Ta có: AD  (SAD); BC  (SBC)  (SAD)(SBC) = Sx với Sx//AD//BC . AD//BC
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ )và (BCD) là đường thẳng.
A. qua I và song song với AB .
B. qua G và song song với BC .
C. qua G và song song với CD .
D. qua J và song song với BD . Lời giải Chọn B A I J m B D G C
Ta có G là một điểm chung của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) . IJ CD
Mặt khác IJ  (IJG) . CD   (ACD)
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng m qua G và song song với CD.
Câu 11. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu sau:
Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ nhiều nhất bao nhiêu giờ? A. 6 giờ. B. 6,5 giờ. C. 7 giờ. D. 7,2 giờ. Lời giải Chọn D Trang 6
Cỡ mẫu là n = 6 +12 +13+10 + 3 = 44 . x + x
Tứ phân vị thứ hai Q là giá trị của 22 23 2 2 x + x
Tứ phân vị thứ nhất Q là giá trị của 11 12 1 2 x + x
Tứ phân vị thứ ba Q là giá trị của 33 34 3 2
Do x ; x thuộc nhóm 7;8) nên nhóm này chứa Q . 33 34 3
Do đó, p = 4;a = 7;m = 10;m + m + m = 6 +12 +13 = 31;a a = 1 và ta có: 4 4 1 2 3 5 4 3n −( 132 m + + m
m + m + m 1 p 1 − ) ( 1 2 3 ) 4 4 Q = a +  aa = a +  a a 3 p ( p+1 p) 4 ( 5 4) m m p 4 33 − 31 = 7 + 1 = 7,2 10
Vậy tứ phân vị thứ ba Q = 7,2 nên 75% học sinh khối 11 ngủ nhiều nhất là 7,2 giờ. 3
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối bốn trung điểm A , B ,C , D theo thứ 1 1 1 1 1
tự của bốn cạnh AB, BC,CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, ta được 2
hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích là S , … và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông 2 2 2 2 3
lần lượt có diện tích S , S ,..., S (hình vẽ) 4 5 100 100 2 −1
Biết tổng S + S + S + ...+ S = . Tính a? 1 2 3 100 93 2
A. a = 2 B. a =1
C. a = 4 D. a = 8 Lời giải Chọn D 2 2 2 a a a Dễ thấy 2
S = a ; S = ; S = ;...; S = . 1 2 3 100 99 2 4 2 1
Như vậy S , S , S ,..., S là cấp số nhân với công bội q = . 1 2 3 100 2 Trang 7 2  1 1 1 a  ( 100 2 −1 2 )
S = S + S +...+ S = a 1+ + +...+ = . 1 2 100  2 99  99  2 2 2  2 2 a ( 100 2 − ) 100 1 2 −1 Theo giả thiết: = 2 6
a = 2 = 64  a = 8 99 93 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh CDSA.
a) Nếu NP là giao tuyến của (OMN) và (SAB) , P AB thì NP cắt SB .
b) (OMN) (SBC).
c) Mặt phẳng (OMN) cắt AB tại trung điểm của nó.
d) MN cắt mp (SAD). Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S
(Đúng) (OMN) (SBC) (Vì): Ta có OM BC
 (OMN) (SBC). ON SC
(Sai) MN cắt mp (SAD) (Vì): Ta có (
OMN) (SBC)    MN   (OMN) MN (SBC).
(Sai) Nếu NP là giao tuyến của (OMN) và (SAB) , P AB thì NP cắt SB (Vì): Ta có SB (OMN)  SB  (SAB)  NP S . B
G?i NP = (OMN)(SAB),PAB
(Đúng) Mặt phẳng (OMN) cắt AB tại trung điểm của nó (Vì): Ta có
N là trung di?m SA
P là trung di?m A . B NP SB     3 
Câu 2. Cho phương trình sin 2x − = sin x +   
 (*) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.  4   4  7
a) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) bằng . 6 
b) Trong khoảng (0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng . 6
x =  + k2 
c) Phương trình (*) có nghiệm   2   , k  . x = + k   6 3 
d) Trong khoảng (0; ) phương trình có 2 nghiệm. Lời giải Trang 8 a) S b) S c) Đ d) Đ Ta có:     3  sin 2x − = sin x +      4   4    3 2x − = x + + k2  4 4      3  2x − =  − x + + k2     4  4 
x =  + k2    
2x − = − x + k2  4 4
x =  + k2    3x = + k2  2
x =  + k2    2    , k  . x = + k   6 3 
Tìm nghiệm trong khoảng (0; ) :
Đối với x =  + k2 :
Nếu k = 0  x =  . Giá trị này không thuộc khoảng (0; ) .
Không có nghiệm nào thuộc khoảng (0; ) từ nhánh này.  2 Đối với x = + k : 6 3  2 Ta có 0  + k   6 3  2   −  k   − 6 3 6  2 5  −  k  6 3 6 1 5  −  k  4 4
k  , nên k {0;1}. 
Với k = 0  x = . 6  2  + 4 5
Với k = 1 x = + = = . 6 3 6 6  5
Vậy trong khoảng (0; ) , phương trình có hai nghiệm là x = và x = . 1 6 2 6  5 6 Tổng các nghiệm là + = =  . 6 6 6 5
Nghiệm lớn nhất trong khoảng (0; ) là . 6 Trang 9
x =  + k2 
(Đúng) Phương trình (*) có nghiệm   2   , k  x = + k   6 3 
x =  + k2 
(Vì): Phương trình (*) có nghiệm   2   , k  . x = + k   6 3 
(Đúng) Trong khoảng (0; ) phương trình có 2 nghiệm  5
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) là x = và x = , tức có 2 nghiệm. 6 6 7
(Sai) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) bằng 6  5  5
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) là x = và x = . Tổng các nghiệm là + =  . 6 6 6 6 
(Sai) Trong khoảng (0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 6  5 5
(Vì): Các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) là x = và x = . Nghiệm lớn nhất là . 6 6 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một công viên giải trí vừa khánh thành trò chơi Vòng quay tốc độ. Giả sử tại thời điểm t , buồng A   t − 
trên vòng quay cách mặt đất một độ cao được cho bởi công thức p (t) ( )1 = 20 +10sin   . Biết rằng tại 5  
thời điểm t = 0 thì vòng bắt đầu quay. Trong 10 giây đầu tiên, tại thời điểm giây bao nhiêu thì độ cao của
buồng A đạt 30 mét? Lời giải Trả lời 3 , 5 Trang 10   (t − ) 1    (t − ) 1  Ta có: 20 +10sin   = 30  sin   =1  5 5      (t − ) 1   = + 5 7
k2 (k  )  t =1+ +10k = +10k (k  )  5 2 2 2 Vì 0  t  7
10  0  +10k  10  0
− ,35  k  0,65  2
k  nên k = 0 . Suy ra t = 3,5(giây).
Vậy trong 10 giây đầu tiên, tại thời điểm ra t = 3,5 (giây) thì độ cao của buồng A đạt 30 mét.
Câu 2. Một đội công nhân dùng gạch cỡ 100x100cm để lát nền cho một toà tháp gồm 6 tầng theo cấu trúc diện
tích mặt sàn của tầng trên bằng 80% diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 65 2 m .
Hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch? Lời giải Trả lời 2 4 0
Giả sử diện tích mặt sàn tầng 1 là 2 S (m ) . 1 4
Suy ra, diện tích mặt sàn tầng 2 là S = S . 2 1 5 2 4  4 
Diện tích mặt sàn tầng 3 là S = S = S . 3 2   1 5  5  … 5  4 
Diện tích mặt sàn tầng 6 là S = S . 6   1  5 
Tổng diện tích mặt sàn của toà tháp là: 6  4  1−    5  2
S = S + S + ...+ s = 65. = 239,803(m ). 1 2 6 4 1− 5
Số viên gạch tối thiểu cần dùng là: 239,803: (1,0.1,0)  240 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6 ,
CD = 4 . Mặt phẳng (P) song song với ( ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM . Diện tích thiết
diện của (P) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Lời giải Trả lời 0 , 9 6 Trang 11 S O P M N D C D C A B A H K B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên AB
AH = BK; CD = HK
ABCDlà hình thang cân    BK = 1 .
AH + HK + BK = AB
Tam giác BCK vuông tại K, có 2 2 2 2
CK = BC BK = 2 −1 = 3 . AB + CD 4 + 6
Suy ra diện tích hình thang ABCDS = CK. = 3. = 5 3 . ABCD 2 2
Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của (P) và các cạnh SB, SC, SD . MN NP PQ QM 1
Vì (P) // ( ABCD) nên theo định lí Talet, ta có = = = = . AB BC CD AD 3 5 3
Khi đó (P) cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích 2 S = k .S =  0,96 . MNPQ ABCD 9
Câu 4. Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C(x) = 2x + 55 . Gọi C(x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm sản xuất
được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? Lời giải Trả lời 2 C x + Ta có C ( x) ( ) 2x 55 = = x x + C ( x) 2x 55 lim = lim = 2 . x→+ x→+ x
Khi số lượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm gần với số tiền
2 (đơn vị triệu đồng).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Các điểm M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB ,
BC , DD. Số giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (CB D
 ) , (ABD) , (ABCD) và (AB CD  ) là Lời giải
Gọi O, I theo thứ tự là trung điểm của B C  và B D  . Trang 12 ON BB  ON PD
ON là đường trung bình của tam giác CB nên  1   . ON = BBO   N = PD  2
Suy ra PNOD là hình bình hành.
Vì vậy PN OD mà OD  (B DC
 ) nên PN (B DC  ) .(1) IM A D   
Tương tự, IM là đường trung bình của tam giác AB D   nên  1 IM = A D    2 IM CN  
. Do vậy IMNC là hình bình hành. IM = CNMN IC Suy ra   MN (B DC  ) .(2) IC  (B DC  )
Từ (1) và (2) suy ra (MNP) (B DC  ) .
• Tương tự (MNP) (ABD) .
M (MNP)  (A BCD  ) 
• Vì N (MNP) (ABCD) nên mặt phẳng (MNP) có giao tuyến với các mặt phẳng (ABCD) và
B(BMN)(ABCD)  (AB CD  ) .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Trên AC, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN không song song với CD
. Gọi O là điểm thuộc miền trong tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (OMN ) . Lời giải Trang 13
Chọn mặt phẳng (BCD) chứa BD .Trong mặt phẳng ( ACD) gọi I = MN CD. I MN   (OMN ) 
I (OMN ) (BCD)  OI = (BCD) (OMN ) I CD   (BCD)
Gọi J là giao điểm của OI BD trong mặt phẳng (BCD) . J BD   
J = BD (OMN) . J OI   (OMN )
Câu 3. Chứng minh rằng phương trình ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 = 0 luôn có nghiệm. Lời giải
Đặt f ( x) = ( 2 − m ) 5 1 x − 3x −1.
Hàm số f ( x) = ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 liên tục trên  nên hàm số liên tục trên  1 − ;0. Ta có: f (0) = 1 − f (− ) 2 1 = m +1 0, m
 nên f (0). f (− ) 1  0 Vậy phương trình ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( 1
− ;0) nên phương trình luôn có nghiệm.
Câu 4. Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây,
ở hàng thứ ba có 3 cây, …ở hàng thứ n n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây
được trồng theo cách trên là bao nhiêu? Lời giải
Cách trồng cây theo quy luật trên lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu là số cây ở hàng 1, u = 1 và công 1 sai d =1. Ta có Trang 14 n S = 4950  4950 =
u + n d n 2 ( 1) 1  2 n
 4950 = 21+ (n −1)  1 2 n = 99 2
n + n − 9900 = 0  n = 10 − 0(lo?i).
Vậy để trồng hết 4950 cây thì cần 99 hàng cây. -------- HẾT-------- ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Trong hình vẽ bên dưới, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một
đường tròn lượng giác. Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là
B, D, F, H theo đơn vị radian là p p p p p
A. k (k Î ¢ ).
B. k (k Î ¢ ).
C. + k (k Î ¢ ). D. + kp (k Î ¢ ). 3 4 4 2 4
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x .
B. y = cosx .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Câu 3: Cho dãy số ( n + u ), biết 2 1 u = . Số hạng u n n n + 2 4 3 6 9
A. u = 3. B. u = . C. u = . D. u = . 4 4 2 4 9 4 4
Câu 4: Một nhà hát có n hàng ghế với hàng thứ nhất có 15 ghế, kể từ hàng thứ 2 trở đi hàng sau nhiều hơn
hàng liền trước nó 2 ghế. Số ghế của hàng thứ 3 trong nhà hát là A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 5: Với x là số nguyên dương, ba số 2x, 3x + 3, 5x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là 250 250 250 A. - . B. . C. - 250 . D. . 3 3 3 Câu 6: Giới hạn x - 3 L = lim bằng x ® 3 x + 3 A. L = - ¥ . B. L = + ¥ . C. L = 0 . D. L = 1. 2 Câu 7: Giới hạn x - x - 2 L = lim bằng 2
x ® - 1 3x + 8x + 5 3 1 A. L = - . B. L = .
C. L = - ¥ .
D. L = 0 . 2 2 Trang 15
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f (x ) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số không liên tục trên ¡ .
B. Hàm số liên tục tại x = 2 .
C. Hàm số liên tục tại x = - 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 1. 1 - 2x Câu 9: Tìm lim x 1+ ® x - 1 A. + ¥ . B. - ¥ . C. 1 . D. 0 . 4 x - 16 lim bằng Câu 10: 3 2
x ® - 2 x + 2x 15 A. - 8 B. + ¥ C. 1 D. - 3
Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây về điểm kiểm tra Toán của 30 bạn học sinh lớp 11A 1 é 0;12 Điểm 2 é ;4) é é é ë ë 4;6) ë 6; 8) ë 8;10) ë ) Số học sinh 1 8 11 9 1
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 106 34 32 312 A. . B. . C. . D. . 15 5 5 15
Câu 12: Hàm số f (x ) có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu?
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 4 năm 2024 của Bạn Bình cho kết quả như sau:
a) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là 2 é 5;30) ë .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là D = 9.375. Q
c) Giá trị đại diên của nhóm 3 é 0;35) ë là 33.
d) Phương sai của mẫu số liệu là 36,14 . Trang 16
Câu 2: Hiện trong vườn cây giống của Trung tâm cây xanh có 2000 cây Bàng, Trung tâm lên kế hoạch trồng
cây cho một khu đất trống như sau: hàng thứ nhất sẽ trồng 1 cây và từ hàng tiếp theo sẽ trồng số lượng cây gấp
đôi hàng trước. Để đảm bảo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nhất thiết ở mỗi hàng phải trồng đủ số cây theo thiết
kế, nếu hàng cuối còn thừa cây đã có mà chưa đủ sẽ phải mua bổ sung. Gọi a ;a ;a ;¼ ;a ;¼ lần lượt là số cây 1 2 3 n
ở hàng thứ 1;2;3;¼ .;n;.
a) Hàng thứ 4 phải trồng số cây là a = 4 . 4 1
b) Số lượng cây ở mỗi hàng lần lượt lập thành cấp số nhân với công bội q = . 2
c) Số lượng cây ở hàng thứ n được tính bởi công thức: - 1 a = ( * 2n n Î N . n )
d) Trung tâm cần phải mua và trồng bổ sung tối thiểu 48 cây nữa ở hàng cuối mới đảm bảo tính thẩm mĩ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Mực nước của một con sông hàng ngày lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m ) của mực nước con π æ t π ö
sông tại thời điểm t trong một ngày (0 £ t £ 24) được tính theo công thức h = - 4 sin ç ÷ ç + ÷+ 5 ç . Tính độ 6 3 ÷ è ø
sâu của mực nước con sông tại thời điểm 6 giờ sáng.
Câu 2: Một cửa hàng bán điện thoại khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua điện thoại với mức giá
nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá 4 é ;8) é é é é ë 8;12) ë 12;16) ë 16;20) ë 20;24) ë Số khách hàng 36 62 60 18 12
Mức giá trung bình của các khách hàng này dự định mua điện thoại là bao nhiêu triệu đồng ?
Câu 3: Một người vào trường đua ngựa đặt cược, anh ta nghĩ ra một chiến lược, đó là lần đầu anh ta đặt cược
3$, nếu thua cược anh ta sẽ gấp 2 số tiền cược so với lần trước đó đến khi nào thắng cược thì thôi. Anh ta đã
thua 13 lần liên tiếp và thắng cược ở lần thứ 14. Sau đó anh ta rời khỏi trường đua. Biết rằng nếu thắng anh ta
sẽ nhận được số tiền bằng đúng số tiền cược bỏ ra. Khi ra về anh ta lãi bao nhiêu tiền?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. N là điểm trên cạnh SB sao cho
3SN = 2SB. Một mặt phẳng (a ) đi qua N , song song với A B A D, cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi S 4a a
là diện tích tứ giác thiết diện và S =
, với là phân số tối giản, a;b Î ¥ . Tính P = a + b + 1 b b PHẦN IV. Tự luận 3 æ p ö
Câu 1: Cho cot a 2,ç = - ç
< a < 2p ÷÷ ç
. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a ? 2 ÷ è ø
Câu 2: Một cấp số nhân có số hạng thứ 5 bằng 80 và số hạng thứ 10 bằng 2560 . Tìm số hạng thứ 14 của cấp số nhân này. ( 2 lim
9x - 2x + 1 - (ax + b)) = 0
Câu 3: Biết x® +¥
. Tính a - 3b . 2 x æ + 1 ö
Câu 4: Biết rằng lim çç
+ ax - b÷÷ = - 5 ç ÷
. Tính tổng a + b . x ® + ¥ ç è x - 2 ÷ø --------HẾT-------- ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Trang 17
Câu 1: Cho góc hình học ·
AOB = 50° . Số đo của góc lượng giác (OA,OB ) trong hình vẽ bên dưới là bao nhiêu? A. 410° . B. 670°. C. - 670° . D. - 410° .
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y = - 2 cos 3x + 5 . A. é- 3;1ù é- - ù é ù é ù ë û. B. 3; 1 ë û. C. 3;7 ë û. D. 1;3 ë û.
Câu 3: Cho dãy số (u u = n + 1. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là? n ) n
A. 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 3;6;12;24;36;... .
C. 2; 3; 4; 5; 6 . D. 2;4;6;8;... .
Câu 4: Cho cấp số cộng (u u = 2n + 1. Số 1035 là số hạng thứ mấy của (u ? n ) n ) n A. 7 . B. 2071 . C. 517 . D. 6 . æ1 2 n ö
Câu 5: Cho cấp số nhân (u u = - 3 và lim ç n ç + + ... ÷ +
÷. Tính tổng (- 1) số hạng đầu tiên của n ) 1 ç 2 2 2 n n n ÷ è ø cấp số nhân. A. S = - 511 . B. S = - 1025 . C. S = 1023 . D. S = 1025 . 10 10 10 10
Câu 6: Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 điểm A, B,C thẳng hàng? A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Mệnh đề nào sau đây đúng? ìï IJ / / A B ì ì ì ï ï IJ / / A B ï ï IJ / / CD ï ï IJ / / CD ï A. ïí . ï ï ï 1 B. í . C. í . D. í . ï 2 1 2 ï IJ = A B ïï IJ = AB ïï IJ = CD ïï IJ = CD ïî 3 ïî 3 ïî 3 ïî 3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim u = c (u = c là hằng số). B. lim n
q = 0 ( q > 1). n n 1 C. lim = 0 .
D. lim n = + ¥ . n x + 3
Câu 9: Giới hạn lim bằng x 1- ® x - 1 1 1 A. + ¥ . B. . C. - ¥ D. - . 2 2 2 9 - x
Câu 10: Giới hạn lim bằng x ® 3 x - 3 A. - 6 . B. + ¥ . C. 0 . D. 6 .
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9) . B. [9;11) . C. [11;13) . D. [13;15) .
Câu 12: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 3 ? 2 x A. y = x + 2 .
B. y = sin x . C. y = . D. 2 y = x + 1 . x - 3 Trang 18
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi đo mắt cho học sinh khối 11 ở một trường THPT Hưng Yên nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau: Khi đó
a) Giá trị đại diện của nhóm [1, 25;1, 75) là 1, 25 .
b) Nhóm chứa mốt của số liệu là [0, 75;1, 25) .
c) Mốt của mẫu số liệu là M = 0, 89 . °
d) Trung vị của mẫu số liệu là M = 1, 039 e ìï u = 2
Câu 2: Cho dãy số (u xác định bởi 1 ïí . n ) ï u = 5u + 4, n ³ 1 ï n + 1 n ( ) î
a) Số hạng thứ 4 là 376 .
b) Dãy số (u là một cấp số nhân. n )
c) Dãy số(v là một cấp số nhân biết v = u + 1 , n ³ 1 là một cấp số nhân. n ) n n
d) Số hạng tổng quát của dãy số (u n - 1 u = 3.5 - 1, n ³ 1 . n ) n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57, 5 m. Khi vòng quay quay đều,
khoảng cách h từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức: æ p p ö h (t ) 2 57 sin ç = ç t ÷ - ÷+ 57, 5 ç
với t là thời gian của vòng quay tính bằng phút (t ³ 0). Gọi M,m lần lượt là 15 2 ÷ è ø
độ cao lớn nhất và độ cao nhỏ nhất của cabin đến mặt đất. Tính M - m ?
Câu 2: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SA B , I
trung điểm của A B M là điểm trên cạnh A D . Biết rằng đường thẳng MG song song với mặt phẳng
(SCD ). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM AD là bao nhiêu?(Làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh lập thành một cấp số nhân. Biết cạnh lớn nhất hơn cạnh nhỏ nhất 10cm và độ
dài 3 cạnh đều là số tự nhiên. Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh có số đo lớn nhất.
(Làm tròn đến hàng phần mười). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Cho đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó diện tích hình thang ABCD bằng bao nhiêu nếu 2p a = . 9 Trang 19
Câu 2: Cho cấp số nhân (u u = 75 và u = 2025 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của (u . n ) n ) 5 8
Câu 3: Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh p æ t p ö
tính theo thời gian t trong một ngày (0 £ t £ 24) cho bởi công thức h = 2 cosç ÷ ç + ÷+ 10 ç . Hỏi vào thời 12 3 ÷ è ø
điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 10 mét.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng khối lượng m .Từ vị trí cân
bằng, kéo vật xuống một đoạn để lò xo giãn rồi buông cho vật dao động. Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò
xo, gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân æ p ö
bằng lần đầu tiên. Khi đó phương trình dao động của vật là x 5 cosç = ç20t ÷ + ÷ ç
, với x là toạ độ của vật nặng, 2 ÷ è ø
t là thời gian vật di chuyển. Vào thời gian nào thì vật lần đầu tiên có toạ độ 5 ?. --------HẾT-------- ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
3p
Câu 1: Đổi số đo của góc -
rad sang đơn vị độ, phút, giây. 16 A. 0 33 45 '. B. 0 - 29 30 '. C. 0 - 33 45 '. D. 0 - 32 55.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tan x
A. y = sin 2x.
B. y = x cosx.
C. y = cosx.cot x. D. y = . sin x Câu 3: Cho dãy số ( - n u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là n ) n n + 1 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 A. - ;- ;- ;- ;- . B. - ;- ;- ;- ;- . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4
Câu 4: Dãy số 0; ; ; ; ;L . có số hạng tổng quát là 2 3 4 5 n + 1 n - 1 2 A. n n - n u = . B. u = . C. u = . D. u = . n n n n + 1 n n n n + 1
Câu 5: Với x là số dương và ba số 2; x; 18 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó số hạng tiếp theo là: A. 72 . B. 54 . C. 24 . D. 36 . Câu 6: Cho dãy số ( n +
u ) có số hạng tổng quát 2 1 u =
. Tính lim u ta được kết quả là: n n 3 + n n Trang 20