/31
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
( )
0; 1;1A
,
( )
2;1; 1B −−
,
( )
1;3;2C
. Biết rằng
ABCD
là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm
A.
2
1;1; .
3
D



B.
( )
1; 3; 2 .D
C.
( )
1;3;4 .D
D.
( )
1;1;4 .D
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam gic
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
. Din
tch tam gic
ABC
bằng
A.
6
2
. B.
5
2
. C.
7
2
. D.
11
2
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:
0GS GA GB GC GD+ + + + =

. Trong cc khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.
4GS OG=

. B.
3GS OG=

.
C. G, S, O không thẳng hàng. D.
5GS OG=

.
Câu 4. Khảo st thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
12
. B.
60
. C.
100
. D.
80
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có đạo hàm
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )( ) ( )
1 2 2018f x x x g x
= + +
với
( )
0,g x x
. Hàm số
( )
1 2018 2019y f x x= + +
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;3−
. B.
( )
4; +
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;3
.
Câu 6. Cho hàm s
43
3
x
y
x
=
đồ thị
( )
C
. Biết đồ thị
( )
C
hai điểm phân biệt
M
,
N
tổng
khoảng cch từ
M
hoặc
N
tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó
MN
có gi trị bằng
A.
6MN =
. B.
42MN =
. C.
43MN =
. D.
62MN =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y f x=
. Hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như hình vdưới đây. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
Trang 2
A. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực đại tại
1x =
.
B. Đồ thị hàm s
( )
y f x=
có một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có hai điểm cực trị.
D. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trong khoảng
( )
;1−
.
Câu 8. Tìm gi trị thực của tham số
m
để đồ thị m số
32
32y x x= +
cắt đường thẳng
( )
:1d y m x=−
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn
222
1 2 3
5xxx+ +
.
A.
3m −
. B.
2m −
. C.
2m −
. D.
3m −
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Hàm số
( )
52=−y f x
đồng biến trên khoảng o dưi đây?
A.
( )
;3
.
B.
( )
3;4
.
C.
( )
1;3
.
D.
( )
4;5
.
Câu 10. Tìm gi trị thực của tham số
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
43
3
= + +y x mx m x
đạt cực đại tại
3=x
.
A.
1=−m
. B.
1=m
. C.
7=−m
. D.
5=m
.
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu gi trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2x
y
xm
=
đồng biến trên
( )
;0−
?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên
. Biết rằng đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như
dưới đây
Trang 3
Tìm gi trị lớn nhất
( )
1;2
max gx
của hàm số
( ) ( )
2
x f x xg x−−=
trên đoạn
1;2
.
A.
( ) ( )
1;2
max 2g x g
=
. B.
( ) ( )
1;2
max 0g x g
=
.
C.
( ) ( )
1;2
max 1g x g
=
. D.
( ) ( )
1;2
max 1g x g
=−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;2;3S
cc điểm
A
,
B
,
C
thuộc cc trục
Ox
,
Oy
,
Oz
sao
cho hình chóp
.S ABC
cc cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Xét tnh đúng sai ca cc
mệnh đề sau
a) Toạ độ điểm
C
( )
7,0,0C
. b) Tam giác
ABC
là tam giác vuông.
c)
.0SB SC =

. d) Thể tch khối chóp
.S ABC
bằng
343
36
.
Câu 2. Cho hàm số
2
(4 2) 1 4
1
mx m x m
y
x
+ +
=
a) Khi
1m −
thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong miền
0x
b) Khi
1m =
đồ thị hàm số không cắt trục
Ox
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của
()C
song song với đường thẳng
0xy−=
d) Khi
1m =
đồ thị hàm số có 2 điểm cc trị
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đường đi của một khinh kh cầu được gắn trong hệ trục tọa độ là một đường cong bậc hai trên bậc
nhất đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm tọa độ
( )
1;0
( )
8;0
với đơn vtrên hệ trục tọa độ
1 ( )km
. Biết rằng điểm cực đại ca đồ thị hàm slà điểm
( )
6;5
. Hỏi khi kh cầu đi qua điểm cực đại và
cch mặt đất
3875 ( )m
thì kh cầu cch gốc tọa độ theo phương ngang bao nhiêu? (đơn vị:
km
)
Trang 4
Câu 2. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Hãy tnh phương sai của mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến ch s hàng phần trăm).
Câu 3. Cho biết my bay
A
đang bay với vectơ vận tốc
( )
300;200;400a =
(đơn vị: km/h). My bay
B
bay cùng hướng và có tốc độ gấp ba lần tốc độ ca my bay
A
. (làm tròn đến hàng đơn vị)
Tnh tốc độ của my bay
B
.
Câu 4. Một cửa hàng kinh doanh trung bình bn được 700 my điều hòa mỗi thng với gi 15 triệu đồng
một my. Một cuộc khảo st thtrường chra rằng nếu cứ giảm gi bn 1 triệu đồng, số lượng my điều
hòa bn ra sẽ ng thêm khoảng 100 my mỗi thng. Biết hàm chi ph hàng thng là
( )
14000 3C x x=−
(triệu đồng), trong đó
x
số my điều hòa bn ra trong thng, cửa hàng nên đặt gi bn bao nhiêu để lợi
nhuận là lớn nhất? (đơn vị là triệu đồng).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Mt doanh nghip cn sn xut mt mt hàng trong đúng
10
ngày phi s dng hai máy
A
B
. Máy
A
làm vic trong
x
ngày cho s tin lãi
2
2xx+
(triệu đồng), máy
B
làm vic trong
y
ngày
cho s tin lãi là
2
27 326yy−+
(triệu đồng). Hi doanh nghiệp đó cần s dng máy
A
làm vic trong bao
nhiêu ngày để s tiền lãi thu được nhiu nht? Biết rng hai máy
A
B
không đồng thi làm vic
máy
B
làm vic không quá
6
ngày.
Câu 2. Gi đóng cửa ca mt c phiếu giá ca c phiếu đó cuối mt phiên giao dch. Bng sau thng
kê gi đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) ca hai mã c phiếu
A
B
trong
50
ngày giao dch liên tiếp.
Người tathể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so snh mức độ rủi ro của cc loại cổ phiếu có gi
trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn thì được coi là có độ rủi
ro lớn hơn.
Theo quan điểm trên, hãy so snh độ rủi ro của cổ phiếu
A
và cổ phiếu
B
.
Câu 3. Mt chất điểm
A
nm trên mt phng nm ngang
()
, chịu tc động bi ba lc
1
F

,
2
F

,
3
F

. Các
lc
1
F

,
2
F

giá nm trong
()
( )
12
, 135FF
=

, còn lc
3
F

giá vuông góc vi
()
hướng n
trên. Xc đnh tng hp lc ca các lc trên, biết rằng độ ln ca ba lực đó lần t là
20
N,
15
N
10
N. (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Trang 5
Câu 4. S giá tr nguyên thuc khong
( )
2020;2020
ca tham s
m
để hàm s
32
3 2019y x x mx= +
đồng biến trên
( )
0; +
-------- HT--------
LI GII
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
( )
0; 1;1A
,
( )
2;1; 1B −−
,
( )
1;3;2C
. Biết rằng
ABCD
là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm
A.
2
1;1; .
3
D



B.
( )
1; 3; 2 .D
C.
( )
1;3;4 .D
D.
( )
1;1;4 .D
Lời giải
Chọn
D
Gọi
( )
;;D x y z
, ta có
ABCD
là hình bình hành nên
BA CD=

12
32
22
x
y
z
+=
=
−=
1
1
4
x
y
z
=
=
=
. Vậy
( )
1;1;4 .D
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam gic
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
. Din
tch tam gic
ABC
bằng
A.
6
2
. B.
5
2
. C.
7
2
. D.
11
2
.
Lời giải
Chọn
A
( )
1;0;1AB =−

,
( )
1;1;1AC =

( )
; 1;2; 1 .AB AC

=


16
;
22
ABC
S AB AC

= =


.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:
0GS GA GB GC GD+ + + + =

. Trong cc khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.
4GS OG=

. B.
3GS OG=

.
Trang 6
C. G, S, O không thẳng hàng. D.
5GS OG=

.
Lời giải
Chọn
A
0 4 4 0GS GA GB GC GD GS GO OA OB OC OD GS GO+ + + + = + + + + + + =
 
4GS OG=

.
Câu 4. Khảo st thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
12
. B.
60
. C.
100
. D.
80
.
Lời giải
Chọn
C
Khoảng biến thiên:
100 0 100−=
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có đạo hàm
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )( ) ( )
1 2 2018f x x x g x
= + +
với
( )
0,g x x
. Hàm số
( )
1 2018 2019y f x x= + +
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;3−
. B.
( )
4; +
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;3
.
Lời giải
Chọn
B
Đặt:
( ) ( )
1 2018 2019.y h x f x x= = + +
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
' 1 2018 3 1h x f x x x g x
= + =
.
Xét
( ) ( )
0 3 0h x x x
( )
0
30
3
x
xx
x
.
Xét
( )
0
0
3
x
hx
x
=
=
=
.
Vậy hàm số
( )
hx
nghịch biến trên
( )
;0−
( )
3; +
nên đp n đúng là đp n D
Câu 6. Cho hàm s
43
3
x
y
x
=
đồ thị
( )
C
. Biết đồ thị
( )
C
hai điểm phân biệt
M
,
N
tổng
khoảng cch từ
M
hoặc
N
tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó
MN
có gi trị bằng
A.
6MN =
. B.
42MN =
. C.
43MN =
. D.
62MN =
.
Lời giải
Chọn
D
- Giả sử
( )
43
;
3
m
M m C
m

=


, với
3m
.
Trang 7
- Tiệm cận đứng là đường thẳng
3x =
, tiệm cận ngang là đường thẳng
4y =
.
Do đó tổng khoảng cch từ
M
đến hai tiệm cận là
43
34
3
m
dm
m
= +
9
3
3
m
m
= +
9
2. 3 . 6
3
m
m
=
Dấu ”= ” xảy ra khi và chỉ khi
9
3
3
m
m
−=
( )
2
39m =
33
33
m
m
−=
=
6
0
m
m
=
=
( )
( )
6;7
0;1
M
M
=
=
. Một cch tương tự ta có cc điểm
( )
( )
6;7
0;1
N
N
=
=
.
Do
M
,
N
phân biệt nên
62MN =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y f x=
. Hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như hình vdưới đây. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực đại tại
1x =
.
B. Đồ thị hàm s
( )
y f x=
có một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có hai điểm cực trị.
D. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trong khoảng
( )
;1−
.
Lời giải
Chọn
B
Từ đồ thịm số
( )
y f x
=
ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
y f x=
Quan st bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
( )
y f x=
có một điểm cực tiểu.
Câu 8. Tìm gi trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x x= +
cắt đường thẳng
( )
:1d y m x=−
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn
222
1 2 3
5xxx+ +
.
Trang 8
A.
3m −
. B.
2m −
. C.
2m −
. D.
3m −
.
Lời giải
Chọn
B
PT hoành độ giao điểm:
( )
32
3 2 1x x m x + =
( )
( )
1
2
2
1
1 2 2 0
2 2 0 (1)
x
x x x m
x x m
=
=
=
.
Cần (1) có hai nghiệm phân biệt
23
,xx
khác
1
1x =
và thỏa mãn
22
23
15xx+ +
2
3 0 3 0
1 2 2 0 3 0 2
1 4 4 2 5
1 2 5
mm
m m m
m
SP
= + +



+ + +
+
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Hàm số
( )
52=−y f x
đồng biến trên khoảng o dưi đây?
A.
( )
;3
.
B.
( )
3;4
.
C.
( )
1;3
.
D.
( )
4;5
.
Lời giải
Chọn
D
Ta có
( )
52

=−y f x
( )
2 5 2
= fx
.
0
=y
( )
2 5 2 0
=fx
5 2 3
5 2 1
5 2 1
=
=
−=
x
x
x
4
3
2
=
=
=
x
x
x
.
( )
5 2 0
−fx
5 2 3
1 5 2 1
x
x
4
23

x
x
;
( )
5 2 0
−fx
5 2 1
3 5 2 1
−
x
x
2
34

x
x
.
Bảng biến thn
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
( )
52=−y f x
đồng biến trên khoảng
( )
4;5
.
Câu 10. Tìm gi trị thực của tham số
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
43
3
= + +y x mx m x
đạt cực đại tại
3=x
.
A.
1=−m
. B.
1=m
. C.
7=−m
. D.
5=m
.
Lời giải
Chọn
D
Trang 9
Ta có
( )
22
24
= + y x mx m
;
22

=−y x m
.
Hàm số
( )
3 2 2
1
43
3
= + +y x mx m x
đạt cực đại tại
3=x
khi và chỉ khi:
( )
( )
30
30
=

y
y
2
9 6 4 0
6 2 0
+ =
−
mm
m
2
6 5 0
3
+ =
mm
m
( )
( )
1
5
3
=
=
mL
m TM
m
.
Vậy
5=m
là gi trị cần tìm.
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu gi trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2x
y
xm
=
đồng biến trên
( )
;0−
?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn
C
Ta có TXĐ:
\D R m=
.
Khi đó
( )
2
2m
y
xm
−+
=
.
Hàm số đồng biến trên
( )
;0−
( )
( )
( )
( )
2
2
0 ;0
0 ;0
20
0 2.
0
;0
0
−+
+

m
x
yx
m
xm
m
m
m
m
Do
0;1m Z m
.
Vậy có 2 gi trị của
m
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên
. Biết rằng đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như
dưới đây
Tìm gi trị lớn nhất
( )
1;2
max gx
của hàm số
( ) ( )
2
x f x xg x−−=
trên đoạn
1;2
.
A.
( ) ( )
1;2
max 2g x g
=
. B.
( ) ( )
1;2
max 0g x g
=
.
Trang 10
C.
( ) ( )
1;2
max 1g x g
=
. D.
( ) ( )
1;2
max 1g x g
=−
.
Lời giải
Chọn
C
Xét hàm s
( ) ( )
2
x f x xg x−−=
trên đoạn
1;2
.
Ta có
( ) ( )
21g x f x x

=
.
Cho
( )
0gx
=
( )
21f x x
= +
.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x
=
với đường thẳng
21yx=+
.
Dựa vào đồ thịm số ta thấy
( )
21f x x
=+
1
1
2
x
x
x
=−
=
=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
( ) ( )
1;2
max 1g x g
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;2;3S
cc điểm
A
,
B
,
C
thuộc cc trục
Ox
,
Oy
,
Oz
sao
cho hình chóp
.S ABC
cc cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Xét tnh đúng
sai của cc mệnh đề sau
a) Toạ độ điểm
C
( )
7,0,0C
. b) Tam giác
ABC
là tam giác vuông.
c)
.0SB SC =

. d) Thể tch khối chóp
.S ABC
bằng
343
36
.
Lời giải
Trang 11
a)
S
b)
S
c)
Đ
d)
Đ
Ta đặt
( ;0;0)Aa
,
(0; ;0)Bb
,
(0;0; )Cc
.
( 1; 2; 3)SA a=

;
( 1; 2; 3)SB b=

;
( 1; 2; 3)SC c=

.
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc nên
.0
.0
.0
SA SB SA SB
SB SC SB SC
SA SC SA SC

⊥=

=

⊥=





7
2 14
7
2 3 14
2
3 14
7
3
a
ab
b c b
ac
c
=
+=

+ = =


+=
=
.
Do
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc, nên:
1 1 7 7 343
. . .7. .
6 6 2 3 36
SABC
V SA SB SC= = =
.
Câu 2. Cho hàm số
2
(4 2) 1 4
1
mx m x m
y
x
+ +
=
a) Khi
1m −
thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong miền
0x
b) Khi
1m =
đồ thị hàm số không cắt trục
Ox
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của
()C
song song với đường thẳng
0xy−=
d) Khi
1m =
đồ thị hàm số có 2 điểm cc trị
Lời giải
a)
Đ
b)
Đ
c)
Đ
d)
Đ
(a)(b) Khi
2
2 3 2
1: 1
11
xx
m y x
xx
+
= = = +
−−
Tập xc định:
\{1}D =
2
2
2
1 2 2 2
21
0 2 1 0
( 1)
1 2 2 2
xy
xx
y x x
x
xy
= =
+ +
= = + + =
= + =
1
lim : 1
x
yx
→
=  =
là tiệm cận đứng
lim 1: 1
xx
y x y x
→
= + = +
là tiệm cận xiên
Bảng biến thiên:
03xy= =
2
0 2 3 0y x x= + =
(vô nghiệm), đồ thị hàm số không cắt trục
Ox
(c)
22
2
(4 2) 1 4 2 4 2 1 4
1 ( 1)
mx m x m mx mx m m
yy
xx
+ + + + +
= =
−−
Suy ra
2
2
21
( 1)
mx mx
y
x
+ +
=
Dấu
y
là dấu của tam thức
2
( ) 2 1g x mx mx= + +
2
( )
(1) 2 1 1
g x m m
g m m m
= +
= + + = +
Trang 12
Để hàm số có cực đại và cc tiểu thì
1
0
0
10
m
m
m
−

+
Lúc này, hàm số đạt cực đại, cc tiểu tại
12
,x x x x==
12
12
2
1
xx
xx
m
+=
=
.
Giả sử
12
xx
Theo yêu cầu bài ton:
1 1 2
2 1 2
2 0 (luôn dúng)
00
0
1
00
0
x x x
m
x x x
m
+
−
Giao với điều kiện
0

được
1m −
(d)
2
2
21
( 1)
x
xx
y
x
+ +
=
Đường thẳng
0xy−=
có hệ số góc
1k =
Để tiếp tuyến của
()C
song song với đường thẳng
yx=
, cần và đủ là
2
22
2
2
1
1
1
21
1
2 1 2 1
( 1)
1 0 3
2 4 0 2 3
x
x
x
y
xx
x x x x
x
x x y
x x x y
=
+ +

=
+ + = +
= =

= = =
Có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài ton:
( )
( )
1
2
: 1( 0) 3 3
: 1( 2) 3 5
T y x y x
T y x y x
= + = +
= =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả li ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đường đi của một khinh kh cầu được gắn trong hệ trục tọa độ là một đường cong bậc hai trên bậc
nhất có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có tọa độ là
( )
1;0
( )
8;0
với đơn vị trên hệ trục tọa
độ
1 ( )km
. Biết rằng điểm cực đại của đồ thị hàm sđiểm
( )
6;5
. Hỏi khi kh cầu đi qua
điểm cực đại cch mặt đất
3875 ( )m
thì kh cầu cch gốc tọa độ theo phương ngang bao
nhiêu? (đơn vị:
km
)
Lời giải
Trả lời
7
,
2
Không mất tnh tổng qut, ta giả sử phương trình của đường cong là
2
x bx c
y
dx e
++
=
+
Vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm có ta độ là
( )
1;0
( )
8;0
nên
Trang 13
( )( )
22
1 8 9 8x bx c x x x x+ + = = +
Suy ra
22
2
9 8 (2 9)( ) ( 9 8)
()
x x x dx e d x x
yy
dx e dx e
+ + +
= =
++
Vì đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
6;5
nên suy ra
3(6 ) 10 0
(6) 0 28 3 0
3 28
;
10
(6) 5 30 5 10
55
5
6
d e d
y d e
de
y d e
de
+ + =
= + =

= =
= + =
=

+
Vậy phương trình của hàm số là:
2
5( 9 8)
3 28
xx
y
x
−+
=
. Kiểm tra lại điểm cực trị của hàm số này
ta thấy điểm
( )
6;5
là điểm cc đại của đồ thị hàm số.
Yêu cầu bài ton
tìm nghiệm
6x
của phương trình
2
2
7,2
5( 9 8)
3,875 5 56,625 148,5 0
4,125 ( )
3 28
x
xx
xx
xL
x
=
−+
= + =
=
Vậy khi kh cầu đi qua điểm cực đại và cch mặt đất
3875 ( )m
thì kh cầu cch gốc tọa độ theo
phương ngang là 7,2 km.
Câu 2. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Hãy tnh phương sai của mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến ch s hàng phn
trăm).
Lời giải
Trả lời
0
,
2
8
Ta có bảng số liệu với đại diện:
C li (mm)
19, 25
19,75
20, 25
20,75
21,25
Tn s
13
45
24
12
6
100=n
Số trung bình cộng của mẫu số ghép nhóm trên là:
19,25.13 19,75.45 20,25.24 20,75.12 21,25.6
20,015
100
+ + + +
==x
Suy ra, phương sai của mẫu số liệu trên là:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2
22
1
(13. 19,25 20,015 45. 19,75 20,015 24. 20,25 20,015
100
12. 20,75 20,015 6. 21,25 20,015 ) 0,28.
= + +
+ +
s
Câu 3. Cho biết my bay
A
đang bay với vectơ vận tốc
( )
300;200;400a =
(đơn vị: km/h). My bay
B
bay cùng hướng và có tốc độ gấp ba lần tốc độ ca my bay
A
. (làm tròn đến hàng đơn vị)
Trang 14
Tnh tốc độ của my bay
B
.
Lời giải
Trả lời
1
6
1
5
Ta có:
( )
3.300 900
3 3.200 600 900;600;1200
3.400 1200
xx
a b y y b
zz
= =

= = = =


==

Tốc độ của my bay
B
là:
2 2 2
900 600 1200 1615,55 b = + +
(km/h)
Câu 4. Một cửa hàng kinh doanh trung bình bn được 700 my điều hòa mỗi thng với gi 15 triệu đồng
một my. Một cuộc khảo st thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm gi bn 1 triệu đồng, số lượng
my điều hòa bn ra sẽ tăng thêm khoảng 100 my mỗi thng. Biết hàm chi ph hàng thng
( )
14000 3C x x=−
(triệu đồng), trong đó
x
số my điều hòa bn ra trong thng, cửa hàng
nên đặt gi bn bao nhiêu để lợi nhuận là lớn nhất? (đơn vị là triệu đồng).
Lời giải
Trả lời
9
,
5
Gọi
p
(triệu đồng) là gi của một my điều hòa và
x
là số my điều hòa bn ra trong thng.
Ta có hàm cầu
p ax b=+
đi qua cc điểm
( )
700;15
( )
800;14
Suy ra
1
22
100
px= +
Ta có hàm doanh thu trong tháng là:
( )
2
1
22
100
R x px x x= = +
Suy ra hàm li nhuận của cửa hàng trong thng là:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
2
0
14000
1
22
100
1
25 140
100
3
0
L x R x C x x x
L x x x
x= =
+
= +
Ta có
( )
Lx
đạt GTLN bằng 1625 (triệu đồng) khi
1250x =
Vậy cửa hàng nên đặt gi bn để lợi nhuận lớn nhất là:
1
.1250 22 9,5
100
p = + =
(triệu đồng)
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Mt doanh nghip cn sn xut mt mt hàng trong đúng
10
ngày phi s dng hai máy
A
B
. Máy
A
làm vic trong
x
ngày cho s tin i
2
2xx+
(triệu đồng), máy
B
làm vic
trong
y
ngày cho s tin lãi
2
27 326yy−+
(triệu đồng). Hi doanh nghiệp đó cần s dng
máy
A
làm việc trong bao nhiêu ngày đ s tiền lãi thu được nhiu nht? Biết rng hai máy
A
B
không đồng thi làm vic và máy
B
làm vic không quá
6
ngày.
Lời giải
Trang 15
Theo đề
10 10x y y x+ = =
.
Bài toán tr thành tìm
x
để hàm s
()fx
đạt giá tr ln nht vi
2 2 2
. ( ) 27(10 ) 326(10 ) 2 26 216 6n 50f x x x x x x x= + + + = + +
()fx
là hàm bc hai có
0a
nên đạt giá tr ln nht ti
54
4
13
x =
do (
6y
).
Vy máy
A
cần được s dng trong
4
ngày, máy
B
cần được s dng trong
6
ngày.
Câu 2. Gi đóng cửa ca mt c phiếu giá ca c phiếu đó cuối mt phiên giao dch. Bng sau thng
gi đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) ca hai c phiếu
A
B
trong
50
ngày giao dch
liên tiếp.
Người tathể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so snh mức độ rủi ro của cc loại cổ
phiếu có gi trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn thì được
coi là có độ rủi ro lớn hơn.
Theo quan điểm trên, hãy so snh độ rủi ro của cổ phiếu
A
và cổ phiếu
B
.
Lời giải
Ta có bảng thống kê gi đóng cửa theo gi trị đại diện
Xét mẫu số liệu của cổ phiếu A
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
1
8 121 9 123 12 125 10 127 11 129
125,28.
50
x
+ + + +
==
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
( )
2 2 2 2 2 2 2
1
1
8 121 9 123 12 125 10 127 11 129 125,28 7,5216.
50
S = + + + + =
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là
1
7,5216.S =
Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
2
16 121 4 123 3 125 6 127 21 129
125,48.
50
x
+ + + +
==
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
( )
2 2 2 2 2 2 2
2
1
16 121 4 123 3 125 6 127 21 129 125,48 12,4096.
50
S = + + + + =
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là
2
12,4096.S =
Vậy nếu đnh gi độ rủi ro theo phương sai và độ lệch chuẩn thì cổ phiếu
A
có độ rủi ro thấp
hơn cổ phiếu
B
.
Câu 3. Mt chất điểm
A
nm trên mt phng nm ngang
()
, chịu tc động bi ba lc
1
F

,
2
F

,
3
F

. Các
lc
1
F

,
2
F

giá nm trong
()
( )
12
, 135FF
=

, còn lc
3
F

giá vuông góc vi
()
hướng lên trên. Xc định tng hp lc ca các lc trên, biết rng độ ln ca ba lực đó lần lượt
20
N,
15
N và
10
N. (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Trang 16
Lời giải
Ta có
1 2 3
F F F F= + +

.
Suy ra
( )
2
2
1 2 3
222
1 2 3 1 2 2 3 1 3
2 2 2
2 2 2
20 15 10 2 20 15 cos135
17,3.
F F F F
F F F F F F F F F
= + +
= + + + + +
= + + +


Vậy độ lớn của tổng hợp lực là
17,3
N.
Câu 4. S giá tr nguyên thuc khong
( )
2020;2020
ca tham s
m
để hàm s
32
3 2019y x x mx= +
đồng biến trên
( )
0; +
Lời giải
Ta có
2
36y x x m
=
.
Hàm s đồng biến trên khi
( ) ( )
2
0, 0; 3 6 0, 0;y x x x m x
+ +
( ) ( )
2
3 6 , 0; 1x x m x +
Xét hàm s
( )
2
36f x x x=−
trên
( )
0; +
Ta có
( ) ( )
6 6, 0 1.f x x f x x

= = =
Do đó
( )
( ) ( )
0;
min 1 3f x f
+
= =
( )
1 3.m
Kết hp vi gi thiết ta được
(
2020; 3m
. Nên có 2017 s nguyên tha mãn
-------- HT--------
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Th sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
th sinh chỉ chọn một phương n.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
xc định trên
¡
và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Trang 17
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0
. B.
( )
2;3-
. C.
( )
1;
. D.
( )
3;
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
xc định, liên tục trên
1;4
éù
-
ëû
và có đồ thị như hình
vẽ
Gitrị lớn nhất của hàm số
( )
y f x=
trên
1;4
éù
-
ëû
A.
1-
. B.
3
.
C.
1
. D.
2-
.
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
+
=
-
là đường thẳng có phương
trình
A.
5y =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
0y =
.
Câu 4: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
-
=
-
. B.
2
.
1
x
y
x
-+
=
+
C.
1
.
1
x
y
x
-
=
-
D.
12
.
1
x
y
x
-
=
+
Câu 5: Cho hình hộp
..ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
.AD B C
¢¢
=
uuur uuuur
B.
.D A D C DD D B
¢ ¢ ¢ ¢ ¢ ¢
+ - =
uuuur uuuuur uuuur uuuur
C.
.A D A B A C
¢ ¢ ¢ ¢
+=
uuuur uuuur uuur
D.
.A B AD A A A C
¢
+ + =
uuur uuur uuur uuur
Câu 6: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
.a
Tính
AB AC AD++
uuur uuur uuur
theo
?a
A.
6.a
B.
3.a
C.
6
.
2
a
D.
3
.
2
a
Câu 7: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
, điểm
M
trên
CC
¢
sao cho
1
.
3
MC MC
¢
=-
uuur uuuur
Đặt
, , .AB a AC b A A c
¢
= = =
uuur r uuur r uuur r
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
1
.
2
A M a b c
¢
= - +
uuuur r r r
B.
33
.
24
A M a b c
-
¢
= + -
uuuur r r r
C.
2
2.
3
A M a b c
¢
= - + -
uuuur r r r
D.
3
.
4
A M b c
¢
=-
uuuur r r
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( ) ( )
1;2;0 , 3;4; 2AB--
( )
1;0; 3 .C -
Biết tọa
độ điểm
( )
0 0 0
;;D x y z
để tứ gic
BACD
là hình bình hành. Tính
0 0 0
?x y z++
A.
12.
B.
2.
C.
5.-
D.
8.-
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng của điểm
( )
1;2;3M
qua trục
Ox
có tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3--
. B.
( )
1;0;0
. C.
( )
0;2;3
. D.
( )
1; 2; 3- - -
.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai véc
( )
3;0;1u =-
r
( )
0;2; 2v =-
r
. Tọa
độ của véc
w2uv=-
ur r r
tương ứng là:
Trang 18
A.
( )
6; 2;4--
. B.
( )
6;2;0-
. C.
( )
2;1;3-
. D.
( )
1; 2;5-
.
Câu 11: Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm
sử dụng đầu tiên ở bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm tròn các
kết quả đến hàng phần trăm).
S ln gp s c
)
0,5;2,5
é
ê
ë
)
2,5;4, 5
é
ê
ë
)
4, 5;6, 5
é
ê
ë
)
6, 5; 8, 5
é
ê
ë
)
8, 5;10, 5
é
ê
ë
S xe
17
33
25
20
5
A.
5, 32
. B.
3, 52
. C.
2, 53
. D.
5,23
.
Câu 12: Mỗi ngày bc Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bc Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km)
)
2, 7;3, 0
é
ê
ë
)
3, 0; 3, 3
é
ê
ë
)
3, 3; 3, 6
é
ê
ë
)
3, 6;3, 9
é
ê
ë
)
3, 9;4, 2
é
ê
ë
Số ngày
3
6
5
4
2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Th sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, th
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
32
23y x x= - + -
có đồ thị
( )
C
.
a) Hàm số có 2 điểm cực trị.
b) Gi trị cực đại của hàm số là
4
3
.
c)
( ) ( )
79 80
10 10ff<
d) Khoảng cch giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là
4 145
27
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 1;2 , 2;0;3AB--
.
a)
2OA i j k= + +
uuur r r r
.
b) Tọa độ của vectơ
( )
3;1;1AB =-
uuur
.
c) Đim
'A
là hình chiếu của điểm
A
trên mt phng tọa độ
( )
Oxy
thì
( )
' 0;0;2AA =
uuuur
d) Tọa độ điểm
C
để tứ gic
OABC
là hình bình hành là
( )
1;1; 3C -
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Th sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hàm s
2
32
.
44
xx
y
x
+
=
+
Khong cch t đim
( )
3; 2M -
đến đường tim cn xiên của đồ th
hàm s này bng
Câu 2: Cho hình lập phương
.A BCD A B C D¢ ¢ ¢ ¢
có cạnh bằng
.a
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD¢¢
CD¢¢
Tch vô hướng
2
.MN C B na¢=
uuuur uuuur
(
n
là số thập phân). Gi trị của
n
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một công ty sản xuất bóng đèn LED đã kiểm tra chất lượng sản phẩm của một lô hàng và ghi
nhận thời gian sử dụng của 250 bóng đèn như sau:
Khoảng thời gian (giờ)
Giá trị đại diện
Số lượng bóng đèn
[0, 1000)
500
5
[1000, 2000)
1500
46
[2000, 3000)
2500
162
[3000, 4000)
3500
25
[4000, 5000)
4500
12
250N =
Nếu độ lệch chuẩn của của bảng số liệu trên vượt qu 500 thì hàng không đạt tiêu chuẩn.
Qua tnh ton người ta thấy hàng đã không đạt tiêu chuẩn để đưa ra thị trường. Hỏi độ lch
chuẩn của lô hàng trên đã vượt qua tiêu chuẩn là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 19
Câu 4: Hành lang trong mộta nhà có dạng chữ L (hình vẽ) có chiều cao
2
m, một pha rộng
1
m, một pha rộng
1,2
m. Một người thợ cần mang một số
ống thép cứng cc loại có độ dài
2
m,
2,5
m,
3
m,
3,5
m,
4
m, từ bên này qua
bên kia. Hỏi có thể mang được mấy loại qua li đi đó?
IV. Tự luận
Câu 1: Một công ty pht động một chiến dịch quảng b sản phẩm mới và số
lượng người biết đến sản phẩm này tại thời điểm
t
ngày sau khi bắt đầu
chiến dịch được ước tnh theo công thức
( )
4
3
10
2
t
N t t=-
(người). Khi đó
( )
Nt
¢
là tc độ lan truyền
thông tin (người/ngày) tại thời điểm
t
với
1;14t
éù
Î
ëû
. Hỏi tốc độ lan truyền thông tin chiến dịch quảng b
sản phẩm đạt gi trị lớn nhất vào ngày thứ mấy (tnh bắt đầu từ ngày pht động chiến dịch)?
Câu 2: Mt công ty du lch t chc các tour khám phá vào mi cui tun, vi tối đa
120
khách tham gia
mi tour. Nếu giá vé là
400
nghìn đồng/người, toàn b s vé đều được bán hết. Tuy nhiên, c mi khi
tăng gi vé thêm
50
nghìn đồng, s ợng khch đăng ký giảm đi
10
người. Để doanh thu t mỗi tour đạt
mc cao nht, công ty nên bán với gi bao nhiêu nghìn đồng mỗi vé (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 3: Trong hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hình chóp tứ gic đều
.S ABCD
có cạnh đy bằng
2
, cạnh bên
bằng
5
O
là tâm của đy. Gọi
( ; ; )I a b c
là đim cch đều cc đỉnh
, , , ,A B C D S
. Biết rằng
S
thuộc tia
Oz
. Tính
a b c++
.
---------- HẾT ----------
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Th sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
th sinh chỉ chọn một phương n.
Câu 1: Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
(
,,a b c
cc hằng số thực) đồ thnhư hình vẽ bên. Hai đường tiệm
cận của đồ thị hàm số cắt nhau tại
I
.
Tọa độ của điểm
I
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2;2
.
Câu 2: Hàm số
42
8y x x=+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;
. B.
( )
2;0-
. C.
( )
;2- ¥ -
. D.
( )
;- ¥ + ¥
.
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Gitrị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D.
3-
.
Trang 20
Câu 4: Gi trị nhỏ nhất của hàm số
42
21y x x= - -
trên đoạn
0;2
éù
ëû
bằng
A. 7. B. 1. C.
1-
. D.
2-
.
Câu 5: Cho
()y f x=
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0
. B.
( )
1;3
.
C.
( )
0;1
. D.
( )
3;5
.
Câu 6: Điều tra cân nặng cc học sinh (tnh theo đơn vị kilôgram) ở một lớp
12
của
một trường học người ta thu được mẫu số liệu như sau:
Phương sai của mẫu số liệu trên bằng
A.
111
. B.
113
. C.
112
. D.
110
.
Câu 7: Xét hình hộp tùy ý
. DAABCD B C
¢¢ ¢¢
(tham khảo hình vẽ bên).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A B AD A A AB
¢¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
. B.
A B AD A A BD
¢¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
.
C.
A B A D A A A D
¢¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
. D.
A B A D A A A C
¢¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
.
Câu 8: Tổng số lượng đường tim cận đứng và tiệm cận ngang ca đồ thị hàm
số
2
2
y
xx
=
-
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9: Cho tứ diện đều
ABCD
có độ dài mỗi cạnh bằng
2
. Gi trị của
.DA DB
uuur uuur
bằng
A.
23
. B.
2
. C.
2-
. D.
23-
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;2A
,
( )
2;1;4B
và trọng tâm là
( )
1;2;0G -
.
Tìm tọa độ của đỉnh
C
.
A.
( )
6;5; 6C --
. B.
( )
2;3;6C
. C.
2
;1;2
3
C
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
èø
. D.
( )
6; 5;6C -
.
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
3y x x= - +
. B.
32
3y x x=-
.
C.
3
3y x x=-
. D.
32
3y x x= - +
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;1;3u -
r
( )
1; 1;0v -
r
. Gitrị
của
.uv
rr
bằng
A.
2-
. B.
2
. C.
1
. D.
1-
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Th sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, th
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Số giờ sử dụng smartphone trong 1 ngày nghỉ của học sinh lớp 12A7 được thống kê trong bảng
sau
a) S trung v ca mu s liu trên bng
19
8
.
b) Khong biến thiên ca mu s liu trên bng 6.

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;−1; ) 1 , B( 2 − ;1;− ) 1 , C ( 1 − ;3;2). Biết rằng
ABCDlà hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D  2  A. D 1 − ;1; .   B. D( 1 − ;−3;− 2).
C. D(1;3;4).
D. D(1;1;4).  3 
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1; ) 1 . Diện
tích tam giác ABC bằng 6 5 7 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:

GS +GA+GB + GC + GD = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:  
A. GS = 4OG .
B. GS = 3OG . 
C. G, S, O không thẳng hàng.
D. GS = 5OG .
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 12 . B. 60 . C. 100. D. 80 .
Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) thỏa mãn
f (x) = (1− x)(x + 2) g (x)+ 2018 với g (x)  0, x
  . Hàm số y = f (1− x)+ 2018x +2019
nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ;3 − ). B. (4;+) . C. (1;+). D. (0; ) 3 . 4x − 3
Câu 6. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có hai điểm phân biệt M , N và tổng x − 3
khoảng cách từ M hoặc N tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN có giá trị bằng
A. MN = 6.
B. MN = 4 2 .
C. MN = 4 3 . D. MN = 6 2 .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng? Trang 1
A. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x =1.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ) ;1 − .
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 cắt đường thẳng
d : y = m(x − )
1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x  5 . 1 2 3 1 2 3 A. m  3 − . B. m  2 − . C. m  2 − . D. m  3 − .
Câu 9. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Hàm số y = f (5− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−;− ) 3 . B. (3;4) . C. (1; ) 3 . D. (4;5) . 1
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 A. m = 1 − .
B. m =1. C. m = 7 − .
D. m = 5 . x − 2
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ( ;0 − )? x m A. Vô số.
B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên  . Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) như dưới đây Trang 2
Tìm giá trị lớn nhất max g ( x) của hàm số g ( ) = ( ) 2 x
f x x x trên đoạn  1 − ;2.  1 − ;2
A. max g ( x) = g (2) .
B. max g ( x) = g (0) .  1 − ;2  1 − ;2
C. max g ( x) = g ( ) 1 .
D. max g ( x) = g (− ) 1 .  1 − ;2  1 − ;2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho S (1;2;3) và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao
cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Toạ độ điểm C C (7,0,0) .
b) Tam giác ABC là tam giác vuông.  343 c) S . B SC = 0.
d) Thể tích khối chóp S.ABC bằng . 36 2
mx + (4 m − 2)x +1− 4 m
Câu 2. Cho hàm số y = x −1 a) Khi m  1
− thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong miền x  0
b) Khi m =1 đồ thị hàm số không cắt trục Ox
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng x y = 0
d) Khi m =1 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đường đi của một khinh khí cầu được gắn trong hệ trục tọa độ là một đường cong bậc hai trên bậc
nhất có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có tọa độ là (1;0) và (8;0) với đơn vị trên hệ trục tọa độ là
1 (km) . Biết rằng điểm cực đại của đồ thị hàm số là điểm (6;5). Hỏi khi khí cầu đi qua điểm cực đại và
cách mặt đất 3875 (m) thì khí cầu cách gốc tọa độ theo phương ngang bao nhiêu? (đơn vị: km ) Trang 3
Câu 2. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Hãy tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). 
Câu 3. Cho biết máy bay A đang bay với vectơ vận tốc a = (300;200;400) (đơn vị: km/h). Máy bay B
bay cùng hướng và có tốc độ gấp ba lần tốc độ của máy bay A . (làm tròn đến hàng đơn vị)
Tính tốc độ của máy bay B .
Câu 4. Một cửa hàng kinh doanh trung bình bán được 700 máy điều hòa mỗi tháng với giá 15 triệu đồng
một máy. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 1 triệu đồng, số lượng máy điều
hòa bán ra sẽ tăng thêm khoảng 100 máy mỗi tháng. Biết hàm chi phí hàng tháng là C(x) = 14000− 3x
(triệu đồng), trong đó x là số máy điều hòa bán ra trong tháng, cửa hàng nên đặt giá bán bao nhiêu để lợi
nhuận là lớn nhất? (đơn vị là triệu đồng).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Một doanh nghiệp cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy A
B . Máy A làm việc trong x ngày cho số tiền lãi là 2
x + 2x (triệu đồng), máy B làm việc trong y ngày cho số tiền lãi là 2 2
− 7y + 326y (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp đó cần sử dụng máy A làm việc trong bao
nhiêu ngày để số tiền lãi thu được nhiều nhất? Biết rằng hai máy A B không đồng thời làm việc và
máy B làm việc không quá 6 ngày.
Câu 2. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống
kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.
Người ta có thể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của các loại cổ phiếu có giá
trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn thì được coi là có độ rủi ro lớn hơn.
Theo quan điểm trên, hãy so sánh độ rủi ro của cổ phiếu A và cổ phiếu B .   
Câu 3. Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang ( ) , chịu tác động bởi ba lực F , F , F . Các 1 2 3    
lực F , F có giá nằm trong ( ) và (F , F 135 =
, còn lực F có giá vuông góc với ( ) và hướng lên 1 2 ) 1 2 3
trên. Xác định tổng hợp lực của các lực trên, biết rằng độ lớn của ba lực đó lần lượt là 20 N, 15 N và 10
N. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Trang 4
Câu 4. Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 2
− 020;2020) của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x mx + 2019 đồng biến trên (0;+) là -------- HẾT-------- LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;−1; ) 1 , B( 2 − ;1;− ) 1 , C ( 1 − ;3;2). Biết rằng
ABCDlà hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D  2  A. D 1 − ;1; .   B. D( 1 − ;−3;− 2).
C. D(1;3;4).
D. D(1;1;4).  3  Lời giải Chọn D x +1 = 2   Gọi D( ; x ;
y z), ta có ABCDlà hình bình hành nên BA = CD  y − 3 = 2 −   z − 2 = 2  x =1 
  y =1. Vậy D(1;1;4). z = 4 
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1; ) 1 . Diện
tích tam giác ABC bằng 6 5 7 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A    AB = ( 1 − ;0 ) ;1 , AC = (1;1 ) ;1   A ; B AC = ( 1 − ;2;− ) 1 .   1  6  S
=  AB; AC = . ABC  2   2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:

GS +GA+GB + GC + GD = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:  
A. GS = 4OG .
B. GS = 3OG . Trang 5 
C. G, S, O không thẳng hàng.
D. GS = 5OG . Lời giải Chọn A


GS +GA+GB + GC + GD = 0  GS + 4GO + OA+ OB + OC + OD GS + 4GO = 0   GS = 4OG .
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 12 . B. 60 . C. 100. D. 80 . Lời giải Chọn C
Khoảng biến thiên: 100 − 0 =100
Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) thỏa mãn
f (x) = (1− x)(x + 2) g (x)+ 2018 với g (x)  0, x
  . Hàm số y = f (1− x)+ 2018x +2019
nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ;3 − ). B. (4;+) . C. (1;+). D. (0; ) 3 . Lời giải Chọn B
Đặt: y = h(x) = f (1− x) + 2018x + 2019.
Ta có: h(x) = − f '(1− x) + 2018 = −x(3− x) g (1− x).
Xét h(x)  0  x(3− x)  0   x ( − x) x 0 3  0   . x  3 x = Xét h( x) 0 = 0   . x = 3
Vậy hàm số h( x) nghịch biến trên ( ;0
− ) và (3;+) nên đáp án đúng là đáp án D 4x − 3
Câu 6. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có hai điểm phân biệt M , N và tổng x − 3
khoảng cách từ M hoặc N tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN có giá trị bằng
A. MN = 6.
B. MN = 4 2 .
C. MN = 4 3 . D. MN = 6 2 . Lời giải Chọn D  4m − 3  - Giả sử M = ; m  
 (C ), với m  3.  m − 3  Trang 6
- Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4 .
Do đó tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là 4m − 3 9 9 d = m − 3 + − 4 = m − 3 +  2. m − 3 . = 6 m − 3 m − 3 m − 3 9 m − 3 = 3 m = 6
Dấu ”= ” xảy ra khi và chỉ khi m − 3 =  (m − )2 3 = 9   m − 3   m − 3 = 3 − m = 0 M = (6;7) N = (6;7)  
. Một cách tương tự ta có các điểm  . M =  (0 ) ;1 N =  (0; )1
Do M , N phân biệt nên MN = 6 2 .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x =1.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ) ;1 − . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x)
Quan sát bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực tiểu.
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 cắt đường thẳng
d : y = m(x − )
1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x  5 . 1 2 3 1 2 3 Trang 7 A. m  3 − . B. m  2 − . C. m  2 − . D. m  3 − . Lời giải Chọn B
PT hoành độ giao điểm: 3 2
x − 3x + 2 = m(x − ) 1  ( − ) x = x 1 ( 1 2
x − 2x − 2 − m) 1 = 0   . 2
x − 2x − 2 − m = 0 (1)
Cần (1) có hai nghiệm phân biệt x , x khác x = 1 và thỏa mãn 2 2 1+ x + x  5 2 3 1 2 3  = m + 3  0 m + 3  0    1
 − 2 − 2 − m  0   3 − − m  0  m  2 − .  2 1
 + S − 2P  5 1  + 4+ 4+ 2m  5 
Câu 9. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Hàm số y = f (5− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−;− ) 3 . B. (3;4) . C. (1; ) 3 . D. (4;5) . Lời giải Chọn D
Ta có y = f (5− 2x) = 2
f (5−2x) . 5 − 2x = 3 − x = 4 y = 0  2
f (5−2x) = 0   5 − 2x = 1 −    x = 3  . 5 − 2x =1  x = 2  5 − 2x  3 − x  4 5 − 2x 1
f (5− 2x)  0    
; f (5− 2x)  0    1 −  5 − 2x  1 2  x  3  3 −  5 − 2x  1 − x  2   . 3  x  4 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f (5− 2x) đồng biến trên khoảng (4;5) . 1
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 A. m = 1 − .
B. m =1. C. m = 7 − .
D. m = 5 . Lời giải Chọn D Trang 8 Ta có 2
y = x mx + ( 2 2
m − 4) ; y = 2x − 2m . 1  y  (3) = 0 Hàm số 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi:  3 y  (3)  0 m =1(L) 2 9
 − 6m + m − 4 = 0 2
m − 6m + 5 = 0       m = 5  (TM ). 6  − 2m  0 m  3  m  3
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm. x − 2
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ( ;0 − )? x m A. Vô số.
B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có TXĐ: D = R \  m . −m + 2 Khi đó y = . (x m)2
Hàm số đồng biến trên ( ;0 − )  −m +
y  0 x   (− ;  0) 2  0 x − ;  0  2 ( ) m    (x m) − + 2  0 mm  (      − ;0  ) 0 2.  m  0 m  0
Do mZ m0;  1 .
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên  . Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) như dưới đây
Tìm giá trị lớn nhất max g ( x) của hàm số g ( ) = ( ) 2 x
f x x x trên đoạn  1 − ;2.  1 − ;2
A. max g ( x) = g (2) .
B. max g ( x) = g (0) .  1 − ;2  1 − ;2 Trang 9
C. max g ( x) = g ( ) 1 .
D. max g ( x) = g (− ) 1 .  1 − ;2  1 − ;2 Lời giải Chọn C
Xét hàm số g ( ) = ( ) 2 x
f x x x trên đoạn  1 − ;2.
Ta có g(x) = f (x) − 2x −1.
Cho g(x) = 0  f (x) = 2x +1.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng y = 2x +1. x = 1 −
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy 
f (x) = 2x +1  x =1  . x = 2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy max g ( x) = g ( ) 1 .  1 − ;2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho S (1;2;3) và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao
cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Xét tính đúng
sai của các mệnh đề sau
a) Toạ độ điểm C C (7,0,0) .
b) Tam giác ABC là tam giác vuông.  343 c) S . B SC = 0.
d) Thể tích khối chóp S.ABC bằng . 36 Lời giải Trang 10 a) S b) S c) Đ d) Đ Ta đặt (
A a;0;0) , B(0; ;
b 0) , C(0;0;c) .    SA = (a −1; 2 − ; 3 − ) ; SB = ( 1 − ;b − 2; 3 − ) ; SC = ( 1 − ; 2 − ;c − 3) .
SA, SB , SC đôi một vuông góc nên
  SA SBS . A SB = 0 a = 7  + =   a 2b 14   
   7
SB SC  S .
B SC = 0  2b + 3c =14  b  = .  
 2   SA SC S . A SC = 0  a + 3c = 14     7 c =  3 1 1 7 7 343
Do SA, SB , SC đôi một vuông góc, nên: V = . SA . SB SC = .7. . = . SABC 6 6 2 3 36 2
mx + (4 m − 2)x +1− 4 m
Câu 2. Cho hàm số y = x −1 a) Khi m  1
− thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong miền x  0
b) Khi m =1 đồ thị hàm số không cắt trục Ox
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng x y = 0
d) Khi m =1 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị Lời giải
a) Đ b) Đ c) Đ d) Đ 2 −x + 2x − 3 2
(a)(b) Khi m = 1: y = = −x +1− x −1 x −1
Tập xác định: D =  \{1} 2  − + + = −  =  x 2x 1 x 1 2 y 2 2 2 y =
= 0  −x + 2x +1 = 0   2 (x −1)
x =1+ 2  y = 2 − 2
lim y =  : x = 1là tiệm cận đứng x 1 → 
lim y = −x +1: y = −x +1là tiệm cận xiên x→ x Bảng biến thiên: x = 0  y = 3 2
y = 0  −x + 2x − 3 = 0 (vô nghiệm), đồ thị hàm số không cắt trục Ox 2 2
mx + (4m − 2)x +1− 4m
mx + 2mx − 4m + 2 −1+ 4m (c) y =  y = 2 x −1 (x −1) 2  −mx + 2mx +1 Suy ra y = 2 (x −1)
Dấu y là dấu của tam thức 2
g(x) = −mx + 2mx +1  2
g(x) có  = m + m
g(1) = −m + 2m +1 = m +1 Trang 11    0 m  1 −
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì    m +1  0  m  0 x + x = 2 1 2 
Lúc này, hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x = x , x = x và . 1 2  1 x x = −  1 2  m
Giả sử x x 1 2 Theo yêu cầu bài toán:   2  0 (luôn dúng) x  0 x + x  0 1 1 2       1  m  0 x  0 x x  0 −  0  2  1 2     m Giao với điều kiện 
  0 được m  1 − 2  −x + 2x +1 (d) y = x 2 (x −1)
Đường thẳng x y = 0 có hệ số góc k =1
Để tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = x , cần và đủ là x  1  x  1  2 y = 1  − + +  x x 2x 1  2 2 = 1 
−x + 2x +1 = x − 2x +1 2  (x −1) x  1
x = 0  y = 3    2 2x 4x 0  − = 
x = 2  y = −3
Có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán:
(T : y =1(x −0) +3  y = x +3 1 ) (
T : y = 1(x − 2) − 3  y = x − 5 2 )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đường đi của một khinh khí cầu được gắn trong hệ trục tọa độ là một đường cong bậc hai trên bậc
nhất có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có tọa độ là (1;0) và (8;0) với đơn vị trên hệ trục tọa
độ là 1 (km) . Biết rằng điểm cực đại của đồ thị hàm số là điểm (6;5). Hỏi khi khí cầu đi qua
điểm cực đại và cách mặt đất 3875 (m) thì khí cầu cách gốc tọa độ theo phương ngang bao
nhiêu? (đơn vị: km ) Lời giải Trả lời 7 , 2 2
x + bx + c
Không mất tính tổng quát, ta giả sử phương trình của đường cong là y = dx + e
Vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm có tọa độ là (1;0) và (8;0) nên Trang 12 2
x + bx + c = (x − )(x − ) 2 1 8 = x −9x +8 2 2 − + − + − − + Suy ra x 9x 8 (2x 9)(dx ) e d(x 9x 8) y =  y = 2 dx + e (dx + ) e
Vì đồ thị hàm số có điểm cực đại là (6;5) nên suy ra 3
 (6d + e) +10d = 0 y (6) = 0  28d + 3e = 0 3 28    10 −    d = ;e = − y(6) = 5 = 5 30   d + 5e = 10 − 5 5 6d + e 2 5(x − 9x + 8)
Vậy phương trình của hàm số là: y =
. Kiểm tra lại điểm cực trị của hàm số này 3x − 28
ta thấy điểm (6;5) là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Yêu cầu bài toán  tìm nghiệm x  6 của phương trình 2 5(x − 9x + 8) x = 7,2 2
= 3,875  5x −56,625x +148,5 = 0  3x − 28  x = 4,125 (L)
Vậy khi khí cầu đi qua điểm cực đại và cách mặt đất 3875 (m) thì khí cầu cách gốc tọa độ theo phương ngang là 7,2 km.
Câu 2. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Hãy tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). Lời giải Trả lời 0 , 2 8
Ta có bảng số liệu với đại diện: Cự li (mm) 19, 25 19, 75 20, 25 20, 75 21, 25 Tần số 13 45 24 12 6 n =100
Số trung bình cộng của mẫu số ghép nhóm trên là:
19, 25.13 +19,75.45 + 20, 25.24 + 20,75.12 + 21, 25.6 x = = 20,015 100
Suy ra, phương sai của mẫu số liệu trên là: 1 s =
(13.(19,25 − 20,015)2 + 45.(19,75 − 20,015)2 + 24.(20,25− 20,015)2 2 100
+12.(20,75− 20,015)2 + 6.(21,25− 20,015)2)  0,28. 
Câu 3. Cho biết máy bay A đang bay với vectơ vận tốc a = (300;200;400) (đơn vị: km/h). Máy bay B
bay cùng hướng và có tốc độ gấp ba lần tốc độ của máy bay A . (làm tròn đến hàng đơn vị) Trang 13
Tính tốc độ của máy bay B . Lời giải Trả lời 1 6 1 5 3.300  = xx = 900    
Ta có: 3a = b  3.200 
= y  y = 600  b = (900;600;1200) 3.400  z  = z = 1200   
Tốc độ của máy bay B là: 2 2 2
b = 900 + 600 +1200  1615,55 (km/h)
Câu 4. Một cửa hàng kinh doanh trung bình bán được 700 máy điều hòa mỗi tháng với giá 15 triệu đồng
một máy. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 1 triệu đồng, số lượng
máy điều hòa bán ra sẽ tăng thêm khoảng 100 máy mỗi tháng. Biết hàm chi phí hàng tháng là
C(x) = 14000− 3x (triệu đồng), trong đó x là số máy điều hòa bán ra trong tháng, cửa hàng
nên đặt giá bán bao nhiêu để lợi nhuận là lớn nhất? (đơn vị là triệu đồng). Lời giải Trả lời 9 , 5
Gọi p (triệu đồng) là giá của một máy điều hòa và x là số máy điều hòa bán ra trong tháng.
Ta có hàm cầu p = ax + b đi qua các điểm (700;15) và (800;14) Suy ra 1 p = − x + 22 100
Ta có hàm doanh thu trong tháng là: R ( x) 1 2 = px = − x + 22x 100
Suy ra hàm lợi nhuận của cửa hàng trong tháng là:
L ( x) = R( x) − C ( x) 1 2 = −
x + 22x − (14000 − 3x) 100  L(x) 1 2 = − x + 25x −140 0 0 100
Ta có L(x) đạt GTLN bằng 1625 (triệu đồng) khi x =1250
Vậy cửa hàng nên đặt giá bán để lợi nhuận lớn nhất là: 1 p = −
.1250 + 22 = 9,5 (triệu đồng) 100
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Một doanh nghiệp cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy A
B . Máy A làm việc trong x ngày cho số tiền lãi là 2
x + 2x (triệu đồng), máy B làm việc
trong y ngày cho số tiền lãi là 2 2
− 7y + 326y (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp đó cần sử dụng
máy A làm việc trong bao nhiêu ngày để số tiền lãi thu được nhiều nhất? Biết rằng hai máy A
B không đồng thời làm việc và máy B làm việc không quá 6 ngày. Lời giải Trang 14
Theo đề x + y = 10  y = 10 − x .
Bài toán trở thành tìm x để hàm số f (x) đạt giá trị lớn nhất với 2 2 2 nf (x) = 2
− 7(10 − x) + 326(10 − x) + x + 2x = 2
− 6x + 216x + 6 5 . 0 54
f (x) là hàm bậc hai có a  0 nên đạt giá trị lớn nhất tại x =  4 do ( y  6 ). 13
Vậy máy A cần được sử dụng trong 4 ngày, máy B cần được sử dụng trong 6 ngày.
Câu 2. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống
kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.
Người ta có thể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của các loại cổ
phiếu có giá trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn thì được
coi là có độ rủi ro lớn hơn.
Theo quan điểm trên, hãy so sánh độ rủi ro của cổ phiếu A và cổ phiếu B . Lời giải
Ta có bảng thống kê giá đóng cửa theo giá trị đại diện
• Xét mẫu số liệu của cổ phiếu A
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
8121+ 9123 +12125 +10127 +11129 x = =125, 28. 1 50
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 1 S = ( 2 2 2 2 2
8121 + 9123 +12125 +10127 +11129 ) 2 −125, 28 = 7,5216. 1 50
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là S = 7,5216. 1
• Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
16121+ 4123 + 3125 + 6127 + 21129 x = =125, 48. 2 50
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 1 S = ( 2 2 2 2 2
16121 + 4123 + 3125 + 6127 + 21129 ) 2 −125, 48 = 12, 4096. 2 50
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là S = 12, 4096. 2
Vậy nếu đánh giá độ rủi ro theo phương sai và độ lệch chuẩn thì cổ phiếu A có độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu B .   
Câu 3. Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang ( ) , chịu tác động bởi ba lực F , F , F . Các 1 2 3    
lực F , F có giá nằm trong ( ) và (F , F 135 =
, còn lực F có giá vuông góc với ( ) và 1 2 ) 1 2 3
hướng lên trên. Xác định tổng hợp lực của các lực trên, biết rằng độ lớn của ba lực đó lần lượt
là 20 N, 15 N và 10 N. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Trang 15 Lời giải
 
Ta có F = F + F + F . 1 2 3 Suy ra  
F = (F + F + F )2 2 1 2
3  2 2 2
= F + F + F + 2F F + 2F F + 2F F 1 2 3 1 2 2 3 1 3 2 2 2
= 20 +15 +10 + 22015cos135 17,3.
Vậy độ lớn của tổng hợp lực là 17,3 N.
Câu 4. Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 2
− 020;2020) của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x mx + 2019 đồng biến trên (0;+) là Lời giải Ta có 2
y = 3x − 6x m .
Hàm số đồng biến trên khi y  x  ( +) 2 0, 0;
 3x −6x m  0, x  (0;+) 2
 3x −6x  , m x  (0;+) ( ) 1
Xét hàm số f (x) 2
= 3x − 6x trên (0;+)
Ta có f (x) = 6x −6, f (x) = 0  x =1. Do đó min f ( x) = f ( ) 1 = 3 − (0;+) ( )1  m  3
− .Kết hợp với giả thiết ta được m( 2 − 020;− 
3 . Nên có 2017 số nguyên thỏa mãn -------- HẾT-------- ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x ) xác định trên ¡ và có bảng biến thiên như hình bên dưới Trang 16
Hàm số y = f (x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (- ¥ ;0). B. (- 2;3). C. (1;+ ¥ ). D. (3;+ ¥ ).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên é- 1;4ù ë
û và có đồ thị như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x ) trên é- 1;4ù ë û là A. - 1 . B. 3 . C. 1 . D. - 2 .
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 3 y =
là đường thẳng có phương x - 1 trình
A. y = 5 .
B. x = 0 .
C. x = 1. D. y = 0 .
Câu 4: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x - 2 - 2 + x A. y = . B. y = . x - 1 x + 1 x - 1 1 - 2x C. y = . D. y = . x - 1 x + 1
Câu 5: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ .¢ Khẳng định nào dưới đây là sai? uuur uuuur uuuur uuuuur uuuur uuuur
A. A D = B C ¢ .¢ B. D A ¢ ¢+ D C ¢ ¢- DD¢= D B ¢ . uuuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuur C. A D ¢ ¢+ A B
¢ ¢= A C . D. A B + A D + A A ¢ = A C . uuur uuur uuur
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính AB + AC + AD theo a ? a 6 a 3 A. a 6. B. a 3. C. . D. . 2 2 uuur 1 uuuur
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A B ¢ C
¢ ¢, điểm M trên CC ¢ sao cho MC = - MC .¢ Đặt 3 uuur r uuur r uuur r
A B = a, A C = ,
b A A¢= c. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? uuuur r r 1 r uuuur - 3 r r 3 r A. A M ¢ = a - b +
c. B. A M ¢ = a + b - c. 2 2 4 uuuur r r 2 r uuuur r 3 r C. A M ¢ = - a + 2b - c. D. A M ¢ = b - c. 3 4
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (- 1;2;0),B (3;4;- 2) và C (1;0;- 3). Biết tọa
độ điểm D (x ;y ;z để tứ giác BACD là hình bình hành. Tính x + y + z ? 0 0 0 ) 0 0 0 A. 12. B. 2. C. - 5. D. - 8.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng của điểm M (1;2;3)qua trục Ox có tọa độ là A. (1;- 2;- 3). B. (1;0;0). C. (0;2;3). D. (- 1;- 2;- 3). r r
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u = (- 3;0;1) và v = (0;2;- 2). Tọa ur r r
độ của véc tơ w = 2u - v tương ứng là: Trang 17 A. (- 6;- 2;4). B. (- 6;2;0). C. (- 2;1;3). D. (1;- 2;5).
Câu 11: Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm
sử dụng đầu tiên ở bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm tròn các
kết quả đến hàng phần trăm).
Số lần gặp sự cố 0 é , 5;2, 5 é é é é ê ) 2, 5; 4, 5 ê ) 4, 5; 6, 5 ê ) 6, 5; 8, 5 ê ) 8,5;10,5 ê ) ë ë ë ë ë Số xe 17 33 25 20 5 A. 5, 32 . B. 3, 52 . C. 2, 53 . D. 5, 23 .
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) 2 é , 7;3, 0 é é é é ê ) 3,0;3,3 ê ) 3,3;3,6 ê ) 3,6;3,9 ê ) 3,9;4,2 ê ) ë ë ë ë ë Số ngày 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = - x + 2x - 3 có đồ thị (C ).
a) Hàm số có 2 điểm cực trị.
b) Giá trị cực đại của hàm số là 4 . 3
c) f ( 79 ) < f ( 80 10 10 ) 4 145
d) Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là . 27
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;- 1;2),B (- 2;0;3). uuur r r r
a) OA = i + j + 2k . uuur
b) Tọa độ của vectơ AB = (- 3;1;1). uuuur
c) Điểm A ' là hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng tọa độ (Oxy ) thì AA ' = (0;0;2)
d)
Tọa độ điểm C để tứ giác OABC là hình bình hành là C (1;1;- 3)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2 3x + 2x
Câu 1: Cho hàm số y =
. Khoảng cách từ điểm M (3;- 2) đến đường tiệm cận xiên của đồ thị 4x + 4 hàm số này bằng
Câu 2: Cho hình lập phương A BCD.A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của uuuur uuuur A D ¢ ¢ và C D ¢ ¢ Tích vô hướng 2 MN .C B
¢ = na (n là số thập phân). Giá trị của n bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một công ty sản xuất bóng đèn LED đã kiểm tra chất lượng sản phẩm của một lô hàng và ghi
nhận thời gian sử dụng của 250 bóng đèn như sau:
Khoảng thời gian (giờ)
Giá trị đại diện
Số lượng bóng đèn [0, 1000) 500 5 [1000, 2000) 1500 46 [2000, 3000) 2500 162 [3000, 4000) 3500 25 [4000, 5000) 4500 12 N = 250
Nếu độ lệch chuẩn của của bảng số liệu trên vượt quá 500 thì lô hàng không đạt tiêu chuẩn.
Qua tính toán người ta thấy lô hàng đã không đạt tiêu chuẩn để đưa ra thị trường. Hỏi độ lệch
chuẩn của lô hàng trên đã vượt qua tiêu chuẩn là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 18
Câu 4: Hành lang trong một tòa nhà có dạng chữ L (hình vẽ) có chiều cao 2
m, một phía rộng 1 m, một phía rộng 1, 2 m. Một người thợ cần mang một số
ống thép cứng các loại có độ dài 2 m, 2, 5 m, 3 m, 3, 5 m, 4 m, từ bên này qua
bên kia. Hỏi có thể mang được mấy loại qua lối đi đó? IV. Tự luận
Câu 1:
Một công ty phát động một chiến dịch quảng bá sản phẩm mới và số
lượng người biết đến sản phẩm này tại thời điểm t ngày sau khi bắt đầu 4
chiến dịch được ước tính theo công thức N (t ) t 3 = 10t -
(người). Khi đó N (
¢ t ) là tốc độ lan truyền 2
thông tin (người/ngày) tại thời điểm t với t Î 1 é ;14ù ë
û. Hỏi tốc độ lan truyền thông tin chiến dịch quảng bá
sản phẩm đạt giá trị lớn nhất vào ngày thứ mấy (tính bắt đầu từ ngày phát động chiến dịch)?
Câu 2:
Một công ty du lịch tổ chức các tour khám phá vào mỗi cuối tuần, với tối đa 120 khách tham gia
mỗi tour. Nếu giá vé là 400 nghìn đồng/người, toàn bộ số vé đều được bán hết. Tuy nhiên, cứ mỗi khi
tăng giá vé thêm 50 nghìn đồng, số lượng khách đăng ký giảm đi 10 người. Để doanh thu từ mỗi tour đạt
mức cao nhất, công ty nên bán với giá bao nhiêu nghìn đồng mỗi vé (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 3: Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên
bằng 5 và O là tâm của đáy. Gọi I (a; ;
b c) là điểm cách đều các đỉnh A, B,C, ,
D S . Biết rằng S thuộc tia
Oz . Tính a + b + c .
---------- HẾT ---------- ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. ax + b
Câu 1: Cho hàm số y = ( , a ,
b c là các hằng số thực) có đồ thị như hình vẽ bên. Hai đường tiệm x + c
cận của đồ thị hàm số cắt nhau tại I .
Tọa độ của điểm I A. (0;0). B. (1;2). C. (2;1). D. (2;2). Câu 2: Hàm số 4 2
y = x + 8x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;+ ¥ ). B. (- 2;0). C. (- ¥ ;- 2). D. (- ¥ ;+ ¥ ).
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3. B. 1. C. 2. D. - 3 . Trang 19
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x - 2x - 1 trên đoạn 0 é ;2ù ë û bằng
A. 7. B. 1. C. - 1 . D. - 2 .
Câu 5: Cho y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (- ¥ ;0). B. (1;3). C. (0;1). D. (3;5).
Câu 6: Điều tra cân nặng các học sinh (tính theo đơn vị kilôgram) ở một lớp 12 của
một trường học người ta thu được mẫu số liệu như sau:
Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 111 . B. 113 . C. 112 . D. 110 .
Câu 7: Xét hình hộp tùy ý AB . CD A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ (tham khảo hình vẽ bên).
Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur
A. A B + A D + A A¢= A B ¢. B. A B + A D + A A¢= BD ¢. uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur
C. A B + A D + A A ¢= A D ¢. D. A B + A D + A A ¢= A C ¢.
Câu 8: Tổng số lượng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2 số y = là 2 x - x A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . uuur uuur
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài mỗi cạnh bằng 2 . Giá trị của DA.DB bằng A. 2 3 . B. 2 . C. - 2 . D. - 2 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho tam giác A BC A (1;0;2), B (2;1;4) và trọng tâm là G (- 1;2;0).
Tìm tọa độ của đỉnh C . 2 æ ö
A. C (- 6;5;- 6). B. C (2;3;6).
C. C çç ;1;2÷÷ ç . D. C (6;- 5;6). 3 ÷ è ø
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y = - x + 3x . B. 3 2
y = x - 3x . C. 3
y = x - 3x . D. 3 2
y = - x + 3x . r r
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u (- 1;1;3) và v (1;- 1;0). Giá trị r r
của u.v bằng A. - 2 . B. 2 . C. 1 . D. - 1 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Số giờ sử dụng smartphone trong 1 ngày nghỉ của học sinh lớp 12A7 được thống kê trong bảng sau 19
a) Số trung vị của mẫu số liệu trên bằng . 8
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng 6. Trang 20