Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10-CTST
Phn 1. Câu trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Phương pháp nghiên cứu thường sử dụng của Vật lí
A. phương pháp mô hình và phương pháp thu thập số liệu.
B. phương pháp lý thuyết và phương pháp thực nghiệm.
C. phương pháp thực nghiệm và phương pháp quy nạp.
D. phương pháp mô hình và phương pháp định tính.
Câu 2: Phương pháp thực nghiệm gồm các bước nào sau đây?
A. Quan sát, suy lun, kết lun
B. Xác định đối tượng nghiên cu, xây dng mô hình, kiểm tra mô hình, điều chnh mô hình, kết lun.
C. Xác định vấn đề nghiên cu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, thí nghiệm kim tra, kết lun.
D. Xác định đối tượng nghiên cu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra d đoán, kết lun.
Câu 3. Bin báo nào sau đây mang ý nghĩa là nơi cha cht phóng x?
A. B. C. D.
Câu 4. Sai s có nguyên nhân không rõ ràng có th do thao tác đo không chuẩn, do điều kin làm thí nghim hn chế
hoc do hn chế v giác quan… gọi là
A. sai s tuyệt đối. B. sai s dng c. C. sai s ngu nhiên. D. sai s h thng.
Câu 5. [NB] Sai số tuyệt đối trung bình của
n
lần đo đại lượng vật lí A được tính theo công thức
A.
AAΔA.=
B.
ΔA
A 100%.
A
=
C.
1 2 n
A A A
A.
n
+ ++
=
D.
1 2 n
ΔA ΔA ΔA
ΔA .
n
+ ++
=
Câu 6: [TH] Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng:
. Sai số tỉ đối của phép đo là
A.
4, 0%.
B.
4, 5%.
C.
5, 0%.
D.
3, 5%.
Câu 7: [VD] Trong gi thc nh, mt học sinh đo chu dao động ca con lắc đơn bằng đồng h bm giây. Kết qu 5
lần đo được cho bng sau
Lần đo
1
2
3
4
5
Chu kì T (s)
2,01
2,11
2,05
2,03
2,00
Cho biết thang chia nh nht của đồng h là 0,02s. sai s tuyệt đối của phép đo này có giá trị
A. 0,03 s. B. 0,05 s. C. 0,04 s. D. 0,06 s.
Câu 8. Trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi?
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 9 giờ đến 10 giờ 45 phút.
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Đà Lạt, sau 3 giờ chạy thì xe đến Đồng Nai.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Hà Nội lúc 0 giờ, đến 8 giờ thì đoàn tàu đến Hải Phòng.
D. Một bộ phim chiếu từ lúc 20 giờ đến 22 giờ.
Câu 9. Ch ra phát biu sai.
A. Vectơ độ dch chuyn là một vectơ nối v trí đầu và v trí cui ca vt chuyn độ ng
B. Vectơ độ dch chuyển có độ ln luôn bằng quãng đường đi được ca vt.
Trang 2
C. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, ri quay v A thì độ dch chuyn ca vật có độ ln bng 0.
D. Độ dch chuyn có th có giá tr âm, dương hoc bng không.
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chm ca chuyển động gi là
A. tốc độ. B. quãng đường đi được. C. thi gian chuyển động. D. độ dch chuyn.
Câu 11. Hình v bên đồ th độ dch chuyển thời gian ca một người đi bộ trên một đưng thẳng. Trong giai đon
OA, người đó
A. chuyn động thẳng đều theo chiều dương.
B. chuyển động thẳng đu theo chiu âm.
C. chuyn động thng nhanh dần đều.
D. chuyn động thng chm dần đều.
Câu 12. Một người đi bộ 5 km trên một con đường thẳng theo hướng Bắc rồi quay đầu lại và đi 12 km theo hướng Nam.
Độ dịch chuyển của người đó là
A. 17km, hướng Nam B. 5 km, hướng Bắc C. 7 km, hướng Nam D. 7 km hướng Bắc
Câu 13. Gọi vật 1 thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được tính bằng biểu
thức?
A.
r r r
13 12 23
n = n + n
B.
r r r
13 12 23
n = n - n
C.
r r r
12 13 23
n = n + n
D.
r r r
23 12 13
n = n + n
Câu 14: Trong cuộc đuổi bt gia mèo chut
được như hình v bên i. Cho biết vn tc
(km/h) ca chut so vi mèo ?
A. 50 km/h B. 30 km/h
C. 50 km/h D. - 30 km/h
Câu 15. Trong các yếu t sau, yếu t nào không
tính tương đối?
A. Qu đạo. B. Vn tc.
C. Tọa độ. D. Thi gian.
Câu 16: Bạn C đứng yên trên sân ga vy tay tin bn A và bn B trên tàu ha.
Khi tàu chuyn động, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bn A thy bn C đang chuyển động.
B. Bn B thy bạn C đang đứng yên.
C. Bn C thy bạn B đang chuyển động.
D. Bn A li thy bn B đứng yên trên tàu
Câu 17. Chn câu sai v chức năng của động h đo thời gian hin s:
A. MODE A: Đo thời gian t lúc vt chuyển động đến khi vt chn cổng quang điện ni vi A.
B. MODE B: Đo thời gian vt chn cổng quang điện ni vi B.
C. MODE A + B: Đo tổng ca hai khong thi gian vt chn cổng quang điện ni vi A vt chn cổng quang điện
ni vi B.
D. MODE A + B: Đo thời gian vt chuyển động t cổng quang điện ni vi A ti cổng quang điện ni vi B.
Câu 18. Trong thí nghim đo vận tc ca bi thép (3) chuyn
động thẳng được b trí thí nghiệm như hình vẽ. Cng quang
điện là b phn s mấy trong sơ đồ thí nghim?
A. (1) B. (8) C. (4) D. (7)
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Xét tính đúng sai của các phát biu sau:
Trang 3
a. Đối tượng nghiên cu ca Vt lí gm vt chất và năng lượng
b. Mc tiêu ca Vt lí là khám phá ra quy lut tng quát nht chi phi s vn động ca vt chất năng lượng, cũng như
tương tác giữa chúng mi cấp độ vi mô và vĩ mô
c. Cuc cách mng công nghip ln th (đầu thế k XXI): s dng ttu nhân to, robot, internet toàn cu, công
ngh vt liu siêu nh (nano); là s xut hin các thiết b thông minh
d. Chuyển động rơi tự do đưc nghiên cu ch thông qua phương pháp thực nghim mà không s dụng phương pháp
thuyết
Câu 2. Trong quá trình thc hành ti phòng thí nghim, mt bn hc sinh tình
làm v nhit kế thu ngân làm thu ngân đổ ra ngoài như Hình 2.2. Xét tính
đúng sai của c cách x lí thu ngân đổ ra ngoài để đảm bo an
a. Không báo cho giáo viên tại phòng thí nghiệm
b. Tuyt đối không được tiếp xúc trc tiếp vi thy ngân bng tay
c. Người dn dp phi s dụng găng tay và khẩu trang để dn sch thy ngân
d. tán các bạn học sinh khu vực gần đó, tắt quạt đóng hết cửa sổ để tránh
việc thủy ngân phát tán trong không khí
Câu 3: Bạn A đi học t nhà đến trường theo l trình ABC (Hình v).
Biết bạn A đi đoạn đường AB = 600 m hết 6 phút, đoạn đường BC = 800 m hết 4 phút.
a. Độ dài quãng đường t nhà đến trường là 1400m.
b. Tốc độ trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến trường là 2m/s.
c. Độ dịch chuyển của bạn A là 700m.
d. Vận tốc trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến trường là 1,66 m/s.
Câu 4. Mt ca chy thẳng đều dc theo b sông xuôi theo chiu dòng c t bến A đến bến B , ri lại đi ngược
dòng t B v A, hai bến A và B cách nhau 36km. Thời gian ca nô đi xuôi dòng là 1 giờ 30 phút. Vn tc ca dòng chy là
8km/h
a. Khi ca nô đi từ A đến B, độ dch chuyển và quãng đường ca ca nô bng nhau.
b. Độ dch chuyn tng hp ca ca nô là 72km
c. Tốc độ của ca nô đối vi b khi đi xuôi dòng là 24km/h
d. Khong thời gian để ca nô c đi xuôi và ngược dòng là 4,5h.
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1. Khi phép đo khối lưng ch s dụng n đo sai số trung bình ca các ln đo
2,3g
sai s dng c ca
cân đo là
0,5g
thì sai s tuyệt đối của phép đo bằng bao nhiêu
gam
?
Câu 2. Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiu dài
20 m
. Hai anh em xut phát t đầu b bơi đến cui b bơi thì
người em dng li nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp v đầu b mi nghỉ. Quãng đường bơi được của người anh là bao
nhiêu m?
Câu 3. Hình dưới đồ th độ dch chuyn - thi gian ca hai vt chuyển động thng cùng
hướng.T l vn tc v
A
: v
B
bng bao nhiêu( Hc sinh viết kết qu vi 2 ch s có nghĩa.)
Câu 4: Mt chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thi gian là:
x = 35 5t (m). Quãng đường vật đi được trong 2s là bao nhiêu m ?
Câu 5: Đồ th tọa độ - thi gian của 2 xe 1 và 2 được biu diễn như hình.
Hai xe gp nhau ti v trí cách v trí xut phát ca xe 2 bao nhiêu km?
Câu 6. Một máy bay đang bay theo hướng Bc vi vn tc 200 m/s thì b
gió t hướng Tây thi vào vi vn tốc 10 m/s. Xác định vn tc tng hp
ca máy bay lúc này.(kết qu làm tròn đến phn nguyên)
Trang 4
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
C
D
B
A
C
B
A
A
C
13
14
15
16
17
18
A
A
D
B
D
D
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)S-b)D-c)D-d)S
a)S-b)D-c)D-d)S
a)D-b)S-c)D-d)D
a)D-b)S-c)D-d)S
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
000
2,8
40
0,33
10
40
200
101
2,8
40
0,33
10
40
200
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10-CTST
PHN I.Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phương pháp nghiên cứu chính của vật lý là
A. phương pháp thực nghiệm.
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp lý thuyết.
C. phương pháp lý thuyết.
D. phương pháp duy vật biện chứng.
Câu 2: Hoạt động y tế nào dưới đây không s dng các thành tu ca Vt lí?
A. Chp X - quang. B. Cha tt khúc x ca mt bng laser.
C. Ly thuốc theo đơn. D. X tr.
Câu 3: Cho các dữ kiện sau:
1. Kiểm tra giả thuyết
Trang 5
2. Rút ra kết luận
3. Hình thành giả thuyết
4. Đề xuất vấn đề
5. Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 3 – 1 – 2.
Câu 4: Biển báo nào sau đây mang ý nghĩa là nơi chứa chất phóng xạ?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các hoạt động dưới đây:
1. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân như quần áo phòng hộ, mũ, găng tay, áo chì.
2. Tẩy xạ khi bị nhiễm bẩn phóng xạ theo quy định.
3. Kiểm tra sức khỏe định kì.
4. Ăn uống, trang điểm trong phòng làm việc có chứa chất phóng xạ.
5. Đổ rác thải phóng xạ tại các khu tập trung rác thải sinh hoạt.
Hoạt động không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi làm việc với các nguồn phóng xạ
A. 1, 3. B. 4, 5. C. 2, 4. D. 3, 5.
Câu 6: Hệ đơn vị đo ờng quốc tế SI (System International) được xây dựng trên cơ sở của mấy đơn
vị cơ bản?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 7: Gọi
x
là giá trị trung bình,
x
là sai số dụng cụ,
x
là sai số ngẫu nhiên trung bình,
x
là sai
số tuyệt đối. Sai số tương đối của phép đo là
A.
x
x 100%
x
=
. B.
x
x 100%
x
=
. C.
x
x 100%
x
=
. D.
x
x 100%
x
=
.
Câu 8: Trong các phép đo dưới đây, phép đo nào là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 9:Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh gạch lát sân
ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
Trang 6
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy. D. Cả 2 tàu đều đứng yên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mốc thời gian?
A. Mốc thời gian có thể đưc chọn là lúc 0 giờ.
B. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng.
C. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng.
D. Mốc thời gian có thể trùng với thời điểm bắt đầu khảo sát một hiện tượng.
Câu 11: Trong những đêm đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây thấy Mặt trăng
chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là
A. đám mây. B. mặt đất.
C. trục quay của Trái đt. D. Mặt trăng.
Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox dạng: x = 4 -10t (x đo bằng
kilomét và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A. -20 km. B. 20 km. C. -8 km. D. 8km.
Câu 13: Trong các cách chọn hệ trục tọa độ mốc thời gian sau đây, cách nào thích hợp nhất để xác
định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?
A. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
Câu 14: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ).
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng
A. 2 m và 2 m. B. 8 m và 2 m. C. 2 m và 2 m. D. 8 m và 8 m.
Câu 15: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối chuyển động của
ôtô
A. được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D. được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu 16: Gọi vật 1 thuyền, vật 2 dòng ớc, vật 3 bsông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông
được tính bằng biểu thức:
B
O
A
x (m)
0
1
2
3
2
1
Trang 7
A.
13 12 23
v=+v v

. B.
13 12 23
v=-v v

. C.
12 13 23
v=v +v

. D.
23 13 12
v v =+v

.
Câu 17: Từ công thức
13 12 23
=+

v v v
. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Ta luôn có v
13
v
12
–v
23
.
B. Nếu
12 23


vv
12 23

vv
thì v
13
= v
12
-v
23
.
C. Nếu
12 23


vv
thì v
13
= v
12
+v
23
.
D. Nếu
12 23

vv
thì
22
13 12 23
=+v v v
.
Câu 18: Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ
21
v
; Vận tốc của
nước so với bờ
31
v
; Vận tốc của thuyền so với nước là
23
v
. Như vậy:
A.
21
v
là vận tốc tương đối. B.
23
v
là vận tốc tương đối.
C.
31
v
là vận tốc tuyệt đối. D.
21
v
là vận tốc kéo theo.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong bài thực hành đo cường độ dòng điện của bóng đèn, bạn A phải sử dụng máy biến áp,
bóng đèn, dây dẫn đồng hồ đo điện đa năng. Để quá trình thực hiện thí nghiệm diễn ra được an toàn
thì bạn A:
a) Cần kiểm tra cẩn thận tất cả các thiết bị trước khi sử dụng.
b) Bật công tắc nguồn thiết bị ngay sau khi hoàn thành việc lắp ráp mạch điện.
c) Thực hiện thí nghiệm gần khu vực có chứa cồn.
d) Sử dụng bình cứu hỏa ở nơi gần nhất để dập tắt đám cháy khi có hỏa hoạn xảy ra.
Câu 2: Dùng một thưc độ chia nh nhất 1 mm đo 3 lần khong cách d gia hai điểm A B trên
giấy đều cho cùng mt gtr 8,0 cm. Ly sai s dng c là mt nửa độ chia nh nht. Căn cứ vào
kết qu đo được, có th kết lun:
a) Sai s ngu nhiên bng 0.
b) Tt c giá tr đo đu giống nhau nên phép đo này không có sai số.
c) Sai s dng c là 1 mm.
d) Sai s tuyệt đối có th nh hơn sai số dng c.
Câu 3: Hai người đi xe đp t A đến C. Ngưi th nhất đi theo
đường t A đến B, ri t B đến C. Người th hai đi thẳng t A đến
C (hình v). C hai đều v đích một lúc.
a) Người th nhất đi được quãng đường 7 km.
b) Người th hai đi được quãng đường 5 km.
Trang 8
c) Độ dch chuyn của người th nht là 5km,
hướng 45
0
Đông – Bc.
d) Độ dch chuyn của người th nht và người th hai bng nhau.
Câu 4: Mt chiếc thuyền đi từ A đến B trên dòng sông cách nhau 30 km ri quay tr v A, nước chy
trên sông vi vn tc 2 km/h. Biết thuyền đi với tốc độ 8 km/h khi nuớc đứng yên.
a) Vn tc của dòng nước là 2 km/h.
b) Vn tc ca thuyền khi đi ngược dòng nước là 6 km/h.
c) Thi gian thuyn quay v A là 6 h.
d) Tốc độ trung bình ca thuyn trong c quá trình là 10 km/h.
PHN III.Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt hc sinh thc hin thí nghiệm đo thời gian rơi ca mt chiếc bút bng cách th chiếc bút t độ cao ngang
với đỉnh đầu rồi dùng chương trình bm gi trên điện thoại để đo thời gian t lúc th đến lúc bút chm đất. S liệu đo
được ghi bảng bên dưi. Ly sai s dng c là 0,02s. Sai s tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu s (giây)?
Lần đo
1
2
3
Thời gian rơi (s)
0,50
0,54
0,55
Câu 2: Một người bơi dọc theo chiu i
100m
ca b i hết
24s
, rồi bơi quay lại ch xut phát trong
26 .s
Tính tốc độ trung bình trong sut quãng đường bơi đi i v là bao nhiêu m/s? ( Kết qu ly 1
ch s có nghĩa).
Câu 3: Mt ô tô chy t A vi tốc độ
33 /km h
đi thẳng v phía Đông. Sau khi đi được 33 km, ô đổi
hướng đi thẳng v phía Bc trong 1 gi vi tốc độ
56 /km h
thì đến B. Vn tc trung nh ca ô
bao nhiêu
k/mh
?
Câu 4: Mt chiếc thuyn xuôi dòng sông chuyn động theo hướng Tây 12 km, sau đó rẽ trái vào nhánh
sông tiếp theo chuyển động 16 km v hướng Nam. Đ dch chuyn ca thuyền đi được bao nhiêu km?
(Kết qu ly 2 ch s có nghĩa)
Câu 5: Các giọt nước mưa rơi khỏi một đám mây. Khi rơi xung gn mặt đất, coi giọt mưa rơi với vn
tốc không đổi 30m/s, lúc này git mưa đập vào tm kính ca bên ca một ô đang chuyển động
thẳng đều theo phương ngang, giọt mưa đ li trên kính mt vết nước hp với phương thẳng đứng mt
góc
45
o
. Hỏi ô tô đang chuyển động vi tốc độ bao nhiêu km/h? (Kết qu ly hai ch s có nghĩa).
Câu 6: Mt con thuyền vượt qua mt khúc sông rng 720 m, mun con thuyền đi theo hướng vuông
góc vi b sông theo đường AB, thì người lái thuyn phi
hướng theo ng AC (hình v). Biết vn tc ca dòng nước
so vi b sông 2 m/s thuyn sang sông trong thi gian 8
phút.Vn tc ca thuyn so với nước sông bng bao nhiêu m/s?
----------- HT ---------
Trang 9
ĐÁP ÁN
Phn I.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
000
B
C
D
A
B
B
D
A
B
B
A
B
D
B
A
A
A
B
Phn II.
Đim tối đa của 01 câu hi là
1
điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án /S)
1
a)
Đ
3
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
S
c)
S
d)
S
d)
Đ
2
a)
Đ
4
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
S
c)
S
d)
S
d)
S
Phn III.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
000
0,04
4
32,5
20
30
2,5
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHN I.Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phương pháp nghiên cứu chính của vật lý là
A. phương pháp thực nghiệm.
Trang 10
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp lý thuyết.
C. phương pháp lý thuyết.
D. phương pháp duy vật biện chứng.
Câu 2: Hoạt động y tế nào dưới đây không s dng các thành tu ca Vt lí?
A. Chp X - quang. B. Cha tt khúc x ca mt bng laser.
C. Ly thuốc theo đơn. D. X tr.
Câu 3: Cho các dữ kiện sau:
1. Kiểm tra giả thuyết
2. Rút ra kết luận
3. Hình thành giả thuyết
4. Đề xuất vấn đề
5. Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 3 – 1 – 2.
Câu 4: Biển báo nào sau đây mang ý nghĩa là nơi chứa chất phóng xạ?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các hoạt động dưới đây:
1. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân như quần áo phòng hộ, mũ, găng tay, áo chì.
2. Tẩy xạ khi bị nhiễm bẩn phóng xạ theo quy định.
3. Kiểm tra sức khỏe định kì.
4. Ăn uống, trang điểm trong phòng làm việc có chứa chất phóng xạ.
5. Đổ rác thải phóng xạ tại các khu tập trung rác thải sinh hoạt.
Hoạt động không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi làm việc với các nguồn phóng xạ
A. 1, 3. B. 4, 5. C. 2, 4. D. 3, 5.
Câu 6: Hệ đơn vị đo ờng quốc tế SI (System International) được xây dựng trên cơ sở của mấy đơn
vị cơ bản?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 7: Gọi
x
là giá trị trung bình,
x
là sai số dụng cụ,
x
là sai số ngẫu nhiên trung bình,
x
là sai
số tuyệt đối. Sai số tương đối của phép đo là
Trang 11
A.
x
x 100%
x
=
. B.
x
x 100%
x
=
. C.
x
x 100%
x
=
. D.
x
x 100%
x
=
.
Câu 8: Trong các phép đo dưới đây, phép đo nào là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 9:Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh gạch lát sân
ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy. D. Cả 2 tàu đều đứng yên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mốc thời gian?
A. Mốc thời gian có thể đưc chọn là lúc 0 giờ.
B. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng.
C. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng.
D. Mốc thời gian có thể trùng với thời điểm bắt đầu khảo sát một hiện tượng.
Câu 11: Trong những đêm đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây thấy Mặt trăng
chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là
A. đám mây. B. mặt đất.
C. trục quay của Trái đt. D. Mặt trăng.
Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 -10t (x đo bằng kilomét
và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A. -20 km. B. 20 km. C. -8 km. D. 8km.
Câu 13: Trong các cách chọn hệ trục tọa độ mốc thời gian sau đây, cách nào thích hợp nhất để xác
định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?
A. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
Câu 14: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ).
B
O
A
x (m)
0
1
2
3
2
1
Trang 12
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng
A. 2 m và 2 m. B. 8 m và 2 m. C. 2 m và 2 m. D. 8 m và 8 m.
Câu 15: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối chuyển động của
ôtô
A. được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D. được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu 16: Gọi vật 1 thuyền, vật 2 dòng ớc, vật 3 bsông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông
được tính bằng biểu thức:
A.
13 12 23
v=+v v

. B.
13 12 23
v=-v v

. C.
12 13 23
v=v +v

. D.
23 13 12
v v =+v

.
Câu 17: Từ công thức
13 12 23
=+

v v v
. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Ta luôn có v
13
v
12
–v
23
.
B. Nếu
12 23


vv
12 23

vv
thì v
13
= v
12
-v
23
.
C. Nếu
12 23


vv
thì v
13
= v
12
+v
23
.
D. Nếu
12 23

vv
thì
22
13 12 23
=+v v v
.
Câu 18: Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ
21
v
; Vận tốc của nước so
với bờ
31
v
; Vận tốc của thuyền so với nước là
23
v
. Như vậy:
A.
21
v
là vận tốc tương đối. B.
23
v
là vận tc tương đối.
C.
31
v
là vận tốc tuyệt đối. D.
21
v
là vận tc kéo theo.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong bài thực hành đo cường độ dòng điện của bóng đèn, bạn A phải sử dụng máy biến áp,
bóng đèn, dây dẫn đồng hồ đo điện đa năng. Để quá trình thực hiện thí nghiệm diễn ra được an toàn
thì bạn A:
a) Cần kiểm tra cẩn thận tất cả các thiết bị trước khi sử dụng.
b) Bật công tắc nguồn thiết bị ngay sau khi hoàn thành việc lắp ráp mạch điện.
c) Thực hiện thí nghiệm gần khu vực có chứa cồn.
d) Sử dụng bình cứu hỏa ở nơi gần nhất để dập tắt đám cháy khi có hỏa hoạn xảy ra.
ng dn gii
a) Cần kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
Đúng
Trang 13
b) Cần nhờ giáo viên hoặc người giám sát kiểm tra mạch điện trước khi bật công tắc nguồn điện.
Sai
c) Các thí nghiệm có nguy cơ cháy nổ cần được thực hiện ở khu vực không có các chất dễ cháy.
Sai
d) Khi có hỏa hoạn trong phòng thực hành cần bình tĩnh, ngắt ngay toàn bộ hệ thống điện, đưa toàn
bộ các hóa chất, các chất dễ cháy ra khu vực an toàn, xác định nguyên nhân đám cháy để phương
tiện dập lửa phù hợp.
Sai
Câu 2: Dùng một thưc độ chia nh nhất 1 mm đo 3 lần khong cách d gia hai điểm A B trên
giấy đều cho cùng mt gtr 8,0 cm. Ly sai s dng c là mt nửa độ chia nh nht. Căn cứ vào
kết qu đo được, có th kết lun:
a) Sai s ngu nhiên bng 0.
b) Tt c giá tr đo đu giống nhau nên phép đo này không có sai số.
c) Sai s dng c là 1 mm.
d) Sai s tuyệt đối có th nh hơn sai số dng c.
ng dn gii
a)ĐÚNG.
b)SAI. Phép đo này tuy không có sai số ngẫu nhiên nhưng có sai số h thng.
c)SAI. Sai s dng c bng 0,5 mm.
d)SAI.
dc
d0
dc dc
d0
d d d d d


= + ⎯⎯
.
Câu 3: Hai người đi xe đp t A đến C. Ngưi th nhất đi theo
đường t A đến B, ri t B đến C. Người th hai đi thẳng t A đến
C (hình v). C hai đều v đích một lúc.
a) Người th nhất đi được quãng đường 7 km.
b) Người th hai đi được quãng đường 5 km.
c) Độ dch chuyn của người th nht là 5km,
hướng 45
0
Đông – Bc.
d) Độ dch chuyn của người th nht và người th hai bng nhau.
ng dn gii
a)Người th nhất đi được quãng đường
Đúng
Trang 14
b)Người th hai đi được quãng đường
Đúng
c) Độ dch chuyn của người th nht là
-ng dch chuyn của người th nht là , hướng Đông – Bc.
Sai
d) Độ dch chuyn của người th hai
Vậy độ dch chuyn của người th nht và người th hai bng nhau.
Đúng
Câu 4: Mt chiếc thuyền đi từ A đến B trên dòng sông cách nhau 30 km ri quay tr v A, nước chy
trên sông vi vn tc 2 km/h. Biết thuyền đi với tốc độ 8 km/h khi nuớc đứng yên.
a) Vn tc của dòng nước là 2 km/h.
b) Vn tc ca thuyền khi đi ngược dòng nước là 6 km/h.
c) Thi gian thuyền đi từ A đến B sau đó quay v A là 6h.
d) Tốc độ trung bình ca thuyn trong c quá trình là 10 km/h.
ng dn gii
Gi
12
v
vn tc ca thuyn so với nước;
23
v
vn tc của nước so vói b;
13
v
vn tc ca
thuyn so vi b. Chiều dương chiều chuyn động ca thuyn. Áp dng công thc cng vn tc:
13 12 23
v v v=+

a) Vn tc ca thuyền khi xuôi theo dòng nước:
13 12 23
8 2 10 km/hv v v= + = + =
Đúng
b) Vn tc ca thuyền khi đi ngược dòng nước:
/
13 12 23
8 2 6 km/hv v v= = =
Đúng
c) Thi gian thuyn xuôi dòng
1
13
30
3 h
10
s
t
v
= = =
; Thi gian thuyền ngược dòng
2
/
13
30
5 h
6
s
t
v
= = =
Thi gian thuyn quay v A là:
12
8 ht t t= + =
Sai
d) Tốc độ trung bình ca thuyn trong c quá trình là
12
30 30
7,5 km/h
8
ss
v
t
+
+
= = =
Sai
PHN III.Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt hc sinh thc hin thí nghiệm đo thời gian rơi ca mt chiếc bút bng cách th chiếc bút t độ cao ngang
với đỉnh đầu rồi dùng chương trình bm gi trên điện thoại để đo thời gian t lúc th đến lúc bút chm đất. S liệu đo
được ghi bảng bên dưi. Ly sai s dng c là 0,02s. Sai s tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu s (giây)?
Lần đo
1
2
3
Trang 15
Lần đo
1
2
3
Thời gian rơi (s)
0,50
0,54
0,55
ng dn gii
1 2 3
t t t
0,50 0,54 0,55
t 0,53 s
33
++
++
= = =
.
1 2 3
t t t
0,03 0,01 0,02
t 0,02 s
33
+ +
++
= = =
.
dc
0,02 0,02 0,04 st t t += + = =
.
Tr li: 0,04
Câu 2: Một người bơi dọc theo chiu i
100m
ca b i hết
38s
, rồi bơi quay lại ch xut phát trong
42 .s
Tính tốc độ trung bình trong sut quãng đường bơi đi i v là bao nhiêu m/s? ( Kết qu ly 2
ch s có nghĩa).
Tốc độ trung bình trong suốt quãng đường bơi đi và về:
12
12
100 100
2,5 /
38 42
+
+
= = =
++
tb
ss
v m s
tt
Tr li: 2,5
Câu 3: Mt ô tô chy t A vi tốc độ
33 /km h
đi thẳng v phía Đông. Sau khi đi được 33 km, ô đổi
hướng đi thẳng v phía Bc trong 1 gi vi tốc độ
56 /km h
thì đến B. Vn tc trung nh ca ô
bao nhiêu
k/mh
? ( Kết qu ly 3 ch s có nghĩa).
ng dn gii
Độ dch chuyn t A đến B:
22
d AB 33 (56.1) 65km= = + =
Vn tc trung bình ca ô tô là:
( )
65
32,5 /
2
d
v km h
t
= = =
Tr li: 32,5
Câu 4: Mt chiếc thuyn xuôi dòng sông chuyn động theo hướng Tây 12 km, sau đó rẽ trái o nhánh sông tiếp theo
chuyển động 16 km v hướng Nam. Độ dch chuyn ca thuyền đi được bao nhiêu km?
ng dn gii
Độ dịch chuyển của thuyền bằng:
22
12 16 20 km.d = + =
Tr li: 20
Trang 16
Câu 5: Các giọt nước mưa rơi khỏi một đám mây. Khi rơi xung gn mặt đất, coi giọt mưa rơi vi vn
tốc không đổi 30m/s, lúc này git mưa đập vào tm kính ca bên ca một ô đang chuyển động
thẳng đều theo phương ngang, giọt mưa đ li trên kính mt vết nước hp với phương thẳng đứng mt
góc
45
o
. Hỏi ô tô đang chuyển động vi tốc độ bao nhiêu km/h?
ng dn gii
Gi
13
v

là vn tc ca hạt mưa so với mặt đất.
12
v

là vn tc ca hạt mưa so vi xe ô tô.
23
v

là vn tc ca xe ô tô so vi mặt đất.
+ Áp dng công thc cng vn tc:
13 12 23
v v v=+

+ Ta có:
23
23 13
13
tan .tan 30.tan 45 30 /
o
v
v v km h
v

= = = =
Tr li: 30
Câu 6: Mt con thuyền vượt qua mt khúc sông rng 720 m, mun con thuyền đi theo hướng vuông góc vi b sông theo
đường AB, thì ngưi lái thuyn phi hướng theo hướng AC (hình v).
Biết vn tc của dòng nước so vi b sông 2 m/s thuyn sang sông
trong thi gian 8 phút.Vn tc ca thuyn so với nước sông bng bao nhiêu
m/s? ( Kết qu ly 2 ch s có nghĩa).
ng dn gii
Gi: (1): thuyền; (2): nước; (3): b sông.
- Vn tc ca thuyn so vi b sông là:
13
840
1,5m / s
9.60 20
= = =
+
AB
v
t
.
- Áp dng công thc cng vn tc:
13 12 23
v v v=+

Do
13
v

vuông góc vi
23
v

22
12 13 23
2,5 /v v v m s = + =
.
Tr li: 2,5
----------- HT ---------
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10-CTST
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dch chuyển và quãng đường đi được ca mt vt?
Trang 17
A. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hưng.
B. Độ dch chuyển là đại lượng vector còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
C. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vector.
D. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Câu 2. Kết luận nào sau đây là sai khi nói v độ dch chuyn ca mt vt.
A. Khi vt chuyển động thẳng, không đổi chiu thì độ ln của độ dch chuyển quãng đường đi được bng
nhau (d = s).
B. Có th nhn giá tr ơng, âm hoặc bng 0.
C. Độ dch chuyển được biu din bng một mũi tên nối v tđầu v tcui ca chuyển động, độ ln
chính bng khong cách gia v trí đầu và v trí cui. Kí hiu là
d

.
D. Khi vt chuyển động thẳng, đổi chiều thì độ ln của độ dch chuyển và quãng đường đi được bng nhau (d =
s).
Câu 3. Chn câu tr li đúng nhất. Mc tiêu ca Vt lí là
A. Khám phá ra các qui lut chuyển động.
B. Khám phá ra qui lut tng quát nht chi phi s vận động ca vt chất và năng ợng, cũng như tương c
gia chúng cấp độ vi mô và vĩ mô.
C. Khám phá năng lượng ca vt cht nhiu cấp độ.
D. Khám phá ra qui lut chi phi s vận động ca vt cht.
Câu 4. Cấp độ vi mô là.
A. cấp độ dùng để mô phng vt cht bé nh.
B. cấp độ to, nh ph thuc vào qui mô kho sát.
C. cấp độ mô phng tm rng ln hay rt ln ca vt cht.
D. cấp độ tinh vi khi kho sát mt hiện tượng Vt lí.
Câu 5. Cặp đồ tho hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?
A.
I
III.
B.
I
IV.
C.
II
III.
D.
II
IV.
Câu 6. Chọn câu đúng: Vận tc tc thi là
A. đại lượng vô hướng, luôn dương.
B. vn tc trung bình trong khong thi gian rt nh.
C. tốc độ trung bình trong khong thi gian rt nh.
D. thương số giữa quãng đường đi được và thi gian thc hiên.
Câu 7. Mt vt chuyển động thng trên trc Ox, vật đi được quãng đưng S trong khong
thời gian Δt. Công thức tính tốc độ trung bình ca vt là:
A.
tb
t
v
S
=
. B.
tb
v S t=
.
C.
tb
S
v
t
=
. D.
tb
v S. t=
.
Câu 8. Xét mt chiếc thuyn trên dòng sông. Gi: Vn tc ca thuyn so vi b là v
21
; Vn
tc củac so vi b là v
31
; Vn tc ca thuyn so với nước là v
23
. Như vậy:
A. v
21
là vn tốc tương đối. B. v
21
là vn tc kéo theo.
Trang 18
C. V
31
là vn tc tuyệt đối. D. v
23
là vn tốc tương đối.
Câu 9. Tc kế là dng c để đo
A. tốc độ. B. nhiệt độ. C. áp sut. D. tn s.
Câu 10. Đồ th độ dch chuyn theo thi gian ca ô chuyển đng thẳng như hình vẽ. Chn
phát biu sai.
/
A. Giai đon BC ô tô có tốc độ lớn hơn giai đoạn OA.
B. Giai đoạn AB, ô tô đứng yên.
C. Giai đon BC ô tô chuyển động theo chiều ngược li sao với giai đoạn OA.
D. Giai đoạn AB, ô tô tăng tốc độ.
Câu 11. Chọn đáp án sai. Cn tuân th các bin báo an toàn trong phòng thc hành nhm
mục đích
A. to ra nhiu sn phm mang li li nhun
B. hn chế các tng hp nguy hiểm như: đứt tay, ng độc,…
C. tránh đưc các tn tht v tài sn nếu không làm theo hướng dn.
D. chng cháy, n.
Câu 12. Gi
A
giá tr trung bình,
'
A
là sai s dng c,
A
sai s ngu nhiên,
A
sai s tuyệt đối. Sai s t đối của phép đo là
A.
A
A .100%
A
=
. B.
2
A
A .100%
A
=
.
C.
A
A .100%
A
=
. D.
A
A .100%
A
=
.
Câu 13. Mt hành khách ngi trong xe A, nhìn qua ca s thy xe B bên cạnh sân ga đều
chuyển động như nhau. Như vậy
A. xe A đứng yên, xe B chuyển động. B. xe A chạy, xe B đứng yên.
C. xe A và xe B chy cùng chiu. D. xe A và xe B chạy ngược chiu.
Câu 14. Để xác đnh thành tích chy ca vận động viên điền kinh người ta s dng loại đồng
h nào sau đây?
A. Đồng h đeo tay. B. Đồng h bm giây.
C. Đồng h qu lc. D. Đồng h hn gi.
Câu 15. Bạn Hân đi học t nhà đến trường theo l trình ABC như hình v. Chn phát biu
đúng:
/
A. Quãng đường bạn Hân đã đi là AC.
B. Bạn Hân đi đoạn đường AB mt nhiu thời gian hơn so với khi đi đoạn đường BC.
C. Độ dch chuyn bn Hân thc hiện được là đoạn BC.
D. Độ ln của độ dch chuyn bn hân thc thực được là độ dài đoạn AC.
Câu 16. Hình v bên dưới mô t độ dch chuyn ca 3 vt. Chọn câu đúng.
/
A. Vật 1 đi 200 m theo hưng Nam.
B. Vật 2 đi 200 m theo hướng 45
0
Đông – Bc.
C. Vật 3 đi 30 m theo hướng Đông.
D. Vật 4 đi 100 m theo hướng Đông.
Câu 17. Kết qu phép đo đường kính ca mt viên bi là d = 2,45
0,05 cm. Sai s tương đối
của phép đo này
A. 2,24%. B. 2,14%. C. 2,04%. D. 2,4%.
Trang 19
Câu 18. Mt ô chuyển động thng t trung tâm thành ph Nội đến Tây cách nhau
30 km. Thi gian chuyn đng ca ô là 0,5 gi. Chn chiều dương trục tọa đ cùng chiu chuyển động. Vn
tc trung bình ca ô tô trong khong thi gian trên là
A. 60 km/h. B. 30 km/h. C. 40 km/h. D. 50 km/h.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai 2 câu nhn biết 1 thông hiu 1 vn dng
Câu 1. Cho bảng số liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây của bạn Trí bằng
cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg.
Lần đo
m (kg)
(kg)
1
3,2
-
2
3,4
-
3
3,4
-
4
3,2
-
Trung bình
= ?
= ?
Có các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Đơn vị đo khối lượng kg được sử dụng trong phép đo là một đơn vị dẫn xuất.
b) Bạn Trí thực hiện phép đo nhiều lần là để giảm thiểu sai số ngẫu nhiên.
c) Giá trị trung bình của khối lượng túi trái cây là 3,3 kg.
d) Sai số tuyệt đối của phép đo khối lượng túi trái cây là 0,1 kg.
Câu 2. Bảng giờ tàu ở bên cho biết hành trình của đoàn tàu SE1 chạy từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn (bỏ qua thời
gian tàu đỗ lại các ga). Có các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Tên Ga
Tọa độ
Thi gian
Hà Ni
0
22:15
Thanh Hóa
175
01:28 (ngày +1)
Huế
688
11:08 (ngày +1)
Sài Gòn
1726
06:32 (ngày +2)
a) Mốc tọa độ được chọn tại ga Hà Nội.
b) Mốc thời gian được chọn lúc 22h15min khi đoàn tàu xuất phát tại Hà Nội.
c) Độ dịch chuyển đoàn tàu thực hiện khi đi từ ga Thanh Hóa đến ga Huế là 688 km.
d) Thời gian để tàu đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa là 3 giờ 13 phút.
Câu 3. Hình dưới là đồ th độ dch chuyn - thi gian ca hai vt chuyển động thng. Có các phát biu sau, cho
biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
/
Trang 20
a) Hai vt chuyển động cùng chiu vi nhau.
b) Vt A chuyển động thẳng đều.
c) Vt B chuyển động cong.
d) Vt A chuyển động nhanh hơn vật B.
Câu 4. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng xuôi theo dòng nước. Biết vận tốc của thuyền
so với mặt nước đứng yên 20 m/s, vận tốc của dòng nước 2 m/s. các phát biểu sau, cho biết phát biểu
nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Có th áp dng công thc
13 12 23
v v v=+

cho bài toán trên.
b) Dòng nước là vt mc ca h quy chiếu chuyển động.
c) Vn tc ca thuyn so vi b sông là vn tc kéo theo.
d) Theo d kiện đề bài nếu chn (1) là thuyền, (2) là dòng nước chy, (3) là b thì
12 23
vv

.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1. Trong gi thc hành, mt học sinh đo chu kì dao đng ca con lắc đơn bằng đồng h
bm giây. Cho biết thang chia nh nht của đồng h là 0,1 s. Tính sai s dng c của phép đo the đơn vị s.
Câu 2. Một người bắt đầu cho xe máy chy trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 s đầu xe
chạy được quãng đường 50m. Tính tốc độ trung bình ca xe theo đơn vị m/s.
Câu 3. Mt vt bt đầu chuyển động t điểm O đến điểm A, sau đó chuyển đng v đim O
(hình v). Đ dch chuyn vt thc hiện được bng bao nhiêu?
/
Câu 4. Mt chiếc thuyền đang chuyển động xuôi dòng nước trên mt dòng sông. Tốc độ ca
thuyền đối với c là 3,5 m/s; tc độ trôi của dòng nước 0,5 m/s. Tốc độ ca thuyền đi vi b sông là bao
nhiêu m/s?
Câu 5. Mt vt chuyển động trên đường thẳng đồ th ta độ thi gian (x t) như hình
sau. Vn tốc trung bình trên nhánh đồ th NP là bao nhiêu m/s?
/
Câu 6. Một xe ô tô đi được một quãng đưng 15 km trong khong thi gian 0,3 gi. Tốc đ
trung bình của xe ô tô trên quãng đường này là bao nhiêu m/s? (Làm tròn đến ch s thp phân th nht sau du
phy)
-- HT --
ĐÁP ÁN
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
1-B
2-D
3-B
4-A
5-B
6-B
7-C
8-D
9-A
10-D
11-A
12-D
13-B
14-B
15-D
16-B
17-C
18-A
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) S
d) S
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
0,05
5
0
4
-1,5
13,9

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10-CTST
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Câu 1. Phương pháp nghiên cứu thường sử dụng của Vật lí
A. phương pháp mô hình và phương pháp thu thập số liệu.
B. phương pháp lý thuyết và phương pháp thực nghiệm.
C. phương pháp thực nghiệm và phương pháp quy nạp.
D. phương pháp mô hình và phương pháp định tính.
Câu 2: Phương pháp thực nghiệm gồm các bước nào sau đây?
A. Quan sát, suy luận, kết luận
B.
Xác định đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình, kiểm tra mô hình, điều chỉnh mô hình, kết luận.
C.
Xác định vấn đề nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, thí nghiệm kiểm tra, kết luận.
D.
Xác định đối tượng nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, kết luận.
Câu 3. Biển báo nào sau đây mang ý nghĩa là nơi chứa chất phóng xạ? A. B. C. D.
Câu 4. Sai số có nguyên nhân không rõ ràng có thể do thao tác đo không chuẩn, do điều kiện làm thí nghiệm hạn chế
hoặc do hạn chế về giác quan… gọi là
A. sai số tuyệt đối.
B. sai số dụng cụ.
C. sai số ngẫu nhiên.
D. sai số hệ thống.
Câu 5. [NB] Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo đại lượng vật lí A được tính theo công thức ΔA A + A ++ A ΔA + ΔA ++ ΔA
A. A = A  ΔA. B. A  = 100%. C. 1 2 n A = . D. 1 2 n ΔA = . A n n = (  ) 2 g 9, 78 0, 44 m / s
Câu 6: [TH] Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng:
. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 4, 0%. B. 4, 5%. C. 5, 0%. D. 3, 5%.
Câu 7: [VD] Trong giờ thực hành, một học sinh đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Kết quả 5
lần đo được cho ở bảng sau Lần đo 1 2 3 4 5 Chu kì T (s) 2,01 2,11 2,05 2,03 2,00
Cho biết thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,02s. sai số tuyệt đối của phép đo này có giá trị là A. 0,03 s. B. 0,05 s. C. 0,04 s. D. 0,06 s.
Câu 8. Trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi?
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 9 giờ đến 10 giờ 45 phút.
B.
Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Đà Lạt, sau 3 giờ chạy thì xe đến Đồng Nai.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Hà Nội lúc 0 giờ, đến 8 giờ thì đoàn tàu đến Hải Phòng.
D. Một bộ phim chiếu từ lúc 20 giờ đến 22 giờ.
Câu 9.
Chỉ ra phát biểu sai.
A. Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển độ ng
B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật. Trang 1
C. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng 0.
D. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không.
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động gọi là
A. tốc độ. B. quãng đường đi được. C. thời gian chuyển động. D. độ dịch chuyển.
Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong giai đoạn OA, người đó
A. chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
B. chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
C. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 12. Một người đi bộ 5 km trên một con đường thẳng theo hướng Bắc rồi quay đầu lại và đi 12 km theo hướng Nam.
Độ dịch chuyển của người đó là
A. 17km, hướng Nam
B. 5 km, hướng Bắc
C. 7 km, hướng Nam D. 7 km hướng Bắc
Câu 13. Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được tính bằng biểu thức? r r r r r r r r r r r r
A. n13 = n12 + n23
B. n13 = n12 - n23
C. n12 = n13 + n23
D. n23 = n12 + n13
Câu 14: Trong cuộc đuổi bắt giữa mèo và chuột
được mô tã như hình vẽ bên dưới. Cho biết vận tốc
(km/h) của chuột so với mèo ? A. 50 km/h B. 30 km/h C. – 50 km/h D. - 30 km/h
Câu 15. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không có tính tương đối? A. Quỹ đạo. B. Vận tốc. C. Tọa độ. D. Thời gian.
Câu 16: Bạn C đứng yên trên sân ga vẫy tay tiễn bạn A và bạn B trên tàu hỏa.
Khi tàu chuyển động, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bạn A thấy bạn C đang chuyển động.
B. Bạn B thấy bạn C đang đứng yên.
C.
Bạn C thấy bạn B đang chuyển động.
D.
Bạn A lại thấy bạn B đứng yên trên tàu
Câu 17.
Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số:
A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A.
B. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B.
C. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B.
D. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B.
Câu 18. Trong thí nghiệm đo vận tốc của bi thép (3) chuyển
động thẳng được bố trí thí nghiệm như hình vẽ. Cổng quang
điện là bộ phận số mấy trong sơ đồ thí nghiệm? A. (1) B. (8) C. (4) D. (7)
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai

Câu 1. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: Trang 2
a. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm vật chất và năng lượng
b. Mục tiêu của Vật lí là khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như
tương tác giữa chúng ở mọi cấp độ vi mô và vĩ mô
c. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (đầu thế kỉ XXI): là sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công
nghệ vật liệu siêu nhỏ (nano); là sự xuất hiện các thiết bị thông minh
d. Chuyển động rơi tự do được nghiên cứu chỉ thông qua phương pháp thực nghiệm mà không sử dụng phương pháp lí thuyết
Câu 2. Trong quá trình thực hành tại phòng thí nghiệm, một bạn học sinh vô tình
làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân và làm thuỷ ngân đổ ra ngoài như Hình 2.2. Xét tính
đúng sai của các cách xử lí thuỷ ngân đổ ra ngoài để đảm bảo an
a.
Không báo cho giáo viên tại phòng thí nghiệm
b. Tuyệt đối không được tiếp xúc trực tiếp với thủy ngân bằng tay
c. Người dọn dẹp phải sử dụng găng tay và khẩu trang để dọn sạch thủy ngân
d. Sơ tán các bạn học sinh ở khu vực gần đó, tắt quạt và đóng hết cửa sổ để tránh
việc thủy ngân phát tán trong không khí
Câu 3:
Bạn A đi học từ nhà đến trường theo lộ trình ABC (Hình vẽ).
Biết bạn A đi đoạn đường AB = 600 m hết 6 phút, đoạn đường BC = 800 m hết 4 phút.
a. Độ dài quãng đường từ nhà đến trường là 1400m.
b. Tốc độ trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến trường là 2m/s.
c. Độ dịch chuyển của bạn A là 700m.
d. Vận tốc trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến trường là 1,66 m/s.
Câu 4.
Một ca nô chạy thẳng đều dọc theo bờ sông xuôi theo chiều dòng nước từ bến A đến bến B , rồi lại đi ngược
dòng từ B về A, hai bến A và B cách nhau 36km. Thời gian ca nô đi xuôi dòng là 1 giờ 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 8km/h
a. Khi ca nô đi từ A đến B, độ dịch chuyển và quãng đường của ca nô bằng nhau.
b. Độ dịch chuyển tổng hợp của ca nô là 72km
c. Tốc độ của ca nô đối với bờ khi đi xuôi dòng là 24km/h
d. Khoảng thời gian để ca nô cả đi xuôi và ngược dòng là 4,5h.
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Khi phép đo khối lượng chỉ sử dụng cân đo có sai số trung bình của các lần đo là 2,3g và có sai số dụng cụ của gam
cân đo là 0,5g thì sai số tuyệt đối của phép đo bằng bao nhiêu ?
Câu 2. Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 20 m . Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì
người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Quãng đường bơi được của người anh là bao nhiêu m?
Câu 3. Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng
hướng.Tỉ lệ vận tốc vA: vB bằng bao nhiêu( Học sinh viết kết quả với 2 chữ số có nghĩa.)
Câu 4:
Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là:
x = 35 – 5t (m). Quãng đường vật đi được trong 2s là bao nhiêu m ?
Câu 5: Đồ thị tọa độ - thời gian của 2 xe 1 và 2 được biểu diễn như hình.
Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe 2 bao nhiêu km?
Câu 6. Một máy bay đang bay theo hướng Bắc với vận tốc 200 m/s thì bị
gió từ hướng Tây thổi vào với vận tốc 10 m/s. Xác định vận tốc tổng hợp
của máy bay lúc này.(kết quả làm tròn đến phần nguyên) Trang 3 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A C D B A C B A A C 13 14 15 16 17 18 A A D B D D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)S-b)D-c)D-d)S a)S-b)D-c)D-d)S a)D-b)S-c)D-d)D a)D-b)S-c)D-d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 000 2,8 40 0,33 10 40 200 101 2,8 40 0,33 10 40 200 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10-CTST
PHẦN I.Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Phương pháp nghiên cứu chính của vật lý là
A. phương pháp thực nghiệm.
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp lý thuyết.
C. phương pháp lý thuyết.
D. phương pháp duy vật biện chứng.
Câu 2: Hoạt động y tế nào dưới đây không sử dụng các thành tựu của Vật lí? A. Chụp X - quang.
B. Chữa tật khúc xạ của mắt bằng laser.
C. Lấy thuốc theo đơn. D. Xạ trị.
Câu 3: Cho các dữ kiện sau:
1. Kiểm tra giả thuyết Trang 4
2. Rút ra kết luận
3. Hình thành giả thuyết
4. Đề xuất vấn đề
5. Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3
D. 5 – 4 – 3 – 1 – 2.
Câu 4: Biển báo nào sau đây mang ý nghĩa là nơi chứa chất phóng xạ? A. B. C. D.
Câu 5: Trong các hoạt động dưới đây:
1. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân như quần áo phòng hộ, mũ, găng tay, áo chì.
2. Tẩy xạ khi bị nhiễm bẩn phóng xạ theo quy định.
3. Kiểm tra sức khỏe định kì.
4. Ăn uống, trang điểm trong phòng làm việc có chứa chất phóng xạ.
5. Đổ rác thải phóng xạ tại các khu tập trung rác thải sinh hoạt.
Hoạt động không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi làm việc với các nguồn phóng xạ là A. 1, 3. B. 4, 5. C. 2, 4. D. 3, 5.
Câu 6: Hệ đơn vị đo lường quốc tế SI (System International) được xây dựng trên cơ sở của mấy đơn vị cơ bản? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 7: Gọi x là giá trị trung bình, x
  là sai số dụng cụ, x
 là sai số ngẫu nhiên trung bình, x  là sai
số tuyệt đối. Sai số tương đối của phép đo là x  x   x x  x  = 100% x  = 100% x  = 100% x  = 100% A. x . B. x . C. x  . D. x .
Câu 8: Trong các phép đo dưới đây, phép đo nào là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 9:Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân
ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? Trang 5
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy.
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy.
D. Cả 2 tàu đều đứng yên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mốc thời gian?
A. Mốc thời gian có thể được chọn là lúc 0 giờ.
B. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng.
C. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng.
D. Mốc thời gian có thể trùng với thời điểm bắt đầu khảo sát một hiện tượng.
Câu 11: Trong những đêm hè đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây và thấy Mặt trăng
chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là A. đám mây. B. mặt đất.
C. trục quay của Trái đất. D. Mặt trăng.
Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 -10t (x đo bằng
kilomét và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là: A. -20 km. B. 20 km. C. -8 km. D. 8km.
Câu 13: Trong các cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian sau đây, cách nào thích hợp nhất để xác
định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?
A. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
Câu 14: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ). B O A x (m) − − 0 1 2 3 2 1
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng A. 2 m và −2 m. B. 8 m và −2 m. C. 2 m và 2 m. D. 8 m và −8 m.
Câu 15: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối vì chuyển động của ôtô
A. được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D. được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu 16: Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông
được tính bằng biểu thức: Trang 6     A. v = v +v v = v -v v =v v + v v = + v 13 12 23 . B. 13 12 23 . C. 12 13 23 . D. 23 13 12 . 
Câu 17: Từ công thức v = v + v 13 12
23 . Kết luận nào sau đây là sai:
A. Ta luôn có v13  v12 –v23.  
B. Nếu v  v v v 12 23 và 12 23 thì v13 = v12 -v23. 
C. Nếu v  v 12 23 thì v13 = v12 +v23.  2 2
D. Nếu v v v = v + v 12 23 thì 13 12 23 .
Câu 18: Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ là v21 ; Vận tốc của nước so với bờ là v v
31 ; Vận tốc của thuyền so với nước là 23 . Như vậy: A. v v
21 là vận tốc tương đối.
B. 23là vận tốc tương đối. C. v v
31 là vận tốc tuyệt đối. D. 21 là vận tốc kéo theo.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Trong bài thực hành đo cường độ dòng điện của bóng đèn, bạn A phải sử dụng máy biến áp,
bóng đèn, dây dẫn và đồng hồ đo điện đa năng. Để quá trình thực hiện thí nghiệm diễn ra được an toàn thì bạn A:
a) Cần kiểm tra cẩn thận tất cả các thiết bị trước khi sử dụng.
b) Bật công tắc nguồn thiết bị ngay sau khi hoàn thành việc lắp ráp mạch điện.
c) Thực hiện thí nghiệm gần khu vực có chứa cồn.
d) Sử dụng bình cứu hỏa ở nơi gần nhất để dập tắt đám cháy khi có hỏa hoạn xảy ra.
Câu 2: Dùng một thước có độ chia nhỏ nhất 1 mm đo 3 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B trên
giấy đều cho cùng một giá trị là 8,0 cm. Lấy sai số dụng cụ là một nửa độ chia nhỏ nhất. Căn cứ vào
kết quả đo được, có thể kết luận:
a) Sai số ngẫu nhiên bằng 0.
b) Tất cả giá trị đo đều giống nhau nên phép đo này không có sai số.
c) Sai số dụng cụ là 1 mm.
d) Sai số tuyệt đối có thể nhỏ hơn sai số dụng cụ.
Câu 3: Hai người đi xe đạp từ A đến C. Người thứ nhất đi theo
đường từ A đến B, rồi từ B đến C. Người thứ hai đi thẳng từ A đến
C (hình vẽ). Cả hai đều về đích một lúc.
a) Người thứ nhất đi được quãng đường 7 km.
b) Người thứ hai đi được quãng đường 5 km. Trang 7
c) Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 5km,
hướng 450 Đông – Bắc.
d) Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau.
Câu 4: Một chiếc thuyền đi từ A đến B trên dòng sông cách nhau 30 km rồi quay trở về A, nước chảy
trên sông với vận tốc 2 km/h. Biết thuyền đi với tốc độ 8 km/h khi nuớc đứng yên.
a) Vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
b) Vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng nước là 6 km/h.
c) Thời gian thuyền quay về A là 6 h.
d) Tốc độ trung bình của thuyền trong cả quá trình là 10 km/h.
PHẦN III.Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo thời gian rơi của một chiếc bút bằng cách thả chiếc bút từ độ cao ngang
với đỉnh đầu rồi dùng chương trình bấm giờ trên điện thoại để đo thời gian từ lúc thả đến lúc bút chạm đất. Số liệu đo
được ghi ở bảng bên dưới. Lấy sai số dụng cụ là 0,02s. Sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu s (giây)? Lần đo 1 2 3 Thời gian rơi (s) 0,50 0,54 0,55
Câu 2: Một người bơi dọc theo chiều dài 100m của bể bơi hết 24s , rồi bơi quay lại chỗ xuất phát trong 26 .
s Tính tốc độ trung bình trong suốt quãng đường bơi đi và bơi về là bao nhiêu m/s? ( Kết quả lấy 1 chữ số có nghĩa).
Câu 3: Một ô tô chạy từ A với tốc độ 33km / h đi thẳng về phía Đông. Sau khi đi được 33 km, ô tô đổi
hướng đi thẳng về phía Bắc trong 1 giờ với tốc độ 56 km / h thì đến B. Vận tốc trung bình của ô tô là
bao nhiêu km / h ?
Câu 4: Một chiếc thuyền xuôi dòng sông chuyển động theo hướng Tây 12 km, sau đó rẽ trái vào nhánh
sông tiếp theo chuyển động 16 km về hướng Nam. Độ dịch chuyển của thuyền đi được bao nhiêu km?
(Kết quả lấy 2 chữ số có nghĩa)
Câu 5: Các giọt nước mưa rơi khỏi một đám mây. Khi rơi xuống gần mặt đất, coi giọt mưa rơi với vận
tốc không đổi 30m/s, lúc này giọt mưa đập vào tấm kính ở cửa bên của một ô tô đang chuyển động
thẳng đều theo phương ngang, giọt mưa để lại trên kính một vết nước hợp với phương thẳng đứng một
góc 45o . Hỏi ô tô đang chuyển động với tốc độ bao nhiêu km/h? (Kết quả lấy hai chữ số có nghĩa).
Câu 6: Một con thuyền vượt qua một khúc sông rộng 720 m, muốn con thuyền đi theo hướng vuông
góc với bờ sông theo đường AB, thì người lái thuyền phải
hướng nó theo hướng AC (hình vẽ). Biết vận tốc của dòng nước
so với bờ sông là 2 m/s và thuyền sang sông trong thời gian 8
phút.Vận tốc của thuyền so với nước sông bằng bao nhiêu m/s?
----------- HẾT --------- Trang 8 ĐÁP ÁN Phần I.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 000 B C D A B B D A B B A B D B A A A B Phần II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) Đ a) Đ 1 b) S 3 b) Đ c) S c) S d) S d) Đ a) Đ a) Đ 2 b) S 4 b) Đ c) S c) S d) S d) S Phần III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 000 0,04 4 32,5 20 30 2,5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Phương pháp nghiên cứu chính của vật lý là
A. phương pháp thực nghiệm. Trang 9
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp lý thuyết.
C. phương pháp lý thuyết.
D. phương pháp duy vật biện chứng.
Câu 2: Hoạt động y tế nào dưới đây không sử dụng các thành tựu của Vật lí? A. Chụp X - quang.
B. Chữa tật khúc xạ của mắt bằng laser.
C. Lấy thuốc theo đơn. D. Xạ trị.
Câu 3: Cho các dữ kiện sau:
1. Kiểm tra giả thuyết
2. Rút ra kết luận
3. Hình thành giả thuyết
4. Đề xuất vấn đề
5. Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3
D. 5 – 4 – 3 – 1 – 2.
Câu 4: Biển báo nào sau đây mang ý nghĩa là nơi chứa chất phóng xạ? A. B. C. D.
Câu 5: Trong các hoạt động dưới đây:
1. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân như quần áo phòng hộ, mũ, găng tay, áo chì.
2. Tẩy xạ khi bị nhiễm bẩn phóng xạ theo quy định.
3. Kiểm tra sức khỏe định kì.
4. Ăn uống, trang điểm trong phòng làm việc có chứa chất phóng xạ.
5. Đổ rác thải phóng xạ tại các khu tập trung rác thải sinh hoạt.
Hoạt động không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi làm việc với các nguồn phóng xạ là A. 1, 3. B. 4, 5. C. 2, 4. D. 3, 5.
Câu 6: Hệ đơn vị đo lường quốc tế SI (System International) được xây dựng trên cơ sở của mấy đơn vị cơ bản? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 7: Gọi x là giá trị trung bình, x
  là sai số dụng cụ, x
 là sai số ngẫu nhiên trung bình, x  là sai
số tuyệt đối. Sai số tương đối của phép đo là Trang 10 x  x   x x  x  = 100% x  = 100% x  = 100% x  = 100% A. x . B. x . C. x  . D. x .
Câu 8: Trong các phép đo dưới đây, phép đo nào là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 9:Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân
ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy.
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy.
D. Cả 2 tàu đều đứng yên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mốc thời gian?
A. Mốc thời gian có thể được chọn là lúc 0 giờ.
B. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng.
C. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng.
D. Mốc thời gian có thể trùng với thời điểm bắt đầu khảo sát một hiện tượng.
Câu 11: Trong những đêm hè đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây và thấy Mặt trăng
chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là A. đám mây. B. mặt đất.
C. trục quay của Trái đất. D. Mặt trăng.
Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 -10t (x đo bằng kilomét
và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là: A. -20 km. B. 20 km. C. -8 km. D. 8km.
Câu 13: Trong các cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian sau đây, cách nào thích hợp nhất để xác
định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?
A. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến sân bay lớn, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay, t = 0 là 0 giờ quốc tế.
Câu 14: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ). B O A x (m) − − 0 1 2 3
2 T1r ang 11
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng A. 2 m và −2 m. B. 8 m và −2 m. C. 2 m và 2 m. D. 8 m và −8 m.
Câu 15: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối vì chuyển động của ôtô
A. được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D. được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu 16: Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông
được tính bằng biểu thức:     A. v = v +v v = v -v v =v v + v v = + v 13 12 23 . B. 13 12 23 . C. 12 13 23 . D. 23 13 12 . 
Câu 17: Từ công thức v = v + v 13 12
23 . Kết luận nào sau đây là sai:
A. Ta luôn có v13  v12 –v23.  
B. Nếu v  v v v 12 23 và 12 23 thì v13 = v12 -v23. 
C. Nếu v  v 12 23 thì v13 = v12 +v23.  2 2
D. Nếu v v v = v + v 12 23 thì 13 12 23 .
Câu 18: Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ là v21 ; Vận tốc của nước so với bờ là v v
31 ; Vận tốc của thuyền so với nước là 23 . Như vậy: A. v v
21 là vận tốc tương đối. B. 23
là vận tốc tương đối. C. v v
31 là vận tốc tuyệt đối. D. 21 là vận tốc kéo theo.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Trong bài thực hành đo cường độ dòng điện của bóng đèn, bạn A phải sử dụng máy biến áp,
bóng đèn, dây dẫn và đồng hồ đo điện đa năng. Để quá trình thực hiện thí nghiệm diễn ra được an toàn thì bạn A:
a) Cần kiểm tra cẩn thận tất cả các thiết bị trước khi sử dụng.
b) Bật công tắc nguồn thiết bị ngay sau khi hoàn thành việc lắp ráp mạch điện.
c) Thực hiện thí nghiệm gần khu vực có chứa cồn.
d) Sử dụng bình cứu hỏa ở nơi gần nhất để dập tắt đám cháy khi có hỏa hoạn xảy ra. Hướng dẫn giải
a)
Cần kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.  Đúng Trang 12
b) Cần nhờ giáo viên hoặc người giám sát kiểm tra mạch điện trước khi bật công tắc nguồn điện.  Sai
c) Các thí nghiệm có nguy cơ cháy nổ cần được thực hiện ở khu vực không có các chất dễ cháy.  Sai
d) Khi có hỏa hoạn trong phòng thực hành cần bình tĩnh, ngắt ngay toàn bộ hệ thống điện, đưa toàn
bộ các hóa chất, các chất dễ cháy ra khu vực an toàn, xác định nguyên nhân đám cháy để có phương
tiện dập lửa phù hợp.  Sai
Câu 2:
Dùng một thước có độ chia nhỏ nhất 1 mm đo 3 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B trên
giấy đều cho cùng một giá trị là 8,0 cm. Lấy sai số dụng cụ là một nửa độ chia nhỏ nhất. Căn cứ vào
kết quả đo được, có thể kết luận:
a) Sai số ngẫu nhiên bằng 0.
b) Tất cả giá trị đo đều giống nhau nên phép đo này không có sai số.
c) Sai số dụng cụ là 1 mm.
d) Sai số tuyệt đối có thể nhỏ hơn sai số dụng cụ. Hướng dẫn giải a)ĐÚNG.
b)SAI. Phép đo này tuy không có sai số ngẫu nhiên nhưng có sai số hệ thống.
c)SAI. Sai số dụng cụ bằng 0,5 mm. d  0 d  = d  + d  ⎯⎯⎯→d  d d)SAI. dc d  0 dc dc .
Câu 3: Hai người đi xe đạp từ A đến C. Người thứ nhất đi theo
đường từ A đến B, rồi từ B đến C. Người thứ hai đi thẳng từ A đến
C (hình vẽ). Cả hai đều về đích một lúc.
a) Người thứ nhất đi được quãng đường 7 km.
b) Người thứ hai đi được quãng đường 5 km.
c) Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 5km,
hướng 450 Đông – Bắc.
d) Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau. Hướng dẫn giải
a)
Người thứ nhất đi được quãng đường  Đúng Trang 13
b)Người thứ hai đi được quãng đường  Đúng
c) Độ dịch chuyển của người thứ nhất là
-Hướng dịch chuyển của người thứ nhất là , hướng Đông – Bắc.  Sai
d) Độ dịch chuyển của người thứ hai
Vậy độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau.  Đúng
Câu 4: Một chiếc thuyền đi từ A đến B trên dòng sông cách nhau 30 km rồi quay trở về A, nước chảy
trên sông với vận tốc 2 km/h. Biết thuyền đi với tốc độ 8 km/h khi nuớc đứng yên.
a) Vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
b) Vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng nước là 6 km/h.
c) Thời gian thuyền đi từ A đến B sau đó quay về A là 6h.
d) Tốc độ trung bình của thuyền trong cả quá trình là 10 km/h. Hướng dẫn giải    Gọi 12
v là vận tốc của thuyền so với nước; v23 là vận tốc của nước so vói bờ; 13
v là vận tốc của
thuyền so với bờ. Chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Áp dụng công thức cộng vận tốc:  13 v = 12 v + v23
a) Vận tốc của thuyền khi xuôi theo dòng nước: v = v + v = 8 + 2 = 10 km/h 13 12 23  Đúng /
b) Vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng nước: v = v v = 8 − 2 = 6 km/h 13 12 23  Đúng s 30 t = = = 3 h 1
c) Thời gian thuyền xuôi dòng là v 10 13
; Thời gian thuyền ngược dòng là s 30 t = = = 5 h 2 / v 6
t = t + t = 8 h 13
Thời gian thuyền quay về A là: 1 2  Sai s + s 30 + 30 1 2 v = = = 7,5 km/h
d) Tốc độ trung bình của thuyền trong cả quá trình là t 8  Sai
PHẦN III.Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo thời gian rơi của một chiếc bút bằng cách thả chiếc bút từ độ cao ngang
với đỉnh đầu rồi dùng chương trình bấm giờ trên điện thoại để đo thời gian từ lúc thả đến lúc bút chạm đất. Số liệu đo
được ghi ở bảng bên dưới. Lấy sai số dụng cụ là 0,02s. Sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu s (giây)? Lần đo 1 2 3 Trang 14 Lần đo 1 2 3 Thời gian rơi (s) 0,50 0,54 0,55 Hướng dẫn giải t + t + t 0,50 + 0,54 + 0,55 1 2 3 t = = = 0,53 s 3 3 . t  + t  + t  0,03 + 0,01+ 0,02 1 2 3 t  = = = 0,02 s 3 3 . t  = t  + t  = 0,02 + 0,02 = 0,04 s dc . Trả lời: 0,04
Câu 2: Một người bơi dọc theo chiều dài 100m của bể bơi hết 38s , rồi bơi quay lại chỗ xuất phát trong 42 .
s Tính tốc độ trung bình trong suốt quãng đường bơi đi và bơi về là bao nhiêu m/s? ( Kết quả lấy 2 chữ số có nghĩa). s + s 100 +100 1 2 v = = = 2,5m / s tb
Tốc độ trung bình trong suốt quãng đường bơi đi và về: t + t 38 + 42 1 2 Trả lời: 2,5
Câu 3: Một ô tô chạy từ A với tốc độ 33km / h đi thẳng về phía Đông. Sau khi đi được 33 km, ô tô đổi
hướng đi thẳng về phía Bắc trong 1 giờ với tốc độ 56 km / h thì đến B. Vận tốc trung bình của ô tô là
bao nhiêu km / h ? ( Kết quả lấy 3 chữ số có nghĩa). Hướng dẫn giải 2 2
Độ dịch chuyển từ A đến B: d = AB = 33 + (56.1) = 65km d 65 v = = = 32,5(km / h)
Vận tốc trung bình của ô tô là: t 2 Trả lời: 32,5
Câu 4:
Một chiếc thuyền xuôi dòng sông chuyển động theo hướng Tây 12 km, sau đó rẽ trái vào nhánh sông tiếp theo
chuyển động 16 km về hướng Nam. Độ dịch chuyển của thuyền đi được bao nhiêu km? Hướng dẫn giải
Độ dịch chuyển của thuyền bằng: 2 2 d = 12 +16 = 20 km. Trả lời: 20 Trang 15
Câu 5: Các giọt nước mưa rơi khỏi một đám mây. Khi rơi xuống gần mặt đất, coi giọt mưa rơi với vận
tốc không đổi 30m/s, lúc này giọt mưa đập vào tấm kính ở cửa bên của một ô tô đang chuyển động
thẳng đều theo phương ngang, giọt mưa để lại trên kính một vết nước hợp với phương thẳng đứng một
góc 45o . Hỏi ô tô đang chuyển động với tốc độ bao nhiêu km/h? Hướng dẫn giải 
Gọi v13 là vận tốc của hạt mưa so với mặt đất. 
v12 là vận tốc của hạt mưa so với xe ô tô. 
v23 là vận tốc của xe ô tô so với mặt đất. 
+ Áp dụng công thức cộng vận tốc: v = v + v 13 12 23 v23 tan =
v = v .tan = 30.tan 45o = 30km / h 23 13 + Ta có: v13 Trả lời: 30
Câu 6: Một con thuyền vượt qua một khúc sông rộng 720 m, muốn con thuyền đi theo hướng vuông góc với bờ sông theo
đường AB, thì người lái thuyền phải hướng nó theo hướng AC (hình vẽ).
Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s và thuyền sang sông
trong thời gian 8 phút.Vận tốc của thuyền so với nước sông bằng bao nhiêu
m/s? ( Kết quả lấy 2 chữ số có nghĩa). Hướng dẫn giải
Gọi: (1): thuyền; (2): nước; (3): bờ sông.
- Vận tốc của thuyền so với bờ sông là: AB 840 v = = = 1,5m / s 13 t 9.60 + 20 . 
- Áp dụng công thức cộng vận tốc: v = v + v 13 12 23   2 2
v = v + v = 2,5m / s Do v v 13 vuông góc với 23 12 13 23 . Trả lời: 2,5 ----------- HẾT --------- ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10-CTST
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật? Trang 16
A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
B. Độ dịch chuyển là đại lượng vector còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vector.
D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. Câu 2.
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật.
A. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
B. Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
C. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ lớn 
chính bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. Kí hiệu là d .
D. Khi vật chuyển động thẳng, đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s). Câu 3.
Chọn câu trả lời đúng nhất. Mục tiêu của Vật lí là
A. Khám phá ra các qui luật chuyển động.
B.
Khám phá ra qui luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác
giữa chúng ở cấp độ vi mô và vĩ mô.
C.
Khám phá năng lượng của vật chất ở nhiều cấp độ.
D.
Khám phá ra qui luật chi phối sự vận động của vật chất. Câu 4.
Cấp độ vi mô là.
A. cấp độ dùng để mô phỏng vật chất bé nhỏ.
B.
cấp độ to, nhỏ phụ thuộc vào qui mô khảo sát.
C.
cấp độ mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất.
D.
cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng Vật lí. Câu 5.
Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV. Câu 6.
Chọn câu đúng: Vận tốc tức thời là
A. đại lượng vô hướng, luôn dương.
B. vận tốc trung bình trong khoảng thời gian rất nhỏ.
C. tốc độ trung bình trong khoảng thời gian rất nhỏ.
D. thương số giữa quãng đường đi được và thời gian thực hiên. Câu 7.
Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox, vật đi được quãng đường S trong khoảng
thời gian Δt. Công thức tính tốc độ trung bình của vật là: t v  = A. tb S . B. v = S − t  tb . S v = C. tb t  . D. v = S. t  tb . Câu 8.
Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ là v21; Vận
tốc của nước so với bờ là v31; Vận tốc của thuyền so với nước là v23. Như vậy:
A. v21 là vận tốc tương đối.
B. v21 là vận tốc kéo theo. Trang 17
C. V31 là vận tốc tuyệt đối.
D. v23 là vận tốc tương đối. Câu 9.
Tốc kế là dụng cụ để đo A. tốc độ. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. tần số. Câu 10.
Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của ô tô chuyển động thẳng như hình vẽ. Chọn
phát biểu sai. /
A. Giai đoạn BC ô tô có tốc độ lớn hơn giai đoạn OA.
B.
Giai đoạn AB, ô tô đứng yên.
C.
Giai đoạn BC ô tô chuyển động theo chiều ngược lại sao với giai đoạn OA.
D.
Giai đoạn AB, ô tô tăng tốc độ. Câu 11.
Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích
A.
tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận
B.
hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,…
C.
tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn. D. chống cháy, nổ. Câu 12.
Gọi A là giá trị trung bình, ' A
 là sai số dụng cụ, A
 là sai số ngẫu nhiên, A  là
sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A 2 A  A   = .100% A  = .100% A. A . B. A . A  A A  = .100% A  = .100% C. A  . D. A . Câu 13.
Một hành khách ngồi trong xe A, nhìn qua cửa sổ thấy xe B bên cạnh và sân ga đều
chuyển động như nhau. Như vậy
A.
xe A đứng yên, xe B chuyển động.
B. xe A chạy, xe B đứng yên.
C. xe A và xe B chạy cùng chiều.
D. xe A và xe B chạy ngược chiều. Câu 14.
Để xác định thành tích chạy của vận động viên điền kinh người ta sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ đeo tay.
B. Đồng hồ bấm giây.
C. Đồng hồ quả lắc.
D. Đồng hồ hẹn giờ. Câu 15.
Bạn Hân đi học từ nhà đến trường theo lộ trình ABC như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng: /
A. Quãng đường bạn Hân đã đi là AC.
B. Bạn Hân đi đoạn đường AB mất nhiều thời gian hơn so với khi đi đoạn đường BC.
C. Độ dịch chuyển bạn Hân thực hiện được là đoạn BC.
D. Độ lớn của độ dịch chuyển bạn hân thực thực được là độ dài đoạn AC. Câu 16.
Hình vẽ bên dưới mô tả độ dịch chuyển của 3 vật. Chọn câu đúng. /
A. Vật 1 đi 200 m theo hướng Nam.
B. Vật 2 đi 200 m theo hướng 450 Đông – Bắc.
C. Vật 3 đi 30 m theo hướng Đông.
D. Vật 4 đi 100 m theo hướng Đông. Câu 17.
Kết quả phép đo đường kính của một viên bi là d = 2,45  0,05 cm. Sai số tương đối của phép đo này là A. 2,24%. B. 2,14%. C. 2,04%. D. 2,4%. Trang 18 Câu 18.
Một ô tô chuyển động thẳng từ trung tâm thành phố Hà Nội đến Hà Tây cách nhau
30 km. Thời gian chuyển động của ô tô là 0,5 giờ. Chọn chiều dương trục tọa độ cùng chiều chuyển động. Vận
tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian trên là A. 60 km/h. B. 30 km/h. C. 40 km/h. D. 50 km/h.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai 2 câu nhận biết 1 thông hiểu 1 vận dụng Câu 1.
Cho bảng số liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây của bạn Trí bằng
cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg. (kg) Lần đo m (kg) 1 3,2 - 2 3,4 - 3 3,4 - 4 3,2 - = ? = ? Trung bình
Có các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Đơn vị đo khối lượng kg được sử dụng trong phép đo là một đơn vị dẫn xuất.
b) Bạn Trí thực hiện phép đo nhiều lần là để giảm thiểu sai số ngẫu nhiên.
c) Giá trị trung bình của khối lượng túi trái cây là 3,3 kg.
d) Sai số tuyệt đối của phép đo khối lượng túi trái cây là 0,1 kg.
Câu 2. Bảng giờ tàu ở bên cho biết hành trình của đoàn tàu SE1 chạy từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn (bỏ qua thời
gian tàu đỗ lại các ga). Có các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Tên Ga Tọa độ Thời gian Hà Nội 0 22:15 Thanh Hóa 175 01:28 (ngày +1) Huế 688 11:08 (ngày +1) Sài Gòn 1726 06:32 (ngày +2)
a) Mốc tọa độ được chọn tại ga Hà Nội.
b) Mốc thời gian được chọn lúc 22h15min khi đoàn tàu xuất phát tại Hà Nội.
c) Độ dịch chuyển đoàn tàu thực hiện khi đi từ ga Thanh Hóa đến ga Huế là 688 km.
d) Thời gian để tàu đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa là 3 giờ 13 phút.
Câu 3. Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng. Có các phát biểu sau, cho
biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? / Trang 19
a) Hai vật chuyển động cùng chiều với nhau.
b) Vật A chuyển động thẳng đều.
c) Vật B chuyển động cong.
d) Vật A chuyển động nhanh hơn vật B. Câu 4.
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng xuôi theo dòng nước. Biết vận tốc của thuyền
so với mặt nước đứng yên là 20 m/s, vận tốc của dòng nước là 2 m/s. Có các phát biểu sau, cho biết phát biểu
nào đúng, phát biểu nào sai? 
a) Có thể áp dụng công thức v = v + v 13 12 23 cho bài toán trên.
b) Dòng nước là vật mốc của hệ quy chiếu chuyển động.
c) Vận tốc của thuyền so với bờ sông là vận tốc kéo theo. 
d) Theo dữ kiện đề bài nếu chọn (1) là thuyền, (2) là dòng nước chảy, (3) là bờ thì v  v 12 23 .
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1.
Trong giờ thực hành, một học sinh đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ
bấm giây. Cho biết thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,1 s. Tính sai số dụng cụ của phép đo the đơn vị s. Câu 2.
Một người bắt đầu cho xe máy chạy trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 s đầu xe
chạy được quãng đường 50m. Tính tốc độ trung bình của xe theo đơn vị m/s. Câu 3.
Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm O
(hình vẽ). Độ dịch chuyển vật thực hiện được bằng bao nhiêu? / Câu 4.
Một chiếc thuyền đang chuyển động xuôi dòng nước trên một dòng sông. Tốc độ của
thuyền đối với nước là 3,5 m/s; tốc độ trôi của dòng nước là 0,5 m/s. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu m/s? Câu 5.
Một vật chuyển động trên đường thẳng có đồ thị tọa độ – thời gian (x – t) như hình
sau. Vận tốc trung bình trên nhánh đồ thị NP là bao nhiêu m/s? / Câu 6.
Một xe ô tô đi được một quãng đường 15 km trong khoảng thời gian 0,3 giờ. Tốc độ
trung bình của xe ô tô trên quãng đường này là bao nhiêu m/s? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất sau dấu phẩy) -- HẾT -- ĐÁP ÁN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 1-B 2-D 3-B 4-A 5-B 6-B 7-C 8-D 9-A 10-D 11-A 12-D 13-B 14-B 15-D 16-B 17-C 18-A
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) S d) S
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0,05 5 0 4 -1,5 13,9 Trang 20