Trang 1
NGÂN HÀNG ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I – VẬT LÍ 10
NĂM HỌC 2025-2026
Bài 1. LÀM QUEN VỚI VẬT LÍ
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN.
Câu 1. ( NB ) Đối tượng nghiên cu ca Vt lí là gì?
A. Các dng vận động và tương tác của vt cht.
B. Nghiên cu v nhiệt động lc hc.
C. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng.
D. Các dng vận động ca vt chất và năng lượng.
Câu 2. ( NB ) Chn câu tr li đúng nht. Mc tiêu ca Vt lí là
A. khám phá ra các qui lut chuyển động.
B. khám phá ra quy lut tng quát nht chi phi s vận động ca vt chất và năng lượng, cũng như tương
tác gia chúng cấp độ vi mô và vĩ mô.
C. khám phá năng lưng ca vt cht nhiu cấp độ.
D. khám phá ra qui lut chi phi s vận động ca vt cht.
Câu 3. ( NB ) Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây của Vt lí ?
A. Nghiên cu v s thay đổi ca các cht khi kết hp vi nhau.
B. Nghiên cu s phát minh và phát trin ca các vi khun.
C. Nghiên cu v các dng chuyn động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cu v s hình thành và phát trin ca các tng lp, giai cp trong xã hi.
Câu 4. ( NB ) Biu hin nào sau đây không phi là biu hin ca phát trin năng lực vt lí ?
A. Có đưc kiến thức, kĩ năng cơ bản v vt lí.
B. Vn dụng được kiến thức, kĩ năng để khám phá, gii quyết các vấn đề có liên quan trong hc tập cũng
như trong cuộc sng.
C. Nhn biết được năng lực, s trường ca bản thân, định hướng ngh nghip.
D. Nhn biết được hn chế ca bản thân để tìm cách khc phc.
Câu 5. ( TH ) Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vt lí ?
A. Dòng điện không đổi.
B. Hiện tượng quang hp.
C. S sinh trưởng và phát trin ca các loài trong thế gii t nhiên.
D. S cu to và biến đổi các cht.
Câu 6. ( NB ) Các nhà triết hc tìm hiu thế gii t nhiên da trên quan sát và suy lun ch quan trong
khong thi gian nào ?
A. T năm 350 TCN đến thế k XVI. B. T năm 1900 đến nay.
C. T thế k XVII đến cui thế k XIX. D. T cui thế k XIX đến nay.
u 7. ( NB ) Vào thi tin Vt lí, các nhà triết hc tìm hiu thế gii t nhn da trên quan t suy lun ch
quan th hin nội dung nào sau đây ?
A. Vt nng bao gi ng rơi nhanh hơn vật nh.
B. Hin tượng ánhng làm bt c electron ra khi kim loi.
C. i lông chim và hòn bii nhanh như nhau trong ng hút hết kng khí.
D. Hin ng cu vng.
Câu 8. ( NB ) Các nhà vt lí tp trung vào các mô hình lí thuyết tìm hiu thế gii vi mô và s dng thí
nghiệm đ kim chng trong khong thi gian nào ?
A. T năm 350 TCN đến năm 1831. B. T năm 1900 đến nay.
C. T thế k XVII đến cui thế k XIX. D. T cui thế k XIX đến nay.
Câu 9. ( NB ) Các nhà vt lí dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiu thế gii t nhiên trong khong thi
gian nào?
A. T năm 350 TCN đến năm 1831. B. T năm 1900 đến nay.
C. T thế k XVII đến cui thế k XIX. D. T cui thế k XIX đến nay.
Câu 10. ( TH ) Kết luận nào sau đây sai khi nói v ảnh hưởng ca vật lí đến mt s lĩnh vực trong đời
sống và kĩ thuật ?
A. Vt lí có nh ng mnh mcó tác dụng làm thay đổi mọi lĩnh vực hoạt động của con ngưi.
B. Vật lí đem lại cho con ngưi nhng li ích tuyt vi và không gây ra mt ảnh hưởng xu nào.
C. Kiến thc vật lí trong các phân ngành được áp dng kết hợp để to ra kết qu tối ưu.
Trang 2
D. Vật lí là cơ sở ca khoa hc t nhiên và công ngh.
Câu 11. [NB] Chat GPT ra đời trong cuc cách mng công nghip ln th
A. nht. B. hai. C. ba. D. tư.
Câu 12. Cha đẻ của phương pháp thực nghim trong Vt lí là:
A. Galilê B. Aristot C. Niutơn D. Faraday
Câu 13. [NB] Các hin tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghim:
A. Ô tô khi chạy đường dài có th xem ô tô như là mt chất điểm.
B. Để biu din đưng truyn của ánh sáng ngưi ta dùng tia sáng.
C. Qu địa cu là mô hình thu nh của Trái đất.
D. Th rơi một vt t trên cao xung mặt đất.
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Nhn xét các nhận đnh sau v đối tượng nghiên cu và mc tiêu ca môn Vt lí:
a) [NB] Đối tượng nghiên cu ca Vt lí là các dng vận động ca vt chất và năng lượng.
b) [NB] Vic hc tp Vật lí giúp người hc hình thành kiến thức cơ bản v khoa hc và vn dụng để
khám phá, gii quyết các vấn đề có liên quan trong đi sng.
c) [TH] Quá trình hình thành cht mới là đối tượng nghiên cu ca môn Vt lí.
d) [TH] Mc tiêu nghiên cu và hc tp môn Vt lí giúp ta giải thích được s sinh trưởng và phát trin
ca sinh vật (con người, động vt, thc vật, …).
Câu 2. Nhn xét các nhận đnh sau v quá trình phát trin ca Vật lí đối vi các cuc cách mng công
nghip
a) [NB] Đặc trưng của cuc cách mng công nghip ln th nht là s xut hin các thiết b dùng điện
trong mọi lĩnh vực sn xuất và đời sống con người.
b) [NB] Nghiên cu v hiện tượng cm ứng điện t m đầu cho k nguyên s dụng điện năng là cơ sở
cho s ra đời cuc cách mng công nghip ln th hai.
c) [TH] Qua cuc cách mng công nghip ln th ba với đặc trưng là tự động hóa các quá trình sn xut
kéo theo các thành tu v cách mng k thut s.
d) [TH] Cuc cách mng công nghip ln th tư hay còn gọi là cách mng công ngh 4.0 chưa có nhiều
đóng góp đáng kể so vi các cuc cánh mạng trước đó.
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
C
D
A
A
A
D
C
B
D
A
13
D
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)D-b)D-c)S-d)S
a)S-b)D-c)D-d)S
BÀI 2: NHNG NGUYÊN TC AN TOÀN TRONG NGHIÊN CU VÀ HC TP MÔN VT LÍ
I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN
Câu 1. [NB]Đâu là cách đúng để đảm bo an toàn khi s dng thiết b đin trong phòng thí nghim Vt lí?
A. S dng các thiết b điện khi chưa được giáo viên cho phép.
B. Không quan tâm đến kí hiu và thông s trên thiết b.
C. Ch cm phích vào cm khi hiệu điện thế phù hp.
D. Để dây điện t do để d dàng kim tra.
Câu 2. [TH] Khi s dng các thiết b đin trong phòng thí nghim Vt lí, vic cm phích/gic cm vào
cắm nào sau đây là sai quy tc an toàn?
A. cm có hiu điện thế phù hp vi hiệu điện thế định mc ca dng c.
B. cắm cách xa nơi có nước và các dung dch d cháy.
Trang 3
C. cắm mà dây điện không gây ri.
D. cm gần nơi có thiết b đin có nhiệt độ cao.
Câu 3. [NB]Người s dng phòng thí nghim Vt lí cn chú ý gì khi làm vic vi các thiết b có nhit đ
cao?
A. Đảm bảo có đủ bình cha cháy gn đó.
B. S dụng nước để làm mát các thiết b.
C. Đeo trang bị bo h phù hp.
D. S dng cht chống cháy cho môi trường làm vic.
Câu 4. [TH]Chọn đáp án sai khi nói v nhng quy tc an toàn trong phòng thí nghim Vt lí.
A. Đọc kĩ hướng dn s dng thiết b quan sát các ch dn, các kí hiu trên các thiết b thí nghim.
B. Tt công tc ngun thiết b điện sau khi cm hoc tháo thiết b đin.
C. Kim tra cn thn thiết bị, phương tiện, dng c thí nghiệm trước khi s dng.
D. Ch tiến hành thí nghiệm khi được s cho phép ca giáo viên hướng dn thí nghim.
Câu 5. [TH] Tại sao không nên để c hoc các dung dch d cháy gn thiết b điện trong phòng thí
nghim Vt lí?
A. Vì nước có th làm hng thiết b đin.
B. Để tránh b điện git khi làm vic vi thiết b.
C. Vì nước và dung dch d cháy có th gây ra cháy n.
D. Để tránh b ẩm độ cao trong phòng thí nghim.
Câu 6. [TH] Ti sao không nên t ý vt b các cht thi t các thí nghim trong phòng thí nghim Vt lí?
A. Vì đó là việc của người qun lý phòng thí nghim.
B. Để gim thiu rủi ro đối với môi tng và sc khỏe con người.
C. Vì vic này phải tuân theo quy định v phòng cháy cha cháy.
D. Để tránh b pht tin.
Câu 7. Khi s dng các thiết b trong phòng thí nghim Vt lí, kí hiu mang ý nghĩa:
A. Nơi có chất phóng x. B. Nơi cấm s dng qut. C. Tránh gió trc tiếp. D. Li thoát him.
Câu 8. [NB]Khi s dng các thiết b trong phòng thí nghim Vt lí, kí hiu mang ý nghĩa:
A. Nơi nguy hiểm v đin. B. Lưu ý cẩn thn. C. Cn thận sét đánh. D.
Cnh báo tia laser.
Câu 9. [NB]Bin báo mang ý nghĩa:
A. Nhiệt độ cao. B. Nơi cấm la.
C. Tránh ánh nng chiếu trc tiếp. D. Cht d cháy.
Câu 10. [NB]Bin báo mang ý nghĩa:
A. Nhiệt độ cao. B. Nơi cấm la.
C. Tránh ánh nng chiếu trc tiếp. D. Cht d cháy.
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Các qui tc an toàn khi s dng thiết b thí nghim
a) S dng thiết b đin: S dụng đin áp lớn hơn thông số qui định trên thiết b để thiết b hoạt động
mạnh hơn.
b) S dng thiết b nhit và thy tinh: Các thiết b nung nóng có th gây cháy hoc nt v các b phn
làm thy tinh.
c) S dng các thiết b quang hc: Các thiết b quang hc rt d mốc, xước, nt, v và dính bi bn, làm
ảnh hưởng đến đường truyn tia sáng và sai lch kết qu thí nghim.
d) Tuân th quy tc an toàn phòng cháy cha cháy và an toàn khi s dng hóa cht d cháy, n.
Câu 2. Nhng hoạt động tuân th nguyên tc an toàn khi s dụng điện:
a) Bọc kĩ các dây dẫn điện bng vt liệu cách điện.
b) Kim tra mạch có điện bng bút th điện.
c) Sa chữa điện khi ca ngắt nguồn điện.
d) Chm tay trc tiếp vào điện, dây điện trn hoc dây dẫn điện b h.
Trang 4
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
C
B
C
B
A
A
D
B
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)S-b)D-c)D-d)D
a)D-b)S-c)S-d)S
BÀI 3. THC HÀNH TÍNH SAI S TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QU
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN
Câu 1. Gi
là giá tr trung bình,
'
A
là sai s dng c,
A
là sai s ngu nhiên,
A
là sai s tuyệt đối.
Sai s t đối ca phép đo là
A.
A
A 100%
A
=
. B.
'
A
A 100%
A
=
. C.
A
A 100%
A
=
. D.
A
A 100%
A
=
.
Câu 2. Khi đo nhiều ln thi gian chuyển động ca mt viên bi trên mt phng nghiêng mà thu được nhiu
giá tr khác nhau, thì giá tr nào sau đây được ly làm kết qu của phép đo?
A. Giá tr ca lần đo cuối cùng.
B. Giá tr trung bình ca giá tr ln nht và giá tr nh nht.
C. Giá tr trung bình ca tt c các giá tr đo được.
D. Giá tr được lp li nhiu ln nht.
Câu 3. Để xác định tốc độ ca mt vt chuyn động đều, một người đã đo quãng đưng vật đi được bng
( )
16, 0 0, 4 m
trong khong thi gian
( )
4, 0 0, 2 s.
Tốc độ ca vt là
A.
( )
4, 0 0, 3 m / s
. B.
( )
4, 0 0, 6 m / s
. C.
( )
4, 0 0,2 m / s
. D.
( )
4, 0 0,1 m / s
.
Câu 4. Mt vt chuyển động đều vi quãng đường vật đi được
( )
d 13, 8 0, 2 m=
trong khong thi gian
( )
t 4, 0 0, 3 s.=
Phép đo vận tc có sai s t đối gần đúng bằng
A.
2%
. B.
3%
. C.
6%
. D.
9%
.
Câu 5. Phép đo của một đại lượng vt lý
A. là phép so sánh nó vi mt đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
B. là sai s gp phi khi dng c đo một đại lương vật lý.
C. là nhng công c đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
D. là nhng sai xót gp phải khi đo một đại lượng vt lý.
Câu 6. Gii hạn đo của thước là
A. chiu dài gia hai vch chia nh nhất trên thước.
B. chiu dài gia hai vch liên tiếp trên thước.
C. chiu dài nh nhất ghi trên thước.
D. chiu dài ln nhất ghi trên thước.
Câu 7. Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dn xut ?
A. mol(mol). B. mét(m). C. Vôn (V). D. giây (s).
Câu 8. Độ chia nh nht của thước
A. chiu dài gia hai vch chia liên tiếp trên thước.
B. chiu dài của thước.
C. giá tr nh nhất ghi trên thước.
D. giá tr cuối cùng ghi trên thước.
Câu 9. Mt hp qun có các qu cân loại 2 g, 5 g, 10 g, 50 g, 200 g, 200 mg, 500 g, 500 mg. Để cân mt
vt có khối lượng 257,5 g thì có th s dng các qu cân nào?
Trang 5
A. 200 g, 200 mg, 50 g, 5 g, 50 g. B. 2 g, 5 g, 50 g, 200 g, 500 mg.
C. 2 g, 5 g, 10 g, 200 mg, 500 mg. D. 2 g, 5 g, 10 g, 200 g, 500 g.
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Trong bui hc tính sản lượng thu hoch cà phê trên
2
1m
tại vưn thc hành sinh hc của trường.
Học sinh các nhóm đã tiến hành thu hoch, cân khi lượng cà phê thu hoạch được, đo diện tích mảnh vườn
thông qua thước đo chiều dài và chiu rng ca mảnh vườn, xem như mảnh vườn có hình ch nht. Tiếp đó
ly khối lưng thu hoch chia cho din tích mảnh vườn.
a) Phép đo chiều dài và chiu rộng là phép đo trực tiếp.
b) Phép đo khối lượng cà phê thu hoch được là phép đo gián tiếp.
c) Phép đo diện tích là phép đo trc tiếp.
d) Phép đo sản lượng cà phê tính theo
2
m
là phép đo gián tiếp.
Câu 2. Trong bài đo tốc độ trung bình của xe đồ chơi chuyển động thng. Bạn An đã tiến hành đo thi gian
chuyển động trên một quãng đưng s trong 5 ln và ghi kết qu đo vào bảng sau.
Lần đo
1
2
3
4
5
Thi gian ( s )
1,05
1,07
1,06
1,04
1,08
a) Phép đo thời gian trên là phép đo trực tiếp.
b) Sai s ngu nhiên tuyệt đối ca lần đo thứ 2 là 0,07 s.
c) Giá tr trung bình phép đo thời gian trên là 1,06 s.
d) Sai s ngu nhiên tuyệt đối trung bình phép đo là 0,02 s.
Câu 3. Đo chiều dày ca mt cun sách, , được kết qu: 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Sai s dng c ca
thước đo chiều dày ca cun sách là 0,05 cm.
a) Phép đo chiều dày cuốn sách là phép đo gián tiếp.
b) Sai s tuyệt đối trung bình ca 4 lần đo là 0,05 cm.
c) Sai s t đối của phép đo là 2,08%.
d) Kết qu phép đo: A=2,4±0,1 cm.
Câu 4. Để tiến hành thí nghiệm đo tốc độ trung bình ca vật, người ta đo độ dch chuyn vt và có kết qu
(13,8 0,2) md =
và thi gian thc hiện độ dch chuyển đó là
(4,0 0,3)ts=
a) Phép đo độ dch chuyn của viên bi là phép đo gián tiếp.
b) Phép đo tốc độ trung bình của viên bi là phép đo trực tiếp.
c) Công thc tính sai s t đối ca tốc độ là
t
v s t
vs
=+
.
d) Kết qu tốc độ ca vt
(4,0 0,2)m / sv =
.
III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN.
Câu 1. Dùng thước thng gii hạn đo 20cm độ chia nh nhất 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút
máy. Nếu chiếc bút có độ dài c 15cm thì phép đo này sai số t đối là bao nhiêu %?
Câu 2. Cnh ca mt hình lập phương đo được là . Sai s tuyệt đối của phép đo th tích khi lập phương là
bao nhiêu cm
3
?. (Kết qu lấy đến 2 ch s sau du phy thp phân).
Câu 3. Kết qu đo đường kính ca một đường tròn là D = (40,1 0,2) cm. Sai s tuyệt đối của phép đo diện
tích này bằng bao nhiêu ? tính theo đơn vị 10
3
cm
2
. (Kết qu ly đến 2 ch s sau du phy thp phân).
NG DN CHM
Trang 6
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Mã đề
Đáp án
000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
C
A
D
A
D
C
A
B
101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
C
A
D
A
D
C
A
B
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
000
a)D-b)S-c)S-d)D
a)D-b)S-c)D-d)S
101
a)D-b)S-c)S-d)D
a)D-b)S-c)D-d)S
BÀI 4. ĐỘ DCH CHUYỂN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN
Câu 1. [NB] Độ dch chuyn trong chuyển động ca mt vt theo h SI có đơn vị đo là
A. s. B. m. C. m.s
2
.
D. m/s
2
.
Câu 2. [NB] Trong mt chuyển động,mt ô tô đi tới điểm O ca một ngã tư có 4 hướng như hình vẽ:
Nếu ô tô đi từ O đến A thì vectơ độ dch chuyn của nó có hướng
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bc.
Câu 3. [NB] Trong mt chuyển động,mt ô tô đi tới điểm O ca một ngã tư có 4 hướng như hình vẽ:
Nếu ô tô đi từ O đến D thì vectơ độ dch chuyn của nó có hướng
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bc.
Câu 4. [NB] Độ dch chuyển là đại lượng
A. vectơ. B. vô hướng. C. luôn âm. D. luôn dương.
Câu 5. [NB]Độ dch chuyn ca vt là
A. đại lượng cho biết độ dài qu đạo chuyển động.
B. đại lượng vectơ cho biết khong cách dch chuyn ca vt.
C. đại lượng vectơ cho biết hướng ca s thay đổi v trí ca vt.
D. đại lượng vectơ cho biết hướng ca s thay đổi v trí và khong cách dch chuyn ca vt.
Câu 6. [NB]Để tng hợp độ dch chuyn ca vật ta dùng phương pháp nào?
A. Phép cộng vectơ.
B. Tổng độ lớn các độ dch chuyn thành phn cng li.
C. Phép tr vectơ.
D. Tùy theo hướng dch chuyn mà có th dùng phép cng hoc tr vectơ.
Trang 7
Câu 7. [TH]Bạn A đi bộ t nhà đến trường
2 km.
, do quên tp tài liu nên quay v nhà ly ri tiếp tục đến
trường. Hỏi độ dch chuyn ca bn A là bao nhiêu?
A.
2 km.
. B.
4 km.
. C.
0 km.
. D. 3 km.
Câu 8. [TH]Bạn A đi bộ t nhà đến trường
2 km.
, do quên tp tài liu nên quay v nhà ly ri tiếp tục đến
trường. Quãng đường bạn A đi được là
A.
6 km.
. B.
4 km.
. C.
0 km.
. D.
2 km.
.
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Xét quãng đường AC dài
1000 m
vi A là v trí nhà bn Tun và C là v trí của bưu điện (Hình v).
Tim tp hóa nm ti v trí B là trung điểm ca AC. Nếu chn nhà bn Tun làm gc tọa độ và chiều dương
hướng t nhà Tuấn đến bưu điện.
a) [NB] Khi đi từ nhà ti tim tạp hóa thì quãng đường Tuấn đi bằng đ dch chuyn.
b) [TH] Đi từ nhà đến bưu điện ri quay li tim tạp hóa thì độ dch chuyn ca Tun bng
500 m
.
c) [TH] Đi từ nhà đến tim tp hóa ri quay v thì quãng đường đi bằng độ dch chuyn và bng 0.
d) [VD] Đi từ nhà ti tim tp hóa, quay v nhà sau đó đi tiếp tới bưu điện thì quãng đường đi và độ dch
chuyn ca Tun lần lượt là
1000 m
2000 m
.
Câu 2. Trong chuyển động thng
a) Độ dch chuyển đại lượng vectơ.
b) Độ dch chuyn cho biết độ dài và hướng s thay đổi v trí ca mt vt.
c) Khi vt chuyển động thẳng có đổi chiều ta có độ lớn độ dch chuyn bằng quãng đường đi được.
d) Quãng đường là đại ng không âm cho biết v trí đầu và cui ca chuyển động.
III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN.
Câu 1. Một người lái ô đi thẳng 6 km theo ớng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km ri
quay sang hướng Đông đi 3 km. Quãng đường đi của người đó theo km là
Câu 2. Mt người bơi ngang từ b n này sang b n kia ca mt dòng sông rng 50 m có ng chy theo
ng t Bc xung Nam. Do nước sông chy mạnh n khi sang đến b bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo
dòng nước 50 m. Đ dch chuyn ca người đó là bao nhiêu m (ly 1 ch s thp phân)
u 3. Mt ô chuyển động trên đưng thng. Ti thời điểm t
1
, ô cách v trí xut phát 5 km. Ti thi
điểm t
2
, ô cách v trí xut phát 12 km T t
1
đến t
2
, độ dch chuyn của ô đã thay đổi một đon bng
bao nhiêu mét?
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
C
A
D
A
A
A
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)D-b)D-c)S-d)S
a)D-b)D-c)S-d)S
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
13
70,7
7000
Trang 8
BÀI 5: TỐC Đ VÀ VN TC
Phn 1. CÂU TRC NGHIM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hi, hãy chn 1 đáp án.
Câu 1. [NB] Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tc tc thi có
A. phương và chiều không thay đổi. B. phương không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. phương và chiều luôn thay đổi. D. phương không đổi, chiu có th thay đổi.
Câu 2. [NB] Vn tc tc thi là
A. vn tc ca mt vt chuyển động rt nhanh.
B. vn tc ca vt trong một quãng đường rt ngn.
C. vn tc ca mt vt được tính rt nhanh.
D. vn tc ca vt ti mt thời điểm trong quá trình chuyển động.
Câu 3. [TH] Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tc tc thời và véc tơ vận tc trung bình trong khong
thi gian bt k
A. cùng phương, cùng chiều và độ ln không bng nhau.
B. cùng phương, ngược chiều và độ ln không bng nhau.
C. cùng phương, cùng chiều và độ ln bng nhau.
D. cùng phương, ngược chiều và độ ln không bng nhau.
Câu 4. [NB] Trường hợp nào sau đây nói đến vn tc trung bình:
A. Vn tc của người đi bộ
5km /h
.
B. Khi ra khi nòng súng, vn tc của viên đạn là
480 m /s
.
C. S ch ca tc kế gn trên xe máy là
56km /h
.
D. Khi đi qua điểm A, vn tc ca vt là
10m /s
.
Câu 5. [TH] Mt vt chuyển động thẳng đều trong
6h
đi được
180 km
, khi đó tốc độ ca vt là:
A.
900 m /s
. B.
30km /h
. C.
900km /h
. D.
30m /s
.
Câu 6. [NB] Vn tc ca vt có giá tr âm hay dương tuỳ thuc vào
A. chiu chuyn động.
B. chuyển động là nhanh hay chm.
C. chiều dương được chn.
D. chiều dương được chn và chiu chuyển động ca vt.
Câu 7. [NB] Dựa vào đồ th dch chuyn thi gian ca mt chuyển động thẳng đều có th xác định được
vn tc ca chuyển động bng biu thc
A.
12
12
dd
v.
tt
+
=
+
. B.
21
21
dd
v.
tt
=
. C.
12
21
dd
v.
tt
+
=
. D.
21
12
dd
v.
tt
=
.
Câu 8. [NB] Vào lúc
10 h
, người lái xe nhìn vào tc kế và thy tc kế ch
40km /h
. S liu này cho biết
A. tốc độ tc thi ca xe. B. vn tc trung bình ca xe.
C. tốc độ trung bình ca xe. D. vn tc tc thi ca xe.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong chuyển động thẳng đều:
a) Vt chuyển động thng theo chiều dương không đi chiều thì độ dch chuyển và quãng đường đi được
bng nhau.
b) Khi vt chuyển động thng theo chiều dương, sau đó đổi chiu chuyển động thì quãng đường đi được
và độ dch chuyn có giá tr dương.
c) Vn tốc và độ dch chuyển là đại lượng véctơ.
d) Quãng đường đi được luôn bằng độ dch chuyn v độ ln.
Câu 2. Mt người lái ô tô đi thẳng
6km
theo hướng Tây trong thi gian là
6
phút, sau đó rẽ trái đi thẳng
theo hướng Nam
4km
trong thi gian là
8phút,
rồi quay sang hướng Đông đi
3km
trong thi gian là
4
phút.
a) [NB] Độ lớn độ dch chuyn và quãng đường đi được ca xe ô tô trong
6
phút đầu tiên là bng nhau.
b) [TH] Độ lớn độ dch chuyển và quãng đường đi được ca xe ô tô trong
14
phút
đầu tiên là khác nhau.
c) [VD] Tốc độ trung bình ca xe ô tô trong
18
phút đầu tiên là
13m / s.
.
Trang 9
d) [VD] Độ ln vn tc trung bình ca ô tô trong
18
phút đầu tiên là
5m / s.
.
Câu 3. Trong các câu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Mt tri mc đằng Đông, lặn đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trc Bc - Nam t Tây sang Đông.
b) Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người trên đường thấy đầu van xe v thành một đường tròn.
c) Đối với đầu mũi kim đồng h thì trc ca nó là đứng yên.
d) Giao thừa năm Ất T 2025 là mt thời điểm.
Câu 4. Bng sau mô t các đoạn đường khác nhau trong mt cuộc đi bộ ca một người trong 27 giây. Trong
mỗi đoạn, người đi bộ đi trên đường thng vi tốc độ ổn định và một hướng xác định.
Đoạn đường
Độ dài đoạn đường (m)
Thời gian đi (s)
ớng đi
1
25
8
B
2
21
8
T
3
28
6
N
4
12
5
Đ
a) Trên đoạn đường 3, người đi bộ chuyển động nhanh nht.
b) Độ dch chuyn tng hp sau 27 giây chuyển động là một vector có hướng đông nam, hợp với hướng
tây một góc và có độ ln là m.
c) Vận tốc trung bình trong suốt quá trình đi bộ là 3,2 m/s.
d) Tốc độ trung bình trong suốt quá trình đi bộ là 0,35 m/s.
Phn 3. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN:
Câu 1. [TH] Một xe tăng tốc qua ba ln sang s vi các tốc độ trung bình sau:
20m/s
trong 2 giây;
40m/s
trong 2 giây tiếp;
60m/s
trong 6 giây cui. Hãy tính tốc độ trung bình trong toàn b thời gian tăng tốc?
Câu 2. [VD] Bạn Huy đi xe đạp điện trên đoạn đường thng t nhà đến trường. Trong
1
4
đoạn đường đầu
Huy chy xe vi tốc độ trung bình là
1
v = 20 km /h
do s tr gi học nên đoạn đường còn lại , Huy tăng
tốc độ trung bình lên
2
v = 40km /h
. Tính tốc độ trung bình ca Huy trên c đoạn đường t nhà đến trưng ?
Câu 3. [VD] Mt tàu ngm s dng h thống phát sóng âm để đo độ sâu ca bin. H thng phát ra các sóng
âm và đo thời gian quay tr li ca sóng âm sau khi chúng b phn x tại đáy biển. Ti mt v trí trên mt
bin, thi gian mà h thng ghi nhận được là
0,13s
k t khi sóng âm được truyền đi. Tính độ sâu mực nước
bin theo đơn vị m? Biết tốc độ truyền sóng âm trong nước khong
1500m /s
. (kết qu lấy đến 1 ch s
phn thp phân)
Câu 4. [VD] Một ô tô đang chạy vi vn tốc v theo phương nằm ngang thì người ngi trong xe trông thy
giọt mưa rơi tạo thành nhng vch làm với phương thẳng đứng mt góc
0
45
. Biết vn tốc rơi của các git
nước mưa so với mặt đất là
5m /s
. Tính vn tc ca ô tô.
Câu 5. [VD] Trong trận lụt ti miền Trung vào tháng 10/2020, dòng tốc độ lên đến khong
4 m /s
.
B Quốc phòng đã trang b ca công sut ln trong công tác cu h. Trong mt ln cu hộ, đội cu h đã
s dng ca nô chy vi tốc độ
8m /s
so với dòng ớc đ cu những người gp nạn đang mắc kt trên mt
mái nhà cách trm cu h khong
2,4 km
. Sau bao lâu đội cu h đến đưc ch ngưi b nn (thi gian tính
theo đơn vị giây)? Biết đội cu h phi đi xuôi dòng lũ.
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Mã đề
Đáp án
000
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
C
A
B
D
B
A
101
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
C
A
B
D
B
A
Trang 10
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
000
a)D-b)S-c)D-d)S
a)D-b)D-c)S-d)S
a)D-b)S-c)S-d)D
a)D-b)D-c)S-d)S
101
a)D-b)S-c)D-d)S
a)D-b)D-c)S-d)S
a)D-b)S-c)S-d)D
a)D-b)D-c)S-d)S
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
000
48 m/s
32 km/h
97,5 m
5 m/s
200 s
101
48 m/s
32 km/h
97,5 m
5 m/s
200 s
Bài 6. THC HÀNH TÍNH SAI S VÀ ĐO TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐNG THNG
Phn 1. CÂU TRC NGHIM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hi, hãy chọn 1 đáp án.
Câu 1. [NB]Chn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghim, ta cn:
A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động ca vt.
B. Máy bn tốc độ.
C. Đồng h đo thời gian.
D. thước đo quãng đường.
Câu 2. [NB]Đ đo thời gian chuyển động thng t A đến B bằng đồng h đo thi gian hin s cng
quang điện, đồng h chn chế độ MODE
A.
AB+
. B. T. C.
A
. D.
AB«
.
Câu 3. [TH] Dng c có th đo được tốc độ tc thi ca vt là
A. Đồng h bm giây. B. Cổng quang điện. C. Thước đo chiều dài. D. Súng bn tốc độ.
Câu 4. [TH]Chn câu đúng. Thiết b đo thời gian bng cn rung cn phi có:
A. Cn rung và cổng quang điện. B. Đồng h đo thời gian hin s và cn rung.
C. Băng giấy và cn rung. D. Băng giấy và cổng quang điện.
Câu 5. [NB]Chn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghim, ta cn:
A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động ca vt.
B. Máy bn tốc độ.
C. Đồng h đo thời gian.
D. thước đo quãng đường.
Câu 6. [NB]Chn câu sai v chức năng của đồng h đo thời gian hin s?
A. MODE: Chn kiu làm việc cho máy đo thời gian.
B. MODE A: Đo thời gian vt chn cổng quang điện ni vi
A.
.
C. MODE B: Đo thời gian t lúc vt chuyển động đến khi vt chn cổng quang điện ni vi
B.
.
D. MODE A + B: Đo tổng ca hai khong thi gian vt chn cổng quang điện ni vi A và vt chn
cổng quang điện ni vi B.
Câu 7. [NB]Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm:
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và tớc kẹp.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và tớc thẳng.
Câu 8. [VD]Để xác định tốc độ ca mt vt chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được
bng
)16,0 ( 0,4
m trong khong thi gian là
( )
4,0 0,2
s. Tốc độ ca vt là:
A.
( )
4,0 0,3
m/s. B.
( )
4,0 0,6
m/s. C.
( )
4,0 0,2
m/s. D.
( )
4,0 0,1
m/s.
Phn 2. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1. (VD)
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ trung bình của viên bi thép người ta thu được kết qu cho bảng dưới đây:
Quãng đường s = 0,5m
Thi gian
t (s)
Ln 1
Ln 2
Ln 3
0,777
0,780
0,776
Trang 11
B qua sai s ca dng c đo. Dựa vào kết qu phép đo trong bảng, hãy xác định các phát biểu đúng hay sai
trong các phát biu sau:
a) Thi gian trung bình của phép đo là 0,780 s.
b) Tốc độ trung bình ca viên bi thép là 0,643 m/s.
c) Sai s tuyệt đối trung bình ca thời gian đo là 0,002 s.
d) Sai s t đối của phép đo thi gian là 2,570%.
Phn 3. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN:
Câu 1. [TH] Dùng một đồng h đo thời gian để đo 6 lần thời gian rơi tự do ca mt vt bắt đầu t điểm A
( )
0
A
v =
đến điểm B, kết qu tương ứng
1 2 3 4
0,398 ; 0,399 ; 0,408 ; 0,410 ;t s t s t s t s= = = =
5
0,406 ;ts=
6
0,405 .ts=
Thời gian rơi tự do trung bình ca vt bng bao nhiêu giây? (Kết qu ly đến 1 CSCN)
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
D
C
A
C
A
A
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)S-b)D-c)D-d)S
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
0,4s
BÀI 7. ĐỒ TH Đ DCH CHUYN THI GIAN
Phn 1. CÂU TRC NGHIM CHN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hi, hãy chọn 1 đáp án.
Câu 1. [NB] Đồ th độ dch chuyn thi gian ca chất điểm chuyển động thẳng đều có dng.
A. song song vi trc tọa độ Ot.
B. vuông góc vi trc tọa độ.
C. đường xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ.
D. đường xiên góc có th không đi qua gốc ta độ.
Câu 2. [NB] Đồ th độ dch chuyn - thi gian trong chuyển động thng ca mt chiếc xe có dạng như hình
v. Trong khong thi gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Ch trong khong thi gian t 0 đến t
1
. B. Ch trong khong thi gian t t
1
đến t
2
.
C. Trong khong thi gian t 0 đến t
2
. D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 3. [NB] Hình v bên đồ th độ dch chuyn - thi gian ca mt người đi bộ trên một đường thng.
Trong giai đoạn AB, người đó
Trang 12
A. chuyển động thẳng đều theo chiu âm. B. chuyển động thng đu theo
chiều dương.
C. chuyển động nhanh dần đều. D. chuyển động chm dần đều.
Câu 4. [TH] Cho đ th độ dch chuyn thi gian ca mt vật như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là
đúng?
A.
Vật đang chuyển đng thẳng đều theo chiều dương.
B.
Vật đang chuyển đng thẳng đều theo chiu âm.
C.
Vật đang đứng yên.
D.
Vật đang chuyển đng thng đều.
Câu 5. [TH]Hình dưới là đ th độ dch chuyn - thi gian ca hai vt A B chuyển động thng cùng
hướng. Hãy chọn đáp án đúng khi so sánh vận tc ca hai vt?
A.
AB
vv>
. B.
BA
vv>
. C.
BA
vv=
. D.
BA
vv³
.
Câu 6. [TH] Mt vt chuyển động thẳng đồ th (d - t) được t như hình. Trên đon nào thì vật đng
yên?
A. AB. B. BC. C. OA. D. OC.
Câu 7. [TH] Mt vt chuyển động thẳng đồ th (d t) đưc t như hình vẽ. Đ dch chuyn ca vt
trong 4 s đầu là
A. 1 m. B. 4 m. C. 12 m. D. 8 m.
Câu 8. [TH] Mt vt chuyển động thẳng có đồ th (d t) được mô t như hình vẽ. quãng đường đi dưc ca
vật trong 4 s đầu là
Trang 13
A. 1 m. B. B. 4 m. C. 12 m. D. 8 m.
Câu 9. [NB] Trong đồ th vn tc ca mt chuyển đng thng ca mt vật như hình bên. Thời gian vt
chuyển động thng đều tương ứng với đoạn thẳng nào trên đồ th?
A.
OA.
. B.
AB.
. C.
BC
. D.
OA và BC
.
Câu 10. [VD] Hình v n là đồ th độ dch chuyn - thi gian ca mt chiếc ô tô chy t A đến B trên mt
đường thng. Vn tc trung bình ca xe là
A.
30 km / h
. B.
37,5 km / h.
. C.
30 km / h
. D.
18 km / h
.
Câu 11. [NB] Dựa vào đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt chuyển động thẳng đu th xác định
được vn tc ca chuyển động bng công thc
A.
21
21
dd
v
tt
-
=
-
. B.
21
21
dd
v
tt
+
=
-
. C.
21
12
dd
v
tt
-
=
-
. D.
21
12
dd
v
tt
-
=
+
.
Câu 12. [VD] Đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vt chuyển động theo thời gian như hình vẽ.
Vt chuyển động
dương với tốc độ
20 km / h
.
A. ngược chiu
vi tốc độ
20 km / h
. B. cùng chiu dương
dương với tốc độ
60km / h
. C. ngược chiu
vi tốc độ
60km / h
. D. cùng chiều dương
Phn 2. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1. <TH> Mt vt chuyển động thng có đồ th (d - t) được mô t như hình v
a) Trên đoạn OA vt chuyển động theo chiều dương.
b) Trên đoạn AB vt chuyển động vi vn tốc không đi .
c) Trên đoạn BC vt chuyển động theo chiu âm.
d) Tốc độ trung bình ca vt trên c đoạn đường là 1,5m/s.
Câu 2. <TH> Cho đ th độ dch chuyn- thi gian trong chuyển động thng ca mt vật như hình dưới.
B
A
O
t
v
C
Trang 14
a) Trong 3 giây đầu tiên vật đang tăng tốc.
b) Trong 3 giây đầu tiên vt chuyển động với độ ln vn tốc không đổi.
c) T giây th 3 đến giây th 5 vt chuyển động vi vn tốc không đổi .
d) Vt dng li k t giây th 3.
Câu 3. Quá trình chuyển động thng của hai xe được biu diễn qua đồ th li độ thời gian bên dưới. Trong
các câu tr lời dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a) T 0 1 h, xe (1) chuyển động theo chiều dương.
b) T 1 2 h, xe (2) chuyển động chm dần đều theo chiu âm.
c) Ti thời điểm t=1h, hai xe gp nhau.
d) Vn tc trung bình ca xe (2) là.
Phn 3. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ th độ dch
chuyn theo thi gian ca cht điểm đưc mô t như hình vẽ. Tốc độ trung
bình ca chất điểm trong khong thi gian t 0 đến 5s tính ra cm/s là bao
nhiêu?
Câu 2. Hình v bên đồ th độ dch chuyển − thi gian ca mt chiếc xe ô
chy t A đến B trên một đường thẳng. Độ ln vn tc ca xe bng bao nhiêu
km/h?
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
A
C
B
A
B
C
B
D
A
A
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)D-b)S-c)D-d)D
a)S-b)D-c)S-d)D
a)D-b)S-c)D-d)D
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
2,4
30
Trang 15
Bài 8. CHUYỂN ĐNG BIẾN ĐỔI. GIA TC
Phn 1. CÂU TRC NGHIM CHỌN ĐÁP ÁN:
Câu 1. [NB] Chuyển động nào sau đây KHÔNG phi là chuyển động biến đổi:
A. Chuyển động có tốc độ tăng liên tục trong sut quá trình chuyển động.
B. Chuyển động có tốc độ gim liên tc trong sut quá trình chuyển động.
C. Chuyển động có tốc độ thay đổi liên tc trong sut quá trình chuyển động.
D. Chuyển động có tốc độ không đổi trong sut quá trình chuyển động.
Câu 2. [NB]Gia tc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho s biến thiên nhanh hay chm ca chuyn động.
B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi ca vn tc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca vn tc.
Câu 3. [NB]Đơn vị nào sau đây là đơn vị gia tc?
A.
2
m / s
. B.
2
N / s
. C.
km / h
. D.
m / s
.
Câu 4. [NB] Biu thức nào sau đây dùng để xác định gia tc trung bình trong chuyển động thng biến đổi:
A.
0
0
vv
a
tt
=
+
. B.
0
0
vv
a
tt
=
. C.
22
0
0
vv
a
tt
=
. D.
22
t0
0
vv
a
tt
=
+
.
Câu 5. [NB]Vectơ gia tốc ca chuyển động thng biến đổi
A. có phương vuông góc với vectơ vận tc. B. cùng hướng với vectơ vận tc.
C. cùng phương với vectơ vận tc. D. ngược hướng với vectơ vận tc.
Câu 6. [TH] Chuyển động thng chm dn không có tính chất nào sau đây?
A. Tốc độ gim dn theo thi gian.
B. Vectơ vận tc
v
ur
cùng chiu chuyển động.
C. Vectơ gia tốc trung bình
a
r
ngược chiu chuyển động..
D. Độ biến thiên tc độ luôn luôn gim dn theo thi gian.
Câu 7. [TH] Chuyển động thng nhanh dn không có tính chất nào sau đây?
A. Tốc độ tăng dn theo thi gian.
B. Vn tc có th có giá tr âm.
C. Vectơ gia tốc có th không đổi hoặc thay đi liên tc.
D. Độ ln gia tc tc thi có th không đổi hoặc thay đổi liên tc.
Câu 8. [TH] Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động bắt đầu tăng tốc. Nếu chn chiều ơng
chiu chuyển động ca xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
a 0,v 0.
. B.
a 0,v 0.
. C.
a 0,v 0.
. D.
a 0,v 0.
.
Câu 9. [NB] Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động bắt đầu tăng tốc. Nếu chn chiều dương
chiu chuyển động ca xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
a 0, v 0.
. B.
a 0, v 0.
. C.
a 0, v 0.
. D.
a 0, v 0.
.
Câu 10. [NB] Một xe máy đang chuyển động thì bắt đầu hãm phanh, xe chy chm dn. Nếu chn chiu
dương là chiều chuyển động ca xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
a 0, v 0.
. B.
a 0, v 0.
. C.
a 0, v 0.
. D.
a 0, v 0.
.
Câu 11. [TH] Khi vt chuyển động trên qu đạo thng có vn tốc không đổi:
A.
0
s 0; a 0; v v .
. B.
0
s 0; a 0; v v .
. C.
0
s 0; a 0; v v .
. D.
0
s 0; a 0; v = v .=
.
Câu 12. [TH] Chuyển động nào dưới đây không phi là chuyển động thng biến đổi ?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Mt vật rơi từ trên cao xuống đất.
C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
Trang 16
Câu 13. [VD]Một ô tô đang chạy vi tốc độ
10 m / s
trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô
tô chuyển đng nhanh dn. Sau
25 s
, ô đạt tc độ
15 m / s.
Tìm gia tc trung bình ca xe trong khong
thời gian đó.
A.
2
0,2 m / s
. B.
2
0,1m / s
. C.
2
0,2 m / s
. D.
2
0.1m / s
.
Phn 2. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Trong mỗi ý mi câu, hãy chọn đúng hay sai
Câu 1. Khi vt chuyển động thng nhanh dn thì:
a) [NB] Vectơ gia tc cùng chiều vectơ vận tc. b) [TH] Gia tc có giá tr dương.
c) [VD] Gia tc tăng dần thì tốc độ tăng dần. d) [VD] Tốc độ tăng đều thì gia tốc không đổi.
Câu 2. Hai ô tô đang chuyển động cùng chiều trên hai làn đường của đoạn đường cao tc:
a) [NB] Trên đường cao tốc hai xe đều phi chuyển đng nhanh dn.
b) [TH] Khi mun chuyển làn đường thì xe ô tô phải thay đổi tốc độ.
c) [VD] Ti mt thời điểm bt kì khi hai xe chạy song song nhau trên hai làn đường thì mt trong hai xe
có tốc độ lớn hơn.
d) [VDC] Ti mt thời điểm bt kì, tốc độ ca xe
A
lớn hơn tốc độ ca xe
B
, thì gia tc xe A lớn hơn
gia tc xe B.
PHN 3. TR LI NGN
Câu 1. Một xe máy đang chuyển động thng vi vn tc
5m / s
thì tăng tốc. Biết rng sau
10s
k t khi
tăng tốc, xe đạt vn tc
12m / s
. Gia tc ca xe bng bao nhiêu m/s
2
?
Câu 2. Mt ngườ đang chạy b vi tốc độ 4/s thì chuyển động chm dn và dng li sau 3 giây. Tính gia tc
của người đó.
Câu 3. Mt tên lửa được phóng t trạng thái đứng yên vi gia tc 20 m/s
2
. Tính vn tc ca nó sau 50s.
Câu 4. Trong mt cuc thi chy, t trạng thái đứng yên, mt vận động viên chy vi gia tc 5 m/s
2
trong 2
giây đầu tiên. Tính vn tc ca vn động viên sau 2s.
Phn IV. T lun
Câu 1. Mt con báo đang chạy vi vn tc 30 m/s thì chuyển động chm dn khi ti gn mt con sui.
Trong 3 giây, vn tc ca nó gim còn 9 m/s. Tính gia tc ca con báo.
Câu 2. Mt xe máy đang chuyển động thng vi vn tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 5s đạt vn tc 12 m/s. Tính
gia tc ca xe.
Câu 3. Mt vt chuyển động thng biến đổi đu mà vn tốc được biu din bởi đồ th như hình vẽ.
Tính gia tc ca chuyển động.
NG DN CHM
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
A
B
C
D
C
A
B
B
D
C
13
A
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)D-b)S-c)D-d)S
a)S-b)D-c)S-d)S
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Trang 17
0.7
-1.33
1000
10

Preview text:


NGÂN HÀNG ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I – VẬT LÍ 10 NĂM HỌC 2025-2026
Bài 1. LÀM QUEN VỚI VẬT LÍ
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Câu 1.
( NB ) Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng.
D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Câu 2. ( NB ) Chọn câu trả lời đúng nhất. Mục tiêu của Vật lí là
A. khám phá ra các qui luật chuyển động.
B. khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương
tác giữa chúng ở cấp độ vi mô và vĩ mô.
C. khám phá năng lượng của vật chất ở nhiều cấp độ.
D. khám phá ra qui luật chi phối sự vận động của vật chất.
Câu 3. ( NB ) Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây của Vật lí ?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 4. ( NB ) Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của phát triển năng lực vật lí ?
A. Có được kiến thức, kĩ năng cơ bản về vật lí.
B. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng để khám phá, giải quyết các vấn đề có liên quan trong học tập cũng như trong cuộc sống.
C. Nhận biết được năng lực, sở trường của bản thân, định hướng nghề nghiệp.
D. Nhận biết được hạn chế của bản thân để tìm cách khắc phục.
Câu 5. ( TH ) Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật lí ?
A. Dòng điện không đổi.
B. Hiện tượng quang hợp.
C. Sự sinh trưởng và phát triển của các loài trong thế giới tự nhiên.
D. Sự cấu tạo và biến đổi các chất.
Câu 6. ( NB ) Các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận chủ quan trong
khoảng thời gian nào ?
A. Từ năm 350 TCN đến thế kỉ XVI.
B. Từ năm 1900 đến nay.
C. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX.
D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay.
Câu 7. ( NB ) Vào thời tiền Vật lí, các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận chủ
quan thể hiện ở nội dung nào sau đây ?
A. Vật nặng bao giờ cũng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi kim loại.
C. Cái lông chim và hòn bi rơi nhanh như nhau trong ống hút hết không khí.
D. Hiện tượng cầu vồng.
Câu 8. ( NB ) Các nhà vật lí tập trung vào các mô hình lí thuyết tìm hiểu thế giới vi mô và sử dụng thí
nghiệm để kiểm chứng trong khoảng thời gian nào ?
A. Từ năm 350 TCN đến năm 1831.
B. Từ năm 1900 đến nay.
C. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX.
D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay.
Câu 9. ( NB ) Các nhà vật lí dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên trong khoảng thời gian nào?
A. Từ năm 350 TCN đến năm 1831.
B. Từ năm 1900 đến nay.
C. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX.
D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay.
Câu 10. ( TH ) Kết luận nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời
sống và kĩ thuật ?
A. Vật lí có ảnh hưởng mạnh mẽ và có tác dụng làm thay đổi mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
B. Vật lí đem lại cho con người những lợi ích tuyệt vời và không gây ra một ảnh hưởng xấu nào.
C. Kiến thức vật lí trong các phân ngành được áp dụng kết hợp để tạo ra kết quả tối ưu. Trang 1
D. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.
Câu 11. [NB] Chat GPT ra đời trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ A. nhất. B. hai. C. ba. D. tư.
Câu 12. Cha đẻ của phương pháp thực nghiệm trong Vật lí là: A. Galilê B. Aristot C. Niutơn D. Faraday
Câu 13. [NB] Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm:
A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm.
B. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng.
C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất.
D. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Nhận xét các nhận định sau về đối tượng nghiên cứu và mục tiêu của môn Vật lí:
a) [NB] Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
b) [NB] Việc học tập Vật lí giúp người học hình thành kiến thức cơ bản về khoa học và vận dụng để
khám phá, giải quyết các vấn đề có liên quan trong đời sống.
c) [TH] Quá trình hình thành chất mới là đối tượng nghiên cứu của môn Vật lí.
d) [TH] Mục tiêu nghiên cứu và học tập môn Vật lí giúp ta giải thích được sự sinh trưởng và phát triển
của sinh vật (con người, động vật, thực vật, …).
Câu 2. Nhận xét các nhận định sau về quá trình phát triển của Vật lí đối với các cuộc cách mạng công nghiệp
a) [NB] Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là sự xuất hiện các thiết bị dùng điện
trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người.
b) [NB] Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ mở đầu cho kỉ nguyên sử dụng điện năng là cơ sở
cho sự ra đời cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
c) [TH] Qua cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba với đặc trưng là tự động hóa các quá trình sản xuất
kéo theo các thành tựu về cách mạng kỹ thuật số.
d) [TH] Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư hay còn gọi là cách mạng công nghệ 4.0 chưa có nhiều
đóng góp đáng kể so với các cuộc cánh mạng trước đó. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B C D A A A D C B D A 13 D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)D-b)D-c)S-d)S a)S-b)D-c)D-d)S
BÀI 2: NHỮNG NGUYÊN TẮC AN TOÀN TRONG NGHIÊN CỨU VÀ HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ

I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN
Câu 1.
[NB]Đâu là cách đúng để đảm bảo an toàn khi sử dụng thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí?
A. Sử dụng các thiết bị điện khi chưa được giáo viên cho phép.
B. Không quan tâm đến kí hiệu và thông số trên thiết bị.
C. Chỉ cắm phích vào ổ cắm khi hiệu điện thế phù hợp.
D. Để dây điện tự do để dễ dàng kiểm tra.
Câu 2. [TH] Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí, việc cắm phích/giắc cắm vào ổ
cắm nào sau đây là sai quy tắc an toàn?
A. Ổ cắm có hiệu điện thế phù hợp với hiệu điện thế định mức của dụng cụ.
B. Ổ cắm cách xa nơi có nước và các dung dịch dễ cháy. Trang 2
C. Ổ cắm mà dây điện không gây rối.
D. Ổ cắm gần nơi có thiết bị điện có nhiệt độ cao.
Câu 3. [NB]Người sử dụng phòng thí nghiệm Vật lí cần chú ý gì khi làm việc với các thiết bị có nhiệt độ cao?
A. Đảm bảo có đủ bình chữa cháy gần đó.
B. Sử dụng nước để làm mát các thiết bị.
C. Đeo trang bị bảo hộ phù hợp.
D. Sử dụng chất chống cháy cho môi trường làm việc.
Câu 4. [TH]Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm Vật lí.
A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
Câu 5. [TH] Tại sao không nên để nước hoặc các dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí?
A. Vì nước có thể làm hỏng thiết bị điện.
B. Để tránh bị điện giật khi làm việc với thiết bị.
C. Vì nước và dung dịch dễ cháy có thể gây ra cháy nổ.
D. Để tránh bị ẩm độ cao trong phòng thí nghiệm.
Câu 6. [TH] Tại sao không nên tự ý vứt bỏ các chất thải từ các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm Vật lí?
A. Vì đó là việc của người quản lý phòng thí nghiệm.
B. Để giảm thiểu rủi ro đối với môi trường và sức khỏe con người.
C. Vì việc này phải tuân theo quy định về phòng cháy chữa cháy.
D. Để tránh bị phạt tiền.
Câu 7. Khi sử dụng các thiết bị trong phòng thí nghiệm Vật lí, kí hiệu mang ý nghĩa:
A. Nơi có chất phóng xạ. B. Nơi cấm sử dụng quạt. C. Tránh gió trực tiếp.
D. Lối thoát hiểm.
Câu 8. [NB]Khi sử dụng các thiết bị trong phòng thí nghiệm Vật lí, kí hiệu mang ý nghĩa:
A. Nơi nguy hiểm về điện.
B. Lưu ý cẩn thận.
C. Cẩn thận sét đánh. D. Cảnh báo tia laser.
Câu 9. [NB]Biển báo mang ý nghĩa: A. Nhiệt độ cao. B. Nơi cấm lửa.
C. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. D. Chất dễ cháy.
Câu 10. [NB]Biển báo mang ý nghĩa: A. Nhiệt độ cao. B. Nơi cấm lửa.
C. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. D. Chất dễ cháy.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Các qui tắc an toàn khi sử dụng thiết bị thí nghiệm
a) Sử dụng thiết bị điện: Sử dụng điện áp lớn hơn thông số qui định trên thiết bị để thiết bị hoạt động mạnh hơn.
b) Sử dụng thiết bị nhiệt và thủy tinh: Các thiết bị nung nóng có thể gây cháy hoặc nứt vỡ các bộ phận làm thủy tinh.
c) Sử dụng các thiết bị quang học: Các thiết bị quang học rất dễ mốc, xước, nứt, vỡ và dính bụi bẩn, làm
ảnh hưởng đến đường truyền tia sáng và sai lệch kết quả thí nghiệm.
d) Tuân thủ quy tắc an toàn phòng cháy chữa cháy và an toàn khi sử dụng hóa chất dễ cháy, nổ.
Câu 2. Những hoạt động tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện:
a) Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu cách điện.
b) Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
c) Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
d) Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. Trang 3 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D C B C B A A D B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)S-b)D-c)D-d)D a)D-b)S-c)S-d)S
BÀI 3. THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN
Câu 1.
Gọi A là giá trị trung bình, ' A
 là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối.
Sai số tỉ đối của phép đo là A ' A  A A  A. A  = 100%. B. A  = 100% . C. A  = 100% . D. A  = 100% . A A A A
Câu 2. Khi đo nhiều lần thời gian chuyển động của một viên bi trên mặt phẳng nghiêng mà thu được nhiều
giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo?
A. Giá trị của lần đo cuối cùng.
B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất.
Câu 3. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng
(16,0  0,4)m trong khoảng thời gian là(4,0  0,2)s.Tốc độ của vật là
A. (4, 0  0, 3)m / s .
B. (4, 0  0,6)m / s .
C. (4, 0  0,2)m / s .
D. (4, 0  0,1)m / s .
Câu 4. Một vật chuyển động đều với quãng đường vật đi được d = (13, 8  0,2)m trong khoảng thời gian
t = (4, 0  0, 3)s. Phép đo vận tốc có sai số tỉ đối gần đúng bằng A. 2%  . B. 3%  . C. 6%  . D. 9%  .
Câu 5. Phép đo của một đại lượng vật lý
A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
B. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
C. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
D. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý.
Câu 6. Giới hạn đo của thước là
A. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
B. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
C. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
D. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
Câu 7. Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ? A. mol(mol). B. mét(m). C. Vôn (V). D. giây (s).
Câu 8. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. chiều dài của thước.
C. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
D. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
Câu 9. Một hộp quả cân có các quả cân loại 2 g, 5 g, 10 g, 50 g, 200 g, 200 mg, 500 g, 500 mg. Để cân một
vật có khối lượng 257,5 g thì có thể sử dụng các quả cân nào? Trang 4
A. 200 g, 200 mg, 50 g, 5 g, 50 g.
B. 2 g, 5 g, 50 g, 200 g, 500 mg.
C. 2 g, 5 g, 10 g, 200 mg, 500 mg.
D. 2 g, 5 g, 10 g, 200 g, 500 g.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1.
Trong buổi học tính sản lượng thu hoạch cà phê trên 2
1m tại vườn thực hành sinh học của trường.
Học sinh các nhóm đã tiến hành thu hoạch, cân khối lượng cà phê thu hoạch được, đo diện tích mảnh vườn
thông qua thước đo chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, xem như mảnh vườn có hình chữ nhật. Tiếp đó
lấy khối lượng thu hoạch chia cho diện tích mảnh vườn.
a) Phép đo chiều dài và chiều rộng là phép đo trực tiếp.
b) Phép đo khối lượng cà phê thu hoạch được là phép đo gián tiếp.
c) Phép đo diện tích là phép đo trực tiếp.
d) Phép đo sản lượng cà phê tính theo 2 m là phép đo gián tiếp.
Câu 2. Trong bài đo tốc độ trung bình của xe đồ chơi chuyển động thẳng. Bạn An đã tiến hành đo thời gian
chuyển động trên một quãng đường s trong 5 lần và ghi kết quả đo vào bảng sau. Lần đo 1 2 3 4 5 Thời gian ( s ) 1,05 1,07 1,06 1,04 1,08
a) Phép đo thời gian trên là phép đo trực tiếp.
b) Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của lần đo thứ 2 là 0,07 s.
c) Giá trị trung bình phép đo thời gian trên là 1,06 s.
d) Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình phép đo là 0,02 s.
Câu 3. Đo chiều dày của một cuốn sách, , được kết quả: 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Sai số dụng cụ của
thước đo chiều dày của cuốn sách là 0,05 cm.
a) Phép đo chiều dày cuốn sách là phép đo gián tiếp.
b) Sai số tuyệt đối trung bình của 4 lần đo là 0,05 cm.
c) Sai số tỉ đối của phép đo là 2,08%.
d) Kết quả phép đo: A=2,4±0,1 cm.
Câu 4. Để tiến hành thí nghiệm đo tốc độ trung bình của vật, người ta đo độ dịch chuyển vật và có kết quả là
d = (13,8  0, 2) m và thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó là t = (4,0  0,3)s
a) Phép đo độ dịch chuyển của viên bi là phép đo gián tiếp.
b) Phép đo tốc độ trung bình của viên bi là phép đo trực tiếp.
c) Công thức tính sai số tỉ đối của tốc độ là vst  = + . v s t
d) Kết quả tốc độ của vật là v = (4,0  0, 2)m / s .
III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
Câu 1. Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút
máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15cm thì phép đo này sai số tỷ đối là bao nhiêu %?
Câu 2. Cạnh của một hình lập phương đo được là . Sai số tuyệt đối của phép đo thể tích khối lập phương là
bao nhiêu cm3?. (Kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 3. Kết quả đo đường kính của một đường tròn là D = (40,1  0,2) cm. Sai số tuyệt đối của phép đo diện
tích này bằng bao nhiêu ? tính theo đơn vị 103 cm2. (Kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). HƯỚNG DẪN CHẤM Trang 5
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Mã đề Đáp án 000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C A D A D C A B 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C A D A D C A B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 000 a)D-b)S-c)S-d)D a)D-b)S-c)D-d)S 101 a)D-b)S-c)S-d)D a)D-b)S-c)D-d)S
BÀI 4. ĐỘ DỊCH CHUYỂN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN

Câu 1. [NB] Độ dịch chuyển trong chuyển động của một vật theo hệ SI có đơn vị đo là A. s. B. m. C. m.s2. D. m/s2.
Câu 2. [NB] Trong một chuyển động,một ô tô đi tới điểm O của một ngã tư có 4 hướng như hình vẽ:
Nếu ô tô đi từ O đến A thì vectơ độ dịch chuyển của nó có hướng A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 3. [NB] Trong một chuyển động,một ô tô đi tới điểm O của một ngã tư có 4 hướng như hình vẽ:
Nếu ô tô đi từ O đến D thì vectơ độ dịch chuyển của nó có hướng A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 4. [NB] Độ dịch chuyển là đại lượng A. vectơ. B. vô hướng. C. luôn âm. D. luôn dương.
Câu 5. [NB]Độ dịch chuyển của vật là
A. đại lượng cho biết độ dài quỹ đạo chuyển động.
B. đại lượng vectơ cho biết khoảng cách dịch chuyển của vật.
C. đại lượng vectơ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. đại lượng vectơ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí và khoảng cách dịch chuyển của vật.
Câu 6. [NB]Để tổng hợp độ dịch chuyển của vật ta dùng phương pháp nào?
A. Phép cộng vectơ.
B. Tổng độ lớn các độ dịch chuyển thành phần cộng lại. C. Phép trừ vectơ.
D. Tùy theo hướng dịch chuyển mà có thể dùng phép cộng hoặc trừ vectơ. Trang 6
Câu 7. [TH]Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2 km., do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy rồi tiếp tục đến
trường. Hỏi độ dịch chuyển của bạn A là bao nhiêu? A. 2 km.. B. 4 km.. C. 0 km.. D. 3 km.
Câu 8. [TH]Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2 km., do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy rồi tiếp tục đến
trường. Quãng đường bạn A đi được là A. 6 km.. B. 4 km.. C. 0 km.. D. 2 km..
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1.
Xét quãng đường AC dài 1000 m với A là vị trí nhà bạn Tuấn và C là vị trí của bưu điện (Hình vẽ).
Tiệm tạp hóa nằm tại vị trí B là trung điểm của AC. Nếu chọn nhà bạn Tuấn làm gốc tọa độ và chiều dương
hướng từ nhà Tuấn đến bưu điện.
a) [NB] Khi đi từ nhà tới tiệm tạp hóa thì quãng đường Tuấn đi bằng độ dịch chuyển.
b) [TH] Đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa thì độ dịch chuyển của Tuấn bằng 500 m .
c) [TH] Đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay về thì quãng đường đi bằng độ dịch chuyển và bằng 0.
d) [VD] Đi từ nhà tới tiệm tạp hóa, quay về nhà sau đó đi tiếp tới bưu điện thì quãng đường đi và độ dịch
chuyển của Tuấn lần lượt là 1000 mvà 2000 m .
Câu 2. Trong chuyển động thẳng
a) Độ dịch chuyển đại lượng vectơ.
b) Độ dịch chuyển cho biết độ dài và hướng sự thay đổi vị trí của một vật.
c) Khi vật chuyển động thẳng có đổi chiều ta có độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
d) Quãng đường là đại lượng không âm cho biết vị trí đầu và cuối của chuyển động.
III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
Câu 1. Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi
quay sang hướng Đông đi 3 km. Quãng đường đi của người đó theo km là
Câu 2. Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy theo
hướng từ Bắc xuống Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo
dòng nước 50 m. Độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu m (lấy 1 chữ số thập phân)
Câu 3. Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t1, ô tô ở cách vị trí xuất phát 5 km. Tại thời
điểm t2, ô tô ở cách vị trí xuất phát 12 km Từ t1 đến t2, độ dịch chuyển của ô tô đã thay đổi một đoạn bằng bao nhiêu mét? HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 B B C A D A A A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)D-b)D-c)S-d)S a)D-b)D-c)S-d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 13 70,7 7000 Trang 7
BÀI 5: TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC
Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hỏi, hãy chọn 1 đáp án.
Câu 1. [NB] Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có
A. phương và chiều không thay đổi.
B. phương không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. phương và chiều luôn thay đổi.
D. phương không đổi, chiều có thể thay đổi.
Câu 2. [NB] Vận tốc tức thời là
A. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh.
B. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn.
C. vận tốc của một vật được tính rất nhanh.
D. vận tốc của vật tại một thời điểm trong quá trình chuyển động.
Câu 3. [TH] Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng
thời gian bất kỳ có
A. cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau.
B. cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau.
C. cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau.
D. cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau.
Câu 4. [NB] Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:
A. Vận tốc của người đi bộ là 5 km /h .
B. Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m /s .
C. Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km /h .
D. Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m /s .
Câu 5. [TH] Một vật chuyển động thẳng đều trong 6 h đi được 180 km , khi đó tốc độ của vật là: A. 900 m /s . B. 30 km /h . C. 900 km /h . D. 30 m /s .
Câu 6. [NB] Vận tốc của vật có giá trị âm hay dương tuỳ thuộc vào
A. chiều chuyển động.
B. chuyển động là nhanh hay chậm.
C. chiều dương được chọn.
D. chiều dương được chọn và chiều chuyển động của vật.
Câu 7. [NB] Dựa vào đồ thị dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định được
vận tốc của chuyển động bằng biểu thức d + d d − d d + d d − d A. 1 2 v = .. B. 2 1 v = .. C. 1 2 v = .. D. 2 1 v = .. t + t t − t t − t t − t 1 2 2 1 2 1 1 2
Câu 8. [NB] Vào lúc 10 h , người lái xe nhìn vào tốc kế và thấy tốc kế chỉ 40 km /h . Số liệu này cho biết
A. tốc độ tức thời của xe.
B. vận tốc trung bình của xe.
C. tốc độ trung bình của xe.
D. vận tốc tức thời của xe.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong chuyển động thẳng đều:
a) Vật chuyển động thẳng theo chiều dương không đổi chiều thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau.
b) Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương, sau đó đổi chiều chuyển động thì quãng đường đi được
và độ dịch chuyển có giá trị dương.
c) Vận tốc và độ dịch chuyển là đại lượng véctơ.
d) Quãng đường đi được luôn bằng độ dịch chuyển về độ lớn.
Câu 2. Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây trong thời gian là 6 phút, sau đó rẽ trái đi thẳng
theo hướng Nam 4 km trong thời gian là 8 phút, rồi quay sang hướng Đông đi 3 km trong thời gian là 4 phút.
a) [NB] Độ lớn độ dịch chuyển và quãng đường đi được của xe ô tô trong 6 phút đầu tiên là bằng nhau.
b) [TH] Độ lớn độ dịch chuyển và quãng đường đi được của xe ô tô trong 14 phút đầu tiên là khác nhau.
c) [VD] Tốc độ trung bình của xe ô tô trong 18 phút đầu tiên là 13m / s.. Trang 8
d) [VD] Độ lớn vận tốc trung bình của ô tô trong 18 phút đầu tiên là 5m / s..
Câu 3. Trong các câu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục Bắc - Nam từ Tây sang Đông.
b) Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
c) Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
d) Giao thừa năm Ất Tỵ 2025 là một thời điểm.
Câu 4. Bảng sau mô tả các đoạn đường khác nhau trong một cuộc đi bộ của một người trong 27 giây. Trong
mỗi đoạn, người đi bộ đi trên đường thẳng với tốc độ ổn định và một hướng xác định.
Đoạn đường Độ dài đoạn đường (m) Thời gian đi (s) Hướng đi 1 25 8 B 2 21 8 T 3 28 6 N 4 12 5 Đ
a) Trên đoạn đường 3, người đi bộ chuyển động nhanh nhất.
b) Độ dịch chuyển tổng hợp sau 27 giây chuyển động là một vector có hướng đông nam, hợp với hướng
tây một góc và có độ lớn là m.
c) Vận tốc trung bình trong suốt quá trình đi bộ là 3,2 m/s.
d) Tốc độ trung bình trong suốt quá trình đi bộ là 0,35 m/s.
Phần 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN:
Câu 1.
[TH] Một xe tăng tốc qua ba lần sang số với các tốc độ trung bình sau: 20 m/s trong 2 giây; 40 m/s
trong 2 giây tiếp; 60 m/s trong 6 giây cuối. Hãy tính tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian tăng tốc? 1
Câu 2. [VD] Bạn Huy đi xe đạp điện trên đoạn đường thẳng từ nhà đến trường. Trong đoạn đường đầu 4
Huy chạy xe với tốc độ trung bình là v = 20 km /h và do sợ trễ giờ học nên đoạn đường còn lại , Huy tăng 1
tốc độ trung bình lên v = 40 km /h . Tính tốc độ trung bình của Huy trên cả đoạn đường từ nhà đến trường ? 2
Câu 3. [VD] Một tàu ngầm sử dụng hệ thống phát sóng âm để đo độ sâu của biển. Hệ thống phát ra các sóng
âm và đo thời gian quay trở lại của sóng âm sau khi chúng bị phản xạ tại đáy biển. Tại một vị trí trên mặt
biển, thời gian mà hệ thống ghi nhận được là 0,13s kể từ khi sóng âm được truyền đi. Tính độ sâu mực nước
biển theo đơn vị m? Biết tốc độ truyền sóng âm trong nước khoảng 1500 m /s . (kết quả lấy đến 1 chữ số phần thập phân)
Câu 4. [VD] Một ô tô đang chạy với vận tốc v theo phương nằm ngang thì người ngồi trong xe trông thấy
giọt mưa rơi tạo thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 0
45 . Biết vận tốc rơi của các giọt
nước mưa so với mặt đất là 5 m /s . Tính vận tốc của ô tô.
Câu 5. [VD] Trong trận lũ lụt tại miền Trung vào tháng 10/2020, dòng lũ có tốc độ lên đến khoảng 4 m /s .
Bộ Quốc phòng đã trang bị ca nô công suất lớn trong công tác cứu hộ. Trong một lần cứu hộ, đội cứu hộ đã
sử dụng ca nô chạy với tốc độ 8 m /s so với dòng nước để cứu những người gặp nạn đang mắc kẹt trên một
mái nhà cách trạm cứu hộ khoảng 2,4 km . Sau bao lâu đội cứu hộ đến được chỗ người bị nạn (thời gian tính
theo đơn vị giây)? Biết đội cứu hộ phải đi xuôi dòng lũ. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Mã đề Đáp án 000 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C A B D B A 101 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C A B D B A Trang 9
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 000 a)D-b)S-c)D-d)S a)D-b)D-c)S-d)S a)D-b)S-c)S-d)D a)D-b)D-c)S-d)S 101 a)D-b)S-c)D-d)S a)D-b)D-c)S-d)S a)D-b)S-c)S-d)D a)D-b)D-c)S-d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 000 48 m/s 32 km/h 97,5 m 5 m/s 200 s 101 48 m/s 32 km/h 97,5 m 5 m/s 200 s
Bài 6. THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ VÀ ĐO TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hỏi, hãy chọn 1 đáp án.

Câu 1. [NB]Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần:
A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
B. Máy bắn tốc độ.
C. Đồng hồ đo thời gian.
D. thước đo quãng đường.
Câu 2. [NB]Để đo thời gian chuyển động thẳng từ A đến B bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng
quang điện, đồng hồ chọn chế độ MODE A. A + B. B. T. C. A . D. A « B .
Câu 3. [TH] Dụng cụ có thể đo được tốc độ tức thời của vật là
A. Đồng hồ bấm giây.
B. Cổng quang điện.
C. Thước đo chiều dài.
D. Súng bắn tốc độ.
Câu 4. [TH]Chọn câu đúng. Thiết bị đo thời gian bằng cần rung cần phải có:
A. Cần rung và cổng quang điện.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cần rung.
C. Băng giấy và cần rung.
D. Băng giấy và cổng quang điện.
Câu 5. [NB]Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần:
A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
B. Máy bắn tốc độ.
C. Đồng hồ đo thời gian.
D. thước đo quãng đường.
Câu 6. [NB]Chọn câu sai về chức năng của đồng hồ đo thời gian hiện số?
A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian.
B. MODE A: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. .
C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. .
D. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A và vật chắn
cổng quang điện nối với ổ B.
Câu 7. [NB]Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm:
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng.
Câu 8. [VD]Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng 1 ( 6,0 0, )
4 m trong khoảng thời gian là (4,0  0,2) s. Tốc độ của vật là: A. (4,0  0,3) m/s. B. (4,0  0,6)m/s. C. (4,0  0,2) m/s. D. (4,0  0, ) 1 m/s.
Phần 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Câu 1. (VD)
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ trung bình của viên bi thép người ta thu được kết quả cho ở bảng dưới đây: Quãng đường s = 0,5m Thời gian Lần 1 Lần 2 Lần 3 t (s) 0,777 0,780 0,776 Trang 10
Bỏ qua sai số của dụng cụ đo. Dựa vào kết quả phép đo trong bảng, hãy xác định các phát biểu đúng hay sai trong các phát biểu sau:
a) Thời gian trung bình của phép đo là 0,780 s.
b) Tốc độ trung bình của viên bi thép là 0,643 m/s.
c) Sai số tuyệt đối trung bình của thời gian đo là 0,002 s.
d) Sai số tỉ đối của phép đo thời gian là 2,570%.
Phần 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN:
Câu 1. [TH] Dùng một đồng hồ đo thời gian để đo 6 lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A
(v = 0 đến điểm B, kết quả tương ứng t = 0,398 ;s t = 0,399 ;s t = 0,408 ;s t = 0,410 ;s t = 0,406s; A ) 1 2 3 4 5 t = 0,405 . s 6
Thời gian rơi tự do trung bình của vật bằng bao nhiêu giây? (Kết quả lấy đến 1 CSCN) HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 A D D C A C A A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)S-b)D-c)D-d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0,4s
BÀI 7. ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN – THỜI GIAN

Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hỏi, hãy chọn 1 đáp án.
Câu 1.
[NB] Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng.
A. song song với trục tọa độ Ot.
B. vuông góc với trục tọa độ.
C. đường xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ.
D. đường xiên góc có thể không đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. [NB] Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình
vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 3. [NB] Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đi bộ trên một đường thẳng.
Trong giai đoạn AB, người đó Trang 11
A. chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
B. chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. chuyển động nhanh dần đều.
D. chuyển động chậm dần đều.
Câu 4. [TH] Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật đang chuyển động thẳng đều.
Câu 5. [TH]Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật A và B chuyển động thẳng cùng
hướng. Hãy chọn đáp án đúng khi so sánh vận tốc của hai vật? A. v > v . B. v > v . C. v = v . D. v ³ v . A B B A B A B A
Câu 6. [TH] Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d - t) được mô tả như hình. Trên đoạn nào thì vật đứng yên? A. AB. B. BC. C. OA. D. OC.
Câu 7. [TH] Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong 4 s đầu là A. 1 m. B. 4 m. C. 12 m. D. 8 m.
Câu 8. [TH] Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình vẽ. quãng đường đi dược của vật trong 4 s đầu là Trang 12 A. 1 m. B. B. 4 m. C. 12 m. D. 8 m.
Câu 9. [NB] Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng của một vật như hình bên. Thời gian vật
chuyển động thẳng đều tương ứng với đoạn thẳng nào trên đồ thị? v A B O C t A. OA. . B. AB. . C. BC . D. O A và BC.
Câu 10. [VD] Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một
đường thẳng. Vận tốc trung bình của xe là A. 30 km / h . B. 37,5 km / h.. C. 30 km / h . D. 18 km / h .
Câu 11. [NB] Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định
được vận tốc của chuyển động bằng công thức d - d d + d d - d d - d A. 2 1 v = . B. 2 1 v = . C. 2 1 v = . D. 2 1 v = . t - t t - t t - t t + t 2 1 2 1 1 2 1 2
Câu 12. [VD] Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật chuyển động A. ngược chiều
dương với tốc độ 20 km / h .
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km / h . C. ngược chiều
dương với tốc độ 60km / h .
D. cùng chiều dương với tốc độ 60km / h .
Phần 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1.
Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d - t) được mô tả như hình vẽ
a) Trên đoạn OA vật chuyển động theo chiều dương.
b) Trên đoạn AB vật chuyển động với vận tốc không đổi .
c) Trên đoạn BC vật chuyển động theo chiều âm.
d) Tốc độ trung bình của vật trên cả đoạn đường là 1,5m/s.
Câu 2. Cho đồ thị độ dịch chuyển- thời gian trong chuyển động thẳng của một vật như hình dưới. Trang 13
a) Trong 3 giây đầu tiên vật đang tăng tốc.
b) Trong 3 giây đầu tiên vật chuyển động với độ lớn vận tốc không đổi.
c) Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5 vật chuyển động với vận tốc không đổi .
d) Vật dừng lại kể từ giây thứ 3.
Câu 3. Quá trình chuyển động thẳng của hai xe được biểu diễn qua đồ thị li độ thời gian bên dưới. Trong
các câu trả lời dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Từ 0⇾ 1 h, xe (1) chuyển động theo chiều dương.
b) Từ 1⇾ 2 h, xe (2) chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.
c) Tại thời điểm t=1h, hai xe gặp nhau.
d) Vận tốc trung bình của xe (2) là.
Phần 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch
chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. Tốc độ trung
bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0 đến 5s tính ra cm/s là bao nhiêu?
Câu 2. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của một chiếc xe ô tô
chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Độ lớn vận tốc của xe bằng bao nhiêu km/h? HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A A C B A B C B D A A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)D-b)S-c)D-d)D a)S-b)D-c)S-d)D a)D-b)S-c)D-d)D
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 2,4 30 Trang 14
Bài 8. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI. GIA TỐC
Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN:
Câu 1. [NB] Chuyển động nào sau đây KHÔNG phải là chuyển động biến đổi:
A. Chuyển động có tốc độ tăng liên tục trong suốt quá trình chuyển động.
B. Chuyển động có tốc độ giảm liên tục trong suốt quá trình chuyển động.
C. Chuyển động có tốc độ thay đổi liên tục trong suốt quá trình chuyển động.
D. Chuyển động có tốc độ không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
Câu 2. [NB]Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 3. [NB]Đơn vị nào sau đây là đơn vị gia tốc? A. 2 m / s . B. 2 N / s . C. km / h . D. m / s .
Câu 4. [NB] Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trung bình trong chuyển động thẳng biến đổi: v − v v − v 2 2 v − v 2 2 v − v A. 0 a = . B. 0 a = . C. 0 a = . D. t 0 a = . t + t t − t t − t t + t 0 0 0 0
Câu 5. [NB]Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
B. cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. cùng phương với vectơ vận tốc.
D. ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 6. [TH] Chuyển động thẳng chậm dần không có tính chất nào sau đây?
A. Tốc độ giảm dần theo thời gian. ur
B. Vectơ vận tốc v cùng chiều chuyển động. r
C. Vectơ gia tốc trung bình a ngược chiều chuyển động..
D. Độ biến thiên tốc độ luôn luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 7. [TH] Chuyển động thẳng nhanh dần không có tính chất nào sau đây?
A. Tốc độ tăng dần theo thời gian.
B. Vận tốc có thể có giá trị âm.
C. Vectơ gia tốc có thể không đổi hoặc thay đổi liên tục.
D. Độ lớn gia tốc tức thời có thể không đổi hoặc thay đổi liên tục.
Câu 8. [TH] Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là
chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a  0,v  0.. B. a  0,v  0. . C. a  0,v  0. . D. a  0,v  0. .
Câu 9. [NB] Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là
chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a  0, v  0.. B. a  0, v  0. . C. a  0, v  0.. D. a  0, v  0..
Câu 10. [NB] Một xe máy đang chuyển động thì bắt đầu hãm phanh, xe chạy chậm dần. Nếu chọn chiều
dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a  0, v  0.. B. a  0, v  0.. C. a  0, v  0.. D. a  0, v  0. .
Câu 11. [TH] Khi vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng có vận tốc không đổi:
A. s  0; a  0; v  v ..
B. s  0; a  0; v  v . . C. 0 0
s  0; a  0; v  v .. D. s  0; a = 0; v = v .. 0 0
Câu 12. [TH] Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi ?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất.
C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Trang 15
Câu 13. [VD]Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m / s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô
tô chuyển động nhanh dần. Sau 25 s, ô tô đạt tốc độ 15 m / s. Tìm gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian đó. A. 2 0,2m / s . B. 2 0,1m / s . C. 2 0 − ,2 m / s . D. 2 −0.1m / s .
Phần 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Trong mỗi ý ở mỗi câu, hãy chọn đúng hay sai
Câu 1. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần thì:
a) [NB] Vectơ gia tốc cùng chiều vectơ vận tốc.
b) [TH] Gia tốc có giá trị dương.
c) [VD] Gia tốc tăng dần thì tốc độ tăng dần.
d) [VD] Tốc độ tăng đều thì gia tốc không đổi.
Câu 2. Hai ô tô đang chuyển động cùng chiều trên hai làn đường của đoạn đường cao tốc:
a) [NB] Trên đường cao tốc hai xe đều phải chuyển động nhanh dần.
b) [TH] Khi muốn chuyển làn đường thì xe ô tô phải thay đổi tốc độ.
c) [VD] Tại một thời điểm bất kì khi hai xe chạy song song nhau trên hai làn đường thì một trong hai xe có tốc độ lớn hơn.
d) [VDC] Tại một thời điểm bất kì, tốc độ của xe A lớn hơn tốc độ của xe B , thì gia tốc xe A lớn hơn gia tốc xe B.
PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1.
Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 5m / s thì tăng tốc. Biết rằng sau 10s kể từ khi
tăng tốc, xe đạt vận tốc 12 m / s. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu m/s2?
Câu 2. Một ngườ đang chạy bộ với tốc độ 4/s thì chuyển động chậm dần và dừng lại sau 3 giây. Tính gia tốc của người đó.
Câu 3. Một tên lửa được phóng từ trạng thái đứng yên với gia tốc 20 m/s2. Tính vận tốc của nó sau 50s.
Câu 4. Trong một cuộc thi chạy, từ trạng thái đứng yên, một vận động viên chạy với gia tốc 5 m/s2 trong 2
giây đầu tiên. Tính vận tốc của vận động viên sau 2s. Phần IV. Tự luận
Câu 1. Một con báo đang chạy với vận tốc 30 m/s thì chuyển động chậm dần khi tới gần một con suối.
Trong 3 giây, vận tốc của nó giảm còn 9 m/s. Tính gia tốc của con báo.
Câu 2. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 5s đạt vận tốc 12 m/s. Tính gia tốc của xe.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ.
Tính gia tốc của chuyển động. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D A B C D C A B B D C 13 A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)D-b)S-c)D-d)S a)S-b)D-c)S-d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Trang 16 0.7 -1.33 1000 10 Trang 17
Document Outline

  • Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hỏi, hãy chọn 1 đáp án.
  • Phần 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN:
  • Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hỏi, hãy chọn 1 đáp án.
  • Phần 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN:
  • BÀI 7. ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN – THỜI GIAN
    • Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Trong mỗi câu hỏi, hãy chọn 1 đáp án.
  • Bài 8. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI. GIA TỐC
    • Phần 1. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN:
    • Phần 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Trong mỗi ý ở mỗi câu, hãy chọn đúng hay sai