Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA K 1 MÔN VT LÍ 10
NĂM HỌC 2025-2026
Câu 1. Môn học nào được coi là cơ sở ca khoa hc t nhiên và công ngh ?
A. Toán hc. B. Vt lí. C. Hóa hc. D. Sinh hc.
Câu 2. Vật vai trò gì đối với khoa học tự nhiên và công nghệ.
A. Vt mc tiêu nghiên cu ca khoa hc t nhiên và công ngh.
B. Vt đối ng nghiên cu ca khoa hc t nhiên và công ngh.
C. Vt s ca khoa hc t nhiên và công ngh.
D. Vt sn phm ca khoa hc t nhiên và công ngh.
Câu 3. Đâu không phi là biu hin ca quá trình phát triển năng lực Vt lí
A. Có đưc nhng kiến thc, kĩ năng, cơ bản v vt lí.
B. Vn dụng được nhng kiến thức, kĩ năng đã học để khám khá, gii quyết các vấn đề có liên quan
trong hc tp cũng như trong đời sng..
C. Nhn biết được năng lực, s trường ca bản thân, định hướng ngh nghip.
D. Không tuân th các quy tc an toàn khi làm thí nghim Vt lí.
Câu 4. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật được coi vai trò quan trọng trong việc m
đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Nghiên cu v thuyết tương đối. B. Nghiên cu v nhit động lc hc.
C. Nghiên cu v cm ng điện t. D. Nghiên cu v lc vn vt hp dn.
Câu 5. Lĩnh vực nghiên cu nào sau đây là của Vt lí?
A. Nghiên cu s phát minh và phát trin ca các vi khun.
B. Nghiên cu v s thay đổi ca các cht khi kết hp vi nhau.
C. Nghiên cu v các dng chuyn động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cu v s hình thành và phát trin ca các tng lp, giai cp trong xã hi.
Câu 6. Đặc trưng cơ bản ca cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
A. t động hóa các quá trình sn xut.
B. s dng trí tu nhân to, robot, internet toàn cu, công ngh vt liu nano,...
C. thay thế sc lc cơ bắp bng sc lc máy móc.
D. s xut hin các thiết b dùng điện trong mọi lĩnh vc sn xuất và đi sống con người.
Câu 7. ng dng các thành tu Vt lí vào công ngh không ch mang li li ích cho nhân loi nhưng nếu
không s dụng đúng phương pháp thì có thể làm
A. ô nhiễm môi trường sng. B. tốt cho môi trường sng.
C. tt cho h sinh thái. D. sạch môi trường và sch h sinh thái.
Câu 8. Tìm phát biu sai?
A. Nhiu thành tu ca Vt lí hc làm tiền đề cho cách mng công nghip
B. Nh tri thc Vt lí.bn có th hiu hoạt động ca h thống đánh lửa trên ô tô
C. Đối tượng nghiên cu ca Vt lí các dng vận động ca vt chất và năng lượng.
D. Vt lí ch có vai trò quan trng trong khoa hc công ngh, không có ảnh hưởng gì trong cuc sng.
Câu 9. Chn phát biu chính xác nht ? D đoán khoa học là mt d đoán có cơ sở da trên yếu t
A. suy lun t nhng hiện tượng khác có tính tương đồng.
B. quan sát, trãi nghim thc tế.
C. quan sát, trãi nghim thc tế, các kiến thức đã có liên quan đến d đoán.
D. suy lun t nhng thí nghiệm liên quan đến hiện tượng khác.
Câu 10. Trong phòng thc hành, nhng dng c thí nghiệm nào sau đây thuộc loi d v?
A. lc kế, các b phn thí nghiệm cơ như xe lăn, ròng rọc...
B. ng nghim, cc thy tinh, nhit kế.
C. đèn cồn, các hóa cht, nhng dng c làm bng nha.
D. đèn cồn, hóa cht, ng nghim.
Câu 11. Chọn hành động không phù hp vi các quy tc an toàn trong phòng thc hành.
A. Ch tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dn.
B. Thu dn phòng thc hành, ra sạch tay sau khi đã thực hành xong.
C. Nếm thửđể phân bit các loi hóa cht.
Trang 2
D. Mặc đồ bo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 12. Thao tác nào s dng thiết b thí nghim có th gây nguy him trong phòng thc hành?
A. Để cht d cháy gn thí nghim mạch điện.
B. Không đeo găng tay cao su chu nhit khi làm thí nghim vi nhiệt độ cao.
C. S dụng dây điện đã bị sờn, cũ.
D. Tt c các ý trên.
Câu 13. Những phương pháp nghiên cứu Vt Lí là
A. phương pháp thực hành và phương pháp hóa học.
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
C. phương pháp toán học và phương pháp Vật Lí.
D. phương pháp thống kê và phương pháp quan sát.
Câu 14. Chọn đáp án sai? Cn tuân th các bin báo an toàn trong phòng thc hành nhm mục đích
A. to ra nhiu sn phm mang li li nhun.
B. hn chế các tng hp nguy hiểm như: đứt tay, ng độc…
C. tránh được các tn tht v tài sn nếu không làm theo hướng dn.
D. chng cháy, n.
Câu 15. Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghim?
A. Ô tô khi chạy đường dài có th xem ô tô như là một chất điểm.
B. Th rơi một vt t trên cao xung mặt đất.
C. Qu địa cu là mô hình thu nh của Trái đất.
D. Để biu diễn đường truyn của ánh sáng người ta dùng tia sáng.
Câu 16. Ai được mệnh danh là “cha đẻ” của phương pháp thực nghim
A. Niu-tơn. B. Ga-li-lê. C. Anh-xtanh. D. Giêm Oát.
Câu 17. Đặc trưng của cuc cách mng công nghip ln th nht là
A. thay thế sc lc cơ bắp bng máy móc.
B. s dng các thiết b đin trong mọi lĩnh vực ca đời sng.
C. t động hóa các quá trình sn xut.
D. s dng trí tu nhân to, robot và internet toàn cu.
Câu 18. Hành động nào không tuân th quy tc an toàn trong phòng thc hành?
A. B trí dây điện gn gàng.
B. Trước khi cm hoc rút phích cm ca thiết b điện, phi tt công tc ngun.
C. Dùng tay không có đồ bo h để làm nhng thí nghim vi nhiệt độ cao.
D. Trước khi làm thí nghim vi bình thy tinh, cn kim tra bình có b nt v hay không.
Câu 19. Sau khi đưa ra một d đoán khoa học thì người ta phi
A. kết lun. B. làm thí nghim để kim tra.
C. xác định vấn đề nghiên cu. D. tiếp tục đưa ra dự đoán mới.
Câu 20. Phép đo nào sau đây phép đo gián tiếp?
A. Đo cân nng ca hc sinh trong lp.
B. Đo tốc độ trung bình đi xe đạp t nhà đến trường.
C. Đo thi gian đi t nhà đến trường.
D. Đo chiu cao ca hc sinh trong lp.
Câu 21. Giá tr của đại lượng cần đo được đọc trc tiếp trên dng c đo gọi là
A. phép đo gián tiếp. B. phép đo trực tiếp. C. d đoán kết qu đo. D. sai s ngu nhiên.
Câu 22. Dùng thước kẹp đo đường kính viên bi là phép đo
A. phép đo gián tiếp. B. không thuộc phép đo nào.
C. phép đo trực tiếp. D. không th đo được.
Câu 23. Một phép đo đại lượng vật A thu được giá tr trung bình
A
, sai s của phép đo A. Cách
ghi đúng kết qu đo A là
A. A =
A
B. A =
A
+ C. A =
A
 D.
A= A
Câu 24. Sai s t đối của đại lượng A được tính bi công thc
A.
A A A=
. B.
A A A=
.
Trang 3
C.
A
A .100%
A
=
. D.
.
Câu 25. Chn phát biu không đúng về sai s t đối ?
A. Sai s t đối là t s gia sai s tuyệt đối và giá tr trung bình.
B. Công thc ca sai s t đối:
A
A .100%
A
=
.
C. Sai s t đối càng nh thì phép đo càng chính xác.
D. Sai s t đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.
Câu 26. Gi
A
là gtr trung bình,
A
sai s dng c,
A
là sai s ngu nhiên,
A
sai s tuyt
đối. Sai s t đối của phép đo
A.
A
A .100%
A
=
. B.
A
A .100%
A
=
. C.
A
A .100%
A
=
. D.
A
A .100%
A
=
.
Câu 27. Giá tr trung bình khi đo n lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
1 2 n
A A A ...A= + +
. B.
1 2 n
A A ...A
A
n
++
=
. C.
1 2 n
A A ...A
A
2
++
=
. D.
1 2 n
A .A ....A
A
n
=
.
Câu 28. Sai s do dng c đo thông thường được ly bng
A. mt phần tư hoặc mt na độ chia nh nht trên dng c.
B. mt hoc hai lần độ chia nh nht trên dng c.
C. mt phần tư hoặc mt phần tám độ chia nh nht trên dng c.
D. mt nửa độ chia nh nht trên dng c.
Câu 29. Đo chiều dài ca mt cuốn sách, được kết qu 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Giá tr trung bình
chiu dày cun sách này là
A. 2,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2,3 cm. D. 2,2 cm.
Câu 30. Mt hc sinh tiến hành đo tốc độ ca vt chuyển động ti phòng thí nghim. Phép đo tốc độ do
hc sinh này cho giá tr trung bình sau nhiu lần đo là
v 0,64267 m/s=
vi sai s tuyệt đối tương ng
v 0,00229 m/s=
. Kết qu của phép đo được biu din bng
A.
( )
v 0,6427 0,0023 m/s=+
. B.
( )
v 0,643 0,0023 m/s=
.
C.
( )
v 0,643 0,002 m/s=+
. D.
( )
v 0,643 0,002 m/s=
.
Câu 31. Mt hc sinh tiến hành đo gia tốc rơi tự do ti phòng thí nghiệm. Phép đo gia tốc rơi tự do ca
hc sinh này cho giá tr trung bình sau nhiu lần đo
g
= 9,7166667 m/s
2
vi sai s tuyt đối trung bình
tương ứng là
g 0,0681212=
m/s
2
. Kết qu của phép đo được biu din bng
A. g = 9,7 + 0,1 (m/s
2
). B. g = 9,72 0,07 (m/s
2
).
C. g = 9,717 + 0,068 (m/s
2
). D. g = 9,72 0,068 (m/s
2
).
Câu 32. Khi đo chiều dài ca chiếc bàn hc, mt hc sinh viết được kết qu l =100
2(cm). Sai s t
đối của phép đo này bằng
A. 2%. B. 1%. C. 5,9%. D. 1,2%.
Câu 33. Mt bánh xe có bán kính là
( )
R 10,0 0,5 cm=
. Sai s t đối ca chu vi bánh xe
A. 0,05 %. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
CH ĐỀ : ĐNG HC CHẤT ĐIỂM
QUÃNG ĐƯỜNG. TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH. ĐỘ DCH CHUYN. VN TC TRUNG BÌNH
Câu 34. Đ dch chuyn ca mt vt là
A. đại lượng vectơ hoặc vô hướng.
B. qu đạo chuyển động
C. đại lượng vô hướng.
D. đại lượng vectơ nối v trí điểm đầu đến điểm cui ca chuyển động.
Câu 35. Khi vt chuyển động độ dch chuyn trong khong thi gian t. Vn tc ca vt được tính
bng
A. . B. =.t. C. . D. = + t.
Câu 36. Hãy cho biết 36 km/h bng bao nhiêu m/s?
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 15m/s. D. 18 m/s.
Trang 4
Câu 37. Đi vi vt chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được?
A. Là đại lượng vectơ. B. Có đơn vị đo là m (mét).
C. Có đơn vị là m/s (mét trên giây). D. Có đơn vị s (giây).
Câu 38. Đ dch chuyn là
A. đại lượng vô hướng.
B. đại lượng va cho biết độ dài va cho biết hướng ca s thay đổi v trí ca vt.
C. đại lượng có đơn vị là m/s.
D. đại lượng luôn dương.
Câu 39. Chn phát biểu đúng? Trong chuyển động thẳng và không đổi chiu ca mt chất điểm, thì
A. quãng đường bằng độ dch chuyn ca vt. B. quãng đường bằng độ ln của độ dch chuyn.
C. độ dch chuyn có th bng không. D. độ dch chuyn luôn có giá tr dương.
Câu 40. Độ dc của đồ th độ dch chuyn thi gian ca chuyển động thng cho ta biết đại lượng o
ca chuyn động?
A. vn tc. B. độ dch chuyn. C. gia tc. D. quãng đường đi
được.
Câu 41. Để xác định tốc độ trung bình ca một người đi xe đạp chuyển động trên đoạn đường t A đến
B, ta cn dùng dng c đo là
A. ch cần đồng h. B. đồng h và thước mét. C. ch cần tc. D. tc kế.
Câu 42. Chn phát biu đúng?
A. Vn tc trung bình là một đại lượng có hướng.
B. Tc độ tc thi là một đại lượng có hướng.
C. Tc độ trung bình là một đại lượng có hướng.
D. Vn tc trung bình luôn có giá tr dương.
Câu 43. Điu nào sau đây đúng khi nói v cht điểm?
A. Cht điểm nhng vt khi ng rt nh.
B. Cht điểm nhng vt kích thước nh.
C. Cht điểm nhng vt kích thước rt nh so vi độ dài ca quãng đường đi được.
D. Cht điểm mt điểm.
Câu 44. Đ dch chuyn ca mt vật là đại lượng cho biết
A. v trí và thi gian chuyển động ca mt vt.
B. độ dài quãng đường mà vật đi được.
C. s nhanh chm ca chuyển động ca vt.
D. độ dài và hướng ca s thay đổi v trí ca vt.
Câu 45. Khi nghiên cu chuyển động ca mt vật, người ta chn h quy chiếu, vic chn h quy chiếu
nhằm xác đnh
A. v trí và thi gian chuyển động ca mt vt. B. Kích thước ca vt.
C. s nhanh, chm ca chuyển động. D. độ dch chuyển và quãng đường vật đi được.
Câu 46. Chn câu sai?
A. Trong đồ th độ dch chuyn - thi gian ca chuyn động thng vn tc giá tr bng h s góc
dc) của đường biu din.
B. Đồ th độ dch chuyn thi gian cho biết s ph thuc ca các đại ng độ dch chuyn thi gian
dch chuyn.
C. Dùng đồ th dch chuyn - thi gian ca chuyn động thng th t được chuyn động: biết khi
nào vt chuyển động, khi nào vt dng; khi nào vt chuyển động nhanh, chm; khi nào vt đổi chiu
chuyn động…
D. Đồ th độ dch chuyn - thi gian ca chuyển động thng luôn là một đường thng song song vi
trc hoành Ot.
Câu 47. Đi vi mt vt chuyn động, đc điểm o sau đây ch ca quãng đường đi đưc, không phi
ca độ dch chuyn?
A. phương và chiu xác định. B. Không th độ ln bng 0.
C. đơn v đo mét. D. th độ ln bng 0.
Câu 48. Tính cht nào sau đây ca vn tc, không phi ca tc độ ca mt chuyn động?
A. Không th độ ln bng 0. B. đơn v km/h.
Trang 5
C. Đặc trưng cho s nhanh chm ca chuyn động. D. phương xác định.
Câu 49. Đ đo tốc độ trung bình ca mt vt chuyển động, ta cn dùng nhng dng c nào?
A. Lc kế và tớc đo chiều dài. B. Tc kế thước đo chiều dài.
C. Tc kế và tớc đo chiều dài. D. Thước đo chiều dài và đồng h đo thời gian.
Câu 50. Tốc độ trung bình ca mt vt chuyển động được đo bằng
A. trung bình cng các tốc độ tc thi ca vt tng thời điểm khác nhau trong chuyển động.
B. thương số giữa quãng đưng vật đi được và thi gian vật đi được quãng đường đó.
C. thương số giữa độ dch chuyn và thi gian dch chuyn ca vt.
D. tc kế.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi vt chuyển động thẳng và không đổi chiu thì véc- độ dch chuyn ca vật có độ ln bng
quãng đường vật đi được.
B. Vn tc trung bình ca mt vt bng không khi và ch khi vật đứng yên.
C. Véc-tơ vận tc ca mt vật luôn có hướng trùng với hướng ca véc-tơ độ dch chuyn.
D. Tốc độ ca vật là đại lượng vô hướng, không âm.
Câu 52. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói v độ dch chuyn và quãng đường đi được ca mt vt ?
A. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
B. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
C. Độ dch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
D. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Câu 53. Mt vt chuyển động thẳng trong 3 giây đi được quãng đưng 6m. Tính tốc độ trung bình ca
vật trong đoạn đường đó?
A. 3m/s. B. 6m/s. C. 2m/s. D. 4 m/s
Câu 54. Biết
1
d

độ dch chuyn 5 m v phía Nam,
2
d

độ dch chuyn 8 m v phía Bắc. Độ dch
chuyn tng hp
d

A. độ lớn là 3 m, hưng trùng với hướng Nam. B. độ lớn là 13 m, hướng trùng với hướng Nam.
C. độ lớn là 3 m, hưng trùng với hướng Bc. D. độ ln là 13 m, ng trùng với hướng Bc.
Câu 55. Mt xe chuyển động thẳng không đổi chiu; 2 gi đầu xe chy vi tốc độ trung bình 50km/h, 3
gi sau xe chy vi tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình ca xe trong sut thi gian chy là
A. 50 km/h. B. 48 km/h. C. 44 km/h. D. 34 km/h.
Câu 56. Mt vt bắt đu chuyển động t điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động v đim B (hình v).
Quãng đường đi được ca vt bng:
A. 2 m. B. 8 m. C. 2 m. D. 8 m.
Câu 57. Một người lái ô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ
trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km ri quay sang hướng Đông đi 3 km. Quãng đường đi được và độ dch
chuyn ca ô tô lần lượt là
A. 13 km; 5 km. B. 5 km; 13 km. C. 13 km; 10 km. D. 10 km; 5 km.
Câu 58. Mt người lái đi thng 3 km theo hướng tây, sau đó r trái đi thng theo ng Nam 2 km
ri quay sang hướng đông 3 km. Xác định độ dch chuyn ca người đó?
A. 2 km B. 6 km C. 8 km D. 3 km.
Câu 59. Mt chiếc thuyn bum chạy ngược dòng sông. Sau 1 gi đi đưc 10 km. Biết vn tc ca dòng
nước là 2 km/h. Vn tc ca thuyn so với nước có giá tr
A. 8 km/h. B. 12 km/h. C. 20 km/h. D. 10 km/h.
Câu 60. Một người lái xe t nhà đến siêu th theo l trình sau: xut phát t nhà, đi thẳng theo hướng
Đông 3 km rồi tiếp tục đi thẳng theo hướng Bc thêm 4 km nữa đến siêu thị. Độ dch chuyn của người
đó trong quá trình trên có độ ln bng
A. 12 km. B. 1 km. C. 7 km. D. 5 km.
Câu 61. Mt bạn đạp xe t ga Huế đến trường THPT Hai Trưng. Tốc độ ca xe nửa đầu đoạn
đường này 12 km/h nửa sau đoạn đường này 18 km/h. Tc độ trung bình của xe trên toàn đon
đường là
A. 15,2 km/h. B. 15 km/h. C. 14,4 km/h. D. 30 km/h.
ĐỒ TH ĐỘ DCH CHUYN. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Trang 6
Câu 62. Chn phát biểu đúng? Khi vật chuyển đông thẳng đều theo chiu dương của trc tọa độ, thì
A. gia tốc luôn dương. B. gia tc có th âm, có th dương.
C. gia tc bng 0. D. gia tc luôn âm.
Câu 63. Đ th độ dch chuyn thi gian (d t) ca mt vt chuyển động thẳng đều gc thi gian
trùng vi thời điểm bt đầu xut phát có dng
A. một đường thng xiên góc đi qua gốc tọa độ.
B. một đường thng song song vi trc Ot.
C. một đường thng xiên góc không đi qua gốc tọa độ.
D. mt nhánh ca parabol.
Câu 64. Đ th vn tc thi gian ca chuyển động thẳng đều có dng
A. parabol. B. đường thng song song trc vn tc.
C. đường thng qua gc to độ. D. đường thng song song trc thi gian
Câu 65. Cho đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vật như hình 2. Chọn
phát biu đúng?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiu âm.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vt chuyển động thng đu biến đổi đều.
Câu 66. Dưới đây cho biết mt s đồ th độ dch chuyn thời gian đồ th
vn tc thi gian ca vt chuyển động. Trong đó, cặp đồ th biu din vt chuyển động thẳng đều
A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV.
Câu 67. Đ th độ dch chuyn thi gian hình v bên cho biết
A. vt chuyển động thng nhanh dần đều theo hướng 45
0
Đông – Bc.
B. vật đứng yên.
C. vt chuyển động thẳng đều vi vn tc 1 m/s.
D. vt chuyển động thẳng đều theo hướng 45
0
Đông Bc.
Câu 68. Hình bên đ th độ dch chuyn theo thi gian ca hai vt chuyn
động thẳng cùng hướng. T l vn tc v
A
: v
B
A. 3: 1. B. 1: 3. C.
3 :1
. D.
1: 3
.
Câu 69. Hình bên là đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vt chuyển động. Ti
thời điểm t = 4 s, vt cách v trí ban đầu (v trí t = 0) mt khong bng bao nhiêu?
A. 40 m. B. 20 m. C. 50 m. D. 10 m.
Câu 70. Đ th độ dch chuyn theo thi gian trong chuyển động thng ca hai
xe như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. vn tc xe 1 nh n xe 2. B. vn tc hai xe bng
nhau.
d(m)
t(s)
0
45
0
t
d
0
xe 2
xe 1
Trang 7
C. không đủ d liệu để so sánh vn tc 2 xe. D. vn tc xe 1 lớn hơn xe 2.
Câu 71. Dựa vào đồ th độ dch chuyn thi gian trong chuyển động thẳng bên dưới, vt nào tốc độ
ln nht
A. vt D B. vt E C. vt C D. vt B
Câu 72. Cho đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vật như hình. Trong những khong thi gian nào,
vt chuyn động thẳng đều?
A. Trong khong thi gian t 0 đến t
1
và t t
1
đến t
2
.
B. Trong khong thi gian t t
1
đến t
2
.
C. Trong khong thi gian t 0 đến t
3
.
D. Trong khong thi gian t 0 đến t
1
và t t
2
đến t
3
.
Câu 73. Hình dưới t đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt chiếc xe ô
chạy trên đường thng. Vn tc ca xe bng
A. 45 km/h. B. 90 km/h. C. 45 km/h. D. 90 km/h.
Câu 74. Đồ th biu din dch chuyn theo thi gian ca mt chuyển động
được v như hình bên. Vn tc ca vt là
A. 10 km/h. B. 30 km/h.
C. 20 km/h. D. 40 km/h.CHUYỂN ĐNG THNG BIN ĐỔI ĐỀU
Câu 75. Gia tc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi ca vn tc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca vn tc.
Câu 76. Mt vt chuyển động thng, trong khong thời gian ∆t, giá trị vn tc ca vật thay đổi t v
1
đến
v
2
thì giá tr gia tc
A.
12
.
t
a
vv
=
B.
21
.
t
a
vv
=
C.
12
.
vv
a
t
=
D.
21
.
vv
a
t
=
Câu 77. Khi mt vt chuyển động thng nhanh dần đều thì vn tc và gia tc luôn
A. dương. B. âm. C. ngược du. D. cùng du.
Câu 78. Gia tc ca chuyn động thng nhanh dn đều
A. phương, chiu và độ ln không đổi.
B. ch độ ln không đổi.
C. tăng đều theo thi gian.
D. bao gi cũng ln hơn gia tc ca chuyn động chm dn đều.
Câu 79. Trong công thc tính vn tc ca chuyển động thng nhanh dn đu v = v
0
+ at, thì
A. v luôn âm. B. a luôn âm. C. tích a.v luôn dương. D. ch a.v luôn âm
Câu 80. Tìm phát biu sai? Trong chuyển động thng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngưc chiu với vectơ vận tc.
B. vn tc tc thời tăng theo hàm số bc nht ca thi gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bc hai ca thi gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 81. Trong chuyển động thng chm dần đều thì
A. gia tc a < 0.
B. vn tc tc thi > 0.
C. véc tơ gia tốc luôn cùng chiều véc tơ vận tc.
D. a > 0 nếu chn chiều dương ngược chiu chuyển động.
t (s)
d (m)
O
B
C
D
E
Trang 8
Câu 82. Chuyển động nào sau đây là chuyển động thng chm dn?
A. Chuyển động ca xe ô tô khi bắt đầu lăn bánh.
B. Chuyển động của đầu kim đồng h.
C. Chuyển động của xe buýt khi đi vào trạm dng.
D. Chuyển động ca xe máy khi tắc đường.
Câu 83. Chuyển động thng biến đổi đều là chuyển động thng mà vn tốc có độ ln
A. tăng đều hoc giảm đều theo thi gian. B. Tăng đều theo thi gian.
C. giảm đều theo thi gian. D. không đổi theo thi gian.
Câu 84. Đồ th vn tc theo thi gian ca chuyển động thng nhanh dần đều vi vn tốc ban đầu bng
không có dng
A. parabol. B. đường thng song song trc vn tc.
C. đường thng qua gc to độ. D. đường thng song song trc thi gian.
Câu 85. Chuyển động thng nhanh dần đều là chuyển động
A. có vn tốc không đổi.
B. có vn tc gim dần đều theo thi gian.
C. thng, có vn tốc không đổi.
D. thng, có vn tốc tăng dần đều theo thi gian.
Câu 86. Mt vt chuyển động vi vn tốc đu v
0
, gia tc ca chuyển động a. Công thức tính độ dch
chuyn sau thi gian t trong chuyển động thng biến đổi đều là
A. d = v
0
t + at
2
. B. d = v
0
t + at
2
. C. d= v
0
t + at. D. d = v
0
t.
Câu 87. Chuyển động thng nhanh dần đều có đặc điểm
A. cùng chiu . B. ngược chiu . C. a > 0, v < 0. D. a < 0, v > 0.
Câu 88. Chn câu sai? Trong chuyển động thng biến đổi đều thì
A. quãng đường đi được trong nhng khong thi gian bng nhau thì bng nhau.
B. vn tc tc thời có độ lớn tăng đu hoc giảm đều theo thi gian.
C. vec-tơ gia tốc có th cùng chiu hoặc ngược chiu vi vec-tơ vận tc.
D. gia tốc có độ lớn không đổi.
Câu 89. Chn câu tr li sai? Chuyển động thng nhanh dần đều là chuyn động có
A. qu đạo là đường thng.
B. vectơ gia tốc ca vật có độ ln là mt hng s.
C. quãng đường đi được ca vt luôn t l thun vi thi gian vật đi.
D. vn tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối vi thi gian.
Câu 90. Mt vt chuyển động biến đổi với phương trình vận tc v = 5 - 7t (m/s). Nhận định nào sau đây
là đúng khi nói v chuyển động ca vt?
A. Vt chuyển động thng chm dn đu theo chiều dương với gia tc gia tốc có độ ln 5 m/s
2
.
B. Vt chuyển động thng nhanh dn đều theo chiều dương với gia tc 5 m/s
2
.
C. Vt chuyển động thng chm dn đu theo chiều dương với gia tốc có độ ln 7 m/s
2
.
D. Vt chuyển động thng nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc có độ ln 7 m/s
2
Câu 91. Một ô đang chuyển đng thẳng đều vi tốc độ 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc, chuyển động thng
nhanh dần đều vi gia tc 1 m/s
2
. Quãng đường ô tô đi được sau 10s k t lúc bắt đầu tăng tốc là
A. 50 m. B. 100 m. C. 75 m. D. 150 m.
Câu 92. Mt vt chuyển động thng nhanh dần đều có vn tốc đầu là 18 km/h. Trong giây th năm, vật đi
được quãng đường là 5,9 m. Gia tc ca vt là
A. 0,2 m/s
2
. B. 0,4 m/s
2
. C. 0,3 m/s
2
. D. 0,1 m/s
2
Câu 93. Đ dch chuyn ca mt vt dc theo trc Ox có dng:
2
21= + +d t t
. Gia tc ca vật đó là
A.
2
m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 0,5 m/s
2
.
Câu 94. Mt vt chuyển động trên trc Ox với độ dch chuyn
2
d 2t 12t=−
, t nh bng giây, d tính
bng mét. Ti t = 1 s vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều theo chiu dương trên trục Ox. Vi vn tc 12 m/s
B. chm dần đều theo chiu âm trên trc Ox. Vi vn tc 14 m/s.
C. chm dần đều theo chiu âm trên trc Ox. Vi vn tc 8 m/s.
D. chm dần đều theo chiều dương trên trục Ox. Vi vn tc 8 m/s.
Trang 9
Câu 95. Đồ th vn tc thi gian ca mt vt chuyển động thẳng như hình vẽ, quãng đường vật đi
được trong 10 s đầu là
A. 100 m. B. 50 m. C. 300 m.
D. 200 m.
Câu 96. Khi ô đang chạy vi tốc độ 36 km/h trên đoạn đường thẳng thì người
lái xe tăng ga ô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô đạt tốc độ 50,4
km/h. Gia tc a và tốc độ v ca ô sau 40 s k t lúc bắt đầu tăng ga bao
nhiêu?
A. a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s. B. a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s
2
; v = 8 m/s. D. a =1,4 m/s
2
, v = 66 m/s.
Câu 97. Mt vật (được coi chất điểm) thc hin chuyển động thng với phương trình vận tc theo thi
gian có dng: v = 15 3t (m/s; s). Quãng đường mà vật đi được k t t = 0 đến khi v = 0 là
A. 37,5 m. B. 2,5 m. C. 22,5 m. D. 33,3 m.
Câu 98. Công thức nào dưới đây công thức liên h gia vn tc, gia tc và độ dch chuyn ca chuyn
động thng biến đổi đều?
A.
0
v v 2ad−=
. B.
0
v v 2ad+=
. C.
22
0
v v 2ad−=
. D.
22
0
v v 2ad+=
.
Câu 99. Trong các phương trình tả vn tc
( )
v m / s
ca vt theo thi gian
( )
ts
dưới đây, phương
trình nào mô t chuyển động thng biến đổi đều?
A.
v 5t 4.=−
B.
2
v 6t 2t 2= +
C.
v 7.=
D.
2
v 6t 2=−
.
Câu 100. Chất điểm chuyển động thng nhanh dần đều gia tc a =2 m/s
2
t trạng thái đứng yên. Vn
tc ca vật đạt được sau 3 s là
A. 2 m/s. B. 5 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6 m/s.
Câu 101. T phương trình độ dch chuyn - thi gian ca mt chuyển động thng biến đổi đều d = t
2
4t
(d tính bng m; t tính bng s). Ta
A. gia tc ca chuyển động là 1 m/s
2
. B. vn tốc ban đu là 1 m/s.
C. vn tốc ban đầu 4 m/s. D. gia tc ca chuyển động là -1 m/s
2
.
Câu 102. DTi một nơi gia tốc trọng trưng g, mt vt khối lượng m rơi tự do t độ cao h xung
mặt đt. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vn tc
A. v = mgh. B. v = . C. v =
2.hg
D. v = .
Câu 103. Đồ th nào sau đây không phi dạng đồ th vn tc - thi gian trong chuyn động thng biến đổi
đều?
A. B. C.
D.
Câu 104. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thng nhanh dần, sau 20 s đạt đến vn tc 36 km/h. Gia tc
của đoàn tàu là
A. 5,0 m/s
2
. B. 64,8 m/s
2
. C. 0,5 cm/s
2
. D. 0,5 m/s
2
.
u 105. Mt mô tô đang chạy vi vn tc 18 km/h trên mt đoạn đưng thng t ngưi lái xe tăng tốc cho mô
tô chy nhanh dn vi gia tc 2 m/s
2
. Sau bao lâu mô tô đạt vn tc 54 km/h?
A. 3 s. B. 4 s. C. 5 s. D. 6 s.
Câu 106. Mt xe la bắt đầu rơi ga chuyển động thng nhanh dần đều vi gia tc 0,1 m/s
2
. Khong
thời gian để xe lửa đạt được vn tc 36 km/h là
Trang 10
A. t = 200 s. B. t = 100 s. C. t = 360 s. D. t = 300 s.
Câu 107. Đồ th vn tc theo thi gian ca mt vt chuyển động
như hình bên. Tỉ s v độ ln gia tc ca vt trong thi gian OA
AB là
A. 1. B.
1
2
. C. 3. D.
1
3
.
Câu 108. Một đoàn tàu đang chuyển động vi vn tc 15 m/s thì
hãm phanh chuyển động chm dn đu đ vào ga. Sau 2 phút tàu
dng lại. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian đó là
A. 600 m. B. 225 m. C. 500 m. D. 900 m.
Câu 109. Một xe đang chuyển động vi vn tc 36km/h thì hãm phanh chuyển động thng chm dn
đều đi đưc 20m thì xe dng hn. Nếu chn chiều dương chiều chuyển động ca xe thì gia tc ca
xe là
A. 2,5 m/s² B. 2 m/ C. 1 m/s² D. 1 m/s²
Câu 110. Mt vt chuyển động vi phương trình đường đi như sau: s = 5t + 0,2t
2
(m;s). Phương trình vận
tc ca chuyển động này
A. v
t
= 5 + 0,4t (m/s). B. v
t
= 5 + 0,4t (m/s).
C. v
t
= 5 0,2t(m/s). D. v
t
= 5 0,4t (m/s).
Câu 111.
Mt vt chuyn động thng nhanh dn đu vi vn tc đu v
0
= 18 km/h. Sau 10
s, vt đạt vn
tc 15 m/s. Gia tc ca vt là
A. 0,13 m/s
2
. B. 1 km/h
2
. C. 0,13 km/h
2
. D. 1 m/s
2
.
Câu 112. Đ dch chuyn ca mt vt chuyển động thng có dng d = 2t 5t
2
(m; s). Vt dng li sau khi
chuyển động được
A. 0,2s. B. 4s. C. 2,5s. D. 0,4s.
Câu 113. Trong s các đồ th sau, đồ th mô t chuyển động thng chm dần đểu là
A. gồm đồ th I và IV. B. Ch có đồ th I.
C. gồm đồ th II và III. D. ch có đồ th IV.RƠI TỰ DO
Câu 114. Phát biểu nào sau đây là sai khii về s rơi của các vt?
A. Trong chân không, vt nng hay nh đều rơi nhanh như nhau.
B. Trong không khí, vt nặng luôn rơi nhanh hơn vt nh.
C. S rơi tự do là s rơi chỉ i tác dng ca trng lc.
D. Các vật rơi nhanh, chm khác nhau là do sc cn ca không khí.
Câu 115. Rơi tự do là mt chuyển động
A. chm dần đều. B. thẳng đều. C. nhanh dn. D. thng nhanh dn
đều.
Câu 116. Công thức tính quãng đường trong chuyển động rơi tự do?
A. B. C. D.
Câu 117. Chuyển động ca vật nào sau đây có thể là rơi tự do
A. Người nhy ty bay xuống chưa mở dù.
B. Qu cu được Ga-li-lê th t tháp nghiêng Pi da cao 56 m xuống đất
C. Cục nước đá rơi từ đám mây xuống mặt đất trong trận mưa đá.
D. Lá vàng mùa thu rng t cành cây xung mặt đất.
Câu 118. Th mt vật rơi tự do t độ cao h ti i gia tốc rơi tự do là g. Thi gian t lúc rơi đến khi
chạm đất là
IV
III
II
(I)
t
v
t
v
t
v
t
v
v(m/s)
A
B
C
D
0
40
t(s)
30
0
60
0
Trang 11
A.
2g
t
h
=
. B.
2h
t
g
=
. C.
2=t hg
. D.
2=t gh
.
Câu 119. Mt viên sỏi rơi tự do t độ cao 45 m xung. Cho g = 10 m/s
2
. Tốc đ ca viên sỏi khi rơi tới
mặt đt bng
A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s.
Câu 120. Một hòn đá nếu th rơi tự do t mt độ cao nào đó. Nếu độ cao thăng n 3 lần thì thời gian rơi
s
A. tăng
23
ln. B. tăng 3 lần.
C. tăng 4 lần. D. tăng
3
ln.
Câu 121. Đặc điểm nào sau đây v s rơi tự do không đúng? Gia tốc rơi tự do
A. ph thuc vào v trí và độ cao ca vật trên Trái Đất.
B. ca vật năng lớn hơn vật nh.
C. có phương thẳng đứng, chiu t trên xung.
D. có đơn vị m/s
2
.
Câu 122. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Vectơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xung.
B. Ti cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi.
C. Gia tc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ địa lí.
D. Gia tc rơi tự do là 9,81 m/s
2
ti mọi nơi.
Câu 123. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm ca vt chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiu t trên xuống dưới.
B. Chuyển động thng nhanh dần đều, không vn tốc đầu.
C. Ti mt nơi nhất định và gn mặt đất, mi vật rơi tự do vi cùng mt gia tc g.
D. Gia tc rơi tự do không đổi mọi nơi trên Trái Đt.
Câu 124. Hai vt rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì
A. Trọng lượng ln, nh khác nhau. B. Khối lưng ln, nh khác nhau.
C. Lc cn ca không khí khác nhau. D. Gia tốc rơi tự do ca hai vt khác nhau.
Câu 125. Chn phát biu sai v các đặc điểm ca chuyển động rơi tự do?
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng ca dây di.
B. Hòn bi sắt được tung lên cao theo phương thẳng đứng s chuyển động rơi tự do.
C. Rơi tự do là mt chuyển động thng nhanh dần đều vi gia tc g.
D. Chuyển động rơi tự do có chiu t trên xung.
Câu 126. Gia tốc rơi tự do không ph thuc vào
A. vĩ độ địa lý. B. độ cao. C. cấu trúc địa cht. D. khối lượng ca vt.
Câu 127. cùng mt v trí cùng một độ cao thì yếu t ảnh hưởng đến s rơi nhanh hay chậm ca các
vt trong không khí
A. sc cn ca không khí. B. Khối lưng ca vt.
C. khối lượng riêng ca vt. D. độ cao nơi th vt.
Câu 128. Khi vật rơi tự do thì
A. vt có gia tc bng 0. B. vt chu lc cn nh.
C. vt chuyển động thẳng đều. D. vn tc ca vật tăng dần đều theo thi gian.
Câu 129. Thí nghim ng Niu-tơn cho thấy rng
A. trong không khí các vt nng nh khác nhau đều rơi nhanh như nhau.
B. sc cn ca không khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
C. trong chân không vt nào có khối lượng lớn hơn sẽ rơi nhanh hơn.
D. nếu không có tác dng ca trng lc thì các vt nng hay nh đều rơi nhanh như nhau.
Câu 130. Chn phát biểu đúng khi th rơi một vt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
A. Tốc độ trung bình trong giây th nht là 9,8 m/s.
B. Mi giây, tốc độ tăng một lượng là 9,8 m/s.
C. Mi giây, vật rơi được 9,8 m.
D. Quãng đường vật rơi đưc trong giây th nht bng 9,8 m.
Trang 12
Câu 131. quan Hàng không trụ Hoa (NASA) đã thực hin thí nghim th rơi một qu bóng
bowling và nhng sợi long vũ trong phòng chân không từ cùng một độ cao. Kết qu cho thy
A. qu bóng chạm đất sau, nhng sợi long vũ chạm đất trước.
B. qu bóng và nhng sợi long vũ chuyển động lúc nhanh lúc chm khác nhau.
C. qu bóng chạm đất trước, nhng sợi long vũ chạm đất sau.
D. qu bóng và nhng sợi long vũ luôn song hành và chạm đất cùng mt lúc.
Câu 132. Mt vật rơi tự do không vn tốc ban đu t độ cao 11,25m xung. Ly
2
10m/sg =
. Tốc đ ca
nó trước khi chạm đt là
A. v = 15 m/s. B. v = 10m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s.
Câu 133. Mt vật rơi tự do t đọ cao h =125 m tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Thời gian đ
vật rơi trong 105 m cuối là
A. 6s. B. 3s. C. 4s. D. 5s.
Câu 134. Mt vật được th rơi tự do t độ cao 9,8 m xuống đất. B qua lc cn ca không khí. Ly gia
tốc rơi tự do g = 9,8 m/s
2
. Tốc độ ca vt ngay khi va chạm đất bng
A. 13,9 m/s. B. 9,8 m/s. C. 98,0 m/s. D. 6,9 m/s.
Câu 135. Th một hòn đá từ độ cao h
1
xung mặt đất, hòn đá rơi trong
7
s. Nếu th hòn đá từ độ cao h
2
xuống đất thì thi gian rơi
5
s. Khi vt th vt t độ cao h vi
2 2 2
12
h 2h 3h=+
thì thời gian rơi xung
đất gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 5,22 s. B. 3,62 s. C. 3,42 s. D. 3,75 s.
Câu 136. Hai vt đưc th rơi tự do đồng thi t hai độ cao khác nhau h
1
, và h
2
. Khong thời gian rơi của
vt th nht ln gp ba ln khong thời gian rơi của vt th hai. B qua lc cn ca không khí. T s các
độ cao là
A.
1
2
h
2
h
=
. B.
1
2
h
4
h
=
. C.
1
2
h
9
h
=
. D.
1
2
h
5
h
=
.
Câu 137. Đ ước lượng độ sâu ca mt giếng cạn nước, bạn Nam dùng đồng h bm giây, ghé sát tai vào
ming giếng và th một hòn đá rơi tự do t ming giếng; sau 3 s thì Nam nghe thy tiếng hòn đá đập vào
đáy giếng. Gi s tốc độ truyn âm trong không khí 330 m/s, ly g = 9,9 m/s
2
. Độ sâu ca giếng gn
nht vi giá tr
A. 43 m. B. 45 m. C. 46 m. D. 41 m.
Câu 138. Th rơi một vt t độ cao 80 m. Ly gia tc trọng trường g = 10 m/
s
2
. Thi gian đ vật đi hết
20 m đầu tiên và 20 m cui cùng lần lượt là
A. 2 s và 2 s. B. 1 s và 1 s. C. 2 s và 0,46 s. D. 2 s và 0,54 s.
Câu 139. Các giọt ớc mưa rơi từ mái nhà xung sau nhng khong thi gian bng nhau. Git 1 chm
đất thì git 5 bắt đầu rơi. Biết i nhà cao 16 m. Ly g = 10 m/s
2
. Khong thời gian i gia các git
nước kế tiếp nhau bng
A. 0,4 s. B. 0,45 s. C. 1,78 s. D. 0,32 s.
Câu 140. Mt vật đưc th không vn tốc đu t độ cao h. Gi t
1
thi gian i trong nửa đoạn đường
đầu, t
2
là thời gian rơi trong nửa đoạn đường còn li thì t s
1
2
t
t
bng
A.
21+
. B.
21
. C.
2
. D. 1.
Câu 141. Trong 1 s cuối cùng trước khi chạm đt vt rơi tự do (không vn tốc đầu) đi được quãng đường
gp 2 lần quãng đường vật rơi trước đó tính từ lúc th. Cho g = 10 m/s
2
. Tốc độ ca vt ngay khi sp
chạm đất là
A. 34,6 m/s. B. 38,2 m/s. C. 23,7 m/s. D. 26,9 m/s.
Câu 142. Th một hòn đá từ độ cao h xung mặt đất, hòn đá rơi trong 1 s. Nếu th hòn đá từ độ cao 9 h
xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu?
A. 1,00 s. B. 2,00 s. C. 3,00 s. D. 0,75 s
Câu 143. Mt vật rơi t do t trên cao xuống đất trong thi gian 4s. B qua sc cn không khí. Ly g =
10 m/s
2
. Độ cao nơi vật rơi là
A. 80 m. B. 40 m. C. 20 m. D. 160 m.
Trang 13
Câu 144. Th mt hòn si t độ cao h xuống đất. Hòn sỏi rơi trong 2 s. Nếu th hòn si t độ cao 2 h
xuống đất thì hòn si s rơi trong
A. 2 s. B.
22
s. C. 4 s. D.
42
s.
Câu 145. Hai vt khối lượng m
1
> m
2
rơi tự do ti cùng một địa điểm cùng một độ cao. Hãy chn
đáp án đúng ?
A. Vn tc chạm đt v
1
> v
2
.
B. Vn tc chạm đất v
1
< v
2.
.
C. Vn tc chạm đt v
1
= v
2
.
D. Không có cơ sở kết lun.
CHUYỂN ĐỘNG CA VT B NÉM.
Câu 146. Mt qu bóng đặt trên mặt bàn được truyn mt vn tc theo phương nằm ngang. Hình nào
dưới đây mô tả đúng quỹ đạo ca qu bóng khi ri khi mt bàn?
A. Hình b. B. Hình a. C. Hình d. D. Hình c
Câu 147. Mt vt đưc ném theo phương ngang vi vn tc
0
v
ur
t đ cao h so vi mt đt. Chn h trc
to độ Oxy sao cho gc O trùng vi v trí ném, Ox theo chiu
0
v
ur
, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gc
thi gian là lúc ném. Thi gian chuyển động ca vt t lúc ném đến lúc chạm đất xác định bng biu thc
A.
2
=
h
t
g
. B.
2
=
h
t
g
. C.
=
h
t
g
. D.
2
=
g
t
h
.
Câu 148. Mt vật được ném theo phương ngang với vn tc
0

v
t độ cao h so vi mặt đất. Chn h trc
to độ Oxy sao cho gc O trùng vi v trí ném, Ox theo chiu
0

v
, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gc
thi gian là lúc ném. Tầm xa L tính theo phương ngang xác định bng biu thc
A.
0
g
v
h
. B.
0
h
v
g
. C.
0
2h
v
g
. D.
0
2
h
v
g
.
Câu 149. Bi
A
có khối lượng ln gp 4 ln bi
B
. Ti cùng mt lúc và cùng một độ cao, bi A đưc th
rơi còn bị B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sc cn của không khí là không đáng kể thì
A. bi A rơi chạm đất trước bi
B. bi A rơi chạm đất sau bi
C. c hai bi đều rơi chạm đất cùng mt lúc vi vn tc bng nhau.
D. c hai vt chạm đất cùng lúc.
Câu 150. Mt vật được ném t độ cao H vi vn tốc ban đầu v
0
theo phương nm ngang. Nếu b qua sc
cn ca không khí thì tm xa L s
A. tăng 4 lần khi v
0
tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
C. gim 2 ln khi H gim 4 ln. D. gim 2 ln khi v
0
gim 4 ln.
Câu 151. Mt vt khối lượng m, được ném ngang t độ cao h vi vn tốc ban đầu v
0
. Tm bay xa ca
ph thuc vào nhng yếu t nào?
A. m và v
0
. B. m và h. C. v
0
và h. D. m,v
0
và h.
Câu 152. Chn phát biu sai?
A. Gia tc ca chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
B. T cùng mt cao so vi mặt đất ta có th tăng độ ln vn tốc ban đầu ca vật ném ngang để vật rơi
xuống đất nhanh hơn.
C. Trong chuyển động ném ngang, vectơ vận tc ca vật luôn đổi phương.
D. Trong chuyển động ném ngang, độ ln vn tc ca vật tăng dần.
Câu 153. Qu đạo ca vt b ném ngang có dng
A. mt nhánh của đưng parabol. B. cung tròn.
C. một điểm. D. đường thng.
Câu 154. Để tăng tm xa ca vt b ném theo phương ngang khi lực cản không khí không đáng k thì
phương pháp nào sau đây hiệu qu nht?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
Trang 14
A. Giảm độ cao điểm ném. B. Gim khối lưng vt b ném.
C. Tăng độ cao điểm ném. D. Tăng vận tc ném.
Câu 155. Chn phát biu sai cho chuyển động ném ngang?
A. Gia tc trong chuyển động ném ngang luôn không đi c v phương, chiều và độ lớn. Đó là gia tốc
trọng trường g.
B. Vì gia tốc luôn không đổi nên đó là chuyển động thng biến đổi đều.
C. Độ ln vn tốc tăng dần theo thi gian.
D. Thi gian chuyển động ném ngang bng thời gian rơi tự do t cùng một độ cao ban đầu.
Câu 156. Mt qu bóng được ném theo phương ngang vi vn tốc đầu độ ln v
0
= 20 m/s i
xuống đất sau 3 s. Ly g = 10m/s
2
và b qua sc cn ca không khí. Qu bóng được ném t độ cao
A. 30 m. B. 45 m. C. 60 m. D. 90 m.
Câu 157. Mt diễn viên đóng phim phải thc hin một pha hành động khi điều khin chiếc nhy
khỏi vách đá cao 50 m. Lấy g = 9,8 m/s
2
, b qua lc cn ca không khí xem chuyển động ca tô
khi rời vách đá chuyển động ném ngang. Để tiếp đất ti v trí cách chân vách đá 90 m thì xe y phải
ri khỏi vách đá với tốc độ bng
A. 11,7 m/s. B. 28,2 m/s. C. 56,3 m/s. D. 23,3 m/s.
Câu 158. Mt qu bóng được ném theo phương ngang vi vn tốc đầu độ ln v
0
= 20 m/s i
xuống đất sau 4 s. Ly g = 10 m/s
2
b qua sc cn ca không khí. Tm bay xa (theo phương ngang)
ca qu bóng bng
A. 50 m. B. 70 m. C. 60 m. D. 80 m.
ĐÁP ÁN
1
B
21
B
41
B
61
C
81
D
101
C
121
B
141
C
2
C
22
C
42
A
62
C
82
C
102
C
122
D
142
C
3
D
23
C
43
C
63
A
83
A
103
A
123
D
143
A
4
C
24
C
44
D
64
D
84
C
104
D
124
C
144
B
5
C
25
D
45
A
65
C
85
D
105
C
125
B
145
C
6
B
26
D
46
D
66
B
86
A
106
B
126
D
146
A
7
A
27
B
47
B
67
C
87
A
107
D
127
A
147
A
8
D
28
D
48
D
68
B
88
A
108
D
128
D
148
C
9
C
29
A
49
D
69
B
89
C
109
A
129
B
149
D
10
B
30
D
50
B
70
D
90
C
110
D
130
B
150
C
11
C
31
B
51
B
71
D
91
B
111
D
131
D
151
C
12
D
32
A
52
C
72
D
92
A
112
A
132
A
152
B
13
B
33
B
53
C
73
A
93
C
113
A
133
B
153
A
14
A
34
D
54
C
74
C
94
C
114
B
134
A
154
D
15
B
35
A
55
C
75
D
95
B
115
D
135
B
155
B
16
B
36
A
56
B
76
D
96
B
116
C
136
C
156
B
17
A
37
B
57
A
77
D
97
A
117
B
137
D
157
B
18
C
38
B
58
A
78
A
98
C
118
B
138
D
158
D
19
B
39
B
59
B
79
D
99
A
119
B
139
B
20
B
40
A
60
D
80
A
100
D
120
D
140
A

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 MÔN VẬT LÍ 10 NĂM HỌC 2025-2026
Câu 1. Môn học nào được coi là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ ? A. Toán học. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học.
Câu 2. Vật lý có vai trò gì đối với khoa học tự nhiên và công nghệ.
A. Vật lý là mục tiêu nghiên cứu của khoa học tự nhiên và công nghệ.
B. Vật lý là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và công nghệ.
C. Vật lý là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.
D. Vật lý là sản phẩm của khoa học tự nhiên và công nghệ.
Câu 3. Đâu không phải là biểu hiện của quá trình phát triển năng lực Vật lí
A. Có được những kiến thức, kĩ năng, cơ bản về vật lí.
B. Vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để khám khá, giải quyết các vấn đề có liên quan
trong học tập cũng như trong đời sống..
C. Nhận biết được năng lực, sở trường của bản thân, định hướng nghề nghiệp.
D. Không tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm thí nghiệm Vật lí.
Câu 4. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở
đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
D. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
Câu 5. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
B. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 6. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là
A. tự động hóa các quá trình sản xuất.
B. sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu nano,...
C. thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc.
D. sự xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người.
Câu 7. Ứng dụng các thành tựu Vật lí vào công nghệ không chỉ mang lại lợi ích cho nhân loại nhưng nếu
không sử dụng đúng phương pháp thì có thể làm
A. ô nhiễm môi trường sống.
B. tốt cho môi trường sống.
C. tốt cho hệ sinh thái.
D. sạch môi trường và sạch hệ sinh thái.
Câu 8. Tìm phát biểu sai?
A. Nhiều thành tựu của Vật lí học làm tiền đề cho cách mạng công nghiệp
B. Nhờ tri thức Vật lí.bạn có thể hiểu hoạt động của hệ thống đánh lửa trên ô tô
C. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
D. Vật lí chỉ có vai trò quan trọng trong khoa học công nghệ, không có ảnh hưởng gì trong cuộc sống.
Câu 9. Chọn phát biểu chính xác nhất ? Dự đoán khoa học là một dự đoán có cơ sở dựa trên yếu tố
A. suy luận từ những hiện tượng khác có tính tương đồng.
B. quan sát, trãi nghiệm thực tế.
C. quan sát, trãi nghiệm thực tế, các kiến thức đã có liên quan đến dự đoán.
D. suy luận từ những thí nghiệm liên quan đến hiện tượng khác.
Câu 10. Trong phòng thực hành, những dụng cụ thí nghiệm nào sau đây thuộc loại dễ vỡ?
A. lực kế, các bộ phận thí nghiệm cơ như xe lăn, ròng rọc...
B. ống nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế.
C. đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ làm bằng nhựa.
D. đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm.
Câu 11. Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành.
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
C. Nếm thửđể phân biệt các loại hóa chất. Trang 1
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 12. Thao tác nào sử dụng thiết bị thí nghiệm có thể gây nguy hiểm trong phòng thực hành?
A. Để chất dễ cháy gần thí nghiệm mạch điện.
B. Không đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao.
C. Sử dụng dây điện đã bị sờn, cũ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 13. Những phương pháp nghiên cứu Vật Lí là
A. phương pháp thực hành và phương pháp hóa học.
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
C. phương pháp toán học và phương pháp Vật Lí.
D. phương pháp thống kê và phương pháp quan sát.
Câu 14. Chọn đáp án sai? Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích
A. tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận.
B. hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc…
C. tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn.
D. chống cháy, nổ.
Câu 15. Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm?
A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm.
B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất.
C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất.
D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng.
Câu 16. Ai được mệnh danh là “cha đẻ” của phương pháp thực nghiệm A. Niu-tơn. B. Ga-li-lê. C. Anh-xtanh. D. Giêm Oát.
Câu 17. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. thay thế sức lực cơ bắp bằng máy móc.
B. sử dụng các thiết bị điện trong mọi lĩnh vực của đời sống.
C. tự động hóa các quá trình sản xuất.
D.
sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot và internet toàn cầu.
Câu 18. Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Bố trí dây điện gọn gàng.
B. Trước khi cắm hoặc rút phích cắm của thiết bị điện, phải tắt công tắc nguồn.
C. Dùng tay không có đồ bảo hộ để làm những thí nghiệm với nhiệt độ cao.
D. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không.
Câu 19. Sau khi đưa ra một dự đoán khoa học thì người ta phải A. kết luận.
B. làm thí nghiệm để kiểm tra.
C. xác định vấn đề nghiên cứu.
D. tiếp tục đưa ra dự đoán mới.
Câu 20. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?
A. Đo cân nặng của học sinh trong lớp.
B. Đo tốc độ trung bình đi xe đạp từ nhà đến trường.
C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường.
D. Đo chiều cao của học sinh trong lớp.
Câu 21. Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo gọi là
A. phép đo gián tiếp.
B. phép đo trực tiếp.
C. dự đoán kết quả đo.
D. sai số ngẫu nhiên.
Câu 22. Dùng thước kẹp đo đường kính viên bi là phép đo
A. phép đo gián tiếp.
B. không thuộc phép đo nào.
C. phép đo trực tiếp.
D. không thể đo được.
Câu 23. Một phép đo đại lượng vật lí A thu được giá trị trung bình là A , sai số của phép đo là A. Cách
ghi đúng kết quả đo A là A. A = A − B. A = A +
C. A = A  D. A= A
Câu 24. Sai số tỉ đối của đại lượng A được tính bởi công thức A. A = A  A  . B. A = A  A  . Trang 2 A  A  + A  + A  .... + A  C. A  = .100% . D. 1 2 3 n A  = . A n
Câu 25. Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối ?
A. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình. A
B. Công thức của sai số tỉ đối: A  = .100% . A
C. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
D. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.
Câu 26. Gọi A là giá trị trung bình, A là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt
đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A  A A A A. A  = .100%. B. A  = .100% . C. A  = .100% . D. A  = .100% . A A A  A
Câu 27. Giá trị trung bình khi đo n lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới đây ? A + A + ...A A + A + ...A A .A ....A
A. A = A + A +...A . B. 1 2 n A = . C. 1 2 n A = . D. 1 2 n A = . 1 2 n n 2 n
Câu 28. Sai số do dụng cụ đo thông thường được lấy bằng
A. một phần tư hoặc một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. một hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. một phần tư hoặc một phần tám độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
D. một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
Câu 29. Đo chiều dài của một cuốn sách, được kết quả 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Giá trị trung bình
chiều dày cuốn sách này là A. 2,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2,3 cm. D. 2,2 cm.
Câu 30. Một học sinh tiến hành đo tốc độ của vật chuyển động tại phòng thí nghiệm. Phép đo tốc độ do
học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là v = 0,64267 m/s với sai số tuyệt đối tương ứng là v
 = 0,00229 m/s . Kết quả của phép đo được biễu diễn bằng
A. v = 0,6427 + 0,0023(m/s).
B. v = 0,643 0,0023(m/s) .
C. v = 0,643+ 0,002(m/s).
D. v = 0,643 0,002(m/s) .
Câu 31. Một học sinh tiến hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm. Phép đo gia tốc rơi tự do của
học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là g = 9,7166667 m/s2 với sai số tuyệt đối trung bình tương ứng là g
 = 0,0681212 m/s2. Kết quả của phép đo được biểu diễn bằng
A. g = 9,7 + 0,1 (m/s2).
B. g = 9,72  0,07 (m/s2).
C. g = 9,717 + 0,068 (m/s2).
D. g = 9,72  0,068 (m/s2).
Câu 32. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là l =100  2(cm). Sai số tỉ
đối của phép đo này bằng A. 2%. B. 1%. C. 5,9%. D. 1,2%.
Câu 33. Một bánh xe có bán kính là R =10,0  0,5(cm) . Sai số tỉ đối của chu vi bánh xe
A. 0,05 %. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
CHỦ ĐỀ : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
QUÃNG ĐƯỜNG. TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH. ĐỘ DỊCH CHUYỂN. VẬN TỐC TRUNG BÌNH
Câu 34. Độ dịch chuyển của một vật là
A. đại lượng vectơ hoặc vô hướng.
B. quỹ đạo chuyển động
C. đại lượng vô hướng.
D. đại lượng vectơ nối vị trí điểm đầu đến điểm cuối của chuyển động.
Câu 35. Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển trong khoảng thời gian t. Vận tốc của vật được tính bằng A. . B. =.t. C. . D. = + t.
Câu 36. Hãy cho biết 36 km/h bằng bao nhiêu m/s? A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 15m/s. D. 18 m/s. Trang 3
Câu 37. Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được?
A. Là đại lượng vectơ.
B. Có đơn vị đo là m (mét).
C. Có đơn vị là m/s (mét trên giây).
D. Có đơn vị là s (giây).
Câu 38. Độ dịch chuyển là
A. đại lượng vô hướng.
B. đại lượng vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. đại lượng có đơn vị là m/s.
D. đại lượng luôn dương.
Câu 39. Chọn phát biểu đúng? Trong chuyển động thẳng và không đổi chiều của một chất điểm, thì
A. quãng đường bằng độ dịch chuyển của vật.
B. quãng đường bằng độ lớn của độ dịch chuyển.
C. độ dịch chuyển có thể bằng không.
D. độ dịch chuyển luôn có giá trị dương.
Câu 40. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng cho ta biết đại lượng nào
của chuyển động? A. vận tốc.
B. độ dịch chuyển. C. gia tốc.
D. quãng đường đi được.
Câu 41. Để xác định tốc độ trung bình của một người đi xe đạp chuyển động trên đoạn đường từ A đến
B, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. chỉ cần đồng hồ.
B. đồng hồ và thước mét. C. chỉ cần thước. D. tốc kế.
Câu 42. Chọn phát biểu đúng?
A. Vận tốc trung bình là một đại lượng có hướng.
B. Tốc độ tức thời là một đại lượng có hướng.
C. Tốc độ trung bình là một đại lượng có hướng.
D. Vận tốc trung bình luôn có giá trị dương.
Câu 43. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có khối lượng rất nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài của quãng đường đi được.
D. Chất điểm là một điểm.
Câu 44. Độ dịch chuyển của một vật là đại lượng cho biết
A. vị trí và thời gian chuyển động của một vật.
B. độ dài quãng đường mà vật đi được.
C. sự nhanh chậm của chuyển động của vật.
D. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 45. Khi nghiên cứu chuyển động của một vật, người ta chọn hệ quy chiếu, việc chọn hệ quy chiếu nhằm xác định
A. vị trí và thời gian chuyển động của một vật.
B. Kích thước của vật.
C. sự nhanh, chậm của chuyển động.
D. độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được.
Câu 46. Chọn câu sai?
A. Trong đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng vận tốc có giá trị bằng hệ số góc (độ
dốc) của đường biểu diễn.
B. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
C. Dùng đồ thị dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng có thể mô tả được chuyển động: biết khi
nào vật chuyển động, khi nào vật dừng; khi nào vật chuyển động nhanh, chậm; khi nào vật đổi chiều chuyển động…
D. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng luôn là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.
Câu 47. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải
của độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác định.
B. Không thể có độ lớn bằng 0.
C. Có đơn vị đo là mét.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 48. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Không thể có độ lớn bằng 0.
B. Có đơn vị là km/h. Trang 4
C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Có phương xác định.
Câu 49. Để đo tốc độ trung bình của một vật chuyển động, ta cần dùng những dụng cụ nào?
A. Lực kế và thước đo chiều dài.
B. Tốc kế và thước đo chiều dài.
C. Tốc kế và thước đo chiều dài.
D. Thước đo chiều dài và đồng hồ đo thời gian.
Câu 50. Tốc độ trung bình của một vật chuyển động được đo bằng
A. trung bình cộng các tốc độ tức thời của vật ở từng thời điểm khác nhau trong chuyển động.
B. thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian vật đi được quãng đường đó.
C. thương số giữa độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển của vật. D. tốc kế.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều thì véc-tơ độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng
quãng đường vật đi được.
B. Vận tốc trung bình của một vật bằng không khi và chỉ khi vật đứng yên.
C. Véc-tơ vận tốc của một vật luôn có hướng trùng với hướng của véc-tơ độ dịch chuyển.
D. Tốc độ của vật là đại lượng vô hướng, không âm.
Câu 52. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật ?
A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
C. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Câu 53. Một vật chuyển động thẳng trong 3 giây đi được quãng đường 6m. Tính tốc độ trung bình của
vật trong đoạn đường đó? A. 3m/s. B. 6m/s. C. 2m/s. D. 4 m/s  
Câu 54. Biết d là độ dịch chuyển 5 m về phía Nam, d là độ dịch chuyển 8 m về phía Bắc. Độ dịch 1 2 
chuyển tổng hợp d
A. độ lớn là 3 m, hướng trùng với hướng Nam.
B. độ lớn là 13 m, hướng trùng với hướng Nam.
C. độ lớn là 3 m, hướng trùng với hướng Bắc.
D. độ lớn là 13 m, hướng trùng với hướng Bắc.
Câu 55. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 50km/h, 3
giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là A. 50 km/h. B. 48 km/h. C. 44 km/h. D. 34 km/h.
Câu 56. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ).
Quãng đường đi được của vật bằng: A. 2 m. B. 8 m. C. –2 m. D. –8 m.
Câu 57. Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ
trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi 3 km. Quãng đường đi được và độ dịch
chuyển của ô tô lần lượt là A. 13 km; 5 km. B. 5 km; 13 km. C. 13 km; 10 km. D. 10 km; 5 km.
Câu 58. Một người lái mô tô đi thẳng 3 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 2 km
rồi quay sang hướng đông 3 km. Xác định độ dịch chuyển của người đó? A. 2 km B. 6 km C. 8 km D. 3 km.
Câu 59. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km. Biết vận tốc của dòng
nước là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước có giá trị là A. 8 km/h. B. 12 km/h. C. 20 km/h. D. 10 km/h.
Câu 60. Một người lái xe từ nhà đến siêu thị theo lộ trình sau: xuất phát từ nhà, đi thẳng theo hướng
Đông 3 km rồi tiếp tục đi thẳng theo hướng Bắc thêm 4 km nữa đến siêu thị. Độ dịch chuyển của người
đó trong quá trình trên có độ lớn bằng A. 12 km. B. 1 km. C. 7 km. D. 5 km.
Câu 61. Một bạn đạp xe từ ga Huế đến trường THPT Hai Bà Trưng. Tốc độ của xe ở nửa đầu đoạn
đường này là 12 km/h và ở nửa sau đoạn đường này là 18 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên toàn đoạn đường là
A. 15,2 km/h. B. 15 km/h. C. 14,4 km/h. D. 30 km/h.
ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Trang 5
Câu 62. Chọn phát biểu đúng? Khi vật chuyển đông thẳng đều theo chiều dương của trục tọa độ, thì
A. gia tốc luôn dương.
B. gia tốc có thể âm, có thể dương. C. gia tốc bằng 0.
D. gia tốc luôn âm.
Câu 63. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d – t) của một vật chuyển động thẳng đều có gốc thời gian
trùng với thời điểm bắt đầu xuất phát có dạng
A. một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ.
B. một đường thẳng song song với trục Ot.
C. một đường thẳng xiên góc không đi qua gốc tọa độ.
D. một nhánh của parabol.
Câu 64. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng A. parabol.
B. đường thẳng song song trục vận tốc.
C. đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. đường thẳng song song trục thời gian
Câu 65. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình 2. Chọn phát biểu đúng?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật chuyển động thẳng đều biến đổi đều.
Câu 66. Dưới đây cho biết một số đồ thị độ dịch chuyển – thời gian và đồ thị
vận tốc – thời gian của vật chuyển động. Trong đó, cặp đồ thị biểu diễn vật chuyển động thẳng đềuA. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV.
Câu 67. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian ở hình vẽ bên cho biết
A. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo hướng 450 Đông – Bắc. d(m) B. vật đứng yên.
C. vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 1 m/s.
D. vật chuyển động thẳng đều theo hướng 450 Đông – Bắc. t(s)
Câu 68. Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của hai vật chuyển 0 450
động thẳng cùng hướng. Tỉ lệ vận tốc vA: vB là A. 3: 1. B. 1: 3. C. 3 :1. D. 1: 3 .
Câu 69. Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động. Tại
thời điểm t = 4 s, vật cách vị trí ban đầu (vị trí ở t = 0) một khoảng bằng bao nhiêu? A. 40 m. B. 20 m. C. 50 m. D. 10 m.
Câu 70. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian trong chuyển động thẳng của hai d
xe như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? xe 1
A. vận tốc xe 1 nhỏ hơn xe 2.
B. vận tốc hai xe bằng nhau. xe 2 t Trang 6 0
C. không đủ dữ liệu để so sánh vận tốc 2 xe.
D. vận tốc xe 1 lớn hơn xe 2.
Câu 71. Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng bên dưới, vật nào có tốc độ lớn nhất là d (m) B C D E t (s) O A. vật D B. vật E C. vật C D. vật B
Câu 72. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Trong những khoảng thời gian nào,
vật chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2.
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3.
D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
Câu 73. Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô
chạy trên đường thẳng. Vận tốc của xe bằng A. 45 km/h. B. 90 km/h. C. – 45 km/h. D. –90 km/h.
Câu 74. Đồ thị biểu diễn dịch chuyển theo thời
gian của một chuyển động
được vẽ như hình bên. Vận tốc của vật là A. 10 km/h. B. 30 km/h. C. 20 km/h.
D. 40 km/h.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 75. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 76. Một vật chuyển động thẳng, trong khoảng thời gian ∆t, giá trị vận tốc của vật thay đổi từ v1 đến
v2 thì giá trị gia tốc là tt v v v v A. a = . B. a = . C. 1 2 a = . D. 2 1 a = . v v v vtt 1 2 2 1
Câu 77. Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc và gia tốc luôn A. dương. B. âm. C. ngược dấu. D. cùng dấu.
Câu 78. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. chỉ có độ lớn không đổi.
C. tăng đều theo thời gian.
D. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
Câu 79. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì A. v luôn âm. B. a luôn âm.
C. tích a.v luôn dương. D. tích a.v luôn âm
Câu 80. Tìm phát biểu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 81. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì A. gia tốc a < 0.
B. vận tốc tức thời > 0.
C. véc tơ gia tốc luôn cùng chiều véc tơ vận tốc.
D. a > 0 nếu chọn chiều dương ngược chiều chuyển động. Trang 7
Câu 82. Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng chậm dần?
A. Chuyển động của xe ô tô khi bắt đầu lăn bánh.
B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
C. Chuyển động của xe buýt khi đi vào trạm dừng.
D. Chuyển động của xe máy khi tắc đường.
Câu 83. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn
A. tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. giảm đều theo thời gian.
D. không đổi theo thời gian.
Câu 84. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không có dạng A. parabol.
B. đường thẳng song song trục vận tốc.
C. đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. đường thẳng song song trục thời gian.
Câu 85. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
A. có vận tốc không đổi.
B. có vận tốc giảm dần đều theo thời gian.
C. thẳng, có vận tốc không đổi.
D. thẳng, có vận tốc tăng dần đều theo thời gian.
Câu 86. Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính độ dịch
chuyển sau thời gian t trong chuyển động thẳng biến đổi đều là A. d = v0t + at2. B. d = v0t + at2. C. d= v0t + at. D. d = v0t.
Câu 87. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có đặc điểm A. cùng chiều . B. ngược chiều . C. a > 0, v < 0. D. a < 0, v > 0.
Câu 88. Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A. quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
B. vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C. vec-tơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vec-tơ vận tốc.
D. gia tốc có độ lớn không đổi.
Câu 89. Chọn câu trả lời sai? Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
A. quỹ đạo là đường thẳng.
B. vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số.
C. quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 90. Một vật chuyển động biến đổi với phương trình vận tốc v = 5 - 7t (m/s). Nhận định nào sau đây
là đúng khi nói về chuyển động của vật?
A. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc gia tốc có độ lớn 5 m/s2.
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc 5 m/s2.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc có độ lớn 7 m/s2.
D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc có độ lớn 7 m/s2
Câu 91. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc, chuyển động thẳng
nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. Quãng đường ô tô đi được sau 10s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là A. 50 m. B. 100 m. C. 75 m. D. 150 m.
Câu 92. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu là 18 km/h. Trong giây thứ năm, vật đi
được quãng đường là 5,9 m. Gia tốc của vật là A. 0,2 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 0,3 m/s2. D. 0,1 m/s2
Câu 93. Độ dịch chuyển của một vật dọc theo trục Ox có dạng: 2
d = t + 2t +1 . Gia tốc của vật đó là A. 2 m/s2. B. 1 m/s2. C. 2 m/s2. D. 0,5 m/s2.
Câu 94. Một vật chuyển động trên trục Ox với độ dịch chuyển 2
d = 2t −12t , t tính bằng giây, d tính
bằng mét. Tại t = 1 s vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều theo chiều dương trên trục Ox. Với vận tốc 12 m/s
B. chậm dần đều theo chiều âm trên trục Ox. Với vận tốc 14 m/s.
C. chậm dần đều theo chiều âm trên trục Ox. Với vận tốc – 8 m/s.
D. chậm dần đều theo chiều dương trên trục Ox. Với vận tốc 8 m/s. Trang 8
Câu 95. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như ở hình vẽ, quãng đường vật đi
được trong 10 s đầu là A. 100 m. B. 50 m. C. 300 m. D. 200 m.
Câu 96. Khi ô tô đang chạy với tốc độ 36 km/h trên đoạn đường thẳng thì người
lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt tốc độ 50,4
km/h. Gia tốc a và tốc độ v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.
D. a =1,4 m/s2, v = 66 m/s.
Câu 97. Một vật (được coi là chất điểm) thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời
gian có dạng: v = 15 – 3t (m/s; s). Quãng đường mà vật đi được kể từ t = 0 đến khi v = 0 là A. 37,5 m. B. 2,5 m. C. 22,5 m. D. 33,3 m.
Câu 98. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dịch chuyển của chuyển
động thẳng biến đổi đều? A. v − v = 2ad . B. v + v = 2ad . C. 2 2 v − v = 2ad . D. 2 2 v + v = 2ad . 0 0 0 0
Câu 99. Trong các phương trình mô tả vận tốc v( m / s) của vật theo thời gian t (s) dưới đây, phương
trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 5t − 4. B. 2 v = 6t + 2t − 2 C. v = 7. D. 2 v = 6t − 2 .
Câu 100. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc a =2 m/s2 từ trạng thái đứng yên. Vận
tốc của vật đạt được sau 3 s là A. 2 m/s. B. 5 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6 m/s.
Câu 101. Từ phương trình độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều d = t2 – 4t
(d tính bằng m; t tính bằng s). Ta có
A. gia tốc của chuyển động là 1 m/s2.
B. vận tốc ban đầu là 1 m/s.
C. vận tốc ban đầu là –4 m/s.
D. gia tốc của chuyển động là -1 m/s2.
Câu 102. DTại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống
mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc A. v = mgh. B. v = . C. v = 2hg. D. v = .
Câu 103. Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A. B. C. D.
Câu 104. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần, sau 20 s đạt đến vận tốc 36 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là A. 5,0 m/s2 . B. 64,8 m/s2. C. 0,5 cm/s2 . D. 0,5 m/s2.
Câu 105. Một mô tô đang chạy với vận tốc 18 km/h trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng tốc cho mô
tô chạy nhanh dần với gia tốc 2 m/s2. Sau bao lâu mô tô đạt vận tốc 54 km/h? A. 3 s. B. 4 s. C. 5 s. D. 6 s.
Câu 106. Một xe lửa bắt đầu rơi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng
thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là Trang 9 A. t = 200 s. B. t = 100 s. C. t = 360 s. D. t = 300 s.
Câu 107. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động v(m/s)
như hình bên. Tỉ số về độ lớn gia tốc của vật trong thời gian OA và AB là D C 40 1 1 A. 1. B. . C. 3. D. . 2 3 t(s) 300 600
Câu 108. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì 0 A B
hãm phanh và chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu
dừng lại. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian đó là A. 600 m. B. 225 m. C. 500 m. D. 900 m.
Câu 109. Một xe đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần
đều và đi được 20m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia tốc của xe là A. –2,5 m/s² B. 2 m/s² C. –1 m/s² D. 1 m/s²
Câu 110. Một vật chuyển động với phương trình đường đi như sau: s = 5t + 0,2t2 (m;s). Phương trình vận
tốc của chuyển động này là
A. vt = −5 + 0,4t (m/s).
B. vt = 5 + 0,4t (m/s).
C. vt = −5 − 0,2t(m/s).
D. vt = 5 − 0,4t (m/s).
Câu 111. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 18 km/h. Sau 10 s, vật đạt vận
tốc 15 m/s. Gia tốc của vật là A. 0,13 m/s2. B. 1 km/h2. C. 0,13 km/h2. D. 1 m/s2.
Câu 112. Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng có dạng d = 2t – 5t2 (m; s). Vật dừng lại sau khi
chuyển động được A. 0,2s. B. 4s. C. 2,5s. D. 0,4s.
Câu 113. Trong số các đồ thị sau, đồ thị mô tả chuyển động thẳng chậm dần đểu là v v v v t t (I) t II t III IV
A. gồm đồ thị I và IV.
B. Chỉ có đồ thị I.
C. gồm đồ thị II và III.
D. chỉ có đồ thị IV.RƠI TỰ DO
Câu 114. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của các vật?
A. Trong chân không, vật nặng hay nhẹ đều rơi nhanh như nhau.
B. Trong không khí, vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
D. Các vật rơi nhanh, chậm khác nhau là do sức cản của không khí.
Câu 115. Rơi tự do là một chuyển động
A. chậm dần đều. B. thẳng đều. C. nhanh dần. D. thẳng nhanh dần đều.
Câu 116. Công thức tính quãng đường trong chuyển động rơi tự do? A. B. C. D.
Câu 117. Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do
A. Người nhảy từ máy bay xuống chưa mở dù.
B. Quả cầu được Ga-li-lê thả từ tháp nghiêng Pi da cao 56 m xuống đất
C. Cục nước đá rơi từ đám mây xuống mặt đất trong trận mưa đá.
D. Lá vàng mùa thu rụng từ cành cây xuống mặt đất.
Câu 118. Thả một vật rơi tự do từ độ cao h tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Thời gian từ lúc rơi đến khi chạm đất là Trang 10 2g 2h A. t = . B. t = .
C. t = 2hg .
D. t = 2gh . h g
Câu 119. Một viên sỏi rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s2 . Tốc độ của viên sỏi khi rơi tới mặt đất bằng A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s.
Câu 120. Một hòn đá nếu thả rơi tự do từ một độ cao nào đó. Nếu độ cao thăng lên 3 lần thì thời gian rơi sẽ A. tăng 2 3 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 121. Đặc điểm nào sau đây về sự rơi tự do không đúng? Gia tốc rơi tự do
A. phụ thuộc vào vị trí và độ cao của vật trên Trái Đất.
B. của vật năng lớn hơn vật nhẹ.
C. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
D. có đơn vị là m/s2.
Câu 122. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Vectơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống.
B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ địa lí.
D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2 tại mọi nơi.
Câu 123. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều, không vận tốc đầu.
C. Tại một nơi nhất định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.
D. Gia tốc rơi tự do không đổi ở mọi nơi trên Trái Đất.
Câu 124. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì
A. Trọng lượng lớn, nhỏ khác nhau.
B. Khối lượng lớn, nhỏ khác nhau.
C. Lực cản của không khí khác nhau.
D. Gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau.
Câu 125. Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của chuyển động rơi tự do?
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng của dây dọi.
B. Hòn bi sắt được tung lên cao theo phương thẳng đứng sẽ chuyển động rơi tự do.
C. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc g.
D. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên xuống.
Câu 126. Gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý. B. độ cao.
C. cấu trúc địa chất.
D. khối lượng của vật.
Câu 127. Ở cùng một vị trí và cùng một độ cao thì yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là
A. sức cản của không khí.
B. Khối lượng của vật.
C. khối lượng riêng của vật.
D. độ cao nơi thả vật.
Câu 128. Khi vật rơi tự do thì
A. vật có gia tốc bằng 0.
B. vật chịu lực cản nhỏ.
C. vật chuyển động thẳng đều.
D. vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian.
Câu 129. Thí nghiệm ống Niu-tơn cho thấy rằng
A. trong không khí các vật nặng nhẹ khác nhau đều rơi nhanh như nhau.
B. sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
C. trong chân không vật nào có khối lượng lớn hơn sẽ rơi nhanh hơn.
D. nếu không có tác dụng của trọng lực thì các vật nặng hay nhẹ đều rơi nhanh như nhau.
Câu 130. Chọn phát biểu đúng khi thả rơi một vật tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2
A. Tốc độ trung bình trong giây thứ nhất là 9,8 m/s.
B. Mỗi giây, tốc độ tăng một lượng là 9,8 m/s.
C. Mỗi giây, vật rơi được 9,8 m.
D. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ nhất bằng 9,8 m. Trang 11
Câu 131. Cơ quan Hàng không và vũ trụ Hoa Kì (NASA) đã thực hiện thí nghiệm thả rơi một quả bóng
bowling và những sợi long vũ trong phòng chân không từ cùng một độ cao. Kết quả cho thấy
A. quả bóng chạm đất sau, những sợi long vũ chạm đất trước.
B. quả bóng và những sợi long vũ chuyển động lúc nhanh lúc chậm khác nhau.
C. quả bóng chạm đất trước, những sợi long vũ chạm đất sau.
D. quả bóng và những sợi long vũ luôn song hành và chạm đất cùng một lúc.
Câu 132. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 11,25m xuống. Lấy 2
g =10m/s . Tốc độ của
nó trước khi chạm đất là A. v = 15 m/s. B. v = 10m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s.
Câu 133. Một vật rơi tự do từ đọ cao h =125 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thời gian để
vật rơi trong 105 m cuối là A. 6s. B. 3s. C. 4s. D. 5s.
Câu 134. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 9,8 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất bằng A. 13,9 m/s. B. 9,8 m/s. C. 98,0 m/s. D. 6,9 m/s.
Câu 135. Thả một hòn đá từ độ cao h1 xuống mặt đất, hòn đá rơi trong 7 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h2
xuống đất thì thời gian rơi là 5 s. Khi vật thả vật từ độ cao h với 2 2 2
h = 2h + 3h thì thời gian rơi xuống 1 2
đất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,22 s. B. 3,62 s. C. 3,42 s. D. 3,75 s.
Câu 136. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1, và h2. Khoảng thời gian rơi của
vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là h h h h A. 1 = 2 . B. 1 = 4 . C. 1 = 9 . D. 1 = 5 . h h h h 2 2 2 2
Câu 137. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, bạn Nam dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì Nam nghe thấy tiếng hòn đá đập vào
đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu của giếng gần nhất với giá trị A. 43 m. B. 45 m. C. 46 m. D. 41 m.
Câu 138. Thả rơi một vật từ độ cao 80 m. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/ s2. Thời gian để vật đi hết
20 m đầu tiên và 20 m cuối cùng lần lượt là A. 2 s và 2 s. B. 1 s và 1 s. C. 2 s và 0,46 s. D. 2 s và 0,54 s.
Câu 139. Các giọt nước mưa rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt 1 chạm
đất thì giọt 5 bắt đầu rơi. Biết mái nhà cao 16 m. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian rơi giữa các giọt
nước kế tiếp nhau bằng A. 0,4 s. B. 0,45 s. C. 1,78 s. D. 0,32 s.
Câu 140. Một vật được thả không vận tốc đầu từ độ cao h. Gọi t1 là thời gian rơi trong nửa đoạn đường t
đầu, t2 là thời gian rơi trong nửa đoạn đường còn lại thì tỉ số 1 bằng t2 A. 2 +1. B. 2 −1. C. 2 . D. 1.
Câu 141. Trong 1 s cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi tự do (không vận tốc đầu) đi được quãng đường
gấp 2 lần quãng đường vật rơi trước đó tính từ lúc thả. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ngay khi sắp chạm đất là A. 34,6 m/s. B. 38,2 m/s. C. 23,7 m/s. D. 26,9 m/s.
Câu 142. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống mặt đất, hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 9 h
xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu? A. 1,00 s. B. 2,00 s. C. 3,00 s. D. 0,75 s
Câu 143. Một vật rơi tự do từ trên cao xuống đất trong thời gian 4s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g =
10 m/s2. Độ cao nơi vật rơi là A. 80 m. B. 40 m. C. 20 m. D. 160 m. Trang 12
Câu 144. Thả một hòn sỏi từ độ cao h xuống đất. Hòn sỏi rơi trong 2 s. Nếu thả hòn sỏi từ độ cao 2 h
xuống đất thì hòn sỏi sẽ rơi trong A. 2 s. B. 2 2 s. C. 4 s. D. 4 2 s.
Câu 145. Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm và cùng một độ cao. Hãy chọn đáp án đúng ?
A. Vận tốc chạm đất v1 > v2.
B. Vận tốc chạm đất v1 < v2..
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2.
D. Không có cơ sở kết luận.
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM.
Câu 146. Một quả bóng đặt trên mặt bàn được truyền một vận tốc theo phương nằm ngang. Hình nào
dưới đây mô tả đúng quỹ đạo của quả bóng khi rời khỏi mặt bàn? A. Hình b. B. Hình a. C. Hình d. D. Hình c ur
Câu 147. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục 0 Hình a Hình b ur Hình c Hình d
toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc 0
thời gian là lúc ném. Thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến lúc chạm đất xác định bằng biểu thức 2 2 A. = h t . B. = h t . C. = h t . D. = g t . g 2g g h 
Câu 148. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục 0 
toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc 0
thời gian là lúc ném. Tầm xa L tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức g h 2h h A. v . B. v . C. v . D. v . 0 h 0 g 0 g 0 2g
Câu 149. Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B . Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả
rơi còn bị B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì
A. bi A rơi chạm đất trước bi
B. bi A rơi chạm đất sau bi
C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau.
D. cả hai vật chạm đất cùng lúc.
Câu 150. Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức
cản của không khí thì tầm xa L sẽ
A. tăng 4 lần khi v0tăng 2 lần.
B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần khi v0giảm 4 lần.
Câu 151. Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó
phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. m và v0. B. m và h. C. v0 và h. D. m,v0 và h.
Câu 152. Chọn phát biểu sai?
A. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
B. Từ cùng một cao so với mặt đất ta có thể tăng độ lớn vận tốc ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống đất nhanh hơn.
C. Trong chuyển động ném ngang, vectơ vận tốc của vật luôn đổi phương.
D. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn vận tốc của vật tăng dần.
Câu 153. Quỹ đạo của vật bị ném ngang có dạng
A. một nhánh của đường parabol. B. cung tròn. C. một điểm. D. đường thẳng.
Câu 154. Để tăng tầm xa của vật bị ném theo phương ngang khi lực cản không khí không đáng kể thì
phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất? Trang 13
A. Giảm độ cao điểm ném.
B. Giảm khối lượng vật bị ném.
C. Tăng độ cao điểm ném.
D. Tăng vận tốc ném.
Câu 155. Chọn phát biểu sai cho chuyển động ném ngang?
A. Gia tốc trong chuyển động ném ngang luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn. Đó là gia tốc trọng trường g.
B. Vì gia tốc luôn không đổi nên đó là chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Độ lớn vận tốc tăng dần theo thời gian.
D. Thời gian chuyển động ném ngang bằng thời gian rơi tự do từ cùng một độ cao ban đầu.
Câu 156. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v0 = 20 m/s và rơi
xuống đất sau 3 s. Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Quả bóng được ném từ độ cao A. 30 m. B. 45 m. C. 60 m. D. 90 m.
Câu 157. Một diễn viên đóng phim phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc mô tô nhảy
khỏi vách đá cao 50 m. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí và xem chuyển động của mô tô
khi rời vách đá là chuyển động ném ngang. Để tiếp đất tại vị trí cách chân vách đá 90 m thì xe máy phải
rời khỏi vách đá với tốc độ bằng A. 11,7 m/s. B. 28,2 m/s. C. 56,3 m/s. D. 23,3 m/s.
Câu 158. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v0 = 20 m/s và rơi
xuống đất sau 4 s. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng A. 50 m. B. 70 m. C. 60 m. D. 80 m. ĐÁP ÁN 1 B 21 B 41 B 61 C 81 D 101 C 121 B 141 C 2 C 22 C 42 A 62 C 82 C 102 C 122 D 142 C 3 D 23 C 43 C 63 A 83 A 103 A 123 D 143 A 4 C 24 C 44 D 64 D 84 C 104 D 124 C 144 B 5 C 25 D 45 A 65 C 85 D 105 C 125 B 145 C 6 B 26 D 46 D 66 B 86 A 106 B 126 D 146 A 7 A 27 B 47 B 67 C 87 A 107 D 127 A 147 A 8 D 28 D 48 D 68 B 88 A 108 D 128 D 148 C 9 C 29 A 49 D 69 B 89 C 109 A 129 B 149 D 10 B 30 D 50 B 70 D 90 C 110 D 130 B 150 C 11 C 31 B 51 B 71 D 91 B 111 D 131 D 151 C 12 D 32 A 52 C 72 D 92 A 112 A 132 A 152 B 13 B 33 B 53 C 73 A 93 C 113 A 133 B 153 A 14 A 34 D 54 C 74 C 94 C 114 B 134 A 154 D 15 B 35 A 55 C 75 D 95 B 115 D 135 B 155 B 16 B 36 A 56 B 76 D 96 B 116 C 136 C 156 B 17 A 37 B 57 A 77 D 97 A 117 B 137 D 157 B 18 C 38 B 58 A 78 A 98 C 118 B 138 D 158 D 19 B 39 B 59 B 79 D 99 A 119 B 139 B 20 B 40 A 60 D 80 A 100 D 120 D 140 A Trang 14