Trang 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………………….
Họ và tên:………………………………………..
Lớp:……………………………………………..
KIỂM TRA CUỐI HKII 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 4
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét
………………………..
…………………………
Chữ kí giám th
Chữ kí giám khảo
I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1:
a). Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là:
A.

C.
b). Cho phân số
=


Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3
C. 9
Câu 2:
a). Trong các phân số:
;
;

;


; phân s bng phân s
là:
A.
C.

b). Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau:
;
;
là:
A. 24
C. 8
Câu 3: Viết các phân số




theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 4:
Hình vẽ bên có:
A. 3 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù
B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù
C. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 2 góc tù
D. 3 góc nhọn, 3 góc vuông, 3 góc tù
Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
A. 2 tấn 200 kg = 2 020
B. 1 tấn thóc nặng n 1 tấn bông y tế
A.




B.




C.




D.




Trang 2
C. 5 tấn 20 kg > 5 020 kg
D. 1 tấn 7 kg = 1007 kg
Câu 6: Bạn Thảo được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả c ngày trong
tuần như ở bảng sau:
Nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của các ngày trong một tuần
Quan sát bảng số liệu thống kê trên rồi điền vào … cho thích hợp
Vào lúc 10 giờ sáng:
a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là…….
0
C
b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là …….
0
C
c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là…….
0
C
d) Trong tuần ngày có nhiệt độ thấp nhất là ngày thứ ……….
II/ TỰ (4 điểm)
Câu 7: Tính:
a).
……………….…………………….........
b).


…………………………………………..
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật chiều dài 125 m, chiều rộng 90m . Tính diện tích khu đất đó?
Bài giải:
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện:







= ……………………………………………………………………………………
Câu 10: Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó
số học sinh giỏi môn Toán,
số học sinh giỏi môn Tiếng
Việt. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt?
Bài giải:
Trang 3
----------------------------------- HẾT ----------------------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Câu số
TN
TL
ĐÁP ÁN
Điểm
Câu 1
TN
a). D.

(0,5 đ)
b). C. 9 (0,5 đ)
1 đ
Câu 2
TN
a). A.
(0,5 đ)
b). B. 12 (0,5 đ)
1 đ
Câu 3
TN
B.




1 đ
Câu 4
TN
B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù
1 đ
Câu 5
TN
A. S
B. S
C. S
D. Đ
1 đ
Câu 6
TN
a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là 21
0
C (0,25đ)
b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là 27
0
C (0,25 đ)
c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là 28
0
C (0,25 đ)
d) Trong tuần ngày nhiệt độ thấp nhất ngày thứ Tư
(0,25đ)
1 đ
Câu 7
TL
a).

(0,5 đ)
b).




(0,5 đ)
1 đ
Câu 8
TL
Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
125 x 90 =11.250 (m
2
)
Đáp số: 11. 250 m
2
1 đ
Câu 9
TL







=

󰇡



󰇢




=


=




1 đ
Trang 4
Câu 10
TL
Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 4A là:
30 x
10 (học sinh)
Số học sinh gii môn Tiếng Việt của lớp 4A là:
30 x
12 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh giỏi môn Toán
12 học sinh giỏi môn Tiếng Việt
1 đ
----------------------------------- HẾT ----------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%)
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Số câu,
số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số
phép
tính
- Đọc, viết, so sánh, rút gọn phân số.
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số
hai phân số; các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, tính giá trị biểu thức với số
tự nhiên; c phép tính cộng, trừ, nhân,
chia phân số.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với
việc giải các bài toán (có đến hai hoặc
ba bước nh) liên quan đến 4 phép tính
với phân số.
- Giải được bài toán dạng tìm phân số
của một số.
Số câu
3
1
1
1
6 câu
Câu số
1,
2,
3
7
9
10
Số điểm
3
1
1
1
6 điểm
2. Hình
học
đo
lường
- Nhận dạng, gọi tên được một shình
đã học, nhận biết được hai đường thẳng
song song, hai đường thẳng vuông góc,
góc và đo góc.
- Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích,
khối lượng, thời gian.
- Vận dụng được kiến thức, năng về
đo lường, hình học để tính toán, ước
lượng, giải quyết các vấn đề trong cuộc
Số câu
1
1
1
3 câu
Câu số
4
8
5
Trang 5
Họ và tên: ……………………………..
………………………………………….
Lớp : …………………
TRƯỜNG TH …………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 4
Ngày kiểm tra : …/…./2024
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM ( Ghi tên người chấm)
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………...............
……………………………………………………………
……………………………………………………………
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng với các câu hỏi lựa chọn A, B, C, D.
Câu 1: a) Phân số lớn hơn 1 là:
A Có tử số bé hơn mẫu sô B Có tử số lớn hơn mẫu số
C Có từ số và mẫu số bằng nhau D Có tử số và mẫu số bé hơn 1
b) Trong các phân số sau phân số nào là phân số lớn nhất?
A
100
100
B
1
1
C
6
7
D
50
48
Câu 2: Hiền cao
5
7
m. Bình cao hơn Hiền
5
1
m. Vậy chiều cao của Bình là:
sống như tính chu vi; diện tích hình
vuông; hình chữ nhật.
Số điểm
1
1
1
3 điểm
3.Một số
yếu tố
thống kê
và xác
suất
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ
biểu đồ cột.
- Tính được giá trị trung bình của các số
liệu trong bảng hay biểu đồ cột.
- Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được
từ biểu đồ cột.
Số câu
1
1 câu
Câu số
6
Số điểm
1
1điểm
Tổng
Số câu
5 câu
3 câu
2 câu
10 câu
Số điểm
10điểm
Mức độ
50%
30%
20%
Trang 6
A
5
6
m B
5
8
m C
5
9
m D
5
10
m
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm :
4
3
ngày = ……….giờ là:
A. 12 B. 14 C. 16 D. 18
Câu 4: a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5m
2
15cm
2
= ……….cm
2
là:
A. 51500 B. 5150 C. 50015 D. 5015
b) Đơn vị để điền vào chỗ chấm : 20tấn 41kg = 20041 ….. là:
A. tấn B. tạ C. yến D. kg
Câu 5: Diện tích hình vuông là 64 cm
2.
Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 4cm B. 6 cm C. 8cm D. 10cm
Câu 6: Dựa vào biểu đồ dưới đây, điền vào chỗ trống thích hơp:
a) Môn học ……….….. được
nhiều học sinh lớp 4A chọn
môn học yêu thích nhất.
b) Trung bình ………… học
sinh khối lớp 4 yêu thích các
môn học.
B. TỰ LUẬN
Câu7: Tính rồi rút gọn
a)
=
8
7
5
4
…………………………………
…………………………………………..
b)
=+
20
4
4
3
.......................................................
…………………………………………..…...
Câu 8: Cho hình thoi ABCD sau:
a) Hình thoi có …..…. cạnh bằng nhau, có……. góc
nhọn
b) Các cặp cạnh song song có trong hình là:
………………………………………….……….
30
35
27
32
0
10
20
30
40
Tiếng Việt Toán Tiếng Anh Âm nhạc
MÔN HỌC YÊU THÍCH NHẤT CỦA HỌC SINH
LỚP 4A
Series 1
Trang 7
Câu 9: Khối lớp Bốn có 345 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng
5
2
số học sinh của khối
lớp Bốn. Hỏi số học sinh nữ của khối lớp Bốn là bao nhiêu em?
Câu 10:: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
9
5
2
7
5
5
2
7
2
5
2
++
= ………………………………………………………………………
=………………………………………………………………………..
=………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN HKII
Lớp 4 – Năm học 2024 - 2025
Câu số
Đáp án
Điểm số
Câu 1
a) B Có tử số lớn hơn mẫu số
b) C
6
7
- Mỗi ý đúng
0,5 điểm
Câu 2
B
5
8
m
1 điểm
Câu 3
D. 18
1 điểm
Câu 4
a) C. 50015
b) D. kg
- Mỗi ý đúng
0,5 điểm
Câu 5
C. 8cm
1 điểm
Câu 6
a) Toán
b) 31
- Mỗi ý đúng
0,5 điểm
Câu 7
a)
10
7
40
28
8
7
5
4
==
b)
1
20
20
20
5
20
15
20
5
4
3
==+=+
Mỗi câu được
0,5 đ
Câu 8
a) Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau, có 2 góc nhọn
b) Các cặp cạnh song song có trong hình là: AD và BC;
AB và DC
Mỗi câu được
0,5 đ
Câu 9
Số học sinh nam của khối lớp Bốn là:
345
138
5
2
=
( học sinh )
0,4đ
0,4đ
Trang 8
Số học sinh nữ của khối lớp Bốn là
345 - 138 = 207 ( học sinh)
Đáp số : 207 học sinh
0,2 đ
Câu 10
9
5
2
7
5
5
2
7
2
5
2
++
)9
7
5
7
2
(
5
2
++=
10
5
2
=
=
4
5
20
=
0,5đ
0,25đ
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 -NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7 ; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%)
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Số câu,
số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số
phép
tính
- Đọc, viết, so sánh, rút gọn phân số.
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số hai
phân số; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
tính giá trị biểu thức với số tự nhiên; các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với
việc giải c bài toán (có đến hai hoặc ba
bước tính) liên quan đến 4 phép tính với
phân số.
-Giải được bài toán dạng tìm phân s của
một số.
Số câu
3
1
1
1
6 câu
Câu số
1,
2, 3
7
9
10
Số điểm
3
1
1
1
6 điểm
2. Hình
học
đo
lường
- Nhận dạng, gọi tên được một số hình đã
học, nhận biết được hai đường thẳng song
song, hai đường thẳng vuông góc, góc đo
góc.
-Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích, khối
lượng, thời gian.
- Vận dụng được kiến thức, năng về đo
lường, hình học để tính toán, ước lượng, giải
quyết các vấn đề trong cuộc sống như tính
chu vi; diện tích hình vuông; hình chữ nhật.
Số câu
1
1
1
3 câu
Câu số
4
8
5
Số điểm
1
1
1
3 điểm
3.Một số
yếu tố
thống
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu
đồ cột.
- Tính được giá trị trung bình của các số liệu
trong bảng hay biểu đồ cột.
Số câu
1
1 câu
Câu số
6
Số điểm
1
1điểm
Trang 9
……., ngày 04 tháng 4 năm 2025
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TM.TỔ CHUYÊN MÔN
Số báo danh:……..Phòng số:……..
Họ và tên:…………………………
Lớp: ……………………………….
TRƯỜNG TH ………………..
KIỂM TRA CUỐI HK 2 NH 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 4
Ngày kiểm tra: …………………
ĐIỂM (+Ghi tên người
chấm 1)
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………
…………………………………………………………
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
a)Phân số chỉ phần đã tô màu trong
hình dưới đây là:
A.
3
7
B.
7
3
C.
3
4
D.
4
3
b)Trong các phân số sau phân số bằng
là:
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
kê và
xác suất
- Giải quyết được những vấn đ đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ
cột.
Tổng
Số câu
5 câu
3 câu
2 câu
10 câu
Số điểm
10điểm
Mức độ
50%
30%
20%
A.
B.

C.


D.


Trang 10
a) Trong các phân số: ; ;
5
4
; Phân số lớn hơn 1 là:
A. B.
5
4
C. D.
b) Trong các phân số:
3
5
,
8
5
,
2
5
,
6
5
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A.
2
5
;
6
5
;
3
5
;
8
5
B.
8
5
;
2
5
;
6
5
;
3
5
C.
2
5
;
3
5
;
6
5
;
8
5
D.
3
5
;
8
5
;
6
5
;
2
5
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
;


;
;

4. Trong các hình dưới đây hình nào hình thoi:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm
2
3
giờ = …… phút là:
A 20 B 40 C 60 D 80
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Bạn nào đã đọc được nhiều quyển sách nhất?
A. Hiền B. Hòa C. Trung D. Thực
b)Cả 5 bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách?……… quyển sách.
4
5
3
3
4
6
4
5
3
3
4
6
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
Trang 11
7. Tính
a)
11
2
- 3 =
…………………………………………………………………………………………………
……………
b)
4
15
:
2
5
=
…………………………………………………………………………………………………
……………
8. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài
dm, chiều rộng
dm?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
9.Tính nhanh:





……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 mét. Chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng?
b) Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được
2
3
kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được
bao nhiêu ki--gam thóc?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Trang 12
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu s
ĐÁP ÁN
Đim
Câu 1
a)A.
3
7
b) D.


1 đ
Câu 2
a)B.
5
4
b)C.
2
5
;
3
5
;
6
5
;
8
5
1 đ
Câu 3
;


;
;

1 đ
Câu 4
D. Hình 4
1 đ
Câu 5
B. 40
1 đ
Câu 6
a) B. Hòa
b) Cả 5 bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách?120 quyển sách.
1 đ
Câu 7
a)
11
2
- 3 =

b)
4
15
:
2
5
=
x


1 đ
Câu 8
Diện tích hình chữ nhật là:
x

( dm
2
)
Đáp số:

( dm
2
)
1 đ
Câu 9












1 đ
Câu 10
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
2
3
x 60 = 40 ( m )
Diện tích của thửa ruộng là:
60 x 40 = 2400 (m
2
)
Đáp số: 2400 (m
2
)
Trang 13
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4.4 -NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7 ; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%)
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Số câu,
số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số
phép
tính
- Đọc, viết, viết, so sánh, rút gọn phân số.
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số hai
phân số; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
tính giá trị biểu thức với số tự nhiên; các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với
việc giải c bài toán (có đến hai hoặc ba
bước tính) liên quan đến 4 phép tính với
phân số.
-Giải được bài toán dạng tìm phân s của
một số.
Số câu
3
1
1
1
6 câu
Câu số
1,
2, 3
7
9
10
Số điểm
3
1
1
1
6 điểm
2. Hình
học
đo
lường
- Nhận dạng, gọi tên được một số hình đã
học, nhận biết được hai đường thẳng song
song, hai đường thẳng vuông góc, góc đo
góc.
-Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích, khối
lượng, thời gian.
- Vận dụng được kiến thức, năng về đo
lường, hình học để tính toán, ước lượng, giải
quyết các vấn đề trong cuộc sống như tính
chu vi; diện tích hình vuông; hình chữ nhật.
Số câu
1
1
1
3 câu
Câu số
4
8
5
Số điểm
1
1
1
3 điểm
Trang 14
Trường TH ………………………….
Họ và tên: …………….......……………..
Lớp: ………..….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn : Toán Lớp 4
Thời gian: 35 phút
ĐIỂM(+Ghi tên người chấm 1)
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………
…………………………………………………
Câu 1:
a) Phân số nào sau đây là phân số tối giản ?
A.
B.

C .


D.


b/ Phân số nào sau đây bằng
? A.

B.


C.
. D.


Câu 2: > ; < ; = ?
A. 1


B.


C.


1 D.
Câu 3:
a/ Phân số nào sau đây bé hơn 1?
A.
B.


C.


D.
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phân số sau là :
32
56
=
...
4
A. 24 B . 22 C. 26 D. 7
3.Một số
yếu t
thống kê
và xác
suất
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu
đồ cột.
- Tính được giá trị trung bình của các số liệu
trong bảng hay biểu đồ cột.
- Giải quyết được những vấn đ đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ
cột.
Số câu
1
1 câu
Câu số
6
Số điểm
1
1điểm
Tổng
Số câu
5 câu
3 câu
2 câu
10 câu
Số điểm
10điểm
Mức độ
50%
30%
20%
Trang 15
Câu 4. Cho hình bình hành MNPQ ( như hình vẽ)
M N
Q P
a) Cạnh MN song song với cạnh:
A .QP B. NP C. QM D. MP
b) Cạnh MQ bằng cạnh:
A. MN B. NP C. QP D. NQ
Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để
5
2
dm
2
= …...............cm
2
là:
A. 4 B. 40 C. 50 D. 400
Câu 6: Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Số lượt khách tham quan một khu di tích 5 tháng đầu năm 2023
Trong 5 tháng đầu năm:
a/ Tháng .......... có số lượt khách tham quan nhiều nhất.
b/ Tháng 3 có ................... lượt khách tham quan.
c/ Có tất cả ..............................lượt khách tham quan.
d/ Trung bình mỗi tháng có ...........................lượt khách tham.
Câu 7. Tính:
Trang 16
a/ 5 +
= …………....................................…... b/
-

= ……….................................………
c/
4
1
x
= ………......................................d)
: 3 = ………………….............………......……..
Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 42 m, chiều rộng bằng 18 m. Tính
diện tích mảnh vườn đó? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….......………………………………
...............................................................................................................................................
Câu 9. Một trường Tiểu học có 1500 học sinh; số học sinh nam bằng
học sinh toàn trường.
Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………......….....
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………......……………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………......………
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
x 8 + 8 x
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..........
-------------------------Hết --------------------------
Trang 17
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
CÂU S
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1
a/ C .


b/ B.


1 điểm
Câu 2
A. 1 <


B.


<
C.


= 1 D.
>
1 điểm
Câu 3
a/ B.


b/ D. 7
1 điểm
Câu 4
a/ A .QP b/ B. NP
1 điểm
Câu 5
B. 40
1 điểm
Câu 6
a/ Tháng 2 có số lượt khách tham quan nhiều nhất.
b/ Tháng 3 có 250 lượt khách tham quan.
c/ Có tất cả 1250 lượt khách tham quan.
d/ Trung bình mỗi tháng có 250 lượt khách tham.
1 điểm
( mi ý
đúng
được
0,25 đ)
Câu 7
a/ 5 +
=
+
=

+
=

b /
-

=


-

=


=
c/
4
1
x
=

d)
: 3 =
x
=

1 điểm
Câu 8
Chiều dài mảnh vườn là: 42 – 18 = 24 (m)( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh vườn là: 24 x18 = 432 (m
2
) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 432 m
2
( 0,25 điểm)
1 điểm
Câu 9
x 8 + 8 x
= 8 x (
+
) = 8 x

= 8 x 2 = 16
1 điểm
Câu 10
Trường đó có số học sinh nam là: 1500 x
= 1000(học sinh) (0.5đ)
Trường đó có số học sinh nữ là: 1500 - 1000 = 500 (học sinh) (0.25đ)
Đápsố: 500 học sinh nữ (0.25đ)
1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 -M HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7 ; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%)
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Số
câu,
số
điểm
Mức 1
Nhận
biết
Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận
dụng
Tổng
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
Trang 18
Trường Tiểu học ...........................
Họ và tên: ………………………............
Lớp: Bốn/………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2024 - 2025
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Điểm (bằng chữ)
Giáo viên coi kiểm tra
Giáo viên chấm bài
1. Số
phép
tính
- Đọc, viết, viết, so sánh, rút gọn phân
số.
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số
hai phân số; các phép nh cộng, trừ,
nhân, chia, tính giá trị biểu thức với số tự
nhiên; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
phân số.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với
việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba
bước tính) liên quan đến 4 phép tính với
phân số.
-Giải được bài toán dạng tìm phân số của
một số.
Số câu
3
1
1
1
6 câu
Câu số
1,
2,
3
7
9
10
Số
điểm
3
1
1
1
6 điểm
2. Hình
học
đo
lường
- Nhận dạng, gọi tên được một số hình
đã học, nhận biết được hai đường thẳng
song song, hai đường thẳng vuông góc,
góc và đo góc.
-Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích,
khối lượng, thời gian.
- Vận dụng được kiến thức, năng về
đo lường, hình học để tính toán, ước
lượng, giải quyết các vấn đề trong cuộc
sống như tính chu vi; diện tích hình
vuông; hình chữ nhật.
Số câu
1
1
1
3 câu
Câu số
4
8
5
Số
điểm
1
1
1
3 điểm
3.Một
số yếu
tố
thống
kê và
xác
suất
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ
biểu đồ cột.
- Tính được giá trị trung bình của các số
liệu trong bảng hay biểu đồ cột.
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được từ
biểu đồ cột.
Số câu
1
1 câu
Câu số
6
Số
điểm
1
1điểm
Tổng
Số câu
5 câu
3 câu
2 câu
10 câu
Số
điểm
10điể
m
Mức độ
50%
30%
20%
Trang 19
Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng
3
5
?
A.
24
20
B.
20
24
C.
18
20
D.
18
30
b) Phân số đảo ngược của phân số

là: A.
B.

C.

D.

Câu 2.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Muốn nhân hai phân số, ta làm như sau:
A. Lấy tử số nhân với tử số và giữ nguyên mẫu số.
B. Lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
C. Chọn mẫu số chung rồi nhân hai phân số.
D. Giữ nguyên tử số rồi nhân hai mẫu số.
Câu 3: Kết quả của
= ……….là A.
18
30
.
18
.
35
B
30
.
18
C
18
.
40
D
b) Kết quả của
= ……….là A.
20
35
28
.
35
B
28
.
25
C
20
.
25
C
Câu 4. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ dưới đây có:
A. 4 hình thoi B. 5 hình thoi C. 6 hình thoi D. 7 hình thoi
Câu 5/ a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 4 giờ 20 phút = ......phút là:
A. 240phút
B. 190 phút
C. 260 phút
D. 210 phút
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8 m
2
50dm
2
= ……cm
2
là:
A. 8005 dm
2
B. 850 dm
2
C. 80 050 dm
2
D. 8055 dm
2
Câu 6. Số học sinh đi xe buýt đến trường ở lớp 4B của một trường tiểu học được ghi lại như sau:
Quan sát bảng số liệu thống kê trên điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống:
a. Thứ Hai có ….… học sinh đi xe buýt đến trường.
b. Ngày có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất là thứ……...
c. Ngày có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất là thứ…………...
d. Các ngày có số học sinh đi xe buýt đến trường như nhau là thứ…………………..
Câu 7: Tính a)
9
8
+
3
4
= ....................................................b)
11
7
-
5
14
=............................
Câu 8: Diện tích của hình vuông có cạnh 45 dm là:………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Trang 20
Câu 9 a) Tính:
1
2
×
1
3
+
1
................................................................................
12
=
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Xe thứ nhất chở được 168 thùng hàng. Xe thứ hai chỉ chở được số thùng hàng bằng
số
thùng hàng của xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu thùng hàng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HKII - LỚP 4
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Câu số
Đáp án
Biểu điểm
1
a. D.
18
30
0,5 điểm
b. C.

0,5 điểm
2
A - Sai, B - Đúng, C - Sai, D - Sai
1,0 điểm
3
a)
18
.
35
B
0,5 điểm
b)
28
.
25
C
0,5 điểm
4
C. 6 hình thoi
1,0 điểm
5
a. C. 260 phút
0,5 điểm
B. 850 dm
2
0,5 điểm
6
a. 16 b. Thứ Tư c. Thứ Sáu d. Thứ Ba, Thứ Năm
Mỗi ý đúng
đc 0,25
điểm
7
a )
15
8
b)
17
14
( mỗi bài đúng được 0,5)
8
Diện tích của hình vuông có cạnh 45 dm là: 45 x 45 = 2 025 dm
2
( nêu được phép tính: 0,5 : Kết quả đúng: 0.5)-Sai đơn vị trừ 0,25.
9
Tính:
1
2
×
1
3
+
1 1 1 2 1 3 1
12 6 12 12 12 12 4
= + = + = =
(1đ) (mỗi bước đúng đc 0,25đ
10
a. Xe thứ hai chở được là:
0,25 điểm

Preview text:


TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………………….

KIỂM TRA CUỐI HKII 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 4
Họ và tên:……………………………………….. Ngày kiểm tra:
Lớp:……………………………………………..
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo ………………………..
…………………………
I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1:
a). Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là: A. 1 B. 1 C. 5 D. 15 15 5 1 1
b). Cho phân số 3 = …. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 7 21 A. 3 B. 7 C. 9 D. 12 Câu 2:
a). Trong các phân số: 6; 4; 12; 15; phân số bằng phân số 3 là: 8 9 9 21 4 A. 6 B. 4 C. 12 D. 15 8 9 9 21 b). 9
Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau: ; 5; 3 là: 2 3 4 A. 24 B. 12 C. 8 D. 6 8
Câu 3: Viết các phân số ; 15 ; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 11 11 11 8 15 15 8 A. ; 15 ; 9 B. ; 9 ; 8 C. ; 8 ; 9 D. ; 9 ; 15 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 Câu 4: Hình vẽ bên có:
A. 3 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù
B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù
C. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 2 góc tù
D. 3 góc nhọn, 3 góc vuông, 3 góc tù
Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: A. 2 tấn 200 kg = 2 020
B. 1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông y tế Trang 1
C. 5 tấn 20 kg > 5 020 kg D. 1 tấn 7 kg = 1007 kg
Câu 6: Bạn Thảo được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả các ngày trong tuần như ở bảng sau:
Nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của các ngày trong một tuần
Quan sát bảng số liệu thống kê trên rồi điền vào … cho thích hợp Vào lúc 10 giờ sáng:
a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là…….0C
b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là ……. 0C
c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là…….0C
d) Trong tuần ngày có nhiệt độ thấp nhất là ngày thứ ………. II/ TỰ (4 điểm) Câu 7: Tính:
a). 1 x 1 =……………….…………………….........
b). 1 : 1 =………………………………………….. 8 7 15 5
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125 m, chiều rộng 90m . Tính diện tích khu đất đó? Bài giải:
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện: 9
x 5 + 9 x 11= …………………………………………………………………………………… 7 12 7 12 Câu 10: 1 2
Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó số học sinh giỏi môn Toán, số học sinh giỏi môn Tiếng 3 5
Việt. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt? Bài giải: Trang 2
----------------------------------- HẾT ----------------------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Câu số TN TL ĐÁP ÁN Điểm Câu 1 a). D. 15 (0,5 đ) 1 1 đ TN b). C. 9 (0,5 đ) Câu 2 TN 1 đ a). A. 6 (0,5 đ) 8 b). B. 12 (0,5 đ) Câu 3 TN B.15 ; 9 ; 8 1 đ 11 11 11 Câu 4 TN
B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù 1 đ Câu 5 TN A. S 1 đ B. S C. S D. Đ Câu 6 TN
a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là 210C (0,25đ) 1 đ
b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là 270C (0,25 đ)
c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là 280C (0,25 đ)
d) Trong tuần ngày có nhiệt độ thấp nhất là ngày thứ Tư (0,25đ) Câu 7
TL a). 1 x 1 = 1 (0,5 đ) 8 7 56 1 đ
b). 1 : 1 = 1 x 5 = 5 = 1 (0,5 đ) 15 5 15 1 15 3 Câu 8 TL 1 đ
Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 125 x 90 =11.250 (m2) Đáp số: 11. 250 m2 Câu 9 TL 9 1 đ
x 5 + 9 x 11 = 9 x ( 5 + 11 )= 9 x 16 = 9 x 4 = 36 = 12 7 12 7 12 7 12 12 7 12 7 3 21 7 Trang 3 Câu 10 TL
Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 4A là: 1 đ 30 x 1 =10 (học sinh) 3
Số học sinh giỏi môn Tiếng Việt của lớp 4A là: 30 x 2 =12 (học sinh) 5
Đáp số: 10 học sinh giỏi môn Toán
12 học sinh giỏi môn Tiếng Việt
----------------------------------- HẾT ----------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%) Mạch kiến
Yêu cầu cần đạt Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 thức, số điểm Nhận biết Kết nối Vận dụng kĩ năng Tổng TN TL TN TL TN TL
- Đọc, viết, so sánh, rút gọn phân số. 1. Số
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số Số câu 3 1 1 1 6 câu
hai phân số; các phép tính cộng, trừ, phép tính
nhân, chia, tính giá trị biểu thức với số Câu số 1, 7 9 10
tự nhiên; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. 2,
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với 3
việc giải các bài toán (có đến hai hoặc
ba bước tính) liên quan đến 4 phép tính với phân số.
- Giải được bài toán dạng tìm phân số của một số. Số điểm 3 1 1 1 6 điểm
- Nhận dạng, gọi tên được một số hình
2. Hình đã học, nhận biết được hai đường thẳng học Số câu
song song, hai đường thẳng vuông góc, 1 1 1 3 câu đo góc và đo góc. lường
- Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích, khối lượng, thời gian. Câu số 4 8 5
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về
đo lường, hình học để tính toán, ước
lượng, giải quyết các vấn đề trong cuộc Trang 4
sống như tính chu vi; diện tích hình vuông; hình chữ nhật. Số điểm 1 1 1 3 điểm
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ
3.Một số biểu đồ cột. Số câu 1 1 câu yếu tố
- Tính được giá trị trung bình của các số thống kê Câu số 6 và xác
liệu trong bảng hay biểu đồ cột. suất
- Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được Số điểm 1 1điểm từ biểu đồ cột. Tổng Số câu 5 câu 3 câu 2 câu 10 câu Số điểm 1đ 10điểm Mức độ 50% 30% 20%
Họ và tên: ……………………………..
TRƯỜNG TH …………………….
………………………………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH: 2024 - 2025
Lớp : ………………… MÔN: TOÁN LỚP 4
Ngày kiểm tra : …/…./2024
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM ( Ghi tên người chấm)
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………...............
……………………………………………………………
…………………………………………………………… A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng với các câu hỏi lựa chọn A, B, C, D.
Câu 1: a) Phân số lớn hơn 1 là:
A Có tử số bé hơn mẫu sô
B Có tử số lớn hơn mẫu số
C Có từ số và mẫu số bằng nhau
D Có tử số và mẫu số bé hơn 1
b) Trong các phân số sau phân số nào là phân số lớn nhất? 100 A B 1 C 7 D 48 100 1 6 50 7 1
Câu 2: Hiền cao m. Bình cao hơn Hiền m. Vậy chiều cao của Bình là: 5 5 Trang 5 6 A m B 8 m C 9 m D 10 m 5 5 5 5
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 3 ngày = ……….giờ là: 4 A. 12 B. 14 C. 16 D. 18
Câu 4: a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5m2 15cm2 = ……….cm2 là: A. 51500 B. 5150 C. 50015 D. 5015
b) Đơn vị để điền vào chỗ chấm : 20tấn 41kg = 20041 ….. là: A. tấn B. tạ C. yến D. kg
Câu 5: Diện tích hình vuông là 64 cm2. Vậy cạnh của hình vuông là: A. 4cm B. 6 cm C. 8cm D. 10cm
Câu 6: Dựa vào biểu đồ dưới đây, điền vào chỗ trống thích hơp:
a) Môn học ……….….. được
MÔN HỌC YÊU THÍCH NHẤT CỦA HỌC SINH LỚP 4A
nhiều học sinh lớp 4A chọn là 40
môn học yêu thích nhất. 30 35 32
b) Trung bình có ………… học 30 27 20 Series 1
sinh khối lớp 4 yêu thích các 10 môn học. 0 Tiếng Việt Toán Tiếng Anh Âm nhạc B. TỰ LUẬN
Câu7: Tính rồi rút gọn
a) 4  7 = ………………………………… b) 3 + 4 = ....................................................... 5 8 4 20
………………………………………….. …………………………………………..…...
Câu 8: Cho hình thoi ABCD sau:

a) Hình thoi có …..…. cạnh bằng nhau, có……. góc nhọn
b) Các cặp cạnh song song có trong hình là:
………………………………………….………. Trang 6
Câu 9: Khối lớp Bốn có 345 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 2 số học sinh của khối 5
lớp Bốn. Hỏi số học sinh nữ của khối lớp Bốn là bao nhiêu em?
Câu 10:: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2 2 2 5 2
 +  +  9 = ……………………………………………………………………… 5 7 5 7 5
=………………………………………………………………………..
=………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN HKII
Lớp 4 – Năm học 2024 - 2025 Câu số Đáp án Điểm số Câu 1
a) B Có tử số lớn hơn mẫu số - Mỗi ý đúng b) C 7 0,5 điểm 6 Câu 2 B 8 m 1 điểm 5 Câu 3 D. 18 1 điểm Câu 4 a) C. 50015 - Mỗi ý đúng 0,5 điểm b) D. kg Câu 5 C. 8cm 1 điểm Câu 6 a) Toán - Mỗi ý đúng b) 31 0,5 điểm Câu 7 a) 4 7 28 7  = = b) 3 5 15 5 20 Mỗi câu được + = + = = 1 5 8 40 10 4 20 20 20 20 0,5 đ Câu 8
a) Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau, có 2 góc nhọn Mỗi câu được 0,5 đ
b) Các cặp cạnh song song có trong hình là: AD và BC; AB và DC Câu 9
Số học sinh nam của khối lớp Bốn là: 0,4đ 345 2  = 138 ( học sinh ) 5 0,4đ Trang 7
Số học sinh nữ của khối lớp Bốn là 345 - 138 = 207 ( học sinh) 0,2 đ Đáp số : 207 học sinh Câu 10 2 2 2 5 2  +  +  2 2 5 0,5đ 9 =  ( + + ) 9 5 7 5 7 5 5 7 7 2 = 10 0,25đ 5 20 0,25đ = = 4 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 -NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7 ; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%) Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 kiến
Yêu cầu cần đạt Số câu, Nhận biết Kết nối Vận dụng Tổng thức,
số điểm TN TL TN TL TN TL kĩ năng
- Đọc, viết, so sánh, rút gọn phân số. 1. Số
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số hai Số câu 3 1 1 1 6 câu
phân số; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, phép
tính giá trị biểu thức với số tự nhiên; các tính
phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Câu số 1, 7 9 10
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với 2, 3
việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba
bước tính) liên quan đến 4 phép tính với phân số. Số điểm 3 1 1 1 6 điểm
-Giải được bài toán dạng tìm phân số của một số.
- Nhận dạng, gọi tên được một số hình đã
2. Hình học, nhận biết được hai đường thẳng song học
song, hai đường thẳng vuông góc, góc và đo Số câu 1 1 1 3 câu góc. đo
-Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích, khối lường lượng, thời gian. Câu số 4 8 5
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về đo
lường, hình học để tính toán, ước lượng, giải
quyết các vấn đề trong cuộc sống như tính Số điểm 1 1 1 3 điểm
chu vi; diện tích hình vuông; hình chữ nhật.
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu
3.Một số đồ cột. Số câu 1 1 câu yếu tố
- Tính được giá trị trung bình của các số liệu Câu số 6 thống
trong bảng hay biểu đồ cột. Số điểm 1 1điểm Trang 8 kê và
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản
xác suất liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột. Tổng Số câu 5 câu 3 câu 2 câu 10 câu Số điểm
1đ 2đ 1đ 1đ 10điểm Mức độ 50% 30% 20%
……., ngày 04 tháng 4 năm 2025
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TM.TỔ CHUYÊN MÔN
Số báo danh:……..Phòng số:……..
TRƯỜNG TH ………………..
Họ và tên:…………………………
KIỂM TRA CUỐI HK 2 NH 2024 - 2025
Lớp: ………………………………. MÔN: TOÁN LỚP 4
Ngày kiểm tra: …………………
ĐIỂM (+Ghi tên người Nhận xét của giáo viên chấm 1)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
a)Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là: 3 7 3 4 A. 7 B. 3 C. 4 D. 3
b)Trong các phân số sau phân số bằng 𝟒 là: 𝟓 A. 5 B. 4 C. 12 D. 20 4 10 20 25
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trang 9 4 3 5 4 a) Trong các phân số: ; ; 5
3 4 ; Phân số lớn hơn 1 là: 6 4 5 3 4 A. B. 5 4 C. D. 3 6 3 8 2 6
b) Trong các phân số: 5 , 5 , 5 , 5 Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 2 6 3 8 8 2 6 3 2 3 6 8 3 8 6 2
A. 5 ; 5 ; 5 ; 5 B. 5 ; 5 ; 5 ; 5 C. 5 ; 5 ; 5 ; 5 D. 5 ; 5 ; 5 ; 5
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
6 … 1 ; 11 … 5 ; 4 … 4 ; 14 … 2 3 14 1 5 9 7
4. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: Hình 1 Hình 4 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 2
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 3 giờ = …… phút là: A 20 B 40 C 60 D 80
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Bạn nào đã đọc được nhiều quyển sách nhất?
A. Hiền B. Hòa C. Trung D. Thực
b)Cả 5 bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách?……… quyển sách. Trang 10 7. Tính 11 a) 2 - 3 =
………………………………………………………………………………………………… …………… 4 2 b) 15 : 5 =
………………………………………………………………………………………………… ……………
8. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 7 dm, chiều rộng 3 dm? 2 2
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
9.Tính nhanh: 𝟐𝟏 𝒙 𝟐 + 𝟐𝟏 𝒙 𝟑 𝟐𝟓 𝟓 𝟐𝟓 𝟓
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… 2
10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 mét. Chiều rộng bằng 3 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng? 2
b) Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………. Trang 11
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÔN TOÁN Câu số ĐÁP ÁN Điểm 3 1 đ Câu 1 a)A. 7 b) D. 20 25 Câu 2 5 2 3 6 8 1 đ a)B. 4 b)C. 5 ; 5 ; 5 ; 5
Câu 3 6 > 1 ; 11 < 5 ; 4 > 4 ; 14 = 2 1 đ 3 14 1 5 9 7 Câu 4 D. Hình 4 1 đ Câu 5 1 đ B. 40 Câu 6 1 đ a) B. Hòa
b) Cả 5 bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách?120 quyển sách. Câu 7 11 1 đ a) 2 - 3 = 11 − 6 = 5 2 2 2 4 2 b) 15 : 5 = 4x5 = 20 = 2 5 2 10
Câu 8 Diện tích hình chữ nhật là: 7 x3 = 21 ( dm2) 1 đ 2 2 4 Đáp số: 35( dm2) 4 Câu 9 1 đ 𝟐𝟏 𝟐 𝟐𝟏 𝟑 21 2 3 21 21 𝒙 + 𝒙 = 𝑋 ( + ) = 𝑥1 = 𝟐𝟓 𝟓 𝟐𝟓 𝟓 25 5 5 25 25 Câu 10 Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là: 2 3 x 60 = 40 ( m )
Diện tích của thửa ruộng là: 60 x 40 = 2400 (m2) Đáp số: 2400 (m2) Trang 12
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4.4 -NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7 ; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%) Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 kiến Số câu, Nhận biết Kết nối Vận dụng Tổng thức,
Yêu cầu cần đạt
số điểm TN TL TN TL TN TL kĩ năng
- Đọc, viết, viết, so sánh, rút gọn phân số. 1. Số
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số hai Số câu 3 1 1 1 6 câu
phân số; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
tính giá trị biểu thức với số tự nhiên; các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. phép
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với tính
việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba Câu số 1, 7
bước tính) liên quan đến 4 phép tính với 9 10 phân số. 2, 3
-Giải được bài toán dạng tìm phân số của một số. Số điểm 3 1 1 1 6 điểm
- Nhận dạng, gọi tên được một số hình đã
học, nhận biết được hai đường thẳng song 2. Hình
song, hai đường thẳng vuông góc, góc và đo học góc.
-Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích, khối Số câu 1 1 1 3 câu lượng, thời gian. đo
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về đo
lường, hình học để tính toán, ước lượng, giải lường
quyết các vấn đề trong cuộc sống như tính
chu vi; diện tích hình vuông; hình chữ nhật. Câu số 4 8 5 Số điểm 1 1 3 điểm 1 Trang 13
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột.
3.Một số - Tính được giá trị trung bình của các số liệu Số câu 1 1 câu yếu tố
trong bảng hay biểu đồ cột.
thống kê - Giải quyết được những vấn đề đơn giản Câu số 6 và xác
liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ Số điểm 1 1điểm suất cột. 5 câu 3 câu 2 câu Số câu 10 câu Tổng Số điểm 10điểm Mức độ 50% 30% 20%
Trường TH ………………………….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: …………….......……………..
NĂM HỌC: 2024 - 2025 Lớp: ………..….
Môn : Toán – Lớp 4
Thời gian: 35 phút
ĐIỂM(+Ghi tên người chấm 1) Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………
………………………………………………… Câu 1:
a) Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? A. 2 B. 5 C . 15 D. 13 8 15 14 26
b/ Phân số nào sau đây bằng 𝟏 ? A. 2 B. 25 C. 2. D. 100 𝟒 10 100 3 25
Câu 2: > ; < ; = ?
A. 1 32 B. 12 8 C. 56 1 D. 3 5 31 10 5 56 4 8 Câu 3:
a/ Phân số nào sau đây bé hơn 1?
A. 4 B. 34 C. 11 D. 9 3 35 11 7 56
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phân số sau là : = ... 32 4 A. 24 B . 22 C. 26 D. 7 Trang 14
Câu 4. Cho hình bình hành MNPQ ( như hình vẽ)
M N Q P
a) Cạnh MN song song với cạnh: A .QP B. NP C. QM D. MP
b) Cạnh MQ bằng cạnh: A. MN B. NP C. QP D. NQ
Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 dm2 = …...............cm2 là: 5 A. 4 B. 40 C. 50 D. 400
Câu 6: Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Số lượt khách tham quan một khu di tích 5 tháng đầu năm 2023
Trong 5 tháng đầu năm:
a/ Tháng .......... có số lượt khách tham quan nhiều nhất.
b/ Tháng 3 có ................... lượt khách tham quan.
c/ Có tất cả ..............................lượt khách tham quan.
d/ Trung bình mỗi tháng có ...........................lượt khách tham. Câu 7. Tính: Trang 15
a/ 5 + 2 = …………....................................…... b/ 3 - 8 = ……….................................……… 3 2 12
c/ 1 x 5 = ………......................................d) 2 : 3 = ………………….............………......…….. 4 7 9
Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 42 m, chiều rộng bằng 18 m. Tính
diện tích mảnh vườn đó? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….......………………………………
...............................................................................................................................................
Câu 9. Một trường Tiểu học có 1500 học sinh; số học sinh nam bằng
𝟐 học sinh toàn trường. 𝟑
Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………......….....
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………......……………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………......………
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 x 8 + 8 x 9 7 7
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..........
-------------------------Hết -------------------------- Trang 16
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÔN TOÁN CÂU SỐ ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a/ C . 15 b/ B. 25 1 điểm 14 100 Câu 2
A. 1 < 32 B. 12 < 8 C. 56 = 1 D. 3 > 5 1 điểm 31 10 5 56 4 8 Câu 3 a/ B. 34 b/ D. 7 1 điểm 35 Câu 4 a/ A .QP b/ B. NP 1 điểm Câu 5 B. 40 1 điểm Câu 6
a/ Tháng 2 có số lượt khách tham quan nhiều nhất. 1 điểm
b/ Tháng 3 có 250 lượt khách tham quan. ( mỗi ý
c/ Có tất cả 1250 lượt khách tham quan. đúng
d/ Trung bình mỗi tháng có 250 lượt khách tham. được 0,25 đ) Câu 7 5
a/ 5 + 2 = 5 + 2 = 15 + 2 = 17 b / 3 - 8 = 18 - 8 = 10 = 1 điểm 3 1 3 3 3 3 2 12 12 12 12 6
c/ 1 x 5 = 5 d) 2 : 3 = 2 x 1 = 2 4 7 28 9 9 3 27 Câu 8
Chiều dài mảnh vườn là: 42 – 18 = 24 (m)( 0,5 điểm) 1 điểm
Diện tích mảnh vườn là: 24 x18 = 432 (m2 ) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 432 m2 ( 0,25 điểm) Câu 9
5 x 8 + 8 x 9 = 8 x ( 5 + 9 ) = 8 x 14 = 8 x 2 = 16 1 điểm 7 7 7 7 7 Câu 10
Trường đó có số học sinh nam là: 1500 x 𝟐 = 1000(học sinh) (0.5đ) 1 điểm 𝟑
Trường đó có số học sinh nữ là: 1500 - 1000 = 500 (học sinh) (0.25đ)
Đápsố: 500 học sinh nữ (0.25đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 -NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7 ; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%) Mạch Mức 1 Mức 3 Mức 2 kiến Số Nhận Vận Kết nối thức,
Yêu cầu cần đạt câu, biết dụng Tổng kĩ năng số T T T điểm TL TL TL N N N Trang 17
- Đọc, viết, viết, so sánh, rút gọn phân 1. Số số. Số câu 3 1 1 1 6 câu
- Thực hiện được việc quy đồng mẫu số phép
hai phân số; các phép tính cộng, trừ, tính
nhân, chia, tính giá trị biểu thức với số tự Câu số 1, 7 9 10
nhiên; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2, phân số. 3
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với
việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba
bước tính) liên quan đến 4 phép tính với Số 3 1 1 1 6 điểm phân số. điểm
-Giải được bài toán dạng tìm phân số của một số.
- Nhận dạng, gọi tên được một số hình
2. Hình đã học, nhận biết được hai đường thẳng học
song song, hai đường thẳng vuông góc, Số câu 1 1 1 3 câu góc và đo góc. đo
-Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích,
lường khối lượng, thời gian. Câu số 4 8 5
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về
đo lường, hình học để tính toán, ước
lượng, giải quyết các vấn đề trong cuộc Số 1 1 3 điểm
sống như tính chu vi; diện tích hình điểm 1 vuông; hình chữ nhật.
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ
3.Một biểu đồ cột. Số câu 1 1 câu
số yếu - Tính được giá trị trung bình của các số Câu số 6 tố
liệu trong bảng hay biểu đồ cột. Số 1 1điểm
thống - Giải quyết được những vấn đề đơn giản điểm kê và
liên quan đến các số liệu thu được từ xác biểu đồ cột. suất 5 câu 3 câu 2 câu Tổng Số câu 10 câu Số điểm
1đ 2đ 1đ 1đ 10điể m Mức độ 50% 30% 20%
Trường Tiểu học ...........................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ………………………............
Năm học : 2024 - 2025
Lớp: Bốn/……….. Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Điểm (bằng chữ)
Giáo viên coi kiểm tra
Giáo viên chấm bài Trang 18
Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng 3 5 ?
A. 20 B. 24 C. 20 D. 18 24 20 18 30 10 3 2 3 10
b) Phân số đảo ngược của phân số là: A. B. C. D. Câu 2. 3 5 10 10 3
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Muốn nhân hai phân số, ta làm như sau:
A. Lấy tử số nhân với tử số và giữ nguyên mẫu số.
B. Lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
C. Chọn mẫu số chung rồi nhân hai phân số.
D. Giữ nguyên tử số rồi nhân hai mẫu số. 6
Câu 3: Kết quả của 3 × = ……….là A. 18 18 30 18 5 . B C. . D 7 30 . 35 18 40 5
b) Kết quả của 4 : = ……….là A. 20 28 28 20 5 B. C. C. 7 35 35 25 25
Câu 4. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Hình vẽ dưới đây có:
A. 4 hình thoi B. 5 hình thoi C. 6 hình thoi D. 7 hình thoi
Câu 5
/ a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 4 giờ 20 phút = ......phút là: A. 240phút B. 190 phút C. 260 phút D. 210 phút
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8 m2 50dm2 = ……cm2 là:
A. 8005 dm2 B. 850 dm2 C. 80 050 dm2 D. 8055 dm2
Câu 6.
Số học sinh đi xe buýt đến trường ở lớp 4B của một trường tiểu học được ghi lại như sau:
Quan sát bảng số liệu thống kê trên và điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống:
a. Thứ Hai có ….… học sinh đi xe buýt đến trường.
b. Ngày có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất là thứ……...
c. Ngày có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất là thứ…………...
d. Các ngày có số học sinh đi xe buýt đến trường như nhau là thứ…………………..
Câu 7: Tính a) 9 + 3 = ....................................................b) 11 - 5 =............................ 8 4 7 14
Câu 8: Diện tích của hình vuông có cạnh 45 dm là:………………………………….
…………………………………………………………………………………………… Trang 19
Câu 9 a) Tính: 1 × 1 + 1 = ................................................................................ 2 3 12
……………………………………………………………………………………………
Câu 10.
Xe thứ nhất chở được 168 thùng hàng. Xe thứ hai chỉ chở được số thùng hàng bằng 2 số 3
thùng hàng của xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu thùng hàng? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HKII - LỚP 4
NĂM HỌC: 2024 - 2025 Câu số Đáp án Biểu điểm a. D. 18 0,5 điểm 30 1 3 b. C. 0,5 điểm 10 2
A - Sai, B - Đúng, C - Sai, D - Sai 1,0 điểm 18 . B 0,5 điểm a) 35 3 28 C. 0,5 điểm 25 b) 4 C. 6 hình thoi 1,0 điểm a. C. 260 phút 0,5 điểm 5 B. 850 dm2 0,5 điểm
a. 16 b. Thứ Tư c. Thứ Sáu d. Thứ Ba, Thứ Năm Mỗi ý đúng đc 0,25 6 điểm 15 17 7
a ) 8 b) 14 ( mỗi bài đúng được 0,5)
Diện tích của hình vuông có cạnh 45 dm là: 45 x 45 = 2 025
8 dm2
( nêu được phép tính: 0,5 : Kết quả đúng: 0.5)-Sai đơn vị trừ 0,25. 9 Tính: 1 × 1 + 1 1 1 2 1 3 1 = + = + = = 2 3 12 6 12 12 12 12
4 (1đ) (mỗi bước đúng đc 0,25đ 10
a. Xe thứ hai chở được là: 0,25 điểm Trang 20