Trang 1
ĐỀ ÔN TP CUI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 4
ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIM(4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào ch đặt trước hình đã tô màu
2
5
hình đó :
A. B.
C. D.
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống của của
3
4 20
=
A.
5
. B.
7
. C.
15
. D.
8
.
Câu 3: Giá tr ca s
5
trong s
A.
500
. B.
5000
. C.
50000
. D.
600
.
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống
22
17m ...dm=
A.
170
. B.
17
. C.
1700
. D.
17000
.
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là
64cm
. Diện tích hình vuông là
A.
2
16cm
. B.
2
81cm
. C.
2
256cm
. D.
2
18cm
.
Câu 6:
36000
giây =….. phút. Số thích hợp điện vào ch chm là:
A.
60
. B.
600
. C.
6
. D.
6000
.
II. PHN T LUN (6 đim)
Bài 1: Tính:
a)
28
...............................................
69
+=
c)
10 12
............................................
12 36
−=
b)
75
...............................................
24 48
+=
d)
78 4
................................................
42 7
−=
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
7
2
15
x −=
b)
9 2 3
20 5 20
x+ = +
Trang 2
………………………………………
………………………………………
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 3: Ca hàng có 1 t go. Bui sáng cửa hàng bán được
2
5
s gạo đó, buổi chiều bán được
3
5
s go
còn lại đó. Hỏi sau hai bui bán go, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki--gam go?
Li gii
................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
11 2 9 18
23 23 23 23
+++
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b)
27 17 25 15
12 6 36 6
+
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
I. PHN TRC NGHIM(4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào ch đặt trước hình đã tô màu
2
5
hình đó :
A. B.
Trang 3
C. D.
Li gii
Chn A
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống của của
3
4 20
=
A.
5
. B.
7
. C.
15
. D.
8
.
Li gii
Chn C
3 15
4 20
=
Câu 3: Giá tr ca s
5
trong s
A.
500
. B.
5000
. C.
50000
. D.
600
.
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống
22
17m ...dm=
A.
170
. B.
17
. C.
1700
. D.
17000
.
Li gii
Chn C
22
17m 1700dm=
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là
64cm
. Diện tích hình vuông là
A.
2
16cm
. B.
2
81cm
. C.
2
256cm
. D.
2
18cm
.
Li gii
Chn C
Độ dài cnh hình vuông là:
64:4 16=
cm
Diện tích là :
2
16 16 256cm=
Câu 6:
36000
giây =….. phút. Số thích hợp điền vào ch chm là:
A.
60
. B.
600
. C.
6
. D.
6000
.
Li gii
Chn B
36000 : 60 600=
II. PHN T LUN (6 đim)
Bài 1: Tính:
Trang 4
a)
28
...............................................
69
+=
c)
10 12
............................................
12 36
−=
b)
75
...............................................
24 48
+=
d)
78 4
................................................
42 7
−=
Li gii
a)
2 8 6 16 22 11
6 9 18 18 18 9
+ = + = =
c)
10 12 30 12 1
12 36 36 36 2
−=−=
b)
7 5 14 5 19
24 48 48 48 48
+ = + =
d)
78 4 13 4 9
42 7 7 7 7
= =
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
7
2
15
x −=
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b)
9 2 3
20 5 20
x+ = +
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Li gii
a)
7
2
15
x −=
7
2
15
x =+
37
15
x =
b)
9 2 3
20 5 20
x+ = +
9 11
20 20
x+=
11 9
20 20
x =−
1
10
x =
Bài 3: Ca hàng có 1 t go. Bui sáng cửa hàng bán được
2
5
s gạo đó, buổi chiều bán được
3
5
s go
còn lại đó. Hỏi sau hai bui bán go, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki--gam go?
Li gii
Đổi 1 t
100kg=
Buổi sáng bán đưc s ki--gam go là:
( )
2
100 40
5
kg=
Bui chiều bán được s ki--gam go là:
( ) ( )
3
100 40 36
5
kg =
Trang 5
Sau hai bui, ca hàng còn li s ki--gam go là:
( )
100 40 36 24 kg =
Đáp số:
24kg
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
11 2 9 18
23 23 23 23
+++
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b)
27 17 25 15
12 6 36 6
+
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Li gii
a)
11 2 9 18
23 23 23 23
+++
11 9 2 18
23 23 23 23
= + + +
20 20
23 23
=+
40
23
=
b)
27 17 25 15
12 6 36 6
+
27 25 17 15
12 36 6 6
= +
81 25 17 15
36 36 6 6
= +
56 2
36 6
=+
14 1
93
=+
17
9
=
ĐỀ ÔN TP CUI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 4
ĐỀ 2
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1. Phân số chỉ số cái ly đã màu là: M1 (0,5 điểm)

Trang 6
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)

Câu 3. Kết quả của phép tính 15m
2
+ 37m
2
là: M1 (0,5 điểm)
A. 52 m
2
B. 42 m
2
C. 62 m
2
D. 22 m
2
Câu 4. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m
2
= ………dm
2
là: M1 (0,5 điểm)
A. 52
B. 500
C. 5000
D. 500000
Câu 6. Tính (2 điểm) M2
a.
= ………
b.
= ………
c.
……..
d.
………
Câu 7. 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)
A. 31
B. 60
C. 90
D. 130
Câu 8. Rút gọn các phân số sau: (1điểm) M2
a)

………….
Trang 7
b)


…………
Câu 9. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)

Câu 10. Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)
󰉙  ……….…..
=……………………
Câu 11. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ
Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?
Câu 12. Bài toán: (2 điểm) M3
Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
LI GII CHI TIT
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1. Phân số chỉ số cái ly đã màu là: M1 (0,5 điểm)

Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)

Câu 3. Kết quả của phép tính 15m
2
+ 37m
2
là: M1 (0,5 điểm)
A. 52 m
2
B. 42 m
2
C. 62 m
2
D. 22 m
2
Trang 8
Câu 4. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m
2
= ………dm
2
là: M1 (0,5 điểm)
A. 52
B. 500
C. 5000
D. 500000
Câu 6. Tính (2 điểm) M2
a.
24
35
+
= ………
b.
85
56
= ………
c.
75
34
=
……..
d.
27
:
56
=
………
Hướng dẫn
a.
24
35
+
=
10 12 22
15 15 15
+=
b.
85
56
=
48 25 23
30 30 30
=
c.
75
34
=
35
12
d.
27
:
56
=
2 6 12
5 7 35
=
Câu 7. 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)
A. 31
B. 60
C. 90
D. 130
Câu 8. Rút gọn các phân số sau: (1điểm) M2
a)
6
10
=
………….
Trang 9
b)
20
25
=
…………
Hướng dẫn
a)
6
10
=
6 : 2
10 : 2
3
5
=
b)
20
25
=
20 :5 4
25 : 5 5
=
Câu 9. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)
2 3 5 7
, , ,
3 6 9 18
Hướng dẫn
Quy đồng các phân số mẫu số chung 18
2 2 6 12
3 3 6 18
==
3 3 3 9
6 6 3 18
==
5 5 2 10
9 9 2 18
==
7
18
7 9 10 12
18 18 18 18
Vậy
7 3 5 2
18 6 9 3
Câu 10. Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)
5 70 30 t n kg kg+=
……….…..
=……………………
Hướng dẫn
5 70 30 5 070 30 51 00t n kg kg kg kg kg+ = + =
Câu 11. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ
Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?
Trang 10
Hướng dẫn
Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả số cây là:
( ) ( )
2 5 4 3 4 4 72 x y+ + + + =
Đáp số: 72 cây
Câu 12. Bài toán: (2 điểm) M3
Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn
Tui m là:
( )
55 33 : 2 44+=
(Tui)
Tui con là:
( )
55 33 : 2 1 1−=
(Tui)
Đáp số: M: 44 tui
Con: 11 tui

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 4 ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm) 2
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước hình đã tô màu hình đó : 5 A. B. C. D. 3
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống của của = 4 20 A. 5 . B. 7 . C. 15 . D. 8 .
Câu 3: Giá trị của số 5 trong số 1715286 là A. 500. B. 5000. C. 50000. D. 600 .
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống 2 2 17 m = ...dm A.170. B.17 . C.1700 . D.17 000 .
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 64 cm . Diện tích hình vuông là A. 2 16cm . B. 2 81cm . C. 2 256cm . D. 2 18cm .
Câu 6: 36 000 giây =….. phút. Số thích hợp điện vào chỗ chấm là: A. 60 . B. 600 . C. 6 . D. 6 000 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Tính: 2 8 7 5
a) + = ............................................... b) +
= ............................................... 6 9 24 48 10 12 c) −
= ............................................ 78 4 12 36 d)
− = ................................................ 42 7
Bài 2: Tìm x , biết: 7 9 2 3 a) x − 2 = b) + x = + 15 20 5 20 Trang 1
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
………………………………………. 2 3 Bài 3:
Cửa hàng có 1 tạ gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được số gạo đó, buổi chiều bán được số gạo 5 5
còn lại đó. Hỏi sau hai buổi bán gạo, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Lời giải
................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 2 9 18 27 17 25 15 a) + + + b) + − − 23 23 23 23 12 6 36 6
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm) 2
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước hình đã tô màu hình đó : 5 A. B. Trang 2 C. D. Lời giải Chọn A 3
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống của của = 4 20 A. 5 . B. 7 . C. 15 . D. 8 . Lời giải Chọn C 3 15 = 4 20
Câu 3: Giá trị của số 5 trong số 1715286 là A. 500. B. 5000. C. 50000. D. 600 .
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống 2 2 17 m = ...dm A.170. B.17 . C.1700 . D.17 000 . Lời giải Chọn C Vì 2 2 17 m =1700dm
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 64 cm . Diện tích hình vuông là A. 2 16cm . B. 2 81cm . C. 2 256cm . D. 2 18cm . Lời giải Chọn C
Độ dài cạnh hình vuông là: 64: 4 =16cm Diện tích là : 2 1616 = 256cm
Câu 6: 36 000 giây =….. phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 . B. 600 . C. 6 . D. 6 000 . Lời giải Chọn B Vì 36000 : 60 = 600
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Tính: Trang 3 2 8 7 5
a) + = ............................................... b) +
= ............................................... 6 9 24 48 10 12 c) −
= ............................................ 78 4 12 36 d)
− = ................................................ 42 7 Lời giải 2 8 6 16 22 11 7 5 14 5 19 a) + = + = = b) + = + = 6 9 18 18 18 9 24 48 48 48 48 10 12 30 12 1 c) − = − = 78 4 13 4 9 12 36 36 36 2 d) − = − = 42 7 7 7 7
Bài 2: Tìm x , biết: 7 9 2 3 a) x − 2 = b) + x = + 15 20 5 20
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
………………………………………. Lời giải 7 9 2 3 a) x − 2 = b) + x = + 15 20 5 20 7 9 11 x = + 2 + x = 15 20 20 37 11 9 x = x = − 15 20 20 1 x = 10 Bài 3:
Cửa hàng có 1 tạ gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 2 số gạo đó, buổi chiều bán được 3 số gạo 5 5
còn lại đó. Hỏi sau hai buổi bán gạo, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Lời giải Đổi 1 tạ =100kg
Buổi sáng bán được số ki-lô-gam gạo là: 2 100 = 40(kg ) 5
Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là: ( − ) 3 100 40  = 36(kg ) 5 Trang 4
Sau hai buổi, cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:
100 − 40 − 36 = 24(kg) Đáp số: 24kg
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 2 9 18 27 17 25 15 a) + + + b) + − − 23 23 23 23 12 6 36 6
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
………………………………………. Lời giải 11 2 9 18 27 17 25 15 a) + + + b) + − − 23 23 23 23 12 6 36 6  11 9   2 18   27 25  17 15 = + + +      = − + −  23 23   23 23       12 36   6 6  20 20 = +  81 25  17 15  = − + − 23 23      36 36   6 6  40 = 56 2 23 = + 36 6 14 1 = + 9 3 17 = 9
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 4 ĐỀ 2
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1. Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm) 𝐴. 4 9 𝐵. 8 7 𝐶. 3 5 Trang 5 𝐷. 5 8
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm) 𝐴. 5 𝐵. 8 𝐶. 5 𝐷. 5 9 7 7 5
Câu 3. Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm) A. 52 m2 B. 42 m2 C. 62 m2 D. 22 m2
Câu 4. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm) A. 52 B. 500 C. 5000 D. 500000
Câu 6. Tính (2 điểm) M2 a.2 + 4 = ……… 3 5 b.8 − 5 = ……… 5 6 c.7 × 5 = …….. 3 4 d.2 ∶ 7 = ……… 5 6
Câu 7. 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm) A. 31 B. 60 C. 90 D. 130
Câu 8. Rút gọn các phân số sau: (1điểm) M2 a) 6 = …………. 10 Trang 6 b) 20 = ………… 25
Câu 9. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ) 2 3 5 7 , , , 3 6 9 18
Câu 10. Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)
5 𝑡ấ𝑛 70𝑘𝑔 + 30𝑘𝑔 = ……….….. =……………………
Câu 11. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ
Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?
Câu 12. Bài toán: (2 điểm) M3
Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1. Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm) 𝐴. 4 9 𝐵. 8 7 𝐶. 3 5 𝐷. 5 8
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)
𝐴. 5 𝐵. 8 𝐶. 5 𝐷. 5 9 7 7 5
Câu 3. Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm) A. 52 m2 B. 42 m2 C. 62 m2 D. 22 m2 Trang 7
Câu 4. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm) A. 52 B. 500 C. 5000 D. 500000
Câu 6. Tính (2 điểm) M2 2 4 a. + = ……… 3 5 8 5 b. − = ……… 5 6 7 5 c.  = …….. 3 4 2 7 d. : = ……… 5 6 Hướng dẫn 2 4 10 12 22 a. + = + = 3 5 15 15 15 8 5 48 25 23 b. − = – = 5 6 30 30 30 7 5 35 c.  = 3 4 12 2 7 2 6 12 d. : =  = 5 6 5 7 35
Câu 7. 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm) A. 31 B. 60 C. 90 D. 130
Câu 8. Rút gọn các phân số sau: (1điểm) M2 6 a) = …………. 10 Trang 8 20 b) = ………… 25 Hướng dẫn 6 6 : 2 3 a) = = 10 10 : 2 5 20 20 : 5 4 b) = = 25 25 : 5 5
Câu 9. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ) 2 3 5 7 , , , 3 6 9 18 Hướng dẫn
Quy đồng các phân số có mẫu số chung là 18 2 2 6 12 = = 3 3 6 18 3 33 9 = = 6 63 18 5 5 2 10 = = 9 9 2 18 7 18 7 9 10 12 Vì    18 18 18 18 7 3 5 2 Vậy    18 6 9 3
Câu 10. Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)
5 tn 70kg + 30kg = ……….….. =…………………… Hướng dẫn
5 tn 70kg + 30kg = 5 070kg + 30kg = 51 00kg
Câu 11. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ
Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây? Trang 9 Hướng dẫn
Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả số cây là: (2+5+4+3+4)x 4 = 7 ( 2 cây) Đáp số: 72 cây
Câu 12. Bài toán: (2 điểm) M3
Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Hướng dẫn Tuổi mẹ là: (55 + 3 ) 3 : 2 = 44 (Tuổi) Tuổi con là: (55 − 3 ) 3 : 2 1 = 1 (Tuổi)
Đáp số: Mẹ: 44 tuổi Con: 11 tuổi Trang 10
Document Outline

  • ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
  • ĐỀ 1
  • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
  • II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
  • ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
  • II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
  • ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
  • ĐỀ 2