Trang 1
B ĐỀ ÔN TP CUI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 4
ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIM(4 điểm)
Câu 1: Phân s biu din phn tô đậm trong hình sau là
A.
3
5
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
6
3
.
Câu 2: Đin
( )
;; =
thích hp vào
A.
12
33
. B.
5
1
4
. C.
. D.
5
2
4
.
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô trống của của
2
5 20
=
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
8
.
Câu 4: Giá tr ca s
5
trong s
1345679
A.
500
. B.
5000
. C.
50000
. D.
600
.
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống
22
12m ...dm=
A.
120
. B.
12
. C.
1200
. D.
12000
.
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là
36cm
. Diện tích hình vuông là
A.
2
18cm
. B.
2
81cm
. C.
2
72cm
. D.
2
18cm
.
II. PHN T LUN
Bài 1: Tính
a)
24
33
+
b)
13
25
+
c)
11 9
3 22
d)
34
:
5 15
.
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
Bài 2: Tính hp lý
a)
1 3 2 1
2
3 4 3 4
++++
b)
21 3 1 1 1 1
40 4 2 2 3 6
+
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
Trang 2
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
Bài 3: Tìm phân s trung bình cng ca t s và mu s
45
. Biết mu s nhiều hơn tử s
20
đơn
v.
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
Bài 4: Lp 4A có
18
hc sinh nam, s hc sinh n bng
8
9
s hc sinh nam. Hi lp 4A có bao nhiêu
hc sinh?
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
Bài 5: Trung bình cng s tui ca b, tui An tui Hng
19
tui, tui b hơn tổng s tui ca
An và Hng là 2
3
tui, Hng kém An
7
.tui. Tính s tui ca mi người.
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
HT
Trang 3
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Phân s biu din phần tô đạm trong hình sau là
A.
3
5
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
6
3
.
Li gii
Chn C
31
62
=
Câu 2: Đin
( )
;; =
thích hp vào
A.
12
33
. B.
5
1
4
. C.
. D.
5
2
4
.
Li gii
A.
12
33
. B.
5
1
4
. C.
27
35
. D.
5
2
4
.
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô trống của của
2
5 20
=
.
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
8
.
Li gii
Chn D
2 2 4 8
5 5 4 20
==
.
Câu 4: Giá tr ca s
5
trong s
1345679
A.
500
. B.
5000
. C.
50000
. D.
600
.
Li gii
Chn B
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống
22
12m ...dm=
Trang 4
A.
120
. B.
12
. C.
1200
. D.
12000
.
Li gii
Chn C
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là
36cm
. Diện tích hình vuông là
A.
2
18cm
. B.
2
81cm
. C.
2
72cm
. D.
2
18cm
.
Li gii
Chn B
Cạnh của hình vuông là
( )
36: 4 9 cm=
.
Diện tích hình vuông là
( )
2
9 9 81 cm=
II. PHN T LUN
Bài 1: Tính
a)
24
33
+
b)
13
25
+
c)
11 9
3 22
d)
34
:
5 15
.
Li gii
a)
24
33
+
6
2
3
==
.
b)
1 3 5 6 11
2 5 10 10 10
+ = + =
.
c)
11 9
3 22
11 9 1 3 3
3 22 1 2 2

= = =

.
d)
34
:
5 15
3 15 45 9
5 4 20 4
= = =
.
Bài 2: Tính hp lý
a)
1 3 2 1
2
3 4 3 4
++++
. b)
21 3 1 1 1 1
40 4 2 2 3 6
+
.
Li gii
a)
1 3 2 1
2
3 4 3 4
++++
1 2 3 1
2
3 3 4 4
= + + + +
1 1 2= + +
4=
.
b)
21 3 1 1 1 1
40 4 2 2 3 6
+
21 3 1 3 2 1
40 4 2 6 6 6
= +
21 3 1
0
40 4 2

= +


0=
.
Trang 5
Bài 3: Tìm phân s trung bình cng ca t s và mu s
45
. Biết mu s nhiều hơn tử s
20
đơn
v.
Li gii
Tng ca t smu s
45 2 90=
.
Mu s
( )
90 20 :2 55+=
T s
55 20 35−=
.
Phân s cn tìm
35
55
.
Bài 4: Lp 4A có
18
hc sinh nam, s hc sinh n bng
8
9
s hc sinh nam. Hi lp 4A có bao nhiêu
hc sinh?
Li gii
S hc sinh n
8
18 16
9
=
(hc sinh).
Lp 4A có s hc sinh là
18 16 34+=
(hc sinh)
Bài 5: Trung bình cng s tui ca b, tui An tui Hng
19
tui, tui b hơn tổng s tui ca
An và Hng là
23
tui, Hng kém An
7
tui. Tính s tui ca mỗi người.
Li gii
Tng s tui ca An, Hng và b
19 3 57=
(tui).
Tui b
( )
57 23 : 2 40+=
(tui).
Tng s tui ca An và Hng là
57 40 17−=
(tui).
Tui An là
( )
17 7 :2 12+=
(tui).
Tui ca Hng là
12 7 5−=
(tui).
B ĐỀ ÔN TP CUI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 4
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
Câu 2. Phân s bng vi phân s
3
5
là:
Câu 3. Các phân s
1
3
,
2
3
,
2
9
,
5
9
xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
4
16
B.
8
16
C.
5
15
D.
4
8
A.
45
75
B.
38
95
C.
45
25
D.
15
30
Trang 6
Câu 4.
6000
giây = …… phút. Số thích hợp điền vào ch chm là:
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): B
A. AB và DC không bằng nhau.
B. AB không song song với AD. A C
C. Các cặp cạnh đối diện song song.
D. Bốn cạnh đều bằng nhau D
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a)
40
phút =............. giâyb)
11
2
m
=..................
2
dm
1
2
thế k =............. năm
2
5
2
dm
=..................
2
cm
Câu 7. Trong phép tính chia có s chia là 39, s dư lớn nht là:
A.
39
B.
38
C.
37
D.
36
Câu 8. Mt xe ô tô chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phi chy hết
quãng đường dài 180km thì hết s lít xăng là:
A.
15
lít B.
14
lít C.
13
lít D.
51
lít
II. TỰ LUẬN
Câu 9. Tính: ( 1 điểm)
a)
58
8 32
−=
…………………………………… b)
96
:
15 11
=
……………………………………
Câu 10. Tìm x: (1 điểm)
a)
4080: 24x =
b)
24 3027 2589x = +
……………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………
…………………………………………….………………………………………
………………………………………………………….
Câu 11. Mt nh ch nht hiu hai cnh liên tiếp
24
cm tng ca chúng là
92
cm. Tính din tích ca hình ch nhật đã cho. (2 đim)
Bài làm:
A.
1
3
,
2
3
,
2
9
,
5
9
B.
1
3
,
2
3
,
5
9
,
2
9
C.
2
3
,
1
3
,
2
9
,
5
9
D.
2
9
,
1
3
,
5
9
,
2
3
#A.
6
B.
10
phút
C.
100
D.
1000
Trang 7
……………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………
…………………………………………….………………………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………
………………….
Câu 12. Tính tng các s hng ca dãy s
5;10;15;...; 55
(1 điểm)
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………
…………………………………………….………………………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
Trang 8
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim:
1.B
2.A
3.D
4.C
5.A. S
B. Đ
C. Đ
D. Đ
6.
a)
2400
giây
50
năm
b)
1100
dm
2
40
cm
2
7.B
8.A
Câu 9. Tính ri rút gn.
a)
58
8 32
−=
…………………………………… b)
96
:
15 11
=
……………………………………
Li gii
a)
5 8 20 8 20 8 12 3
8 32 32 32 32 32 8
= = = =
b)
9 6 9 11 9 11 3 3 11 11
:
15 11 15 6 15 6 5 3 3 2 10
= = = =
Câu 10. Tìm x:
a)
4080: 24
= 4080 : 24
200
x
x
x
=
=
b)
24 3027 2589
24 = 5616
= 5616 : 24
= 234
x
x
x
x
= +
Câu 11. Mt hình ch nht hiu hai cnh liên tiếp
24
cm tng ca chúng
92
cm. Tính din tích ca
hình ch nhật đã cho.
Li gii
Chiều dài hình chữ nhật là:
(92 24) : 2 58+=
(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
58 24 34−=
(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
58 34 1972=
(cm
2
).
Đáp số:
1972
cm
2
.
Câu 12. Tính tng các s hng ca dãy s 5; 10; 15; ….; 55.
Bài làm:
Dãy s trên là dãy s cách đều vi khoảng cách là 5 đơn vị.
S s hng ca dãy s là:
(55 5):5 1 11 + =
(s)
Tng các s hng ca dãy là:
(55 5) 11: 2 330+ =
Đáp số: 330

Preview text:


BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 4 ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 1: Phân số biểu diễn phần tô đậm trong hình sau là 1 1 6 A. 3 . B. . C. . D. . 5 3 2 3
Câu 2: Điền (;;=)thích hợp vào 5 2 7 5 A. 1 2 . B. 1. C. . D. 2 . 3 3 4 3 5 4 2
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô trống của của = 5 20 A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 8 .
Câu 4: Giá trị của số 5 trong số 1345679 là A. 500. B. 5000. C. 50000. D. 600 .
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống 2 2 12m = ...dm A.120. B.12 . C.1200. D.12000.
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 36cm . Diện tích hình vuông là A. 2 18cm . B. 2 81cm . C. 2 72cm . D. 2 18cm . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 2 4 1 3 11 9 3 4 a) + b) + c)  d) : . 3 3 2 5 3 22 5 15
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
Bài 2: Tính hợp lý 1 3 2 1  21 3 1   1 1 1  a) + + + + 2 b) + −  − −     3 4 3 4  40 4 2   2 3 6 
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….…………………………………………… Trang 1
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
Bài 3: Tìm phân số có trung bình cộng của tử số và mẫu số là 45 . Biết mẫu số nhiều hơn tử số 20 đơn vị.
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................ 8
Bài 4: Lớp 4A có 18 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu 9 học sinh?
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................
Bài 5: Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi của
An và Hồng là 2 3 tuổi, Hồng kém An 7 .tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………............................  HẾT Trang 2 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Phân số biểu diễn phần tô đạm trong hình sau là 1 1 6 A. 3 . B. . C. . D. . 5 3 2 3 Lời giải Chọn C 3 1 = 6 2
Câu 2: Điền (;;=)thích hợp vào 5 2 7 5 A. 1 2 . B. 1. C. . D. 2 . 3 3 4 3 5 4 Lời giải 5 2 7 5 A. 1 2  . B.  1. C.  . D.  2 . 3 3 4 3 5 4 2
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô trống của của = . 5 20 A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 8 . Lời giải Chọn D 2 2 4 8 = = . 5 5 4 20
Câu 4: Giá trị của số 5 trong số 1345679 là A. 500. B. 5000. C. 50000. D. 600 . Lời giải Chọn B
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống 2 2 12m = ...dm Trang 3 A.120. B.12 . C.1200. D.12000. Lời giải Chọn C
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 36cm . Diện tích hình vuông là A. 2 18cm . B. 2 81cm . C. 2 72cm . D. 2 18cm . Lời giải Chọn B
Cạnh của hình vuông là 36 : 4 = 9(cm).
Diện tích hình vuông là  = ( 2 9 9 81 cm ) II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 2 4 1 3 11 9 3 4 a) + b) + c)  d) : . 3 3 2 5 3 22 5 15 Lời giải 2 4 a) + 6 = = 2 . 3 3 3 1 3 5 6 11 b) + = + = . 2 5 10 10 10 11 9   c)  11 9 1 3 3 = = = . 3 22 3 22 1 2 2 3 4 3 15 45 9 d) : =  = = . 5 15 5 4 20 4
Bài 2: Tính hợp lý 1 3 2 1  21 3 1   1 1 1  a) + + + + 2 . b) + −  − −     . 3 4 3 4  40 4 2   2 3 6  Lời giải 1 3 2 1 a) + + + + 2 3 4 3 4  1 2   3 1  = + + + + 2      3 3   4 4  = 1+1+ 2 = 4 .  21 3 1   1 1 1  b) + −  − −      40 4 2   2 3 6   21 3 1   3 2 1  = + −  − −      40 4 2   6 6 6   21 3 1  = + −  0    40 4 2  = 0 . Trang 4
Bài 3: Tìm phân số có trung bình cộng của tử số và mẫu số là 45 . Biết mẫu số nhiều hơn tử số 20 đơn vị. Lời giải
Tổng của tử số và mẫu số là 452 = 90 .
Mẫu số là (90 + 20): 2 = 55 Tử số là 55− 20 = 35. 35 Phân số cần tìm là . 55 8
Bài 4: Lớp 4A có 18 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu 9 học sinh? Lời giải 8
Số học sinh nữ là 18 = 16 (học sinh). 9
Lớp 4A có số học sinh là 18+16 = 34(học sinh)
Bài 5: Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi của
An và Hồng là 23tuổi, Hồng kém An 7 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người. Lời giải
Tổng số tuổi của An, Hồng và bố là 193 = 57 (tuổi). Tuổi bố là (57 + 2 ) 3 : 2 = 40 (tuổi).
Tổng số tuổi của An và Hồng là 57 − 40 =17 (tuổi).
Tuổi An là (17 + 7): 2 =12 (tuổi).
Tuổi của Hồng là 12 − 7 = 5(tuổi).
BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 4 ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 4 8 A. B. 16 16 3 5 4
Câu 2. Phân số bằng với phân số là: C. D. 5 15 8 45 A. 38 45 15 75 B. C. D. 95 25 30
Câu 3. Các phân số 1 , 2 , 2 , 5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3 3 9 9 Trang 5 A. 1 , 2 , 2 , 5 B. 1 , 2 , 5 , 2 C. 2 , 1 , 2 , 5 D. 2 , 1 , 5 , 2 3 3 9 9 3 3 9 9 3 3 9 9 9 3 9 3 #A. 6 B. 10 phút C. 100 D. 1000
Câu 4. 6000 giây = …… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 5.
Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): B A. A B và DC không bằng nhau. B. A
B không song song với AD. A C C. C
ác cặp cạnh đối diện song song.
D. Bốn cạnh đều bằng nhau D
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 40 phút =............. giâyb) 11 2 m =.................. 2 dm 1 2
thế kỉ =............. năm 2 dm =.................. 2 cm 2 5
Câu 7. Trong phép tính chia có số chia là 39, số dư lớn nhất là: A. 39 B. 38 C. 37 D. 36
Câu 8. Một xe ô tô chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết
quãng đường dài 180km thì hết số lít xăng là: A. 15 lít B. 14 lít C. 13 lít D. 51 lít II. TỰ LUẬN
Câu 9. Tính: ( 1 điểm) a) 5 8 − =
…………………………………… b) 9 6 : = 8 32 15 11
……………………………………
Câu 10. Tìm x: (1 điểm)
a) 4080: x = 24 b) x24 = 3027+ 2589
……………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………
…………………………………………….………………………………………
………………………………………………………….
Câu 11. Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24 cm và tổng của chúng là 92
cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho. (2 điểm) Bài làm: Trang 6
……………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………
…………………………………………….………………………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………… …….
……………………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………… ………………….
Câu 12. Tính tổng các số hạng của dãy số 5;10;15;...;55 (1 điểm) Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………
…………………………………………….………………………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………… Trang 7 ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: 1.B 2.A 3.D 4.C 5.A. S 6. 7.B 8.A B. Đ a) 2400 giây C. Đ 50 năm D. Đ b) 1100 dm2 40cm2 Câu 9. Tính rồi rút gọn. 5 8 9 6 a) −
= …………………………………… b) :
= …………………………………… 8 32 15 11 Lời giải 5 8 20 8 20 −8 12 3 a) − = − = = = 8 32 32 32 32 32 8 9 6 9 11 911 3311 11 b) : =  = = = 15 11 15 6 15 6 533 2 10
Câu 10. Tìm x: x  24 = 3027 + 2589 4080 : x = 24  a) x 24 = 5616 x = 4080 : 24 b) x = 5616 : 24 x = 200 x = 234
Câu 11. Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24 cm và tổng của chúng là 92 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho. Lời giải
Chiều dài hình chữ nhật là: (92 + 24) : 2 = 58 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 58− 24 = 34 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 5834 =1972 (cm 2 ).
Đáp số: 1972 cm 2 .
Câu 12. Tính tổng các số hạng của dãy số 5; 10; 15; ….; 55. Bài làm:
Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là 5 đơn vị.
Số số hạng của dãy số là: (55 − 5) : 5 +1 = 11 (số)
Tổng các số hạng của dãy là: (55 + 5) 11: 2 = 330 Đáp số: 330 Trang 8
Document Outline

  • BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
  • ĐỀ 1
  • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
    • Câu 1: Phân số biểu diễn phần tô đậm trong hình sau là
  • II. PHẦN TỰ LUẬN
    • □ HẾT □
  • ĐÁP ÁN
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
      • HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
    • Câu 1: Phân số biểu diễn phần tô đạm trong hình sau là
    • II. PHẦN TỰ LUẬN
  • BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HKII-NĂM HỌC 2024-2025
  • ĐỀ 2
    • Bài làm:
    • Bài làm:
    • Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là 5 đơn vị.
    • Số số hạng của dãy số là: (số)
    • Tổng các số hạng của dãy là:
    • Đáp số: 330