Bộ 15 đề luyện thi tốt nghiệp 2025 Địa lí bám sát đề minh họa giải chi tiết

Bộ 15 đề luyện thi tốt nghiệp 2025 Địa lí bám sát đề minh họa giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 87 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
87 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ 15 đề luyện thi tốt nghiệp 2025 Địa lí bám sát đề minh họa giải chi tiết

Bộ 15 đề luyện thi tốt nghiệp 2025 Địa lí bám sát đề minh họa giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 87 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Chủ đề 1. TỰ NHIÊN
Câu 52 (NB): Vào mùa mưa bão ở khu vực đồi núi nước ta thường xảy ra
A. ngập lụt. B. cháy rừng. C. quét. D. sóng thần.
Câu 53 (NB): Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. chống nhiễm phèn. B. trồng cây theo băng.
C. bón phân hóa học. D. chống nhiễm mặn.
Câu 70 (TH): Lãnh hải của nước ta là vùng biển
A. ngi biên giới quốc gia tn biển. B. được xem như lãnh thổ trên đất liền.
C. rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. D. giáp với nội thủy và rộng trên 20km.
Câu 76 (VDC): Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ xuất hiện loài thực vật phương Nam chủ yếu do
A. hướng nghiêng địa hình, đường bờ biển dài, gió mùa Đông Nam mạnh.
B. suy yếu gió mùa Đông Bắc, hướng núi tây bắc đông nam, nhiệt độ tăng.
C. lãnh thổ hẹp ngang, gió Tín phong Bán Cầu Bắc mạnh, hạ áp Bắc Bộ.
D. địa hình cao, gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh, vị trí nội chí tuyến.
Chủ đề 2. DÂN CƯ
Câu 64 (TH): Dân số nước ta hiện nay
A. có cơ cấu theo tuổi không thay đổi. B. phân bố đồng đều khắp các vùng.
C. có tỉ suất sinh ngày càng tăng cao. D. có mức sống ngày càng tăng lên.
Câu 66 (TH Lao động ở nước ta hiện nay
A. hầu hết làm việc ở khu công nghiệp. B. đang chuyển dịch giữa các ngành.
C. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị. D. khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất.
Chủ đề 3. NGÀNH
Câu 55 (NB): Công nghiệp chế biến ở nước ta hiện nay
A. tạo ra nhiều sản phẩm. B. phân bố đồng đều.
C. tập trung ở các hải đảo. D. có rất ít ngành.
Câu 59 (NB): Khoáng sản nào sau đây nước ta được khai thác nhằm phục vụ cho nhà máy nhiệt
điện?
A. Apatit. B. Khí tự nhiên. C. Đá vôi. D. Bôxit.
Câu 63 (TH): c ta cn phi xây dng một cấu ngành công nghiệp tương đối linh hot ch
yếu nhm
A. khai thác li thế v tài nguyên. B. khai thác thế mnh v lao động.
C. nâng cao chất lượng sn phm. D. thích nghi với cơ chế th trường.
Câu 67 (TH): Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ. B. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.
C. diễn ra ở nhiều vùng miền khác nhau. D. đẩy mạnh khai thác lâm sản quý hiếm.
Câu 68 (TH): Giao thông đường hàng không nước ta hiện nay
A. chỉ sử dụng lao động ở trong nước. B. có sân bay ở tất cả các địa phương.
C. đã mở đường bay đến nhiều nước. D. chỉ vận chuyển hành khách quốc tế.
Câu 69 (TH): Ngành khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. tỉ trọng khai thác thủy sản tăng nhanh. B. đẩy mạnh hoạt động đánh bắt ở ven bờ.
C. ít tác động đến tài nguyên, môi trường D. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
Câu 78 (VD): Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống cao.
B. thu hút nhiều đầu tư, sản xuất hàng xuất khẩu.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng, nâng cao mức sống.
D. kinh tế tăng trưởng nhanh, mở rộng thị trường.
Chủ đề 4. VÙNG
Câu 50 (NB): Hoạt động khai thác du khí Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành ti
A. các đảo. B. các quần đảo C. thm lục đị D. b bin.
Câu 65 (TH) : Ý nghĩa chiến lược về quốc phòng của các đảo và quần đảo nước ta là
A. căn cứ tiến ra biển và đại dương. B. cơ sở để khai thác các nguồn lợi.
C. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 71 (VD): Việc phát triển sở năng lượng của Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa.
B. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoáng sản.
D. Mở rộng cơ sở công nghiệp chế biến các nông sản chính cho vùng.
Câu 73 (VD): Đồng bằng sông Cửu Long tập trung số lượng trang trại lớn nhất nước ta chủ yếu do
A. kh năng mở rng din tích lớn, đất phù sa ngt khá màu m.
B. th trường xut khu nông sn ln, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. điều kin t nhiên thun li, có truyn thng sn xut hàng hóa.
D. cơ sở h tầng được đầu tư, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 75 (VD): Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân
chủ yếu là do
A. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
B. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
C. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
Câu 79 (VD): Du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. đa dạng hóa thành phần kinh tế, mức sống tăng, mở rộng thị trường.
B. tập trung nhiều phong cảnh đẹp, dịch vụ thuận tiện, cơ sở lưu trú tốt.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, thu hút đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
D. trình độ lao động nâng lên, tích cực quảng bá, nâng cấp cơ sở lưu trú.
Câu 74 (VDC): cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay sự dịch chuyển quan trọng chủ yếu do
tác động của
A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.
Câu 77 (VDC): Giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng hàng hoá ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường liên kết, mở rộng diện tích, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng sản phẩm, đăng kí thương hiệu, mở rộng mạng lưới phân phối.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, xây dựng cơ sở sơ chế tại chỗ, nâng cao năng suất.
D. thu hút lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ, đa dạng cơ cấu cây trồng.
Chủ đề5. Thực hành
1. ATLAT
Câu 41 (NB): Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào trong
các trạm sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Sa Pa. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 42 (NB): Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào trong
các trạm sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Sa Pa. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 44 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi
qua địa phận tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 45 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết
nhà máy điện Bà Rịa sử dụng khí đốt được khai thác từ mỏ nào sau đây?
A. Cái Nước. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Lan Tây.
Câu 46 (NB: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết đường số 26 đi qua đèo nào sau đây?
A. An Khê. B. Mang Yang. C. Ngoạn Mục. D. Phượng Hoàng.
Câu 47 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
nằm ở phía bắc vĩ tuyến 16
0
Bắc?
A. Sông Kì Lộ. B. Sông Tiên Yên. C. Sông An Lão. D. Sông Ông Đốc.
Câu 48 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ nào thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Cấm Sơn. B. Ba Bể. C. Hòa Bình. D. Thác Bà.
Câu 49 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào xa nhất về
phía đông trong các tỉnh sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Đắk Nông. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 54 (NB): n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu vực công nghiệp và
y dựng chiếm ttrọng cao nhất trong cơ cấu GDP trung m kinh tếo sau đây?
A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Câu 56 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trong các trung
tâm công nghiệp sau đây, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Đà Nẵng. B. Cẩm Phả. C. Vinh. D. Long Xuyên.
Câu 57 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc tỉnh Bến Tre?
A. Bồ Đề. B. Định An. C. Soi Rạp. D. Ba Lai.
Câu 58 (NB): Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang n số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị
loại 1?
A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Tam Kỳ. D. Đông Hà.
Câu 60 (NB Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải đường biển
nội địa nào sau đây dài nhất nước ta?
A. Tp. Hồ Chí Minh - Hải Phòng. B. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
C. Vinh - Đà Nẵng. D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 61 (NB): : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm
trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 62 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào nằm gần
biển nhất trong các vườn quốc gia sau đây?
A. Tam Đảo. B. Núi Chúa. C. Tràm Chim. D. Xuân Sơn.
2. BIỂU ĐỒ
Câu 43 (TH): Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019 VÀ 2021
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng lúa năm 2021 so với năm 2019
của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?
A. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin tăng. B. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin giảm.
C. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma giảm. D. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma tăng.
HD: Tính tăng (giảm): Phép tính trừ: Giá trị năm 2021-giá trị năm 2019
Câu 80 (VD):
Cho biu đvsản xut thc ăn cho thy sản thc ăn cho vật nuôi của c ta giai đoạn
2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
C. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
3. BẢNG SỐ LIỆU
Câu 51(TH): Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN
2015 - 2021(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
In-đô-nê-xi-a
855,0
1 014,1
1 121,1
1 059,1
1 185,8
Ma-lai-xi-a
298,7
321,4
364,5
337,6
372,8
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của In-đô-
nê-xi-a và Ma-lai-xi-a năm 2021 với 2015?
A. In-đô--xi-a tăng và Ma-lai-xi-a giảm. B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô--xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô--xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
HD: Tính tăng (giảm); Ít/nhiều;
Nhiều/ít hơn: Phép tính trừ: Lấy giá trị năm năm 2021 - giá trị năm 2015
Nhanh/chậm hơn: Phép tính chia: Lấy giá trị năm năm 2021 /giá trị năm 2015
Câu 72(VDC):
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2022
2018
2019
2020
2022
5 917
6 563
6 787
8 941
51,27
51,71
51,69
50,61
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2018
- 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Kết hp, cột, đường. B. Kết hp, ct, tròn.
C. Miền, tròn, đường. D. Min, tròn, ct.
-------------------------HẾT-------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Chủ đề 1: Tự nhiên
Câu 52 (NB): Ngập lụt ở nước ta thường xảy ra tại
A. miền núi. B. đầm phá. C. đồng bằng.
D. cửa sông.
Câu 53 (NB): Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. chng nhiễm phèn. B. trồng cây theo băng.
C. chống xói mòn đt. D. chống nhiễm mn.
Câu 70 (TH): Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. B. thường xuyên gió Mậu dịch.
C. gió mùa hoạt động liên tc. D. ợng mưa cao đều quanh năm.
Câu 76 (VDC): Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu là do
A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, luồng di cư sinh vật.
B. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lượng mưa lớn và tập trung cường độ cao.
C. thuộc vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, hướng của địa hình đa dạng, lượng mưa theo mùa rõ rệt.
Chủ đề 2: Dân cư
Câu 64 (TH): Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa. B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống. D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.
Câu 66 (TH): Lao động nước ta hiện nay
A. có số ợng đông, tăng chậm. B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Chủ đề 3: Các ngành kinh tế
Câu 55 (NB): Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng. B. chỉ có chế biến. C. chỉ có khai khoáng. D. có ít ngành.
Câu 59 (NB): Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta là
A. sức gió. B. dầu khí. C. than đá.
D. thác nước.
Câu 63 (TH): Xu hướng phát trin ngành công nghip nước ta hin nay là
A. chú trọng nhóm công nghiệp khai thác. B. liên tục giảm tỉ trọng trong cơ cấu GDP.
C. tăng các loại sản phẩm chất lượng thấp. D. tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp chế biến.
u 67 (TH):
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu. B. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
C. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm. D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 68 (TH): Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước. B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 69 (TH): Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay
A. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới. B. mở rộng quy mô nuôi trồng
thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. D. đầu tư phương tiện đánh bắt
hiện đại.
Câu 78 (VD): Ngành thương mại nước ta phát triển mạnh trong những năm qua chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, mức sống tăng nhanh. B. chính sách đổi mới, hàng hóa đa dạng.
C. hội nhập quốc tế, mở rộng thị trường. D. sự phát triển kinh tế, thị trường mở rộng.
Chủ đề 4: Các vùng
Câu 50 (NB): Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
A. đá vôi. B. bô xít. C. đất sét. D. dầu, khí.
Câu 65 (TH): Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. hệ thống căn cứ tiến ra biển và đại dương.
C. bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa. D. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.
Câu 71 (VD):
Giải pháp chyếu để phát triểnng chuyên canh cây ng nghip ở Tây Ngun hin
nay
A. xây dựng hạ tầng giao thông, thu hút vốn đầu tư.
B. đầu tư khoa học công nghệ, phát triển thị trường.
C. tăng liên kết vùng, xây dựng hệ thng ới tiêu.
D. mở rộng thị trưng, đào tạo lao động có kĩ thuật.
Câu 73 (VD): Biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nông nghiệp Đồng bằng sông Cu
Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B. sử dụng đất hợp lý, phát triển nuôi thủy sản.
C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.
D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
Câu 75 (VD): Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. bảo đảm nguyên liệu, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường.
D. sử dụng công nghệ mới, tăng thiết bị hiện đại.
Câu 79 (VD): Thế mở cửa trong phát triển kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng được đẩy
mạnh chủ yếu do
A.
liên kết sản xuất công nghiệp, chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế.
B.
đổi mới công nghệ sản xuất, xây dựng cơ cấu kinh tế liên hoàn.
C.
phát triển nền kinh tế tuần hoàn, xây dựng chuỗi đô thị hiện đại.
D.
phát triển hạ tầng giao thông vận tải, nâng chất lượng lao động.
Câu 74 (VDC): Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hàng a Bắc
Trung Bộ
A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.
D. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 77 (VDC): Khó khăn chyếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc Trung du miền núi
Bắc Bộ
A. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.
B. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển.
C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh.
D. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề.
Chủ đề 5: Thực hành
1. Át lát
Câu 41 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều
trâu nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Sơn La. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 42 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VII, trạm khí
ợng nào có nhiệt độ thấp nhất trong các trạm sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà
Lạt.
Câu 44 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết than nâu có ở
tỉnh nào sau đây?
A. Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 45 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Na Dương. B. Phả lại. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc.
Câu 46 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết cảng Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
Câu 47 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Đà. B. Sông Hiếu. C. Sông Thương. D.
Sông Cầu.
Câu 48 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng
đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 49 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp
với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Tĩnh.
Câu 54 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủ Dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 56 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết ngành công
nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?
A. Cẩm Phả. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết.
Câu 57 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng
u 58
(NB):
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Nha Trang. B. Gia Nghĩa. C. Quy Nhơn. D. Tuy Hòa.
Câu 60 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội
với nơi nào sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 61 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau
đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Trà. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Phu Luông.
Câu 62 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quang. B. Côn Sơn. C. Ba Vì. D. Ba Bể.
2. Biểu đồ
Câu 43 (TH): Cho biu đ:
DIN TÍCH, MT Đ DÂN S CA MT S QUC GIA NĂM 2020
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng v s dân ca mt s quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia nh hơn Thái Lan hơn bốn ln. B. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
HD: Tính số dân= Mật độ dân số x diện tích(chú ý đơn vị của diện tích và số dân)
Câu 80 (VD): Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2021:
(Sliệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa các mùa vụ.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
3. Bảng số liệu
Câu 51 (TH): Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đô-nê-xi-a
854953,1
1014090,4
1121139,1
1059146,1
Ma-lai-xi-a
298716,0
321384,1
364616,1
337286,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-
đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô--xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
HD: Tính tăng Nhanh/chậm hơn: Phép tính chia-Lấy giá trị năm 2020 chia cho giá trị năm 2015
Câu 72 (VDC). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
Năm
2010
2014
2018
2020
Than sạch (triệu tấn)
44,8
41,1
42,0
48,4
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Điện (tỉ kWh)
91,7
141,3
209,2
235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn
2010 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
-------HẾT-------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
thi có 05 trang)
ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA
Thi gian làm bài: 50 phút không kthời gian phát đề
Chủ đề 1. Tự nhiên
Câu 52 (NB): Xâm nhập mặn thường xảy ra ở vùng
A. miền núi. B. ven biển. C. cao nguyên. D. trung du.
Câu 53 (NB): Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. trồng rừng lấy gỗ. B. khai thác gỗ củi.
C. lập vườn quốc gia. D. trồng rừng tre nứa.
Câu 70 (TH): ớc ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng
lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vt. D. có hoạt động của gió mùa và Tín
phong.
Câu 76 ( VDC): Giới hạn của đai nhit đới gió mùa ở miền Nam nưc ta khác so với miền
Bắc chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bc, hot động của frông.
B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bc, có nhiều cao nguyên.
D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
Chủ đề 2. Dân cư
Câu 64 (TH): Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. hầu hết hoạt động trong công nghiệp. B. có tỉ lệ còn thấp trong cơ cấu dân số.
C. đều có trình độ khoa học kĩ thut cao. D. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.
Câu 66 (TH): Nguồn lao động của nưc ta hiện nay
A. đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đủ.
B. nguồn lao động đông và xu hướng giảm.
C. lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
D. cht lượng lao động ngày càng được nâng cao.
Chủ đề 3. Ngành kinh tế
Câu 55 (NB): Cơ cấu sản xuất công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. gim ttrọng của các sản phẩm cao cấp. B. tăng ttrọng công nghiệp chế biến.
C. tăng ttrọng công nghiệp khai thác. D. tăng ttrọng sản phẩm cht lượng thấp.
Câu 59 (NB): Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. than đá. B. dầu. C. than bùn. D. khí tự nhiên.
Câu 63 (TH): Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nưc ta hiện nay
A. làm hthấp tỉ trọng nông nghiệp. B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
C. đã hình thành các khu công nghiệp. D. làm tăng cao ttrng công nghiệp.
u 67 (TH): Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ớc ta hiện
nay là
A. tăng hiệu quả kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
B. đẩy mạnh sản xuất, áp dụng công nghệ mới.
C. tạo việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động.
D. đáp ứng nhu cầu thị trưởng, tăng nguồn thu.
Câu 68 (TH): Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu
do
A. có tài nguyên du lịch phong phú. B. chất lượng
cuộc sống được nâng lên.
C. chính sách đi mi của Nhà nưc. D. tăng cường
hợp tác với nước ngoài.
Câu 69 (TH): Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta hiện
nay là
A. đầu tư phương tiện đánh bắt hin đại. B. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
C. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản. D. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
Chủ đề 4. Vùng kinh tế
Câu 50 (NB): Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật v
A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây dược liu.
C. trồng cây lương thực. D. khai thác dầu khí.
Câu 65 (TH): Giải pháp nhằm khai thác hiệu quả, bền vững tài nguyên sinh vật biển nước
ta là
A. khai thác triệt đtại các ngư trường lớn. B. đẩy mạnh việc đánh bắt
thủy sản xa bờ.
C. tìm kiếm các loài có giá trị kinh tế cao. D. nâng cao trình độ cho ngư
dân ven biển.
Câu 71 ( VD): Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. bảo vệ các vườn quc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 73 ( VD): Vic mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới
vấn đề chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng ờng giống mới, phbiến thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động,ng cường sở thức ăn.
C. Bảo vrừng ngập mặn, mở rộng thị trường tu thụ
D. Pt triểnng nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 75 ( VD): Các ngành công nghiệp trọng điểm Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa
trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Mở rộng liên doanh liên kết vi các doanh nghiệp nước ngoài.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
Câu 78 ( VD): ớc ta cần đẩy mạnh hoạt động nội thương chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
B. tạo tập quán tiêu dùng mới, tăng doanh thu ngành dịch vụ.
C. cân bằng xuất nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nưc ngoài.
D. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, khai thác tiềm năng từng vùng.
Câu 79 ( VD): Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang Duyên hải
Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sng nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khu, thu hút khách du lịch quc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đthị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
u 74 ( VDC): Gii pháp ch yếu để khai thác thế mnh v trng trt vùng đồi Bc Trung
Bộ là
A. phát trin cây hàng năm, sn xut h gia đình, m rộng th trưng.
B. chuyên canh các cây lâu năm, sn xut trang tri, gn với chế biến.
C. tăng chuyên canh lúa, thu hút đầu tư, đẩy mạnh sn xut trang tri.
D. thúc đy sn xut hợp tác xã, dùng ging tốt, áp dụng kĩ thuật mi.
Câu 77 ( VDC): Gii pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo ớng sản xuất hàng
hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mi.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Chủ đề 5. THỰC HÀNH
1. Át lát
Câu 41 (NB): n cAtlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh o sau đây sn
ợng a cao nhất Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. NghAn. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 42 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang K hậu, cho biết gió mùa hạ thổi o
Đồng bằng Bắc Bch yếu theo hướng nào sau đây?
A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.
Câu 44 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa
khẩu quốc tế Na Mèo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 45 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết nhà máy thủy điện nào nằm trên hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Cần Đơn.
D. Xê Xan 3.
Câu 46 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ,
Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây chưa thành lập khu kinh tế ven biển?
A. Quảng Nam. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa D.
Quảng Ngãi
Câu 47 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thng sông, cho biết lưu vực
của sông Mê Công nằm chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Bắc và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng
Bằng Sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
u 48 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết nhà máy thủy điện nào nằm trên hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Cần Đơn.
D. Xê Xan 3.
Câu 49 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết thành phố nào
sau đây là tỉnh lị của Hà Nam?
A. Phủ Lý. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Vĩnh Yên.
Câu 54 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm
kinh tế nào sau đây thuc tỉnh Quảng Ninh?
A. Hạ Long. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 56 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung
tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt may và cơ khí?
A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D.
Bắc Ninh.
Câu 57 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Tiên. B. An Giang. C. Mộc Bài. D. Đồng Tháp.
Câu 58 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây
quy mô dân số lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuật.
Câu 60 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết tỉnh nào trong
các tỉnh sau đây có cả sân sân bay và cảng biển?
A. Thanh Hóa. B. NghAn. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 61 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi
nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Vọng Phu B. Kon Ka Kinh C. Chư Yang Sin.
D. Ngc Linh
Câu 62 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau
đây là lễ hội?
A. Mũi Né. B. Cát Tiên. C. Tây Sơn. D. Ba Tơ.
2. Biểu đ
Câu 43 (TH): Cho biểu đồ:
SẢN LƯNG ĐU TƯƠNG CỦA MI-AN-MAVIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng vsản lượng đậu ơng của Mi-an-ma Vit
Nam?
A. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam. B. Vit Nam giảm ít hơn Mi-
an-ma.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. D. Vit Nam gim, Mi-an-ma
tăng.
HD : Tính giảm nhiều /ít – Phép tính trừ: Lấy năm 2015 – năm 2020
Tính giảm nhanh/chậm- Phép tính chia: Lấy năm 2015/năm 2020
Câu 80 ( VD): Cho biểu đồ về lao động trên 15 tui ở nước ta phân theo nhóm tuổi
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu lao động. B. Sự thay đi quy mô và cơ
cấu lao đng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu lao động. D. Quy mô và tốc độ tăng
trưởng lao động.
3. Bảng sliệu
Câu 51 (TH): Cho bảng số liệu:
0396752282 TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2021(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Bru-nây
2 369,7
2 217,9
2 854,0
1 276,3
2 322,2
Vit Nam
3 630,4
2 830,8
1 892,6
1 568,4
1 672,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trgiá xuất khẩu dầu thô của
Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?
A. Bru-nây tăng và Việt Nam gim. B. Vit Nam giảm nhanh hơn
Bru-nây.
C. Vit Nam giảm ít hơn Bru-nây. D. Bru-nây giảm và Việt
Nam tăng.
HD
- Tính tăng(giảm): Lấy giá trị năm cuối trừ giá trị năm đầu
- Tính gim nhiều /ít – Phép tính trừ: Lấy năm 2015 – năm 2021
- Tính giảm nhanh/chậm- Phép tính chia: Lấy năm 2015/năm 2021
Câu 72 ( VDC): Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚAỚC TA NĂM 2021
Vụ lúa
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lưng (Nghìn tấn)
Đông xuân
3006,8
20628,6
Hè thu và thu đông
2673,5
15163,5
Mùa
1558,5
8055,8
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2020, NXB Thống kê,
2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa c ta năm 2021, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Ct. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp.
HẾT.
SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
thi có 05 trang)
ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA
Thi gian làm bài: 50 phút không kthời gian phát đề
Chủ đề 1. TỰ NHIÊN( 4 câu)
Câu 52. (NB) Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. tích cực trồng mới.
C. làm ruộng bậc thang. D. tăng cường khai thác.
Câu 53. (NB) Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chng
A. hạn hán. B. động đất. C. sương muối. D. ngập lụt.
Câu 70. (TH) Vị trí đa lí ca nước ta
A. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo. B. ở trong vùng
có nhiều thiên tai.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á D. nằm trên vành
đai sinh khoáng.
Câu 76. (VDC) Các vùng trên lãnh thnước ta khác nhau về chế đnhiệt chyếu do tác
động của
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loi gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
B. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, đcao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
C. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
D. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Chủ đề 2. DÂN CƯ( 2 câu)
Câu 64. (TH) Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. số đô thị giống nhaucác vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. trình độ đô thị hóa còn rt thấp.
Câu 66. (TH) Để giải quyết vấn đề việc làm của nưc ta hiện nay cần
A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi. B. tập trung vào phát triển công nghiệp.
C. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ. D. đa dạng hóa các hot động sản xuất.
Chủ đề 3. Kinh tế chung (7 câu)
Câu 55. (NB) Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nưc ta hiện nay
A. phân bố đồng đều. B. tỉ trọng giảm dn.
C. sản phẩm ít đa dạng. D. chuyển dịch rõ rt.
Câu 59. (NB) Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta là
A. sức gió. B. dầu khí. C. than đá.
D. thác nước.
Câu 63. (TH) Cơ cấu kinh tế của nưc ta hiện nay
A. chưa phân hóa theo không gian. B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. có tc đchuyển dịch rất nhanh. D. chưa chuyển dịch các khu vực.
Câu 67. (TH) Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
B. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
Câu 68. (TH) Giao thông vận tải đưng sắt nước ta hiện nay
A. chưa tham gia vận chuyển hành khách. B. đang được nâng cấp các
toa tàu.
C. không đóng góp vào phát triển kinh tế. D. chưa có tuyến đường Bắc
- Nam.
Câu 69. (TH) Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu. B. chỉ tập trung ở những vùng ven
biển.
C. có sản lượng ngày càng giảm xuống. D. phát triển nhanh ở vùng có thế
mạnh
Câu 78. (VD) Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. hi nhập quốc tế sâu rộng, phát trin sản xuất hàng hóa.
B. tăng cường quản lí nhà nước, mở rộng thêm thị trường.
C. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngànhi nhn.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao nguồn thu nhập.
Chủ đề 4. VÙNG (08 câu)
Câu 50. (NB) Đông Nam Bdẫn đầu cớc vdiện tích gieo trồng y ng nghiệp o sau
đây?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa.
Câu 65. (TH) Hệ thống đảo của nước ta
A. duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản. B. là nơi tập trung nhiều khoáng sản
quý.
C. nằm ở xa bờ và có rt nhiều quần đảo. D. những đảo nm ven bờ và đông
dân.
Câu 71. (VD) Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở
Tây Nguyên là
A. thu hút dân cư t các vùng khác, tạo ra nhiều việc làm.
B. tăng chất lượng nông sản, mở rộng thị trưng xuất khẩu.
C. tạo ra nhiều sản phm hàng hóa, nâng cao giá trị kinh tế.
D. vị đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư.
Câu 73. (VD) Mục đích ch yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thc,
thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đa dạng hoá cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang tri.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu .
C. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
D. nâng cao giá trnông sản, tăng hiệu quả sử dụng c nguồn lc.
Câu 75. (VD) Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mi.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu qutài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 79. (VD) Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam
Trung Bộ
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đi sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đthị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 74. (VDC) Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển Bắc Trung
Bộ
A. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư.
B. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xut, phát huy thế mạnh.
D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa.
Câu 77. (VDC) Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi
Bắc B
A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng hoá cơ sở thc ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường.
C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dng thương hiệu sản phẩm.
D. đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn.
Chủ đề 5- Thực hành
1. Át lát (15 câu)
Câu 41. ( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông đưc
trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Bình Thuận. C. Phú Thọ. D. Phú Yên.
Câu 42. ( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí
ợng sau đây, trạm khí tượng nào thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?
A. Đồng Hới. B. Điện Biên Phủ. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng.
Câu 44. (NB) Căn cứ o Atlat Đa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu
kinh tế ca khẩu Cha Lo thuc tnh nào sau đây?
A. NghAn. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 45. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm,
cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xut gỗ, giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. PhLí.
Câu 46. (NB) n cAtlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết n máy thủy điện o sau đây thuộc Dun hải Nam Trung B?
A. Vĩnh n. B. Xê Xan. C. Đrây Hling. D. Yaly.
Câu 47. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu
lượng nước trung bình của sông Mê Công xuống thấp nhất vào tháng nào sau đây?
A. 11. B. 3. C. 6. D. 10
Câu 48. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ,
Vùng đồng bằng ng Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng
và giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Hòa Bình. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên.
D. Bắc Giang.
Câu 49. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây
giáp Trung Quốc?
A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 54.(NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc
tế nào sau đây thuc vùng Tây Nguyên?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bo. D. Bờ Y.
Câu 56. (NB)Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung
tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 57. ( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
A. Phụng Hiệp. B. Kỳ Hương. C. Rạch Sỏi. D. Vĩnh Tế.
Câu 58. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây
thuc tỉnh Bình Định?
A. Quy Nhơn. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. An Khê.
Câu 60. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi
qua cửa khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Cầu Treo. C. Nậm Cắn. D. Tây Trang.
Câu 61. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh i
nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Hui Long.
Câu 62. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có
2 di sản văn hóa thế giới?
A. Tha Thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
2. Biểu đ( 02 câu)
Câu 43. (TH) Cho biểu đồ sau:
GDP CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với m 2015
của In-đô--xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô--xi-a. B. In-đô--xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-
a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô--xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô--
xi-a.
HD : Tính tăng nhiều /ít – Phép tính trừ: Lấy năm 2020 – năm 2015
Tính tăng nhanh/chậm- Phép tính chia: Lấy năm 2020/năm 2015
Câu 80. (VD) Cho biểu đồ sau:
(Sliệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ th hiện nội dung nào sau đây về ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 -
2020?
A. Thay đi quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo khai thác và nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
3. BẢNG SỐ LIỆU ( 2 Câu)
Câu 51. (TH) Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ--XI-A, NĂM
2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Thái Lan
In-đô--xi-a
Tống sdân
Số dân thành thị
Tồng sdân
Số dân thành thị
| 1/87

Preview text:

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025 (Đề thi có 05 trang)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Chủ đề 1. TỰ NHIÊN
Câu 52 (NB):
Vào mùa mưa bão ở khu vực đồi núi nước ta thường xảy ra A. ngập lụt. B. cháy rừng. C. lũ quét. D. sóng thần.
Câu 53 (NB): Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. chống nhiễm phèn.
B. trồng cây theo băng.
C. bón phân hóa học.
D. chống nhiễm mặn.
Câu 70 (TH): Lãnh hải của nước ta là vùng biển
A. ở ngoài biên giới quốc gia trên biển.
B. được xem như lãnh thổ trên đất liền.
C. rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. giáp với nội thủy và rộng trên 20km.
Câu 76 (VDC): Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ xuất hiện loài thực vật phương Nam chủ yếu do
A. hướng nghiêng địa hình, đường bờ biển dài, gió mùa Đông Nam mạnh.
B. suy yếu gió mùa Đông Bắc, hướng núi tây bắc đông nam, nhiệt độ tăng.
C. lãnh thổ hẹp ngang, gió Tín phong Bán Cầu Bắc mạnh, hạ áp Bắc Bộ.
D. địa hình cao, gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh, vị trí nội chí tuyến. Chủ đề 2. DÂN CƯ
Câu 64 (TH):
Dân số nước ta hiện nay
A. có cơ cấu theo tuổi không thay đổi.
B. phân bố đồng đều khắp các vùng.
C. có tỉ suất sinh ngày càng tăng cao.
D. có mức sống ngày càng tăng lên.
Câu 66 (TH Lao động ở nước ta hiện nay
A. hầu hết làm việc ở khu công nghiệp.
B. đang chuyển dịch giữa các ngành.
C. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất. Chủ đề 3. NGÀNH
Câu 55 (NB):
Công nghiệp chế biến ở nước ta hiện nay
A. tạo ra nhiều sản phẩm.
B. phân bố đồng đều.
C. tập trung ở các hải đảo. D. có rất ít ngành.
Câu 59 (NB): Khoáng sản nào sau đây ở nước ta được khai thác nhằm phục vụ cho nhà máy nhiệt điện? A. Apatit. B. Khí tự nhiên.
C. Đá vôi. D. Bôxit.
Câu 63 (TH): Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm
A. khai thác lợi thế về tài nguyên.
B. khai thác thế mạnh về lao động.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. thích nghi với cơ chế thị trường.
Câu 67 (TH): Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ. B. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.
C. diễn ra ở nhiều vùng miền khác nhau. D. đẩy mạnh khai thác lâm sản quý hiếm.
Câu 68 (TH): Giao thông đường hàng không nước ta hiện nay
A. chỉ sử dụng lao động ở trong nước.
B. có sân bay ở tất cả các địa phương.
C. đã mở đường bay đến nhiều nước.
D. chỉ vận chuyển hành khách quốc tế.
Câu 69 (TH): Ngành khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. tỉ trọng khai thác thủy sản tăng nhanh.
B. đẩy mạnh hoạt động đánh bắt ở ven bờ.
C. ít tác động đến tài nguyên, môi trường D. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
Câu 78 (VD): Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống cao.
B. thu hút nhiều đầu tư, sản xuất hàng xuất khẩu.
C.
hội nhập quốc tế sâu rộng, nâng cao mức sống.
D. kinh tế tăng trưởng nhanh, mở rộng thị trường. Chủ đề 4. VÙNG
Câu 50 (NB):
Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. các đảo. B. các quần đảo C. thềm lục đị D. bờ biển.
Câu 65 (TH) : Ý nghĩa chiến lược về quốc phòng của các đảo và quần đảo nước ta là
A. căn cứ tiến ra biển và đại dương.
B. cơ sở để khai thác các nguồn lợi.
C. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 71 (VD): Việc phát triển cơ sở năng lượng của Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa.
B. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoáng sản.
D. Mở rộng cơ sở công nghiệp chế biến các nông sản chính cho vùng.
Câu 73 (VD): Đồng bằng sông Cửu Long tập trung số lượng trang trại lớn nhất nước ta chủ yếu do
A. khả năng mở rộng diện tích lớn, đất phù sa ngọt khá màu mỡ.
B. thị trường xuất khẩu nông sản lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, có truyền thống sản xuất hàng hóa.
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 75 (VD): Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do
A. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
B. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
C. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
Câu 79 (VD): Du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. đa dạng hóa thành phần kinh tế, mức sống tăng, mở rộng thị trường.
B. tập trung nhiều phong cảnh đẹp, dịch vụ thuận tiện, cơ sở lưu trú tốt.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, thu hút đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
D. trình độ lao động nâng lên, tích cực quảng bá, nâng cấp cơ sở lưu trú.
Câu 74 (VDC): Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự dịch chuyển quan trọng chủ yếu do tác động của
A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.
Câu 77 (VDC): Giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng hàng hoá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường liên kết, mở rộng diện tích, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng sản phẩm, đăng kí thương hiệu, mở rộng mạng lưới phân phối.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, xây dựng cơ sở sơ chế tại chỗ, nâng cao năng suất.
D. thu hút lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ, đa dạng cơ cấu cây trồng. Chủ đề5. Thực hành 1. ATLAT
Câu 41 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào trong
các trạm sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Sa Pa. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 42 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào trong
các trạm sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Sa Pa. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 44 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi
qua địa phận tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 45 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết
nhà máy điện Bà Rịa sử dụng khí đốt được khai thác từ mỏ nào sau đây? A. Cái Nước. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Lan Tây.
Câu 46 (NB: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết đường số 26 đi qua đèo nào sau đây? A. An Khê. B. Mang Yang.
C. Ngoạn Mục. D. Phượng Hoàng.
Câu 47 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
nằm ở phía bắc vĩ tuyến 160Bắc?
A.
Sông Kì Lộ. B. Sông Tiên Yên. C. Sông An Lão. D. Sông Ông Đốc.
Câu 48 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ nào thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Cấm Sơn. B. Ba Bể. C. Hòa Bình. D. Thác Bà.
Câu 49 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về
phía đông trong các tỉnh sau đây? A. Khánh Hòa. B. Đắk Nông. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 54 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu vực công nghiệp và
xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở trung tâm kinh tế nào sau đây? A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Câu 56 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trong các trung
tâm công nghiệp sau đây, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Đà Nẵng. B. Cẩm Phả. C. Vinh. D. Long Xuyên.
Câu 57 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc tỉnh Bến Tre? A. Bồ Đề. B. Định An. C. Soi Rạp. D. Ba Lai.
Câu 58 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Tam Kỳ. D. Đông Hà.
Câu 60 (NB Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải đường biển
nội địa nào sau đây dài nhất nước ta?
A. Tp. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
B. Đà Nẵng - Quy Nhơn. C. Vinh - Đà Nẵng.
D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 61 (NB): : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở
trên cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 62 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào nằm gần
biển nhất trong các vườn quốc gia sau đây? A. Tam Đảo. B. Núi Chúa. C. Tràm Chim. D. Xuân Sơn. 2. BIỂU ĐỒ
Câu 43 (TH): Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019 VÀ 2021
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng lúa năm 2021 so với năm 2019
của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?
A. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin tăng. B. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin giảm.
C. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma giảm. D. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma tăng.
HD: Tính tăng (giảm): Phép tính trừ: Giá trị năm 2021-giá trị năm 2019 Câu 80 (VD):
Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
C. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. 3. BẢNG SỐ LIỆU
Câu 51(TH):
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN
2015 - 2021(Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 In-đô-nê-xi-a 855,0 1 014,1 1 121,1 1 059,1 1 185,8 Ma-lai-xi-a 298,7 321,4 364,5 337,6 372,8
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của In-đô-
nê-xi-a và Ma-lai-xi-a năm 2021 với 2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng và Ma-lai-xi-a giảm. B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
HD: Tính tăng (giảm); Ít/nhiều;
Nhiều/ít hơn: Phép tính trừ: Lấy giá trị năm năm 2021 - giá trị năm 2015
Nhanh/chậm hơn: Phép tính chia: Lấy giá trị năm năm 2021 /giá trị năm 2015 Câu 72(VDC):
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2022 Năm 2018 2019 2020 2022
Giá trị xuất khẩu (Nghìn tỷ đồng) 5 917 6 563 6 787 8 941
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu XNK (%) 51,27 51,71 51,69 50,61
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2018
- 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Kết hợp, cột, đường.
B. Kết hợp, cột, tròn.
C. Miền, tròn, đường.
D. Miền, tròn, cột.
-------------------------HẾT-------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Chủ đề 1: Tự nhiên
Câu 52 (NB):
Ngập lụt ở nước ta thường xảy ra tại A. miền núi. B. đầm phá. C. đồng bằng. D. cửa sông.
Câu 53 (NB): Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. chống nhiễm phèn. B. trồng cây theo băng.
C. chống xói mòn đất. D. chống nhiễm mặn.
Câu 70 (TH): Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
B. thường xuyên có gió Mậu dịch.
C. có gió mùa hoạt động liên tục.
D. lượng mưa cao đều quanh năm.
Câu 76 (VDC): Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu là do
A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, luồng di cư sinh vật.
B. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lượng mưa lớn và tập trung cường độ cao.
C. thuộc vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, hướng của địa hình đa dạng, lượng mưa theo mùa rõ rệt. Chủ đề 2: Dân cư
Câu 64 (TH):
Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa.
B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.
Câu 66 (TH): Lao động nước ta hiện nay
A. có số lượng đông, tăng chậm.
B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Chủ đề 3: Các ngành kinh tế
Câu 55 (NB):
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng. B. chỉ có chế biến. C. chỉ có khai khoáng. D. có ít ngành.
Câu 59 (NB): Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta là A. sức gió. B. dầu khí. C. than đá. D. thác nước.
Câu 63 (TH): Xu hướng phát triển ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. chú trọng nhóm công nghiệp khai thác.
B. liên tục giảm tỉ trọng trong cơ cấu GDP.
C. tăng các loại sản phẩm chất lượng thấp.
D. tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp chế biến.
Câu 67 (TH): Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu. B. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
C. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 68 (TH): Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 69 (TH): Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 78 (VD): Ngành thương mại nước ta phát triển mạnh trong những năm qua chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, mức sống tăng nhanh.
B. chính sách đổi mới, hàng hóa đa dạng.
C. hội nhập quốc tế, mở rộng thị trường.
D. sự phát triển kinh tế, thị trường mở rộng. Chủ đề 4: Các vùng
Câu 50 (NB):
Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là A. đá vôi. B. bô xít. C. đất sét. D. dầu, khí.
Câu 65 (TH): Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. hệ thống căn cứ tiến ra biển và đại dương.
C. bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa. D. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.
Câu 71 (VD): Giải pháp chủ yếu để phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
A. xây dựng hạ tầng giao thông, thu hút vốn đầu tư.
B. đầu tư khoa học công nghệ, phát triển thị trường.
C. tăng liên kết vùng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.
D. mở rộng thị trường, đào tạo lao động có kĩ thuật.
Câu 73 (VD): Biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B. sử dụng đất hợp lý, phát triển nuôi thủy sản.
C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.
D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
Câu 75 (VD): Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. bảo đảm nguyên liệu, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường.
D. sử dụng công nghệ mới, tăng thiết bị hiện đại.
Câu 79 (VD): Thế mở cửa trong phát triển kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng được đẩy mạnh chủ yếu do
A. liên kết sản xuất công nghiệp, chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế.
B. đổi mới công nghệ sản xuất, xây dựng cơ cấu kinh tế liên hoàn.
C. phát triển nền kinh tế tuần hoàn, xây dựng chuỗi đô thị hiện đại.
D. phát triển hạ tầng giao thông vận tải, nâng chất lượng lao động.
Câu 74 (VDC): Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.
D. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 77 (VDC): Khó khăn chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.
B. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển.
C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh.
D. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề. Chủ đề 5: Thực hành 1. Át lát
Câu 41 (NB):
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều
trâu nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Sơn La. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 42 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VII, trạm khí
tượng nào có nhiệt độ thấp nhất trong các trạm sau đây? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Lạt.
Câu 44 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 45 (NB):
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây? A. Na Dương.
B. Phả lại. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc.
Câu 46 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết cảng Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 47 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Đà. B. Sông Hiếu. C. Sông Thương. D. Sông Cầu.
Câu 48 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng
đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 49 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp
với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 54 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủ Dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 56 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công
nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Cẩm Phả. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết.
Câu 57 (NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng
Câu 58 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Nha Trang. B. Gia Nghĩa. C. Quy Nhơn. D. Tuy Hòa.
Câu 60 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 61 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau
đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Trà. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Phu Luông.
Câu 62 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây
thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũ Quang. B. Côn Sơn.
C. Ba Vì. D. Ba Bể. 2. Biểu đồ
Câu 43 (TH):
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia nhỏ hơn Thái Lan hơn bốn lần.
B. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
D. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
HD: Tính số dân= Mật độ dân số x diện tích(chú ý đơn vị của diện tích và số dân)
Câu 80 (VD):
Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa các mùa vụ.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ 3. Bảng số liệu
Câu 51 (TH):
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Đơn vị: Triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 854953,1 1014090,4 1121139,1 1059146,1 Ma-lai-xi-a 298716,0 321384,1 364616,1 337286,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-
đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
HD: Tính tăng Nhanh/chậm hơn: Phép tính chia-Lấy giá trị năm 2020 chia cho giá trị năm 2015
Câu 72 (VDC). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020. Năm 2010 2014 2018 2020 Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5 Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn
2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột.
C. Miền. D. Kết hợp. -------HẾT-------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025
(Đề thi có 05 trang)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Chủ đề 1. Tự nhiên
Câu 52 (NB): Xâm nhập mặn thường xảy ra ở vùng A. miền núi. B. ven biển. C. cao nguyên. D. trung du.
Câu 53 (NB): Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. trồng rừng lấy gỗ.
B. khai thác gỗ củi.
C. lập vườn quốc gia.
D. trồng rừng tre nứa.
Câu 70 (TH): Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật.
D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.
Câu 76 ( VDC): Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.
B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.
D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
Chủ đề 2. Dân cư
Câu 64 (TH): Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. hầu hết hoạt động trong công nghiệp. B. có tỉ lệ còn thấp trong cơ cấu dân số.
C. đều có trình độ khoa học kĩ thuật cao. D. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.
Câu 66 (TH): Nguồn lao động của nước ta hiện nay
A. đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đủ.
B. nguồn lao động đông và xu hướng giảm.
C. lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
D. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
Chủ đề 3. Ngành kinh tế
Câu 55 (NB): Cơ cấu sản xuất công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
Câu 59 (NB): Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. than đá. B. dầu. C. than bùn. D. khí tự nhiên.
Câu 63 (TH): Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.
B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
C. đã hình thành các khu công nghiệp.
D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.
Câu 67 (TH): Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. tăng hiệu quả kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
B. đẩy mạnh sản xuất, áp dụng công nghệ mới.
C. tạo việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động.
D. đáp ứng nhu cầu thị trưởng, tăng nguồn thu.
Câu 68 (TH): Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. có tài nguyên du lịch phong phú. B. chất lượng
cuộc sống được nâng lên.
C. chính sách đổi mới của Nhà nước. D. tăng cường
hợp tác với nước ngoài.
Câu 69 (TH): Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
C. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
D. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
Chủ đề 4. Vùng kinh tế
Câu 50 (NB): Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
Câu 65 (TH): Giải pháp nhằm khai thác hiệu quả, bền vững tài nguyên sinh vật biển nước ta là
A. khai thác triệt để tại các ngư trường lớn.
B. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. tìm kiếm các loài có giá trị kinh tế cao.
D. nâng cao trình độ cho ngư dân ven biển.
Câu 71 ( VD): Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 73 ( VD): Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới
vấn đề chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 75 ( VD): Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa
trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
Câu 78 ( VD): Nước ta cần đẩy mạnh hoạt động nội thương chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
B. tạo tập quán tiêu dùng mới, tăng doanh thu ngành dịch vụ.
C. cân bằng xuất nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, khai thác tiềm năng từng vùng.
Câu 79 ( VD): Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 74 ( VDC): Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về trồng trọt ở vùng đồi Bắc Trung Bộ là
A. phát triển cây hàng năm, sản xuất hộ gia đình, mở rộng thị trường.
B. chuyên canh các cây lâu năm, sản xuất trang trại, gắn với chế biến.
C. tăng chuyên canh lúa, thu hút đầu tư, đẩy mạnh sản xuất trang trại.
D. thúc đẩy sản xuất hợp tác xã, dùng giống tốt, áp dụng kĩ thuật mới.
Câu 77 ( VDC): Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng
hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Chủ đề 5. THỰC HÀNH 1. Át lát
Câu 41 (NB): Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản
lượng lúa cao nhất Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 42 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào
Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.
Câu 44 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa
khẩu quốc tế Na Mèo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 45 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết nhà máy thủy điện nào nằm trên hệ thống sông Đồng Nai? A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Cần Đơn. D. Xê Xan 3.
Câu 46 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ,
Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây chưa thành lập khu kinh tế ven biển?
A. Quảng Nam.
B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa D. Quảng Ngãi
Câu 47 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực
của sông Mê Công nằm chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Bắc và Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 48 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết nhà máy thủy điện nào nằm trên hệ thống sông Đồng Nai? A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Cần Đơn. D. Xê Xan 3.
Câu 49 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết thành phố nào
sau đây là tỉnh lị của Hà Nam?
A. Phủ Lý. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Vĩnh Yên.
Câu 54 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm
kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh? A. Hạ Long.
B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 56 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung
tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt may và cơ khí? A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Bắc Ninh.
Câu 57 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Hà Tiên. B. An Giang. C. Mộc Bài. D. Đồng Tháp.
Câu 58 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có
quy mô dân số lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuật.
Câu 60 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tỉnh nào trong
các tỉnh sau đây có cả sân sân bay và cảng biển? A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 61 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi
nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Vọng Phu B. Kon Ka Kinh C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh
Câu 62 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội? A. Mũi Né. B. Cát Tiên. C. Tây Sơn. D. Ba Tơ. 2. Biểu đồ
Câu 43 (TH): Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.
B. Việt Nam giảm ít hơn Mi- an-ma.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
D. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
HD : Tính giảm nhiều /ít – Phép tính trừ: Lấy năm 2015 – năm 2020
Tính giảm nhanh/chậm- Phép tính chia: Lấy năm 2015/năm 2020
Câu 80 ( VD): Cho biểu đồ về lao động trên 15 tuổi ở nước ta phân theo nhóm tuổi
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu lao động.
B. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu lao động.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu lao động.
D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng lao động. 3. Bảng số liệu
Câu 51 (TH): Cho bảng số liệu:
0396752282 TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2021(Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Bru-nây 2 369,7 2 217,9 2 854,0 1 276,3 2 322,2 Việt Nam 3 630,4 2 830,8 1 892,6 1 568,4 1 672,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của
Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?
A. Bru-nây tăng và Việt Nam giảm.
B. Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây.
C. Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây.
D. Bru-nây giảm và Việt Nam tăng. HD
- Tính tăng(giảm): Lấy giá trị năm cuối trừ giá trị năm đầu
- Tính giảm nhiều /ít – Phép tính trừ: Lấy năm 2015 – năm 2021
- Tính giảm nhanh/chậm- Phép tính chia: Lấy năm 2015/năm 2021
Câu 72 ( VDC): Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021 Vụ lúa
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lượng (Nghìn tấn) Đông xuân 3006,8 20628,6 Hè thu và thu đông 2673,5 15163,5 Mùa 1558,5 8055,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2021, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp. HẾT.
SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO NĂM 2025
(Đề thi có 05 trang)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Chủ đề 1. TỰ NHIÊN( 4 câu)
Câu 52.
(NB) Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A.
lập vườn quốc gia. B. tích cực trồng mới.
C. làm ruộng bậc thang.
D. tăng cường khai thác.
Câu 53. (NB) Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống A. hạn hán.
B. động đất. C. sương muối. D. ngập lụt.
Câu 70. (TH) Vị trí địa lí của nước ta
A. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo. B. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 76. (VDC) Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
B. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
C. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
D. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Chủ đề 2. DÂN CƯ( 2 câu)
Câu 64. (TH)
Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
Câu 66. (TH) Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần
A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
B. tập trung vào phát triển công nghiệp.
C. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Chủ đề 3. Kinh tế chung (7 câu)
Câu 55
. (NB) Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều.
B. tỉ trọng giảm dần.
C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chuyển dịch rõ rệt.
Câu 59. (NB) Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta là A. sức gió. B. dầu khí. C. than đá. D. thác nước.
Câu 63. (TH) Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. chưa phân hóa theo không gian.
B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
D. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
Câu 67. (TH) Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
B. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
Câu 68. (TH) Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay
A. chưa tham gia vận chuyển hành khách.
B. đang được nâng cấp các toa tàu.
C. không đóng góp vào phát triển kinh tế.
D. chưa có tuyến đường Bắc - Nam.
Câu 69. (TH) Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu.
B. chỉ tập trung ở những vùng ven biển.
C. có sản lượng ngày càng giảm xuống.
D. phát triển nhanh ở vùng có thế mạnh
Câu 78. (VD) Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. hội nhập quốc tế sâu rộng, phát triển sản xuất hàng hóa.
B. tăng cường quản lí nhà nước, mở rộng thêm thị trường.
C. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngành mũi nhọn.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao nguồn thu nhập.
Chủ đề 4. VÙNG (08 câu)
Câu 50. (NB)
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa.
Câu 65. (TH) Hệ thống đảo của nước ta
A. duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản.
B. là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý.
C. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo. D. có những đảo nằm ven bờ và đông dân.
Câu 71. (VD) Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo ra nhiều việc làm.
B. tăng chất lượng nông sản, mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao giá trị kinh tế.
D. vị đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư.
Câu 73. (VD) Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.
Câu 75. (VD) Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A.
đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 79. (VD) Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 74. (VDC) Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư.
B. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh.
D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa.
Câu 77. (VDC) Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường.
C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
D. đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn.
Chủ đề 5- Thực hành 1. Át lát (15 câu)
Câu 41.
( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông được
trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình.
B. Bình Thuận. C. Phú Thọ. D. Phú Yên.
Câu 42. ( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí
tượng sau đây, trạm khí tượng nào thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?
A. Đồng Hới.
B. Điện Biên Phủ. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng.
Câu 44. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu
kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 45. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm,
cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô? A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 46. (NB) Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vĩnh Sơn. B. Xê Xan.
C. Đrây Hling. D. Yaly.
Câu 47. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu
lượng nước trung bình của sông Mê Công xuống thấp nhất vào tháng nào sau đây? A. 11. B. 3. C. 6. D. 10
Câu 48. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng
và giáp với Bắc Trung Bộ? A. Hòa Bình. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.
Câu 49. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 54.(NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc
tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y.
Câu 56. (NB)Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung
tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 57. ( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
A. Phụng Hiệp.
B. Kỳ Hương.
C. Rạch Sỏi. D. Vĩnh Tế.
Câu 58. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Quy Nhơn. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. An Khê.
Câu 60. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi
qua cửa khẩu nào sau đây? A. Cha Lo. B. Cầu Treo. C. Nậm Cắn. D. Tây Trang.
Câu 61. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi
nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 62. (NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có
2 di sản văn hóa thế giới?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
2. Biểu đồ (
02 câu)
Câu 43. (TH)
Cho biểu đồ sau:
GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015
của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi- a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê- xi-a.
HD : Tính tăng nhiều /ít – Phép tính trừ: Lấy năm 2020 – năm 2015
Tính tăng nhanh/chậm- Phép tính chia: Lấy năm 2020/năm 2015
Câu 80. (VD) Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020?
A. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo khai thác và nuôi trồng.
C.
Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
3. BẢNG SỐ LIỆU ( 2 Câu)
Câu 51.
(TH) Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người) Thái Lan Năm In-đô-nê-xi-a Tống số dân Số dân thành thị Tồng số dân Số dân thành thị