Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên sau
x
−
-1 5
+
y’
+ 0 - 0 +
y
3
+
−
-2
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
( )
1;5
.
C.
. D.
( ) ( )
; 1 5; +
.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
đ th như Hình 8. Gi m, M lần t giá tr nh
nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
1;1
.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2, 2mM= =
.
B.
1, 3mM==
.
C.
3, 1mM==
.
D.
1, 3mM= =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
=y f x
đồ th
( )
C
( )
lim
→−
=
x
fx
,
( )
lim 2
→+
=−
x
fx
. Số tiệm cận ngang của
( )
C
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 4: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
31y x x= + +
. B.
3
31y x x=−+
.
C.
3 2
1y x x= +
. D.
2
1y x x= +
.
Câu 5: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 2
A.
2
22
2
xx
y
x
++
=
. B.
2
23
2
xx
y
x
−+
=
. C.
2
45
2
xx
y
x
++
=
+
. D.
2
45
2
xx
y
x
+
=
+
Câu 6: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
2
2 3 4
1
xx
y
x
−+
=
+
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục bảng biến thiên trong đoạn
1;3
như hình bên ới. Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
=y f x
trên đoạn
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( )
1=−Mf
. B.
( )
3=Mf
. C.
( )
2=Mf
. D.
( )
0=Mf
.
Câu 8: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v bên dưới là
Trang 3
A.
1y =−
. B.
1y =
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 9: Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−
( )
2;+
.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
R
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên
\2R
.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
;2−
( )
2;+
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên sau
x
−
-3 2 7
+
y’
+ 0 - - 0 +
y
3
+
+
−
−
5
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A.
3x =−
. B.
( )
7;5
. C.
( )
3;3
. D.
7x =
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x=
( ) ( ) ( )( )
2
' ' 1 3 4y f x x x x= = +
. Số điểm cực trị của hàm số
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 12: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3y x x= +
. B.
3
3y x x=−
. C.
2
2y x x= +
. D.
3
2y x x=−
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. (4 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh tr li đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
3
2
4
23
33
x
y x x= + +
.
a) Hàm số có tập xác định
R
.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;3
.
Trang 4
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là
4
3
.
d)
2
CT
xx−=
.
Câu 2: Số dân của một thị trấn sau
t
năm kể từ năm 1970 được ước tính bởi công thức
98
()
4
t
ft
t
+
=
+
( ( )ft
được tính bằng nghìn người).
a) Số dân của thị trấn vào đầu năm 1980 là 7 nghìn người.
b) Số dân của thị trấn vào đầu năm 1995 là 10 nghìn người.
c) Dân số của thị trấn luôn tăng kể từ năm 1970.
d) Đạo hàm của hàm số
f
biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn (tính bằng nghìn nguời/năm). Vào
năm 1998 thì tốc độ tăng dân số là 0,127 nghìn người/năm.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
a) Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
x 0=
4x =−
.
b) Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng
y 2=
.
c) Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ thm s đã cho là
2
d) Giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s đã cho là điểm
( )
0;2I
.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
1;2
và đồng biến trên
( )
1;2 .
a) Giá tr ln nht ca hàm s trên
1;2
(2).f
b) Hàm s không có giá tr ln nht và nh nht trên
1;2 .
c) Hàm s đạt giá tr nh nht trên
1;2
ti
1.x =
d) Hàm s có giá tr nh nhất nhưng không có giá trị ln nht trên
1;2 .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn (3 điểm)
Câu 1: Hàm số
2 x
y x e=
nghịch biến trên khoảng
( )
;ab
với
ba
lớn nhất. Tính giá trị biểu thức
32P a b=−
?
Câu 2: Một đường dây điện được ni t nhà máy thu điện Hoà Bình trên đất lin v trí
H
đến đảo
Da v trí
D
theo đường gp khúc
HSD
(
S
mt v trí trên đất liền) như hình vẽ. Biết khong cách
t đảo Dừa vào đất lin
15DA km=
khong cách
40AH km=
. Đ lắp đặt đường dây điện đặt dưới
nước có chi phí
6000 /1USD km
, dây điện đặt trên đt lin có chi phí
3000 /1USD km
.
Để khi mắc dây điện t
H
qua
S
rồi đến
D
ít tn kém nht thì điểm
S
cách
A
một đoạn
ab
.
Tính
ab+
.
A
H
D
S
Trang 5
Câu 3: Biết rằng đồ th ca hàm số
2
22
1
xx
y
x
−+
=
có đường tim cận đứng
xm=
đường tiệm cận
xiên là
y ax b=+
. Tính giá tr ca
ma
P
b
+
=
.
Câu 4: Đ th trong hình dưới đây là ca hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
(vi
,,abc
).
Khi đó tổng
2abc++
bằng bao nhiêu?
Câu 5: Nhà máy
A
chuyên sn xut mt loi sn phm cho nhà máy
B
. Hai nhà máy tha thun rng,
hng tháng
A
cung cp cho
B
s ng sn phẩm theo đơn đt hàng ca
B
(tối đa 100 tấn sn phm).
Nếu s ợng đặt hàng
x
tn sn phm thì giá bán cho mi tn sn phm
( )
2
45 0,001P x x=−
(triu
đồng). Chi phí để
A
sn xut
x
tn sn phm trong mt tháng
( )
100 27C x x=+
triu đng (gm 100
triệu đng chi phí c định 27 triệu đồng cho mi tn sn phm). Nhà máy
A
cn bán cho nhà máy
B
khong bao nhiêu tn sn phm mi tháng thì thu đưc li nhun ln nht? (kết qu làm tròn đến ch s
hàng phần mười)
Câu 6: Thy Phú Lc tham d giải "Đi bộ trc tuyến Ngành Giáo dc và Đào tạo Edu Run-HCMC" năm
2024. Quãng đường thy Phú Lc đi được biu din bng hàm s
( )
32
s t at bt ct d= + + +
(vi
0a
) có
đồ th như hình bên dưới (trong đó
t
là thi gian tính bng gi,
s
là quãng đường tính bng km). Khi đó,
vn tc ti đa của thy Lc đạt được là bao nhiêu km/h? (làm tròn đến ch s hàng phần mười)
===== HẾT =====
ĐÁP ÁN
Trang 6
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)
1
A
2
D
3
C
4
B
5
C
6
B
7
D
8
A
9
A
10
C
11
A
12
B
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
Đ
Đ
S
Đ
b)
Đ
S
Đ
S
c)
Đ
Đ
Đ
Đ
d)
S
S
Đ
S
Câu 1:
a) TXĐ :R
b)
x
−
1 3
+
y
+ 0 - 0 +
y
8
3
+
−
4
3
Từ BBT cho thấy hàm số nghịch biến ( 1;3 ). Suy ra mệnh đề b) đúng
c) Giá trị cực tiểu là
4
3
. Suy ra mệnh đề c) đúng
d)
1 3 2
CT
xx = =
. Suy ra mệnh đề d) sai
Câu 2:
a) Vào đầu năm 1980, ta có
10; (10) 7tf==
.
Vậy số dân của thị trấn vào đầu năm 1980 là 7 nghìn người. Suy ra mệnh đề a) đúng.
b) Vào đầu năm 1995, ta có
25; (25) 8,034tf==
.
Số dân của thị trấn vào đầu năm 1995 là 8,034 nghìn người. Suy ra mệnh đề b) sai.
c)
2
( ) 0
(4
28
)
ft
t
=
+
với mi
0; ( )t f t
đồng biến trên
[0; )+
.
Do đó dân số của thị trấn luôn tăng từ năm 1970. Suy ra mệnh đề c) đúng.
d) Tốc độ tăng dân số vào năm 1998 của thị trấn là:
2
(28) 0,027 (do 1998 1970 28).
28
32
ft
= = =
Vậy vào năm 1998, tốc độ tăng dân số của thị trấn là 0,027 nghìn người/năm. Suy ra mệnh đề d) sai.
Trang 7
Câu 3:
a) Suy ra mệnh đề a) sai
b) Suy ra mệnh đề b) đúng
c) Suy ra mệnh đề c) đúng
d) Suy ra mệnh đề d) đúng
Câu 4:
a/ Suy ra mệnh đề a) đúng
b/ Suy ra mệnh đề b) sai
c/ Suy ra mệnh đề c) đúng
d/ Suy ra mệnh đề d) sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Đáp án:
6
( )
( )
2
'2
x
f x e x x=+
( )
2
'0
0
x
fx
x
=−
=
=
( ) ( )
' 0 2;0f x x
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
2;0
nên
2, 0ab= =
Vậy
3 2 6P a b= =
Câu 2: Đáp án: 8.
Đặt
( )
SA x km=
, vi
0 40x
Khi đó ta có :
2 2 2
225DS DA AS x= + = +
( )
km
40SH AH AS x= =
( )
km
.
Tng chi phí lắp đặt đường điện
HSD
( ) ( )
2
6000. 225 3000. 40T x x USD= + +
.
Xét hàm s
( ) ( )
2
322605 4f x x x= + +
vi
0 40x
.
( )
2
3
22
6
5
x
fx
x
=−
+
.
Xét:
( )
22
2
0
6
0 3 0 5 3 0;40
4 225
225
x
x
f x x
xx
x
= = =
=+
+
.
Ta có :
( )
0 210f =
,
( )
5 3 60 3 120 15 3 120 45 3f = + = +
( )
40 30 73f =
Suy ra:
( )
( )
0;40
min 5 3f x f=
.
Do đó: chi phí ít nhất khi xây dựng đường điện
HSD
120000 45000 3 197942USD+
Đạt được khi
( )
53x km=
Suy ra :
5
3
a
b
=
=
Vy
8ab+=
Câu 3: Đáp án: -2.
Ta có:
2
2 2 1
1
11
xx
yx
xx
−+
= = +
−−
TXĐ:
\1D =
.
11
lim ; lim
xx
yy
−+
→→
= + = −
Đồ th hàm s có TCĐ:
1x =
. Suy ra
1m =
Trang 8
( )
1
lim 1 lim 0
1
xx
yx
x
→ →
= =


Đồ th hàm s có TCX:
1yx=−
. Suy ra
1
1
a
b
=
=−
Vy
11
2
1
ma
P
b
++
= = =
Câu 4: Đáp án: -1
Đồ thị hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
có đường tiệm cận ngang
1ya= =
, đường tiệm cận đứng
1xc= =
và cắt
Oy
tại điểm
( )
0; 2
.
Từ đó suy ra:
11
11
22
aa
cc
b c b
= =


= =


= =

. Vậy
2 2 1 2 1.abc+ + = + =
Câu 5: Đáp án: 77,5
Li nhun thu được là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
33
100 27 18 10045 0,001 0,001
H x R x C x
xxx
xP x C x
xx
= =
=− + = +
( )
2
8' 0,0 3 10H x x +=−
( )
2
18 0 20 15' 0 0,003H xxx+ = ==
( ) ( )
( )
0 100; 100 700; 20 15 240 15 100 829,5H H H= = =
.
Vy bán cho khong
20 15 77,5
tn sn phm mỗi tháng thì thu được li nhun ln nht
bng
( )
20 15 240 15 100 829,5H =
(triệu đồng).
Câu 6: Đáp án: 6,7
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua c điểm:
( ) ( ) ( )
0;0 , 1;6 , 3;15O A B
nhận
( )
3;15B
làm
1 điểm cực trị.
Ta có:
( ) ( )
3 2 2
' 3 2s t at bt ct d s t at bt c= + + + = + +
Khi đó ta có hệ sau:
( )
( )
( )
( )
00
0 7 /12
16
6 11/ 9
27 9 3 15 19 / 4
3 15
27 6 0 0
' 3 0
s
da
s
a b c d b
a b c d c
s
a b c d
s
=
= =


=
+ + + = =


+ + + = =
=
+ + = =

=
Nên:
( )
32
7 11 19
12 6 4
s t t t t= + +
( ) ( )
2
7 11 19
'
4 3 4
v t s t t t = = + +
.
Thầy Lộc dừng đi bộ khi:
( )
2
19
7 11 19
00
21
4 3 4
3
t
v t t t
t
=−
= + + =
=
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của
( )
vt
trên
0;3
.
Ta có:
( )
7 11
'
23
v t t= +
( )
22
'0
21
v t t = =
.
Khi đó:
( ) ( )
19 22 1681
0 , 3 0 , 6,67
4 21 252
v v v

= = =


Vậy vận tốc lớn nhất mà thầy Phú Lộc đạt được là 6,67 km/h tại thời điểm
( ) ( )
22
1,05
21
t h h=
.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
A
A
B
Trang 9
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên bên dưới. Điểm cực đại của hàm số đã cho
A.
2x =−
.
B.
3x =−
.
C.
1x =
.
D.
3x =
.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 3. Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
B. Hàm số có tâm đối xứng là
( )
0;0
.
C. Hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm
( )
2f
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0=x
.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên
¡
và có bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A.
( ;2)−
. B. (5; 8). C. (3; 4). D.
(5; )+
.
Câu 4. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị đạo hàm
'( )y f x=
như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số
()y f x=
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
( 1)f
. B.
(0)f
.
C.
(1)f
. D.
(2)f
.
Câu 5. Cho hàm số
()y f x=
có đạo hàm
2
1
'( ) 6 ,
1
f x x
x
=
+
¡
thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
4;6
A.
(4)f
B.
(6)f
C.
(5)f
D.
( 24)f
Câu 6. Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ở Hình 1.
Hỏi đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là đường nào?
A.
1x =−
.
B.
2x =−
.
C.
1y =
.
D.
2y =
.
Trang 10
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ thị đường cong
( )
C
và các giới hạn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( )
lim 2
x
fx
→−
=
;
( )
lim 2
x
fx
→+
=
.
Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
2x =
là tiệm cận đứng của
( )
C
.
B. Đường thẳng
2y =
là tiệm cận ngang của
( )
C
.
C. Đường thẳng
1y =
là tiệm cận ngang của
( )
C
.
D. Đường thẳng
2x =
là tiệm cận ngang của
( )
C
.
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
24f x x x=−
trên đoạn
2;19
bằng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
Câu 9. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
32
31y x x= + +
B.
32
33y x x= +
C.
2
=
+
x
y
x
D.
2
1
=+
yx
x
.
Câu 10. Bảng biến thiên bên dưới là của hàm số nào sau đây ?
A.
3
6 2.y x x= - + -
B.
32
3 9 2.y x x= - + -
C.
32
2 3 2 2.y x x x= - + -
D.
32
2 6 2.y x x= - + -
Câu 11. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
1
( ) 3 5 2
3
S t t t t= + +
với
0,t
trong đó
t
tính bằng giây và
S
tính bằng mét. Trong khoảng thời gian nào vận tốc của vật tăng ?
A.
(0; ).+
B.
(0;3).
C.
( 4; ). +
D.
(3; ).+
Câu 12. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
A.
1
1
=
+
x
y
x
.
B.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
C.
23
1
=
+
x
y
x
.
D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trà lời đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c),
(d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 11
a) Hàm số
()y f x=
đồng biến trên khoảng
(1; ).+
b) Hàm số
()y f x=
nghịch biến trên khoảng
( 2;2).
c) Tổng các giá trị cực trị bằng
2.
d) Tọa độ điểm đối xứng của đồ thị hàm số
()y f x=
là hàm số bậc 3 bằng
11
;
22

−−


Câu 2. Cho hàm số
( )
2
42
2
xx
fx
x
++
=
+
.
a)
( ) ( ) ( )
2
2 , ; 2 2;
2
f x x x
x
= + − +
+
.
b)Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
c)Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên
2yx=+
.
d)Hàm số đã cho có đồ thị hàm số như hình 1
Câu 3. Sau khi phát hiện một bệnh dịch lở mồm long móng của đàn gia súc của một xã vùng cao, cán bộ
y tế ước tính số gia xúc nhiễm bệnh. Kể từ ngày xuất hiện gia súc nhiễm bệnh đầu tiên đến ngày thứ
t
23
( ) 45 ,G t t t=−
(kết quả khảo sát được trong
10
ngày vừa qua).
a)
2
( ) 90 3G t t t
=−
b)
( )
(0) 0; 15 625==GG
c) Tốc độ truyền bệnh giảm trong khoảng
( )
0;30
d) Nếu xem
()Gt
là tốc độ truyền bệnh (con/ngày) tại thời điểm
t
thì tc độ truyền bệnh lớn nhất sẽ vào
ngày thứ
15
.
Câu 4. Mt xe ô tô ch khách du lch có sc cha ti đa là
16
hành khách. Trong mt khu du lch, mt
đoàn khách gồm
22
người đang đi bộ và mun thuê xe v khách sạn. Lái xe đưa ra thỏa thun với đoàn
khách du lịch như sau: Nếu mt chuyến xe ch
x
(ngưi) thì giá tin cho mỗi người là
( )
2
40
2
x
(nghìn
đồng).
a) Gọi
( )
fx
là lợi nhuận mà lái xe có thể thu về khi chở
x
(người) là
( ) ( )
2
1
40
2
=−f x x x
b)
( ) ( )( )
' 40 40 3= f x x x
c) Hàm s đạ cực đi tại điểm
40
3
x =
d) Vi tho thun như trên thì lái xe có thể thu đưc nhiu nht
5,4
triệu đồng.
PHN III. (3,0 điểm) Câu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
2
12f x x x x
= +
,
xR
. Tìm đim cực đại ca hàm s đã
cho
Câu 2. Cho hàm số
2
25
1
−+
=
xx
y
x
. Tìm tung độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho.
Trang 12
Câu 3. Một phần lát cắt của dãy núi có độ cao tính bằng mét được mô tả hàm số :
( ) ( )
32
1 9 81
840; 0 2000
1320000 3520 44
y h x x x x x= = + +
Trên đoạn
0;2000


cưa lát cắt dãy núi nơi thấp nhất có hoành độ bao nhiêu ?
Câu 4. Cho hàm s
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
bảng biến thiên như hình bên. Giá trị của
a b c d+ + +
là bao nhiêu?
Câu 5. Một công ty nhận sản xuất 400.000 huy chương bạc nhân ngày kỷ niệm Hội khỏe phù đổng toàn
quốc. Công ty sở hữu 20 máy, mỗi máy thể sản xuất 200 huy chương/giờ. Chi phí lắp đặt máy để sản
xuất huy chương 80 triệu đồng/máy tổng chi pvận hành 5,76 triệu đồng/giờ. Hãy biểu diễn chi
phí sản xuât 400.000 huy chương bằng một hàm theo số máy đã dùng. Hãy ước nh số máy công ty
nên dùng để chi phí thấp nhất.
Câu 6. Mt công ty mun làm mt đường ng dn t v trí
A
trên b biển đến v trí
B
trên hòn đảo.
Khong cách t đim
B
đến b bin
6BH km=
(Hình 1.42). Giá tiền để xây dựng đưng ng trên b
50000
USD trên mi kilomet gtin xây dựng đường ng trên bin
130000
USD mi kilomet,
biết rng
9AH km=
. Xác định v trí điểm
C
trên đoạn
AH
để khi lp ng dẫn theo đường gp khúc
ACB
thì chi phí công ty b ra là thp nht.
--------HẾT-------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHN I
Trang 13
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
C
C
C
A
A
B
C
B
D
D
B
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHN III
(Mi câu tr lời Đúng thí sinh Được
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
-1
0
450
-4
12
2,5
PHẦN I. (3,0 điểm)Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên bên dưới. Điểm cực đại ca hàm s đã cho
A.
2x =−
. B.
3x =−
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt cực đại ti
2x =−
.
Vậy điểm cc đại ca hàm s là
2x =−
.
Trang 14
Câu 2. Cho hàm s y = f(x) có đồ th như Hình 3. Chn khẳng định đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
2;+
.
B. Hàm s có tâm đối xng là
( )
0;0
.
C. Hàm s đạt giá tr cực đại tại điểm
( )
2f
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0=x
.
Li gii
Chn C
Câu 3. Cho hàm s y = f(x) có đạo hàm trên
¡
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong:
A.
( ;2)−
. B. (5; 8). C. (3; 4). D.
(5; )+
.
Li gii
Chn C
Da vào bng xét dấu đạo hàm ta thy hàm s đồng biến trên khong
(2;5)
nên đồng biến trên
(3;4)
.
Câu 4. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th đạo hàm
'( )y f x=
như hình bên.
Giá tr ln nht ca hàm s
()y f x=
trên đoạn
1;2
bng:
A.
( 1)f
. B.
(0)f
. C.
(1)f
. D.
(2)f
.
Li gii
Chn C
Trang 15
( Đ th hàm s
( )
'fx
)
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
2
1
'( ) 6 ,
1
f x x
x
=
+
¡
thì giá tr nh nht ca hàm s trên
đoạn
4;6
là:
A.
(4)f
B.
(6)f
C.
(5)f
D.
( 24)f
Li gii
Chn A
Ta có:
2
1
'( ) 6 0, 4;6
1
f x x
x
=
+
nên hàm s đồng biến trên đoạn
4;6
. Vy giá tr nh
nht ca hàm s trên đoạn
4;6
(4)f
.
Câu 6. Mt trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tim cận đứng của đồ th hàm s Hình 1.
Hỏi đường tim cn đứng của đồ th hàm s đó là đưng nào?
A.
1x =−
. B.
2x =−
. C.
1y =
. D.
2y =
.
Li gii
Chn A
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th đưng cong
( )
C
và các gii hn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( )
lim 2
x
fx
→−
=
;
( )
lim 2
x
fx
→+
=
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
2x =
là tim cận đứng ca
( )
C
.
B. Đưng thng
2y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
C. Đưng thng
1y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
D. Đưng thng
2x =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
lim 2
lim 2
x
x
fx
fx
−
+
=
=
đường thng
2y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
Câu 8. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
24f x x x=−
trên đoạn
2;19
bng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
Li gii
Chn C
Trang 16
Ta có
( )
2
2 2 2;19
3 24 0 .
2 2 2;19
x
f x x
x
=
= =
=
( )
3
2 2 24.2 40f = =
;
( ) ( )
3
2 2 2 2 24.2 2 32 2f = =
;
( )
3
19 19 24.19 6403f = =
.
Câu 9. Đưng cong hình bên dưới đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó hàm số
nào?
A.
32
31y x x= + +
B.
32
33y x x= +
C.
2
=
+
x
y
x
D.
2
1
=+
yx
x
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta thấy đây là hình ảnh đồ th ca hàm s bc ba nên loại đáp án B C; Mt
khác dựa vào đồ th ta
lim
x
y
+
= +
nên h s ca
3
x
dương nên ta chọn đáp án
32
33y x x= +
Câu 10. Bng biến thiên bên dưới là ca hàm s nào sau đây ?
A.
3
6 2.y x x= - + -
B.
32
3 9 2.y x x= - + -
C.
32
2 3 2 2.y x x x= - + -
D.
32
2 6 2.y x x= - + -
Câu 11. Mt chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
1
( ) 3 5 2
3
S t t t t= + +
vi
0,t
trong đó
t
tính bng giây và
S
tính bng mét. Trong khong thi gian nào vn tc ca vật tăng ?
A.
(0; ).+
B.
(0;3).
C.
( 4; ). +
D.
(3; ).+
Li gii
Ta có vn tc ca vt:
( ) ( )
2
65v t S t t t
= = +
vi
0t
Suy ra:
( )
2 6 0 3v t t t
= = =
Suy ra vn tốc tăng trong khoảng thi gian
( )
3;t +
Câu 12. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
Trang 17
A.
1
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
PHẦN II. (4,0 điểm)Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
a) Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
(1; ).+
b) Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
( 2;2).
c) Tng các giá tr cc tr bng
2.
d) Tọa độ điểm đối xng của đồ th hàm s
()y f x=
là hàm s bc 3 bng
11
;
22

−−


Li gii
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
a) T bng biến thiên ta thy hàm s
( )
fx
đồng biến trong các khong
( )
;2
;
(2; )+
.
Sai.
b) T bng biến thiên ta thy hàm s
( )
fx
nghch biến trong các khong
( )
2;2
. Đúng
c) Tng các giá tr cc tr
1 3 2
CT CD
yy+ = =
, đúng.
d) Tọa độ điểm đối xng của đồ th hàm s
()y f x=
là hàm s bc 3 bng
11
;
22

−−


sai
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
42
2
xx
fx
x
++
=
+
.
a)
( ) ( ) ( )
2
2 , ; 2 2;
2
f x x x
x
= + − +
+
.
b)Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
c)Đồ th hàm s có đường tim cn xiên là
2yx=+
.
Trang 18
d)Hàm s đã cho có đồ th hàm s như vẽ
Li gii
Tập xác đnh ca hàm s
( ) ( )
; 2 2; .D = +
( )
2
2x 2x 4 2 2
2
22
x
f x x
xx
+ + +
= = +
++
.
Ta có
2
lim
x
y
+
→−
= −
2x =−
là tim cn đng của đồ th hàm s
( )
2
42
2
xx
fx
x
++
=
+
.
Ta có
( )
lim 2 0
x
yx
→−
+ =


2yx=+
là tim cn xiên của đồ th hàm s
( )
2
42
2
xx
fx
x
++
=
+
.
Ta có
( )
( )
2
2
10
2
= +
+
fx
x
hàm s đồng biến trên tập xác định.
Câu 3. Sau khi phát hin mt bnh dch l mm long móng của đàn gia súc của mt xã vùng cao, cán b
y tế ước tính s gia c nhim bnh. K t ngày xut hin gia súc nhim bệnh đầu tiên đến
ngày th
t
23
( ) 45 ,G t t t=−
(kết qu khảo sát được trong
10
ngày va qua).
a)
2
( ) 90 3G t t t
=−
b)
( )
(0) 0; 15 625==GG
c) Tốc độ truyn bnh gim trong khong
( )
0;30
d) Nếu xem
()Gt
tốc độ truyn bnh (con/ngày) ti thời điểm
t
thì tốc độ truyn bnh ln
nht s vào ngày th
15
.
Li gii
a
b
c
d
Đúng
Sai
Sai
Đúng
(a)
2
( ) 90 3G t t t
=−
.
b)
( )
(0) 0; 15 6750==GG
.
c) Tốc độ truyn bệnh tăng trong khoảng
( )
0;30
d) Tốc độ truyn bnh ti thời điểm
t
là:
2
( ) 90 3G t t t
=−
( ) ( )
90 6 0 15G t t G t t
= = =
.
Ta có bng biến thiên
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
Đ
Đ
Trang 19
Da vào bng biến thiên ta có tc độ truyn bnh ln nht vào ngày th 15.
Câu 4. Mt xe ô ch khách du lch sc cha tối đa
16
hành khách. Trong mt khu du lch, mt
đoàn khách gm
22
người đang đi bộ và mun thuê xe v khách sạn. Lái xe đưa ra tha thun
với đoàn khách du lịch như sau: Nếu mt chuyến xe ch
x
(ngưi) thì gtin cho mỗi ngưi
( )
2
40
2
x
(nghìn đồng).
a) Gi
( )
fx
là li nhun mà lái xe có th thu v khi ch
x
(ngưi) là
( ) ( )
2
1
40
2
=−f x x x
b)
( ) ( )( )
' 40 40 3= f x x x
c) Hàm s đạ cực đi tại điểm
40
3
x =
d) Vi tho thun như trên thì lái xe có thể thu được nhiu nht
5,4
triệu đồng.
Li gii
a
b
c
d
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Tr li:
Gi
( )
fx
li nhun mà lái xe th thu v khi ch
x
(ngưi)
( )
*
x
trong chuyến xe đó.
Khi đó:
( ) ( )
2
1
40
2
f x x x=−
, vi
0 16x
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
11
' 40 2 40 40 40 3
22
f x x x x x x

= =

.
Vi
0 16x
thì
( )
40
'0
3
f x x= =
. Mà
40
13 14
3

nên ta có bng biến thiên như sau:
Vi
( ) ( )
13 4738,5, 14 4732ff==
. Căn cứ vào bng biến thiên ta
(
( )
0;16
4738,5max f x =
(nghìn đng). Vậy người lái xe đó thể thu được nhiu nht khong 4,74 triệu đng t mt
chuyến ch khách.
PHN III. (3,0điểm) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Trang 20
Câu 1. Hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
2
12f x x x x
= +
,
xR
. Tìm đim cực đại ca hàm s đã
cho
Li gii
Ta có
( )
( )
2
3
00
0 1 0 1
2
20
xx
f x x x
x
x
==
= = =
=
−=
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s
1
điểm cực đại ti x= -1.
Câu 2. Cho hàm s
2
25
1
−+
=
xx
y
x
. Tìm tung độ tâm đối xng của đồ th hàm s đã cho.
Li gii
Tr li :0
Ta có
4
1
1
yx
x
= +
suy ra
1
0
1
x
y
yx
=
=
=−
Câu 3. Mt phn lát ct của dãy núi có độ cao tính bằng mét đưc mô t hàm s :
( ) ( )
32
1 9 81
840; 0 2000
1320000 3520 44
y h x x x x x= = + +
Trên đoạn
0;2000


cưa lát cắt dãy núi nơi thấp nhất có hoành độ bao nhiêu ?
Li gii

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau x − -1 5 + y’ + 0 - 0 + y 3 + − -2
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. ( 1 − ;5) . C. ( 1 − ;+). D. (− ;  − ) 1 (5;+).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như Hình 8. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  1 − ;  1 .
Phát biểu nào sau đây đúng? A. m = 2 − , M = 2 .
B. m = 1, M = 3.
C. m = 3, M = 1. D. m = 1 − , M = 3 . y = f (x) (C) Câu 3: Cho hàm số có đồ thị
và lim f (x) = − , x→− (C) lim f (x) = 2
− . Số tiệm cận ngang của là x→+ A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 4:
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 3 2
y = x x +1. D. 2
y = −x + x −1.
Câu 5: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 1 2 x + 2x + 2 2 x − 2x + 3 2 x + 4x + 5 2 x − 4x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x − 2 x − 2 x + 2 x + 2
Câu 6: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào? x −1 2x +1 2 2x − 3x + 4 2x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1 − ; 
3 như hình bên dưới. Gọi
M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ;  3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M = f (− ) 1 .
B. M = f ( ) 3 .
C. M = f (2) .
D. M = f (0) .
Câu 8: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới là Trang 2 A. y = 1
− . B. y = 1. C. x = 1 − . D. x =1 . x +1
Câu 9: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( ;2 − ) và (2;+).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên R .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R \   2 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ;2 − ) và (2;+).
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau x − -3 2 7 + y’ + 0 - - 0 + y 3 + + − − 5
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. x = 3 − . B. (7;5) . C. ( 3 − ; ) 3 . D. x = 7 .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có y = f (x) = (x − )2 ' ' 1 (x − )
3 (x + 4) . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 0 .
Câu 12: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = −x + 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x − 2x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (4 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh trả lời đúng hoặc sai. 3 x Câu 1: Cho hàm số 2 4 y = − 2x + 3x + . 3 3
a) Hàm số có tập xác định R .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) 3 . Trang 3 4
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là . 3 d) xx = 2 . CT
Câu 2: Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1970 được ước tính bởi công thức 9t + 8 f (t) =
( f (t) được tính bằng nghìn người). t + 4
a) Số dân của thị trấn vào đầu năm 1980 là 7 nghìn người.
b) Số dân của thị trấn vào đầu năm 1995 là 10 nghìn người.
c) Dân số của thị trấn luôn tăng kể từ năm 1970.
d) Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn (tính bằng nghìn nguời/năm). Vào
năm 1998 thì tốc độ tăng dân số là 0,127 nghìn người/năm.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
a) Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0 và x = 4 − .
b) Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
c) Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
d)
Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là điểm I (0;2).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên 1; 
2 và đồng biến trên (1;2).
a) Giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;  2 là f (2).
b) Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên 1;2.
c) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên 1;  2 tại x =1.
d) Hàm số có giá trị nhỏ nhất nhưng không có giá trị lớn nhất trên 1;2.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm) Câu 1: Hàm số 2 x
y = x e nghịch biến trên khoảng ( ;
a b) với b a lớn nhất. Tính giá trị biểu thức
P = 3a − 2b ?
Câu 2: Một đường dây điện được nối từ nhà máy thuỷ điện Hoà Bình trên đất liền ở vị trí H đến đảo
Dừa ở vị trí D theo đường gấp khúc HSD ( S là một vị trí trên đất liền) như hình vẽ. Biết khoảng cách
từ đảo Dừa vào đất liền là DA =15km và khoảng cách AH = 40km . Để lắp đặt đường dây điện đặt dưới
nước có chi phí 6000USD /1km , dây điện đặt trên đất liền có chi phí 3000USD /1km . D A H S
Để khi mắc dây điện từ H qua S rồi đến D là ít tốn kém nhất thì điểm S cách A một đoạn là a b .
Tính a + b . Trang 4 2 x − 2x + 2
Câu 3: Biết rằng đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là x = m và đường tiệm cận x −1 m + a
xiên là y = ax + b . Tính giá trị của P = . b ax + b
Câu 4: Đồ thị trong hình dưới đây là của hàm số y =
(với a,b, c   ). x + c
Khi đó tổng 2a +b + c bằng bao nhiêu?
Câu 5: Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm).
Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là P(x) 2 = 45−0,001x (triệu
đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C (x) =100 + 27x triệu đồng (gồm 100
triệu đồng chi phí cố định và 27 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Nhà máy A cần bán cho nhà máy B
khoảng bao nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận lớn nhất? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười)
Câu 6: Thầy Phú Lộc tham dự giải "Đi bộ trực tuyến Ngành Giáo dục và Đào tạo Edu Run-HCMC" năm
2024. Quãng đường thầy Phú Lộc đi được biểu diễn bằng hàm số ( ) 3 2
s t = at + bt + ct + d (với a  0 ) có
đồ thị như hình bên dưới (trong đó t là thời gian tính bằng giờ, s là quãng đường tính bằng km). Khi đó,
vận tốc tối đa của thầy Lộc đạt được là bao nhiêu km/h? (làm tròn đến chữ số hàng phần mười) ===== HẾT ===== ĐÁP ÁN Trang 5 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm) 1 A 2 D 3 C 4 B 5 C 6 B 7 D 8 A 9 A 10 C 11 A 12 B
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ Đ S Đ b) Đ S Đ S c) Đ Đ Đ Đ d) S S Đ S Câu 1: a) TXĐ :R b) x − 1 3 + y + 0 - 0 + ’ y 8 + 3 − 4 3
Từ BBT cho thấy hàm số nghịch biến ( 1;3 ). Suy ra mệnh đề b) đúng 4
c) Giá trị cực tiểu là . Suy ra mệnh đề c) đúng 3 d) xx =1− 3 = 2
− . Suy ra mệnh đề d) sai CT Câu 2:
a) Vào đầu năm 1980, ta có t = 10; f (10) = 7 .
Vậy số dân của thị trấn vào đầu năm 1980 là 7 nghìn người. Suy ra mệnh đề a) đúng.
b) Vào đầu năm 1995, ta có t = 25; f (25) = 8,034 .
Số dân của thị trấn vào đầu năm 1995 là 8,034 nghìn người. Suy ra mệnh đề b) sai.  28
c) f (t) =
 0 với mọi t  0; f (t) đồng biến trên [0;+) . 2 (t + 4)
Do đó dân số của thị trấn luôn tăng từ năm 1970. Suy ra mệnh đề c) đúng.
d) Tốc độ tăng dân số vào năm 1998 của thị trấn là:  28 f (28) =
 0,027 (do t =1998 −1970 = 28). 2 32
Vậy vào năm 1998, tốc độ tăng dân số của thị trấn là 0,027 nghìn người/năm. Suy ra mệnh đề d) sai. Trang 6 Câu 3:
a)
Suy ra mệnh đề a) sai
b) Suy ra mệnh đề b) đúng
c) Suy ra mệnh đề c) đúng
d) Suy ra mệnh đề d) đúng Câu 4:
a/ Suy ra mệnh đề a) đúng
b/ Suy ra mệnh đề b) sai
c/ Suy ra mệnh đề c) đúng
d/ Suy ra mệnh đề d) sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Đáp án:
6 − ( ) x = − x f x = e ( 2 '
2x + x ) f ( x) 2 ' = 0   x = 0
f '(x)  0  x( 2 − ;0)
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0) nên a = 2 − ,b = 0
Vậy P = 3a − 2b = 6 − Câu 2: Đáp án: 8.
Đặt SA= x(km) , với 0  x  40 Khi đó ta có : 2 2 2
DS = DA + AS = 225+ x (km)
SH = AH AS = 40− x (km) .
Tổng chi phí lắp đặt đường điện HSD là 2
T = 6000. 225+ x + 3000.(40− x) (USD) .
Xét hàm số f (x) 2 = 6 225+ x +3( 0
4 − x) với 0  x  40. 6xf ( x) = − 3. 2 225 + x 6xx  0
Xét: f (x) = 0  − 3 = 0  
x = 5 3 0;40. 2 2 2 225 + x 4x = 225 + x Ta có : f (0) = 210 ,
f (5 3) = 60 3 +120 −15 3 =120 + 45 3 f (40) = 30 73
Suy ra: min f ( x) = f (5 3) . 0;40
Do đó: chi phí ít nhất khi xây dựng đường điện HSD là 120000 + 45000 3  197942USD
Đạt được khi x = 5 3 (km) a = 5 Suy ra : b  = 3 Vậy a + b = 8
Câu 3: Đáp án: -2. 2 x − 2x + 2 1 Ta có: y = = x −1+ x −1 x −1 TXĐ: D =  \  1 . lim y = + ;
 lim y = − Đồ thị hàm số có TCĐ: x =1. Suy ra m =1 x 1− x 1+ → → Trang 7 a =1  y −  (x − ) 1 lim 1  = lim = 0  
Đồ thị hàm số có TCX: y = x −1 . Suy ra  x→
x→ x −1 b  = 1 − m + a 1+1 Vậy P = = = −2 b 1 − Câu 4: Đáp án: -1 ax + b
Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang y = a = −1, đường tiệm cận đứng x + c x = c
− =1 và cắt Oy tại điểm (0; 2 − ) . a = 1 − a = 1 −  
Từ đó suy ra: c = 1 −  c = 1
− . Vậy 2a +b + c = 2 − −1+ 2 = 1 − . b  2c b  = − = 2  
Câu 5: Đáp án: 77,5
Lợi nhuận mà A thu được là:
H (x) = R(x) − C (x) = xP(x) − C (x) 3
= 45x − 0,001x − ( + x) 3 100 27 = 0
− ,001x +18x −100 H '(x) 2 = 0 − ,0 3 0 x + 8 1 H '(x) 2 = 0  0
− ,003x +18 = 0  x = 20 15 H (0) = 1
− 00; H (100) = 700; H (20 15) = 240 15 −100 829,5.
Vậy A bán cho B khoảng 20 15  77,5 tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận lớn nhất
bằng H (20 15) = 240 15 −100  829,5 (triệu đồng). Câu 6: Đáp án: 6,7
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm: O(0;0), A(1;6), B(3;15) và nhận B(3;15) làm 1 điểm cực trị. Ta có: s(t) 3 2
= at +bt + ct + d s (t) 2 '
= 3at + 2bt +c s (0) = 0 d = 0 a = 7 − /12  s ( ) 1 6  a b c d 6 b  = + + + =  = 11/ 9 Khi đó ta có hệ sau:      s  (3) =15
27a + 9b + 3c + d = 15 c = 19 / 4   s  ( )  =
27a + 6b + c = 0 d = 0 ' 3 0 7 11 19 7 11 19 Nên: s (t) 3 2 = − t + t +
t v (t) = s '(t) 2 = − t + t + . 12 6 4 4 3 4  19 7 11 19 t = −
Thầy Lộc dừng đi bộ khi: v(t) 2 0 t t 0  =  − + + =  21 4 3 4  t = 3
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của v(t) trên 0;  3 . Ta có: v (t) 7 11 ' = − t +  v (t) 22 ' = 0  t = . 2 3 21 19  22  1681 Khi đó: v (0) = , v (3) = 0 , v =  6,67   4  21  252 22
Vậy vận tốc lớn nhất mà thầy Phú Lộc đạt được là 6,67 km/h tại thời điểm t =
(h) 1,05(h) . 21 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12 Trang 8
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên bên dưới. Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 2 − . B. x = 3 − . C. x =1. D. x = 3.
Câu 2.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 3. Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+).
B. Hàm số có tâm đối xứng là (0;0) .
C. Hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm f ( 2 − ).
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A.
(−; 2) . B. (5; 8). C. (3; 4). D. (5; + ) .
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f '(x) như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ;2 bằng:
A. f (−1) .
B. f (0) .
C. f (1) . D. f (2) . 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = 6 − , x   ¡ 2 x +1
thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 4;6 là
A. f (4)
B. f (6)
C. f (5) D. f ( 24)
Câu 6. Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ở Hình 1.
Hỏi đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là đường nào? A. x = 1 − . B. x = 2 − .
C. y = 1. D. y = 2 . Trang 9
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim f (x) =1; lim f (x) =1; x 2+ → x 2− →
lim f (x) = 2 ; lim f (x) = 2 . x→− x→+
Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của (C).
B.
Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C).
C.
Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (C).
D.
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của (C).
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 24x trên đoạn 2;19 bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 3 − 2 2 . D. 45 − .
Câu 9. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 3 2
y = x − 3x + 3 x C. y = x + 2 2
D. y = x + . x −1
Câu 10. Bảng biến thiên bên dưới là của hàm số nào sau đây ? A. 3
y = - x + 6x - 2. B. 3 2
y = - 3x + 9x - 2. C. 3 2
y = 2x - 3x + 2x - 2. D. 3 2
y = - 2x + 6x - 2. 1
Câu 11. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
S(t) = t − 3t + 5t + 2 với t  0, trong đó t 3
tính bằng giây và S tính bằng mét. Trong khoảng thời gian nào vận tốc của vật tăng ? A. (0; +). B. (0;3). C. ( 4 − ;+). D. (3; +).
Câu 12. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào x −1 A. y = . x +1 2x +1 B. y = . x +1 2x − 3 C. y = . x +1 2x + 5 D. y = . x +1
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trà lời đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c),
(d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 10
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +).
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;2).
c) Tổng các giá trị cực trị bằng 2. −  1 1 
d) Tọa độ điểm đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3 bằng − ;−    2 2  2 + +
Câu 2. Cho hàm số f (x) x 4x 2 = . x + 2 2
a) f ( x) = x + 2 − , x  (− ;  2 − )( 2 − ;+) . x + 2
b)Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 2
c)Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y = x + 2 .
d)Hàm số đã cho có đồ thị hàm số như hình 1
Câu 3.
Sau khi phát hiện một bệnh dịch lở mồm long móng của đàn gia súc của một xã vùng cao, cán bộ
y tế ước tính số gia xúc nhiễm bệnh. Kể từ ngày xuất hiện gia súc nhiễm bệnh đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
G(t) = 45t t , (kết quả khảo sát được trong 10 ngày vừa qua). a) 2 G (
t) = 90t −3t
b) G(0) = 0;G(15) = 625
c) Tốc độ truyền bệnh giảm trong khoảng (0;3 ) 0 d) Nếu xem G (
t) là tốc độ truyền bệnh (con/ngày) tại thời điểm t thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất sẽ vào ngày thứ 15.
Câu 4. Một xe ô tô chở khách du lịch có sức chứa tối đa là 16 hành khách. Trong một khu du lịch, một
đoàn khách gồm 22 người đang đi bộ và muốn thuê xe về khách sạn. Lái xe đưa ra thỏa thuận với đoàn ( − x)2 40
khách du lịch như sau: Nếu một chuyến xe chở x (người) thì giá tiền cho mỗi người là (nghìn 2 đồng). 1
a) Gọi f ( x) là lợi nhuận mà lái xe có thể thu về khi chở x (người) là f ( x) = x(40 − x)2 2
b) f '(x) = (40 − x)(40 −3x) 40
c) Hàm số đạ cực đại tại điểm x = 3
d) Với thoả thuận như trên thì lái xe có thể thu được nhiều nhất 5,4 triệu đồng.
PHẦN III. (3,0 điểm) Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )3 2 1 2 , x
 R . Tìm điểm cực đại của hàm số đã cho 2 x − 2x + 5
Câu 2. Cho hàm số y =
. Tìm tung độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho. x −1 Trang 11
Câu 3. Một phần lát cắt của dãy núi có độ cao tính bằng mét được mô tả hàm số : y = h(x) 1 9 81 3 2 = − x + x
x + 840;(0 x  200 ) 0 1320000 3520 44 Trên đoạn 0;2000 
 cưa lát cắt dãy núi nơi thấp nhất có hoành độ bao nhiêu ? Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị của
a +b +c + d là bao nhiêu?
Câu 5.
Một công ty nhận sản xuất 400.000 huy chương bạc nhân ngày kỷ niệm Hội khỏe phù đổng toàn
quốc. Công ty sở hữu 20 máy, mỗi máy có thể sản xuất 200 huy chương/giờ. Chi phí lắp đặt máy để sản
xuất huy chương là 80 triệu đồng/máy và tổng chi phí vận hành là 5,76 triệu đồng/giờ. Hãy biểu diễn chi
phí sản xuât 400.000 huy chương bằng một hàm theo số máy đã dùng. Hãy ước tính số máy mà công ty
nên dùng để chi phí thấp nhất.
Câu 6. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ vị trí A trên bờ biển đến vị trí B trên hòn đảo.
Khoảng cách từ điểm B đến bờ biển là BH = 6km (Hình 1.42). Giá tiền để xây dựng đường ống trên bờ
là 50000 USD trên mỗi kilomet và giá tiền xây dựng đường ống trên biển là 130000 USD mỗi kilomet,
biết rằng AH = 9km. Xác định vị trí điểm C trên đoạn AH để khi lắp ống dẫn theo đường gấp khúc
ACB thì chi phí công ty bỏ ra là thấp nhất.
--------HẾT-------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I Trang 12
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C C C A A B C B D D B PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
 Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) S c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III
(Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn -1 0 450 -4 12 2,5
PHẦN I. (3,0 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên bên dưới. Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 2 − . B. x = 3 − . C. x =1. D. x = 3. Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = 2 − .
Vậy điểm cực đại của hàm số là x = 2 − . Trang 13
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 3. Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+).
B. Hàm số có tâm đối xứng là (0;0) .
C. Hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm f ( 2 − ).
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . Lời giải Chọn C
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A.
(−; 2) . B. (5; 8). C. (3; 4). D. (5; + ) . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (2;5) nên đồng biến trên (3; 4) .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f '(x) như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ;2 bằng:
A. f (−1) .
B. f (0) .
C. f (1) . D. f (2) . Lời giải Chọn C Trang 14
( Đồ thị hàm số f '(x)) 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = 6 − , x
  ¡ thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2 x +1 đoạn 4;6 là: A. f (4)
B. f (6)
C. f (5) D. f ( 24) Lời giải Chọn A 1
Ta có: f '(x) = 6 −  0, x
 4;6 nên hàm số đồng biến trên đoạn 4;6. Vậy giá trị nhỏ 2 x +1
nhất của hàm số trên đoạn 4;6 là f (4) .
Câu 6. Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ở Hình 1.
Hỏi đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là đường nào? A. x = 1 − . B. x = 2 − .
C. y = 1. D. y = 2 . Lời giải Chọn A
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim f (x) =1; lim f (x) =1; x 2+ → x 2− →
lim f (x) = 2 ; lim f (x) = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x→− x→+
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của (C).
B.
Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C).
C.
Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (C).
D.
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của (C). Lời giải Chọn B
 lim f (x) = 2  Ta có: x→− 
 đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C) . lim f  (x) = 2 x→+ f (x) 3 = x − 24x 2;19
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 3 − 2 2 . D. 45 − . Lời giải Chọn C Trang 15
x = 2 2 2;19 f ( x) 2 = 3x − 24 = 0   . x = 2 − 2   2;19 Ta có f ( ) 3 2 = 2 − 24.2 = 4 − 0 f ( )=( )3 2 2 2 2 − 24.2 2 = 3 − 2 2 f ( ) 3 19 =19 − 24.19 = 6403 ; ; .
Câu 9. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x 2 A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 3 2
y = x − 3x + 3 C. y =
D. y = x + . x + 2 x −1 Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hình ảnh đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C; Mặt
khác dựa vào đồ thị ta có lim y = + nên hệ số của 3
x dương nên ta chọn đáp án x→+ 3 2
y = x − 3x + 3
Câu 10. Bảng biến thiên bên dưới là của hàm số nào sau đây ? A. 3
y = - x + 6x - 2. B. 3 2
y = - 3x + 9x - 2. C. 3 2
y = 2x - 3x + 2x - 2. D. 3 2
y = - 2x + 6x - 2. 1
Câu 11. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
S(t) = t − 3t + 5t + 2 với t  0, trong đó t 3
tính bằng giây và S tính bằng mét. Trong khoảng thời gian nào vận tốc của vật tăng ? A. (0; +). B. (0;3). C. ( 4 − ;+). D. (3; +). Lời giải
Ta có vận tốc của vật: v(t) = S(t) 2
= t − 6t + 5 với t  0
Suy ra: v(t) = 2t −6 = 0  t = 3
Suy ra vận tốc tăng trong khoảng thời gian t (3;+)
Câu 12. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào Trang 16 x −1 2x +1 2x − 3 2x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1
PHẦN II. (4,0 điểm)Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +).
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;2).
c) Tổng các giá trị cực trị bằng 2. −  1 1 
d) Tọa độ điểm đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3 bằng − ;−    2 2  Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S
a) Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f ( x) đồng biến trong các khoảng (− ;  2 − ) ; (2;+) . Sai.
b) Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f ( x) nghịch biến trong các khoảng ( 2 − ;2) . Đúng
c) Tổng các giá trị cực trị là y + y =1−3 = 2 − , đúng. CT CD  1 1 
d) Tọa độ điểm đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3 bằng − ;−   sai  2 2  2 + + f (x) x 4x 2 = Câu 2. Cho hàm số x + 2 . f ( x) 2 = x + 2 − , x  (− ;  2 − )( 2 − ;+) a) x + 2 .
b)Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 2
c)Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y = x + 2 . Trang 17
d)Hàm số đã cho có đồ thị hàm số như vẽ Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S Đ Đ
Tập xác định của hàm số là D = (− ;  2 − )( 2 − ;+). 2 + + + − f ( x) x 2x 2x 4 2 2 = = x + 2 − . x + 2 x + 2 2 x + 4x + 2
Ta có lim y = −  x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f (x) = . x 2+ →− x + 2 2 x + 4x + 2 Ta có lim  y −  (x + 2) = 0  
y = x + 2 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f (x) = . x→− x + 2 2
Ta có f ( x) =1+  (
hàm số đồng biến trên tập xác định. x + 2) 0 2
Câu 3. Sau khi phát hiện một bệnh dịch lở mồm long móng của đàn gia súc của một xã vùng cao, cán bộ
y tế ước tính số gia xúc nhiễm bệnh. Kể từ ngày xuất hiện gia súc nhiễm bệnh đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
G(t) = 45t t , (kết quả khảo sát được trong 10 ngày vừa qua). a) 2
G (t) = 90t −3t
b) G(0) = 0;G(15) = 625
c)
Tốc độ truyền bệnh giảm trong khoảng (0;3 ) 0 d) Nếu xem G (
t) là tốc độ truyền bệnh (con/ngày) tại thời điểm t thì tốc độ truyền bệnh lớn
nhất sẽ vào ngày thứ 15. Lời giải a b c d Đúng Sai Sai Đúng (a) 2
G (t) = 90t −3t .
b) G(0) = 0;G(15) = 6750.
c)
Tốc độ truyền bệnh tăng trong khoảng (0;3 ) 0
d) Tốc độ truyền bệnh tại thời điểm t là: 2
G (t) = 90t −3t
G (t) = 90−6t G (t) = 0  t =15. Ta có bảng biến thiên Trang 18
Dựa vào bảng biến thiên ta có tốc độ truyền bệnh lớn nhất vào ngày thứ 15.
Câu 4. Một xe ô tô chở khách du lịch có sức chứa tối đa là 16 hành khách. Trong một khu du lịch, một
đoàn khách gồm 22 người đang đi bộ và muốn thuê xe về khách sạn. Lái xe đưa ra thỏa thuận
với đoàn khách du lịch như sau: Nếu một chuyến xe chở x (người) thì giá tiền cho mỗi người ( − x)2 40 là (nghìn đồng). 2 1
a) Gọi f ( x) là lợi nhuận mà lái xe có thể thu về khi chở x (người) là f ( x) = x(40 − x)2 2
b) f '(x) = (40 − x)(40 −3x) 40
c) Hàm số đạ cực đại tại điểm x = 3
d) Với thoả thuận như trên thì lái xe có thể thu được nhiều nhất 5,4 triệu đồng. Lời giải a b c d Đúng Sai Đúng Sai Trả lời:
Gọi f ( x) là lợi nhuận mà lái xe có thể thu về khi chở x (người) ( *
x   ) trong chuyến xe đó. Khi đó: f ( x) 1
= x(40 − x)2 , với 0  x 16. 2 1 1
Ta có: f '( x) = (40 − x)2 − 2x(40 − x) = (40 − x)(40 − 3x) 2   . 2 40
Với 0  x 16 thì f ( x) 40 ' = 0  x = . Mà 13 
 14 nên ta có bảng biến thiên như sau: 3 3 Với f (1 )
3 = 4738,5, f (14) = 4732 . Căn cứ vào bảng biến thiên ta có max f ( x) = 4738,5 (0;16
(nghìn đồng). Vậy người lái xe đó có thể thu được nhiều nhất khoảng 4,74 triệu đồng từ một chuyến chở khách.
PHẦN III. (3,0điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trang 19
Câu 1. Hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )3 2 1 2 , x
 R . Tìm điểm cực đại của hàm số đã cho Lời giải 2 x = 0 x = 0  Ta có f ( x) 0 x 1 0   =  − =  x = 1  .  (x − )3 x = 2 2 = 0  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có 1 điểm cực đại tại x= -1. 2 x − 2x + 5
Câu 2. Cho hàm số y =
. Tìm tung độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho. x −1 Lời giải Trả lời :0 4 x =1
Ta có y = x −1+ suy ra   y = 0 x −1 y = x −1
Câu 3. Một phần lát cắt của dãy núi có độ cao tính bằng mét được mô tả hàm số : y = h(x) 1 9 81 3 2 = − x + x
x + 840;(0 x  200 ) 0 1320000 3520 44 Trên đoạn 0;2000 
 cưa lát cắt dãy núi nơi thấp nhất có hoành độ bao nhiêu ? Lời giải Trang 20