-
Thông tin
-
Quiz
Bộ 25 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa 2025 có đáp án
Bộ 25 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 91 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi THPTQG môn Địa Lí năm 2025 33 tài liệu
Địa Lí 117 tài liệu
Bộ 25 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa 2025 có đáp án
Bộ 25 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 91 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Địa Lí năm 2025 33 tài liệu
Môn: Địa Lí 117 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Xin-ga-po
Tổng số dân (nghìn người) 272 248,4 32 576,3 110 198 3 986,8
Tỉ lệ dân thành thị (%) 57,3 77,7 47,7 100
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân nông thôn của một số quốc gia năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
D. Phi-lip-pin cao hơn Xin-ga-po.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có
nhiệt độ tháng VII thấp nhất?A. Đà Nẵng. B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Lạt.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào
có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Nậm Mu. B. Tuyên Quang.
C. Hòa Bình. D. A Vương.
Câu 44: Sản xuất điện là phân ngành thuộc ngành công nghiệp
A. hóa chất.B. cơ khí. C. điện tử. D. năng lượng.
Câu 45: Cho biểu đồ:DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA PHÂN THEO GIỚI TÍNH NĂM 2021
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ nam trong tổng số dân của một số quốc gia năm 2021?
A. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phi-lip-pin thấp hơn Thái Lan.
C. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin.
D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào vừa có khu kinh tế cửa khẩu
vừa có khu kinh tế ven biển? A. Quảng Trị.
B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Nam. D. Kiên Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
cửa Bồ Đề thuộc tỉnh nào sao đây? A. Bình Phước. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Vũng Tàu.
Câu 48: Căn cứ vào atlat địa lí việt nam trang các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông mê công?
A. Cửa Tiểu B. Cửa Soi Rạp C. Cửa định An D. Cửa Đại
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. có nhiều ngành. B. sản phẩm ít đa dạng.
C. chỉ có khai thác.
D. tập trung ở miền núi.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Dừa. B. Cao su. C. Cà phê. D. Chè.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu nào sau đây không nằm trên
đường biên giới Việt Nam - Campuchia?. AXà Xía. B. Lệ Thanh. C. Mộc Bài. D. Tây Trang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũ Quang.
B. Côn Sơn. C. Ba Vì. D. Ba Bể.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai.
C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu. B. Hóa chất, phân bón.
C. Đóng tàu. D. Chế biến nông sản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Bình Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?A. Pu Trà. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là A. chống bão.
B. khai thác hợp lý.
C. làm thủy điện.
D. dự báo động đất.
Câu 61: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét? A. Miền núi. B. Cửa sông. C. Vùng biển. D. Đồng bằng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Sơn La. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay
A. chỉ được trồng ở vùng núi phía Bắc.
B. hầu hết được sản xuất theo nông hộ.
C. chưa sản xuất theo hướng hàng hóa.
D. có quan tâm đến vấn đề môi trường.
Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu.
B. chỉ tập trung ở những vùng ven biển.
C. có sản lượng ngày càng giảm xuống.
D. phát triển nhanh ở vùng có thế mạnh.
Câu 65: Ở khu vực I, tỉ trọng ngành chăn nuôi đang tăng phản ánh xu hướng tích cực của quá trình
A. mở cửa hội nhập với các nước trên thế giới.
B. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
C. đẩy mạnh việc liên doanh và hợp tác quốc tế.
D. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 66: Lao động trong các ngành công nghệ cao ở nước ta hiện nay
A. không được học tập kinh nghiệm làm việc.
B. trình độ tay nghề giữ ổn định qua các năm.
C. đang nâng cao dần kiến thức chuyên môn.
D. chưa được sử dụng khoa học và công nghệ.
Câu 67: Hệ thống đảo của nước ta
A. duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản.
B. là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý.
C. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo.
D. có những đảo nằm ven bờ và đông dân.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo.
B. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á
D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 69: Các đô thị lớn ở nước ta hiện nay
A. thu hút nhiều dự án đầu tư.
B. chưa được đầu tư giao thông.
C. thương mại không phát triển.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản.
Câu 70: Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay
A. chưa tham gia vận chuyển hành khách.
B. đang được nâng cấp các toa tàu.
C. không đóng góp vào phát triển kinh tế.
D. chưa có tuyến đường Bắc- Nam.
Câu 71: Tài nguyên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay ngày càng được khai thác hiệu quả chủ yếu nhờ vào
A. hợp tác đầu tư, nâng cấp giao thông, phát triển khai khoáng.
B. nâng cấp hạ tầng, liên doanh nước ngoài, lập khu công nghiệp.
C. mở rộng thị trường, tăng liên kết vùng, thu hút các nguồn vốn.
D. đầu tư công nghệ và hạ tầng, thu hút đầu tư, phát triển dịch vụ.
Câu 72: Các giải pháp chủ yếu thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa ở nước ta hiện nay là
A. đổi mới các nguồn hàng xuất khẩu, tập trung thị trường trong nước.
B. thực hiện tốt những hiệp định thương mại, tăng các sản phẩm hữu cơ.
C. chuyển dịch cơ cấu hàng hóa theo chiều sâu, đa dạng hóa thị trường.
D. tăng cường khai thác lợi thế về tài nguyên, chuyển đổi kĩ thuật mới.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.
C. Quy mô sản lượng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
A. xây dựng hạ tầng giao thông, thu hút vốn đầu tư.
B. đầu tư khoa học công nghệ, phát triển thị trường.
C. tăng liên kết vùng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.
D. mở rộng thị trường, đào tạo lao động có kĩ thuật.
Câu 75: Thế mở cửa trong phát triển kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng được đẩy mạnh chủ yếu do
A. liên kết sản xuất công nghiệp, chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế.
B. đổi mới công nghệ sản xuất, xây dựng cơ cấu kinh tế liên hoàn.
C. phát triển nền kinh tế tuần hoàn, xây dựng chuỗi đô thị hiện đại.
D. phát triển hạ tầng giao thông vận tải, nâng chất lượng lao động.
Câu 76: Việc mở rộng diện tích trồng các loại cây ăn quả và mặt nước nuôi trồng thủy sản hiện nay ở Đồng bằng
sông Cửu Long nhằm mục đích là
A. thích ứng biến đổi khí hậu, tăng năng suất, thu hút nguồn đầu tư.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, nâng cao thu nhập, tăng hiệu quả kinh tế.
C. phát huy thế mạnh, tạo nguồn hàng trong nước, nâng cao sản lượng.
D. đảm bảo hiệu quả cao, thích ứng với nước biển dâng, thu hút vốn.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, nâng cao mức sống, áp dụng công nghệ mới.
B. quy hoạch vùng sản xuất tập trung, cải tạo đất trồng, hạn chế đô thị hóa.
C. mở rộng thị trường, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, tăng chất lượng sống.
D. tăng cường liên kết sản xuất, chống nước biển dâng, tăng công nghệ cao.
Câu 78: Sự phân công lao động theo lãnh thổ hiện nay ở Bắc Trung Bộ đang chuyển biến tích cực do tác động chủ yếu của
A. phát triển công nghiệp, sản xuất hàng hoá và tăng cường dịch vụ.
B. phát huy các thế mạnh, mở rộng thị trường, phát triển giao thông.
C. nông nghiệp hàng hóa phát triển, khai thác tài nguyên, đô thị hóa.
D. kinh tế nhiều thành phần, thu hút vốn đầu tư, hoàn thiện hạ tầng.
Câu 79: Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có chế độ mưa khác với vùng khí hậu Tây Nguyên chủ yếu do
A. hoàn lưu khí quyển, hướng các dãy núi và bề mặt địa hình.
B. đặc điểm địa hình, hoạt động của các khối khí, vị trí địa lí.
C. gió Mậu Dịch, gió mùa, vị trí địa lí, hoạt động con người.
D. địa hình các vùng núi, Tín Phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2019 – 2021
(Đơn vị: Tỷ đồng) Chia ra Năm Tổng số Bán lẻ Dịch vụ lưu trú, Dịch vụ và ăn uống du lịch 2019 4892114,4 3694559,9 595936,9 601617,6 2020 4847645,3 3815079,1 479715,7 552850,6 2021 4657066,3 3830559,8 379390,6 447115,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo
giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh của nước ta giai đoạn 2019 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Kết hợp. HẾT
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 2
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: %) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Lào Cam-pu-chia Bru-nây 2020 56,6 36,3 39,1 78,3 2021 57,3 36,9 39,9 78,6
(Nguồn: Asean Statistical Yearbook 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2022 với năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Lào tăng.
B. Campuchia tăng nhiều hơn Bru-nây.
C. Bru-nây giảm, In-đô-nê-xi-a tăng.
D. Lào tăng nhiều nhất, Cam-pu-chia giảm.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có
nhiệt độ tháng I cao nhất? A. Hà Nội. B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ. D. Cần Thơ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào
trong các nhà máy sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cần Đơn. B. Trị An. C. Thác Mơ.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 44: Đường mía là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm A. chăn nuôi. B. trồng trọt. C. thủy hải sản. D. dầu khí.
Câu 45: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MÍA, NGÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng mía, ngô của một số quốc gia năm 2020?
A. Sản lượng mía của In-đô-nê-xi-a gấp 2,5 lần Lào. B. Sản lượng mía của Lào cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Sản lượng ngô của Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Sản lượng ngô của In-đô-nê-xi-a bằng Lào.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh ven biển nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Nghệ An. B. Quảng Ninh. C. Kon Tum. D. Thanh Hóa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung
tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô? A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Đà. B. Sông Hiếu. C. Sông Thương. D. Sông Cầu.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều.
B. chỉ có khai khoáng.
C. sản phẩm đa dạng.
D. tăng trưởng rất chậm.
Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ rừng. B. nước ngọt. C. năng lượng. D. bảo vệ đất.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây ở Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Di Linh. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Hữu Nghị. B. Móng Cái. C. Cầu Treo. D. Xà Xía.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển? A. Cần Thơ. B. Vũng Áng. C. Ninh Bình. D. Mỹ Tho.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hạ Long, Hà Nội.
C. Vũng Tàu, Nha Trang. D. Cần Thơ, Huế.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Tuyên Quang. D. Cao Bằng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây? A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Luyện kim màu. D. Dệt, may.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Nha Trang. B. Vũng Tàu, Pleiku.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Thái Nguyên, Hạ Long.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Kiên Giang. D. Khánh Hòa.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Pu Đen Đinh.
Câu 60: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A. trồng cây theo băng.
B. cải tạo đất hoang.
C. làm ruộng bậc thang.
D. tích cực trồng mới.
Câu 61: Ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng cho vụ lúa nào sau đây? A. Chiêm xuân. B. Hè thu. C. Đông xuân. D. Mùa.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Thanh Hoá. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay
A. có sản xuất theo hình thức trang trại.
B. chỉ phát triển ở khu vực miền núi.
C. có tỉ trọng rất lớn trong xuất khẩu.
D. hoàn toàn nuôi ở các trang trại lớn.
Câu 64: Hoạt động đánh bắt xa bờ của nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu xung quanh các đảo.
B. được quan tâm khuyến khích phát triển.
C. sử dụng hoàn toàn phương tiện thủ công.
D. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu.
Câu 65: Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tài nguyên thiên nhiên dồi dảo, đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao.
Câu 66: Lao động trong ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay
A. hầu hết chưa được đào tạo tay nghề.
B. toàn bộ là lao động có chuyên môn.
C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu của công việc.
D. tác phong công nghiệp dần nâng lên.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.
B. đều có diện tích và dân số rất lớn.
C. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản.
D. đều phát triển mạnh công nghiệp.
Câu 68: Nước ta nằm ở
A. Tây Nam châu Á, trong vùng khí hậu ôn hòa.
B. trong khu vực kinh tế phát triển năng động.
C. vùng xích đạo bán cầu Nam, giáp nhiều nước.
D. khu vực á nhiệt đới gió mùa, có ít thiên tai.
Câu 69: Các đô thị nước ta hiện nay
A. đang được đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. chưa phát triển ngành du lịch.
C. không xây dựng khu công nghiệp.
D. chưa có lao động trình độ cao.
Câu 70: Viễn thông nước ta hiện nay
A. có các hoạt động kém đa dạng.
B. có đông đảo lao động kĩ thuật.
C. phân bố tập trung ở vùng núi.
D. không sử dụng thiết bị hiện đại.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường chế biến sản phẩm, áp dụng các tiến bộ kĩ thuật và công nghệ.
B. lai tạo giống vật nuôi mới, phòng ngừa các loại dịch bệnh, thu hút đầu tư.
C. đầu tư giao thông, mở rộng các đồng cỏ tự nhiên, mở rộng các thị trường.
D. đảm bảo dịch vụ thú y, sản xuất theo nông hộ, tăng cường việc chế biến.
Câu 72: Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do
A. dân số đông, chất lượng cuộc sống tăng lên.
B. công nghiệp hóa, sản xuất đang phát triển.
C. thị trường rộng, hội nhập kinh tế toàn cầu.
D. hàng hóa đa dạng, đổi mới công nghệ cao.
Câu 73: Cho biểu đồ về các yếu tố khí hậu các tháng năm 2021 tại trạm quan trắc Đà Nẵng:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Độ ẩm tương đối và nhiệt độ.
B. Nhiệt độ tối cao và lưu lượng nước sông.
C. Nhiệt độ và lượng mưa.
D. Áp suất khí quyển và lượng mưa.
Câu 74: Việc quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp hướng tới phát triển bền vững ở Tây Nguyên chủ
yếu dựa trên cơ sở khoa học là
A. thực trạng phân bố tài nguyên, nhu cầu việc làm, đời sống của người dân.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, nắm bắt thị trường và đặc tính cây lâu năm.
C. tăng liên kết vùng, đầu tư hạ tầng, đẩy nhanh công nghiệp hóa nông thôn.
D. bảo vệ rừng tự nhiên, phát huy các thế mạnh, gắn với chuyển dịch kinh tế.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao năng suất và sản lượng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. mở rộng các cánh đồng muối, tăng cường số giờ nắng.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, tăng cường xuất khẩu muối.
C. áp dụng khoa học kĩ thuật sản xuất, đẩy mạnh chế biến.
D. tăng cường nhân lực, khôi phục các làng nghề cổ truyền.
Câu 76: Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả theo hướng bền vững ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long hiện nay là
A. canh tác còn theo hướng quảng canh, thiếu áp dụng công nghệ, xâm nhập mặn lấn sâu.
B. sản xuất phân tán, năng suất, sản lượng còn thấp, đầu ra chưa ổn định, biến đổi khí hậu.
C. đất đai ngày càng suy thoái, sản xuất thiếu tập trung, ứng dụng kĩ thuật mới còn hạn chế.
D. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt, thị trường bấp bênh, thiếu cơ sở chế biến.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất, khai thác tốt các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
B. đa dạng hóa cơ cấu sản xuất, tăng trưởng xanh, giải quyết tốt nhiều việc làm.
C. thúc đẩy nông nghiệp hàng hóa, cung cấp sản phẩm đa dạng cho nhiều vùng.
D. hạn chế các loại sâu hại, góp phần chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ nông nghiệp.
Câu 78: Việc đầu tư khoa học và công nghệ trong nông nghiệp hiện nay ở Bắc Trung Bộ đã
A. thúc đẩy sản xuất giống mới, kĩ thuật canh tác tiên tiến, nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
B. mở rộng vùng trồng lúa truyền thống, nâng cao sản lượng nông sản, thu hút được nhiều vốn đầu tư.
C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ, tăng cường xuất khẩu, nâng cao trình độ của lao động.
D. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển cơ sở hạ tầng, tăng cường việc liên kết sản xuất giữa các vùng.
Câu 79: Sườn Đông và Tây của dãy núi Trường Sơn Nam có sự bất đối xứng chủ yếu là do
A. địa máng chi phối mạnh, vận động yếu trong Tân kiến tạo, ngoại lực.
B. ảnh hưởng của khối nền cổ, vận động nâng khác nhau, sụt lún, bồi tụ.
C. vận động Tân kiến tạo, hoạt động phun trào badan, nhân tố ngoại lực.
D. vận động nâng đều của chu kì tạo núi, quá trình ngoại lực, hướng núi.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2018 2019 2020 2021 Than sạch 42384 47158 44598 48308 Dầu thô khai thác 13969 13090 11470 10970
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng than sạch và dầu thô khai thác của nước ta giai đoạn 2018 -
2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
--------------------HẾT--------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 3
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG KHU VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRONG TỔNG SẢN PHẨM
TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị:%) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Bru-nây Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a 2015 13,5 1,1 11,0 8,3 2020 13,7 1,2 10,2 8,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trong
tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
A. Phi-lip-pin tăng, Bru-nây giảm.
B. Phi-lip-pin giảm ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Bru-nây.
D. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết bão thường tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng IX. B. Tháng VIII. C. Tháng XI. D. Tháng X.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết mỏ than nào trong số các
mỏ sau có sản lượng khai thác dưới 1 triệu tấn/năm? A. Hà Tu. B. Cẩm Phả. C. Vàng Danh. D. Phú Lương.
Câu 44: Sản phẩm nào không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi trong các sản phẩm sau đây? A. Thịt hộp. B. Pho mát. C. Nước mắm. D. Lạp xưởng.
Câu 45: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng dầu thô và điện của Bru-nây năm 2020 với năm 2015?
A. Dầu thô tăng, điện giảm.
B. Dầu thô giảm 805 nghìn tấn.
C. Điện tăng 1,07 lần.
D. Điện tăng, dầu thô tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Thanh Hóa. D. Phúc Yên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Đóng tàu. C. Hóa chất. D. Cơ khí.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ
thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Mã. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Thái Bình.
Câu 49: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở A. đồng bằng. B. sơn nguyên. C. hải đảo. D. núi cao.
Câu 50: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đã thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế cho vùng Đông Nam Bộ?
A. Du lịch biển đảo.
B. Khai thác sinh vật.
C. Khai thác dầu khí.
D. Đầu tư vận tải.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Khánh Hoà. C. Lâm Đồng. D. Quảng Nam.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế? A. Cha Lo. B. Nậm Cắn. C. A Đớt. D. Na Mèo.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên
đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Móng Cái, Tây Trang. B. Lào Cai, Hữu Nghị.
C. Hữu Nghị, Na Mèo. D. Lào Cai, Na Mèo.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo? A. Cù Lao Chàm. B. Mũi Cà Mau. C. Cát Tiên. D. Tây Nghệ An.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng,
cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau? A. Phúc Yên. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là 1 điểm công nghiệp? A. Bạc Liêu. B. Việt Trì. C. Vinh. D. Thái Nguyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào của Việt Nam vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào? A. Quảng Ninh. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên dãy núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc. B. Con Voi. C. Trường Sơn Nam. D. Pu Đen Đinh.
Câu 60: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta là
A. khai thác quá mức.
B. phát triển thủy điện.
C. phát triển du lịch.
D. khai thác khoáng sản.
Câu 61: Biện pháp để tàu thuyền trên biển tránh thiệt hại khi có bão là
A. củng có đê biển.
B. sơ tán người dân.
C. dự báo ảnh hưởng. D. tìm nơi cư trú.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau đây? A. Sơn La. B. Bình Định. C. Hà Tĩnh. D. Bình Thuận.
Câu 63: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn theo hình thức trang trại.
B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
C. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.
D. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.
Câu 64: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
A. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
B. đã làm giảm tỉ trọng nông nghiệp.
C. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
D. theo hướng mở rộng khu kinh tế.
Câu 66: Giải pháp để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. thay đổi cơ cấu các cây trồng và vật nuôi.
B. phát triển ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. mở rộng cơ sở chế biến các loại nông sản.
Câu 67: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hoạt động du lịch phát triển.
B. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
C. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta
A. có đường bờ biển dài từ Bắc vào Nam.
B. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Trình độ đô thị hóa cao.
Câu 70: Giao thông đường hàng không nước ta hiện nay
A. chỉ sử dụng lao động ở trong nước.
B. có sân bay ở tất cả các địa phương.
C. đã mở đường bay đến nhiều nước.
D. chỉ vận chuyển hành khách quốc tế.
Câu 71: Việc đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt quan tâm tới
A. phát huy truyền thống đánh bắt của ngư dân, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. đầu tư trang thiết bị hiện đại, phổ biến kiến thức về các loại thiên tai trên biển.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ, phát triển chế biến, nâng cao trình độ của ngư dân.
D. tránh việc gây ô nhiễm môi trường, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu để tăng chi tiêu của khách du lịch ở nước ta là
A. đẩy mạnh hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, phát triển các dịch vụ lưu trú.
B. đa dạng hóa loại hình và nâng cao chất lượng của sản phẩm du lịch.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm lưu niệm, tăng cường việc quảng bá.
D. bảo vệ tài nguyên du lịch, tăng cường phát triển du lịch bền vững.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn năm 2019 và năm 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ.
Câu 74: Việc đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, hạn chế du canh, hình thành vùng chăn nuôi lớn.
B. phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp lí thế mạnh, nâng cao đời sống.
C. phân bố lại lao động, tạo nhiều việc làm mới, mở rộng quy mô trang trại.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, khai thác tốt các thế mạnh, thu hút vốn.
Câu 75: Việc đẩy mạnh liên kết vùng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay mang lại ý nghĩa chủ yếu là
A. thúc đẩy phân công lao động mới, hoàn thiện cơ sở hạ tầng của vùng.
B. tăng trưởng kinh tế bền vững, khắc phục mọi khó khăn về thiên tai.
C. phát triển sản xuất, phát huy lợi thế về vị trí và hệ thống cảng biển.
D. giải quyết nhu cầu việc làm, chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế vùng.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.
B. tăng khối lượng hàng hoá, phục vụ xuất khẩu.
C. sử dụng hợp lí tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế.
D. tạo ra nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để sử dụng đất hợp lí ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sản xuất thâm canh, bón phân hóa học, chuyển đổi mùa vụ trồng.
B. phòng chống nhiễm mặn và nhiễm phèn, đa dạng hóa cây trồng.
C. cải tạo đất bị bạc màu, đầu tư xây dựng nhiều công trình thủy lợi.
D. đẩy mạnh việc thâm canh, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông, lâm, ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ là
A. nâng cao nguồn thu nhập cho người dân, tạo sự liên hoàn phát triển kinh tế với các vùng khác.
B. phát huy thế mạnh của vùng, khai thác kinh tế theo không gian, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sử dụng hiệu quả các tài nguyên, thúc đẩy quá trình đô thị hóa, hoàn thiện cơ cấu nông nghiệp.
D. thúc đẩy kinh tế phát triển, nâng cao mức sống, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu.
Câu 79: Sự phân hoá chế độ nhiệt trong mùa đông ở nước ta là kết quả tác động chủ yếu của
A. hướng núi, thay đổi bức xạ, gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình và Tín phong bán cầu Bắc.
B. hình dáng lãnh thổ, áp cao cận cực, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc và vị trí địa lí.
C. độ cao của địa hình, vị trí địa lí, tín phong bán cầu Bắc, biển Đông và gió mùa Tây Nam.
D. hướng các dãy núi, gió Tây, thay đổi bức xạ, hình dáng lãnh thổ và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THU ĐƯỢC TRÊN 1 HÉCTA ĐẤT TRỒNG TRỌT
VÀ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
(Đơn vị: Triệu đồng) Năm 2018 2019 2020 2021 Đất trồng trọt 93,8 97,9 102,7 103,6
Mặt nước nuôi trồng thủy sản 222,6 233,3 237,3 241,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản phẩm thu được trên 1 hécta đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản của nước ta giai đoạn 2018 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. HẾT
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 4
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm Bru-nây Cam-pu-chia Lào Ma-lai-xi-a 2015 12 930 18 050 14 426 301 355 2020 12 006 25 809 19 133 337 006
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
A. Bru-nây tăng, Lào giảm.
B. Lào tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào
không thuộc vùng khí hậu Nam Bộ? A. Cần Thơ. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Cà Mau.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có
công suất dưới 1000MW trong các nhà máy sau đây? A. Hòa Bình. B. Phả Lại. C. Đa Nhim. D. Phú Mỹ.
Câu 44: Sữa là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm A. thủy hải sản. B. than đá. C. chăn nuôi. D. trồng trọt.
Câu 45: Cho biểu đồ:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2021?
A. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Bru-nây thấp hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Bru-nây.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Lào.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Vân Phong. C. Hòn La. D. Vũng Áng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? A. Vị Thanh. B. Ngã Bảy. C. U Minh. D. Năm Căn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Thái Bình? A. Đáy. B. Thương. C. Kinh Thầy. D. Lục Nam.
Câu 49: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
C. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
D. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
Câu 50: Vấn đề quan trọng nhất cần đảm bảo khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. giao thông. B. lao động. C. năng lượng. D. chế biến.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Yaly.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Dung Quất. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải. B. Vân Đồn. C. Thanh Thủy. D. Trà Lĩnh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Luyện kim màu. C. Luyện kim đen. D. Điện tử.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa? A. Nha Trang. B. Tuy Hòa. C. Cam Ranh. D. Phan Thiết.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Khánh Hòa. C. Cà Mau. D. Hà Giang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tam Đảo. B. Phu Luông. C. Pu Trà. D. Phanxipăng.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. chống nhiễm phèn.
B. trồng cây theo băng.
C. chống xói mòn đất.
D. chống nhiễm mặn.
Câu 61: Thiên tai nào sau đây thường đi liền với bão? A. Núi lửa. B. Động đất. C. Hạn hán. D. Lũ lụt.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Bình Phước, Đăk Lăk. C. Bình Phước, Gia Lai.
D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay
A. hầu hết sản phẩm tiêu thụ nội địa.
B. chủ yếu nguồn gốc cận nhiệt.
C. chỉ phân bố trên các cao nguyên.
D. có cơ cấu cây trồng đa dạng.
Câu 64: Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ.
B. diễn ra ở nhiều vùng miền khác nhau.
C. đẩy mạnh khai thác lâm sản quý hiếm.
D. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.
Câu 65: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do
A. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
B. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
D. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
Câu 66: Lao động trong ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. chỉ làm việc ở thành phố lớn.
B. hầu hết tập trung ở nông thôn.
C. trình độ dần được nâng lên.
D. toàn bộ đều có chuyên môn.
Câu 67: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
B. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.
C. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
Câu 68: Nước ta có vị trí địa lí
A. ở gần với trung tâm châu Á.
B. phía tây bán đảo Đông Dương.
C. giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. trên các vành đai sinh khoáng.
Câu 69: Đô thị hóa ở nước ra hiện nay
A. gắn với nền nông nghiệp hàng hóa.
B. diễn ra không đều giữa các vùng.
C. chưa có sức hút đầu tư nước ngoài.
D. phát triển nhanh ở khu vực đồi núi.
Câu 70: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. chỉ phục vụ cho doanh nghiệp.
B. có mạng lưới rộng ở khắp nơi.
C. sử dụng nhiều công nghệ mới.
D. phát triển với tốc độ vượt bậc.
Câu 71: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển vùng chuyên canh, tăng đầu tư, chế biến và bảo quản.
B. mở rộng diện tích cây đặc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.
C. tăng cường chế biển, xuất khẩu, tập trung thị trường trọng điểm.
D. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến, tạo thương hiệu sản phẩm.
Câu 72: Hoạt động nội thương ở nước ta phát triển mạnh ở những vùng có
A. công nghiệp phát triển, lao động đông, nhiều đầu tư.
B. dân đông, tài nguyên đa dạng, thị trường mở rộng.
C. nhu cầu đa dạng, dân cư đông, công nghệ phát triển.
D. hạ tầng đảm bảo, sản xuất phát triển, mức sống cao.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.
B. Quy mô diện tích và sản lượng lúa.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa.
D. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành du lịch ở Tây Nguyên hiện nay là
A. đào tạo lao động chuyên môn, đẩy mạnh du lịch sinh thái, thu hút đầu tư.
B. chú trọng xây dựng khách sạn, tăng cường quảng bá, phát triển cảnh quan.
C. tăng liên kết vùng, đầu tư hạ tầng, phát triển chuỗi sản phẩm du lịch mới.
D. bảo vệ rừng tự nhiên, thay đổi sản phẩm du lịch, thu hút thêm lao động.
Câu 75: Những khởi sắc trong công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ gần đây chủ yếu do
A. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. thu hút lao động có trình độ, nhiều khu chế xuất và công nghệ cao ra đời.
C. xây dựng các khu kinh tế ven biển, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. phát triển mạng lưới giao thông và sử dụng nhiều nguồn năng lượng sạch.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu để tăng sức cạnh tranh cho các sản phẩm cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hình thành trang trại, làm chủ thị trường tiêu thụ trong nước.
B. mở rộng diện tích đất canh tác, sản xuất theo hướng tập trung.
C. phát triển các nông trường quốc doanh, sử dụng các giống tốt.
D. đầu tư công nghệ chế biến, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng thuận lợi phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành rất đa dạng chủ yếu do
A. mức độ đô thị hóa cao, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện, đồng bộ.
B. nguồn năng lượng được đảm bảo, nhập nguyên liệu từ các vùng khác, vốn đầu tư lớn.
C. truyền thống sản xuất công nghiệp, lao động trẻ đông đảo, có đầu tư nước ngoài lớn.
D. gần các cơ sở nguyên liệu, thị trường rộng, lao động dồi dào và có trình độ kĩ thuật.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
B. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp.
C. phân bổ lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản.
D. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của
A. vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frộng.
C. thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.
D. vị trí trong vùng nội chí tuyến, Tín phòng bán cầu Bắc, gió Tây, bão.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2018 2019 2020 2021
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 862580 908257 1018050 1065078
Công nghiệp và xây dựng 2561274 2836491 2955806 3177860 Dịch vụ 2955777 3273150 3365060 3494290
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 629411 689302 705470 742439
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu
vực kinh tế giai đoạn 2018 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. HẾT
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ 5
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Ti-mo Lét-xtê Thái Lan Phi-lip-pin Mi-an-ma
Diện tích (nghìn km2) 14,9 510,9 298,2 652,8
Mật độ dân số (người/km2) 89 137 368 83
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của một số quốc gia năm 2020?
A. Ti-mo Lét-xtê cao hơn Phi-lip-pin.
B. Mi-an-ma cao hơn Ti-mo Lét-xtê.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin thấp hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt
độ trung bình năm thấp nhất? A. Móng Cái. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào chạy
bằng than trong các nhà máy sau đây? A. Thủ Đức. B. Uông Bí. C. Cà Mau. D. Trà Nóc.
Câu 44: Khai thác nguyên, nhiên liệu là phân ngành thuộc ngành công nghiệp A. năng lượng. B. cơ khí. C. dệt - may. D. xay xát.
Câu 45: Cho biểu đồ:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Số liệu theo Asean Statistical Yearbook 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân nông thôn của một số quốc gia năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
D. Phi-lip-pin cao hơn Xin-ga-po.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Định An. B. Nghi Sơn. C. Chu Lai. D. Vũng Áng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Long Xuyên. B. Kiên Lương. C. Tân An. D. Mỹ Tho.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây? A. Vòng cung. B. Nam - Bắc.
C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Tây - Đông.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất ít sản phẩm. B. còn thô sơ.
C. chỉ có chế biến.
D. thu hút nhiều đầu tư.
Câu 50: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bình Phước.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Kon Tum. D. Đắk Nông.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây? A. Nậm Cắn. B. Tây Trang. C. Cầu Treo. D. Cha Lo.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng? A. Cần Thơ. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Hạ Long. B. Bắc Ninh. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng
không có ngành nào sau đây? A. Luyện kim màu. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Luyện kim đen.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Tam Kỳ. B. Đông Hà. C. Vinh. D. Đồng Hới.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Trà Vinh.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bến Tre.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao
lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Kon Tum. D. Mơ Nông.
Câu 60: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi nước ta là A. nhiễm phèn. B. nhiễm mặn. C. glây hóa. D. xói mòn.
Câu 61: Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Bão. C. Sóng thần. D. Lũ nguồn.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu dưới 100 nghìn con? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 63: Sản xuất cây cà phê nước ta hiện nay
A. chưa có các vùng chuyên canh.
B. chưa được xuất khẩu ra thế giới.
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. chỉ được sản xuất theo nông hộ.
Câu 64: Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay
A. Đồng bằng sông Hồng nuôi nhiều nhất.
B. chưa gắn với hoạt động chế biến tôm.
C. mặt hàng xuất khẩu giá trị, thu ngoại tệ.
D. kĩ thuật nuôi chuyển sang quảng canh.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
B. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
C. đang theo hướng mở rộng đô thị.
D. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 66: Lao động trong ngành du lịch nước ta hiện nay
A. có thái độ thân thiện với du khách.
B. toàn bộ tập trung ở du lịch biển.
C. không được đào tạo chuyên môn.
D. phân bố đồng đều khắp các vùng.
Câu 67: Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở các hải đảo.
B. hầu hết chỉ có du khách nội địa.
C. hoàn toàn do tư nhân thực hiện.
D. có loại hình ngày càng đa dạng.
Câu 68: Vị trí địa lí nước ta
A. trong vùng khí hậu ôn hòa.
B. ngoại chí tuyến bán cầu Bắc.
C. trong vùng có rất ít thiên tai.
D. liền kề vành đai sinh khoáng.
Câu 69: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có lực lượng lao động dồi dào.
B. chất lượng cuộc sống thấp.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. đều cùng một cấp phân loại.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. các loại hình vận tải kém đa dạng.
B. không có đầu mối giao thông lớn.
C. các ngành đều phát triển rất nhanh.
D. có mạng lưới dày đặc ở đô thị.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng nền kinh tế mở ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phù hợp với xu thế chung, tăng liên kết, đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất.
B. phát huy các thế mạnh, khắc phục hạn chế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. thu hút thêm các đầu tư, gắn với dịch vụ, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. phát triển kinh tế hàng hóa, đẩy mạnh hợp tác, gắn liền các vùng kinh tế.
Câu 72: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. sản xuất đa dạng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. phát triển nền sản xuất, đô thị hóa phát triển.
C. chất lượng cuộc sống tăng, hội nhập quốc tế.
D. hàng hóa ngày càng đa dạng, mức sống tăng.
Câu 73: Cho biểu đồ về trị giá một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
C. Cơ cấu và tốc độ tăng trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
Câu 74: Thế mạnh chủ yếu để Tây Nguyên có thể phát triển ngành du lịch hiện nay là
A. tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng, cơ sở hạ tầng, giao thông đang được đầu tư.
B. nhu cầu tăng cao, sản phẩm đa dạng, nhân lực trong ngành đông, có trình độ cao.
C. có sản phẩm đặc trưng, nhu cầu du lịch tăng, hình thành trung tâm du lịch rất lớn.
D. tài nguyên du lịch đa dạng, sản phẩm đặc trưng, cơ sở hạ tầng đang được đầu tư.
Câu 75: Việc xây dựng và nâng cấp các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu là
A. thúc đẩy kinh tế vùng ven biển phát triển, thu hút lao động, tăng cường kết nối với những vùng khác.
B. nâng cao năng lực vận chuyển, thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, hình thành khu kinh tế và khu chế xuất.
C. tăng khả năng trung chuyển Bắc - Nam, hình thành mạng lưới các đô thị hiện đại ở dọc vùng ven biển.
D. mở rộng quan hệ kinh tế với thế giới, nâng cao chất lượng lao động và thúc đẩy thương mại phát triển.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do
A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
C. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.
D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.
Câu 77: Thuận lợi chủ yếu để phát triển sản xuất hàng tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nguồn năng lượng dồi dào, giao thông hoàn thiện, lao động đông.
B. vốn đầu tư lớn, nguyên liệu rất dồi dào, liên doanh với nước ngoài.
C. có nhiều cảng biển, tiếp giáp nhiều vùng và giao thông hoàn chỉnh.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, hạ tầng phát triển.
Câu 78: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển ngành chăn nuôi ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. phát triển công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi, tăng liên kết với các vùng khác.
B. chăn nuôi hàng hóa, áp dụng những tiến bộ kĩ thuật và công nghệ, đảm bảo đầu ra.
C. cải tạo các đồng cỏ tự nhiên, tăng cường hợp tác với quốc tế, đào tạo cho lao động.
D. đảm bảo chất lượng con giống, nâng cao chất lượng lao động và cải tạo chuồng trại.
Câu 79: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 2019 2020 2021 15 - 24 tuổi 7159,5 6061,5 5094,3 25 - 49 tuổi 34308,3 34622,2 31902,8 Trên 50 tuổi 14299,6 14159,2 13563,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi của nước ta giai
đoạn 2019 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
--------------------HẾT--------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 6
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm Cam-pu-chia Phi-lip-pin Xin-ga-po Ma-lai-xi-a 2015 6 883 73 964 247 534 93 979 2020 18 564 98 512 362 088 105 280
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
A. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po tăng ít hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng ít hơn Cam-pu-chia.
D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào
không có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV thuộc khoảng 200 - 400 mm? A. Hà Tiên. B. A Pa Chải. C. Lũng Cú. D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Hải Dương C. Hải Phòng D. Hà Nội.
Câu 44: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chủ yếu là A. than đá. B. dầu khí. C. than nâu. D. thủy năng.
Câu 45: Cho biểu đồ:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Asean Statistical Yearbook 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2022 với năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Lào tăng.
B. Campuchia tăng nhiều hơn Bru-nây.
C. Bru-nây giảm, In-đô-nê-xi-a tăng.
D. Lào tăng nhiều nhất, Cam-pu-chia giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Vũng Áng. C. Hòn La. D. Nghi Sơn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành luyện kim đen? A. Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một. C. Cần Thơ. D. Biên Hòa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Câu 49: Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, phân hóa học.
B. cơ khí, luyện kim.
C. cơ khí, khai thác than.
D. hóa chất, giấy.
Câu 50: Vấn đề cần quan tâm trong việc đảm bảo nước tưới cho cây trồng cho cây trồng ở Đông Nam Bộ là A. chống xói mòn. B. thủy lợi. C. cải tạo đất. D. ngăn mặn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Trị An. B. Hòa Bình. C. Vĩnh Sơn. D. Tuyên Quang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các tuyến đường bộ nào sau đây
ở Bắc Trung Bộ theo chiều Đông - Tây?
A. Quốc lộ 7, 14, 15.
B. Quốc lộ 8, 14, 15.
C. Quốc lộ 7, 8, 9.
D. Quốc lộ 9, 14, 1.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây? A. Buôn Mê Thuột. B. A Yun Pa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Hải Phòng. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Cần Thơ.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Bắc Ninh. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có
ở trung tâm công nghiệp Vinh? A. Đóng tàu. B. Cơ khí. C. Dệt may. D. Điện tử.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Kon Tum. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Hậu Giang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Phú Quốc. B. Cồn Cỏ. C. Bạch Long Vĩ. D. Hòn Tre.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Si Lung. B. Pu Tha Ca. C. Phu Luông. D. Pu Huổi Long.
Câu 60: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. công nghiệp phát triển. B. săn bắt động vật.
C. phát triển nông nghiệp. D. biến đổi khí hậu.
Câu 61: Thiên tai thường xảy ra và gây hậu quả nặng nề nhất đối với nước ta là A. Lũ quét. B. Hạn hán. C. Bão. D. Ngập lụt.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về diện tích
và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. có hiệu quả cao và luôn ổn định.
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
C. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
D. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 64: Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao chủ yếu do
A. ảnh hưởng nhiều của thiên tại.
B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
C. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu.
D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
Câu 65: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta hiện nay là
A. hình thành các khu công nghiệp.
B. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 66: Lao động trong ngành lâm nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng.
B. trình độ chuyên môn ở mức rất cao.
C. ứng dụng rất nhiều công nghệ mới.
D. được nâng cao ý thức bảo vệ rừng.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay?
A. Chỉ đầu tư du lịch sinh thái.
B. Phát triển nhất ở Bắc Bộ.
C. Du khách ngày càng đông.
D. Phân bố đều khắp cả nước.
Câu 68: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. được xem là ranh giới trên biển của nước ta.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. tính từ mức nước thủy triều lúc lên cao nhất.
D. khoảng cách 12 hải lí tính từ vùng lãnh hải.
Câu 69: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. diễn ra nhanh, có nhiều đô thị lớn.
B. đô thị đều có chức năng chuyên biệt.
C. tỉ lệ dân số thành thị cao, tăng nhanh.
D. diễn ra chậm, có quy mô khác nhau.
Câu 70: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
B. Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.
C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
D. Các dòng biển hoạt động theo mùa.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng phương tiện hiện đại, tạo ra các sản phẩm khác nhau, phát triển nhiều thị trường.
B. tăng sự liên kết, đổi mới trang thiết bị và công nghệ, phát triển các sản phẩm cao cấp.
C. thu hút đầu tư, đào tạo lao động, phát triển công nghiệp chế biến gắn liền với dịch vụ.
D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, hình thành các khu công nghiệp tập trung, tăng khai khoáng.
Câu 72: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
B. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên
C. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
D. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
Câu 73: Cho biểu đồ về số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên.
B. Sự thay đổi cơ cấu số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên.
C. Tốc độ tăng trưởng số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên.
D. Quy mô số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là
A. trao đổi nông sản, khai thác khoáng sản, phục vụ xuất khẩu hàng hóa.
B. khai thác khoáng sản và lâm sản, thu hút nguồn lao động từ vùng khác.
C. khai thác tài nguyên, trao đổi hàng hóa và phục vụ nhu cầu người dân.
D. phát triển công nghiệp và du lịch, nâng cao năng suất của nông nghiệp.
Câu 75: Duyên hải Nam Trung Bộ đã hình thành được chuỗi trung tâm công nghiệp chủ yếu do
A. hội nhập quốc tế sâu, cơ sở vật chất tốt.
B. cơ sở hạ tầng đảm bảo, thu hút đầu tư.
C. lao động dồi dào, nhiên liệu phong phú.
D. thị trường phát triển, khoáng sản nhiều.