thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K II
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Số đối của phân số
7
4
là :
A.
4
7
B.
4
7
C.
7
4
D.
7
4
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số :
A. B. C. D. .
Câu 3:m số nguyên x, biết:
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 15 D. x = 6
Câu 4: Số đối của 3,15 là :
A. - 1,35 B. 5 ,13 C. 3,15 D. 3,15
Câu 5: Viết phân số
2022
10
dưới dạng số thập phân ta được:
A. - 20,22 B. 22 ,02 C. 2,022 D. 202,2
Câu 6: Viết số thập phân -0,15 dưới dạng phân số tối giản ta được:
A.
1
5
B.
1
5
C.
3
20
D.
3
20
Câu 7: Điểm M thuộc đường thẳng a thì được kí hiệu là :
A. M a B. M
a C. M a D. M = a
Câu 8:Trong hình vẽ hình nào là đoạn thẳng cắt tia ?
A. Hình a B. Hình c C. Hình d D. Hình b
Câu 9: Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên là
A. Điểm A, B B. Điểm A, B, C
C.Điểm B, C D. Điểm A
(hình câu 9)
Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2,
3, 4, 5, 6. bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc?
A. 3 B. 6 C. 0 D. 1
3
25
,
3 12
24
,
,
2
0
2
3
(H 1)
(d)
(c)
(b)
(a)
x
'
a
y
x
y
x
x
A
B
C
D
E
F
O
O
n
m
O
A
B
C
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 11:Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. t ngu nhiên mt chiếc thẻ từ
trong hộp, ghi li số của thrút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, nhận
thy có 4 ln lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là:
A.
2
25
B.
4
25
C.
1
10
D.
6
25
Câu 12: Khi tung đô ng xu 1 lâ n. Tâ
p hơ
p ca
c kê t qua
co
thê
xa
y ra đô i vơ
i mă
t cu
a đô ng xu:
A.{N; SN; S} B.{N; N} C.{S; S} D.{S; N}
Phn 2. T luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)So sánh các s sau:
a)
3
7
2
5
b) 3,14 và 3,139
Câu 2:(1 điểm)Thc hin phép tính:
1 3 8
.
2 4 9
.
Câu 3: (1 điểm)
a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau:AB = 6 cm;CD = 4,3 cm.
b) So sánh độ dài hai đoạn thng AB và CD
Câu 4:(1 điểm) Nhìn hình vđc số đo các góc xOt; tOt’; xOy.
Câu 5: (1 điểm) Theo số liệu ca Bộ Công Thương, 6 tháng đầu năm 2020 Việt Nam xuất khẩu
được khoảng
triu tấn gạo với tổng giá trị 251 triệu USD. So nh thy, khối lượng này bằng


khối lượng cùng k năm 2019. Đồng thi tính giá trị theo USD bằng


giá tr cùng k
năm 2019. Tìm phân số biu thị schnh lệch giữa khối lượng gạo xuất khẩu trong m 2020
so với cùng kỳ năm 2019 và số chênh lệch giữa hai giá tr tính theo USD tương ứng.
Câu 6: (1 điểm) Gieo một con xúc sắc 6 mặt 85 lần ta được kết quả như sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần xuất hiện
12
15
14
19
14
11
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm.
---------------- Hết --------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
D
D
C
A
D
C
B
B
D
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Phần 2: Tự luận
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1:
So sánh



Ta có:











nên


0,5
0,5
b) 3,14 < 3,139
1
Câu 2:
Thc hin phépnh:


0,25
0,25
0,5
Câu 3
a) Vẽ các đoạn thẳng có độ dài: AB = 6 cm; CD = 4,3 cm.
b) AB > CD
0,5
0,5
Câu 4
Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy.






0,25
0,5
0,25
4,3 cm
6 cm
A
B
C
D
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 5
Do


khối lượng go xut khẩu trong năm 2019
triu tn, nên quy v
tìm mt s biết


ca
. Tính được khối lượng go xut khu trong
năm 2019


triu tn.
Do giá tr 251 triu USD bng


giá tr xut khu trong năm 2019, nên
quy v m mt s biết


bằng 251. Tính được giá tr xut khu go trong
năm 2019


triu USD.
T đó tính được phân s ch s chênh lnh giữa năm 2020 so vi cùng kì năm
2019 là


triu tn và


triu USD.
Nói cách khác, khối lượng gim


triu tn, giá tr tăng


triu USD.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu6
Tng mt chn :15 + 19 + 11 = 45
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm:
45
85
=
9
17
0,5
0,5
-----------------Hết ------------
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K II
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
I . TRĂ
C NGHIÊM (3,0 điê
m).
Chn mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Câu 1: Trong các phân s sau, s nào bng phân s
5
3
A.
3
5
B.
5
3
C.
2
1
3
D.
3
5
Câu 2. S đối ca phân s
6
7
là?
A.
6
7
B.
6
7
C.
7
6
D.
7
6
Câu 3. Phân số
31
100
được viết dưới dạng số thập phân
A) 3,1 B) 0,31 C) 0,031 D) 31
Câu 4: Cách so nh nào sau đây đúng?
A.-3,1 < - 2,9 B. -3,16 > -2,82
C. - 4,5 < - 4,8 D. 2,51 < 2,49
Câu 5. Cho hình v bên. B ba điểm nào sau đây không thng hàng?
A.
,,A B E
B.
,,E F D
C.
,,BFD
D.
,,A D C
F
A
B
C
E
D
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Câu 6. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 7. Cho đim
K
là trung đim ca đoạn thng
MN
. Khẳng đnh nào sau đây sai?
A.
2
MN
MK
B.
2
NK
MN
C.
MK KN
D.
2.MN NK
Câu 8: Cho đim B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm; AC = 8cm. Độ dài BC là:
A) 5cm B) 11cm C) 4cm D) 8cm
Câu 9. Chn câu sai:
A) Góc vuông là góc có số đo bằng 90
0
.
B) Góc có sđo ln hơn 0
0
và nhhơn 90
0
là góc nhọn.
C) Góc tù là góc có s đo ln hơn 90
0
và nhỏ hơn 180
0
D) Góc có số đo nh hơn 180
0
là góc tù.
Câu 10. Ti thời điểm nào dưới đây kim giờ và kim phút đng h to thànhc
0
90
?
A.
3
gi B.
6
gi C.
10
gi D.
12
gi
Câu 11. Cho dãy d liu sau:
Các hành tinh trong h mt tri: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Băng, Sao Ha, Sao Mc, Sao Th,
Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
D liu không hp lí là:
A. Sao Thy B. Sao Băng C. Sao Mc D. Sao Hải Vương
Cho bng thng kê sau. Em hãy tr li u 12u 13
Hot động
Đọc sách
Chơi cờ vua
Nhy dây
Đá cu
S bn tham gia
11
2
8
12
u 12: bao nhiêu bn tham gia các hoạt động trên?
A. 30
B. 12
C. 32
D. 33
u 13: Hoạt động nào thu hút nhiu bn tham gia nht ?
A. Đọc sách
B. Chơi cờ vua
C. Nhy dây
D. Đá cầu
u 14: Trong trò chơi tung đồng xu có 2 mặt. Đâu là sự kin có th xy ra khi tung đồng xu 2
ln?
A. Toàn mặt sấp
B. Toàn mặt ngửa
C. Cả mặt sấp và ngửa
D. Cả A, B và C
u 15: Xác sut thc nghim ca s kin mt nga xut hin khi tung 20 ln đồng xu và có
10 ln mt sp xut hin ?
A.
60%
B.
50%
C.
70%
D.
100%
II. T LUẬN (7,0 điê
m).
Bài 1. (1 đim)Thc hin các phép tính sau:
31
a) 1 0,75
10 4

b)
7 5 7 2
.:
2 6 6 7
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm
x
biết:
a. a)
72 36
x. .
115 35
b.
3 1 1
8 6 4
x
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Bài 3. (1,0 điểm).
Lan gi tiết kim 400 000 000 VNĐ trong 1 năm, với lãi xuất 5% một năm ( Tức là
sau 1 năm bà Lan nhận được số tiền lãi bằng 5% số tiền bà Lan gửi). Tính số tiền cả gốc và lãi
bà Lan nhận được sau 1 năm.
Bài 4 (1.5 đim): Cho
0
60 .xOy
Lấy điểm A nm trong
xOy
. K tia OA.
a) (1,0 đ) Vẽ hình và lit kê các góc to thành trong hình v.
b) (0.5 đ) Trên cạnh Ox ly 2 đim C và D sao cho: OD = 6 cm và điểm C là trung đim ca ca
đoạn thẳng OD. Tính độ dài đoạn thng CD ?
Bài 5. (1,5 điểm).
Bạn Nam tung đồng xu có 2 mặt sấp (S) và ngửa (N) 40 lần. Bạn Nam ghi lại trong bảng
sau:
N
S
S
N
N
S
N
S
N
S
S
N
N
S
N
S
S
N
S
N
N
S
N
N
S
N
S
N
N
N
N
S
N
S
N
N
N
N
S
N
a) Dữ liệu trên có phải là d liệu số không ?my sự kin xảy ra trong dữ liu ?
b) Lập bảng thống kê dữ liu trên
c) Tính xác suất thực nghiệm ca đồng xu xuất hin mặt sấp ?
Bài 6. (1,0 điểm).
Một người bán cam ln th nhất người đó bán 50% số cam 1 qu. Ln th hai người đó bán 50% số
cam còn li thêm 1 qu. Ln th ba người đó bán 50% số cam n li 1 qu. Cui ng còn li 10 qu.
Hỏi lúc đầu người dó có bao nhiêu qu cam.
------ Hết ------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA HC K II
MÔN TOÁN 6
I. TRC NGHIM(3,0 đ)
Mỗi câu đúng được 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
C
B
B
A
B
D
B
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
D
A
B
D
D
D
B
II. T LUN(7,0 đ)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
BÀI
NG DN
ĐIM
Bài 1
(1,0 đ)
31
a) 1 0,75
10 4
3 5 3
10 4 4
31
10 2
1
5



0,5
b)
7 5 7 2
.:
2 6 6 7
7 5 7 7
..
2 6 6 2
7 5 7
.
2 6 6
7
.2
2
7





0,5
Bài 2
(1,0 đ)
a)
72 36
..
115 35
36 72
:
35 115
23
14
x
x
x
Vy
23
x.
14
0,25
0,25
3 1 1
8 6 4
1 3 1
6 8 4
11
68
11
:
86
3
4
x
x
x
x
x


vy
3
4
x
0,25
0,25
Bài 3
(1,0 đ)
a) Số tiền lãi bà Lan nhận được là: 20 000 000 VNĐ
0,5
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
b)
S tin gc và lãi bà Lan nhn được là: 420 000 000 VNĐ
0,5
Bài 4
(1,5
đ)
a) V được hình :
Xác định được 3 góc to thành:
xOA
;
AOy
;
xOy
b) Vì C là trung điểm của đoạn thng OD
1
2
CD OD
OD = 6 cm
Nên:
3CD cm
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 5
(1,5 đ)
a) ) D liu trên không phi d liu s
Có 2 s kin xy ra
b) Bng thng kê:
Mt
Mt sp
Mt nga
S ln xy ra
16
24
c) Xác sut thc nghim ca mt sp là:
16
.100% 40%
40
0,5
0,
0,5
Bài 6
(1,0 đ)
Sau ln bán th 2 còn li s qu là: (10 + 1): 50% = 22 (qu)
Sau ln bán th nht còn li s qu là: (22 + 1):50% = 46 (qu)
Lúc đầu ngưi đó có s qu cam là: (46 + 1) :50% = 94 (qu)
Vậy lúc đầu người đó có 94 quả cam
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K II
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu din cho ch viết phân s?
A.
14
13
. B.
7,5
4
. C.
15
0,7
. D.
21
0,4
.
Câu 2. Phân s nào sau đây bằng bng phân s
7
10
?
A.
14
20
. B.
10
7
. C .
10
7
. D.
14
20
.
y
x
C
O
A
D
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Câu 3. S đối ca phân s
6
7
là s nào?
A.
6
7
. B.
7
6
. C.
7
6
. D.
7
6
.
Câu 4. Cho x =
11 5
33

. Giá tr ca x là s nào?
A.
16
3
. B. -16. C.
16
3
. D.
16
6
.
Câu 5. S nào là kết qu ca phép tính
11
:
63
?
A.
1
18
. B.
1
2
. C.
1
4
. D. -18 .
Câu 6. thể ngưi có khong
70
100
là nước. Nam cân nng 50 kg, em hãy cho biết khối lượng nước
có trong cơ th Nam?
A. 35 kg. B. 350kg. C. 71 kg. D. 3500kg.
Câu 7. Biết
1
6
của bình nước là 5 lít. Hi c bình nước cha được bao nhiêu lít nước?
A. 25 lít. B. 30lít. C. 54 lít. D. 1,2 lít.
Câu 8. Dùng hn s nào sau đây để biu th thi gian của đồng h sau?
A. 5

󰉶. B. 5

󰉶 C. 4

󰉶. D. 4

󰉶
Câu 9. Làm tròn s 627 đến hàng trăm ta được kết qus nào?
A. 630. B. 600. C. 700. D. 628.
Câu 10. Làm tròn s 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết qu là s nào?
A. 9,846. B. 10. C. 9,9. D. 9,8.
Câu 11. Hãy chn cách viết kí hiu t s ca 24 và 53?
A. 24 + 53 . B. 24 . 53 . C. 24 - 53 . D. 24 : 53 .
Câu 12. Da vào hình v, hãy chn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
Câu 13. Da vào hình v, hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
C
B
A
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
A. Hai đường thng AB và AC song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba đim chung
C. Hai đường thng AB và AC ct nhau.
D. Hai đường thng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 14. Góc có 2 cnh MP và MQ là góc nào?
A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP.
Câu 15. Lúc 9 gi thì kim phút và kim gi của đồng h to thành góc có s đo là bao nhiêu?
A. 30
0
B. 60
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
Câu 16. S đo của góc bt bng bao nhiêu?
A. 30
0
. B. 120
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thc hin phép tính.
172
15 15 15
5 4 6 13
.:
11 13 11 4
A
B

Bài 2. (1,0 điểm) Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:
-2,9; 0,7; 1; -1,75; -2,99; 22,1.
Bài 3. (2,0 điê
m ) Cho đoạn thng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB, O là trung điểm ca AC.
Tính độ dài các đoạn thng AC, CB và AO
Bài 4. (1,0 điểm) Gieo mt con xúc xc 6 mt 100 lần ta được kết qu như sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
17
18
15
14
16
20
Hãy tính xác sut thc nghim ca s kiện gieo được mt có s l chm trong 100 ln gieo trên
……….Hết..........
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN 6
Năm học:
A. TRC NGHIM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
D
A
C
B
A
B
C
B
D
D
B
C
A
C
D
B. T LUẬN: (6,0 điểm)
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
1
(2,0đ)
172
15 15 15
82
15 15
62
15 5
A
A
A


0.5 đim
0,5 đim
5 4 6 13
.:
11 13 11 4
5 4 6 4
..
11 13 11 13
4 5 6
.
13 11 11
44
.1
13 13
B
B
B
B







0,5 đim
0,25điểm
0,25điểm
2
(1,0đ)
Sp xếp các s theo th t tăng dần:
-2,99 < -2,9 < -1,75 < 0,7 < 1 < 22,1.
( Hs sp xếp đúng liên tiếp 3 s được 0,5 đ)
1.0 đim
3
(2,0đ)
Do C là trung điểm của đon thng AB
Nên ta có:
6
3( )
22
AB
AC CB cm
Do O là trung điểm của đoạn thng AC
Nên ta có:
3
1,5( )
22
AC
AO cm
0,5 đim
1,0 đim
0,5 đim
4
(1,0đ
Các mt có s chn chm ca con xúc xc là mt 1, 3, 5.
Xác sut thc nghim ca s kiện gieo được mt có s chn chm trong
100 ln là:
17 15 16 48
0,48
100 100


0.5 đim
0,5 điểm
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nht trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân s ?
A.
1,1
5
. B.
4,8
1,5
. C.
7
0
. D.
4
13
.
Câu 2. (TH) Tng 3 +
1
2
cho ta được hn s nào:
O
C
B
A
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
A.
1
1
2
. B.
1
5
2
. C.
1
3
2
. D.
1
4
2
.
Câu 3. (TH)
3
4
bng
A. 0,75. B. 0,60. C.0,7. D.0,45.
Câu 4. (TH) S 13,695 khi được làm tròn đến hàng phn trăm kết qu là:
A. 13,69 B. 13,6 C. 13,70 D. 14
Câu 5. (NB) Hãy lit kê các kết qu có th xy ra ca hoạt động tung 2 đồng xu cùng mt lúc.
A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N} . C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}.
Câu 6. (TH) Trong hp 1 bóng xanh và 3 bóng đ ch thước ging nhau. Bn An lấy ra đồng thi 2
bóng t hp. Trong các s kin sau, s kin nào chc chn xy ra
A. An ly ít nht 1 bóng xanh. B. An ly 2 bóng xanh.
C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An ly ít nhất 1 bóng đỏ.
Câu 7. (NB) S đi ca s
2
3
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
.
Câu 8. (NB) Trong hình v. Chn khng đnh đúng
A. Hai tia
OA
OB
đối nhau. B. Hai tia
AO
OB
đối nhau.
C. Hai tia
OA
BO
đối nhau. D. Hai tia
BA
OB
đối nhau.
Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai?
A. Đim
Ma
Mb
B. Đim
Nb
Na
C. Đim
Oa
Ob
D. Đim
Oa
Ob
Câu 10. (NB) Có bao nhiêu đưng thẳng đi qua hai điểm phân bit A B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 11. (NB) Trong ba điểm thng hàng, có bao nhiêu điểm nm giữa hai đim còn li
A.vô s đim. B. nhiều hơn hai điểm. C. duy nht mt đim. D.
không quá hai điểm.
Câu 12. (NB) Góc trên hình s đo bao nhiêu độ
A
B
O
b
a
O
M
N
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
M
A
B
N
A. 50
0
B. 40
0
C. 60
0
D. 130
0
II. T LUN : (7,0 điểm)
Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh
a)
5
9
vi
7
4
b) -0,456 vi -0,459
Câu 2. (NB) (1,0 điểm). Cho hình v
a) Trong 3 điểm A, N, B, đim nào nm gia 2 đim còn li ?
b) Đim nào là trung điểm ca đon AB?
Câu 3. (NB) (1,0 điểm) Cho các hình v:
Trong các góc hình v trên, góc nào là góc nhn, góc tù, góc vuông, góc bt?
Câu 4. (VD) (1,5 đim) Khi 6 trường THCS tng cng 360 hc sinh. Trong dp tng kết cuối năm, thng
được s học sinh được đánh giá học tp Tt là 20% s HS c khi, s hc sinh hc tp khá 40% c khi, s
hc sinh hc tập Đạt là 108 em, còn li là hc sinh có hc tập Chưa đạt.
a) Tìm s hc sinh mi loi.
b) Tính t s % ca hc sinhhc tập Chưa đạt so vi hc sinh c khi.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm). Tính nhanh
a)
31 5 8 14
17 13 13 17


b)
5 2 5 9 5
7 11 7 11 7

2 2 2 2
) ...
3.5 5.7 7.9 97.99
cS
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xc 6 mt 50 ln ta được kết qu bng sau?
y
x
m
l
z
n
b
a
E
F
G
H
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut
hin
6
10
7
8
8
11
Hãy tính xác sut thc nghim ca s kin.
a) Gieo được mt 2 chm.
b) Gieo được mt có s chm là s l.
HT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
A
C
C
D
C
A
D
A
C
A
II. T LUN
Câu
Ni dung
Đim
1
a
5
9
< 1 ,
7
4
>1 vy
5
9
<
7
4
0,5
b
-0,456 > -0,459
0,5
2
a
Đim N nm giữa 2 điểm A, B.
0,5
b
Đim M là trung đim của đon AB.
0,5
3
Góc nhn: góc xEy
Góc tù:Góc góc nGz
Góc vng: góc lFm
Góc bt: góc aHb
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a
S học sinh được đánh giá hc tp Tt là 360.20% = 72 (HS)
S học sinh được đánh giá hc tp Khá là 360.40% = 144 (HS)
S hc sinhhc tập Chưa đt là 360 - (72+144+108) = 36 (HS)
0,5
0,25
0,25
b
T s % ca hc sinh hc tập Chưa đạt so vi hc sinh c khi
36.100
% 10%
360
0,5
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
5
31 5 8 14 31 14 5 8
)
17 13 13 17 17 17 13 13
a
= 1 + (-1) = 0
5 2 5 9 5 5 2 9 5
).
7 11 7 11 7 7 11 11 7
b



55
.1 0
77
2 2 2 2
) ...
3.5 5.7 7.9 97.99
1 1 1 1 1 1
...
3 5 5 7 97 99
1 1 32
3 99 99
cS
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a
Xác sut thc nghim ca s kin gieo được mt 2 chm trong 50 ln
gieo là:
10
0,2
50
0,5
b
Xác sut thc nghim ca s kin gieo được mt có s chm là s l
trong 50 ln gieo là:
6 7 8 21
0,42
50 50


0,5
Lưu ý: HS làm theo cách khác vn cho trọn đim
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K II
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1 . (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s?
A.
0,2
5
B.
3
0
C.
13
5
D.
1,7
0,14
Câu 2. (TN2- NB) S đối ca phân s
6
11
là phân s nào sau đây?
A.
11
6
. B.
11
6
. C.
6
11
. D.
11
6
.
Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
a) b) c) d) e) g)
A. a,b,c. B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d,e
Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ?
a) b) c) d)
A. c. B. a . C.d . D. b.
Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biu sau, phát biu nào là sai ?
A. Ch H là hình vừa có tâm đối xng,va có trục đối xng.
B.Ch A là hình có trục đối xngkhông có tâm đối xng.
C. Ch O là hình va có trục đối xng vừa có tâm đối xng.
D. Ch I là hình va có trục đi xứng và có tâm đối xng.
Câu 6. (TN6- NB) Đim A không thuộc đường thẳng d được kí hiu ?
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
dA
Câu 7. (TN7- NB) Da vào hình v, hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
A. Hai đường thng AB và AC song song vi nhau.
B. Hai đường thng AB và AC ct nhau.
C. Hai đường thng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai đim chung.
Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng vi tia Ay?
A. Tia Ax B. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA
Câu 9. (TN9- NB) Đim M gọi là trung điểm của đoạn thng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nm giữa hai điểm A và B
C. M nm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai đim A và B
D. MA =
1
2
AB
Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 gi thì kim phút và kim gi của đồng h to thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt.
Câu 11. (TN11- NB) S đo của góc bt bng bao nhiêu?
A. 30
0
. B. 120
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
Câu 12. (TN1- VDT) Giá tr ca biu thc
1 5 3
4 8 8





là:
A.
1
4
. B.
1
8
. C. 0. D. 1.
B. PHN T LUN: (7 đim)
Câu 1.(0,75)
a)(TL1-NB ) V trục đối xng ca hình sau
y
x
A
O
B
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
b)(TL2-NB )k tên tt c b 3 đim thng hàng có trong hình v.
c) (TL3-NB ) V góc vuông xAy.
Câu 2 .(1,25 đ) So sánh các số sau.
a) (TL4-TH ) a) 0,5 và
7
4
b)



c) (TL5-TH ) -5,345 và -5,325
u 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD)
1.Tính hp lí
a)
8
5
+
7
3
+
8
3
+
7
4
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2.
1,25. 0,2. 8
2. Lp 6A có 35 học sinh, trong đó hc sinh gii chiếm
2
5
tng s hc sinh ca lp.
Tính s hc sinh gii ca lp 6A ?.Tìm t s phần trăm ca hc sinh Gii so vi hc sinh c
lp
Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 VD(b) )
Dũng gieo một con xúc sc 100 ln ghi li s chm xut hin mi ln gieo được kết qu
như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
30
10
15
20
10
15
Tính xác sut thc nghim ca s kin:
a) S chm xut hin là 2
b) S chm xut hin là s chn.
u 5. (TL10-VDC )
Gía đin tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9
là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so vi tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phn trăm?
ĐÁP ÁN
A. TRC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
C
C
B
D
B
C
B
B
C
B
D
C
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
án
B. T LUẬN (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
CÂU 1
0,75đ
a)(TL1-NB ) V trc đối xng ca hình sau
0,25
b)(TL2-NB )tên tt c b 3 điểm thng hàng có trong hình v: (BOD), (AOC)
0,25
c) (TL3-NB ) V góc đúng vuông xAy.
0,25
CÂU 2
1,25đ
a) (TL4-TH ) a) 0,5 <
7
4
b) b)


>

c) c) (TL5-TH ) -5,345 < -5,325
0,5
0,5
0,25
CÂU 3
2,5đ
u 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD)
1.Tính hp lí
a)
8
5
+
7
3
+
8
3
+
7
4
= - 1 + 1 = 0
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6
c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98
0,25+0,25
0,25 + 0,25
0,5
2. Lp 6A có 35 học sinh, trong đó hc sinh gii chiếm
2
5
tng s hc sinh ca lp.
Tính s hc sinh gii ca lp 6A ?.Tìm t s phần trăm ca hc sinh Gii so vi hc
sinh c lp
Gii:
S hc sinh gii: 14(hs)
Phn trăm học sinh gii so vi c lp: 40%
0,5
0,5
CÂU 4
1,5đ
a)Xác sut s chm xut hin là 2:10%
b) Xác sut s chm xut hin là s chn:45%
0,5
1
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
CÂU 5
u 5. (TL10-VDC )
Gía đin tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá
đin tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so vi tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao
nhiêu phần trăm?
Giá điện tháng 9 bng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8
Giá điện tháng 10 bng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9
Do đó giá điện tháng 10 bng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8
Vậy giá đin tháng 10 thấp hơn giá đin tháng 8 là 1%
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K II
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
PHN 1: TRC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
u 1: Phân số nào sau đây bằng phân số

?
A.
4
10
. B.
6
15
. C.
12
30
. D.
u 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
23,456 23,564
. B.
11,23 11,32
.
C.
5,64 5,641
. D.
100,99 100,98
.
u 3: Làm tròn số thập phân 81,24135 đến hàng phần trăm ta được số:
A. 81. B. 81,25. C. 81,24. D. 81,241.
u 4: Kết qu ca phép tính ( 5,6 + 55,6) : (1,2 0,8) là:
A. -125 B. -152 C. 125 D. 152
u 5: Cho tia Mx lấy điểm A điểm B thuc tia Mx sao cho MA = 3cm, MB = 5cm. Kết lun
nào sau đây đúng:
A. Đim M nm giữa đim A và đim B
B. Điểm B nm gia điểm A và điểm M
C. Đim A nm giữa điểm M và điểm B
D. Trong ba điểm A, M, B không có điểm nào nm gia.
u 6: Cho hai điểm A và B thuc tia Ot và OA = 4cm, OB = 8cm thì:
A. A là trung đim của đoạn thng OB
B. O là trung điểm của đoạn thng AB
C. B là trung điểm của đoạn thng OA
D. Không có đon thng nào có trung điểm
u 7: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia
A. chung gốc B. phân biệt C. đối nhau D. trùng nhau

Preview text:

thuvienhoclieu.com ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án mà em cho là đúng. 7
Câu 1: Số đối của phân số là : 4 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số : 3  3 1 , 2 2 2 A. B. C. D. . 2,5 2,4 0 3 7 x
Câu 3:Tìm số nguyên x, biết:  3 3 A. x = 7 B. x = 5 C. x = 15 D. x = 6
Câu 4: Số đối của 3,15 là : A. - 1,35 B.– 5 ,13 C. 3,15 D. – 3,15 2022
Câu 5: Viết phân số
dưới dạng số thập phân ta được: 10 A. - 20,22 B.– 22 ,02 C. 2,022 D. – 202,2
Câu 6: Viết số thập phân -0,15 dưới dạng phân số tối giản ta được: 1 1  3 3 A. B. C.  D. 5 5 20 20
Câu 7: Điểm M thuộc đường thẳng a thì được kí hiệu là : A. M ∈ a B. M  a C. M ∉ a D. M = a
Câu 8:Trong hình vẽ hình nào là đoạn thẳng cắt tia ? x C x' x y x A B y E F O (c) (a) (b) (d) D O a (H 1) A. Hình a B. Hình c C. Hình d D. Hình b
Câu 9: Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên là m
A. Điểm A, B B. Điểm A, B, C
C.Điểm B, C D. Điểm A C A B n O (hình câu 9)
Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2,
3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 3 B. 6 C. 0 D. 1
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 11:Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ
trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, nhận
thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là: 2 4 1 6 A. B. C. D. 25 25 10 25
Câu 12: Khi tung đồng xu 1 lầ n. Tâ ̣p hơ ̣p các kết quả có thể xảy ra đối với mă ̣t của đồng xu: A.{N; SN; S} B.{N; N} C.{S; S} D.{S; N}
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
: (2 điểm)So sánh các số sau: 3 2 a) và b) 3,14 và 3,139 7 5 1 3 8 
Câu 2:(1 điểm)Thực hiện phép tính:  . . 2 4 9
Câu 3: (1 điểm)
a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau:AB = 6 cm;CD = 4,3 cm.
b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AB và CD
Câu 4:(1 điểm) Nhìn hình vẽ đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy.
Câu 5: (1 điểm) Theo số liệu của Bộ Công Thương, 6 tháng đầu năm 2020 Việt Nam xuất khẩu được khoảng 9
triệu tấn gạo với tổng giá trị 251 triệu USD. So sánh thấy, khối lượng này bằng 2
983 khối lượng cùng kỳ năm 2019. Đồng thời tính giá trị theo USD bằng 1104 giá trị cùng kỳ 1000 1000
năm 2019. Tìm phân số biểu thị số chệnh lệch giữa khối lượng gạo xuất khẩu trong năm 2020
so với cùng kỳ năm 2019 và số chênh lệch giữa hai giá trị tính theo USD tương ứng.
Câu 6: (1 điểm)
Gieo một con xúc sắc 6 mặt 85 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 12 15 14 19 14 11
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm.
---------------- Hết --------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D D C A D C B B D
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com Phần 2: Tự luận Câu Nội dung Điểm −3 −2 So sánh 𝑣à 7 5 −3 −15 −2 −14 Ta có: = 𝑣à = 0,5 Câu 1: 7 35 5 35 −15 −14 −3 −2 Vì < nên < 0,5 35 35 7 5 b) 3,14 < 3,139 1
Thực hiện phép tính: 1 3 −8 − . 2 4 9 1 −2 0,25 = − Câu 2: 2 3 1 2 0,25 = + 2 3 7 = 0,5 6
a) Vẽ các đoạn thẳng có độ dài: AB = 6 cm; CD = 4,3 cm. 6 cm Câu 3 A B 0,5 4,3 cm C D 0,5 b) AB > CD
Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy. Câu 4 𝒙𝑶𝒕 ̂ = 𝟑𝟎𝟎 0,25 𝒕′𝑶𝒕 ̂ = 𝟗𝟎𝟎 0,5 𝒙𝑶𝒚 ̂ = 𝟏𝟖𝟎𝟎 0,25
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com 983 Do
khối lượng gạo xuất khẩu trong năm 2019 là 9triệu tấn, nên quy về 1000 2 983 9 tìm một số biết
của nó là . Tính được khối lượng gạo xuất khẩu trong 1000 2 0,25 năm 2019 4500 là triệu tấn. 983 1104
Do giá trị 251 triệu USD bằng
giá trị xuất khẩu trong năm 2019, nên 1000 0,25 Câu 5 1104
quy về tìm một số biết
bằng 251. Tính được giá trị xuất khẩu gạo trong 1000 năm 2019 31375 0,25 là triệu USD. 138
Từ đó tính được phân số chỉ số chênh lệnh giữa năm 2020 so với cùng kì năm 0,25 −153 3263 2019 là triệu tấn và triệu USD. 1966 138 153
Nói cách khác, khối lượng giảm
triệu tấn, giá trị tăng 3263 triệu USD. 1966 138
Tổng mặt chẵn :15 + 19 + 11 = 45 0,5 9 Câu6
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm: 45 = 85 17 0,5
-----------------Hết ------------ ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I . TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
5
Câu 1. Câu 1: Trong các phân số sau, số nào bằng phân số 3 3 5 2 3 A. B. C. 1  D. 5 3 3 5 6
Câu 2. Số đối của phân số là? 7 6 6 7 7 A. B. D. 7  C. 7 6 6 31 Câu 3. Phân số
được viết dưới dạng số thập phân là 100 A) 3,1 B) 0,31 C) 0,031 D) 31
Câu 4: Cách so sánh nào sau đây đúng?
A.-3,1 < - 2,9 B. -3,16 > -2,82 A C. - 4,5 < - 4,8 D. 2,51 < 2,49
Câu 5. Cho hình vẽ bên. Bộ ba điểm nào sau đây không thẳng hàng?
A. A, B, E
B. E , F , D D E
C. B , F , D
D. A, D,C F B C
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Câu 6. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 7. Cho điểm K là trung điểm của đoạn thẳng MN . Khẳng định nào sau đây sai? MN NK A. MK  B. MN  C. MK K N D. MN  2.NK 2 2
Câu 8: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm; AC = 8cm. Độ dài BC là: A) 5cm B) 11cm C) 4cm D) 8cm
Câu 9. Chọn câu sai:
A) Góc vuông là góc có số đo bằng 900.
B) Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn.
C) Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
D) Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù. 0
Câu 10. Tại thời điểm nào dưới đây kim giờ và kim phút đồng hồ tạo thành góc 90 ? A. 3 giờ B. 6 giờ C. 10 giờ D. 12 giờ
Câu 11. Cho dãy dữ liệu sau:
Các hành tinh trong hệ mặt trời: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Băng, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ,
Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Dữ liệu không hợp lí là: A. Sao Thủy B. Sao Băng C. Sao Mộc D. Sao Hải Vương
Cho bảng thống kê sau. Em hãy trả lời câu 12câu 13 Hoạt động Đọc sách Chơi cờ vua Nhảy dây Đá cầu Số bạn tham gia 11 2 8 12
Câu 12: Có bao nhiêu bạn tham gia các hoạt động trên? A. 30 B. 12 C. 32 D. 33
Câu 13: Hoạt động nào thu hút nhiều bạn tham gia nhất ? A. Đọc sách
B. Chơi cờ vua C. Nhảy dây D. Đá cầu
Câu 14: Trong trò chơi tung đồng xu có 2 mặt. Đâu là sự kiện có thể xảy ra khi tung đồng xu 2 lần?
A. Toàn mặt sấp
B. Toàn mặt ngửa
C. Cả mặt sấp và ngửa D. Cả A, B và C
Câu 15: Xác suất thực nghiệm của sự kiện mặt ngửa xuất hiện khi tung 20 lần đồng xu và có
10 lần mặt sấp xuất hiện ? A. 60% B. 50% C. 70% D. 100%
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (1 điểm)
Thực hiện các phép tính sau: 3 1  7 5   7 2  a) 1  0,75 .  :     10 4
b)  2 6   6 7 
Bài 2.
(1,0 điểm) Tìm x biết: 72 36 3 1 1 a. a) x.  . b.  x  115 35 8 6 4
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com Bài 3. (1,0 điểm).
Bà Lan gửi tiết kiệm 400 000 000 VNĐ trong 1 năm, với lãi xuất 5% một năm ( Tức là
sau 1 năm bà Lan nhận được số tiền lãi bằng 5% số tiền bà Lan gửi). Tính số tiền cả gốc và lãi
bà Lan nhận được sau 1 năm.
Bài 4 (1.5 điểm): Cho 0
xOy  60 . Lấy điểm A nằm trong xOy . Kẻ tia OA.
a) (1,0 đ) Vẽ hình và liệt kê các góc tạo thành trong hình vẽ.
b) (0.5 đ) Trên cạnh Ox lấy 2 điểm C và D sao cho: OD = 6 cm và điểm C là trung điểm của của
đoạn thẳng OD. Tính độ dài đoạn thẳng CD ? Bài 5. (1,5 điểm).
Bạn Nam tung đồng xu có 2 mặt sấp (S) và ngửa (N) 40 lần. Bạn Nam ghi lại trong bảng sau: N S S N N S N S N S S N N S N S S N S N N S N N S N S N N N N S N S N N N N S N
a) Dữ liệu trên có phải là dữ liệu số không ? Có mấy sự kiện xảy ra trong dữ liệu ?
b) Lập bảng thống kê dữ liệu trên
c) Tính xác suất thực nghiệm của đồng xu xuất hiện mặt sấp ? Bài 6. (1,0 điểm).
Một người bán cam lần thứ nhất người đó bán 50% số cam và 1 quả. Lần thứ hai người đó bán 50% số
cam còn lại và thêm 1 quả. Lần thứ ba người đó bán 50% số cam còn lại và 1 quả. Cuối cùng còn lại 10 quả.
Hỏi lúc đầu người dó có bao nhiêu quả cam. ------ Hết ------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 đ)
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án C B B A B D B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D A B D D D B
II. TỰ LUẬN(7,0 đ)
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com BÀI HƯỚNG DẪN ĐIỂM Bài 1 3 1   0,5 (1,0 đ) a) 1 0, 75 10 4 3 5 3    10 4 4 3 1   10 2 1   5 b) 0,5  7 5   7 2  .  :      2 6   6 7   7 5   7 7   .  .      2 6   6 2  7  5 7   .    2  6 6  7  .2 2  7 Bài 2 72 36  (1,0 đ) . x . 115 35 36 72 0,25 a) x  : 35 115 23 x  14 23 0,25 Vậy x  . 14 3 1 1  x  8 6 4 1 3 1 x   6 8 4 1 1 0,25 x  6 8 1 1 x  : 8 6 3 x  4 3 vậy x  4 0,25 Bài 3
a) Số tiền lãi bà Lan nhận được là: 20 000 000 VNĐ 0,5 (1,0 đ)
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com b)
Số tiền gốc và lãi bà Lan nhận được là: 420 000 000 VNĐ 0,5 Bài 4 (1,5 a) Vẽ được hình : đ) x D 0,5 C A y O
Xác định được 3 góc tạo thành: xOA ; 0,5 AOy ; xOy b) Vì C là trung điể m của đoạn thẳng OD 1
CD OD Mà OD = 6 cm 0,25 2
Nên: CD  3cm 0,25 Bài 5
a) ) Dữ liệu trên không phải dữ liệu số (1,5 đ) Có 2 sự kiện xảy ra 0,5 b) Bảng thống kê: Mặt Mặt sấp Mặt ngửa 0, Số lần xảy ra 16 24 16
c) Xác suất thực nghiệm của mặt sấp là: .100%  40% 0,5 40 Bài 6
Sau lần bán thứ 2 còn lại số quả là: (10 + 1): 50% = 22 (quả) 0,25 (1,0 đ)
Sau lần bán thứ nhất còn lại số quả là: (22 + 1):50% = 46 (quả) 0,25
Lúc đầu người đó có số quả cam là: (46 + 1) :50% = 94 (quả) 0,25
Vậy lúc đầu người đó có 94 quả cam 0,25 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? 14 7, 5 15 21 A. . B. . C. . D. . 13 4 0, 7 0, 4 7
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số ? 10 14 10 10 14 A. . B. . C . . D. . 20 7 7 20
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com 6
Câu 3. Số đối của phân số là số nào? 7 6 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 6 6 6 11 5 Câu 4. Cho x = 
. Giá trị của x là số nào? 3 3 16 16 16 A. . B. -16. C. . D. . 3 3 6 1  1
Câu 5. Số nào là kết quả của phép tính : ? 6 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. -18 . 18 2 4 70
Câu 6. Cơ thể người có khoảng
là nước. Nam cân nặng 50 kg, em hãy cho biết khối lượng nước 100 có trong cơ thể Nam? A. 35 kg. B. 350kg. C. 71 kg. D. 3500kg. 1
Câu 7. Biết của bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu lít nước? 6 A. 25 lít. B. 30lít. C. 54 lít. D. 1,2 lít.
Câu 8. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau? 5 1 5 1
A. 5 giờ. B. 5 giờ. C. 4 giờ. D. 4 giờ 6 6 6 6
Câu 9. Làm tròn số 627 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 630. B. 600. C. 700. D. 628.
Câu 10. Làm tròn số 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết quả là số nào? A. 9,846. B. 10. C. 9,9. D. 9,8.
Câu 11. Hãy chọn cách viết kí hiệu tỉ số của 24 và 53?
A. 24 + 53 . B. 24 . 53 . C. 24 - 53 . D. 24 : 53 .
Câu 12. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. A B C
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
Câu 13. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 14. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào?
A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP.
Câu 15. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu?
A. 300 B. 600. C. 900. D. 1800.
Câu 16. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?
A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính.
1 7 2 A    15 15 15 5 4 6 13 B  .  : 11 13 11 4
Bài 2. (1,0 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,9; 0,7; 1; -1,75; -2,99; 22,1.
Bài 3. (2,0 điểm ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB, O là trung điểm của AC.
Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CB và AO
Bài 4. (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 100 lần gieo trên
……….Hết.......... HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học:
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A D A C B A B C B D D B C A C D
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Nội dung yêu cầu Điểm
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com 1 7 2 A    15 15 15 8 2 0.5 điể A   m 15 15 6 2 0,5 điểm A   15 5 1 5 4 6 13 B  .  : (2,0đ) 11 13 11 4 5 4 6 4 B  .  . 11 13 11 13 0,5 điểm 4  5 6  B  .    0,25điểm 13  11 11 4 4 B  .1  0,25điểm 13 13
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 2
-2,99 < -2,9 < -1,75 < 0,7 < 1 < 22,1. (1,0đ) 1.0 điểm
( Hs sắp xếp đúng liên tiếp 3 số được 0,5 đ) O C A 0,5 điểm B
Do C là trung điểm của đoạn thẳng AB 3 (2,0đ) AB 6
Nên ta có: AC CB    3(cm) 1,0 điểm 2 2
Do O là trung điểm của đoạn thẳng AC AC 3 Nên ta có: AO    1,5(cm) 0,5 điểm 2 2
Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 1, 3, 5.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chẵn chấm trong 0.5 điểm 4 100 lần là: (1,0đ 17 15 16 48   0, 48 100 100 0,5 điểm
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ? 1,1 4,8 7 4 A. . B. . C. . D. . 5 1,5 0 13 1
Câu 2. (TH) Tổng 3 +
cho ta được hỗn số nào: 2
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com 1 1 1 1 A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 2 2 2 2 3 Câu 3. (TH) bằng 4 A. 0,75. B. 0,60. C.0,7. D.0,45.
Câu 4. (TH) Số 13,695 khi được làm tròn đến hàng phần trăm có kết quả là: A. 13,69 B. 13,6 C. 13,70 D. 14
Câu 5. (NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc. A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N} .
C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}.
Câu 6. (TH) Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2
bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra
A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh. C. An lấy 2 bóng đỏ.
D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ. 2
Câu 7. (NB) Số đối của số là 3 3 3 2 2 A. B. C. D. . 2 2 3 3
Câu 8. (NB) Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B
A. Hai tia OA OB đối nhau.
B. Hai tia AO OB đối nhau.
C. Hai tia OA BO đối nhau.
D. Hai tia BA OB đối nhau.
Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai? a M N O b
A. Điểm M a M b
B. Điểm N b N a
C. Điểm Oa Ob
D. Điểm Oa Ob
Câu 10. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11. (NB) Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm.
B. Có nhiều hơn hai điểm. C. Có duy nhất một điểm. D. Có không quá hai điểm.
Câu 12. (NB) Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com A. 500 B. 400 C. 600 D. 1300
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh 5 7 a) 9 với 4 b) -0,456 với -0,459
Câu 2. (NB) (1,0 điểm). Cho hình vẽ A B M N
a) Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
b) Điểm nào là trung điểm của đoạn AB?
Câu 3. (NB) (1,0 điểm) Cho các hình vẽ: l x n y m z b a E F G H
Trong các góc ở hình vẽ trên, góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt?
Câu 4. (VD) (1,5 điểm) Khối 6 trường THCS có tổng cộng 360 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống
kê được số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 40% cả khối, số
học sinh học tập Đạt là 108 em, còn lại là học sinh có học tập Chưa đạt.
a) Tìm số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm). Tính nhanh 31 5  8  14 5  2 5  9 5 a)    b)     17 13 13 17 7 11 7 11 7 2 2 2 2 c) S     ... 3.5 5.7 7.9 97.99
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả ở bảng sau?
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 6 10 7 8 8 11 hiện
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện.
a) Gieo được mặt 2 chấm.
b) Gieo được mặt có số chấm là số lẻ. HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C A C C D C A D A C A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 5 7 5 7 a < 1 , >1 vậy < 0,5 1 9 4 9 4 b -0,456 > -0,459 0,5 a
Điểm N nằm giữa 2 điểm A, B. 0,5 2 b
Điểm M là trung điểm của đoạn AB. 0,5 Góc nhọn: góc xEy 0,25 Góc tù:Góc góc nGz 0,25 3 Góc vuông: góc lFm 0,25 Góc bẹt: góc aHb 0,25
Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 360.20% = 72 (HS) 0,5 a
Số học sinh được đánh giá học tập Khá là 360.40% = 144 (HS) 0,25
Số học sinh có học tập Chưa đạt là 360 - (72+144+108) = 36 (HS) 0,25 4
Tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối là b 36.100 0,5 %  10% 360
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com 31 5  8  14  31 14   5  8   0,25 a)            17 13 13 17 17 17   13 13  0,25 = 1 + (-1) = 0 5  2 5  9 5 5   2 9  5 b)      .     0,25 7 11 7 11 7 7 11 11  7 0,25 5  5  .1  0 5 7 7 2 2 2 2 c) S     ... 0,25 3.5 5.7 7.9 97.99 1 1 1 1 1 1      ...  0,25 3 5 5 7 97 99 1 1 32    3 99 99
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 2 chấm trong 50 lần 0,5 gieo là: a 10  0,2 50 6
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ 0,5 trong 50 lần gieo là: b 6  7  8 21   0, 42 50 50
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho trọn điểm ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1 .
(TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0, 2 3 13 1, 7 A. B. C. D. 5 0 5 0,14 6
Câu 2. (TN2- NB) Số đối của phân số
là phân số nào sau đây? 11 11 11 6 11 A. . B. . C. . D. . 6 6 11 6
Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau.
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com a) b) c) d) e) g) A. a,b,c. B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d,e
Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ? a) b) c) d) A. c. B. a . C.d . D. b.
Câu 5.
(TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng.
B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
Câu 6. (TN6- NB) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d  A B. A d C. A  d D. d  A
Câu 7.
(TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 8.
(TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay? x A O B y A. Tia Ax B. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA
Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B 1 D. MA = AB 2
Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt.
Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?
A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800.  1 5  3 
Câu 12. (TN1- VDT) Giá trị của biểu thức     là:  4 8  8 1 1 A. . B. . C. 0. D. 1. 4 8
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1.(0,75)
a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
b)(TL2-NB )kể tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
c) (TL3-NB ) Vẽ góc vuông xAy.
Câu 2 .(1,25 đ) So sánh các số sau. 4 −5 −3
a) (TL4-TH ) a) 0,5 và b) và
c) (TL5-TH ) -5,345 và -5,325 7 21 7
Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 1.Tính hợp lí  5 3  3 4 a) + + +
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 8 7 8 7 1,25. 0,2. 8 2
2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm
tổng số học sinh của lớp. 5
Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp
Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) )
Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 2
b) Số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 5. (TL10-VDC )
Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9
là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C B D B C B B C B D C
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com án B. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1
a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau 0,25 0,75đ
b)(TL2-NB )tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (BOD), (AOC) 0,25
c) (TL3-NB ) Vẽ góc đúng vuông xAy. 0,25 CÂU 2 4 0,5 1,25đ
a) (TL4-TH ) a) 0,5 < 7 0,5 −5 −3 b) b) > 21 7 0,25
c) c) (TL5-TH ) -5,345 < -5,325 CÂU 3
Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 2,5đ 1.Tính hợp lí 0,25+0,25  5 3  3 4 a) + + + = - 1 + 1 = 0 8 7 8 7 0,25 + 0,25
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6 0,5
c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98 2
2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp. 5
Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Giải: 0,5
Số học sinh giỏi: 14(hs) 0,5
Phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp: 40% CÂU 4
a)Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10% 0,5 1,5đ
b) Xác suất số chấm xuất hiện là số chẵn:45% 1
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com CÂU 5 Câu 5. (TL10-VDC )
Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá
điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm?
Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8 0,25
Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9 0,25
Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8 0,25 0,25
Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1% ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số −2? 5 4 6  12   2 A. 10  . B. 15  . C. 30 . D. 5
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 23  , 456  23  ,564 . B. 11  , 23  11  ,32 . C. 5, 64  5, 641. D. 100  , 99  100  , 98 .
Câu 3: Làm tròn số thập phân 81,24135 đến hàng phần trăm ta được số:
A. 81. B. 81,25. C. 81,24. D. 81,241.
Câu 4: Kết quả của phép tính (– 5,6 + 55,6) : (1,2 – 0,8) là: A. -125 B. -152 C. 125 D. 152
Câu 5: Cho tia Mx lấy điểm A điểm B thuộc tia Mx sao cho MA = 3cm, MB = 5cm. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B
B. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm M
C. Điểm A nằm giữa điểm M và điểm B
D. Trong ba điểm A, M, B không có điểm nào nằm giữa.
Câu 6: Cho hai điểm A và B thuộc tia Ot và OA = 4cm, OB = 8cm thì:
A. A là trung điểm của đoạn thẳng OB
B. O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. B là trung điểm của đoạn thẳng OA
D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm
Câu 7: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia…
A. chung gốc B. phân biệt C. đối nhau D. trùng nhau
thuvienhoclieu.com Trang 20