Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ MT101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2025 2026
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Nếu
ac
bd
t
A.
. . .a d bc
B.
. . .ac bd
C.
. . .ab cd
D.
.ac
Câu 2. Từ dãy t số
, ta có thể viết:
A.
:3 :5 :7.a b c
B.
:5 :3 :7.a b c
C.
:7 :5 :3.a b c
D.
:3 :7 :5.a b c
Câu 3. Theo thng kê, nếu dùng
8
xe chở hàng thì tiêu thụ hết
70
t xăng. Vậy khi ng
13
xe
chở hàng cùng loại t tiêu thhết bao nhiêu lít xăng?
A.
113,75
t. B.
225,5
t. C.
728
t. D.
43,1
t.
Câu 4. Biết đại lượng
y
tỉ lệ nghịch với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ
4
. Biểu diễn
y
theo
x
là
A.
1
.
4
yx
B.
4.yx
C.
4.xy
D.
4
.y
x
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức số là
A.
15 .xy
B.
2 3.4 5 .
C.
3 2.x
D.
3 1.
2
y
x 
Câu 6. Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua
x
quyn sách với giá
10 000
đồng là
A.
10 000 .x
B.
10 000.x
C.
10 000
.
x
D.
.
10 000
x
Câu 7. Biểu thức o sau đây là đa thức mt biến?
A.
2
2 3 5.xy
B.
32
2 5.xx
C.
3
5 1.xy x
D.
2 5.xyz xy
Câu 8. Bậc của đa thức
7 5 3
5 7 1x x x
A.
5.
B.
7.
C.
3.
D.
2.
Câu 9. Cho tam giác
MNP
MN MP NP
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.M P N
B.
.N P M
C.
.P N M
D.
.P M N
Trang 2
Câu 10. Chn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ tmột điểm nằm
ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó t đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …”
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.
Câu 11. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của mt tam giác?
A.
1 cm, 2 cm, 3 cm.
B.
1 cm, 3 cm, 5 cm.
C.
3 cm, 4 cm, 5 cm.
D.
2 cm, 4 cm, 6 cm.
Câu 12. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong mt tam giác
A. Trng tâm của tam giác đó.
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Bác An mua
74
chiếc bút bi gồm ba loại. Loại
I
giá
6
nghìn đồng mt bút, loại
II
giá
5
nghìn đồng mt bút, loại
III
giá
4
nghìn đồng mt bút. Biết rằng số tiền bác An mua mi loại bút
như nhau. Gọi
,,x y z
ln lượt là số bút bi c An mua loại
,I
II
,
III
.
a) Điều kiện của
,,x y z
*
,,x y z
, , 74.x y z
b) Phương trình biểu diễn số bút bác An mua
74x y z
.
c) số tiền c An mua mi loại bút là như nhau nên ta có t lệ thức
.
654
x y z

d) Số bút loại
I
nhiều hơn số bút loại
II
là
4
chiếc.
Câu 14. Cho hình vsau:
Xét tính đúng – sai trong các mnh đề dưới đây:
a)
.MA MH
b)
.MC MB
Trang 3
c)
.MA MB
d)
.MC MA
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào i làm không cần trình bày lời
giải chi tiết.
Câu 15. Biết t số giữa chiều i và chiu rộng của hình chnhật đó là
3
2
và chu vi hình chữ nhật
20 cm
. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu centimet?
Trả lời:
Câu 16. Biết độ dài ba cạnh của mt tam giác t lệ với các số
3;5;7
chu vi của tam giác đó
45 cm.
Hỏi độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó là bao nhiêu centimet?
Trả lời:
Câu 17. Cho đa thức
3 2 2 3 2
2 5 3 3 2 4 1P x x x x x x x
. nh giá trị của biểu thức
01PP
.
Trả lời:
Câu 18. Cho nh vẽ bên, biết
AB DC
,
90BAC BDC
4 cmED
. Hỏi khoảng cách t
E
đến đường thẳng
AB
là bao nhiêu centimet?
Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Ba tấm vải dài tng cộng
210 m.
Sau khi bán đi
1
7
tấm vải thứ nhất,
2
11
tấm vải
thhai
1
3
tấm vải thứ ba tchiều dài còn lại của ba tm vi bằng nhau. Hỏi mi tấm vải ban
đầu dài bao nhiêu mét?
Bài 2. (1,0 điểm) Cho
ABC
cân ti
A
hai đường trung tuyến
BD
CE
cắt nhau ti
G
. Biết
BD CE
.
a) Chứng minh tam giác
GBC
là tam giác cân.
b) Chứng minh
1
2
DG EG BC
.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hai đa thức
24
2 5 6f x x x x
3 4 2
5 3 3.g x x x x
a) Tính
f x g x
và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Trang 4
c) Tìm đa thức
hx
, biết rằng
3
2 9.h x f x g x x x
Trang 5
ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ MT101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
D
B
A
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
C
C
A
Câu
13
14
15
16
17
18
Đáp án
Đ Đ S S
Đ Đ Đ S
6
21
3
4
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Nếu
ac
bd
t
A.
. . .a d bc
B.
. . .ac bd
C.
. . .ab cd
D.
.ac
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Nếu
ac
bd
thì
. . .a d bc
Câu 2. Từ dãy t số
, ta có thể viết:
A.
:3 :5 :7.a b c
B.
:5 :3 :7.a b c
C.
:7 :5 :3.a b c
D.
:3 :7 :5.a b c
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Từ dãy t số
5 3 7
a b c

, ta có thể viết:
:5 :3 :7.a b c
Câu 3. Theo thng kê, nếu dùng
8
xe chở hàng thì tiêu thụ hết
70
t xăng. Vậy khi ng
13
xe
chở hàng cùng loại t tiêu thhết bao nhiêu t xăng?
A.
113,75
t. B.
225,5
t. C.
728
t. D.
43,1
t.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Giả sử
13
xe chở hàng cùng loi tiêu thụ hết
x
t xăng.
Trang 6
số t xăng tiêu thụ t lệ thuận với số xe nên ta có:
70
13 8
x
suy ra
13.70
113,75
8
x 
(lít).
Câu 4. Biết đại lượng
y
tỉ lệ nghịch với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ là
4
. Biểu diễn
y
theo
x
là
A.
1
.
4
yx
B.
4.yx
C.
4.xy
D.
4
.y
x
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có đại lượng
y
t l nghịch với đại lượng
x
theo hệ số t l là
4
thì ta được
4xy 
hay
4
.y
x
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức số là
A.
15 .xy
B.
2 3.4 5 .
C.
3 2.x
D.
3 1.
2
y
x 
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Biểu thức số là
2 3.4 5 .
Câu 6. Biểu thức biểu thị số tin An phải trả để mua
x
quyn sách với giá
10 000
đồng là
A.
10 000 .x
B.
10 000.x
C.
10 000
.
x
D.
.
10 000
x
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Biểu thức biểu thị số tin An phải trả để mua
x
quyển sách với giá
10 000
đồng là
10 000 .x
Câu 7. Biểu thức o sau đây là đa thức mt biến?
A.
2
2 3 5.xy
B.
32
2 5.xx
C.
3
5 1.xy x
D.
2 5.xyz xy
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Đa thức một biến là:
32
2 5.xx
Câu 8. Bậc của đa thức
7 5 3
5 7 1x x x
A.
5.
B.
7.
C.
3.
D.
2.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Đa thức
7 5 3
5 7 1x x x
bậc
7.
Câu 9. Cho tam giác
MNP
MN MP NP
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.M P N
B.
.N P M
Trang 7
C.
.P N M
D.
.P M N
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
tam giác
MNP
MN MP NP
nên theo quan hệ giữa cạnh góc đối diện trong tam giác
ta có
.P N M
Câu 10. Chn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ tmột điểm nằm
ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó t đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …”
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Trong hai đường xiên ktmt đim nằm ngoài mt đường thẳng đến đường thẳng đó t đường
xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Câu 11. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của mt tam giác?
A.
1 cm, 2 cm, 3 cm.
B.
1 cm, 3 cm, 5 cm.
C.
3 cm, 4 cm, 5 cm.
D.
2 cm, 4 cm, 6 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
3 4 7 5
do đó bộ ba độ dài
3 cm, 4 cm, 5 cm
là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Câu 12. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong mt tam giác
A. Trng tâm của tam giác đó.
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Đim cách đều ba đnh của tam giác đó.
D. Đim cách đều ba cạnh của tam giác đó.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Giao đim của ba đường trung tuyến trong mt tam giác là trọng tâm của tam giác đó.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Bác An mua
74
chiếc bút bi gồm ba loại. Loại
I
giá
6
nghìn đồng mt bút, loại
II
giá
5
nghìn đồng mt bút, loại
III
giá
4
nghìn đồng mt bút. Biết rằng số tiền bác An mua mỗi loi bút
như nhau. Gọi
,,x y z
ln lượt là số bút bi c An mua loại
,I
II
,
III
.
a) Điều kiện của
,,x y z
*
,,x y z
, , 74.x y z
b) Phương trình biểu diễn số bút bác An mua
74x y z
.
Trang 8
c) số tin bác An mua mi loại bút là như nhau nên ta có tỉ lệ thức
.
654
x y z

d) Số bút loại
I
nhiều hơn số bút loại
II
là
4
chiếc.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) S
Gọi
,,x y z
ln lượt là số bút bi bác An mua loại
,I
II
,
III
.
Điều kiện của
,,x y z
là
*
,,x y z
, , 74.x y z
Theo đề bài, c An mua
74
chiếc bút bi nên ta có phương trình
74x y z
.
số tin bác An mua mi loại bút bi là như nhau nên ta có
6 5 4x y z
hay
.
1 1 1
6 5 4
x y z

Theo tính chất dãy t số bằng nhau nên ta có:
74
120
1 1 1 1 1 1 37
6 5 4 6 5 4 60
x y z x y z

.
Suy ra
1 1 1
.120 20; .120 24; .120 30.
6 5 4
x y z
Vậy số bút bác An mua loại
,I
II
,
III
lần lượt là
20
chiếc,
24
chiếc,
30
chiếc.
Do đó, số bút loại
I
ít hơn số bút loại
II
là
4
chiếc.
Câu 14. Cho hình vsau:
Xét tính đúng – sai trong các mnh đề dưới đây:
a)
.MA MH
b)
.MC MB
c)
.MA MB
d)
.MC MA
Hướng dn giải
Trang 9
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) Đ d) S
a)
MH
là đường vng góc và
MA
là đường xiên nên
MA MH
(quan hệ đường vuông góc và
đường xiên).
Do đó, ý a) đúng.
b) Vì
MBC
là góc ngoài của
MHB
suy ra
90MBC MHB
.
Xét
MBC
MBC
là góc tù n suy ra
MC MB
(quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)
Do đó, ý b) đúng.
c) Mà
HB
HC
ln lượt là hình chiếu của
MB
MC
trên
AC
.
Suy ra
HB HC
(quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
AH HB
(gt) mà
,AH HB
ln lượt là hai nh chiếu của
,AM BM
.
Suy ra
MA MB
(quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu).
Do đó, ý c) đúng.
d) Ta
MA MB
(cmt) và
MC MB
(cmt) nên
MC MA
.
Do đó, ý d) sai.
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào i làm không cần trình bày lời
giải chi tiết.
Câu 15. Biết t số giữa chiều i và chiều rộng của hình chữ nhật đó là
3
2
và chu vi hình chữ nhật
20 cm
. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu centimet?
Trả lời:
Hướng dn giải
Đáp án:
6
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ln lượt là
;xy
(cm).
Ta có:
3
2
x
y
suy ra
10
4
3 2 3 2 5
x y x y
.
Từ
2
3
x
suy ra
3.2 6x 
;
2
2
y
suy ra
2.2 4y 
.
Trang 10
Vậy chiều dài của nh chữ nhật đó là
6 cm.
Câu 16. Biết độ dài ba cạnh của mt tam giác t lệ với các số
3;5;7
chu vi của tam giác đó
45 cm.
Hỏi độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó là bao nhiêu centimet?
Trả lời:
Hướng dn giải
Đáp án:
21
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là
;;x y z
(đơn vị: cm).
Theo đề, ta có: ba số
;;x y z
t lvới
3;5;7
nghĩa là
3 5 7
x y z

.
3 5 7
x y z

nên áp dụng tính chất dãy t số bằng nhau, ta có:
45
3
3 5 7 3 5 7 15
x y z x y z

.
Suy ra
3
3
x
nên
3.3 9x 
.
3
5
y
nên
3.5 15y 
.
3
7
z
nên
3.7 21z 
.
Vậy tam giác có ba cạnh là
9 cm, 15 cm, 21 cm.
Do đó, cạnh lớn nhất của tam giác
21 cm
.
Câu 17. Cho đa thức
3 2 2 3 2
2 5 3 3 2 4 1P x x x x x x x
. nh giá trị của biểu thức
01PP
.
Trả lời:
Hướng dn giải
Đáp án:
3
Ta có:
3 2 2 3 2
2 5 3 3 2 4 1P x x x x x x x
3 3 2 2 2
2 2 3 4 3 6P x x x x x x x
36P x x
.
Thay
0x
vào đa thức
Px
, ta được:
06P
.
Thay
1x 
vào đa thức
Px
, ta được:
1 3. 1 6 9P
.
Do đó,
0 1 6 9 3PP
.
Trang 11
Câu 18. Cho nh vẽ bên, biết
AB DC
,
90BAC BDC
4 cmED
. Hỏi khoảng cách t
E
đến đường thẳng
AB
là bao nhiêu centimet?
Trả lời:
Hướng dn giải
Đáp án:
4
Xét
ABE
180A B AEB
(Định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
180B A AEB
(1)
Xét
CED
180C D CED
(Định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
180C D CED
(2)
AEB CED
(Hai góc đối đỉnh) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
BC
.
Xét
ABE
DCE
có:
90BAC BDC
AB CD
BC
Do đó,
ABE DCE
(g.c.g)
Suy ra
AE DE
(hai cạnh tương ứng)
4 cmED
nên
4 cmEA
.
Khoảng cách từ đim
E
đến đường thẳng
AB
là
EA
(Vì
AE AB
tại
A
)
Vậy khoảng cách từ đim
E
đến đường thẳng
AB
là
4 cm.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Ba tấm vải dài tng cộng
210 m.
Sau khi bán đi
1
7
tấm vải thứ nhất,
2
11
tấm vải
thhai
1
3
tấm vải thứ ba tchiều dài còn lại của ba tm vi bằng nhau. Hỏi mi tấm vải ban
đầu dài bao nhiêu mét?
Hướng dn giải
Trang 12
Gọi chiều dài của tấm vải thứ nhất, thhai, thba lần lượt là
,,x y z
0 , , 210x y z
.
Tấm vải thứ nhất còn li sau khi n là:
16
1
77

(tấm vải)
Tấm vải thứ hai còn li sau khi n là:
29
1
11 11

(tấm vải)
Tấm vải thứ ban lại sau khi bán là:
12
1
33

(tấm vải)
Theo đề, ta có:
6 9 2
7 11 3
xyz

210x y z
.
Suy ra
63 66 81
x y z

210
1
210 210
x y z

Suy ra
61 m, 66 m, 81 mx y z
.
Vậy chiều dài của tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là
61 m, 66 m, 81 m
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho
ABC
cân ti
A
hai đường trung tuyến
BD
CE
cắt nhau ti
G
. Biết
BD CE
.
a) Chứng minh tam giác
GBC
là tam giác cân.
b) Chứng minh
1
2
DG EG BC
.
Hướng dn giải
a) Vì hai trung tuyến
BD
CE
cắt nhau tại
G
nên
G
là trọng tâm
ABC
.
Do đó,
22
;
33
BG BD CG CE
(tính chất trọng tâm tam giác)
BD CE
(githiết) nên
22
33
BD CE
hay
BG CG
.
Suy ra tam giác
GBC
là tam giác cân.
Trang 13
b) Ta có:
2
3
BG BD
nên
1
3
DG BD
do đó
2BG DG
hay
1
.
2
DG BG
Lại
2
3
CG CE
nên
1
3
GE CE
do đó
2CG CE
hay
1
2
CE CG
.
BG CG
(cmt) nên
DG EG
.
Ta có:
1 1 1
2 2 2
DG EG BG CG BG CG
.
Xét tam giác
GBC
có
BG CG BG
(trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh lớn n độ dài
cạnh còn lại).
Vậy
1
2
DG EG BC
(đpcm).
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hai đa thức
24
2 5 6f x x x x
3 4 2
5 3 3.g x x x x
a) Tính
f x g x
và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
c) Tìm đa thức
hx
, biết rằng
3
2 9.h x f x g x x x
Hướng dn giải
a) Ta có:
2 4 3 4 2
2 5 6 5 3 3f x g x x x x x x x
2 2 4 4 3
3 5 5 2 3f x g x x x x x x x
4 3 2
10 4 2 3f x g x x x x x
.
b) Ta có:
2 4 3 4 2
2 5 6 5 3 3f x g x x x x x x x
2 4 3 4 2
2 5 6 5 3 3f x g x x x x x x x
4 4 2 2 3
5 5 3 2 9f x g x x x x x x x
32
2 2 9f x g x x x x
.
Theo đề, ta có:
3
29h x f x g x x x
Hay
3 2 3
2 2 9 2 9h x x x x x x
Suy ra
3 3 2
2 9 2 2 9h x x x x x x
3 3 2
2 9 2 2 9h x x x x x x
3 3 2
2 2 2 9 9h x x x x x x
32
2h x x x x
hay
32
2.h x x x x
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Trang 14
TRƯỜNG …
ĐỀ MT102
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Nếu
..a d bc
, , ,a b c d
đều khác
0
t t lệ thức nào sau đây sai?
A.
.
ab
cd
B.
.
ac
bd
C.
.
dc
ba
D.
.
cd
ba
Câu 2. Gọi số đo ba góc của một tam giác
,,abc
t lệ với
2;3;4
. Khi đó, ta dãy t số bằng
nhau
A.
.
2 4 3
abc

B.
.
2 3 4
a b c

C.
.
4 3 2
a b c

D.
.
4 2 3
abc

Câu 3. Biết đại lượng
y
tỉ lệ thuận vi đi lượng
x
theo hệ số
2
. Biểu din
y
theo
x
A.
1
.
2
yx
B.
2.yx
C.
2.xy
D.
2.yx
Câu 4. Cho bảng dưới đây biết
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
x
2
y
10
4
Giá trị ở ô trống trong bảng
A.
5.
B.
0,8.
C.
0,8.
D.
5.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp
A.
xy
với
,xy
. B.
1xx
với
x
.
C.
1xy
với
,xy
. D.
11xy
với
,xy
.
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
3
1
1,75 .24 2 .
4

B.
2
2 3 .x
C.
22
25 3 .6 2 .x
D.
1
15
2
xy
.
Câu 7. Biểu thức o sau đây là đa thức mt biến?
A.
2
3 5.yy
B.
32
2 3 5.yx
C.
3 1.yx
D.
25x xy
.
Câu 8. Hệ số tự do của đa thức
2
3
7
5
xx
A.
7.
B.
1.
C.
3
.
5
D.
7.
Trang 15
Câu 9. Ba cạnh của tam giác có đ dài
6 cm, 7 cm, 8 cm
thì góc lớn nhất góc
A. đi diện với cạnh có độ dài
6 cm.
B. đối diện với cạnh độ dài
7 cm.
C. đi diện với cạnh có độ dài
8 cm.
D. ba góc có số đo bằng nhau.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
70 ; 50BA
. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A.
.BC AB AC
B.
.AC AB BC
C.
.AC BC AB
D.
.AB BC AC
Câu 11. Trong các bba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào thể độ dài của ba cạnh của
mt tam giác?
A.
3 cm, 5 cm, 2 cm.
B.
13 cm, 5 cm, 21 cm.
C.
9 cm, 6 cm, 3 cm.
D.
4 cm, 7 cm, 9 cm.
Câu 12. Cho
ABC
,AM BN
là hai đường trung tuyến,
G
là trọng tâm. Nhận định nào sau đây
đúng?
A.
2.AG GM
B.
2.GM AM
C.
.AG BG
D.
6.BG BN
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cô Ánh mua
54
hộp bánh gồm ba loại: loại
,I
loại
,II
loại
III
. Loại
I
giá
60
nghìn
đồng một hộp, loại
II
giá
40
nghìn đồng mt hp, loại
III
giá
30
nghìn đồng mt hp. Biết rằng
số tin Ánh mua ba loại bánh trên như nhau. Gọi
,,x y z
ln lượt là số hộp bánh Ánh mua
loại
,I
loại
,II
loại
III
.
a) Điều kiện của
,,x y z
*
,,x y z
, , 54.x y z
b) Phương trình biểu diễn số hp bánh Ánh mua là
54x y z
.
c) số tin cô Ánh mua mỗi loi bánh là như nhau nên ta có tỉ lệ thức
60 40 30x y z
.
d) Số hộp bánh loi
III
cô Ánh mua gấp hai lần số hộp bánh loi
.I
Câu 14. Cho
ABC
, kẻ
AH BC
tại
.H
Kẻ
BK AC
tại
K
,
CL AB
tại
.L
a)
AH AB
.
b)
2.AH AB AC
c)
1
2
CL AC CB
.
d)
.AH BK CL AB BC CA
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào i làm không cần trình bày lời
giải chi tiết.
Trang 16
Câu 15. Biết rằng
25
xy
23xy
. Tính giá tr của biểu thức
.A x y
.
Trả lời:
Câu 16. Cứ
100 kg
thóc cho
65 kg
gạo. Từ
1 kg
gạo người ta làm được
2,2 kg
bún tươi. Hỏi để
làm ra
14,3 kg
bún tươi cần bao nhiêu kilôgram thóc?
Trả lời:
Câu 17. Cho đa thức
34
2 6 3 2 5P x x x x x
. Tính
1
1
2
PP



.
(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Trả lời:
Câu 18. Cho hình thang
ABCD
nhình vẽ dưới đây
7 cm.AB
Gi
E
là hình chiếu của
B
lên cạnh
CD
. Biết
ABED
là hình vuông và diện ch hình thang
ABCD
gấp hai lần din tích nh
vuông
ABED
.
Hỏi khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
BE
là bao nhiêu centimét?
Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Ba bạn An, Bình, Cầm số kẹo của An, Bình , Cầm tương ng t lvới
2;3;4
.
Tính số kẹo của mi bạn, biết rằng Cầm nhiều hơn An
8
viên kẹo.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho
ABC
có
D
là trung điểm của
.AC
Trên đoạn
BD
lấy điểm
E
sao cho
2.BE ED
Đim
F
thuộc tia đối của tia
DE
sao cho
2BF BE
. Gi
K
trung điểm của
CF
G
là giao điểm của
EK
.AC
a) Chứng minh rằng
G
là trọng tâm tam giác
EFC
.
b) Tính các t số
;.
GE GC
GK DC
Bài 3. (1,0 điểm) Cho
2 2 3
5 1 3 5F x x x x x
3 2 3
2 3 6 5 2G x x x x x x
.
a) Thu gọn đa thức
,F x G x
và tính
F x G x
.
b) Tìm đa thức
Nx
, biết rằng
N x F x G x
.
Trang 17
ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ MT102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
B
B
B
A
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
C
A
D
A
Câu
13
14
15
16
17
18
Đáp án
Đ Đ Đ Đ
Đ Đ S Đ
90
10
,4 75
14
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Nếu
..a d bc
, , ,a b c d
đều khác
0
t t lệ thức nào sau đây sai?
A.
.
ab
cd
B.
.
ac
bd
C.
.
dc
ba
D.
.
cd
ba
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Do
cd
ba
ta được
..ac bd
khác với
..a d bc
. Do đó, tỉ lệ thức
cd
ba
là sai khi
..a d bc
.
Câu 2. Gọi số đo ba góc của một tam giác
,,abc
t lệ với
2;3;4
. Khi đó, ta dãy t số bằng
nhau
A.
.
2 4 3
abc

B.
.
2 3 4
a b c

C.
.
4 3 2
a b c

D.
.
4 2 3
abc

Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có dãy tỉ số bằng nhau là:
.
2 3 4
a b c

Câu 3. Biết đại lượng
y
tỉ lệ thuận vi đi lượng
x
theo hệ số
2
. Biểu din
y
theo
x
A.
1
.
2
yx
B.
2.yx
C.
2.xy
D.
2.yx
Hướng dn giải
Trang 18
Đáp án đúng là: B
Ta có đại lượng
y
t lệ thuận với đại lượng
x
theo hệ s
2
thì
2.yx
Câu 4. Cho bảng dưới đây biết
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
x
2
y
10
4
Giá trị ở ô trống trong bảng
A.
5.
B.
0,8.
C.
0,8.
D.
5.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có hệ số t lệ gia
y
x
là
10: 2 5
Do đó, giá tr ở ô trống trong bảng là
4: 5 0,8
.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp
A.
xy
với
,xy
. B.
1xx
với
x
.
C.
1xy
với
,xy
. D.
11xy
với
,xy
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp là
1xx
với
x
.
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
3
1
1,75 .24 2 .
4

B.
2
2 3 .x
C.
22
25 3 .6 2 .x
D.
1
15
2
xy
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Biểu thức số là
3
1
1,75 .24 2 .
4

Câu 7. Biểu thức o sau đây là đa thức mt biến?
A.
2
3 5.yy
B.
32
2 3 5.yx
C.
3 1.yx
D.
25x xy
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Đa thức một biến là:
2
3 5.yy
Câu 8. Hệ số tự do của đa thức
2
3
7
5
xx
A.
7.
B.
1.
C.
3
.
5
D.
7.
Hướng dn giải
Trang 19
Đáp án đúng là: A
Hệ số t do của đa thức là
2
3
7
5
xx
là
7.
Câu 9. Ba cạnh của tam giác có đ dài
6 cm, 7 cm, 8 cm
thì góc lớn nhất góc
A. đi diện với cạnh có độ dài
6 cm.
B. đối diện với cạnh độ dài
7 cm.
C. đi diện với cạnh có độ dài
8 cm.
D. ba góc có số đo bằng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
trong một tam giác, góc đối din với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn mà cạnh
8 cm
là cạnh lớn nhất
nên góc ln nhất là góc đối din với cạnh có đ dài
8 cm.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
70 ; 50BA
. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A.
.BC AB AC
B.
.AC AB BC
C.
.AC BC AB
D.
.AB BC AC
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Áp dụng định tng ba góc của một tam giác cho
ABC
, ta được:
180A B C
, suy ra
180 180 50 70 60C A B
.
Suy ra
A C B
.
Vậy nên
.BC AB AC
Câu 11. Trong các bba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào thể độ dài của ba cạnh của
mt tam giác?
A.
3 cm, 5 cm, 2 cm.
B.
13 cm, 5 cm, 21 cm.
C.
9 cm, 6 cm, 3 cm.
D.
4 cm, 7 cm, 9 cm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Do
7 4 9 7 4
nên bộ ba độ dài
4 cm, 7 cm, 9 cm
thể là độ i của ba cạnh của mt tam
giác.
Câu 12. Cho
ABC
,AM BN
là hai đường trung tuyến,
G
là trọng tâm. Nhận định nào sau đây
đúng?
Trang 20
A.
2.AG GM
B.
2.GM AM
C.
.AG BG
D.
6.BG BN
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
trọng tâm của tam giác chia đường trung tuyến thành ba đoạn độ dài bằng nhau nên
2.AG GM
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cô Ánh mua
54
hộp bánh gồm ba loại: loại
,I
loại
,II
loại
III
. Loại
I
giá
60
nghìn
đồng một hộp, loại
II
giá
40
nghìn đồng mt hp, loại
III
giá
30
nghìn đồng mt hp. Biết rằng
số tin Ánh mua ba loại bánh trên như nhau. Gọi
,,x y z
ln lượt là số hộp bánh Ánh mua
loại
,I
loại
,II
loại
III
.
a) Điều kiện của
,,x y z
*
,,x y z
, , 54.x y z
b) Phương trình biểu diễn số hp bánh Ánh mua là
54x y z
.
c) số tin cô Ánh mua mỗi loi bánh là như nhau nên ta có tỉ lệ thức
60 40 30x y z
.
d) Số hộp bánh loi
III
cô Ánh mua gấp hai lần số hộp bánh loi
.I
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) Đ d) Đ
Gọi
,,x y z
ln lượt là số hộp bánh Ánh mua loại
,I
loại
,II
loi
III
.
Điều kiện của
,,x y z
là
*
,,x y z
, , 54.x y z
Phương trình biểu diễn số hộp bánh Ánh mua là
54x y z
.
số tin Ánh mua mỗi loi bánh là như nhau nên ta có t lệ thức
60 40 30x y z
.
Hay
1 1 1
60 40 30
x y z

.
Theo tính chất dãy t số bằng nhau nên ta có:
54
720
1 1 1 1 1 1 3
60 40 30 60 40 30 40
x y z x y z

.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: 2025 – 2026 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. a cCâu 1. Nếu b d thì A. . a d  . b . c B. . a c  . b d. C. . a b  . c d. D. a  . c a b c  
Câu 2. Từ dãy tỉ số 5 3 7 , ta có thể viết:
A. a : 3  b : 5  c : 7.
B. a : 5  b : 3  c : 7.
C. a : 7  b : 5  c : 3.
D. a : 3  b : 7  c : 5.
Câu 3. Theo thống kê, nếu dùng 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dùng 13 xe
chở hàng cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 113, 75 lít. B. 225,5 lít. C. 728 lít. D. 43,1 lít.
Câu 4. Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 4
 . Biểu diễn y theo x là 1 4  y  . x y  . A. 4 B. y  4  . x C. x  4  . y D. x
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức số là y   3x  1. 2  3.4  5 A. 15 x . y B. . C. 3x  2. D. 2
Câu 6. Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển sách với giá 10 000 đồng là 10 000 x . . A. 10 000 . x B. x 10 000. C. x D. 10 000
Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? 2 3 2 3  
A. 2x  3y  5.
B. 2x x  5.
C. 5xy x 1. D. xyz 2xy 5.
Câu 8. Bậc của đa thức 7 5 3
5x  7x x 1 là A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
Câu 9. Cho tam giác MNP MN MP NP . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. M P N.
B. N P M .
C. P N M .
D. P M N. Trang 1
Câu 10. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm
ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …” A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.
Câu 11. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác? A. 1 cm, 2 cm, 3 cm. B. 1 cm, 3 cm, 5 cm. C. 3 cm, 4 cm, 5 cm. D. 2 cm, 4 cm, 6 cm.
Câu 12. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó.
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Bác An mua 74 chiếc bút bi gồm ba loại. Loại I giá 6 nghìn đồng một bút, loại II giá 5
nghìn đồng một bút, loại III giá 4 nghìn đồng một bút. Biết rằng số tiền bác An mua mỗi loại bút
là như nhau. Gọi x, y, z lần lượt là số bút bi bác An mua loại I , II , III . *
a) Điều kiện của x, y, z là , x y, z
x, y, z  74.   
b) Phương trình biểu diễn số bút bác An mua là x y z 74 . x y z   .
c) Vì số tiền bác An mua mỗi loại bút là như nhau nên ta có tỉ lệ thức 6 5 4
d) Số bút loại I nhiều hơn số bút loại II là 4 chiếc.
Câu 14. Cho hình vẽ sau:
Xét tính đúng – sai trong các mệnh đề dưới đây: a) MA MH. b) MC M . B Trang 2 c) MA M . B d) MC M . A
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 3
Câu 15. Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là 2 và chu vi hình chữ nhật
là 20 cm . Hỏi chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu centimet? Trả lời:
Câu 16. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 3;5; 7 và chu vi của tam giác đó là
45 cm. Hỏi độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó là bao nhiêu centimet? Trả lời: Px 3 2 2 3 2        
Câu 17. Cho đa thức 2x x 5 3x 3x 2x 4x
1. Tính giá trị của biểu thức
P 0  P  1 . Trả lời:
Câu 18. Cho hình vẽ bên, biết AB DC , BAC BDC  90 và ED  4 cm . Hỏi khoảng cách từ
E đến đường thẳng AB là bao nhiêu centimet? Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 2
Bài 1. (1,0 điểm) Ba tấm vải dài tổng cộng 210 m. Sau khi bán đi 7 tấm vải thứ nhất, 11 tấm vải 1
thứ hai và 3 tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải là bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải ban đầu dài bao nhiêu mét?
Bài 2. (1,0 điểm) Cho ABC
cân tại A có hai đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại G . Biết BD CE .
a) Chứng minh tam giác GBC là tam giác cân. 1 DG EG BC b) Chứng minh 2 .     g x 3 4 2    
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hai đa thức f x 2 4 x 2x 5x 6 và x 5x 3x 3.
f x  g x a) Tính
và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Trang 3
c) Tìm đa thức hx , biết rằng hx  f x  g x 3  2
x x  9. Trang 4
ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A D B A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C C A Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ Đ S S Đ Đ Đ S 6 21 3 4
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. a cCâu 1. Nếu b d thì A. . a d  . b . c B. . a c  . b d. C. . a b  . c d. D. a  . c Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A a c  Nếu b d thì . a d  . b . c a b c  
Câu 2. Từ dãy tỉ số 5 3 7 , ta có thể viết:
A. a : 3  b : 5  c : 7.
B. a : 5  b : 3  c : 7.
C. a : 7  b : 5  c : 3.
D. a : 3  b : 7  c : 5. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B a b c   Từ dãy tỉ số 5 3
7 , ta có thể viết: a : 5  b : 3  c : 7.
Câu 3. Theo thống kê, nếu dùng 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dùng 13 xe
chở hàng cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 113, 75 lít. B. 225,5 lít. C. 728 lít. D. 43,1 lít. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Giả sử 13 xe chở hàng cùng loại tiêu thụ hết x lít xăng. Trang 5
Vì số lít xăng tiêu thụ tỉ lệ thuận với số xe nên ta có: x 70  13.70 x   113,75 13 8 suy ra 8 (lít).
Câu 4. Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 4
 . Biểu diễn y theo x là 1 4  y  . x y  . A. 4 B. y  4  . x C. x  4  . y D. x Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 4
 thì ta được xy  4  hay 4  y  . x
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức số là y 3x  1. 2  3.4  5
A. 15  x  . y B. . C. 3x  2. D. 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Biểu thức số là 2  3.4  5.
Câu 6. Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển sách với giá 10 000 đồng là 10 000 x . . A. 10 000 . x B. x 10 000. C. x D. 10 000 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển sách với giá 10 000 đồng là 10 000 . x
Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? 2 3 2 3
A. 2x  3y  5.
B. 2x x  5.
C. 5xy x 1.
D. xyz  2xy  5. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Đa thức một biến là: 3 2
2x x  5.
Câu 8. Bậc của đa thức 7 5 3
5x  7x x 1 là A. 5. B. 7. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Đa thức 7 5 3
5x  7x x 1 có bậc là 7.
Câu 9. Cho tam giác MNP MN MP NP . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. M P N.
B. N P M . Trang 6
C. P N M .
D. P M N. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì tam giác MNP MN MP NP nên theo quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác
ta có P N M .
Câu 10. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm
ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …” A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường
xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Câu 11. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác? A. 1 cm, 2 cm, 3 cm. B. 1 cm, 3 cm, 5 cm. C. 3 cm, 4 cm, 5 cm. D. 2 cm, 4 cm, 6 cm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì 3 4  7  5 do đó bộ ba độ dài 3 cm, 4 cm, 5 cm là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Câu 12. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó.
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác là trọng tâm của tam giác đó.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Bác An mua 74 chiếc bút bi gồm ba loại. Loại I giá 6 nghìn đồng một bút, loại II giá 5
nghìn đồng một bút, loại III giá 4 nghìn đồng một bút. Biết rằng số tiền bác An mua mỗi loại bút
là như nhau. Gọi x, y, z lần lượt là số bút bi bác An mua loại I , II , III . *
a) Điều kiện của x, y, z là , x y, z
x, y, z  74.   
b) Phương trình biểu diễn số bút bác An mua là x y z 74 . Trang 7 x y z   .
c) Vì số tiền bác An mua mỗi loại bút là như nhau nên ta có tỉ lệ thức 6 5 4
d) Số bút loại I nhiều hơn số bút loại II là 4 chiếc. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) S
Gọi x, y, z lần lượt là số bút bi bác An mua loại I , II , III .
Điều kiện của x, y, z * là , x y, z
x, y, z  74. Theo đề   
bài, bác An mua 74 chiếc bút bi nên ta có phương trình x y z 74 . x y z   . 1 1 1
Vì số tiền bác An mua mỗi loại bút bi là như nhau nên ta có 6x  5y  4z hay 6 5 4
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau nên ta có: x y z
x y z 74      120 1 1 1 1 1 1 37   6 5 4 6 5 4 60 . 1 1 1 x  .120  20; y  .120  24; z  .120  30. Suy ra 6 5 4
Vậy số bút bác An mua loại I , II , III lần lượt là 20 chiếc, 24 chiếc, 30 chiếc.
Do đó, số bút loại I ít hơn số bút loại II là 4 chiếc.
Câu 14. Cho hình vẽ sau:
Xét tính đúng – sai trong các mệnh đề dưới đây: a) MA MH. b) MC M . B c) MA M . B d) MC M . A Hướng dẫn giải Trang 8
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) Đ d) S
a) Vì MH là đường vuông góc và MA là đường xiên nên MA MH (quan hệ đường vuông góc và đường xiên). Do đó, ý a) đúng.
b) Vì MBC là góc ngoài của M
HB suy ra MBC MHB  90 . Xét M
BC MBC là góc tù nên suy ra MC MB (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác) Do đó, ý b) đúng.
c) Mà HB HC lần lượt là hình chiếu của MB MC trên AC .
Suy ra HB HC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
AH HB (gt) mà AH , HB lần lượt là hai hình chiếu của AM , BM .
Suy ra MA MB (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu). Do đó, ý c) đúng.
d) Ta có MA MB (cmt) và MC MB (cmt) nên MC MA . Do đó, ý d) sai.
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 3
Câu 15. Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là 2 và chu vi hình chữ nhật
là 20 cm . Hỏi chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu centimet? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 6
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x; y (cm). x 3  x y x y 10     4 Ta có: y 2 suy ra 3 2 3  2 5 . x y 2  2 Từ 3 
suy ra x  3.2  6; 2 suy ra y  2.2 4 . Trang 9
Vậy chiều dài của hình chữ nhật đó là 6 cm.
Câu 16. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 3;5; 7 và chu vi của tam giác đó là
45 cm. Hỏi độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó là bao nhiêu centimet? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 21
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là ;
x y; z (đơn vị: cm). x y z   Theo đề, ta có: ba số ;
x y; z tỉ lệ với 3;5;7 nghĩa là 3 5 7 . x y z   Vì 3 5
7 nên áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z
x y z 45      3 3 5 7 3  5  7 15 . x  3 Suy ra 3
nên x  3.3  9 . y  3 5
nên y  3.5  15 . z  3 7
nên z  3.7  21.
Vậy tam giác có ba cạnh là 9 cm, 15 cm, 21 cm.
Do đó, cạnh lớn nhất của tam giác là 21 cm . Px 3 2 2 3 2
 2x x 53x 3x  2x  4x 1
Câu 17. Cho đa thức
. Tính giá trị của biểu thức
P 0  P  1 . Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 3 Px 3 2 2 3 2
 2x x 53x 3x  2x  4x 1 Ta có:
P x   3 3
x x    2 2 2 2 2
x  3x  4x   3x  6 Px  3  x  6 . P xP0  6
Thay x  0 vào đa thức , ta được: . P xP   1  3  .  1  6  9 Thay x  1  vào đa thức , ta được: .
P0  P  Do đó, 1  6  9  3  . Trang 10
Câu 18. Cho hình vẽ bên, biết AB DC , BAC BDC  90 và ED  4 cm . Hỏi khoảng cách từ
E đến đường thẳng AB là bao nhiêu centimet? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 4 Xét ABE
A B AEB  180 (Định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra B  180  A AEB (1) Xét C
EDC D CED 180 (Định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra C  180  D CED (2)
AEB CED (Hai góc đối đỉnh) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra B C . Xét ABE  và DCE có:
BAC BDC  90 AB CD B C Do đó, ABE DCE (g.c.g)
Suy ra AE DE (hai cạnh tương ứng)
ED  4 cm nên EA  4 cm .
Khoảng cách từ điểm E đến đường thẳng AB EA (Vì AE AB tại A )
Vậy khoảng cách từ điểm E đến đường thẳng AB là 4 cm.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 2
Bài 1. (1,0 điểm) Ba tấm vải dài tổng cộng 210 m. Sau khi bán đi 7 tấm vải thứ nhất, 11 tấm vải 1
thứ hai và 3 tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải là bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải ban đầu dài bao nhiêu mét? Hướng dẫn giải Trang 11
0  ,x ,yz  210
Gọi chiều dài của tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là x, y, z . 1 6 1 
Tấm vải thứ nhất còn lại sau khi bán là: 7 7 (tấm vải) 2 9 1 
Tấm vải thứ hai còn lại sau khi bán là: 11 11 (tấm vải) 1 2 1 
Tấm vải thứ ba còn lại sau khi bán là: 3 3 (tấm vải) 6x 9 y 2z   Theo đề, ta có: 7 11 3    và x y z 210 . x y z     x y z 210  1 Suy ra 63 66 81 và 210 210    Suy ra x 61 m, y 66 m, z 81 m .
Vậy chiều dài của tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là 61 m, 66 m, 81 m .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho ABC
cân tại A có hai đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại G . Biết BD CE .
a) Chứng minh tam giác GBC là tam giác cân. 1 DG EG BC b) Chứng minh 2 . Hướng dẫn giải
a) Vì hai trung tuyến BD CE cắt nhau tại G nên G là trọng tâm ABC  . 2 2 BG  ; BD CG CE Do đó, 3 3
(tính chất trọng tâm tam giác) 2 2 BD CE
BD CE (giả thiết) nên 3 3
hay BG CG .
Suy ra tam giác GBC là tam giác cân. Trang 12 2 1 1 BG BD DG BD DG B . G b) Ta có: 3 nên 3
do đó BG  2DG hay 2 2 1 1 CG CE GE CE CE CG Lại có 3 nên 3
do đó CG  2CE hay 2 .
BG CG (cmt) nên DG EG . 1 1 1 DG EG BG CG  BG CG Ta có: 2 2 2 .
Xét tam giác GBC BG CG BG (trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài cạnh còn lại). 1 DG EG BC Vậy 2 (đpcm).     g x 3 4 2    
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hai đa thức f x 2 4 x 2x 5x 6 và x 5x 3x 3.
f x  g x a) Tính
và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
c) Tìm đa thức hx , biết rằng hx  f x  g x 3  2
x x  9. Hướng dẫn giải
f x  g x 2 4 3 4 2         a) Ta có: x 2x 5x 6 x 5x 3x 3
f x  g x   2 2
x x    4 4
x x  3 3 5 5
x  2x  3
f x  g x 4 3 2  1
 0x x  4x  2x  3.
f x  g x 2 4
x x x    3 4 2 2 5 6
x  5x  3x  3 b) Ta có:
f x  g x 2 4 3 4 2
x  2x 5x  6 x  5x 3x 3
f x  g x   4 4
x x    2 2 x x  3 5 5 3
 2x x  9
f x  g x 3 2
 x  2x  2x 9 .
Theo đề, ta có: hx  f x  g x 3  2
x x  9
h x   3 2
x x x   3 2 2 9  2
x x  9 Hay h x 3
  x x    3 2 2 9
x  2x  2x  9 Suy ra hx 3 3 2  2
x x  9 x  2x  2x 9
h x   3 3
x x   x x 2 2 2  2x  9  9 hx 3 2
 x x  2x hx 3 2
 x  2x  . x hay
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trang 13 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ MT102
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Nếu . a d  .
b c a,b, c, d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây là sai? a ba c d c c d .  .  .  . A. c d B. b d C. b a D. b a
Câu 2. Gọi số đo ba góc của một tam giác là a, b, c tỉ lệ với 2;3; 4 . Khi đó, ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c   a b c a b c a b c .   .   .   . A. 2 4 3 B. 2 3 4 C. 4 3 2 D. 4 2 3
Câu 3. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 2
 . Biểu diễn y theo x là 1 y  . x A. 2 B. y  2  . x C. x  2  . y D. y  2 . x
Câu 4. Cho bảng dưới đây biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. x 2  y 10 4 
Giá trị ở ô trống trong bảng là A. 5.  B. 0,8. C. 0  ,8. D. 5.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp là x x  
A. xy với x, y  . B. 1 với x . x y   x   1  y   C.
1 với x, y  . D.
1 với x, y  .
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? 1 1 3 1, 75  .24  2 . 15  x y 2 2 2 A. 4 B. 2x  3 .
C. 25  3 .6x  2 . D. 2 .
Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? 2 3 2     
A.y  3y  5.
B. 2y  3x  5.
C. y 3x 1.
D. x 2xy 5 . 3 2 x x  7
Câu 8. Hệ số tự do của đa thức 5 là 3 . A. 7.  B. 1. C. 5 D. 7. Trang 14
Câu 9. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6 cm, 7 cm, 8 cm thì góc lớn nhất là góc
A. đối diện với cạnh có độ dài 6 cm.
B. đối diện với cạnh có độ dài 7 cm.
C. đối diện với cạnh có độ dài 8 cm.
D. ba góc có số đo bằng nhau.
Câu 10. Cho tam giác ABC B  70 ;
A  50 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC AB A . C
B. AC AB B . C
C. AC BC A . B
D. AB BC A . C
Câu 11. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài của ba cạnh của một tam giác? A. 3 cm, 5 cm, 2 cm. B. 13 cm, 5 cm, 21 cm. C. 9 cm, 6 cm, 3 cm. D. 4 cm, 7 cm, 9 cm. Câu 12. Cho ABC
AM , BN là hai đường trung tuyến, G là trọng tâm. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. AG  2GM.
B. GM  2AM.
C. AG B . G
D. BG  6BN.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cô Ánh mua 54 hộp bánh gồm ba loại: loại I , loại II , loại III . Loại I giá 60 nghìn
đồng một hộp, loại II giá 40 nghìn đồng một hộp, loại III giá 30 nghìn đồng một hộp. Biết rằng
số tiền cô Ánh mua ba loại bánh trên là như nhau. Gọi x, y, z lần lượt là số hộp bánh cô Ánh mua
loại I , loại II, loại III . *
a) Điều kiện của x, y, z là , x y, z
x, y, z  54.   
b) Phương trình biểu diễn số hộp bánh cô Ánh mua là x y z 54 .  
c) Vì số tiền cô Ánh mua mỗi loại bánh là như nhau nên ta có tỉ lệ thức 60x 40 y 30z .
d) Số hộp bánh loại III cô Ánh mua gấp hai lần số hộp bánh loại I. Câu 14. Cho ABC
, kẻ AH BC tại H. Kẻ BK AC tại K , CL AB tại . L a) AH AB .
b) 2AH AB A . C 1 CL  AC CB c) 2 .
d) AH BK CL AB BC C . A
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Trang 15 x y
Câu 15. Biết rằng 2
5 và 2x y  3 . Tính giá trị của biểu thức A  . x y . Trả lời:
Câu 16. Cứ 100 kg thóc cho 65 kg gạo. Từ 1 kg gạo người ta làm được 2,2 kg bún tươi. Hỏi để
làm ra 14,3 kg bún tươi cần bao nhiêu kilôgram thóc? Trả lời:  1  P   P     1 Px 3 4      
Câu 17. Cho đa thức x 2x
6x 3 2x 5 . Tính  2  .
(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) Trả lời:
Câu 18. Cho hình thang ABCD như hình vẽ dưới đây có AB  7 cm. Gọi E là hình chiếu của B
lên cạnh CD. Biết ABED là hình vuông và diện tích hình thang ABCD gấp hai lần diện tích hình vuông ABED .
Hỏi khoảng cách từ C đến đường thẳng BE là bao nhiêu centimét? Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Ba bạn An, Bình, Cầm có số kẹo của An, Bình , Cầm tương ứng tỉ lệ với 2;3; 4 .
Tính số kẹo của mỗi bạn, biết rằng Cầm nhiều hơn An 8 viên kẹo.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho ABC
D là trung điểm của .
AC Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE  2E .
D Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao cho BF  2BE . Gọi K là trung điểm của CF
G là giao điểm của EK và . AC
a) Chứng minh rằng G là trọng tâm tam giác EFC . GE GC ; .
b) Tính các tỉ số GK DC F x 2 2 3
 5x 13x x 5x G x 3 2 3
 2 3x  6x 5x  2x x
Bài 3. (1,0 điểm) Cho và .
F x,Gx
F x  Gx a) Thu gọn đa thức và tính . N x
N x  F x  G  x b) Tìm đa thức , biết rằng . Trang 16
ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ MT102
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B B B A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C A D A Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ 90 10 , 4 75 14
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Nếu . a d  .
b c a,b, c, d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây là sai? a ba c d c c d .  .  .  . A. c d B. b d C. b a D. b a Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D c dc d  Do b a ta được . a c  . b d khác với . a d  .
b c . Do đó, tỉ lệ thức b a là sai khi . a d  . b c .
Câu 2. Gọi số đo ba góc của một tam giác là a, b, c tỉ lệ với 2;3; 4 . Khi đó, ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c   a b c a b c a b c .   .   .   . A. 2 4 3 B. 2 3 4 C. 4 3 2 D. 4 2 3 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B a b c   .
Ta có dãy tỉ số bằng nhau là: 2 3 4
Câu 3. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 2
 . Biểu diễn y theo x là 1 y  . x      A. 2 B. y 2 . x C. x 2 . y D. y 2 . x Hướng dẫn giải Trang 17
Đáp án đúng là: B
Ta có đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 2  thì y  2  . x
Câu 4. Cho bảng dưới đây biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. x 2  y 10 4 
Giá trị ở ô trống trong bảng là A. 5.  B. 0,8. C. 0  ,8. D. 5. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có hệ số tỉ lệ giữa y 10 :  2     và x là 5
Do đó, giá trị ở ô trống trong bảng là 4  : 5    0,8.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp là x x  
A. xy với x, y  . B. 1 với x . x y   x   1  y   C.
1 với x, y  . D.
1 với x, y  . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp là xx   1 với x .
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? 1 1 3 1, 75  .24  2 . 15  x y 2 2 2 A. 4 B. 2x  3 .
C. 25  3 .6x  2 . D. 2 . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A 1 3 1, 75  .24  2 . Biểu thức số là 4
Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? 2 3 2     
A.y  3y  5.
B. 2y  3x  5.
C. y 3x 1.
D. x 2xy 5 . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A Đa thức một biến là: 2
y  3y  5. 3 2 x x  7
Câu 8. Hệ số tự do của đa thức 5 là 3 . A. 7.  B. 1. C. 5 D. 7. Hướng dẫn giải Trang 18
Đáp án đúng là: A 3 2 x x  7
Hệ số tự do của đa thức là 5 là 7. 
Câu 9. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6 cm, 7 cm, 8 cm thì góc lớn nhất là góc
A. đối diện với cạnh có độ dài 6 cm.
B. đối diện với cạnh có độ dài 7 cm.
C. đối diện với cạnh có độ dài 8 cm.
D. ba góc có số đo bằng nhau. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn mà cạnh 8 cm là cạnh lớn nhất
nên góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 8 cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC B  70 ;
A  50 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC AB A . C
B. AC AB B . C
C. AC BC A . B
D. AB BC A . C Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác cho ABC  , ta được:
C  180   AB 18050 70  60
A B C  180 , suy ra .
Suy ra A C B .
Vậy nên BC AB A . C
Câu 11. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài của ba cạnh của một tam giác? A. 3 cm, 5 cm, 2 cm. B. 13 cm, 5 cm, 21 cm. C. 9 cm, 6 cm, 3 cm. D. 4 cm, 7 cm, 9 cm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Do 7  4  9  7  4 nên bộ ba độ dài 4 cm, 7 cm, 9 cm có thể là độ dài của ba cạnh của một tam giác. Câu 12. Cho ABC
AM , BN là hai đường trung tuyến, G là trọng tâm. Nhận định nào sau đây là đúng? Trang 19
A. AG  2GM.
B. GM  2AM.
C. AG B . G
D. BG  6BN. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vì trọng tâm của tam giác chia đường trung tuyến thành ba đoạn có độ dài bằng nhau nên AG  2GM.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cô Ánh mua 54 hộp bánh gồm ba loại: loại I , loại II , loại III . Loại I giá 60 nghìn
đồng một hộp, loại II giá 40 nghìn đồng một hộp, loại III giá 30 nghìn đồng một hộp. Biết rằng
số tiền cô Ánh mua ba loại bánh trên là như nhau. Gọi x, y, z lần lượt là số hộp bánh cô Ánh mua
loại I , loại II, loại III . *
a) Điều kiện của x, y, z là , x y, z
x, y, z  54.   
b) Phương trình biểu diễn số hộp bánh cô Ánh mua là x y z 54 .  
c) Vì số tiền cô Ánh mua mỗi loại bánh là như nhau nên ta có tỉ lệ thức 60x 40 y 30z .
d) Số hộp bánh loại III cô Ánh mua gấp hai lần số hộp bánh loại I. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) Đ d) Đ
Gọi x, y, z lần lượt là số hộp bánh cô Ánh mua loại I , loại II, loại III .
Điều kiện của x, y, z * là , x y, z
x, y, z  54.
Phương trình biểu diễn số hộp bánh cô Ánh mua là x y z  54 .
Vì số tiền cô Ánh mua mỗi loại bánh là như nhau nên ta có tỉ lệ thức 60x  40y  30z . x y z   1 1 1 Hay 60 40 30 .
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau nên ta có: x y z
x y z 54      720 1 1 1 1 1 1 3   60 40 30 60 40 30 40 . Trang 20