Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SÔ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đim)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 01 môn), được
cho bởi bảng sau:
Môn thể thao
Bóng đá
Cầu lông
Bóng chuyền
Bóng bàn
Tỉ lệ %
50%
25%
12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là
A. Bóng đá. B. Bóng bàn. C. Bóng chuyền. D. Cầu lông.
Câu 3. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A được bảng sau:
Xếp loại hạnh kiểm
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Số học sinh
33
6
1
0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu?
A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Quan sát. D. Internet.
Câu 4. Cho bảng thống các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học v
những lớp động vật có xương sống: Các, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%)
15%
Lưỡng cư
10%
Bò sát
20%
Chim
25%
Thú
30%
Tổng
101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật. B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
Trang 2
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng.
Câu 6. Một hộp có
4
tm th được đánh số lần lượt là:
2;3;4;5
. Chn ngu nhiên mt th t hp,
kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho
3
” là thẻ
A. ghi s
3.
B. ghi s
4.
C. ghi s
5.
D. ghi s
2.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất thuyết của biến cố “Gieo được mặt
có hai chấm” là
A.
1
.
6
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
Câu 8. Cho
6 cm, 8 cmAB AC==
. T s của hai đoạn thng
,AB AC
A.
1
.
2
B.
3
.
4
C.
4
.
3
D.
2.
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Trang 3
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là
A.
CE CD
CB CA
=
. B.
BE CA
CB AD
=
. C.
CE AD
BE CD
=
. D.
DE AC
AB AD
=
.
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây:
Độ dài
x
A.
5.
B.
3.
C.
10.
D.
6.
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,
AD
đường phân giác ca
BAC
( )
D BC
. T l thức nào sau đây
đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
DB DC
AB AC
=
. D.
DB BC
DC AC
=
.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Một hộp đựng
5
qu bóng được đánh số
0;2;4;6;8
. Ly ngu nhiên mt qu bóng trong
hp.
Trang 4
a) Có
5
kết qu có th xy ra khi ly ngu nhiên mt qu bóng trong hp.
b) Kết qu thun li cho biến c “Lấy được qu bóng đánh số chẵn” là
5
.
c) Xác suất để lấy được qu bóng đánh số nguyên t
2
5
.
d) Xác suất để lấy được qu bóng đánh số là ước ca
16
3
5
.
Câu 14. Cho
ABC
AD
là trung tuyến, trng tâm
G
, đường thẳng đi qua
G
ct các cnh
,AB
AC
lần lượt ti
,EF
. T
,BC
k các đường song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,MN
.
a)
BE MG
AE AG
=
.
b)
DN DB
MD DC
=
.
c)
1
BE CF
AE AF
+=
.
d)
3
AB CA
AE AF
+=
.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18,y viếtu trả lời/ đáp án o bài làm mà không cần trình bày lời gii chi
tiết.
Câu 15. Cho bảng số liệu vchất lượng đánh giá sản phm của kchng của một cửang bán đồ điện
tử.
Đánh giá
Rất tốt
Tốt
Trung bình
Kng tốt
S lượng
6
32
10
2
Hỏi đánh giá tốt chiếm bao nhiêu phn trăm tổng sđánh g của kch ng?
Tr li:
Câu 16. Nếu cho tm
8
chiếc bút bi đỏ vào hp
42
chiếc bút thì khi chn ngu nhiên mt chiếc
bút trong hp, xác sut chọn được bút bi đỏ
20%
. Hỏi ban đầu trong hp bút bao nhiêu chiếc
bút bi đỏ?
Tr li:
Câu 17. ng của một i tp trên mặt đất có độ i
63 m.BC =
Cùng thi điểm đó, một cây ct
DE
cao
2 m
cm vuông góc vi mặt đất có bóng dài
3 m
(hình v). Hi chiu cao ca tháp là bao
nhiêu mét?
Trang 5
Tr li:
Câu 18. Tìm đdài ca
x
trong mỗi trường hp sau:
Tr li:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu đồ xut khu go của nước ta trong năm 2022
a) Loi go nào của nước ta đưc xut khu nhiu nht ít nht? Biết rng tổng lượng go xut
khu là
6,15
triu tn go. Hãy tính khối lượng gạo thơm nước ta đã xuất khẩu trong năm 2022.
b) V biểu đồ ct biu din khối lượng gạo nước ta xut khẩu trong năm 2022.
Bài 2. (0,5 điểm) Viết ngu nhiên mt s t nhiên hai ch s nh hơn
84
lớn hơn
60
. Tính
xác sut ca biến c “S t nhiên được viết ra là s chia hết cho
3
4
đều dư
1
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
21 cm,AB =
28 cmAC =
, phân giác
AD
vi
D BC
.
Trang 6
a) Tính độ dài
,,BC BD DC
.
b) Gi
E
là hình chiếu ca
D
trên
AC
. Tính độ dài
DE
EC
.
C) Gi
I
giao điểm của đường phân giác
G
trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh rng
.IG AC
Trang 7
ĐÁP ÁN – NG DN GII CHI TIẾT ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SÔ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024-2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đim)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
B
B
A
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
B
A
C
C
Câu
13
14
15
16
17
18
Đáp án
Đ Đ S Đ
Đ S Đ Đ
64
2
42
,81
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dữ liệu về nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu liên tục do thu được từ phép
đo.
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 01 môn), được
cho bởi bảng sau:
Môn thể thao
Bóng đá
Cầu lông
Bóng chuyền
Bóng bàn
Tỉ lệ %
50%
25%
12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là
A. Bóng đá. B. Bóng bàn. C. Bóng chuyền. D. Cầu lông.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Môn bóng đá được yêu thích nhất với tỉ lệ bình chọn là
50%
.
Câu 3. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A được bảng sau:
Trang 8
Xếp loại hạnh kiểm
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Số học sinh
33
6
1
0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu?
A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Quan sát. D. Internet.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Giáo viên dùng phương pháp quan sát để thu thập dữ liệu về hạnh kiểm học I của học sinh lớp
8A.
Câu 4. Cho bảng thống các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học v
những lớp động vật có xương sống: Các, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%)
15%
Lưỡng cư
10%
Bò sát
20%
Chim
25%
Thú
30%
Tổng
101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật. B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tổng tỉ lệ luôn bằng
100%
theo bng thng kê dã cho thì tng t l
101%
do đó dữ liu v t
l mu vật là chưa hợp lí.
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019
Trang 9
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng, ta thấy:
Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều tăng. Do đó cả A, D đều sai.
Quan sát độ dốc của đường biểu diễn, ta thấy đường biểu diễn số doanh nghiệp thành lập mới dốc
hơn đường biểu diễn số doanh nghiệp giải thể n số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn
số doanh nghiệp giải thể.
Vậy chọn phương án B.
Câu 6. Một hộp
4
tm th được đánh số lần lượt là:
2;3;4;5
. Chn ngu nhiên mt th t hp,
kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho
3
” là thẻ
A. ghi s
3.
B. ghi s
4.
C. ghi s
5.
D. ghi s
2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho
3
” là thẻ ghi s
3
.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất thuyết của biến cố “Gieo được mặt
có hai chấm” là
A.
1
.
6
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Kết qu th xy ra khi gieo mt con xúc xắc cân đối đồng cht là: mt 1 chm, mt 2 chm,
mt 3 chm, mt 4 chm, mt 5 chm, mt 6 chm.
Do đó, có 6 kết qu có th xy ra.
S kết qu thun li cho biến c “Gieo được mt có hai chấm” là 1.
Do đó, xác suất ca biến c cố “Gieo được mặt có hai chấm” là
1
.
6
Câu 8. Cho
6 cm, 8 cmAB AC==
. T s của hai đoạn thng
,AB AC
A.
1
.
2
B.
3
.
4
C.
4
.
3
D.
2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
63
.
84
AB
AC
==
Trang 10
Vy chn B.
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là
A.
CE CD
CB CA
=
. B.
BE CA
CB AD
=
. C.
CE AD
BE CD
=
. D.
DE AC
AB AD
=
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
BE=
, mà hai góc v trí đồng v nên
DE AB
. Ta có h thc sau:
CE CD
CB CA
=
.
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây:
Độ dài
x
A.
5.
B.
3.
C.
10.
D.
6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
90MA= =
, mà hai góc v trí đồng v nên
MN AB
.
Do đó, ta có:
CM CN
MA CB
=
hay
35
3 3 5 x
=
++
được
51
52x
=
+
suy ra
5 10x+=
nên
5.x =
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Trang 11
Đoạn thẳng
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy ở Hình 3, xét tam giác
ABC
, có:
M
là trung điểm ca
AB
N
là trung điểm ca
AC
.
Do đó,
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,
AD
đường phân giác ca
BAC
( )
D BC
. T l thức nào sau đây
đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
DB DC
AB AC
=
. D.
DB BC
DC AC
=
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác
ABC
AD
đường phân giác ca
BAC
nên
AB DB
AC DC
=
(tính chất đường phân
giác) nên
DB DC
AB AC
=
.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Một hộp đựng
5
qu bóng được đánh số
0;2;4;6;8
. Ly ngu nhiên mt qu bóng trong
hp.
a)
5
kết qu có th xy ra khi ly ngu nhiên mt qu bóng trong hp.
Trang 12
b) Kết qu thun li cho biến c “Lấy được qu bóng đánh số chẵn” là
5
.
c) Xác suất để lấy được qu bóng đánh số nguyên t
2
5
.
d) Xác suất để lấy được qu bóng đánh số là ước ca
16
3
5
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) Đ
a) Các kết quả thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp là: quả bóng đánh số
0
,
đánh số
2
, đánh số
4
, đánh số
6
, đánh số
8
.
Do đó, có 5 kết qu có th xy ra khi ly ngu nhiên mt qu bóng trong hp.
b) Có 5 kết qu thun li cho biến c “Lấy được qu bóng đánh số chẵn” là:
0;2;4;6;8
.
c) Kết qu thun li cho biến c “Lấy được qu bóng đánh số nguyên tố” là 1 (quả bóng đánh số 2).
Do đó, xác suất để lấy được qu bóng đánh số nguyên t
1
5
.
d) Kết qu thun li cho biến c “Lấy được qu bóng đánh số ước ca
16
3 (quả bóng đánh
s 2, s 4 và s 8).
Do đó, xác suất để lấy được qu bóng đánh số là ước ca
16
3
5
.
Câu 14. Cho
ABC
AD
là trung tuyến, trng tâm
G
, đường thẳng đi qua
G
ct các cnh
,AB
AC
lần lượt ti
,EF
. T
,BC
k các đường song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,MN
.
a)
BE MG
AE AG
=
.
b)
DN DB
MD DC
=
.
c)
1
BE CF
AE AF
+=
.
d)
3
AB CA
AE AF
+=
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Trang 13
a) Xét
ABC
EG BM
, theo định lí Thalès ta có:
BE MG
AE AG
=
.
b) Xét
DCN
BM CN
, theo định lí Thalès ta có:
DN DC
MD DB
=
.
c) Có
D
là trung điểm ca
BC
(do
AD
là trung tuyến ca tam giác) nên
DB DC=
.
Do đó,
1
DN DC
MD DB
==
nên
DM DN=
.
Suy ra
2 2 2GM GN GM GM MN GM MD GD+ = + + = + =
.
Li có
G
là trng tâm
ABC
nên
2AG GD=
.
Xét
ACN
FG CN
, theo định lí Thalès ta có:
CF GN
AF AG
=
.
Suy ra
2
1
2
BE CF MG GN GM GN GD
AE AF AG AG AG GD
+
+ = + = = =
.
Do đó,
1
BE CF
AE AF
+=
.
d) Xét
ABC
EG BM
, theo định lí Thalès ta có:
AB AM
AE AG
=
.
Xét
ACN
FG CN
, theo định lí Thalès ta có:
AC AN
AF AG
=
.
Suy ra
AB AC AM AN AM AN AG GM AG GM MN
AE AF AG AG AG AG
+ + + + +
+ = + = =
( )
1
2 2.
22
2 2 2 2 2 3
2
3
AG AG
AG GM MD
AG GM MD AG GD AG
AG AG AG AG AG
+
++
+ + +
= = = = = =
.
Vy
3
AB CA
AE AF
+=
.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18,y viếtu trả lời/ đáp án o bài làm mà không cần trình bày lời gii chi
tiết.
Câu 15. Cho bảng số liệu vchất lượng đánh giá sản phm của kchng của một cửang bán đồ điện
tử.
Đánh giá
Rất tốt
Tốt
Trung bình
Kng tốt
S lượng
6
32
10
2
Hỏi đánh giá tốt chiếm bao nhiêu phn trăm tổng sđánh g của kch ng?
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
64
Tng s khách hàng tham gia đánh giá là:
6 32 10 2 50+ + + =
(khách hàng).
Trang 14
Đánh giá tốt chiếm s phần trăm trên tổng đánh giá của khách hàng là:
32
.100 64%
50
=
.
Câu 16. Nếu cho tm
8
chiếc bút bi đỏ vào hp
42
chiếc bút thì khi chn ngu nhiên mt chiếc
bút trong hp, xác sut chọn được bút bi đỏ
20%
. Hỏi ban đầu trong hp bút bao nhiêu chiếc
bút bi đỏ?
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
2
Gi s bút bi đỏ ban đầu trong hp bút là
x
(chiếc,
).
Tng s bút bi đỏ sau khi thêm
8
chiếc vào hp là
8x +
(chiếc)
Vì xác sut chọn được bút bi đỏ
20%
nên ta có:
8
20%
42 8
x +
=
+
hay
81
50 5
x +
=
suy ra
8 10x +=
nên
2x =
(tha mãn).
Vậy ban đầu trong hp có
2
chiếc bút bi đỏ.
Câu 17. ng của một i tp trên mặt đất có độ i
63 m.BC =
Cùng thi điểm đó, một cây ct
DE
cao
2 m
cm vuông góc vi mặt đất có bóng dài
3 m
(hình v). Hi chiu cao ca tháp là bao
nhiêu mét?
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
42
Ta có:
AB BC
,
DE BC
nên
DE AB
.
Xét tam giác
ABC
DE AB
, ta có:
DE CE
AB CB
=
(h qu định lí Thalès).
Hay
23
63AB
=
suy ra
42 mAB =
.
Vy chiu cao ca tháp là
42 m.
Trang 15
Câu 18. Tìm đdài ca
x
trong mỗi trường hp sau:
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
,81
Xét tam giác
ABC
AD
phân giác ca
BAC
(do
BAD CAD=
) nên
AB DB
AC DC
=
hay
.
DB DC
AB AC
=
Do đó,
3
5 8,5
DC
=
suy ra
8,5.3
5,1
5
DC ==
.
Khi đó,
3 5,1 8,1x BC BD DC= = + = + =
.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu đồ xut khu go của nước ta trong năm 2022
a) Loi go nào của nước ta đưc xut khu nhiu nht ít nht? Biết rng tổng lượng go xut
khu là
6,15
triu tn go. Hãy tính khối lượng gạo thơm nước ta đã xuất khẩu trong năm 2022.
b) V biểu đồ ct biu din khối lượng gạo nước ta xut khẩu trong năm 2022.
ng dn gii
a) Ta có bng thống kê như sau:
Loi go
T l (%)
Go trng
45,2
Trang 16
Gạo thơm
26,8
Go nếp
9
Go khác
19
Loi gạo được xut khu nhiu nht là go trng, chiếm
45,2%
.
Loi go xut khu ít nht là go nếp, chiếm
9%
.
• Số ng gạo thơm nước ta xut khẩu trong năm 2022 là:
6,15.26,8% 1,6482=
(triu tn)
b) S ng go trắng nước ta xut khẩu trong năm 2022 là:
6,15.45,2% 2,7798=
(triu tn)
S ng go nếp nước ta xut khẩu trong năm 2022 là:
6,15.9% 0,5535=
(triu tn)
S ng go khắc nước ta xu khẩu trong năm 2022 là:
6,15.19% 1,1685=
(triu tn)
Do đó, ta có biểu đồ ct biu diễn lượng gạo nước ta xut khẩu trong năm 2022 như sau:
Bài 2. (0,5 điểm) Viết ngu nhiên mt s t nhiên hai ch s nh hơn
84
lớn hơn
60
. Tính
xác sut ca biến c “S t nhiên được viết ra là s chia hết cho
3
4
đều dư
1
ng dn gii
Tp hp các kết qu có th xảy ra đối vi s t nhiên được viết ra là:
61;62;63;...;83;84A =
.
Do đó, số phn t ca tp hp
A
24
phn t.
2
kết qu thun li cho biến cố: “Số t nhiên được viết ra s chia cho
3
4
đều
1
61
73
. Vy xác sut ca biến c đó là
21
24 12
=
.
Trang 17
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
21 cm,AB =
28 cmAC =
, phân giác
AD
vi
D BC
.
a) Tính độ dài
,,BC BD DC
.
b) Gi
E
là hình chiếu ca
D
trên
AC
. Tính độ dài
DE
EC
.
C) Gi
I
giao điểm của đường phân giác
G
trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh rng
.IG AC
ng dn gii
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2
AB AC BC+=
2 2 2
21 28 BC+=
2
1225BC =
nên
35 cmBC =
.
Xét
ABC
AD
là tia phân giác ca góc
BAC
nên
DB DC
AB AC
=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
35 5
21 28 7
DB DC DA DC BC
AB AC AB AC AB AC
+
= = = = =
+ + +
.
Suy ra
55
. .21 15 cm
77
DB AB= = =
55
. .28 20 cm
77
DC AC= = =
.
b) Vì
E
là hình chiếu ca
D
trên
AC
nên
DE AC
.
BA AC
(do
ABC
vuông ti
A
).
Do đó
DE AB
.
Xét
ABC
DE AB
nên
20 4
35 7
EC DE DC
AC AB BC
= = = =
(H qu định lí Thalès)
Do đó,
44
.21 12 cm
77
DE AB= = =
44
.28 16 cm
77
EC AC= = =
.
c) Gi
F
là giao điểm ca
BI
vi
AC
.
I
là giao điểm của ba đường phân giác nên
BF
là đường phân giác góc
ABC
.
Trang 18
Do đó,
21 3
35 5
FA BA
FC BC
= = =
.
Suy ra
( )
3 3 21
cm
5 8 2
FA FC AC= = =
.
AI
là đường phân giác ca tam giác
ABF
nên có
21
2
21
2
BI AB
FI AF
= = =
(1)
Gi
GB
ct
AC
ti
M
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
BM
là đường trung tuyến, do đó
2
GB
GM
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
GB IB
GM IF
=
suy ra
IG FM
hay
IG AC
(Theo định lí Thalès đảo).
C. ĐỀ THI KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SÔ 02
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024-2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đim)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Một trường THCS phát động phong trào biểu diễn văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11 cho học sinh tất ccác lớp. Biết rằng mỗi lớp chỉ biểu diễn tối đa
3
tiết mc. Bng thng
s tiết mục đăng kí tham gia diễn văn nghệ ca tng lớp như bảng dưới đây:
Lớp
6A
6B
7A
7B
8A
8B
9A
9B
Số tiết mục
2
3
5
3
2
2
3
2
Theo em, số liệu của lớp nào trong bảng trên là không hợp lí?
A. 6A. B. 7A. C. 8A. D. 9A.
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết trong năm
2019
, ngành dt may Việt Nam đạt kim
ngch xut khu là bao nhiêu?
Năm
2017
2018
2019
2020
Ngành dệt may
31,8
36,2
38,8
35,0
A.
31,8.
B.
36,2.
C.
38,8.
D.
35,0
.
Câu 3. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một khách sạn:
Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dự liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp xếp thứ tự.
Trang 19
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp xếp thứ tự.
C. Số liệu rời rạc.
D. Số liệu liên tục.
Câu 4. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là
7
quyn.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là
2
quyn.
C. Tng s sách trong thư viện là
21
quyn.
D. S sách Khoa hc t nhiên nhiều hơn số sách Lch s và Địa lí là
8
quyn.
Câu 5. Thời gian tự tập luyện piano nhà các ngày trong tuần của hai bạn Huy Hùng cho bởi
bảng dưới đây.
Thời gian (phút)
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
Hùng
80
90
50
80
120
100
60
Huy
70
80
70
70
100
90
50
Với bảng thống kê trên, theo em biểu đồ nào sẽ phù hợp nhất để biểu diễn các dữ liệu trên?
A. Biểu đồ cột đơn. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ tranh. D. Biểu đồ quạt tròn.
Câu 6. Khi gieo một con xúc xắc, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
6.
Câu 7. Một hộp bốn tấm thẻ cùng loại được đánh số
2;3;4;5
. Chn ngu nhiên mt th t hp,
kết qu thun li cho biến cố: “Số ghi trên th chia hết cho
5
” là thẻ
A. ghi s
2.
B. ghi s
3.
C. ghi s
4.
D. ghi s
5.
Câu 8. Cho
ABC
DE BC
như hình dưới đây.
Trang 20
Theo định lí Thalès, ta có:
A.
.
AC AB
CE AD
=
B.
.
CE BD
EA DA
=
C.
.
AC BC
CE CD
=
D.
.
AC CD
BC CE
=
Câu 9. Cho điểm
M
thuộc đoạn thng
AB
tha mãn
3
8
AM
MB
=
. T s
MA
AB
A.
5
.
8
B.
3
.
5
C.
3
.
11
D.
5
.
11
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, biết
IK GH
,
1
3
FI
FG
=
.
Khi đó, tỉ s nào sau đây có giá trị bng
1
3
?
A.
.
FI
IG
B.
.
FK
FH
C.
.
FK
KH
D.
.
GH
IK
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây.
Tỉ số
y
x
A.
5
.
9
B.
9
.
5
C.
9
.
14
D.
14
.
9
Câu 12. Cho
ABC
,KF
lần lượt trung điểm ca
,AB BC
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SÔ 01 NĂM HỌC: 2025-2026 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 01 môn), được cho bởi bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là A. Bóng đá. B. Bóng bàn. C. Bóng chuyền. D. Cầu lông.
Câu 3. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A được bảng sau:
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Yếu Số học sinh 33 6 1 0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu? A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Quan sát. D. Internet.
Câu 4. Cho bảng thống kê các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về
những lớp động vật có xương sống: Các, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật. Trang 1
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ được đánh số lần lượt là: 2;3; 4;5 . Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp,
kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3 ” là thẻ A. ghi số 3. B. ghi số 4. C. ghi số 5. D. ghi số 2.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố “Gieo được mặt có hai chấm” là 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 6 3 2
Câu 8. Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, AC là 1 3 4 A. . B. . C. . D. 2. 2 4 3
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây: Trang 2
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là CE CD BE CA CE AD DE AC A. = . B. = . C. = . D. = . CB CA CB AD BE CD AB AD
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x A. 5. B. 3. C. 10. D. 6.
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của BAC (D BC) . Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? AB AC AD BD DB DC DB BC A. = . B. = . C. = . D. = . BD BC AC DC AB AC DC AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả bóng được đánh số 0; 2; 4;6;8 . Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Trang 3
a) Có 5 kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.
b) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng đánh số chẵn” là 5 . 2
c) Xác suất để lấy được quả bóng đánh số nguyên tố là . 5 3
d) Xác suất để lấy được quả bóng đánh số là ước của 16 là . 5
Câu 14. Cho ABC AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại E, F . Từ B,C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . BE MG a) = . AE AG DN DB b) = . MD DC BE CF c) + =1. AE AF AB CA d) + = 3 . AE AF
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán đồ điện tử. Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt Số lượng 6 32 10 2
Hỏi đánh giá tốt chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số đánh giá của khách hàng? Trả lời:
Câu 16. Nếu cho thêm 8 chiếc bút bi đỏ vào hộp có 42 chiếc bút thì khi chọn ngẫu nhiên một chiếc
bút trong hộp, xác suất chọn được bút bi đỏ là 20% . Hỏi ban đầu trong hộp bút có bao nhiêu chiếc bút bi đỏ? Trả lời:
Câu 17. Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 m. Cùng thời điểm đó, một cây cột
DE cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 m (hình vẽ). Hỏi chiều cao của tháp là bao nhiêu mét? Trang 4 Trả lời:
Câu 18. Tìm độ dài của x trong mỗi trường hợp sau: Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu đồ xuất khẩu gạo của nước ta trong năm 2022
a) Loại gạo nào của nước ta được xuất khẩu nhiều nhất và ít nhất? Biết rằng tổng lượng gạo xuất
khẩu là 6,15 triệu tấn gạo. Hãy tính khối lượng gạo thơm nước ta đã xuất khẩu trong năm 2022.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn khối lượng gạo nước ta xuất khẩu trong năm 2022.
Bài 2. (0,5 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 84 và lớn hơn 60 . Tính
xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 3 và 4 đều dư 1”
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 21 cm, AC = 28 cm , phân giác AD
với D BC . Trang 5
a) Tính độ dài BC, BD, DC .
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC . Tính độ dài DE EC .
C) Gọi I là giao điểm của đường phân giác và G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng IGAC. Trang 6
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIẾM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SÔ 01 NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B B A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B A C C Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ 64 2 42 , 8 1
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dữ liệu về nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu liên tục do thu được từ phép đo.
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 01 môn), được cho bởi bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là A. Bóng đá. B. Bóng bàn. C. Bóng chuyền. D. Cầu lông. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Môn bóng đá được yêu thích nhất với tỉ lệ bình chọn là 50% .
Câu 3. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A được bảng sau: Trang 7
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Yếu Số học sinh 33 6 1 0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu? A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Quan sát. D. Internet. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Giáo viên dùng phương pháp quan sát để thu thập dữ liệu về hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A.
Câu 4. Cho bảng thống kê các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về
những lớp động vật có xương sống: Các, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tổng tỉ lệ luôn bằng 100% mà theo bảng thống kê dã cho thì tổng tỉ lệ là 101% do đó dữ liệu về tỉ
lệ mẫu vật là chưa hợp lí.
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019 Trang 8
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng, ta thấy:
 Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều tăng. Do đó cả A, D đều sai.
 Quan sát độ dốc của đường biểu diễn, ta thấy đường biểu diễn số doanh nghiệp thành lập mới dốc
hơn đường biểu diễn số doanh nghiệp giải thể nên số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn
số doanh nghiệp giải thể. Vậy chọn phương án B.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ được đánh số lần lượt là: 2;3; 4;5 . Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp,
kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3 ” là thẻ A. ghi số 3. B. ghi số 4. C. ghi số 5. D. ghi số 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3 ” là thẻ ghi số 3 .
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố “Gieo được mặt có hai chấm” là 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 6 3 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất là: mặt 1 chấm, mặt 2 chấm,
mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.
Do đó, có 6 kết quả có thể xảy ra.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Gieo được mặt có hai chấm” là 1. 1
Do đó, xác suất của biến cố cố “Gieo được mặt có hai chấm” là . 6
Câu 8. Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, AC là 1 3 4 A. . B. . C. . D. 2. 2 4 3 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B AB 6 3 Ta có: = = . AC 8 4 Trang 9 Vậy chọn B.
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là CE CD BE CA CE AD DE AC A. = . B. = . C. = . D. = . CB CA CB AD BE CD AB AD Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A CE CD
Ta có: B = E , mà hai góc ở vị trí đồng vị nên DEAB . Ta có hệ thức sau: = . CB CA
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x A. 5. B. 3. C. 10. D. 6. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: M = A = 90 , mà hai góc ở vị trí đồng vị nên MN AB . CM CN 3 5 5 1 Do đó, ta có: = hay = được
= suy ra 5 + x = 10 nên x = 5. MA CB 3 + 3 5 + x 5 + x 2
Câu 11. Cho các hình vẽ: Trang 10
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy ở Hình 3, xét tam giác ABC , có:
M là trung điểm của AB N là trung điểm của AC .
Do đó, MN là đường trung bình của tam giác ABC .
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của BAC (D BC) . Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? AB AC AD BD DB DC DB BC A. = . B. = . C. = . D. = . BD BC AC DC AB AC DC AC Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C AB DB
Xét tam giác ABC AD là đường phân giác của BAC nên =
(tính chất đường phân AC DC DB DC giác) nên = . AB AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả bóng được đánh số 0; 2; 4;6;8 . Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.
a) Có 5 kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Trang 11
b) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng đánh số chẵn” là 5 . 2
c) Xác suất để lấy được quả bóng đánh số nguyên tố là . 5 3
d) Xác suất để lấy được quả bóng đánh số là ước của 16 là . 5 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) Đ
a) Các kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp là: quả bóng đánh số 0 ,
đánh số 2 , đánh số 4 , đánh số 6 , đánh số 8 .
Do đó, có 5 kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.
b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng đánh số chẵn” là: 0; 2; 4;6;8 .
c) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng đánh số nguyên tố” là 1 (quả bóng đánh số 2). 1
Do đó, xác suất để lấy được quả bóng đánh số nguyên tố là . 5
d) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng đánh số là ước của 16 ” là 3 (quả bóng đánh số 2, số 4 và số 8). 3
Do đó, xác suất để lấy được quả bóng đánh số là ước của 16 là . 5
Câu 14. Cho ABC AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại E, F . Từ B,C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . BE MG a) = . AE AG DN DB b) = . MD DC BE CF c) + =1. AE AF AB CA d) + = 3 . AE AF Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) S c) Đ d) Đ Trang 12 BE MG
a) Xét ABC EGBM , theo định lí Thalès ta có: = . AE AG DN DC
b) Xét DCN BM CN , theo định lí Thalès ta có: = . MD DB
c) Có D là trung điểm của BC (do AD là trung tuyến của tam giác) nên DB = DC . DN DC Do đó, =
=1 nên DM = DN . MD DB
Suy ra GM + GN = GM + GM + MN = 2GM + 2MD = 2GD .
Lại có G là trọng tâm ABC nên AG = 2GD . CF GN
Xét ACN FGCN , theo định lí Thalès ta có: = . AF AG BE CF MG GN GM + GN 2GD Suy ra + = + = = = 1. AE AF AG AG AG 2GD BE CF Do đó, + =1. AE AF AB AM
d) Xét ABC EGBM , theo định lí Thalès ta có: = . AE AG AC AN
Xét ACN FGCN , theo định lí Thalès ta có: = . AF AG AB AC AM AN AM + AN
AG + GM + AG + GM + MN Suy ra + = + = = AE AF AG AG AG AG 1 +
2AG + 2GM + 2MD + ( + ) 2AG 2. 2 2 2AG + 2 AG AG GM MD GD 3 2 AG = = = = = = 3 . AG AG AG AG AG AB CA Vậy + = 3 . AE AF
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán đồ điện tử. Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt Số lượng 6 32 10 2
Hỏi đánh giá tốt chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số đánh giá của khách hàng? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 64
Tổng số khách hàng tham gia đánh giá là: 6 + 32 +10 + 2 = 50 (khách hàng). Trang 13 32
Đánh giá tốt chiếm số phần trăm trên tổng đánh giá của khách hàng là: .100 = 64% . 50
Câu 16. Nếu cho thêm 8 chiếc bút bi đỏ vào hộp có 42 chiếc bút thì khi chọn ngẫu nhiên một chiếc
bút trong hộp, xác suất chọn được bút bi đỏ là 20% . Hỏi ban đầu trong hộp bút có bao nhiêu chiếc bút bi đỏ? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 2
Gọi số bút bi đỏ ban đầu trong hộp bút là x (chiếc, * x  ).
Tổng số bút bi đỏ sau khi thêm 8 chiếc vào hộp là x + 8 (chiếc)
Vì xác suất chọn được bút bi đỏ là 20% nên ta có: x + 8 = x + 8 1 20% hay
= suy ra x + 8 =10 nên x = 2 (thỏa mãn). 42 + 8 50 5
Vậy ban đầu trong hộp có 2 chiếc bút bi đỏ.
Câu 17. Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 m. Cùng thời điểm đó, một cây cột
DE cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 m (hình vẽ). Hỏi chiều cao của tháp là bao nhiêu mét? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 42
Ta có: AB BC , DE BC nên DEAB .
Xét tam giác ABC DEAB , ta có: DE CE =
(hệ quả định lí Thalès). AB CB 2 3 Hay = suy ra AB = 42 m . AB 63
Vậy chiều cao của tháp là 42 m. Trang 14
Câu 18. Tìm độ dài của x trong mỗi trường hợp sau: Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: , 8 1 AB DB
Xét tam giác ABC AD là phân giác của BAC (do BAD = CAD ) nên = hay AC DC DB DC = . AB AC 3 DC 8,5.3 Do đó, = suy ra DC = = 5,1. 5 8,5 5
Khi đó, x = BC = BD + DC = 3 + 5,1 = 8,1.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu đồ xuất khẩu gạo của nước ta trong năm 2022
a) Loại gạo nào của nước ta được xuất khẩu nhiều nhất và ít nhất? Biết rằng tổng lượng gạo xuất
khẩu là 6,15 triệu tấn gạo. Hãy tính khối lượng gạo thơm nước ta đã xuất khẩu trong năm 2022.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn khối lượng gạo nước ta xuất khẩu trong năm 2022. Hướng dẫn giải
a) Ta có bảng thống kê như sau: Loại gạo Tỉ lệ (%) Gạo trắng 45,2 Trang 15 Gạo thơm 26,8 Gạo nếp 9 Gạo khác 19
Loại gạo được xuất khẩu nhiều nhất là gạo trắng, chiếm 45, 2% .
Loại gạo xuất khẩu ít nhất là gạo nếp, chiếm 9% .
• Số lượng gạo thơm nước ta xuất khẩu trong năm 2022 là:
6,15.26,8% = 1,6482 (triệu tấn)
b) Số lượng gạo trắng nước ta xuất khẩu trong năm 2022 là:
6,15.45, 2% = 2,7798 (triệu tấn)
Số lượng gạo nếp nước ta xuất khẩu trong năm 2022 là:
6,15.9% = 0,5535 (triệu tấn)
Số lượng gạo khắc nước ta xuấ khẩu trong năm 2022 là:
6,15.19% = 1,1685 (triệu tấn)
Do đó, ta có biểu đồ cột biểu diễn lượng gạo nước ta xuất khẩu trong năm 2022 như sau:
Bài 2. (0,5 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 84 và lớn hơn 60 . Tính
xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 3 và 4 đều dư 1” Hướng dẫn giải
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra là:
A = 61;62;63;...;83;  84 .
Do đó, số phần tử của tập hợp A là 24 phần tử.
Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số tự nhiên được viết ra là số chia cho 3 và 4 đều dư 1” là 2 1
61 và 73 . Vậy xác suất của biến cố đó là = . 24 12 Trang 16
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 21 cm, AC = 28 cm , phân giác AD
với D BC .
a) Tính độ dài BC, BD, DC .
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC . Tính độ dài DE EC .
C) Gọi I là giao điểm của đường phân giác và G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng IGAC. Hướng dẫn giải
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC , ta có: 2 2 2
AB + AC = BC 2 2 2 21 + 28 = BC 2
BC = 1225 nên BC = 35 cm . DB DC
Xét ABC AD là tia phân giác của góc BAC nên = . AB AC
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: DB DC DA + DC BC 35 5 = = = = = . AB AC AB + AC AB + AC 21+ 28 7 5 5 5 5
Suy ra DB = .AB = .21 = 15 cm và DC = .AC = .28 = 20 cm . 7 7 7 7
b) Vì E là hình chiếu của D trên AC nên DE AC .
BA AC (do ABC vuông tại A ).
Do đó DEAB . EC DE DC 20 4
Xét ABC DEAB nên = = =
= (Hệ quả định lí Thalès) AC AB BC 35 7 4 4 4 4
Do đó, DE = AB = .21 = 12 cm và EC = AC = .28 = 16 cm . 7 7 7 7
c) Gọi F là giao điểm của BI với AC .
I là giao điểm của ba đường phân giác nên BF là đường phân giác góc ABC . Trang 17 FA BA 21 3 Do đó, = = = . FC BC 35 5 3 3 21
Suy ra FA = FC = AC = (cm) . 5 8 2 BI AB 21
AI là đường phân giác của tam giác ABF nên có = = = 2 (1) FI AF 21 2
Gọi GB cắt AC tại M . GB
G là trọng tâm tam giác ABC nên BM là đường trung tuyến, do đó = 2 (2) GM GB IB Từ (1) và (2) suy ra =
suy ra IGFM hay IGAC (Theo định lí Thalès đảo). GM IF
C. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SÔ 02 NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Một trường THCS phát động phong trào biểu diễn văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11 cho học sinh tất cả các lớp. Biết rằng mỗi lớp chỉ biểu diễn tối đa 3 tiết mục. Bảng thống kê
số tiết mục đăng kí tham gia diễn văn nghệ của từng lớp như bảng dưới đây: Lớp 6A 6B 7A 7B 8A 8B 9A 9B Số tiết mục 2 3 5 3 2 2 3 2
Theo em, số liệu của lớp nào trong bảng trên là không hợp lí? A. 6A. B. 7A. C. 8A. D. 9A.
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019 , ngành dệt may Việt Nam đạt kim
ngạch xuất khẩu là bao nhiêu? Năm 2017 2018 2019 2020 Ngành dệt may 31,8 36,2 38,8 35,0 A. 31,8. B. 36, 2. C. 38,8. D. 35,0 .
Câu 3. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một khách sạn:
Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dự liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp xếp thứ tự. Trang 18
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp xếp thứ tự.
C. Số liệu rời rạc.
D. Số liệu liên tục.
Câu 4. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là 7 quyển.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là 2 quyển.
C. Tổng số sách trong thư viện là 21 quyển.
D. Số sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 8 quyển.
Câu 5. Thời gian tự tập luyện piano ở nhà các ngày trong tuần của hai bạn Huy và Hùng cho bởi bảng dưới đây.
Thời gian (phút) Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Hùng 80 90 50 80 120 100 60 Huy 70 80 70 70 100 90 50
Với bảng thống kê trên, theo em biểu đồ nào sẽ phù hợp nhất để biểu diễn các dữ liệu trên?
A. Biểu đồ cột đơn.
B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ tranh.
D. Biểu đồ quạt tròn.
Câu 6. Khi gieo một con xúc xắc, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 1. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 7. Một hộp có bốn tấm thẻ cùng loại được đánh số 2;3; 4;5 . Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp,
kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số ghi trên thẻ chia hết cho 5 ” là thẻ A. ghi số 2. B. ghi số 3. C. ghi số 4. D. ghi số 5.
Câu 8. Cho ABC DEBC như hình dưới đây. Trang 19
Theo định lí Thalès, ta có: AC AB CE BD AC BC AC CD A. = . B. = . C. = . D. = . CE AD EA DA CE CD BC CE AM 3 MA
Câu 9. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn = . Tỉ số là MB 8 AB 5 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 8 5 11 11 FI 1
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, biết IK GH , = . FG 3 1
Khi đó, tỉ số nào sau đây có giá trị bằng ? 3 FI FK FK GH A. . B. . C. . D. . IG FH KH IK
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây. y Tỉ số là x 5 9 9 14 A. . B. . C. . D. . 9 5 14 9
Câu 12. Cho ABC K, F lần lượt là trung điểm của AB, BC . Khẳng định nào dưới đây là đúng? Trang 20