Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SÔ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đim)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
24yx=−
?
A.
( )
0; 4 .M
B.
( )
0;4 .N
C.
( )
4;0 .P
D.
Câu 2. Cho mt phng tọa độ
Oxy
như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm
Q
A.
( )
0; 2 .Q
B.
( )
2;0 .Q
C.
( )
2;0 .Q
D.
( )
0;2 .Q
Câu 3. Cho đường thẳng
y ax b=+
. Vi giá tr
a
thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc to bi
đường thẳng đo với trc
Ox
là góc nhn?
A.
0.a
B.
0.a
C.
0.a =
D.
0.a
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc
60 km/h
. Hàm s biu th quãng đường
( )
St
( )
km
mà ô tô đi
được trong thi gian
( )
ht
A.
( )
60 .S t t=
B.
( )
60 .S t t=+
C.
( )
60 .S t t=−
D.
( )
60
.St
t
=
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 2 0+=x
. B.
2 1 0+=x
. C.
2 0.−=x
D.
30
2
+=
x
.
Câu 6. Phương trình
21
0
32
+=
x
có hng t t do là:
Trang 2
A.
2
3
. B.
1
.
3
C.
2
. D.
1
2
.
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là
x
(học sinh) thì điều kin cn là
*
.x
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là
x
(giờ) thì điều kin cn là
0.x
C. Gi s sn phm ca một công nhân làm được trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x
D. Gi s tui ca mt công nhân làm trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút vở hết
25
nghìn đồng. Nếu gi
x
s tiền để mua v thì
s thiền mua bút (nghìn đồng) là
A.
25 .x
B.
25 .x+
C.
25
.
x
D.
25 .x
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là
A.
CE CD
CB CA
=
. B.
BE CA
CB AD
=
. C.
CE AD
BE CD
=
. D.
DE AC
AB AD
=
.
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây:
Độ dài
x
A.
5.
B.
3.
C.
10.
D.
6.
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Trang 3
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,
AD
đường phân giác ca
BAC
( )
D BC
. T l thức nào sau đây
đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
DB DC
AB AC
=
. D.
DB BC
DC AC
=
.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp
10
ln tui Minh. B Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tui b ch
gp
2
ln tui Minh. Gi tui ca Minh hin nay là
x
( )
x
.
a) Sau 24 năm nữa tui ca Minh là
24+x
(tui).
b) Sau 24 năm nữa tui ca b Minh là
10 24+x
(tui).
c) Sau 24 năm nữa thì tui b ch gp
2
ln tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10 24 2 24+ = +xx
.
d) Tui ca b Minh hin ti là
30
tui.
Câu 14. Cho
ABC
AD
trung tuyến, trng tâm
G
, đường thẳng đi qua
G
ct các cnh
,AB
AC
lần lượt ti
,EF
. T
,BC
k các đường song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,MN
.
a)
BE MG
AE AG
=
.
b)
DN DB
MD DC
=
.
c)
1
BE CF
AE AF
+=
.
d)
3
AB CA
AE AF
+=
.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18,y viếtu trả lời/ đáp án o bài làm mà không cần trình bày lời gii chi
tiết.
Câu 15. Cho hàm số
( )
3
1
x
y f x
x
==
−+
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 3 2 0 .A f f f= +
(Kết qu ghi dưới dng s thp phân)
Tr li:
Câu 16. Cho hai đưng thẳng
42y x m= + +
2 6 3y x m=
vi
m
tham s. Tìm giá tr ca
m
để hai đồ th ca hàm s trên ct nhau ti một điểm ca trc tung.
Tr li:
Câu 17. Cho phương tnh
( )
2
3 2 2m m x m + =
vi
m
tham s. Hi giá tr ca
m
bng bao
nhiêu để phương trình có vô số nghim?
Trang 4
Tr li:
Câu 18. Tìm đdài ca
x
trong mỗi trường hp sau:
Tr li:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đường thng
( )
1
: 2 1=−d y x
( )
2
:2= +d y x
.
a) Chng t rằng hai đường thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau. Xác định tọa độ giao đim
I
ca chúng
và v hai đường thng này trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Lập phương trình đường thng
( )
3
d
đi qua
I
và song song với đường thng
1
9.
2
=+yx
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
21 cm,AB =
28 cmAC =
, phân giác
AD
vi
D BC
.
a) Tính độ dài
,,BC BD DC
.
b) Gi
E
là hình chiếu ca
D
trên
AC
. Tính độ dài
DE
EC
.
c) Gi
I
giao điểm của đường phân giác
G
trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh rng
.IG AC
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau:
1 2 3 4
.
15 14 13 12
+ + + +
+ = +
x x x x
Trang 5
ĐÁP ÁN – NG DN GII CHI TIẾT ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SÔ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024-2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đim)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
A
A
C
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
A
A
C
C
Câu
13
14
15
16
17
18
Đáp án
Đ Đ S Đ
Đ S Đ Đ
,25
2
2
,81
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
24yx=−
?
A.
( )
0; 4 .M
B.
( )
0;4 .N
C.
( )
4;0 .P
D.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Thay
0x =
vào
24yx=−
, ta được:
2.0 4 4.y = =
Do đó, điểm
( )
0; 4M
thuộc đồ th hàm s
24yx=−
.
Câu 2. Cho mt phng tọa độ
Oxy
như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm
Q
A.
( )
0; 2 .Q
B.
( )
2;0 .Q
C.
( )
2;0 .Q
D.
( )
0;2 .Q
ng dn gii
Trang 6
Đáp án đúng là: A
D vào đồ th hàm s
Oxy
, ta có tọa độ điểm
Q
( )
0; 2 .Q
Câu 3. Cho đường thẳng
y ax b=+
. Vi giá tr
a
thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc to bi
đường thẳng đo với trc
Ox
là góc nhn?
A.
0.a
B.
0.a
C.
0.a =
D.
0.a
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Để đường thẳng
y ax b=+
có góc to vi trc
Ox
là góc nhn thì
0.a
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc
60 km/h
. Hàm s biu th quãng đường
( )
St
( )
km
mà ô tô đi
được trong thi gian
( )
ht
A.
( )
60 .S t t=
B.
( )
60 .S t t=+
C.
( )
60 .S t t=−
D.
( )
60
.St
t
=
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có, hàm s biu diễn quãng đường
( )
St
( )
60S t t=
(km).
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 2 0+=x
. B.
2 1 0+=x
. C.
2 0.−=x
D.
30
2
+=
x
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta phương trình bậc nht mt n dng
0+=ax b
vi
0a
nên phương trình
0 2 0+=x
không là phương trình bậc nht mt n.
Câu 6. Phương trình
21
0
32
+=
x
có hng t t do là:
A.
2
3
. B.
1
.
3
C.
2
. D.
1
2
.
ng dn gii.
Đáp án đúng là: C
Hạng tử tự do của phương trình bậc nhất một ẩn
21
0
32
+=
x
1
2
.
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là
x
(học sinh) thì điều kin cn là
*
.x
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là
x
(giờ) thì điều kin cn là
0.x
C. Gi s sn phm ca một công nhân làm được trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x
D. Gi s tui ca mt công nhân làm trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x
ng dn gii
Trang 7
Đáp án đúng là: C
Nếu gi s sn phm ca một công nhân làm được trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút vở hết
25
nghìn đồng. Nếu gi
x
s tiền để mua v thì
s thiền mua bút (nghìn đồng) là
A.
25 .x
B.
25 .x+
C.
25
.
x
D.
25 .x
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
S tiền để bn An mua bút là:
25 x
(nghìn đồng).
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là
A.
CE CD
CB CA
=
. B.
BE CA
CB AD
=
. C.
CE AD
BE CD
=
. D.
DE AC
AB AD
=
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
BE=
, mà hai góc v trí đồng v nên
DE AB
. Ta có h thc sau:
CE CD
CB CA
=
.
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây:
Độ dài
x
A.
5.
B.
3.
C.
10.
D.
6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
90MA= =
, mà hai góc v trí đồng v nên
MN AB
.
Trang 8
Do đó, ta có:
CM CN
MA CB
=
hay
35
3 3 5 x
=
++
được
51
52x
=
+
suy ra
5 10x+=
nên
5.x =
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy ở Hình 3, xét tam giác
ABC
, có:
M
là trung điểm ca
AB
N
là trung điểm ca
AC
.
Do đó,
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,
AD
đường phân giác ca
BAC
( )
D BC
. T l thức nào sau đây
đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
DB DC
AB AC
=
. D.
DB BC
DC AC
=
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác
ABC
AD
đưng phân giác ca
BAC
nên
AB DB
AC DC
=
(tính chất đường phân
giác) nên
DB DC
AB AC
=
.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp
10
ln tui Minh. B Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tui b ch
gp
2
ln tui Minh. Gi tui ca Minh hin nay là
x
( )
x
.
Trang 9
a) Sau 24 năm nữa tui ca Minh là
24+x
(tui).
b) Sau 24 năm nữa tui ca b Minh là
10 24+x
(tui).
c) Sau 24 năm nữa thì tui b ch gp
2
ln tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10 24 2 24+ = +xx
.
d) Tui ca b Minh hin ti là
30
tui.
ng dn gii
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Gi tui ca Minh hin nay là
x
( )
x
.
Theo đề, sau 24 năm nữa tui ca Minh là
24+x
(tui).
Sau 24 năm nữa tui ca b Minh là
10 24+x
(tui).
Sau 24 năm nữa thì tui b ch gp
2
ln tuổi Minh nên ta có phương trình:
( )
10 24 2 24+ = +xx
Giải phương trình, ta được:
( )
10 24 2 24+ = +xx
10 24 2 2.24+ = +xx
10 24 2 48+ = +xx
10 2 48 24 = xx
8 24=x
3=x
(tha mãn).
Do đó, tuổi ca Minh hin ti là 3 tui.
Suy ra tui ca b Minh hin ti là
3.10 30=
(tui).
Vy hin ti b Minh
30
tui.
Câu 14. Cho
ABC
AD
trung tuyến, trng tâm
G
, đường thẳng đi qua
G
ct các cnh
,AB
AC
lần lượt ti
,EF
. T
,BC
k các đường song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,MN
.
a)
BE MG
AE AG
=
.
b)
DN DB
MD DC
=
.
c)
1
BE CF
AE AF
+=
.
d)
3
AB CA
AE AF
+=
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Trang 10
a) Xét
ABC
EG BM
, theo định lí Thalès ta có:
BE MG
AE AG
=
.
b) Xét
DCN
BM CN
, theo định lí Thalès ta có:
DN DC
MD DB
=
.
c) Có
D
là trung điểm ca
BC
(do
AD
là trung tuyến ca tam giác) nên
DB DC=
.
Do đó,
1
DN DC
MD DB
==
nên
DM DN=
.
Suy ra
2 2 2GM GN GM GM MN GM MD GD+ = + + = + =
.
Li có
G
là trng tâm
ABC
nên
2AG GD=
.
Xét
ACN
FG CN
, theo định lí Thalès ta có:
CF GN
AF AG
=
.
Suy ra
2
1
2
BE CF MG GN GM GN GD
AE AF AG AG AG GD
+
+ = + = = =
.
Do đó,
1
BE CF
AE AF
+=
.
d) Xét
ABC
EG BM
, theo định lí Thalès ta có:
AB AM
AE AG
=
.
Xét
ACN
FG CN
, theo định lí Thalès ta có:
AC AN
AF AG
=
.
Suy ra
AB AC AM AN AM AN AG GM AG GM MN
AE AF AG AG AG AG
+ + + + +
+ = + = =
( )
1
2 2.
22
2 2 2 2 2 3
2
3
AG AG
AG GM MD
AG GM MD AG GD AG
AG AG AG AG AG
+
++
+ + +
= = = = = =
.
Vy
3
AB CA
AE AF
+=
.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18,y viếtu trả lời/ đáp án o bài làm mà không cần trình bày lời gii chi
tiết.
Câu 15. Cho hàm số
( )
3
1
x
y f x
x
==
−+
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 3 2 0 .A f f f= +
(Kết qu ghi dưới dng s thp phân)
Trang 11
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
,25
Ta :
( )
( )
1 3 4
12
1 1 2
f
= = =
+
;
( )
( )
3 3 6 3
3
3 1 4 2
f
= = =
+
;
( )
03
03
01
f
= =
−+
.
Do đó,
( ) ( ) ( ) ( )
35
1 3 2 0 2 2. 3 2,5
22
A f f f

= + = + = =


.
Câu 16. Cho hai đưng thẳng
42y x m= + +
2 6 3y x m=
vi
m
tham s. Tìm giá tr ca
m
để hai đồ th ca hàm s trên ct nhau ti một điểm ca trc tung.
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
2
Xét phương trình hnh đgiao điểm, ta có:
4 2 2 6 3x m x m+ + =
4 2 6 3 2x x m m+ =
6 4 8xm=
Để hai đồ th hàm s ct nhau ti một điểm ca trc tung thì
0x =
.
Thay
0x =
vào, ta được:
4 8 0m =
hay
8
2
4
m = =
.
Vy
2m =−
.
Câu 17. Cho pơng trình
( )
2
3 2 2m m x m + =
vi
m
tham s. Hi giá tr ca
m
bng bao
nhiêu để phương trình có vô số nghim?
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
2
Để phương trình
( )
2
3 2 2m m x m + =
có vô s nghim thì
2
3 2 0mm + =
20m −=
.
• Xét
2
3 2 0mm + =
hay
2
2 2 0m m m + =
, do đó
( )( )
1 2 0mm =
nên
10m −=
hoc
20m −=
.
Suy ra
1m =
hoc
2m =
.
• Xét
20m −=
suy ra
2m =
.
Kết hợp điều kin ta có
2m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Trang 12
Câu 18. Tìm đdài ca
x
trong mỗi trường hp sau:
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
,81
Xét tam giác
ABC
AD
phân giác ca
BAC
(do
BAD CAD=
) nên
AB DB
AC DC
=
hay
.
DB DC
AB AC
=
Do đó,
3
5 8,5
DC
=
suy ra
8,5.3
5,1
5
DC ==
.
Khi đó,
3 5,1 8,1x BC BD DC= = + = + =
.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đường thng
( )
1
: 2 1=−d y x
( )
2
:2= +d y x
.
a) Chng t rằng hai đường thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau. Xác định tọa độ giao đim
I
ca chúng
và v hai đường thng này trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Lập phương trình đường thng
( )
3
d
đi qua
I
và song song với đường thng
1
9.
2
=+yx
ng dn gii
a) Nhận thy hai đưng thẳng
( )
1
d
( )
2
d
có h s
21−
nên chúng ct nhau.
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:
2 1 2 = +xx
suy ra
33=x
nên
1=x
.
Thay
1=x
vào đường thng
( )
1
d
, ta có
1.=y
Vậy ta có giao điểm
( )
1;1I
.
b) Gọi phương trình đường thng
( )
3
d
là:
=+y ax b
Theo đề, đường thng
( )
3
d
song song vi
1
9
2
=+yx
nên có h s
1
2
=a
.
( )
3
d
đi qua
I
nên ta có
1
1 .1
2
=+b
suy ra
1
2
=b
.
Vy
( )
3
11
:.
22
=+d y a
Trang 13
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
21 cm,AB =
28 cmAC =
, phân giác
AD
vi
D BC
.
a) Tính độ dài
,,BC BD DC
.
b) Gi
E
là hình chiếu ca
D
trên
AC
. Tính độ dài
DE
EC
.
C) Gi
I
giao đim của đưng phân giác
G
trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh rng
.IG AC
ng dn gii
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2
AB AC BC+=
2 2 2
21 28 BC+=
2
1225BC =
nên
35 cmBC =
.
Xét
ABC
AD
là tia phân giác ca góc
BAC
nên
DB DC
AB AC
=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
35 5
21 28 7
DB DC DA DC BC
AB AC AB AC AB AC
+
= = = = =
+ + +
.
Suy ra
55
. .21 15 cm
77
DB AB= = =
55
. .28 20 cm
77
DC AC= = =
.
b) Vì
E
là hình chiếu ca
D
trên
AC
nên
DE AC
.
BA AC
(do
ABC
vuông ti
A
).
Do đó
DE AB
.
Xét
ABC
DE AB
nên
20 4
35 7
EC DE DC
AC AB BC
= = = =
(H qu định lí Thalès)
Do đó,
44
.21 12 cm
77
DE AB= = =
44
.28 16 cm
77
EC AC= = =
.
c) Gi
F
là giao điểm ca
BI
vi
AC
.
I
là giao điểm của ba đường phân giác nên
BF
là đường phân giác góc
ABC
.
Do đó,
21 3
35 5
FA BA
FC BC
= = =
.
Trang 14
Suy ra
( )
3 3 21
cm
5 8 2
FA FC AC= = =
.
AI
là đường phân giác ca tam giác
ABF
nên có
21
2
21
2
BI AB
FI AF
= = =
(1)
Gi
GB
ct
AC
ti
M
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
BM
là đường trung tuyến, do đó
2
GB
GM
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
GB IB
GM IF
=
suy ra
IG FM
hay
IG AC
(Theo định lí Thalès đảo).
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau:
1 2 3 4
.
15 14 13 12
+ + + +
+ = +
x x x x
ng dn gii
Ta có:
1 2 3 4
15 14 13 12
+ + + +
+ = +
x x x x
1 2 3 4
1 1 1 1
15 14 13 12
+ + + +
+ + + = + + +
x x x x
16 16 16 16
15 14 13 12
+ + + +
+ = +
x x x x
16 16 16 16
0
15 14 13 12
+ + + +
+ =
x x x x
( )
1 1 1 1
16 0
15 14 13 12

+ + =


x
Nhn thy
1 1 1 1
0
15 14 13 12

+


nên
16 0+=x
suy ra
16.=−x
Vy
16.=−x
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SÔ 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024-2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đim)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm
( )
00
;M x y
thì
0
y
được gi là
A. Hoành độ. B. Tung độ. C. Gc tọa độ. D. Giao điểm.
Câu 2. Điểm trong mặt phẳng tọa độ hoành đâm tung độ dương sẽ nằm góc phần thứ
Trang 15
mấy?
A.
.I
B.
.II
C.
.III
D.
.IV
Câu 3. Đồ thị hàm số
y ax b=+
vi
0a
là gì?
A. Một đường thng. B. Một đoạn thng. C. Một đường cong. D. Một đường tròn.
Câu 4. Hệ số
b
của đường thng
( )
2 3 5 7yx=
A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
17.
Câu 5. Cho các phương trình dưới đây, phương trình bậc nhất một ẩn là
A.
2
20
3
+=
x
. B.
3
0
2
+=
x
x
. C.
2
2 1 0+ + =xx
. D.
20−=xy
.
Câu 6. Giá trị
2=−x
là nghim của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
50+=x
. B.
3 1 0+=x
. C.
20−=x
. D.
2 4 0+=x
.
Câu 7. Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong
5
gi thì trong mt gi vòi nước đó chảy được bao
nhiêu phn ca b?
A.
1.
B.
1
.
4
C.
1
.
5
D.
1
.
2
Câu 8. Một ô đi từ
A
đến
B
t
6
gi sáng, lúc
7
gi sáng cùng ngày, một xe khách cũng đi t
A
ti
B
cùng lúc vi ô tô. Vy nếu gi thời gian đi của xe khách
x
(gi) thì thời gian đi của
ô tô là:
A.
1x +
(gi). B.
1x
(gi). C.
2
(gi). D.
x
(gi).
Câu 9. Cho
ABC
DE BC
như hình dưới đây.
Theo định lí Thalès, ta có:
A.
.
AC AB
CE AD
=
B.
.
CE BD
EA DA
=
C.
.
AC BC
CE CD
=
D.
.
AC CD
BC CE
=
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, biết
IK GH
,
1
3
FI
FG
=
.
Trang 16
Khi đó, tỉ s nào sau đây có giá trị bng
1
3
?
A.
.
FI
IG
B.
.
FK
FH
C.
.
FK
KH
D.
.
GH
IK
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây.
Tỉ số
y
x
A.
5
.
9
B.
9
.
5
C.
9
.
14
D.
14
.
9
Câu 12. Cho
ABC
,KF
lần lượt trung điểm ca
,AB BC
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
2.KF AC=
B.
2.AC KF=
C.
1
.
2
AC KF=
D.
1
.
3
KF AC=
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Một ca xuôi dòng từ
A
đến
B
hết
4
3
gi ngược dòng hết 2 gi. Biết vn tc dòng
nước là
3 km/h
. Gi vn tc riêng ca ca nô là
x
(
3x
, km/h).
a) Vn tc ca nô xuôi dòng là
3x
(km/h), vn tốc ca nô ngược dòng là
3+x
(km/h).
b) Quãng đường ca xuôi dòng
( )
23x
(km) quãng đường ca ngược dòng
( )
4
3
3
+x
(km).
c) Phương trình mô tả bài toán trên là
( ) ( )
4
3 2 3
3
+ = xx
.
d) Vn tc riêng ca ca nô là
15 km/h
.
Câu 14. Cho hình thang
ABCD
AB CD
AB CD
. Đường thng song song với đáy
AB
ct các cnh bên
,AD BC
theo th t ti
,MN
.
a)
.
EA EB
AD BC
=
b)
.
EA BN
AM BE
=
Trang 17
c)
.
MA NB
MD NC
=
d)
.
MD BC
DA NC
=
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18,y viếtu trả lời/ đáp án o bài làm mà không cần trình bày lời gii chi
tiết.
Câu 15. Cho hàm số
( )
2
2
1
3
y f x x= =
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
3 1 0
2
ff
B
=
.
Tr li:
Câu 16. Cho ba đường thẳng
1
:1d y x=−
,
2
:1d y x= +
3
: 3 2 1d y ax a= +
. Tìm giá tr ca
a
để hai đường thng
1
d
ct
2
d
ti một điểm thuộc đường thng
3
d
.
Tr li:
Câu 17. Cho phương trình
( )
2
93m x m =
. Hi giá tr ca
m
bằng bao nhiêu đ phương trình
vô s nghim?
Tr li:
Câu 18. Cho tam giác
ABC
,DE
lần ợt trung điểm ca các cnh
,AB AC
4 cmDE =
.
Biết đường cao
6 cmAH =
. Hi din tích tam giác
ABC
là bao nhiêu centimet vuông?
Tr li:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai m số
( )
1
1= +d y x
( )
2
:3=+d y x
.
a) Hai đường thng
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau ti
C
ct trc
Ox
theo th t ti
,.AB
Hãy tìm ta
độ các điểm
,,A B C
.
b) Xác định đường thng
( )
3
d
đi qua điểm
( )
3;0B
và song song với đường thng
( )
1
1= +d y x
.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
4 cm,AB =
5 cm,AC =
6 cmBC =
. Các đường phân
giác
BD
CE
ct nhau ti
I
.
a) Tính
,.AD DC
b) Tính các t s
;;
DI BE AD
DB BA AC
.
c) Tính t s din tích các tam giác
DIE
ABC
.
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau:
2 1 4 3
.
7 8 5 6
+ = +
x x x x
Trang 18
ĐÁP ÁN – NG DN GII CHI TIẾT ĐỀ THI GIA HC KÌ II TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SÔ 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024-2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đim)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
A
D
A
D
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
B
B
B
B
Câu
13
14
15
16
17
18
Đáp án
S S Đ Đ
Đ S Đ S
0
1
3
24
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm
( )
00
;M x y
thì
0
y
được gi là
A. Hoành độ. B. Tung độ. C. Gc tọa độ. D. Giao điểm.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
0
y
được gọi là tung độ,
0
x
được gọi là hoành độ.
Câu 2. Điểm trong mặt phẳng tọa độ hoành đâm tung độ dương sẽ nằm góc phần thứ
mấy?
A.
.I
B.
.II
C.
.III
D.
.IV
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Điểm trong mặt phẳng tọa độ có hoành độ âm và tung độ dương sẽ nằm ở góc phần tư thứ
.II
Câu 3. Đồ thị hàm số
y ax b=+
vi
0a
là gì?
A. Một đường thng. B. Một đoạn thng. C. Một đường cong. D. Một đường tròn.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đồ th hàm s bc nht
y ax b=+
vi
0a
có dng một đường thng.
Câu 4. Hệ số
b
của đường thng
( )
2 3 5 7yx=
A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
17.
ng dn gii
Trang 19
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
2 3 5 7 6 10 7 6 17y x x x= = =
.
Do đó, hệ s
17b =−
.
Câu 5. Cho các phương trình dưới đây, phương trình bậc nhất một ẩn là
A.
2
20
3
+=
x
. B.
3
0
2
+=
x
x
. C.
2
2 1 0+ + =xx
. D.
20−=xy
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Phương trình bậc nht mt n có dng
0+=ax b
vi
( )
0a
.
Do đó
2
20
3
+=
x
là phương trình bậc nht mt n.
Câu 6. Giá trị
2=−x
là nghim của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
50+=x
. B.
3 1 0+=x
. C.
20−=x
. D.
2 4 0+=x
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
• Thay
2=−x
vào phương trình
50+=x
được
2 5 3 0 + =
.
Do đó,
2=−x
không là nghim của phương trình
50+=x
.
• Thay
2=−x
vào phương trình
3 1 0+=x
được
( )
3. 2 1 5 0 + =
.
Do đó,
2=−x
không là nghim của phương trình
3 1 0+=x
.
• Thay
2=−x
vào phương trình
20−=x
được
2 2 4 0 =
.
Do đó,
2=−x
không là nghim của phương trình
20−=x
.
• Thay
2=−x
vào phương trình
2 4 0+=x
được
( )
2. 2 4 0 + =
.
Do đó,
2=−x
là nghim của phương trình
2 4 0+=x
.
Câu 7. Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong
5
gi thì trong mt gi vòi nước đó chảy được bao
nhiêu phn ca b?
A.
1.
B.
1
.
4
C.
1
.
5
D.
1
.
2
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong
5
gi thì trong mt gi vòi nước đó chảy được s phn ca b
là:
1
1:5
5
=
(b).
Câu 8. Một ô đi từ
A
đến
B
t
6
gi sáng, lúc
7
gi sáng cùng ngày, một xe khách cũng đi t
A
ti
B
cùng lúc vi ô tô. Vy nếu gi thời gian đi của xe khách
x
(gi) thì thời gian đi của
ô tô là:
A.
1x +
(gi). B.
1x
(gi). C.
2
(gi). D.
x
(gi).
Trang 20
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Vy nếu gi thời gian đi của xe khách là
x
(gi) thì thời gian đi của ô tô là:
1x
(gi).
Câu 9. Cho
ABC
DE BC
như hình dưới đây.
Theo định lí Thalès, ta có:
A.
.
AC AB
CE AD
=
B.
.
CE BD
EA DA
=
C.
.
AC BC
CE CD
=
D.
.
AC CD
BC CE
=
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
DE BC
nên theo định lí Thalès, ta có:
.
CE BD
EA DA
=
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, biết
IK GH
,
1
3
FI
FG
=
.
Khi đó, tỉ s nào sau đây có giá trị bng
1
3
?
A.
.
FI
IG
B.
.
FK
FH
C.
.
FK
KH
D.
.
GH
IK
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Theo đề, có
IK GH
nên theo định lí Thalès ta có:
1
3
FI FK
FG FH
==
.
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SÔ 01 NĂM HỌC: 2025-2026 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 ? A. M (0; 4 − ). B. N (0;4). C. P (4;0). D. Q ( 4 − ;0).
Câu 2. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm Q A. Q (0; 2 − ). B. Q ( 2 − ;0). C. Q (2;0). D. Q (0;2).
Câu 3. Cho đường thẳng y = ax + b . Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc tạo bởi
đường thẳng đo với trục Ox là góc nhọn? A. a  0. B. a  0. C. a = 0. D. a  0.
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h . Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km) mà ô tô đi
được trong thời gian t (h) là
A. S (t) = 60t.
B. S (t) = 60 + t.
C. S (t) = 60 − t.
D. S (t) 60 = . t
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? x A. 0x + 2 = 0 . B. 2x +1 = 0 . C. −2x = 0. D. + 3 = 0 . 2 2x 1
Câu 6. Phương trình
+ = 0 có hạng tử tự do là: 3 2 Trang 1 2 1 1 A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 2
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là x (học sinh) thì điều kiện cần là * x  .
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là x (giờ) thì điều kiện cần là x  0.
C. Gọi số sản phẩm của một công nhân làm được trong một ngày là x thì điều kiện cần là x  0.
D. Gọi số tuổi của một công nhân làm trong một ngày là x thì điều kiện cần là x  0.
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút và vở hết 25 nghìn đồng. Nếu gọi x là số tiền để mua vở thì
số thiền mua bút (nghìn đồng) là 25 A. 25 − . x B. 25 + . x C. . D. 25 . x x
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là CE CD BE CA CE AD DE AC A. = . B. = . C. = . D. = . CB CA CB AD BE CD AB AD
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x A. 5. B. 3. C. 10. D. 6.
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Trang 2
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của BAC (D BC) . Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? AB AC AD BD DB DC DB BC A. = . B. = . C. = . D. = . BD BC AC DC AB AC DC AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ
gấp 2 lần tuổi Minh. Gọi tuổi của Minh hiện nay là x ( x  ) .
a) Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x + 24 (tuổi).
b) Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x + 24 (tuổi).
c) Sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ gấp 2 lần tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10x + 24 = 2x + 24 .
d) Tuổi của bố Minh hiện tại là 30 tuổi.
Câu 14. Cho ABC AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại E, F . Từ B,C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . BE MG a) = . AE AG DN DB b) = . MD DC BE CF c) + =1. AE AF AB CA d) + = 3 . AE AF
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. x
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) 3 =
. Tính giá trị của biểu thức A = f (− ) 1 + f ( 3 − ) − 2 f (0). −x +1
(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) Trả lời:
Câu 16. Cho hai đường thẳng y = 4x + m + 2 và y = 2
x − 6 − 3m với m là tham số. Tìm giá trị của
m để hai đồ thị của hàm số trên cắt nhau tại một điểm của trục tung. Trả lời:
Câu 17. Cho phương trình ( 2
m − 3m + 2) x = m − 2 với m là tham số. Hỏi giá trị của m bằng bao
nhiêu để phương trình có vô số nghiệm? Trang 3 Trả lời:
Câu 18. Tìm độ dài của x trong mỗi trường hợp sau: Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 2x −1 và (d : y = −x + 2 . 2 ) 1 )
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d và (d cắt nhau. Xác định tọa độ giao điểm I của chúng 2 ) 1 )
và vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ. 1
b) Lập phương trình đường thẳng (d đi qua I và song song với đường thẳng y = x + 9. 3 ) 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 21 cm, AC = 28 cm , phân giác AD
với D BC .
a) Tính độ dài BC, BD, DC .
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC . Tính độ dài DE EC .
c) Gọi I là giao điểm của đường phân giác và G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng IGAC. x +1 x + 2 x + 3 x + 4
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau: + = + . 15 14 13 12 Trang 4
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SÔ 01 NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A A A A C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A A C C Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ , 2 5 2 2 , 8 1
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 ? A. M (0; 4 − ). B. N (0;4). C. P (4;0). D. Q ( 4 − ;0). Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thay x = 0 vào y = 2x − 4 , ta được: y = 2.0 − 4 = 4. −
Do đó, điểm M (0; 4
− ) thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 .
Câu 2. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm Q A. Q (0; 2 − ). B. Q ( 2 − ;0). C. Q (2;0). D. Q (0;2). Hướng dẫn giải Trang 5
Đáp án đúng là: A
Dự vào đồ thị hàm số Oxy , ta có tọa độ điểm Q Q (0; 2 − ).
Câu 3. Cho đường thẳng y = ax + b . Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc tạo bởi
đường thẳng đo với trục Ox là góc nhọn? A. a  0. B. a  0. C. a = 0. D. a  0. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Để đường thẳng y = ax + b có góc tạo với trục Ox là góc nhọn thì a  0.
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h . Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km) mà ô tô đi
được trong thời gian t (h) là
A. S (t) = 60t.
B. S (t) = 60 + t.
C. S (t) = 60 − t.
D. S (t) 60 = . t Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có, hàm số biểu diễn quãng đường S (t) là S (t) = 60t (km).
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? x A. 0x + 2 = 0 . B. 2x +1 = 0 . C. −2x = 0. D. + 3 = 0 . 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với a  0 nên phương trình 0x + 2 = 0
không là phương trình bậc nhất một ẩn. 2x 1
Câu 6. Phương trình
+ = 0 có hạng tử tự do là: 3 2 2 1 1 A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 2 Hướng dẫn giải.
Đáp án đúng là: C 2x 1 1
Hạng tử tự do của phương trình bậc nhất một ẩn + = 0 là . 3 2 2
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là x (học sinh) thì điều kiện cần là * x  .
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là x (giờ) thì điều kiện cần là x  0.
C. Gọi số sản phẩm của một công nhân làm được trong một ngày là x thì điều kiện cần là x  0.
D. Gọi số tuổi của một công nhân làm trong một ngày là x thì điều kiện cần là x  0. Hướng dẫn giải Trang 6
Đáp án đúng là: C
Nếu gọi số sản phẩm của một công nhân làm được trong một ngày là x thì điều kiện cần là x  0.
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút và vở hết 25 nghìn đồng. Nếu gọi x là số tiền để mua vở thì
số thiền mua bút (nghìn đồng) là 25 A. 25 − . x B. 25 + . x C. . D. 25 . x x Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số tiền để bạn An mua bút là: 25 − x (nghìn đồng).
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là CE CD BE CA CE AD DE AC A. = . B. = . C. = . D. = . CB CA CB AD BE CD AB AD Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A CE CD
Ta có: B = E , mà hai góc ở vị trí đồng vị nên DEAB . Ta có hệ thức sau: = . CB CA
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x A. 5. B. 3. C. 10. D. 6. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: M = A = 90 , mà hai góc ở vị trí đồng vị nên MN AB . Trang 7 CM CN 3 5 5 1 Do đó, ta có: = hay = được
= suy ra 5 + x = 10 nên x = 5. MA CB 3 + 3 5 + x 5 + x 2
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy ở Hình 3, xét tam giác ABC , có:
M là trung điểm của AB N là trung điểm của AC .
Do đó, MN là đường trung bình của tam giác ABC .
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của BAC (D BC) . Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? AB AC AD BD DB DC DB BC A. = . B. = . C. = . D. = . BD BC AC DC AB AC DC AC Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C AB DB
Xét tam giác ABC AD là đường phân giác của BAC nên =
(tính chất đường phân AC DC DB DC giác) nên = . AB AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ
gấp 2 lần tuổi Minh. Gọi tuổi của Minh hiện nay là x ( x  ) . Trang 8
a) Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x + 24 (tuổi).
b) Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x + 24 (tuổi).
c) Sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ gấp 2 lần tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10x + 24 = 2x + 24 .
d) Tuổi của bố Minh hiện tại là 30 tuổi. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Gọi tuổi của Minh hiện nay là x ( x  ) .
Theo đề, sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x + 24 (tuổi).
Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x + 24 (tuổi).
Sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ gấp 2 lần tuổi Minh nên ta có phương trình:
10x + 24 = 2( x + 24)
Giải phương trình, ta được:
10x + 24 = 2( x + 24)
10x + 24 = 2x + 2.24
10x + 24 = 2x + 48
10x − 2x = 48 − 24 8x = 24 x = 3 (thỏa mãn).
Do đó, tuổi của Minh hiện tại là 3 tuổi.
Suy ra tuổi của bố Minh hiện tại là 3.10 = 30 (tuổi).
Vậy hiện tại bố Minh 30 tuổi.
Câu 14. Cho ABC AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại E, F . Từ B,C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . BE MG a) = . AE AG DN DB b) = . MD DC BE CF c) + =1. AE AF AB CA d) + = 3 . AE AF Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) S c) Đ d) Đ Trang 9 BE MG
a) Xét ABC EGBM , theo định lí Thalès ta có: = . AE AG DN DC
b) Xét DCN BM CN , theo định lí Thalès ta có: = . MD DB
c) Có D là trung điểm của BC (do AD là trung tuyến của tam giác) nên DB = DC . DN DC Do đó, =
=1 nên DM = DN . MD DB
Suy ra GM + GN = GM + GM + MN = 2GM + 2MD = 2GD .
Lại có G là trọng tâm ABC nên AG = 2GD . CF GN
Xét ACN FGCN , theo định lí Thalès ta có: = . AF AG BE CF MG GN GM + GN 2GD Suy ra + = + = = = 1. AE AF AG AG AG 2GD BE CF Do đó, + =1. AE AF AB AM
d) Xét ABC EGBM , theo định lí Thalès ta có: = . AE AG AC AN
Xét ACN FGCN , theo định lí Thalès ta có: = . AF AG AB AC AM AN AM + AN
AG + GM + AG + GM + MN Suy ra + = + = = AE AF AG AG AG AG 1 +
2AG + 2GM + 2MD + ( + ) 2AG 2. 2 2 2AG + 2 AG AG GM MD GD 3 2 AG = = = = = = 3 . AG AG AG AG AG AB CA Vậy + = 3 . AE AF
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. x
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) 3 =
. Tính giá trị của biểu thức A = f (− ) 1 + f ( 3 − ) − 2 f (0). −x +1
(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) Trang 10 Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: , 2 5 1 − − 3 4 − Ta có: f (− ) 1 = ( ; − ) = = 2 − − 1 +1 2 − − − − f (− ) 3 3 6 3 3 = ( = = ; − 3 − ) +1 4 2 − f ( ) 0 3 0 = = 3 − . 0 − +1  3 −  5
Do đó, A = f (− ) 1 + f ( 3 − ) − 2 f (0) = 2 − + − 2.   ( 3 − ) = = 2,5 .  2  2
Câu 16. Cho hai đường thẳng y = 4x + m + 2 và y = 2
x − 6 − 3m với m là tham số. Tìm giá trị của
m để hai đồ thị của hàm số trên cắt nhau tại một điểm của trục tung. Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án:2
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:
4x + m + 2 = −2x − 6 − 3m
4x + 2x = −6 − 3m m − 2
6x = −4m − 8
Để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm của trục tung thì x = 0 . 8
Thay x = 0 vào, ta được: −4m − 8 = 0 hay m = − = 2 − . 4 Vậy m = −2 .
Câu 17. Cho phương trình ( 2
m − 3m + 2) x = m − 2 với m là tham số. Hỏi giá trị của m bằng bao
nhiêu để phương trình có vô số nghiệm? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 2 Để phương trình ( 2
m − 3m + 2) x = m − 2 có vô số nghiệm thì 2
m − 3m + 2 = 0 và m − 2 = 0 . • Xét 2
m − 3m + 2 = 0 hay 2
m m − 2m + 2 = 0 , do đó (m − ) 1 (m − 2) = 0
nên m −1 = 0 hoặc m − 2 = 0 .
Suy ra m = 1 hoặc m = 2 .
• Xét m − 2 = 0 suy ra m = 2 .
Kết hợp điều kiện ta có m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 11
Câu 18. Tìm độ dài của x trong mỗi trường hợp sau: Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: , 8 1 AB DB
Xét tam giác ABC AD là phân giác của BAC (do BAD = CAD ) nên = hay AC DC DB DC = . AB AC 3 DC 8,5.3 Do đó, = suy ra DC = = 5,1. 5 8,5 5
Khi đó, x = BC = BD + DC = 3 + 5,1 = 8,1.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 2x −1 và (d : y = −x + 2 . 2 ) 1 )
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d và (d cắt nhau. Xác định tọa độ giao điểm I của chúng 2 ) 1 )
và vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ. 1
b) Lập phương trình đường thẳng (d đi qua I và song song với đường thẳng y = x + 9. 3 ) 2 Hướng dẫn giải
a) Nhận thấy hai đường thẳng (d và (d có hệ số 2  −1 nên chúng cắt nhau. 2 ) 1 )
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:
2x −1 = −x + 2 suy ra 3x = 3 nên x = 1 .
Thay x = 1 vào đường thẳng (d , ta có y = 1. 1 )
Vậy ta có giao điểm I (1; ) 1 .
b) Gọi phương trình đường thẳng (d là: y = ax + b 3 ) 1 1
Theo đề, đường thẳng (d song song với y = x + 9 nên có hệ số a = . 3 ) 2 2 1 1
Vì (d đi qua I nên ta có 1 = .1+ b suy ra b = . 3 ) 2 2 1 1
Vậy (d : y = a + . 3 ) 2 2 Trang 12
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 21 cm, AC = 28 cm , phân giác AD
với D BC .
a) Tính độ dài BC, BD, DC .
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC . Tính độ dài DE EC .
C) Gọi I là giao điểm của đường phân giác và G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng IGAC. Hướng dẫn giải
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC , ta có: 2 2 2
AB + AC = BC 2 2 2 21 + 28 = BC 2
BC = 1225 nên BC = 35 cm . DB DC
Xét ABC AD là tia phân giác của góc BAC nên = . AB AC
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: DB DC DA + DC BC 35 5 = = = = = . AB AC AB + AC AB + AC 21+ 28 7 5 5 5 5
Suy ra DB = .AB = .21 = 15 cm và DC = .AC = .28 = 20 cm . 7 7 7 7
b) Vì E là hình chiếu của D trên AC nên DE AC .
BA AC (do ABC vuông tại A ).
Do đó DEAB . EC DE DC 20 4
Xét ABC DEAB nên = = =
= (Hệ quả định lí Thalès) AC AB BC 35 7 4 4 4 4
Do đó, DE = AB = .21 = 12 cm và EC = AC = .28 = 16 cm . 7 7 7 7
c) Gọi F là giao điểm của BI với AC .
I là giao điểm của ba đường phân giác nên BF là đường phân giác góc ABC . FA BA 21 3 Do đó, = = = . FC BC 35 5 Trang 13 3 3 21
Suy ra FA = FC = AC = (cm) . 5 8 2 BI AB 21
AI là đường phân giác của tam giác ABF nên có = = = 2 (1) FI AF 21 2
Gọi GB cắt AC tại M . GB
G là trọng tâm tam giác ABC nên BM là đường trung tuyến, do đó = 2 (2) GM GB IB Từ (1) và (2) suy ra =
suy ra IGFM hay IGAC (Theo định lí Thalès đảo). GM IF x +1 x + 2 x + 3 x + 4
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau: + = + . 15 14 13 12 Hướng dẫn giải x +1 x + 2 x + 3 x + 4 Ta có: + = + 15 14 13 12 x +1 x + 2 x + 3 x + 4 +1+ +1 = +1+ +1 15 14 13 12 x +16 x +16 x +16 x +16 + = + 15 14 13 12
x +16 x +16 x +16 x +16 + − − = 0 15 14 13 12 (x ) 1 1 1 1  +16 + − − = 0   15 14 13 12   1 1 1 1  Nhận thấy + − −  0  
nên x +16 = 0 suy ra x = −16. 15 14 13 12  Vậy x = −16.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SÔ 02 NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm M ( x ; y thì 0 0 ) y được gọi là 0 A. Hoành độ. B. Tung độ. C. Gốc tọa độ. D. Giao điểm.
Câu 2. Điểm trong mặt phẳng tọa độ có hoành độ âm và tung độ dương sẽ nằm ở góc phần tư thứ Trang 14 mấy? A. I. B. II. C. III. D. IV .
Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax + b với a  0 là gì?
A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng.
C. Một đường cong. D. Một đường tròn.
Câu 4. Hệ số b của đường thẳng y = 2(3x − 5) − 7 là A. −7. B. −5. C. 6. D. −17.
Câu 5. Cho các phương trình dưới đây, phương trình bậc nhất một ẩn là 2x 3 x A. + 2 = 0. B. + = 0 . C. 2 x + 2x +1 = 0 .
D. 2x y = 0 . 3 x 2
Câu 6. Giá trị x = −2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x + 5 = 0 . B. 3x +1 = 0 .
C. x − 2 = 0 . D. 2x + 4 = 0 .
Câu 7. Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong 5 giờ thì trong một giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần của bể? 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 4 5 2
Câu 8. Một ô tô đi từ A đến B từ 6 giờ sáng, lúc 7 giờ sáng cùng ngày, một xe khách cũng đi từ
A và tới B cùng lúc với ô tô. Vậy nếu gọi thời gian đi của xe khách là x (giờ) thì thời gian đi của ô tô là:
A. x +1 (giờ).
B. x −1 (giờ). C. 2 (giờ). D. x (giờ).
Câu 9. Cho ABC DEBC như hình dưới đây.
Theo định lí Thalès, ta có: AC AB CE BD AC BC AC CD A. = . B. = . C. = . D. = . CE AD EA DA CE CD BC CE FI 1
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, biết IK GH , = . FG 3 Trang 15 1
Khi đó, tỉ số nào sau đây có giá trị bằng ? 3 FI FK FK GH A. . B. . C. . D. . IG FH KH IK
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây. y Tỉ số là x 5 9 9 14 A. . B. . C. . D. . 9 5 14 9
Câu 12. Cho ABC K, F lần lượt là trung điểm của AB, BC . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 1
A. KF = 2AC.
B. AC = 2KF.
C. AC = KF.
D. KF = AC. 2 3
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). 4
Câu 13. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết giờ và ngược dòng hết 2 giờ. Biết vận tốc dòng 3
nước là 3 km/h . Gọi vận tốc riêng của ca nô là x ( x  3 , km/h).
a) Vận tốc ca nô xuôi dòng là x − 3 (km/h), vận tốc ca nô ngược dòng là x + 3 (km/h).
b) Quãng đường ca nô xuôi dòng là 2( x − 3) (km) và quãng đường ca nô ngược dòng là 4 (x+3) 3 (km). 4
c) Phương trình mô tả bài toán trên là ( x + 3) = 2( x − 3) . 3
d) Vận tốc riêng của ca nô là 15 km/h .
Câu 14. Cho hình thang ABCD ABCD AB CD . Đường thẳng song song với đáy AB
cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự tại M , N . EA EB a) = . AD BC EA BN b) = . AM BE Trang 16 MA NB c) = . MD NC MD BC d) = . DA NC
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 2 3 f ( ) 1 − f (0)
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) 2
= x −1. Tính giá trị của biểu thức B = . 3 2 Trả lời:
Câu 16. Cho ba đường thẳng d : y = x −1, d : y = −x +1 và d : y = 3
ax + 2a −1. Tìm giá trị của a 1 2 3
để hai đường thẳng d cắt d tại một điểm thuộc đường thẳng d . 1 2 3 Trả lời:
Câu 17. Cho phương trình ( 2
m − 9) x = m − 3. Hỏi giá trị của m bằng bao nhiêu để phương trình có vô số nghiệm? Trả lời:
Câu 18. Cho tam giác ABC D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC DE = 4 cm .
Biết đường cao AH = 6 cm . Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu centimet vuông? Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai hàm số (d y = −x +1 và (d : y = x + 3. 2 ) 1 )
a) Hai đường thẳng (d và (d cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại , A . B Hãy tìm tọa 2 ) 1 ) độ các điểm , A B,C .
b) Xác định đường thẳng (d đi qua điểm B (3;0) và song song với đường thẳng (d y = −x +1. 1 ) 3 )
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm . Các đường phân
giác BD CE cắt nhau tại I .
a) Tính AD, DC. DI BE AD b) Tính các tỉ số ; ; . DB BA AC
c) Tính tỉ số diện tích các tam giác DIE ABC . x − 2 x −1 x − 4 x − 3
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau: + = + . 7 8 5 6 Trang 17
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SÔ 02 NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A D A D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B B B B Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án S S Đ Đ Đ S Đ S 0 1 3 24
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm M ( x ; y thì 0 0 ) y được gọi là 0 A. Hoành độ. B. Tung độ. C. Gốc tọa độ. D. Giao điểm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: y được gọi là tung độ, x được gọi là hoành độ. 0 0
Câu 2. Điểm trong mặt phẳng tọa độ có hoành độ âm và tung độ dương sẽ nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I. B. II. C. III. D. IV . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Điểm trong mặt phẳng tọa độ có hoành độ âm và tung độ dương sẽ nằm ở góc phần tư thứ II.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax + b với a  0 là gì?
A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng.
C. Một đường cong. D. Một đường tròn. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b với a  0 có dạng một đường thẳng.
Câu 4. Hệ số b của đường thẳng y = 2(3x − 5) − 7 là A. −7. B. −5. C. 6. D. −17. Hướng dẫn giải Trang 18
Đáp án đúng là: D
Ta có: y = 2(3x − 5) − 7 = 6x −10 − 7 = 6x −17 .
Do đó, hệ số b = −17 .
Câu 5. Cho các phương trình dưới đây, phương trình bậc nhất một ẩn là 2x 3 x A. + 2 = 0. B. + = 0 . C. 2 x + 2x +1 = 0 .
D. 2x y = 0 . 3 x 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với (a  0) . 2x Do đó
+ 2 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn. 3
Câu 6. Giá trị x = −2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x + 5 = 0 . B. 3x +1 = 0 .
C. x − 2 = 0 . D. 2x + 4 = 0 . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
• Thay x = −2 vào phương trình x + 5 = 0 được −2 + 5 = 3  0 .
Do đó, x = −2 không là nghiệm của phương trình x + 5 = 0 .
• Thay x = −2 vào phương trình 3x +1 = 0 được 3.( 2 − ) +1 = 5 −  0 .
Do đó, x = −2 không là nghiệm của phương trình 3x +1 = 0 .
• Thay x = −2 vào phương trình x − 2 = 0 được −2 − 2 = −4  0 .
Do đó, x = −2 không là nghiệm của phương trình x − 2 = 0 .
• Thay x = −2 vào phương trình 2x + 4 = 0 được 2.( 2 − ) + 4 = 0 .
Do đó, x = −2 là nghiệm của phương trình 2x + 4 = 0 .
Câu 7. Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong 5 giờ thì trong một giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần của bể? 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 4 5 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong 5 giờ thì trong một giờ vòi nước đó chảy được số phần của bể 1 là: 1: 5 = (bể). 5
Câu 8. Một ô tô đi từ A đến B từ 6 giờ sáng, lúc 7 giờ sáng cùng ngày, một xe khách cũng đi từ
A và tới B cùng lúc với ô tô. Vậy nếu gọi thời gian đi của xe khách là x (giờ) thì thời gian đi của ô tô là:
A. x +1 (giờ).
B. x −1 (giờ). C. 2 (giờ). D. x (giờ). Trang 19 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vậy nếu gọi thời gian đi của xe khách là x (giờ) thì thời gian đi của ô tô là: x −1 (giờ).
Câu 9. Cho ABC DEBC như hình dưới đây.
Theo định lí Thalès, ta có: AC AB CE BD AC BC AC CD A. = . B. = . C. = . D. = . CE AD EA DA CE CD BC CE Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B CE BD
DEBC nên theo định lí Thalès, ta có: = . EA DA FI 1
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, biết IK GH , = . FG 3 1
Khi đó, tỉ số nào sau đây có giá trị bằng ? 3 FI FK FK GH A. . B. . C. . D. . IG FH KH IK Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B FI FK 1
Theo đề, có IK GH nên theo định lí Thalès ta có: = = . FG FH 3
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây. Trang 20