Bộ 5 đề luyện thi cấp tốc tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán -Bộ 1 (có lời giải chi tiết và đáp án)

Bộ 5 đề luyện thi cấp tốc tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán -Bộ 1 có lời giải chi tiết và đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 118 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Đề 1
ĐỀ LUYN THI CP TC TT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Thuvienhoclieu.Com
BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. S cách sp xếp 6 bn hc sinh vào 6 ghế kê thành hang ngang là
A.
60
. B.
120
. C.
12
. D.
720
.
Câu 2. Din tích ca mt cu có bán kính
3r =
A.
. B.
18
. C.
9
. D.
6
.
Câu 3. Đim M trong hình v bên biu din s phức nào dưới đây?
A.
2 4 .zi=−
B.
4 2 .zi=−
C.
4 2 .zi=+
D.
2 4 .zi=+
Câu 4. cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
S nghim của phương trình
( )
20fx−=
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào có mt nguyên hàm là hàm s
( )
cosF x x=
?
A.
( )
cosf x x=−
. B.
( )
sinf x x=−
. C.
( )
cosf x x=
. D.
( )
sinf x x=
.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
13
3; 7uu==
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 7. Đồ th ca hàm s nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên
Trang 2
A.
3
31y x x= + +
B.
3
31y x x=
C.
3
31y x x= +
D.
3
31y x x= +
Câu 8. Cho đồ th
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
Hàm s đã cho nghch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
B.
( )
0;1
C.
( )
0;+
D.
( )
1;0
Câu 9. Phn thc và phn o ca s phc
13zi=+
lần lượt là:
A.
1
i
. B.
3
1
. C.
1
3
. D.
1
3i
.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
A.
( )
;8−
. B.
(
;8−
. C.
)
8;+
. D.
( )
8;+
.
Câu 11. Th tích ca khi hp ch nhật có ba kích thước
,2 ,3a a a
bng
A.
3
6a
. B.
3
36a
. C.
3
5a
. D.
3
2a
.
Câu 12. Cho hình nón n kính đáy
5r =
độ dài đưng sinh
6.l =
Din ch xung quanh ca
hình nón đã cho là
A.
12 5S
=
. B.
20S
=
. C.
10 5S
=
. D.
65S
=
.
Câu 13. Cho hai s phc
12
2 3 , 4 6z i z i= = +
. Tính
12
z z z=−
.
A.
29zi=+
. B.
29zi=-
. C.
29zi= - +
. D.
29zi= - -
.
Câu 14. Tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
-
A.
1; 2yx= - =
. B.
1; 2yx==
. C.
1, 2yx= = -
. D.
1; 2yx= - = -
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;8
, tha mãn
( )
8
0
d9f x x =
( )
5
0
d6f x x =
. Tính
( )
8
5
dI f x x=
.
A.
4I =
. B.
3I =−
. C.
15I =
. D.
3I =
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
2 3 4
x y z
d
+
==
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
2; 3; 4u =
. B.
( )
1
1;2;1u =−
. C.
( )
3
2; 3;4u =
. D.
( )
4
2;3;4u =−
.
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 2yx=−
là.
A.
(
;2−
. B.
)
2;+
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2;+
.
Trang 3
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:
2 4 1 0x y z+ + =
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
?
A.
( )
3;0; 1M
. B.
( )
0;3;1Q
. C.
( )
3;0;1P
. D.
( )
3;1;0N
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 5 16S x y z + + + =
. Tọa độ tâm bán
kính ca
( )
S
lần lượt
A.
( )
1;2; 5 , 4IR−=
. B.
( )
1; 2; 5 , 4IR =
. C.
( )
1; 2;5 , 4IR−=
. D.
( )
1; 2;5 , 16IR−=
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và có độ dài bng
2a
. Th tích khi t din
.S BCD
bng
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 21. Nghiệm phương trình
2
2 16
x+
=
A.
2x =
. B.
4x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 22. Cho
0a
,
1a
, giá tr ca
3
log
a
a
bng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
cho hai véctơ
( )
1; 2;1u =−
( )
2;1;1v =−
, góc gia hai véctơ đã cho
bng
A.
B.
.
3
C.
5
.
6
D.
.
6
Câu 24. Th tích ca khi cu có bán kính
a
A.
2
2.a
B.
3
4
.
3
a
C.
2
4
.
3
a
D.
2
4.a
Câu 25. Cho hàm s
( )
y f x=
bảng biên thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 26. Gi
S
din ch hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 2, 5.= = = =
x
y e y x x
Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
5
2
=
x
S e dx
. B.
5
2
2
=
x
S e dx
. C.
5
2
2
=
x
S e dx
. D.
5
2
=
x
S e dx
.
Trang 4
Câu 27. Cho không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1;2A
hai đường thng
1
1
: 1 2
2
xt
d y t
zt
=+
=
=+
,
2
11
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình mặt phng
( )
đi qua
A
song song với hai đường
thng
12
,dd
.
A.
( )
: 3 5 13 0x y z
+ + =
. B.
( )
: 2 13 0x y z
+ + =
.
C.
( )
:3 13 0x y z
+ + + =
. D.
( )
: 3 5 13 0x y z
+ =
.
Câu 28. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 3 5z i i+ =
. Tính môđun của
z
.
A.
16z =
. B.
4z =
. C.
17z =
. D.
17z =
.
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều tt c các cnh bng a. Tính cosin ca góc gia hai
đường thng
A. B. C. D.
Câu 30. Tp nghim ca bất phương trình
A. B. C.
3
0;
2
éù
êú
êú
ëû
D.
Câu 31. Tích phân
2
2
1
2 1dI x x x=+
bằng cách đặt
2
1tx=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5
2
1
d
2
I t t=
. B.
5
2
dI t t=
. C.
5
2
2dI t t=
. D.
8
2
2dI t t=
.
Câu 32. Cho
,,a b x
là các s thực dương thỏa mãn
51
5
5
log 2log 3logx a b=+
. Mệnh đề nào là đúng ?
A.
4
a
x
b
=
. B.
43x a b=−
. C.
4
3
a
x
b
=
. D.
43
x a b=−
.
Câu 33. Cho hàm s
()y f x=
bng xét du
'( )fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D. 1.
Câu 34. Giá tr ln nht ca hàm s
3
32y x x= +
trên đoạn
2;0
bng
A.
0
. B.
4
. C.
8
. D. 2.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;3), (3; 4;5)AB
. Phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của đường thng
AB
?
. ' ' 'ABC A B C
'AB
'BC
1
4
-
3
4
1
4
1
3
2
2 2 1
3 16
49
x x x+ - -
æ ö æ ö
÷÷
çç
³
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
3
0;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( ]
3
;0 ;
2
éö
÷
ê
- ¥ È + ¥
÷
÷
ê
ø
ë
( )
3
;0 ;
2
æö
÷
ç
- ¥ È + ¥
÷
ç
÷
ç
èø
Trang 5
A.
12
26
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. B.
12
46
12
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
3
43
5
xt
yt
zt
=+
=
=+
. D.
3
43
5
xt
yt
zt
=−
= +
=−
.
Câu 36. Mt nh tr chiu cao gp
3
lần bán kính đáy, biết th tích khi tr đã cho bằng
3
đơn vị
th tích. Din tích thiết din qua trc ca hình tr bng
A.
3
. B.
3
69
. C.
3
39
. D.
6
.
Câu 37. Gi
1
z
2
z
hai nghim phc của phương tnh
2
2 5 0+ + =zz
. Giá tr ca biu thc
22
12
+zz
bng
A.
6
. B.
10
. C.
4
. D.
10
.
Câu 38. S giao điểm của đồ th hàm s
32
2 2 1= + +y x x x
đường thng
1=−yx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 39. Biết
3
1
32
1
dx
a b c
xx
= + +
+−
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Tính
P a b c= + +
.
A.
5P =
. B.
2
3
P =
. C.
13
2
P =
. D.
16
3
P =
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng 2a.
AA' 3a=
,
hình chiếu ca
'A
lên mt phng
ABCD
trùng với trung điểm
I
ca
AB
. Gi
K
là trung điểm
ca
BC
. Tính khong cách t
I
đến
( ' )A KD
.
A.
32
19
a
. B.
3 38
19
a
. C.
42
3
a
. D.
32
8
a
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đon
10;10
để hàm s
32
3 3 2020y x x mx= + +
nghch biến trên khong
( )
1;2
?
A.
11
. B.
20
. C.
21
. D.
10
.
Câu 42. Ông Bn d định gi vào ngân ng mt s tin vi lãi sut
69,%
một năm. Biết rng, c sau
mỗi năm số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Tính s tin ti thiu
x
(triệu đồng,
x
)
ông Bn gửi vào ngân hàng để sau 2 năm số tiên lãi đủ mua mt chiếc xe máy có giá tr 32 triu
đồng.
A. 224 triu đồng. B. 252 triệu đồng. C. 242 triệu đồng. D. 225 triệu đồng.
Câu 43. Ba bn Tun, An, Bình mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuộc đoạn
A.
1;17
. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1079
4913
. B.
1637
4913
. C.
23
68
. D.
1728
4913
.
Câu 44. Mt cái cc hình tr có bán kính đáy là 2 cm, chiều cao 20 cm. Trong cốc đang có một lưng
nước, khong cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm. Ta lần lưt th vào cc nhng viên bi
hình cầu có bán nh 0,7 cm. Đ nước dâng lên cao thêm ít nht 2 cm thì cn th vào cc ít nht
bao nhiêu viên bi?
A. 20 viên bi. B. 19 viên bi. C. 18 viên bi. D. 17 viên bi.
Trang 6
Câu 45. Cho c s thực dương
x
y
tha mãn
( )
2 2 2
2 2 2 2
5 9.3 5 9 .7 .
x y x y y x +
+ = +
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 11xy
P
x
++
=
?
A.
6P =
. B.
9P =
. C.
7P =
. D.
8P =
.
Câu 46. Cho t din
.S ABC
,
M
N
là các điểm thuc các cnh
SA
SB
sao cho
3MA SM=
,
2SN NB=
,
()
là mt phng qua
MN
song song vi
SC
. Kí hiu
1
()H
2
()H
là các khi
đa diện có đưc khi chia khi t din
.S ABC
bi mt phng
()
, trong đó,
1
()H
chứa điểm
S
,
2
()H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca
1
()H
2
()H
.
Tính t s
2
12
2
V
VV+
?
A.
47
119
. B.
35
90
. C.
4
5
. D.
35
45
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
( )
(
)
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3f x a x x bx x= + + + + +
, vi
,ab
các s thc
( )
log3
29f =
. Tính
( )
log2
3f
.
A.
( )
log2
33f −=
. B.
( )
log2
33f =
. C.
( )
log2
32f −=
. D.
( )
log2
32f =
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên . Đ th hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ bên
Hi hàm s
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= + +
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
3;1
. B.
( )
1;3
. C.
( )
;3−
. D.
( )
3; +
.
Câu 49. Gi
S
tp hp tt c các s nguyên
m
để hàm s
42
1 19
30
42
y x x x m= + +
giá tr ln
nhất trên đoạn
0;2
không vượt q
20
. Tng các phn t ca
S
A.
195
. B.
195
. C.
210
. D.
210
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
, hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên đồ th như hình vẽ.
Trang 7
Bất phương trình
( )
32
38f x m x x x + +
(
m
tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
0;3x
khi và ch khi
A.
( )
0mf
. B.
( )
3 24mf−
. C.
( )
0mf
. D.
( )
3 24mf−
.
--------------HT---------------
Trang 8
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.D
2.A
3.C
4.B
5.B
6.A
7.D
8.B
9.C
10.C
11.A
12.D
13.D
14.B
15.D
16.D
17.C
18.C
19.C
20.A
21.A
22.A
23.A
24.B
25.D
26.D
27.A
28.C
29.C
30.C
31.B
32.C
33.A
34.B
35.B
36.D
37.D
38.A
39.D
40.B
41.A
42.D
43.B
44.C
45.D
46.A
47.B
48.B
49.A
50.D
NG DN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. S cách sp xếp 6 bn hc sinh vào 6 ghế kê thành hang ngang là
A.
60
. B.
120
. C.
12
. D.
720
.
Li gii
Mi cách xếp 6 bn hc sinh vào 6 ghế kê thành hang ngang là mt hoán v ca 6.
Vy
6! 720=
cách xếp.
Câu 2. Din tích ca mt cu có bán kính
3r =
A.
. B.
18
. C.
9
. D.
6
.
Li gii
Din tích mt cu
2
4 4 .9 36 .Sr
= = =
Câu 3. Đim M trong hình v bên biu din s phức nào dưới đây?
A.
2 4 .zi=−
B.
4 2 .zi=−
C.
4 2 .zi=+
D.
2 4 .zi=+
Li gii
T hình v ta xác định được tọa độ
( )
4,2M
.
Suy ra
4 2 .zi=+
Câu 4. cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
S nghim của phương trình
( )
20fx−=
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Li gii
Ta có
( )
20fx−=
( )
2fx=
Trang 9
T bng biến thiên suy ra
( )
2fx=
3 nghim.
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào có mt nguyên hàm là hàm s
( )
cosF x x=
?
A.
( )
cosf x x=−
. B.
( )
sinf x x=−
. C.
( )
cosf x x=
. D.
( )
sinf x x=
.
Li gii
Ta có :
sin dx cosx x C = +
Vy hàm s
( )
sinf x x=−
mt nguyên hàm là hàm s
( )
cosF x x=
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
13
3; 7uu==
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( )
1
1
n
u u n d= +
vi
d
là công sai ca cp s cng
31
2 7 3 2 2u u d d d= + = + =
Câu 7. Đ th ca hàm s nào ới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A.
3
31y x x= + +
B.
3
31y x x=
C.
3
31y x x= +
D.
3
31y x x= +
Li gii
Da vào hình dng đồ th ta nhn thy đây là đồ th hàm s bc ba
( )
32
( 0)f x ax bx cx d a= + + +
Xét điểm
( )
0;1
giao điểm ca đồ th hàm s vi trc tung
Oy
:
0x =
ta được
.0 .0 .0 1a b c d+ + + =
1d=
Vy t 4 đáp án trên chọn đáp án D.
Câu 8. Cho đồ th
( )
fx
có đồ th như hình vẽ
Trang 10
Hàm s đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
B.
( )
0;1
C.
( )
0;+
D.
( )
1;0
Li gii
Dựa vào đ th ta thấy được 2 khong nghch biến là
( )
;1
( )
0;1
Chn đáp án B.
Câu 9. Phn thc và phn o ca s phc
13zi=+
lần lượt là:
A.
1
i
. B.
3
1
. C.
1
3
. D.
1
3i
.
Li gii
Phn thc , phn o ca s phc
z a bi=+
lần lượt
,ab
. Chn C.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
A.
( )
;8−
. B.
(
;8−
. C.
)
8;+
. D.
( )
8;+
.
Li gii
2
3
0
log 3 8
2
x
xx
x
. Vy tp nghim ca bất phương trình:
)
8;S = +
Câu 11. Th tích ca khi hp ch nhật có ba kích thước
,2 ,3a a a
bng
A.
3
6a
. B.
3
36a
. C.
3
5a
. D.
3
2a
.
Li gii
Th tích ca khi hp ch nht là
3
.2 .3 6 .V a a a a==
Câu 12. Cho hình nón n kính đáy
5r =
độ dài đưng sinh
6.l =
Din ch xung quanh ca
hình nón đã cho là
A.
12 5S
=
. B.
20S
=
. C.
10 5S
=
. D.
65S
=
.
Li gii
Din tích xung quanh ca ca hình nón
. 5.6 6 5 .S rl
= = =
Câu 13. Cho hai s phc
12
2 3 , 4 6z i z i= = +
. Tính
12
z z z=−
.
A.
29zi=+
. B.
29zi=-
. C.
29zi= - +
. D.
29zi= - -
.
Trang 11
Li gii
Ta có
12
(2 3 ) (4 6 ) 2 9z z z i i i= = + =
.
Câu 14. Tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
-
A.
1; 2yx= - =
. B.
1; 2yx==
. C.
1, 2yx= = -
. D.
1; 2yx= - = -
.
Li gii
Lý thuyết: Hàm s
,( 0, )
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
. ĐTHS có:
1. Tim cn ngang
a
y
c
=
2. Tim cận đứng
d
x
c
=−
Áp dụng ta được đưng tim cn ngang, tim cận đứng của ĐTHS trên có phương trình lần
t là
1, 2yx==
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;8
, tha mãn
( )
8
0
d9f x x =
( )
5
0
d6f x x =
. Tính
( )
8
5
dI f x x=
.
A.
4I =
. B.
3I =−
. C.
15I =
. D.
3I =
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
8 5 8
0 0 5
d d df x x f x x f x x=+
Suy ra:
( ) ( ) ( )
8 8 5
5 0 0
d d d 9 6 3f x x f x x f x x= = =
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
2 3 4
x y z
d
+
==
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
2; 3; 4u =
. B.
( )
1
1;2;1u =−
. C.
( )
3
2; 3;4u =
. D.
( )
4
2;3;4u =−
.
Li gii
T pt đường thng suy ra
( )
4
2;3;4u =−
là vtcp ca d
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 2yx=−
là.
A.
(
;2−
. B.
)
2;+
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2;+
.
Li gii
Điu kin
2 0 2xx
.
Tập xác định
( )
;2D = −
.
Trang 12
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:
2 4 1 0x y z+ + =
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
?
A.
( )
3;0; 1M
. B.
( )
0;3;1Q
. C.
( )
3;0;1P
. D.
( )
3;1;0N
.
Li gii
+ Thay tọa độ điểm
( )
3;0; 1M
vào phương trình mặt phng
( )
ta được
( )
3 2.0 4. 1 1 8VT VP= + + =
. Vy
( )
M
.
+ Thay tọa độ điểm
( )
0;3;1Q
vào phương trình mặt phng
( )
ta được
0 2.3 4.1 1 3VT VP= + + =
. Vy
( )
Q
.
+ Thay tọa độ điểm
( )
3;0;1P
vào phương trình mặt phng
( )
ta được
3 2.0 4.1 1 0VT VP= + + = =
. Vy
( )
P
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 5 16S x y z + + + =
. Tọa độ tâm bán
kính ca
( )
S
lần lượt
A.
( )
1;2; 5 , 4IR−=
. B.
( )
1; 2; 5 , 4IR =
. C.
( )
1; 2;5 , 4IR−=
. D.
( )
1; 2;5 , 16IR−=
.
Li gii
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;5I
, bán kính
4R =
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và có độ dài bng
2a
. Th tích khi t din
.S BCD
bng
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
2
1
22
BCD ABCD
a
SS==
.S BCD
V
1
.
3
BCD
S SA=
2
1
. .2
32
a
a=
3
3
a
=
.
Câu 21. Nghiệm phương trình
2
2 16
x+
=
A.
2x =
. B.
4x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Trang 13
Li gii
Ta có:
2 2 4
2 16 2 2 2 4 2.
xx
xx
++
= = + = =
Câu 22. Cho
0a
,
1a
, giá tr ca
3
log
a
a
bng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
3
11
log log .
33
a
a
aa==
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
cho hai véctơ
( )
1; 2;1u =−
( )
2;1;1v =−
, góc gia hai véctơ đã cho
bng
A.
B.
.
3
C.
5
.
6
D.
.
6
Li gii
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
1. 2 2 .1 1.1
.1
cos ;
2
.
1 2 1 . 2 1 1
uv
uv
uv
+ +
= = =
+ + + +
.
( )
0
; 120uv =
.
Vy góc gia hai véctơ đã cho bằng
2
.
3
Câu 24. Th tích ca khi cu có bán kính
a
A.
2
2.a
B.
3
4
.
3
a
C.
2
4
.
3
a
D.
2
4.a
Li gii
Th tích ca khi cu có bán kính
a
3
4
3
a
V
=
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
y f x=
bảng biên thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng 2.
Trang 14
Câu 26. Gi
S
din ch hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 2, 5.= = = =
x
y e y x x
Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
5
2
=
x
S e dx
. B.
5
2
2
=
x
S e dx
. C.
5
2
2
=
x
S e dx
. D.
5
2
=
x
S e dx
.
Li gii
Din tích hình phng cn tìm là:
55
22
==

xx
S e dx e dx
Câu 27. Cho không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1;2A
hai đường thng
1
1
: 1 2
2
xt
d y t
zt
=+
=
=+
,
2
11
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình mặt phng
( )
đi qua
A
song song với hai đường
thng
12
,dd
.
A.
( )
: 3 5 13 0x y z
+ + =
. B.
( )
: 2 13 0x y z
+ + =
.
C.
( )
:3 13 0x y z
+ + + =
. D.
( )
: 3 5 13 0x y z
+ =
.
Li gii
Ta có: Vectơ chỉ phương của hai đường thng
12
,dd
lần lượt
( ) ( )
12
1; 2;1 ; 2;1; 1aa= =
.
Vì mt phng
( )
song song với hai đường thng
12
,dd
nên :
( )
12
; 1;3;5n a a

==

.
Vậy phương trình mặt phng
( )
cn tìm là:
( ) ( ) ( )
1 0 3 1 5 2 0.
3 5z 13 0.
x y z
xy
+ + =
+ + =
Câu 28. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 3 5z i i+ =
. Tính môđun của
z
.
A.
16z =
. B.
4z =
. C.
17z =
. D.
17z =
.
Li gii
Ta có:
( )
35
1 3 5 1 4
1
i
z i i z i
i
+ = = =
+
.
Vậy môđun của
z
là:
( ) ( )
22
1 4 17z = + =
.
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều tt c các cnh bng a. Tính cosin ca góc gia hai
đường thng
A. B. C. D.
Li gii
. ' ' 'ABC A B C
'AB
'BC
1
4
-
3
4
1
4
1
3
Trang 15
Ta có
Vy
Câu 30. Tp nghim ca bất phương trình
A. B. C.
3
0;
2
éù
êú
êú
ëû
D.
Li gii
Ta có bất phương trình:
Vy tp nghim
Câu 31. Tích phân
2
2
1
2 1dI x x x=+
bằng cách đặt
2
1tx=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5
2
1
d
2
I t t=
. B.
5
2
dI t t=
. C.
5
2
2dI t t=
. D.
8
2
2dI t t=
.
Li gii
( )
( )
'. '
sin ', ' sin ', '
' . '
AB BC
co AB BC co AB BC
AB BC
==
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
' '; ' 'AB AB BB BC BC CC= + = +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
22
2
'. ' . '. '
22
aa
AB BC AB BC AA CC aÞ = + = - + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
( )
2
'. '
1
2
sin ', '
4
2. 2
' . '
a
AB BC
co AB BC
aa
AB BC
= = =
uuur uuur
uuur uuur
2
2 2 1
3 16
49
x x x+ - -
æ ö æ ö
÷÷
çç
³
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
3
0;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( ]
3
;0 ;
2
éö
÷
ê
- ¥ È + ¥
÷
÷
ê
ø
ë
( )
3
;0 ;
2
æö
÷
ç
- ¥ È + ¥
÷
ç
÷
ç
èø
2
2 2 4 2
22
4 4 3
2 2 4 2 2 3 0 0
3 3 2
x x x
x x x x x x
- - - -
æ ö æ ö
÷÷
çç
³ Û - - ³ - - Û - £ Û £ £
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
3
0;
2
S
éù
êú
=
êú
ëû
A
B
C
A’
B’
C’
Trang 16
Xét tích phân
2
2
1
2 1dI x x x=+
.
Đặt
2
1 d 2 dt x t x x= + =
.
Khi
1x =
thì
2t =
, khi
2x =
thì
5t =
.
Suy ra :
5
2
dI t t=
.
Câu 32. Cho
,,a b x
là các s thực dương thỏa mãn
51
5
5
log 2log 3logx a b=+
. Mệnh đề nào là đúng ?
A.
4
a
x
b
=
. B.
43x a b=−
. C.
4
3
a
x
b
=
. D.
43
x a b=−
.
Li gii
Vi
,,a b x
là các s thực dương. Ta có :
43
5 1 5 5 5 5 5 5
5
5
44
55
33
log 2log 3log log 4log 3log log log log
log log
x a b x a b x a b
aa
xx
bb
= + = =
= =
Câu 33. Cho hàm s
()y f x=
bng xét du
()fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D. 1.
Li gii
T bng biến thiên ta thy
()fx
ba nghiệm mà qua đó
()fx
đổi dấu, do đó hàm số đã cho
có ba đim cc tr.
Câu 34. Giá tr ln nht ca hàm s
3
32y x x= +
trên đoạn
2;0
bng
A.
0
. B.
4
. C.
8
. D. 2.
Li gii
Ta có
2
33yx
=−
2
1 2;0
0 3 3 0
1 2;0
x
yx
x
=
= =
=
( 2) 0f −=
( 1) 4f −=
(0) 2f =
Vy
( )
2;0
max ( ) 1 4f x f
= =
.
Trang 17
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;3), (3; 4;5)AB
. Phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của đường thng
AB
?
A.
12
26
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. B.
12
46
12
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
3
43
5
xt
yt
zt
=+
=
=+
. D.
3
43
5
xt
yt
zt
=−
= +
=−
.
Li gii
Ta có
(2; 6;2)AB =−
là một vec tơ chỉ phương thỏa mãn các phương án vì các vec tơ này cùng
phương với
AB
.
Chọn B, vì các phương án còn lại đường thẳng đi qua
A
hoc
B
.
Câu 36. Mt nh tr chiu cao gp
3
lần bán kính đáy, biết th tích khi tr đã cho bằng
3
đơn vị
th tích. Din tích thiết din qua trc ca hình tr bng
A.
3
. B.
3
69
. C.
3
39
. D.
6
.
Li gii
Gi
r
là bán đường tròn đáy thì chiều cao
3hr=
.
Ta có :
2 2 3
. . . .3 3 1 1V r h r r r r
= = = = =
3h =
.
Thiết din qua trc là hình ch nht có din tích là:
2 . 2.3 6S r h= = =
.
Câu 37. Gi
1
z
2
z
hai nghim phc của phương tnh
2
2 5 0+ + =zz
. Giá tr ca biu thc
22
12
+zz
bng
A.
6
. B.
10
. C.
4
. D.
10
.
Li gii
Ta có:
1
2
2
12
2 5 0
12
= +
+ + =
=
zi
zz
zi
Khi đó
2 2 2 2
12
1 2 1 2 10+ = + + =z z i i
.
Câu 38. S giao điểm của đồ th hàm s
32
2 2 1= + +y x x x
đường thng
1=−yx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Phương trình hoành đ giao điểm là:
3 2 3 2
2 2 1 1 2 3 0 0 + + = + = =x x x x x x x x
.
Ta suy ra đ th hàm s
32
2 2 1= + +y x x x
đường thng
1=−yx
ct nhau tại điểm
( )
0;1
.
Vy s giao điểm là
1
.
Câu 39. Biết
3
1
32
1
dx
a b c
xx
= + +
+−
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Tính
P a b c= + +
.
A.
5P =
. B.
2
3
P =
. C.
13
2
P =
. D.
16
3
P =
.
Trang 18
Li gii
Ta có
( )
( )
3
33
11
1
22
1 1 1
33
1
dx
x x dx x x x x
xx

= + + = + + +

+−


16 4 2
2 3 2
3 3 3
= + +
4 14
2 3 2
33
= +
.
Vy
2a =
;
4
3
b =−
;
14
3
c =
. Suy ra
4 14 16
2
3 3 3
P = + =
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng 2a.
AA' 3a=
,
hình chiếu ca
'A
lên mt phng
ABCD
trùng với trung điểm
I
ca
AB
. Gi
K
là trung điểm
ca
BC
. Tính khong cách t
I
đến
( ' )A KD
.
A.
32
19
a
. B.
3 38
19
a
. C.
42
3
a
. D.
32
8
a
.
Li gii
Do
ABCD
là hình vuông nên
IC DK
ti
N
.
K
' (1)IH A N
ti H.
Khi đó có
'
DK IC
DK A I
(2)DK IH⊥
.
T (1) và (2) ta có
( ' )IH A DK
.
Vy
( ,( ' ))d I A DK IH=
.
Xét tam giác
'A IA
22
' ' 2A I A A AI a= =
.
Xét tam giác
DKC
2 2 2
1 1 1
CN CK DC
=+
2
5
a
CN=
.
Xét tam giác
IBC
5IC a=
35
5
a
IN=
.
Xét tam giác
'A IN
2 2 2
1 1 1
'IH IN A I
=+
3 2 3 38
19
19
aa
IH = =
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đon
10;10
để hàm s
32
3 3 2020y x x mx= + +
nghch biến trên khong
( )
1;2
?
A.
11
. B.
20
. C.
21
. D.
10
.
Li gii
2
3 6 3y x x m
= +
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;2
( )
0, 1;2
yx
Trang 19
( )
2
3 6 3 0, 1;2 + x x m x
( )
2
2 , 1;2 + m x x x
Xét hàm s:
( )
2
( ) 2 , 1;2g x x x x= +
( ) 2 2g x x
= +
( ) 0 1g x x
= =
Bng biến thiên:
x
1 2
()gx
()gx
1
0
Da vào bng biến thiên ta có:
( )
2
2 , 1;2 0m x x x m +
10;10−m
nên có
11
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa đề.
Câu 42. Ông Bn d định gi vào ngân ng mt s tin vi lãi sut
69,%
một năm. Biết rng, c sau
mỗi năm số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Tính s tin ti thiu
x
(triệu đồng,
x
)
ông Bn gửi vào ngân hàng để sau 2 năm số tiên lãi đủ mua mt chiếc xe máy có giá tr 32 triu
đồng.
A. 224 triu đồng. B. 252 triệu đồng. C. 242 triệu đồng. D. 225 triệu đồng.
Li gii
Gi
a
là s tin ti thiu mà ông Bn phi gửi để đủ mua mt chiếc xe máy sau 2 năm, lãi suất
69,%=r
mỗi năm.
Tng s tin vn lãi sau 2 năm ông Bn nhận được
( ) ( )
2
11=+T a r
. Vy s tin lãi
Ta
.
Theo đề ta có:
32 32 +T a T a
.
Thay vào
( )
1
ta thu được
( ) ( )
22
32 1 32 1 069 224 15,,+ + + a a r a a a
.
Vy s tin ti thiu mà ông Bn cn gi là 225 triu đồng.
Câu 43. Ba bn Tun, An, Bình mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuộc đoạn
B.
1;17
. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1079
4913
. B.
1637
4913
. C.
23
68
. D.
1728
4913
.
Li gii
Ta có:
Trang 20
C.
( )
17.17.17 4913n = =
Gi A là biến cố: “ba số được viết ra có tng chia hết cho 3”.
Trong đoạn
1;17
5 s chia hết cho 3; có 6 s chia cho 3 dư 1và có 6 số chia cho 3 dư 2.
TH1: Ba s viết ra cùng chia hết cho 3, có
5.5.5 125=
cách.
TH2: Ba s viết ra cùng chia cho 3 dư 1, có
6.6.6 216=
cách.
TH3: Ba s viết ra cùng chia cho 3 dư 2, có
6.6.6 216=
cách.
TH4: Ba s viết ra có 1 sô chia hết cho 3, 1 s chia cho 3 dư 1, 1 số chia cho 3 dư 2
( )
5.6.6 .3! 1080=
cách.
( )
125 2.216 1080 1637nA= + + =
.
Vy xác suất để ba s được viết ra có tng chia hết cho 3 bng
( )
( )
( )
1637
4913
nA
PA
n
==
.
Câu 44. Mt cái cc hình tr bán kính đáy 2 cm, chiều cao 20 cm. Trong cc đang một lượng
nước, khong cách giữa đáy cốc mặt nước 12 cm. Ta ln t th vào cc nhng viên bi
hình cầu có bán kính 0,7 cm. Để nước dâng lên cao thêm ít nht 2 cm thì cn th vào cc ít nht
bao nhiêu viên bi?
A. 20 viên bi. B. 19 viên bi. C. 18 viên bi. D. 17 viên bi.
Li gii
Gi
n
là s viên bi cn th vào cc, (
n
là s nguyên ơng).
Theo yêu cu bài toán thì
n
phi tha mãn
( )
3
2
4 6000
. 0,7 .2 .2 17,493
3 343
nn

.
Suy ra s viên bi ít nht cn th vào cc là 18 viên.
Câu 45. Cho các s thc dương
x
y
tha mãn
( )
2 2 2
2 2 2 2
5 9.3 5 9 .7 .
x y x y y x +
+ = +
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 11xy
P
x
++
=
?
A.
6P =
. B.
9P =
. C.
7P =
. D.
8P =
.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
( )( )
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
5 9.3 5 9 .7
5 3 5.7 3 .7
3 7 1 5 7 1 0
7 1 3 5 0
x y x y y x
x y y x x y y x
x y y x y x
y x x y
+
+ + + +
+ + +
+ +
+ = +
+ = +
+ =
+ =
22
2
2 2 2 2
2 2 2
2
7 1 0 3 5 0
7 1 2 2 0
22
y x x y
yx
do
yx
yx
+ +
−+
= +
= + =
=
Trang 21
2
0 2 0 2y x x
Suy ra
22
2 11 9 9
1
x x x x
Px
x x x
+ + + +
= = = + +
Xét hàm s
( )
9
1f x x
x
= + +
trên khong
( )
2,+
( ) ( )
2
22
99
1 , 0 3
x
f x f x x
xx

= = = =
Ta có bng biến thiên hàm
( )
fx
Da vào BBT ta có
min 7 3, 5P khi x y= = =
Câu 46. Cho t din
.S ABC
,
M
N
là các điểm thuc các cnh
SA
SB
sao cho
3MA SM=
,
2SN NB=
,
()
là mt phng qua
MN
song song vi
SC
. Kí hiu
1
()H
2
()H
là các khi
đa diện có đưc khi chia khi t din
.S ABC
bi mt phng
()
, trong đó,
1
()H
chứa điểm
S
,
2
()H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca
1
()H
2
()H
.
Tính t s
2
12
2
V
VV+
?
A.
47
119
. B.
35
90
. C.
4
5
. D.
35
45
.
Li gii
Kí hiu
V
là th tích khi t din
SABC
. Gi
P
,
Q
lần lượt là giao điểm ca
()
vi các
đường thng
BC
,
AC
. Ta
// //NP MQ SC
. Khi chia khi
1
()H
bi mt phng
()QNC
, ta
được hai khi chóp
.N SMQC
.N QPC
.
Vi khi chóp N.SMQC:
Trang 22
2
3
NS
BS
=
do đó
..
2
3
N SMQC B SMQC
VV=
.
Li có:
3 9 7
4 16 16
AMQ SAC SMQC SAC
AM
S S S S
AS
= = =
.
Vy
..
7
24
N SMQC S ABC
VV=
.
Vi khi chóp N.QPC:
2 1 1
3 4 6
CPQ
CBA
S
CP CQ
S CB CA
= = =
Do đó
..
11
6 18
N PQC N ABC SABC
V V V==
.
Suy ra:
1 2 1
2
7 1 25 25 47 25
1
24 18 72 72 72 47
SABC SABC
V V V
V V V
= + = = = =
.
Vy:
2
1 2 1
12
22
1 1 1 47
2 25
2 119
2
2
47
V
V V V
VV
VV
= = = =
+
+
+
+
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
( )
(
)
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3f x a x x bx x= + + + + +
, vi
,ab
các s thc
( )
log3
29f =
. Tính
( )
log2
3f
.
A.
( )
log2
33f −=
. B.
( )
log2
33f =
. C.
( )
log2
32f −=
. D.
( )
log2
32f =
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
(
)
( ) ( )
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3f x a x x b x x = + + + + +
( )
(
)
1
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3a x x bx x
= + + + +
( )
(
)
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3a x x bx x= + + + +
( )
(
)
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 3a x x bx x

= + + + + +


( )
33fx= +


( )
6fx= +
.
Áp dng tính cht này, ta có:
( ) ( ) ( )
log2 log3 log3
3 2 2 6 9 6 3f f f = = + = + =
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên . Đ th hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ bên
Trang 23
Hi hàm s
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= + +
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
3;1
. B.
( )
1;3
. C.
( )
;3−
. D.
( )
3; +
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 1g x f x x

= + +
.
Hàm s
( )
gx
đồng biến khi
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 2 1 0 1g x f x x f x x
+ +
.
Dựa vào đ th ca hàm s
( )
y f x
=
1yx=
ta được
( )
;3x −
hoc
( )
1;3x
thì
hàm s
( )
gx
đồng biến.
Câu 49. Gi
S
tp hp tt c các s nguyên
m
để hàm s
42
1 19
30
42
y x x x m= + +
giá tr ln
nhất trên đoạn
0;2
không vượt q
20
. Tng các phn t ca
S
A.
195
. B.
195
. C.
210
. D.
210
.
Li gii
O
2
y
1
3
x
- 2
- 1
- 3
- 4
- 6
O
2
y
1
3
x
- 2
- 1
- 3
- 4
- 6
Trang 24
Xét hàm s
( )
42
1 19
30
42
f x x x x m= + +
trên đoạn
0;2
.
( )
3
19 30f x x x
= +
,
( )
5 0;2
02
3 0;2
x
f x x
x
=
= =
=
.
( ) ( )
0 ; 2 26f m f m= = +
( )
( )
0;2
0;2
max 26; minf x m f x m = + =
.
Suy ra
0;2
max max , 26y m m=+
YCBT
0;2
26 20
20 26 20
max 20 20 6
20 20
20
m
m
ym
m
m
+
+

.
Do
m
nên
20, 19,..., 7, 6mS =
.
Vy tng các phn t ca
S
bng
( )
15. 20 6
195
2
−−
=−
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
, hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Bất phương trình
( )
32
38f x m x x x + +
(
m
tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
0;3x
khi và ch khi
A.
( )
0mf
. B.
( )
3 24mf−
. C.
( )
0mf
. D.
( )
3 24mf−
.
Li gii
( )
32
38f x m x x x + +
( )
32
38f x x x x m +
.
Đặt
( ) ( )
32
38h x f x x x x= +
( ) ( ) ( )
( )
22
3 6 8 3 6 8 .h x f x x x f x x x
= + = +
Đặt
( )
2
3 6 8g x x x= +
v đ th ca
( )
gx
lên h trc Oxy.
T hình v, ta thy
( ) ( ) ( )
, 0;3 .f x g x x
Do đó
( ) ( )
0, 0;3 .h x x
Vì vy ta có bng biến thiên
Trang 25
T bng biến thiên, yêu cu bài toán
( ) ( )
3 3 24.m h m f
--------------HT---------------
Đề 2
ĐỀ LUYN THI CP TC TT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Thuvienhoclieu.Com
BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Mt nguyên hàm ca
( )
2
23
1
xx
fx
x
−+
=
+
A.
2
3 6ln 1
2
x
xx+ +
. B.
2
3 6ln 1
2
x
xx + +
.
C.
2
3 6ln 1
2
x
xx+ + +
. D.
2
3 6ln 1
2
x
xx +
.
Câu 2. Tìm s phc liên hp ca s phc
( )
32z i i=+
.
A.
32zi= +
. B.
32zi=−
. C.
32zi=
. D.
32zi= + +
.
Câu 3. Cho
d
đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;3A
vuông góc vi mt phng
( )
:4 3 7 1 0x y z+ + =
. Phương trình chính tắc ca
d
A.
1 2 3
4 3 7
x y z
==
. B.
1 2 3
4 3 7
x y z
==
.
C.
4 3 7
1 2 3
x y z +
==
. D.
1 2 3
4 3 7
x y z+ + +
==
.
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là
4a
, chiu cao là
3a
. Din tích toàn phn ca hình nón bng
A.
2
36 a
. B.
2
32 a
. C.
2
38 a
. D.
2
30 a
.
Câu 5. Với điều kin nào ca
a
để hàm s
( )
21
x
ya=−
đồng biến trên ?
A.
0a
. B.
( )
1
;1 1;
2
a

+


.
C.
1a
. D.
1
;
2
a

+


.
Câu 6. Đim biu din ca s phc
( )
34z m i= + +
( )
3;2M
khi
m
bng
A.
2m =−
. B.
4m =
. C.
6m =−
. D.
2m =
.
Câu 7. Tìm s giao điểm
n
của hai đồ th
42
32y x x= +
2
2yx=−
.
A.
4n =
. B.
2n =
. C.
0n =
. D.
1n =
.
Trang 26
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S ngim thc của phương trình
( )
2 3 0fx−=
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Cho hình tr bán kính đáy bằng
( )
3 cm
, đường cao
( )
6 cm
. Din ch xung quanh ca hình
tr này
A.
( )
2
36 cm
. B.
( )
2
20 cm
. C.
( )
2
24 cm
. D.
( )
2
18 cm
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6K
, gi
K
là hình chiếu ca
K
trên
Oz
. Khi đó
trung điểm
OK
tọa độ
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
0;0;3
. D.
( )
0;2;0
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cnh huyn
BC a=
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm ca
BC
. Biết
SB a=
. Tính s đo của góc gia
SA
và
( )
ABC
.
A.
75
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 12. Lp 11A1 có 25 hc sinh nam và 20 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt
bn trong lp làm lớp trưởng?
A. 500. B. 20. C. 25. D. 45.
Câu 13. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây song song với mt phng
( )
Oyz
?
A.
20x−=
. B.
2 1 0z =
. C.
20z =
. D.
2 1 0x + =
.
Câu 14. Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s
2
42x
y
xx
+−
=
+
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 15. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
1y x x=
. B.
32
1y x x= +
. C.
42
21y x x= +
. D.
42
21y x x=
.
Câu 16. Nếu
( )
23
7 7 7
log 8log 2log , 0x ab a b a b=
thì
x
bng:
A.
8 14
ab
. B.
6 12
ab
. C.
66
ab
. D.
2 14
ab
.
x
y
O
Trang 27
Câu 17. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như sau.
Mệnh đề nào ới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
.
Câu 18. Tính th tích mt khi chóp biết khối chóp đóđường cao bng
12a
, diện tích đáy bằng
2
a
.
A.
3
12a
. B.
3
4a
. C.
2
12a
. D.
2
4a
.
Câu 19. Cho hàm s
3
1
log
6 x
có tập xác định là
A.
( )
;6−
. B.
( )
0;+
. C.
( )
6;+
. D. .
Câu 20. Mt mt cu có din tích
( )
2
36 m
. Th tích ca khi cu này bng
A.
( )
3
108 m
. B.
( )
3
72 m
. C.
( )
3
4
m
3
. D.
( )
3
36 m
.
Câu 21. Tính môđun của s phc
z
tha mãn
( )
2 13 1z i i + =
.
A.
34z =
. B.
34z =
. C.
5 34
3
z =
. D.
34
3
z =
.
Câu 22. Lăng trụ
.ABCD A B C D
đều có mặt đáy
A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình vuông.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
2
2f x x x
=−
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
49y f x x x= = +
trên đoạn
2;3
bng
A.
201
. B.
54
. C.
9
. D.
2
.
Câu 25. Nghim của phương trình
1
2
1
125
25
x
x
+

=


A.
1
8
. B.
1
C.
1
4
. D.
4
.
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
5 cosF x x=−
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
sinf x x=
.
Trang 28
B.
( )
( )
( )
d log
ux
x u x C
ux
=+
.
C. Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
tmi nguyên hàm ca
( )
fx
đều
dng
( )
F x C+
(
C
là hng s) .
D.
( )
1 tanF x x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1 tanf x x=+
.
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
81, 9
nn
uu
+
==
. La chọn đáp án đúng.
A.
1
9
q =
. B.
9q =
. C.
1
9
q =−
. D.
9q =
.
Câu 28. Cho
0,2 0,2
log logxy
. Chn khẳng định đúng?
A.
0xy
. B.
0xy
. C.
0yx
. D.
0yx
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;2I
và có bán
kính
23R =
là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 12x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 6x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 12x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 6x y z+ + + + =
.
Câu 30. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 31. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 6 2
15
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
mt phng
( )
: 2 2 0x y z
+ + =
. Chn khẳng định đúng:
A.
( )
//d
. B.
( )
d
. C.
( )
d
. D.
d
ct
( )
.
Câu 32. Gi s
2
2
0
1
d ln5 ln3; ,
43
x
x a b a b
xx
= +
++
. Tính
.P a b=
.
A.
5P =−
. B.
4P =−
. C.
8P =
. D.
6P =−
.
Câu 33. Cho hình n đỉnh
I
tâm đường tròn
H
. Mt mt phng qua
I
to vi mặt đáy hình nón
mt góc
60
ct hình nón theo thiết diện là tam giác đều
IBC
cnh
a
. Tính th ch khi nón.
A.
3
11
64
a
. B.
3
5
64
a
. C.
3
9
64
a
. D.
3
7
64
a
.
x
y
O
Trang 29
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A
B
,
SA
vuông góc mt
phẳng đáy,
, 3 , 2 ,SA a AD a AB a BC a= = = =
. Tính khong cách giữa hai đường thng
SB
CD
.
A.
6
6
a
. B.
6
3
a
. C.
6
12
a
. D.
6
2
a
.
Câu 35. Áp sut không khí
P
suy giảm so với độ cao
x
theo công thc
.
0
.e
xi
PP=
, trong đó
0
760P mmHg=
áp sut mc nước bin
( )
0x =
,
i
h s suy gim. Biết rng độ cao
1000m
thì áp sut ca không khí
672,71mmHg
. Áp sut không khí độ cao 3343
m
xp x
bng
A. 495,34
mmHg
. B. 530,23
mmHg
. C. 485,36
mmHg
. D. 505,45
mmHg
.
Câu 36. Cho hàm s
()fx
1
()
( 1) 1
fx
x x x x
=
+ +
,
0x
(1) 2 2f =
. Khi đó
2
1
( )df x x
bng
A.
10
43
3
. B.
10
43
3
+
. C.
4 2 10
43
33
+−
. D.
14
43
3
.
Câu 37. Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi hai đồ th
2
46y x x= +
2
26y x x= +
.
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Câu 38. Bán kính đáy hình trụ bng
4cm
, chiu cao bng
6cm
. Đ dài đường chéo ca thiết din qua
trc bng
A.
5cm
. B.
6cm
. C.
8cm
. D.
10cm
.
Câu 39. Cho phương trình
( ) ( )
2
22
7 6 0z z z z+ + + + =
bn nghim phc
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
. Tính
1 2 3 4
S z z z z= + + +
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 40. Cho hàm s
2
1 2020y x mx= + +
(
m
tham s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm đã cho đồng biến trên khong
( )
;− +
?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 41. Tìm s phc
z
biết
5z =
z
là s thun o.
A.
5i
. B.
5i
. C.
5i
. D.
5i
.
Câu 42. Chn mt s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau được lp t tp
0;1;2;3;4;5
. Xác sut
để s đưc chn chia hết cho
4
bng
A.
4
25
. B.
13
25
. C.
7
25
. D.
6
25
.
Câu 43. Cho hai điểm
( )
3;2;3A
( )
3;4;1B
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
mt phng trung
trc ca
AB
.
A.
( )
: 1 0+ =P y z
. B.
( )
: 1 0+ + =P y z
. C.
( )
: 1 0 =P y z
. D.
( )
: 1 0 + =P y z
.
Trang 30
Câu 44. Bất phương trình
2
2 10
34
1
2
2
−+



x
xx
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 45. Cho pơng trình
( ) ( )
32
5 5 5
log 5 6log 11 log 3 0
5
x
x m x m

+ + + =


(
m
tham s thc). Tp
hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình ba nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;625
A.
( )
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
2;+
. D.
(
1;2
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
7 13
;
44




của phương trình
( )
sin cos 1 0 + =f x x
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Câu 47. Cho hàm s
42
( ) 8f x x ax b= + +
, trong đó
,ab
tham s thc. Biết rng giá tr ln nht ca
hàm s
()fx
trên đoạn
1;1
bng
1
. Tính
ba
.
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
2a
,
90SCA SBA= =
. Khong cách
gia hai cnh
SA
và
BC
là
23
3
a
. Th tích khi chóp
.S ABC
là
A.
3
8
35
a
. B.
3
43
35
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
83
5
a
.
Câu 49. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ dưới đây
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
32
23g x f x x=+
A.
11
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
x
y
0,75
-2
-1
O
Trang 31
Câu 50. Trong h tọa độ
, cho điểm
( ; )M x y
vi
; ; 6 6; 0x y x y Z
thỏa mãn phương
trình
2
2
36 2
9
3
2
3 36
3 2 log
3
y
x
x
y

+ =


. Hỏi có bao nhiêu điểm
M
tha yêu cu nêu trên?
A. Bốn điểm. B. Một điểm. C. Ba điểm. D. Hai điểm.
--------------HT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1B
2C
3B
4A
5C
6A
7B
8B
9A
10C
11C
12D
13D
14B
15D
16D
17C
18B
19A
20D
21B
22D
23D
24B
25C
26B
27A
28D
29C
30A
31D
32D
33D
34A
35D
36A
37D
38D
39A
40D
41D
42D
43C
44B
45D
46C
47D
48A
49B
50D
NG DN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Mt nguyên hàm ca
( )
2
23
1
xx
fx
x
−+
=
+
A.
2
3 6ln 1
2
x
xx+ +
. B.
2
3 6ln 1
2
x
xx + +
.
C.
2
3 6ln 1
2
x
xx+ + +
. D.
2
3 6ln 1
2
x
xx +
.
Li gii
Ta có:
( )
2 2
2 3 6
3 3 6ln 1d d d
112
xx
f Cxx x x
x
xxx
xx
−+

= = + =

++
+ +
+
.
Vy mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
23
1
xx
fx
x
−+
=
+
2
3 6ln 1
2
x
xx + +
.
Câu 2. Tìm s phc liên hp ca s phc
( )
32z i i=+
.
A.
32zi= +
. B.
32zi=−
. C.
32zi=
. D.
32zi= + +
.
Li gii
Ta có
( )
2
3 2 3 2 3 2 3 2z i i i i i z i= + = + = + =
.
Câu 3. Cho
d
đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;3A
vuông góc vi mt phng
( )
:4 3 7 1 0x y z+ + =
. Phương trình chính tắc ca
d
A.
1 2 3
4 3 7
x y z
==
. B.
1 2 3
4 3 7
x y z
==
.
C.
4 3 7
1 2 3
x y z +
==
. D.
1 2 3
4 3 7
x y z+ + +
==
.
Li gii
Ta có
( )
:4 3 7 1 0x y z
+ + =
( )
( )
4;3; 7n
=
là VTPT ca mt phng
( )
.
Trang 32
Mà đường thng
( )
d
( )
( )
4;3; 7n
=
là VTCP của đường thng
d
.
Ta li có
( )
1;2;3Ad
.
Suy ra phương trình chính tắc của đường thng
d
là:
1 2 3
4 3 7
x y z
==
.
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là
4a
, chiu cao là
3a
. Din tích toàn phn ca hình nón bng
A.
2
36 a
. B.
2
32 a
. C.
2
38 a
. D.
2
30 a
.
Li gii
Ta có bán kính đáy
4ra=
, chiu cao là
3ha=
.
Suy ra đường sinh
( ) ( )
22
22
4 3 5l r h a a a= + = + =
.
Mà din tích toàn phn bng:
( )( ) ( )
2
22
4 5 4 36rl r aS a a a= + = + =
tp
.
Câu 5. Với điều kin nào ca
a
để hàm s
( )
21
x
ya=−
đồng biến trên ?
A.
0a
. B.
( )
1
;1 1;
2
a

+


.
C.
1a
. D.
1
;
2
a

+


.
Li gii
Để hàm s mũ đã cho đồng biến trên t
2 1 1a−
1a
.
Câu 6. Đim biu din ca s phc
( )
34z m i= + +
( )
3;2M
khi
m
bng
A.
2m =−
. B.
4m =
. C.
6m =−
. D.
2m =
.
Li gii
Để s phc đã cho có điểm biu din là
( )
3;2M
khi:
42m+=
2m =
.
Câu 7. Tìm s giao điểm
n
của hai đồ th
42
32y x x= +
2
2yx=−
.
A.
4n =
. B.
2n =
. C.
0n =
. D.
1n =
.
Li gii
Phương trình hoành đ giao điểm của hai đồ th
42
32y x x= +
2
2yx=−
là:
4 2 2
3 2 2x x x + =
42
4 4 0xx + =
2
2
x
x
=
=−
.
Vy
2
giao điểm của hai đồ th
42
32y x x= +
2
2yx=−
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Trang 33
S ngim thc của phương trình
( )
2 3 0fx−=
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có
( )
2 3 0fx−=
( )
3
2
fx=
.
S ngim thc của phương trình
( )
2 3 0fx−=
chính bng s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đưng thng
3
2
y =
.
Da bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
ta thấy phương trình
( )
2 3 0fx−=
3
nghim
thc.
Câu 9. Cho hình tr bán kính đáy bằng
( )
3 cm
, đường cao
( )
6 cm
. Din ch xung quanh ca hình
tr này
A.
( )
2
36 cm
. B.
( )
2
20 cm
. C.
( )
2
24 cm
. D.
( )
2
18 cm
.
Li gii
Ta có
( )
2
2 36 cm
xq
S rh

==
.
Câu 10. Trong không gian bi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6K
, gi
K
hình chiếu ca
K
trên
Oz
. Khi đó trung điểm
OK
tọa độ
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
0;0;3
. D.
( )
0;2;0
.
Li gii
Ta có
( )
0;0;6K
.
Trung điểm ca
OK
tọa độ
( )
0;0;3
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cnh huyn
BC a=
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm ca
BC
. Biết
SB a=
. Tính s đo của góc gia
SA
và
( )
ABC
.
A.
75
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Li gii
Trang 34
Gi
H
là trung điểm ca
BC
.
Theo gi thiết ta có
( )
SH ABC
và góc gia
SA
và
( )
ABC
là góc
SAH
.
Ta có
2
2 2 2
3
42
aa
SH SB BH a= = =
và
1
22
a
AH BC==
.
Ta có
3
2
tan 3 60
2
a
SH
SAH SAH
a
AH
= = = =
.
Vy góc gia
SA
và
( )
ABC
bng
60
.
Câu 12. Lp 11A1 có 25 hc sinh nam và 20 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt
bn trong lp làm lớp trưởng?
A. 500. B. 20. C. 25. D. 45.
Li gii
Có 25 cách chn mt hc sinh nam làm lớp trưng.
Có 20 cách chn mt hc sinh n làm lớp trưng.
Vy có
25 20 45+=
cách chn ngu nhiên mt bn trong lp làm lớp trưng.
Câu 13. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây song song với mt phng
( )
Oyz
?
A.
20x−=
. B.
2 1 0z =
. C.
20z =
. D.
2 1 0x + =
.
Li gii
Mt phng song song vi mt phng
( )
Oyz
phương trình:
0Ax D+=
( )
0D
.
Dựa vào đáp án ta chọn mt phẳng có phương trình:
2 1 0x + =
.
Câu 14. Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s
2
42x
y
xx
+−
=
+
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Điu kiện xác định:
2
40
0
x
xx
+
+
4
0, 1
x
xx
−
.
H
A
C
B
S
Trang 35
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
0 0 0
4 2 4 4 1 1
lim lim lim
4
4 2 4 2 1
x x x
xx
xx
x x x x x
+ + +

+ +
= = =


+
+ + + + + +

.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
0 0 0
4 2 4 4 1 1
lim lim lim
4
4 2 4 2 1
x x x
xx
xx
x x x x x

+ +
= = =


+
+ + + + + +

.
Suy ra
0x =
không là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Ta có:
( )
2
1
42
lim
x
x
xx
+
→−

+−
= +


+

.
Suy ra
1x =−
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s có 1 đường tim cận đứng
1x =−
.
Câu 15. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
1y x x=
. B.
32
1y x x= +
. C.
42
21y x x= +
. D.
42
21y x x=
.
Li gii
Dựa vào đ th, ta thấy đây là dạng đồ th hàm s đa thức bc bốn trùng phương vi h s ca
4
x
dương do
lim
x
y

= +
.
Câu 16. Nếu
( )
23
7 7 7
log 8log 2log , 0x ab a b a b=
thì
x
bng:
A.
8 14
ab
. B.
6 12
ab
. C.
66
ab
. D.
2 14
ab
.
Li gii
Ta có
23
7 7 7
8 16 6 2
7 7 7
8 16
77
62
2 14
77
2 14
log 8log 2log
log log log
log log
log log
x ab a b
x a b a b
ab
x
ab
x a b
x a b
=−
=
=
=
=
Câu 17. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào ới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
.
x
y
O
Trang 36
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
.
Li gii
Nhìn vào bng xét du của đạo hàm ta thy:
Hàm s đồng biến trên mi khong
( )
;2−
( )
2;+
.
Hàm s nghch biến trên mi khong
( )
2;0
( )
0;2
.
T đây suy ra đáp án đúng là: Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 18. Tính th tích mt khi chóp biết khối chóp đóđường cao bng
12a
, diện tích đáy bằng
2
a
.
A.
3
12a
. B.
3
4a
. C.
2
12a
. D.
2
4a
.
Li gii
Th tích ca khi chóp là:
23
1
. .12 4
3
V a a a==
.
Câu 19. Cho hàm s
3
1
log
6 x
có tập xác định là
A.
( )
;6−
. B.
( )
0;+
. C.
( )
6;+
. D. .
Li gii
Điu kin:
1
0 6 0 6
6
xx
x
.
Tập xác định
( )
;6D =
.
Câu 20. Mt mt cu có din tích
( )
2
36 m
. Th tích ca khi cu này bng
A.
( )
3
108 m
. B.
( )
3
72 m
. C.
( )
3
4
m
3
. D.
( )
3
36 m
.
Li gii
Din tích mt cu
22
4 36 9 3S R R R

= = = =
.
Th tích khi cu
33
44
.3 36
33
VR
= = =
.
Câu 21. Tính môđun của s phc
z
tha mãn
( )
2 13 1z i i + =
.
A.
34z =
. B.
34z =
. C.
5 34
3
z =
. D.
34
3
z =
.
Li gii
Ta có:
( )
1 13
2 13 1 3 5
2
i
z i i z i
i
+ = = =
. Vy
34z =
.
Câu 22. Lăng trụ
.ABCD A B C D
đều có mặt đáy
A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình vuông.
Trang 37
Li gii
Lăng trụ t giác đều có mặt đáy là hình vuông.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
2
2f x x x
=−
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
0
0 2 0
2
x
f x x x
x
=
= =
=
.
Bng biến thiên
Vy hàm s đã cho một điểm cc tr.
Câu 24. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
49y f x x x= = +
trên đoạn
2;3
bng
A.
201
. B.
54
. C.
9
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
3
48y x x
=−
3
2 2;3
0 4 8 0 2 2;3
0 2;3
x
y x x x
x
=
= = =
=
( )
( ) ( ) ( )
2 5; 0 9; 2 9; 3 54f f f f = = = =
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
49y f x x x= = +
trên đoạn
2;3
bng
54
.
Câu 25. Nghim của phương trình
1
2
1
125
25
x
x
+

=


A.
1
8
. B.
1
C.
1
4
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
1
12
2 2 3
1
125 5 5
25
x
xx
x
+
+

= =


.
2 2 6
55
2 2 6
1
4
xx
xx
x
−−
=
=
=
Trang 38
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
5 cosF x x=−
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
sinf x x=
.
B.
( )
( )
( )
d log
ux
x u x C
ux
=+
.
C. Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
tmi nguyên hàm ca
( )
fx
đều
dng
( )
F x C+
(
C
là hng s) .
D.
( )
1 tanF x x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1 tanf x x=+
.
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
1
d d ln
ux
x u x u x C
u x u x
= = +

nên đáp án B sai.
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
81, 9
nn
uu
+
==
. La chọn đáp án đúng.
A.
1
9
q =
. B.
9q =
. C.
1
9
q =−
. D.
9q =
.
Li gii
Ta có
1
1
9
n
n
u
q
u
+
==
.
Câu 28. Cho
0,2 0,2
log logxy
. Chn khẳng định đúng?
A.
0xy
. B.
0xy
. C.
0yx
. D.
0yx
.
Li gii
Ta có
0,2 0,2
log log 0x y y x
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;2I
và có bán kính
23R =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 12x y z+ + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 6x y z + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 12x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 6x y z+ + + + =
Li gii
Ta có
( )
( )
1; 2;2
:
23
I
S
R
−
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 12x y z + + + =
Câu 30. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
O
Trang 39
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii
T đồ th nhn thy:
- Khi
x +
đồ th đi xuống
0a
.
- Đồ th ct trc
Oy
tại điểmtung độ âm
0d
.
- Vì 2 điểm cc tr của đ th nm v hai phía
Oy
nên phương trình
0y
=
có hai nghim trái
du
00ac c
- Gi
12
,xx
là hai điểm cc tr ca hàm s thì t đồ th
12
0xx+
.
12
,xx
là hai nghim
của phương trình
2
2
3 2 0 0 0
3
b
ax bx c b
a
+ + =
Vy
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 31. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 6 2
15
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
mt phng
( )
: 2 2 0x y z
+ + =
. Chn khẳng định đúng:
A.
( )
//d
. B.
( )
d
. C.
( )
d
. D.
d
ct
( )
.
Li gii
Đưng thng
1
: 6 2
15
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
vectơ chỉ phương là
( )
1; 2; 5u =−
.
Mt phng
( )
: 2 2 0x y z
+ + =
vectơ pháp tuyến là
( )
1; 2; 1n =−
.
Ta có:
. 1 4 5 10 0un= + + =
suy ra
u
n
không vuông góc
d
ct
( )
.
Ta có:
1 2 5
1 2 1
=
suy ra
u
n
không cùng phương
d
không vuông góc vi
( )
.
Câu 32. Gi s
2
2
0
1
d ln5 ln3; ,
43
x
x a b a b
xx
= +
++
. Tính
.P ab=
.
A.
5P =−
. B.
4P =−
. C.
8P =
. D.
6P =−
.
Li gii
Ta có
2
11
4 3 ( 3)( 1) 3 1
x x A B
x x x x x x
−−
= = +
+ + + + + +
( ) 3
( 3)( 1)
A B x A B
xx
+ + +
=
++
.
Đồng nht thc ta có
11
3 1 2
A B B
A B A
+ = =


+ = =

.
Trang 40
Suy ra
2
1 2 1
4 3 3 1
x
x x x x
=−
+ + + +
.
Suy ra
22
2
00
1 2 1
dd
4 3 3 1
x
xx
x x x x

=−

+ + + +


22
22
00
00
dd
2 2ln 3 ln 1
31
xx
xx
xx
= = + +
++

2ln5 2ln3 ln3 2ln5 3ln3= =
.
Suy ra
2; 3ab= =
. Vy
.6P ab= =
.
Câu 33. Cho hình nón đỉnh
I
tâm đường tròn
H
. Mt mt phng qua
I
to vi mặt đáy hình nón
mt góc
60
ct hình nón theo thiết diện là tam giác đều
IBC
cnh
a
. Tính th ch khi nón.
A.
3
11
64
a
. B.
3
5
64
a
. C.
3
9
64
a
. D.
3
7
64
a
.
Li gii
Ta có
()IBC
giao vi mặt đáy theo giao tuyến
BC
,
HJ BC
nên
60IJH =
Mt khác
3
2
a
IJ =
Xét
IHJ
3 3 3
sin .sin60 .
2 2 4
HI a a
HJI HI IJ
IJ
= = = =
3 1 3
cos .cos60 .
2 2 4
HJ a a
HJI HJ IJ
IJ
= = = =
Xét
BHJ
22
37
4 16 4
a a a
HB R= = + =
23
2
1 1 7 3 7
3 3 16 4 64
non
a a a
V R h

= = =
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
,
SA
vuông góc mt phng đáy,
, 3 , 2 ,SA a AD a AB a BC a= = = =
. Tính khong cách gia hai đường thng
SB
CD
.
C
J
H
I
B
Trang 41
A.
6
6
a
. B.
6
3
a
. C.
6
12
a
. D.
6
2
a
.
Li gii
Gi
N
thuc cnh
AD
sao cho
2AN DN=
.
Khi đó
//( ) ( , ) ( ,( )) ( ,( ))CD SBN d CD SB d CD SBN d D SBN = =
Ta có
( ,( )) 1 1
( ,( )) ( ,( ))
( ,( )) 2 2
d D SBN DN
d D SBN d A SBN
d A SBN AN
= = =
Gi
K
là trung điểm ca
BN
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SK
.
Ta có
BN AK
BN SA
suy ra
()BN SAK
.
AH SK
AH BN
suy ra
()AH SBN
.
Do đó
( ,( ))d A SBN AH=
.
Xét
ABN
vuông cân ti
A
ta có
1 2 2
2
22
a
AK BN a= = =
.
Xét
SAK
vuông cân ti
A
ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 6
2 2 3
a
AH
AH AK AS a a a
= + = + = =
.
Vy
6
( , )
6
a
d CD SB =
.
Câu 35. Áp sut không khí
P
suy giảm so với độ cao
x
theo công thc
.
0
.e
xi
PP=
, trong đó
0
760P mmHg=
áp sut mc nước bin
( )
0x =
,
i
h s suy gim. Biết rng độ cao
1000m
thì áp sut ca không khí
672,71mmHg
. Áp sut không khí độ cao 3343
m
xp x
bng
A. 495,34
mmHg
. B. 530,23
mmHg
. C. 485,36
mmHg
. D. 505,45
mmHg
.
Li gii
Áp dng công thc
.
0
.e
xi
PP=
vi
0
760P mmHg=
,
1000x =
thì
672,71P =
ta tìm được h s
suy gim
0
672,71
ln
ln
760
0,000122004
1000
P
P
i
x




= = =
Trang 42
Vy vi
3343x =
thì
.
0
.e
xi
PP=
=
( )
3343. 0,000122004
760.e 505,45
=
Câu 36. Cho hàm s
()fx
1
()
( 1) 1
fx
x x x x
=
+ +
,
0x
(1) 2 2f =
. Khi đó
2
1
( )df x x
bng
A.
10
43
3
. B.
10
43
3
+
. C.
4 2 10
43
33
+−
. D.
14
43
3
.
Li gii
Ta có
( )
11
( ) ( )d d d
( 1) 1
( 1) 1
f x f x x x x
x x x x
x x x x
= = =
+ +
+ +
1 1 1
( ) d d 2 1 2
( 1) 1
xx
f x x x x x C
x x x x
++

= = + = + + +

++


(1) 2 2f =
nên
2C =−
( ) 2 1 2 2f x x x= + +
.
Khi đó
( )
2
22
11
1
4 4 10
( )d 2 1 2 2 d ( 1) 1 2 4 3
3 3 3
f x x x x x x x x x x

= + + = + + + =



.
Câu 37. Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi hai đồ th
2
46y x x= +
2
26y x x= +
.
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Li gii
Phương trình hoành đ giao điểm của hai đồ th hàm s
2
46y x x= +
2
26y x x= +
2 2 2
0
4 6 2 6 2 2 0
1
x
x x x x x x
x
=
+ = + =
=
.
Khi đó thể tích khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bởi hai đồ
th
2
46y x x= +
2
26y x x= +
được tính như sau:
( ) ( )
1
22
22
0
4 6 2 6 d 3V x x x x x

= + + =
.
Câu 38. Bán kính đáy hình trụ bng
4cm
, chiu cao bng
6cm
. Đ dài đường chéo ca thiết din qua
trc bng
A.
5cm
. B.
6cm
. C.
8cm
. D.
10cm
.
Li gii
Thiết din qua trc hình tr là hình ch nht có chiu dài
8cm
, chiu rng
6cm
.
Do đó độ dài đường chéo bng
22
6 8 10cm+=
.
Câu 39. Cho phương trình
( ) ( )
2
22
7 6 0z z z z+ + + + =
bn nghim phc
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
. Tính
1 2 3 4
S z z z z= + + +
.
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Trang 43
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
2
22
2
6 1
7 6 0
1 2
zz
z z z z
zz
+ =
+ + + + =
+ =
.
Gi s
1
z
,
2
z
hai nghim của phương trình
( )
1
,
3
z
,
4
z
hai nghim của phương tnh
( )
2
,
áp dụng định lí Vi-ét ta có :
1 2 3 4
1; 1
bb
z z z z
aa
−−
+ = = + = =
. Do đó
1 2 3 4
2S z z z z= + + + =
.
Cách 2 :
( ) ( )
2
2 2 4 3 2
7 6 0 2 8 7 6 0z z z z z z z z+ + + + = + + + + =
.
Theo Vi-ét ta có
1 2 3 4
2
2
1
S z z z z
= + + + = =
.
Câu 40. Cho hàm s
2
1 2020y x mx= + +
(
m
tham s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm đã cho đồng biến trên khong
( )
;− +
?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
2
1
x
ym
x
=−
+
.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;− +
2
'0
1
x
ym
x
=
+
( )
;x − +
, du
"=" xy ra ti hu hạn đim.
T ta có:
2
()
1
x
g x m
x
=
+
( )
;x − +
.
Hàm s
()gx
xác đnh liên tc trên khong
( )
;− +
( )
22
1
( ) 0
1. 1
gx
xx
=
++
( )
;x − +
nên
()gx
luôn đồng biến trên khong
( )
;− +
.
Ta có:
22
lim ( ) lim 1; lim ( ) lim 1
11
x x x x
xx
g x g x
xx
→− →− →+ +
= = = =
++
hàm s đồng biến vi mi
( )
;x +
nên t suy ra
1m −
, kết hp gi thiết
10;10m−
m
nguyên nên ta 10
giá tr ca
m
(
m
nhn các giá tr :
10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
).
Câu 41. Tìm s phc
z
biết
5z =
z
là s thun o.
A.
5i
. B.
5i
. C.
5i
. D.
5i
.
Li gii
Ta có
z
là s thun o nên
( )
z bi b=
.
Do đó:
5 5 . 5 5 5.z bi b i b b= = = = =
Vy
5.zi=
Trang 44
Câu 42. Chn mt s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau được lp t tp
0;1;2;3;4;5
. Xác sut
để s đưc chn chia hết cho
4
bng
A.
4
25
. B.
13
25
. C.
7
25
. D.
6
25
.
Li gii
5 5 4 3 2 600 =
s
5
ch s đôi một khác nhau.
Gi s
5
ch s đôi một khác nhauchia hết cho
4
dng
abcde
.
Nếu
04de =
ta có
4 3 2 24 =
s tha mãn.
Nếu
12de =
ta có
3 3 2 18 =
s tha mãn.
Nếu
20de =
ta có
4 3 2 24 =
s tha mãn.
Nếu
24de =
ta có
3 3 2 18 =
s tha mãn.
Nếu
32de =
ta có
3 3 2 18 =
s tha mãn.
Nếu
40de =
ta có
4 3 2 24 =
s tha mãn.
Nếu
52de =
ta có
3 3 2 18 =
s tha mãn.
Theo quy tc cng ta có
24 3 18 4 144 + =
s tha mãn yêu cầu đ bài.
Xác sut cn tìm
144 6
600 25
=
.
Câu 43. Cho hai điểm
( )
3;2;3A
( )
3;4;1B
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
mt phng trung
trc ca
AB
.
A.
( )
: 1 0+ =P y z
. B.
( )
: 1 0+ + =P y z
. C.
( )
: 1 0 =P y z
. D.
( )
: 1 0 + =P y z
.
Li gii
Mt phng trung trc
( )
P
của đoạn thng
AB
đi qua trung điểm
( )
3;3;2I
ca
AB
nhn
( )
0;2; 2=−AB
làm vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình mặt phng
( )
P
( ) ( )
2 3 2 2 0 1 0 = =y z y z
.
Câu 44. Bất phương trình
2
2 10
34
1
2
2
−+



x
xx
bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
22
2 10
3 4 3 4 10 2 2
1
2 2 2 3 4 10 2
2
+ +

+


x
x x x x x
x x x
2
6 0 2 3x x x
Suy ra tp các nghiệm nguyên dương là
= 1;2;3S
. Vy s nghiệm nguyên dương
3
.
Trang 45
Câu 45. Cho phương trình
( ) ( )
32
5 5 5
log 5 6log 11 log 3 0
5
x
x m x m

+ + + =


(
m
tham s thc). Tp
hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình ba nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;625
A.
( )
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
2;+
. D.
(
1;2
.
Li gii
Điu kin:
0x
.
( ) ( )
32
5 5 5
log 5 6log 11 log 3 0
5
x
x m x m

+ + + =


( ) ( ) ( )
32
5 5 5
1 log 6 log 1 11 log 3 0x x m x m + + + + =
.
Đặt
5
logtx=
ta được
( )
32
3 4 2 0t t m t m + + =
.
Vi
1;625x
thì
0;4t
. Vy ta cn tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình ba
nghim phân bit thuộc đoạn
0;4
.
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
1
* 1 2 2 0
2 2 0 (**)
t
t t t m
t t m
=
+ =
+ =
.
Vy ta cn tìm
m
để hai nghim phân bit khác 1 thuộc đoạn
0;4
.
Ta có
22
2 2 0 2 2t t m m t t + = = +
.
Xét hàm s
( )
2
22f t t t= +
có bng biến thiên trên đoạn
0;4
như sau.
Suy ra điều kin ca
m
(
1;2m
. Chọn đáp án D.
Câu 46. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
7 13
;
44




của phương trình
( )
sin cos 1 0 + =f x x
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Trang 46
Li gii
Xét hàm s
( )
sin cos 2sin
4
t t x x x x

= = =


trên đoạn
7 13
;
44




ta có
5 3 7 11
2cos 0 ; ; ; ;
4 4 4 4 4 4
= =


t x x
Suy ra bng biến thiên
Đặt
sin cos=−t x x
thì phương trình
( )
sin cos 1 0 + =f x x
( )
1
tr thành
( ) ( )
1 0 1+ = = f t f t
( )
2
, vi
2; 2

−

t
Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
ta nhn thấy phương trình
( )
2
có hai nghim
1
t
2
t
tha
1
20 t
2
02t
.
Khi đó dựa vào bng biến thiên ca hàm s
( )
t t x=
ta có:
+ Phương trình
1
sin cosx x t−=
,
( )
1
20t
: có 4 nghim
x
phân bit.
+ Phương trình
2
sin cosx x t−=
,
( )
2
02t
: có 6 nghim
x
phân bit.
Vậy phương trình
( )
sin cos 1 0 + =f x x
có 10 nghim.
Câu 47. Cho hàm s
42
( ) 8f x x ax b= + +
, trong đó
,ab
tham s thc. Biết rng giá tr ln nht ca
hàm s
()fx
trên đoạn
1;1
bng
1
. Tính
ba
.
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Li gii
Theo gii thiết:
1;1
max ( ) 1fx
=
nên
42
8 1, 1;1x ax b x+ +
Suy ra
(1) 1
(0) 1
2
1
2
f
f
f

−



1
81
11
8. . 1
42
b
ab
ab
+ +
+ +
1 1 1 1
1 8 1 9 7 (*)
2 2 4 2 6 2 2
bb
a b a b
a b a b


+ + +


+ + +

T
7
1
26
ab
b
ab
+

+
, mt khác
1b
nên
1b =
Thế
1b =
vào ta có:
9 1 7 10 8
8
6 2 2 8 4
aa
a
aa
+

=

+

.
Trang 47
Khi
8, 1ab= =
42
8 8 1.y x x = +
Đt
cosx
=
, vi
0;

cos4y
=
.
Vy
( ) 1fx
khi
1x
.
Do đó
9ba−=
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
2a
,
90SCA SBA= =
. Khong cách
gia hai cnh
SA
và
BC
là
23
3
a
. Th tích khi chóp
.S ABC
là
A.
3
8
35
a
. B.
3
43
35
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
83
5
a
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
BC
, ta có
AH BC
. Dng
,HI SA I SA⊥
.
Ta có
SBC SCA =
nên
SB SC=
SBC
cân ti
S
SH BC⊥
.
T và
( )
BC SAH⊥
mà
( )
HI SAH
nên
BC HI
.
Vy
( )
,
23
3
SA BC
HI d a==
.
Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
ABC
( )
SD ABC SD AB
( )
SB AB AB SBD AB BD ABD
vuông ti
B
.
Tương tự ta cũng có
ACD
vuông ti
C
.
Ta có
ABD ACD DB DC D = =
thuộc đường trung trc của đoạn thng
BC
.
Xét tam giác vuông
AHB
có:
2 2 2 2
43AH AH BH a a a= = =
.
Xét tam giác vuông
ABD
có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 3 2
3
44
a
BD
BH BD BA BD BH BA a a a
= + = = = =
.
2
2 2 2
44
4
3
3
aa
AD BD BA a= + = + =
.
Trang 48
Dng
, / /DK SA K SA DK HI
.
Ta có:
4 2 3
.
.8
3
3
3 3 3
a
a
AH HI AD HI a
DK
AD DK AH
a
= = = =
.
Xét tam giác vuông
SDA
, ta có :
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 27 3 15 8
15
64 16 64
a
SD
DK SD AD SD DK AD a a a
= + = = = =
.
Th tích khi chóp
.S ABC
là
3
.
1 1 1 1 8 8
. . . . . . . .2 . 3
3 3 2 6
15 3 5
S ABC ABC
aa
V SD S SD AH BC a a= = = =
.
Câu 49. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ dưới đây
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
32
23g x f x x=+
A.
11
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
( )
( ) ( )
2 3 2
6 6 . 2 3g x x x f x x

= + +
;
( )
( ) ( )
( )
2 3 2
32
0
0 6 6 . 2 3 0 1
2 3 0
x
g x x x f x x x
f x x
=

= + + = =
+=
.
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
32
3 2 3 2
32
2 3 1 2 1
2 3 0 2 3 2 1 0
3
2 3 3 0
4
x x a a
f x x x x b b
x x c c
+ =
+ = + =

+ =


.
Đặt
( )
32
23P x x x=+
,
( )
2
66P x x x
=+
.
Bng biến thiên:
x
y
0,75
-2
-1
O
Trang 49
Da vào BBT ta có:
PT có nghiệm đơn
1
x
khác 0
1
.
PT có nghiệm đơn
2
x
khác 0,
1
1
x
.
PT có 3 nghiệm đơn phân biệt khác 0,
1
,
1
x
2
x
.
Suy ra phương trình
( )
0gx
=
có 7 nghiệm đơn phân biệt .
Vy hàm s
( )
( )
32
23g x f x x=+
7 điểm cc tr.
Câu 50. Trong h tọa độ
, cho điểm
( ; )M x y
vi
; ; 6 6; 0x y x y Z
thỏa mãn phương
trình
2
2
36 2
9
3
2
3 36
3 2 log
3
y
x
x
y

+ =


. Hỏi có bao nhiêu điểm
M
tha yêu cu nêu trên?
A. Bốn điểm B. Một điểm C. Ba điểm D. Hai điểm
Li gii
Ta có:
2
2
36 2
9
3
2
3 36
3 2 log
3
y
x
x
y

+ =


22
2
9 36
3
2
36
3 3 log 2
yx
x
y

=


22
2
9 36
3
2
36
3 3 log
9
yx
x
y

=


( )
22
9 36 2 2
33
3 3 log 36 log 9
yx
xy
=
( )
22
9 2 2 36
33
3 log 9 log 36 3
yx
yx
+ = +
(1)
.
Xét hàm s
3
( ) 3 log
x
f x x=+
vi
0x
.
1
( ) 3 .ln3 0, 0
.ln3
x
f x x
x
= +
Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
(0; )+
Khi đó
(1)
22
(9 ) (36 )f y f x =
22
9 36yx =
22
9 36xy + =
Vì
; ; 6 6; 0x y x y Z
nên nhận được
0
2
x
y
=
=
12
(0;2); (0; 2)MM−
.
--------------HT---------------
Đề 3
ĐỀ LUYN THI CP TC TT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Thuvienhoclieu.Com
BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Din tích toàn phn ca hình lập phương có cạnh
3a
A.
2
9a
. B.
2
72a
. C.
2
54a
. D.
2
36a
.
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
log 1yx=+
A.
( )
;1D = −
. B.
( )
1;D = +
. C.
[ 1; )D = +
. D.
\1
.
Trang 50
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2
1
4f x x
x
=−
là:
A.
( )
4
1
F x x C
x
= + +
. B.
( )
2
1
12F x x C
x
= +
.
C.
( )
4
1
F x x C
x
= +
. D.
( )
42
lnF x x x C= + +
.
Câu 4: bao nhiêu cách chn
5
hc sinh t
20
hc sinh?
A.
1860480
cách. B.
120
cách. C.
15504
cách. D.
100
cách.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
3u =
công sai
2d =
. Giá tr ca
10
u
bng:
A.
24
. B.
23
. C.
22
. D.
21
.
Câu 6: Tìm tp nghim của phương trình
2
2
31
xx+
=
.
A.
1;3S =−
. B.
0; 2S =−
. C.
1; 3S =−
. D.
0;2S =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
địnhliên tc trên , bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 8: Biến đổi biu thc
=
3
2
.A a a
v dạng lũy thừa vi s mũ hữu t ta được
A.
=
7
6
Aa
. B.
=
2
Aa
. C.
=Aa
. D.
=
7
2
Aa
.
Câu 9: Cho nh tr có bán kính đáy bằng
5
chiu cao bng
7
. Din tích xung quanh ca nh tr đã
cho bng:
A.
175
3
. B.
175
. C.
70
. D.
35
.
Câu 10: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc
( )
ABC
2SA =
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
1AB =
. Thch khi chóp
.S ABC
bng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 11: Mt khối nón tròn xoay độ dài đường sinh
( )
13l cm=
bán kính đáy
( )
5r cm=
. Khi đó
th tích khi nón bng
Trang 51
A.
( )
3
100V cm
=
. B.
( )
3
300V cm
=
. C.
( )
3
325
3
V cm
=
. D.
( )
3
20V cm
=
.
Câu 12: Khi cubán nh
6R =
có thch bng bao nhiêu?
A.
144
. B.
288
. C.
48
. D.
72
.
Câu 13: Bất phương trình sau
( )
2
log 3 1 3x −
nghim là:
A.
3x
. B.
3x
. C.

1
3
3
x
. D.
10
3
x
.
Câu 14: Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình v bên.
S nghim của phương trình
( )
4 3 0fx−=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 15: Nếu
( )
1
0
5f x dx =
( )
1
2
2f x dx =
thì
( )
2
0
f x dx
bng
A.
8
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sao đây?
A.
2x =−
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
4x =
Câu 17: Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào?
Trang 52
A.
3
3= +y x x
. B.
3
3=−y x x
. C.
2
1= + +y x x
. D.
42
1= +y x x
.
Câu 18: Đưng thng
1x =
là tim cận đứng của đ th hàm s nào sau đây?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
22
2
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
2 3 2
2
xx
y
x
++
=
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;3;4A
lên trc
Ox
là đim nào
dưới đây?
A.
( )
2;0;0M
. B.
( )
0;3;0M
. C.
( )
0;0;4M
. D.
( )
0;2;3M
.
Câu 20: Mt cu
( )
2 2 2
: 8 10 8 0S x y z x y+ + + =
có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
4; 5;4 , 8IR−=
. B.
( )
4; 5;0 , 33IR−=
.
C.
( )
4;5;0 , 7IR=
. D.
( )
4; 5;0 , 7IR−=
.
Câu 21: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1
1;0; 1n =
. B.
( )
2
3; 1;2n =−
. C.
( )
3
3; 1;0n =−
. D.
( )
4
3;0; 1n =−
.
Câu 22: Phn thc và phn o ca s phc
12zi=+
lần lượt
A.
1
2
. B.
1
i
. C.
1
2i
. D.
2
1
.
Câu 23: Cho 2 s phc
1
1zi=+
2
2 3 .zi=-
Tính modun ca s phc
12
zz+
bng
A.
12
zz+=
13.
B.
12
zz+=
5.
C.
12
zz+=
1.
D.
12
zz+=
5.
Câu 24: Cho s phc
6 17zi=+
. Điểm biu din ca s phc
z
trên mt phng tọa độ
Oxy
là:
A.
( )
−−6; 17M
. B.
( )
−−17; 6M
. C.
( )
17;6M
. D.
( )
6;17M
Câu 25: Tìm tp nghim ca bất phương trình
21
6 13.6 6 0
xx+
+
.
A.
1;1
. B.
( ) ( )
; 1 1; +
. C.
66
23
log ;log
32



. D.
( )
6
;log 2−
.
Câu 26: Tính th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đu
ABC
cnh bng 1 quanh
AB
.
A
3
4
. B.
4
. C.
8
. D.
3
2
.
Trang 53
Câu 27: Nếu đặt
sinx a t=
thì tích phân
( )
22
0
1
,0
a
dx a
ax
tr thành tích phân nào dưới đây?
A.
2
0
dt
. B.
2
0
1
dt
a
. C.
2
0
a
dt
t
. D.
4
0
dt
.
Câu 28: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
−−
. B.
( )
2
1
22x dx
−+
.
C.
( )
2
1
22x dx
. D.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+ +
.
Câu 29: Cho hai s phc
12
1 2 , 2z i z i= + =
. Khi đó giá trị
12
zz
A.
5
. B.
25
. C.
25
. D.
0
.
Câu 30: Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim của phương trình
2
2 5 0zz + =
. Tính
12
F z z=+
A.
25
. B.
10
. C.
3
. D.
6
.
Câu 31: Cho đường thng
( ) ( )
1
: 2 2
3
xt
y t t R
zt
=+
=
=+
. Điểm
M
nào sau đây thuộc đường thng
( )
.
A.
( )
1; 2;3M
. B.
(2;0;4)M
. C.
( )
1;2; 3M
. D.
( )
2;1;3M
.
Câu 32: Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
,
M
là trung điểm ca
BC
. Tính cosin ca góc gia hai đường
thng
AB
DM
.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
' 1 2f x x x x= +
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 34: Giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x x=+
trên đoạn
4; 1−−
A.
4
. B.
16
. C.
0
. D.
4
.
Trang 54
Câu 35: Cho
,,a b c
là các s thực dương khác
1
và tha mãn
1
log
3
b
a=
,
log 2
a
c=-
. Giá tr ca
4
3
3
log
a
ab
c
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
bng
A.
2-
. B.
2
3
-
. C.
5
6
-
. D.
11
.
Câu 36: S giao điểm của đồ th hàm s
3
2y x x= + +
đường thng
21yx= +
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 37: S ng ca mt loi vi khun
X
trong phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( ) ( )
0 .2
t
x t x=
, trong đó
( )
0x
là s ng vi khun
X
ban đầu,
( )
xt
là s ng vi khun
X
sau
t
. Biết sau 2 phút thì s ng vi khun
X
là 625 nghìn con. Hi sau bao lâu, k t lúc bt
đầu, s ng vi khun
X
là 10 triu.
A. 7 phút. B. 5 phút. C. 8 phút. D. 6 phút.
Câu 38: Cho đồ th hàm s
( )
42
23y f x x x= =
như hình vẽ:
T đồ th suy ra được s nghim của phương trình
42
23x x m =
vi
( )
3;4m
là:
A. 3. B. 2. C. 4. D.
6
.
Câu 39: Mt hình tr bán kính đáy bằng a, mt phng qua trc ct hình tr theo mt thiết din có
din tích bng
2
8a
. Tính din tích xung quanh ca hình tr.
A.
2
4 a
. B.
2
8 a
. C.
2
16 a
. D.
2
2 a
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
x
f x x e
=+
( )
01f =
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
2
2 4e 1.f =+
B.
( )
2
2 2e 1.f =+
C.
( )
2
2 3e 1.f =+
D.
( )
2
2 e 1.f =+
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 3;2;0)M
đường thng
()d
phương trình
13
1 1 2
x y z−−
==
−−
. Viết phương trình của mt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đường
thng
()d
.
A.
2 5 0x y z =
B.
20xy + =
C.
2 5 0x y z + =
D.
50x y z =
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
,phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;2;3A
( )
5;4; 1B
Trang 55
A.
5 4 1
2 1 2
x y z +
==
. B.
1 2 3
4 2 4
x y z+ + +
==
.
C.
1 2 3
4 2 4
x y z
==
. D.
3 3 1
2 1 2
x y z
==
−−
.
Câu 43: Xếp
5
nam và
2
n vào mt bàn dài gm
7
ch ngi. Tính xác suất để
2
n không ngi cnh
nhau?
A.
6
7
. B.
4
7
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Câu 44: Cho hàm s
32
(4 9) 5y x mx m x= + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
nghch biến trên khong
( ; ) +
?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
, ( )a SA ABC
, góc giữa đường
thng SB bng
0
60
. Tính khong cách gia hai đường thng
AC
SB
A.
15
5
a
. B.
2
2
a
. C.
7
7
a
. D.
2a
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên đồ th là đường cong như hình vẽ i.
Đặt
( ) ( )
g x f f x=


. Tìm s nghim của phương trình
( )
0gx
=
.
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Câu 47: Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
12
2
log log 2 1 0x −
là:
A.
3
1;
2
S

=


. B.
3
0;
2
S

=


. C.
( )
0;1S =
. D.
3
;2
2
S

=


.
Câu 48: Cho hàm s
y = f x
( )
đạo hàm cp hai trên . Biết
( )
03f
=
,
( )
2 2018f
=−
bng xét
du ca
f '' x
( )
như sau
Hàm s
y = f x +2017
( )
+ 2018x
đạt giá tr nh nht ti
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
( )
. B.
;-2017
( )
. C.
-2017;0
( )
. D.
2017;+¥
( )
.
Trang 56
Câu 49: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
( )
2
1 1 1
2 2 2
log log logx y x y+ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3P x y=+
.
A.
min
17
2
P =
. B.
min
8P =
. C.
min
9P =
. D.
min
25 2
4
P =
.
Câu 50: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
thuc khong
( )
0,2019
để
1
9 3 1
lim
5 9 2187
nn
n n a
+
+
+
+
A.
2018
. B.
2011
. C.
2012
. D.
2019
.
--------------HT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.C
2.B
3.A
4.C
5.D
6.B
7.B
8.A
9.C
10.B
11.A
12.B
13.A
14.A
15.C
16.C
17.A
18.A
19.A
20.D
21.D
22.A
23.A
24.D
25.C
26.B
27.A
28.D
29.A
30.A
31.B
32.B
33.A
34.B
35.D
36.D
37.D
38.D
39.B
40.B
41.C
42.D
43.C
44.A
45.A
46.A
47.A
48.B
49.C
50.C
NG DN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Din tích toàn phn ca hình lập phương có cạnh
3a
là:
A.
2
9a
. B.
2
72a
. C.
2
54a
. D.
2
36a
.
Li gii
Hình lập phương có 6 mặt, nên din tích toàn phn ca hình lập phương bằng 6 ln din tích
mi mt:
( )
2
2
3 .6 54
tp
S a a==
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
log 1yx=+
A.
( )
;1D = −
. B.
( )
1;D = +
. C.
[ 1; )D = +
. D.
\1
.
Li gii
Hàm s
( )
log 1yx=+
xác định khi
1 0 1xx+
.
Vy tập xác định
( )
1;D = +
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2
1
4f x x
x
=−
là:
A.
( )
4
1
F x x C
x
= + +
. B.
( )
2
1
12F x x C
x
= +
.
C.
( )
4
1
F x x C
x
= +
. D.
( )
42
lnF x x x C= + +
.
Trang 57
Li gii
Câu 4: bao nhiêu cách chn
5
hc sinh t
20
hc sinh?
A.
1860480
cách. B.
120
cách. C.
15504
cách. D.
100
cách.
Li gii
S cách chn
5
hc sinh t
20
hc sinh là:
5
20
15504C =
cách.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
3u =
công sai
2d =
. Giá tr ca
10
u
bng:
A.
24
. B.
23
. C.
22
. D.
21
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
10
3 2 1 3 2 10 1 21
n
u n u= + = + =
.
Câu 6: Tìm tp nghim của phương trình
2
2
31
xx+
=
.
A.
1;3S =−
. B.
0; 2S =−
. C.
1; 3S =−
. D.
0;2S =
.
Li gii
Ta có:
2
22
0
3 1 2 0
2
xx
x
xx
x
+
=
= + =
=−
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là:
0; 2S =−
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
địnhliên tc trên , bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Li gii
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
, ta hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;1−
Suy ra, hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 8: Biến đổi biu thc
=
3
2
.A a a
v dạng lũy thừa vi s mũ hữu t ta được
Trang 58
A.
=
7
6
Aa
. B.
=
2
Aa
. C.
=Aa
. D.
=
7
2
Aa
.
Li gii
Vi
a
là s thực dương khác
1
ta có:
+
= = = =
1 2 1 2 7
3
2
2 3 2 3 6
..A a a a a a a
.
Câu 9: Cho nh tr có bán kính đáy bằng
5
chiu cao bng
7
. Din tích xung quanh ca nh tr đã
cho bng:
A.
175
3
. B.
175
. C.
70
. D.
35
.
Li gii
Din tích xung quanh ca hình tr:
2 2.5.7 70
xq
S rh
= = =
.
Câu 10: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc
( )
ABC
2SA =
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
1AB =
. Thch khi chóp
.S ABC
bng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Li gii
Do tam giác
ABC
vuông cân ti
A
1AB =
nên
11
..
22
ABC
S AB AC==
.
Vy th tích khi chóp
.S ABC
là:
.
1 1 1 1
. . .2.
3 3 2 3
S ABC ABC
V SAS= = =
.
Câu 11: Mt khối nón tròn xoay độ dài đường sinh
( )
13l cm=
bán kính đáy
( )
5r cm=
. Khi đó
th tích khi nón bng
A.
( )
3
100V cm
=
. B.
( )
3
300V cm
=
. C.
( )
3
325
3
V cm
=
. D.
( )
3
20V cm
=
.
Li gii
Trang 59
Chiu cao ca khi nón
( )
2 2 2 2
13 5 12h l r cm= = =
.
Thch ca khi nón là:
( )
2 2 3
11
.5 .12 100
33
V r h cm= = =

.
Câu 12: Khi cubán nh
6R =
có thch bng bao nhiêu?
A.
144
. B.
288
. C.
48
. D.
72
.
Li gii
Ta có th tích khi cu là:
33
44
. .6 288
33
VR= = =
.
Câu 13: Bất phương trình sau
( )
2
log 3 1 3x −
nghim là:
A.
3x
. B.
3x
. C.

1
3
3
x
. D.
10
3
x
.
Li gii
Ta có:
( )
3
2
3 1 0
log 3 1 3
3 1 2
x
x
x
−
−
1
3.
3
3
x
x
x
Vy bất phương trình có nghiệm
3x
.
Câu 14: Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình v bên.
S nghim của phương trình
( )
4 3 0fx−=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Trang 60
Phương trình
( ) ( )
3
4 3 0
4
f x f x = =
.
S nghim của phương trình
( )
4 3 0fx−=
s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
3
4
y =
.
T đồ th trên suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 15: Nếu
( )
1
0
5f x dx =
( )
1
2
2f x dx =
thì
( )
2
0
f x dx
bng
A.
8
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
12
21
22f x dx f x dx= =

Suy ra:
( ) ( ) ( )
2 1 2
0 0 1
5 2 3f x dx f x dx f x dx= + = =
.
Vy
( )
2
0
3f x dx =
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sao đây?
A.
2x =−
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
4x =
Li gii
Da vào bng biến thiên, điểm cực đại ca hàm s là
= 2x
.
Câu 17: Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào?
Trang 61
A.
3
3= +y x x
. B.
3
3=−y x x
. C.
2
1= + +y x x
. D.
42
1= +y x x
.
Li gii
Ta thấy đồ th đi qua
(0;0)O
nên loại đáp án C, D.
Nhìn đồ th ta thấy đây là đồ th ca hàm bc ba có h s
0a
nên loại phương án D.
Vậy đồ th đã cho là của hàm s
3
3= +y x x
.
Câu 18: Đưng thng
1x =
là tim cận đứng của đ th hàm s nào sau đây?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
22
2
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
2 3 2
2
xx
y
x
++
=
.
Li gii
Xét hàm s
1
1
x
y
x
+
=
+) TXĐ:
\1D =
+)
1
1
lim
1
x
x
x
+
+
= −
;
1
1
lim
1
x
x
x
+
= +
1x=
là tim cận đứng của đ th hàm s
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;3;4A
lên trc
Ox
là đim nào
dưới đây?
A.
( )
2;0;0M
. B.
( )
0;3;0M
. C.
( )
0;0;4M
. D.
( )
0;2;3M
.
Li gii
Do đim
M
thuc trc
Ox
nên tọa độ dng
( )
;0;0Mx
M
là hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;3;4A
lên trc
Ox
:
AM i
uuur r
20x =
2x=
Vy
( )
2;0;0 .M
Câu 20: Mt cu
( )
2 2 2
: 8 10 8 0S x y z x y+ + + =
có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
4; 5;4 , 8IR−=
. B.
( )
4; 5;0 , 33IR−=
.
C.
( )
4;5;0 , 7IR=
. D.
( )
4; 5;0 , 7IR−=
.
Li gii
Trang 62
Gi
( )
;;I a b c
là tâm ca mt cu
( )
S
.
Ta có:
( )
8
4
2
10
5 4; 5;0
2
0
a
bI
c
==
= =
=
.
( )
S
bán nh
( ) ( )
2
2 2 2 2
4 5 8 7R a b c d= + + = + =
.
Vy mt cầu đã chotâm
( )
4; 5;0I
bán nh
7R =
.
Câu 21: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1
1;0; 1n =
. B.
( )
2
3; 1;2n =−
. C.
( )
3
3; 1;0n =−
. D.
( )
4
3;0; 1n =−
.
Li gii
Mt phẳng phương trình tổng quát dng:
2 2 2
0 ( 0)ax by cz d a b c+ + + = + +
có một vectơ pháp tuyến là
( ; ; )n a b c=
.
Vy mt phng
( ):3 2 0P x z + =
một vectơ pháp tuyến là
( )
4
3;0; 1n =−
.
Câu 22: Phn thc và phn o ca s phc
12zi=+
lần lượt
A.
1
2
. B.
1
i
. C.
1
2i
. D.
2
1
.
Li gii
Phn thc và phn o ca s phc
12zi=+
lần lượt
1
2
.
Câu 23: Cho 2 s phc
1
1zi=+
2
2 3 .zi=-
Tính modun ca s phc
12
zz+
bng
A.
12
zz+=
13.
B.
12
zz+=
5.
C.
12
zz+=
1.
D.
12
zz+=
5.
Li gii
Ta có
12
(1 ) (2 3 ) 3 2z z i i i+ = + + - = -
Suy ra
22
12
3 ( 2) 13zz+ = + - =
.
Câu 24: Cho s phc
6 17zi=+
. Điểm biu din ca s phc
z
trên mt phng tọa độ
Oxy
là:
A.
( )
−−6; 17M
. B.
( )
−−17; 6M
. C.
( )
17;6M
. D.
( )
6;17M
Li gii
Đim biu din ca s phc
z
là điểm
( )
6;17M
.
Câu 25: Tìm tp nghim ca bất phương trình
21
6 13.6 6 0
xx+
+
.
Trang 63
A.
1;1
. B.
( ) ( )
; 1 1; +
. C.
66
23
log ;log
32



. D.
( )
6
;log 2−
.
Li gii
Ta có
21
6 13.6 6 0
xx+
+
2
6.6 13.6 6 0
xx
+
23
6
32
x
66
23
log log
32
x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
66
23
log ;log
32



.
Câu 26: Tính th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đu
ABC
cnh bng 1 quanh
AB
.
A
3
4
. B.
4
. C.
8
. D.
3
2
.
Li gii
Vì tam giác
ABC
đều cnh bng 1 nên
3
2
CD =
Gi
D
là trung điểm ca
AB
.
Quay tam giác
ABC
quanh
AB
ta thu được
+) Khi nón
( )
1
N
có đường cao
1
1
2
h AD==
, bán kính đáy
3
2
R CD==
Suy ra th tích ca khi nón
( )
1
N
là:
= = =
2
11
1 1 3 1 1
. . . .
3 3 4 2 8
V R h
.
+) Khi nón
( )
2
N
có đường cao
2
1
2
h BD==
, bán kính đáy
3
2
R CD==
Suy ra th tích ca khi nón
( )
2
N
là:
= = =
2
22
1 1 3 1 1
. . . .
3 3 4 2 8
V R h
.
Vy th tích ca khi tròn xoay là:
12
1 1 1
8 8 4
V V V
= + = + =
.
Trang 64
Câu 27: Nếu đặt
sinx a t=
thì tích phân
( )
22
0
1
,0
a
dx a
ax
tr thành tích phân nào dưới đây?
A.
2
0
dt
. B.
2
0
1
dt
a
. C.
2
0
a
dt
t
. D.
4
0
dt
.
Li gii
Đặt
sin cos .x a t dx a t dt= =
Ta có
( )
2 2 2 2 2 2
1 sin os cosa x a t a c t a t = = =
Đổi cn:
00
2
xt
x a t
= =
= =
Suy ra
( )
2 2 2
22
22
0 0 0 0
1 1 1
. cos . . cos .
cos
1 sin
a
dx a t dt a t dt dt
at
ax
at
= = =
.
Câu 28: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
−−
. B.
( )
2
1
22x dx
−+
.
C.
( )
2
1
22x dx
. D.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+ +
.
Li gii
Hình phng
D
được gii hn bi các đường
2
3yx= +
,
2
21y x x=
,
1x =−
2x =
Din tích hình phng
D
cn tìm là:
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
11
3 2 1 2 2 4S x x x dx x x dx
−−

= + = + +


.
Câu 29: Cho hai s phc
12
1 2 , 2z i z i= + =
. Khi đó giá trị
12
zz
A.
5
. B.
25
. C.
25
. D.
0
.
Li gii
Ta có
( )( )
12
1 2 2 5 .z z i i i= + =
Trang 65
Do đó
12
5 5.z z i= =
Câu 30: Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim của phương trình
2
2 5 0zz + =
. Tính
12
F z z=+
A.
25
. B.
10
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Ta có:
2
2 5 0 1 2z z z i + = =
.
Suy ra
1 2 1 2
5 2 5z z F z z= = = + =
.
Câu 31: Cho đường thng
( ) ( )
1
: 2 2
3
xt
y t t R
zt
=+
=
=+
. Điểm
M
nào sau đây thuộc đường thng
( )
.
A.
( )
1; 2;3M
. B.
(2;0;4)M
. C.
( )
1;2; 3M
. D.
( )
2;1;3M
.
Li gii
Xét điểm
( )
2;0;4M
.
Thay
= = =2, 0, 4x y z
vào phương trình đường thng
( )
.
Ta được:
21
0 2 2 1
43
t
tt
t
=+
= =
=+
.
Vậy đim
( )
2;0;4M
thuộc đường thng
( )
Câu 32: Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
,
M
là trung điểm ca
BC
. Tính cosin ca góc gia hai đường
thng
AB
DM
.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
Li gii
Gi
N
là trung điểm ca
AC
, khi đó góc giữa đường thng
AB
và đường thng
DM
bng
góc giữa đường thng
và đường thng
DM
.
Ta có
3
,
22
aa
ND MD MN= = =
N
M
B
D
C
A
Trang 66
Áp dụng định lí Cô sin trong tam giác
MND
ta có:
2 2 2
2 . .cosND MN MD MN MD NMD= +
.
Suy ra
22
2
3 3 3
2. . .cos
2 2 2 2 2
a a a a a
NMD
= +
3
cos
6
NMD=
.
Vy
( ) ( )
3
cos , cos ,
6
AB DM MN DM==
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
' 1 2f x x x x= +
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )( )
3
0
' 0 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=−
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s
( )
fx
có 3 điểm cc tr.
Câu 34: Giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x x=+
trên đoạn
4; 1−−
A.
4
. B.
16
. C.
0
. D.
4
.
Li gii
Ta có
2
2
' 0 3 6 0
0
x
y x x
x
=−
= + =
=
. Do ch xét trên đoạn
4; 1−−
nên ta ch ly
2x =−
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên , suy ra giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x x=+
trên đoạn
4; 1−−
( ) ( )
4; 1
min 4 16f x f
−−
= =
.
Trang 67
Câu 35: Cho
,,a b c
là các s thực dương khác
1
và tha mãn
1
log
3
b
a=
,
log 2
a
c=-
. Giá tr ca
4
3
3
log
a
ab
c
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
bng
A.
2-
. B.
2
3
-
. C.
5
6
-
. D.
11
.
Li gii
Ta có:
æö
÷
ç
÷
ç
= + -
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
4
3
43
3
3
log log log log
a a a a
ab
a b c
c
=+-
1
4log log 3log
3
a a a
a b c
= + -
l
4 3log
3log
a
b
c
a
= + - - =
1
4 3.( 2) 11
1
3.
3
.
Câu 36: S giao điểm của đồ th hàm s
3
2y x x= + +
đường thng
21yx= +
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
3
2y x x= + +
đường thng
21yx= +
là nghim
của phương trình
33
2 2 1 3 1 0x x x x x+ + = + + + =
.
Xét hàm s
( )
3
31f x x x= + +
trên
Ta có
( )
2
3 3 0f x x x
= +
Suy ra
( )
fx
đồng biến trên
Suy ra phương trình
( )
0fx=
có nhiu nht 1 nghim
( )
1
.
D thy do
( )
fx
là hàm đa thức nên
( )
fx
liên tc trên , li
( ) ( )
1 . 0 3.1 3 0ff = =
nên phương trình
( )
0fx=
ít nht 1 nghim trong khong
( )
1;0
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra phương trình
( )
0fx=
đúng 1 nghiệm.
Điều đó nghĩa đồ th hàm s
3
2y x x= + +
cắt đường thng
21yx= +
ti duy nht 1
điểm.
Câu 37: S ng ca mt loi vi khun
X
trong phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( ) ( )
0 .2
t
x t x=
, trong đó
( )
0x
là s ng vi khun
X
ban đầu,
( )
xt
là s ng vi khun
X
sau
t
. Biết sau 2 phút thì s ng vi khun
X
là 625 nghìn con. Hi sau bao lâu, k t lúc bt
đầu, s ng vi khun
X
là 10 triu.
A. 7 phút. B. 5 phút. C. 8 phút. D. 6 phút.
Li gii
Trang 68
Sau 2 phút thì s ng vi khun
X
là 625 nghìn con nghĩa là:
( ) ( )
2
0 .2 625000 0 156250xx= =
Thời gian để s ng vi khun X là 10 triu:
( )
00
6
0 0 2
156250.2 10.10 2 64 log 64 6
tt
x t t= = = = =
.
Câu 38: Cho đồ th hàm s
( )
42
23y f x x x= =
như hình vẽ:
T đồ th suy ra được s nghim của phương trình
42
23x x m =
vi
( )
3;4m
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Li gii
T đồ th hàm s
( )
42
23y f x x x= =
ta có đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ sau:
T đồ th ta thy s nghim của phương trình
42
23x x m =
vi
( )
3;4m
6.
Câu 39: Mt hình tr bán kính đáy bằng a, mt phng qua trc ct hình tr theo mt thiết din có
din tích bng
2
8a
. Tính din tích xung quanh ca hình tr.
A.
2
4 a
. B.
2
8 a
. C.
2
16 a
. D.
2
2 a
.
Li gii
Trang 69
mt phẳng đi qua trục ca hình tr nên ct hình tr theo thiết din mt hình ch nht
ABCD kích thước
2,AB a BC h==
, do đó diện tích ca thiết din bng
2
2 . 8 4 .a h a h a= =
Vy din tích xung quanh ca hình tr
2
2 8 .Rh a

=
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
x
f x x e
=+
( )
01f =
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
2
2 4e 1.f =+
B.
( )
2
2 2e 1.f =+
C.
( )
2
2 3e 1.f =+
D.
( )
2
2 e 1.f =+
Li gii
Hàm s
( ) ( )
1
x
f x x e
=+
liên tc trên nên liên tục trên đoạn
0;2
. Do đó ta
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
0
0
d 2 0 .f x x f x f f
= =
Theo đề bài cho ta
( ) ( )
22
00
d 1 d
x
f x x x e x
=+

.
Đặt
1 d d
dd
xx
u x u x
v e x v e
= + =


==

.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
22
2 2 2
2 0 2 0 2
0 0 0
00
' d 1 d 1 3 2 .
x x x x
f x x x e e x x e e e e e e e= + = + = =

Suy ra
( ) ( ) ( )
22
2 0 2 2 1 2f f e f e = =
( )
2
2 2 1.fe = +
Vy
( )
2
2 2 1.fe=+
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 3;2;0)M
đường thng
()d
phương trình
13
1 1 2
x y z−−
==
−−
. Viết phương trình của mt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đường
thng
()d
.
A.
2 5 0x y z =
. B.
20xy + =
. C.
2 5 0x y z + =
. D.
50x y z =
.
Li gii
Trang 70
Gi
()P
là mt phng cn tìm.
Đưng thng
()d
ca một véc tơ chỉ phương là:
( )
()
1; 1; 2
d
u =
()P
vuông góc với đường thng
()d
nên
()P
một véc tơ pháp tuyến:
( )
()
1; 1; 2
P
n =
Phương trình mặt phng
()P
đi qua điểm
( )
3;2;0M
vuông góc với đường thng
()d
là:
( ) ( ) ( )
1. 3 1. 2 2. 0 0x y z+ =
.
2 5 0x y z + =
.
Vy mt phng cn tìm là:
2 5 0x y z + =
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
,phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;2;3A
( )
5;4; 1B
A.
5 4 1
2 1 2
x y z +
==
. B.
1 2 3
4 2 4
x y z+ + +
==
.
C.
1 2 3
4 2 4
x y z
==
. D.
3 3 1
2 1 2
x y z
==
−−
.
Li gii
Ta có
( )
4;2; 4AB =−
.
Đưng thẳng đi qua 2 điểm
,AB
một véc chỉ phương là:
( )
= 2; 1;2u
. Suy ra loại đáp
án A và C.
Thay tọa độ điểm
( )
1;2;3A
vào phương trình
3 3 1
:
2 1 2
x y z
= =
−−
ta được:
1 3 2 3 3 1
111
2 1 2
= = = =
−−
. Suy ra
A
.
Thay tọa độ điểm
( )
5;4; 1B
vào phương trình
3 3 1
:
2 1 2
x y z
= =
−−
ta được:
5 3 4 3 1 1
111
2 1 2
= = = =
−−
. Suy ra
B
.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
,AB
là:
3 3 1
2 1 2
x y z
==
−−
.
Câu 43: Xếp
5
nam và
2
n vào mt bàn dài gm
7
ch ngi. Tính xác suất để
2
n không ngi cnh
nhau?
A.
6
7
. B.
4
7
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Li gii
S phn t ca không gian mu
( )
7! 5040n = =
Gi
A
là biến c
2
n không ngi cạnh nhau”,
A
là biến c
2
n ngi cạnh nhau”
Ta có
( )
2.6! 1440nA==
Trang 71
Xác xut ca biến c
A
( )
( )
( )
1440 2
5040 7
nA
PA
n
= = =
Vy xác xut ca biến c
A
( )
( )
25
11
77
P A P A= = =
.
Câu 44: Cho hàm s
32
(4 9) 5y x mx m x= + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
nghch biến trên khong
( ; ) +
?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Li gii
TXĐ:
D =
2
3 2 4 9y x mx m
= + +
.
Hàm s nghch biến trên khong
( ; ) +
khi
0y
vi mi
( ; )x +
2
3 2 4 9 0x mx m + +
vi mi
( ; )x +
2
0
12 27 0
93
mm
m
+ +
7 giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
, ( )a SA ABC
, góc giữa đường
thng SB bng
0
60
. Tính khong cách gia hai đường thng
AC
SB
A.
15
5
a
. B.
2
2
a
. C.
7
7
a
. D.
2a
.
Li gii
( )
SA ABC
nên
( )
( )
( )
,, ABC SB AB SBASB ==
60SBA =
.
Trong
SAB
.tan .tan60 3SA AB SBA a a= = =
.
Dng hình bình hành
ACBD
, ta
( )
//AC SBD
nên:
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d AC SB d AC SBD d A SBD==
.
Gi
M
là trung điểm
BD
, có
ABD
cân ti A , suy ra
BD AM
.
T
( )
SA ABC
ta có
BD SA
, do đó
( )
BD SAM
.
( )
()SAM SBD
M
B
S
A
C
D
H
Trang 72
Trên
( )
SAM
k
AH SM
(
H SM
) thì
( )
AH SBD
nên
( )
( )
,d A SBD AH=
.
Tam giác đều
ABD
cnh
a
nên
3
2
a
AM =
.
Trong tam giác
SAM
vuông ti
A
, ta có
( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 3 15
.
35
5
3
3
2
aa
AH
AH AM SA a
a
a
= + = + = = =



Vy
( ) ( )
( )
15
,,
5
a
d AC SB d A SBD AH= = =
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ dưới.
Đặt
( ) ( )
g x f f x=


. Tìm s nghim của phương trình
( )
0gx
=
.
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
.g x f x f f x
=


;
( )
( ) ( )
( ) ( )
01
0
02
fx
gx
f f x
=
=
=


.
Dựa vào đ th ta thy:
TH1: Phương trình
( )
6
0
'0
x
fx
xx
=
=
=
, trong đó
( )
6
2;3x
.
TH2: Phương trình
( )
( )
( )
6
0
'0
fx
f f x
f x x
=
=


=
, trong đó
( )
6
2;3x
.
+) Xét phương trình
( ) ( )
03fx=
.
Nhn xét s nghiệm phương trình
( )
3
là s giao điểm của đ th hàm s
( )
y f x=
trc
hoành. Dựa vào đồ th ta thấy đồ th hàm s
( )
y f x=
ct trc hoành tại 3 điểm phân bit khi
đó phương trình
( )
( )
( )
11
77
; 1;0
01
; 3;4
x x x
f x x
x x x
=
= =
=
+) Xét phương trình
( ) ( )
6
4f x x=
.
Nhn xét s nghim của phương trình
( )
4
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
6
yx=
.
Trang 73
Dựa vào đ th ta thấy đồ th hàm s
( )
y f x=
cắt đường thng
6
yx=
tại 3 điểm phân bit
nên phương trình
( )
( )
( )
( )
2 2 1
6 4 4
8 8 7
; ;0
; 0;1
;;
x x x x
f x x x x x
x x x x
=
= =
= +
.
Vậy phương trình
( )
'0gx=
8
nghim phân bit
1 2 4 6 7 8
; ;0; ;1; ; ;x x x x x x
trong đó:
1 2 4 6 7 8
1 0 1 2 3x x x x x x
.
Câu 47: Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
12
2
log log 2 1 0x −
A.
3
1;
2
S

=


. B.
3
0;
2
S

=


. C.
( )
0;1S =
. D.
3
;2
2
S

=


.
Li gii
Bất phương trình:
( )
( )
12
2
log log 2 1 0x −
( )
( )
2
2
2 1 0
2 1 0
1
log 2 1 0 2 1 1
3
2 1 2
2
log 2 1 1
x
x
x
xx
x
x
x
−
−

−
−
Vy tp nghim ca bất phương trình là
3
1;
2
S

=


.
Câu 48: Cho hàm s
y = f x
( )
đạo hàm cp hai trên . Biết
( )
03f
=
,
( )
2 2018f
=−
bng xét
du ca
f '' x
( )
như sau
Trang 74
Hàm s
y = f x +2017
( )
+ 2018x
đạt giá tr nh nht ti
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
( )
. B.
;-2017
( )
. C.
-2017;0
( )
. D.
2017;+¥
( )
.
Li gii
Đặt
g x
( )
= f x + 2017
( )
+ 2018x
.
Ta có
( ) ( )
2017 2018g x f x

= + +
.
Cho
( ) ( )
0 2017 2018.g x f x

= + =
Da vào bng biến thiên
Ta có
x +2017 = 2
hay
x + 2017 = x
0
.
Suy ra
x = -2015
hay
x = x
0
- 2017.
Đt
x
1
= x
0
- 2017
thì
x
1
< -2017.
Ta có
( ) ( )
0 2017 2018 0.gf

= +
T đó, ta có bảng biến thiên ca hàm
( )
gx
như sau
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm
( )
gx
đạt giá tr nh nht ti
x
1
, vi
x
1
Î -¥;-2017
( )
.
Câu 49: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
( )
2
1 1 1
2 2 2
log log logx y x y+ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3P x y=+
.
Trang 75
A.
min
17
2
P =
. B.
min
8P =
. C.
min
9P =
. D.
min
25 2
4
P =
.
Li gii
Điu kiện xác định ca
( )
2
1 1 1
2 2 2
log log logx y x y+ +
0x
0y
.
Suy ra
( )
22
.1x y x y x y y +
,
0x
nên
10y −
. Do đó t
( )
2
1x y y−
suy ra
2
1
y
x
y
.
( ) ( )
2
11
3 3 4 1 5 2 4 1 . 5 9
1 1 1
y
P x y y y y
y y y
= + + = + + + =
.
min
9P =
khi
( ) ( )
2
3
(N)
1
2
4 1 4 1 1
1
1
(L)
2
y
yy
y
y
=
= =
=
.
Vi
3
2
y =
ta tìm được
9
.
2
x =
Câu 50: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
thuc khong
( )
0,2019
để
1
9 3 1
lim
5 9 2187
nn
n n a
+
+
+
+
?
A.
2018
. B.
2011
. C.
2012
. D.
2019
.
Li gii
Ta có
1
3
1
9 3 9 3.3 1 1
3
lim lim lim
5 9 5 9 9 3
5
9
9
n n n n
n
n
n n a n n a a a
a
+
++
+
++
= = = =
++

+


.
1
9 3 1 1 1
lim 3 2187 7
5 9 2187 3 2187
nn
a
n n a a
a
+
+
+
+
.
Kết hp vi gi thiết
a
thuc khong
( )
0;2019
nên 2012 giá tr nguyên ca
a
.
--------------HT---------------
Đề 4
ĐỀ LUYN THI CP TC TT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Thuvienhoclieu.Com
BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Trang 76
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 5 0P x y + =
. Một vectơ pháp tuyến ca mp
( )
P
là:
A.
( )
1;1;0
. B.
( )
1;0; 1
. C.
( )
1; 1;5
. D.
( )
1;1;0
.
Câu 2: Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên .
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên tp
( ) ( )
;2 2; +
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên tng khoảng xác đnh.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 1;0A
song song với đường
thng
13
:
2 1 5
x y z−+
= =
có phương trình là
A.
11
2 1 5
x y z−+
==
. B.
3 2 5
2 1 5
x y z +
==
.
C.
11
2 1 5
x y z−+
==
. D.
3 2 5
2 1 5
x y z + +
==
.
Câu 4: Cho
a
là một số thực ơng khác
1
. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mnh đsau?
1. Hàm s
log
a
yx=
tập xác định
( )
0;D = +
.
2. Hàm s
log
a
yx=
đơn điệu trên khong
( )
0;+
.
3. Đồ th hàm s
log
a
yx=
đồ th hàm s
x
ya=
đối xứng nhau qua đường thng
yx=
.
4. Đồ th hàm s
log
a
yx=
nhn trc
Ox
là mt tim cn.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 5: Tp xác định ca hàm s
( )
3
2
27yx
=−
A.
( )
3;D = +
. B.
\3D =
. C.
)
3;D = +
. D.
D =
.
Câu 6: Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm
( )
fx
trên đoạn
;ab
( ) ( )
d 1; 2.
b
a
f x x F b==
Tính
( )
Fa
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
vectơ
2u j k=−
tọa độ
A.
( )
0;2; 1
. B.
( )
2; 1;0
. C.
( )
0;2;1
. D.
( )
0; 1;2
.
Câu 8: Gi
là góc giữa hai vectơ
( )
2;1; 2u =−
,
( )
3;4;0v =−
. Tính
cos
.
A.
2
15
. B.
2
15
. C.
2
15
. D.
2
15
.
Câu 9: Quay tam giác
ABC
vuông ti
B
vi
2, 1AB BC==
quanh trc
AB
. Tính th ch khi tròn
xoay thu được.
A.
45
5
. B.
2
3
. C.
45
15
. D.
4
3
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht vi
2,AB a BC a==
, tam giác đều
SAB
nm
trên mt phng vuông góc với đáy. Khoảng cách gia
BC
SD
A.
25
5
a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
5
5
a
.
Trang 77
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
31y x x= +
h s góc nh nhất là đường thng
A.
yx=
. B.
0y =
. C.
32yx= +
. D.
32yx=
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mp
( )
P
ct ba trc tọa độ tại ba điểm phân bit to thành mt tam
giác có trng tâm
( )
3;2; 1G
. Viết phương tnh mặt phng
( )
P
:
A.
1
9 6 3
x y z
+ + =
. B.
0
9 6 3
x y z
+ + =
. C.
0
9 6 3
x y z
+ =
. D.
1
9 6 3
x y z
+ =
.
Câu 13: Tổng tất c các nghim của phương trình
2
2020 3.2020 1 0
xx
+ =
là
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D. Không tn ti.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;4M
mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0P x y z+ + =
. Khoảng
cách từ điểm
M
đến mp
( )
P
là:
A.
23
3
. B.
2
3
. C.
2
9
. D.
2
9
.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;0;2A
đường thẳng
11
:
1 1 2
x y z
d
−+
==
. Viết phương
trình đường thẳng
đi qua
,A
vuông góc cắt
d
.
A.
12
:
1 3 1
x y z−−
= =
B.
12
:
1 1 1
x y z−−
= =
.
C.
12
:
2 2 1
x y z−−
= =
. D.
12
:
1 1 1
x y z−−
= =
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị trên đoạn
3;3
đường gấp khúc
DABC
như hình vẽ. Tính
( )
3
3
d
f x x
A.
5
2
. B.
35
6
. C.
35
6
. D.
5
2
Câu 17: Cho hình nón đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Hình tr
( )
T
nội tiếp
hình nón (một đáy của hình trnằm trên đáy của hình nón). Biết nh trụ chiều cao bằng 1,
nh diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
2
3
. B.
8
3
. C.
4
9
. D.
2
9
Câu 18: Hệ số của
4
x
trong khai triển
( )
10
21+x
thành đa thức là:
A.
44
10
2 C
. B.
64
10
2 C
. C.
64
10
2 A
. D.
44
10
2 A
.
Câu 19: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
4
1
8
2
xx



là:
A.
( ) ( )
;1 3;S = +
. B.
( )
1;S = +
.
C.
( )
;3S = −
. D.
( )
1;3S =
.
Trang 78
Câu 20: Trong mt phng tọa độ, cho điểm
M
như hình vẽ bên điểm biu din s phc
z
. Tính
( )
2
1 z+
.
x
y
O
2
1
M
A.
( )
2
18zi+ =
. B.
( )
2
1 2 2zi+ = +
. C.
( )
2
11zi+ = +
. D.
( )
2
12zi+ =
.
Câu 21: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
1; 2; 12OA OB OC= = =
. Tính th
ch t din
OABC
.
A.
12
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
' 1 3f x x x x= +
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
là:
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23: S tim cn của đ th hàm s
2
4
3
x
y
x
=
+
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 24: Cho hình lăng tr đều
ABC.A'B'C'
có cạnh đáy bng
2a
, cnh bên bng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
( )
AB'C'
và
( )
A'B'C'
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
75
.
Câu 25: Cho s phc
z a bi=+
vi
,ab
tha mãn
( ) ( )
1 2 13 2i z i z i+ + = +
. Tính tng
ab+
.
A.
1ab+=
. B.
2ab+=
. C.
0ab+=
. D.
2ab+ =
.
Câu 26: Phương tnh
( )
2
log 5 4x−=
có nghim là.
A.
11x =
. B.
3x =
. C.
13x =
. D.
21x =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 4 9S x y z + + =
. T điểm
( )
4;0;1A
nm
ngoài mt cu, k mt tiếp tuyến bt k đến
( )
S
vi tiếp điểm
M
. Tp hợp điểm
M
đường
tròn có bán kính bng
A.
3
2
. B.
33
2
. C.
32
2
. D.
5
2
.
Câu 28: Gi s
( )
( )
2 x
F x ax bx c e= + +
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2 x
f x x e=
. Tính ch
P abc=
.
A.
4P=-
. B.
1P=
. C.
5P =-
. D.
3P =
.
Câu 29: Mt nhóm có
2
bn nam
3
bn n. Chn ngu nhiên
3
bạn trong nhóm đó, tính xác suất để
trong cách chọn đó có ít nhất
2
bn n.
A.
3
5
. B.
7
10
. C.
2
5
. D.
3
.
10
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;4A -
điểm
( )
3;0; 6B -
. Trung điểm của đoạn
AB
có tọa độ là:
A.
( )
4; 2; 10--
. B.
( )
4;2;10-
. C.
( )
1;1; 1-
. D.
( )
2;2; 2-
.
Câu 31: Biết
3
15
3
2log 2
log 20
log 5
b
a
c
+
=+
+
vi
,,abc
. Tính
T a b c= + +
.
Trang 79
A.
1T =−
. B.
3T =−
. C.
3T =
. D.
1T =
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có bng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
2x =−
. B. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
4x =
. D. Hàm s đạt cực đại ti
3x =
.
Câu 33: Giá tr nh nht ca hàm s
3
34y x x= +
trên đoạn
0;2
A.
0;2
min 4y =
. B.
0;2
min 1y =−
. C.
0;2
min 2y =
. D.
0;2
min 6y =
.
Câu 34: Hình bên đồ th ca mt hàm s được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số
đó là
A.
3
31y x x= +
. B.
3
31y x x= +
. C.
3
31y x x= + +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 35: Tính
2d
x
Ix=
A.
2
ln 2
x
C+
. B.
2 ln2
x
C+
. C.
2
x
C+
. D.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
.
Câu 36: Hàm s nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm s
( )
1
fx
x
=
trên khong
( )
0; .+
A.
ln x
. B.
( )
ln 1x +
. C.
ln2x
. D.
2
1
ln
2
x
.
Câu 37: Tâm đối xng của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
tọa độ
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
0;1
.
Câu 38: Biết
( )
1
0
x1f x d =−
( )
2
1
2 1 x 3.f x d−=
Tính
( )
3
0
x.f x d
A.
5.
B.
2.
C.
7.
D.
4.
Câu 39: Số giao điểm của đồ th hàm s
42
2020y x x= +
và trc hoành là:
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 40: Cho s phc
z
tho mãn
30zi + =
. Môđun của
z
bng
A.
10
. B.
10
. C.
3
. D.
4
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
là hàm đa thức bc bốn, có đồ th
( )
fx
như hình vẽ
Trang 80
Phương trình
( )
0fx=
có 4 nghim phân bit khi và ch khi
A.
( )
00f
B.
( ) ( )
00f f m
. C.
( ) ( )
0f m f n
. D.
( ) ( )
00f f n
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm đng biến trên
1;4
, tho n
( ) ( )
2
2 . , 1;4x x f x f x x
+ =


. Biết rng
( )
3
1
2
f =
. Tính tích phân
( )
4
1
I f x dx=
?
A.
9
2
. B.
1187
45
. C.
1188
45
D.
1186
45
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
3 2 2
3 3 1 2020y x mx m x= + +
. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao
cho hàm s có giá tr nh nht trên khong
( )
0;+
A.
3
. B.
1
. C. s. D.
2
.
Câu 44: Có tt c bao nhiêu s t nhiên gm
6
ch s đôi một khác nhau trong đó đúng
3
ch s
chn
A.
60000
. B.
72000
. C.
36000
. D.
64800
Câu 45: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tc trên đồ thị hàm số
( )
y f x
=
cho như hình vẽ.
Hàm số
( )
( )
2
2 2 20201g x f xx x++−−=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;1
.
Câu 46: Tìm tất c các giá trị thực của
m
để hàm số
32
1
2
x x mx
y
+ +
=
đồng biến trên
( )
1;2
.
A.
1m −
. B.
8m −
. C.
8m −
. D.
1m −
.
Câu 47: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
chiu cao bng
4
, đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
O
2; 120AB AC BAC= = =
. Din tích mt cu ngoi tiếp lăng trụ trên
A.
16
. B.
32
. C.
64 2
3
. D.
32 2
3
.
Câu 48: Cho bất phương trình
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5x x x x m+ + + + + +
. tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham
m
để bất phương trình trên có tập nghim cha khong
( )
1;3
?
A.
35
. B.
36
. C.
34
. D. Vô s.
Trang 81
Câu 49: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
2AA
=
, đáy
ABCD
hình thoi với
ABC
là tam
giác đều cạnh
4.
Gọi
,,M N P
lần ợt trung điểm của
,,B C C D DD
Q
thuộc cạnh
BC
sao cho
3.QC QB=
Tính thể tích tứ diện
.MNPQ
A.
3
4
. B.
33
2
. C.
3
2
. D. n
33
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;4
và có đồ th nhưnh v
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuộc đoạn
10;10
để bất phương trình
( )
2f x m m+
đúng vi mi
x
thuộc đoạn
1;4
?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
ĐÁP ÁN
1-D
2-C
3-B
4-D
5-A
6-B
7-A
8-C
9-B
10-C
11-C
12-C
13-B
14-B
15-D
16-D
17-B
18-A
19-A
20-D
21-D
22-D
23-C
24-A
25-A
26-D
27-C
28-A
29-B
30-C
31-D
32-B
33-C
34-D
35-A
36-B
37-B
38-A
39-D
40-A
41-B
42-D
43-C
44-D
45-D
46-A
47-B
48-C
49-C
50-C
LI GII CHI TIT
Câu 51: Chn D
Ta có một vectơ pháp tuyến ca mp
( )
P
( )
1; 1;0n =−
hay
( )
1;1;0n =−
.
Câu 52: Chn C
Ta có
( )
2
3
0, 2
2
yx
x
=
.
Câu 53: Chn B
d
đi qua điểm
( )
1; 1;0A
song song với đường thng
13
:
2 1 5
x y z−+
= =
nên
d
VTCP
( )
2; 1;5u =−
Do đó PTĐT
12
:1
5
xt
d y t
zt
=+
=
=
Vi
d
đi qua điểm
( )
3; 2;5M
Do đó PT của
d
3 2 5
2 1 5
x y z +
==
.
Trang 82
Câu 54: Chn D.
Hàm s
log
a
yx=
xác định trên
( )
0;D = +
, nên mệnh đề 1 đúng.
Hàm số
log
a
yx=
đồng biến trên
( )
0;+
nếu
1a
, nghch biến trên
( )
0;+
nếu
01a
,
do đó mệnh đề 2 đúng.
Đồ th hàm s
log
a
yx=
x
ya=
đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
, nên mệnh đề 3
đúng.
Đồ thị hàm số
log
a
yx=
nhận trục
Oy
làm tiện cận đứng nên mệnh đề 4 sai.
Do đó 3 mệnh đề đúng.
Câu 55: Chn A.
Hàm s xác đnh khi
3
27 0 3.xx
Vy tập xác định ca hàm s
( )
3;D = +
.
Câu 56: Chn B.
Ta có
( ) ( ) ( )
d1
b
a
f x x F b F a= =
, suy ra
( ) ( )
1 2 1 1.F a F b= = =
Câu 57: Chn A
Ta có:
( )
2 0;2; 1u j k u= =
.
Câu 58: Chn C
Ta có:
. 6 4 0 2
cos
15
4 1 4. 9 16 0
.
uv
uv
+ +
= = =
+ + + +
.
Câu 59: Chn B
Khi quay tam giác
ABC
vuông ti
B
quanh trc
AB
ta được khối nón bán kính đáy
1r BC==
chiu cao
2h AB==
.
Khi đó, thể tích khi nón to ra là:
22
1 1 2
.1 .2
3 3 3
V r h
= = =
.
Câu 60: Chọn C
Trang 83
Gọi
H
là trung điểm
AB
thì
( )
SH ABCD
.
( )
BC SAD¤¤
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d BC SD d BC SAD d B SAD==
.
Gọi
I
là trung điểm của
SA
thì
BI SA
thì
( )
BI SAD
(do
( )
AD SAB BI⊥
.
Suy ra
( )
( )
23
,3
2
a
d B SAD BI a= = =
.
Câu 61: Chọn C
Ta có đạo hàm
( )
2
2
3 6 3 1 3 3y x x x
= =
.
Do đó tiếp tuyến có hệ số góc nhnhất
3k =−
tại điểm có hoành độ
00
11xy= =
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm
( )
3 1 1 3 2y x y x= = +
.
Câu 62: Chọn C
Gọi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;cA a B b C
là tọa độ các giao điểm của
( )
P
các trục
,,Ox Oy Oz
.
G
là trọng tâm
ABC
nên suy ra
9, 6, 3a b c= = =
.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là
0
9 6 3
x y z
+ =
.
Câu 63: Chọn B
2020
2
2020
35
35
log
2020
2
2
2020 3.2020 1 0
35
35
2020
log
2
2
x
xx
x
x
x

+
+
=

=


+ =

=
=



.
Khi đó
1 2 2020 2020 2020 2020
3 5 3 5 3 5 3 5
log log log . log 1 0
2 2 2 2
xx
+ + + +
+ = + = = =
.
Câu 64: Chọn B
Ta có
( )
( )
( )
2
22
1.1 2.2 2.4 5
2
,
3
1 2 2
d M P
+ +
==
+ +
.
Câu 65: Chọn D
Gi
( )
1 ; ; 1 2B d B t t t= + +
( )
; ;2 3AB t t t =
.
Ta có
( )
. 0 4 6 0 1 2;1;1
d
d AB a t t t t B = + + = =
.
Trang 84
Khi đó
AB
.
Phương trình đường thng
qua
A
và có véctơ chỉ phương
( )
1;1; 1AB =−
là:
12
:
1 1 1
x y z−−
= =
.
Câu 66: Chọn D
Dựa vào đthị, ta xác định được
:3=+AB y x
,
:1=BC y
,
35
:
22
= +CD y x
Suy ra
( )
3 khi 3 2
1 khi 2 1
35
khi1 3
22
+
=
+
xx
f x x
xx
Vậy
( ) ( )
3 2 1 3
3 3 2 1
35
d 3 d d d
22

= + + + +


f x x x x x x x
5
2
=
.
Câu 67: Chọn B
Từ giải thiết, ta có hình vẽ như sau
Với
3=SO
,
2=OA
,
1=CD
.
Ta có
1 1 2 4
//
3 3 3 3
= = = = =
AC CD
CD SO AC AO OC
AO SO
.
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là
8
2 . .
3
==
xq
S OC CD
Câu 68: Chn A
S hng th
1+k
trong khai trin
( )
10
21+x
( )
10
1 10
. 2 .1
+
=
k
kk
k
T C x
10 10
10
.2 .
−−
=
k k k
Cx
Xét
4 10 6= =kk
.
Vy h s ca s hng cha
4
x
6 10 6 6 4 4 4
10 10 10
.2 .2 .2
==C C C
.
Câu 69: Chn A
Ta có:
2
2
4
4 3 2
1
8 2 2 4 3
2
xx
xx
xx
−+

+


2
1
4 3 0
3
x
xx
x
+
.
Câu 70: Chn D
Ta có:
( )
2;1 2M z i = +
.
Vy
( ) ( )
22
2
1 1 1 2 2z i i i i+ = + = + =
.
Câu 71: Chn D
Trang 85
Ta có:
. . 24
4
66
OABC
OAOBOC
V = = =
.
Câu 72: Chn D
Ta có: Bng biến thiên như sau:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s có 2 cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 73: Chn C
Ta có: Tập xác định
2;2D =−
.
3 2;2xD= =
nên đồ th hàm s đã cho khôngtiệm cận đứng.
Đồ th hàm s khôngtim cn ngang do
x
không th tiến ti

Chọn đáp án C.
Câu 74: Chn A
Gi
I
là trung điểm
B'C'
nên
( ) ( )
;AB'C' A'B'C' AIA
=


T đó
23
3
2
a
AI a==
.
Trong tam giác vuông
'AIA
có:
'3
tan '
'3
3
AA a
AIA
AI
a
= = =
.
Vy
( ) ( )
( )
0
' ' ; ' ' ' ' 30AB C A B C AIA==
.
Chọn đáp án A.
Câu 75: Chn A
z a bi z a bi= + =
.
Theo gi thiết
( ) ( )
1 2 13 2i z i z i+ + = +
( )( ) ( )( )
1 2 13 2i a bi i a bi i + + + = +
3
3 2 13 2 1
2
a
a b bi i a b
b
=
= + + =
=−
.
Câu 76: Chn D
Điu kin
5x
.
2a
a
A'
B'
C'
A
B
C
I
Trang 86
Phương trình
( )
4
2
log 5 4 5 2 21x x x = = =
.
Câu 77: Chn C
Hình v minh ha mt cắt đi qua
( )
4;0;1A
tâm
I
mt cu.
Gi
O
là tâm và
r
là bán nh đường tròn là tp hp các tiếp điểm ca các tiếp tuyến vi mt
cu
( )
S
.
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1;0;4I
bán kính
3R =
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 0 0 4 1 3 2AI = + + =
22
18 9 3AM AI R = = =
.
Vậy bán nh đường tròn tp hợp các điểm
M
. 3.3 3 2
2
32
AM IM
r
AI
= = =
.
Câu 78: Chn A
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
fx
( ) ( )
( )
22xx
F x f x ax bx c e x e
¢
éù
¢
Û = Û + + =
êú
ëû
( ) ( )
22
11
2 2 0 2
02
xx
aa
ax a b x b c e x e a b b
b c c
ìì
==
ïï
ïï
ïï
ïï
éù
Û + + + + = Û + = Û = -
íí
êú
ëû
ïï
ïï
+ = =
ïï
ïï
îî
Suy ra:
4P=-
.
Câu 79: Chn B
S cách chn
3
bn bt k là:
3
5
10C =
TH1 Chn
2
bn n,
1
bn nam: Có
2
3
.2 6C =
cách.
TH2 Chn
3
bn n:
1
cách.
Suy ra s cách chn
3
bạn sao cho trong đó có ít nhất
2
n
7
cách.
Xác sut cn tìm là:
7
10
Câu 80: Chn C
Áp dng công thc tính tọa độ trung điểm ta có tọa độ trung điểm
AB
là:
( )
( )
46
1 3 2 0
; ; 1;1; 1
2 2 2
æö
+-
- + +
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 81: Chn D
( )
( )
2
3
3 3 3
15
3 3 3
log 2 .5
log 20 2log 2 log 5
log 20
log 15 log 5.3 log 5 1
+
= = =
+
3 3 3
33
2log 2 1 1 log 5 2log 2 1
1
log 5 1 log 5 1
+ +
= = +
++
.
Do đó
1a =
;
1b =−
;
11c T a b c= = + + =
.
Câu 82: Chn B
Hàm s đạt cực đại ti
2x =
.
Câu 83: Chn C
R
r
A
I
M
O
Trang 87
2
33yx
=−
;
1
0
1 0;2
x
y
x
=
=
=
.
Ta có:
( )
04y =
;
( )
12y =
;
( )
26y =
.
Vy
( )
0;2
min 1 2yy==
.
Câu 84: Chọn D
Dễ thấy
lim ; lim 0
xx
y y a
→− →+
= − = +
.
Mặt khác hàm số đạt cực trị tại
1; 1xx= =
nên
( ) ( )
1 0; 1 0yy

= =
.
Vậy đây là đồ thị của hàm số
3
31y x x= +
.
Câu 85: Chọn A
2
2d
ln2
x
x
I x C= = +
.
Câu 86: Chọn B
( )
11
ln 1
1
x
xx

+ =

+
.
Nên hàm số
( )
ln 1yx=+
không nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
.
Câu 87: Chn B
Ta có: Tâm đối xng của đồ th là giao điểm của hai đường tim cn
Đưng tim cận đứng:
1x =−
Đưng tim cn ngang:
1.y =
Vậy tâm đối xng của đồ thtọa độ
( )
1;1
.
Chọn đáp án B.
Câu 88: Chn A
Ta đặt :
21tx=−
2.dt dx=
( ) ( )
23
11
1
2 1 d 3
2
f x x f t dt = =

( )
3
1
6f x dx=
( ) ( ) ( )
3 1 3
0 0 1
1 6 5.f x dx f x dx f x dx= + = + =
Câu 89: Chn D
Xét PT HĐGĐ:
42
2020 0xx+ =
Đặt
2
0.tx=
Phương trình có hai nghiệm trái dấu, do đó có hai nghiệm
12
,.xx
Vy chọn đáp án D.
Câu 90: Chn A
Ta có:
( )
2
2
3 0 3 3 1 10z i z i z z + = = = = + =
.
Câu 91: Chn B
Ta có
( )
00
xm
f x x
xn
=
= =
=
. Khi đó ta có bảng biến thiên
Trang 88
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
00
n
m
f x dx f x dx f m f f n f f m f n


.
Da vào bng biến thiên để phương trình
( )
0fx=
4 nghim thì
( ) ( )
00f f m
.
Câu 92: Chn D
( )
fx
đạo hàmđng biến trên
1;4
suy ra
( )
0, 1;4f x x
. Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
2 . 1 2 1 2
12
fx
x x f x f x x f x f x x f x
fx

+ = + = = = +
+
( )
3
2
12
3
f x x C + = +
.
( ) ( )
2
3
24
1
3 2 4
33
1 1 3
2 3 3 2
x
f C C f x

+−


= + = + = =
( )
2
3
44
11
24
1
1186
33
2 45
x
I f x dx dx

+−


= = =

.
Câu 93: Chn C
Ta có:
( )
22
3 6 3 1y x mx m
= +
.
( ) ( )
2 2 2 2
0 3 6 3 1 0 2 1 0 1y x mx m x mx m x m
= + = + = =
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên để hàm s có giá tr nh nht thuc khong
( )
0;+
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
32
2
10
1 0;
1 3 1 3 1 2020 2020
10
m
m
m m m m
f m f
+
+ +



+ + + +
+
2
1
2 2 0
m
m
−
1m
.
Vy vô s giá tri nguyên
m
.
Câu 94: Chn D
Trưng hp 1: (Ba s chn không có mt s
0
)
+ Chn
3
s chn:
3
4
C
(cách)
+ Chn
3
s l:
3
5
C
(cách)
+ Sp xếp
6
s đã chọn:
6!
(cách)
Suy ra có:
33
45
. .6! 28800CC =
(cách)
Trưng hp 2: (Ba s chn có mt s
0
)
+ Sp xếp s
0
(khác v trí đầu):
5
(cách).
f(m+1)
0
0
m+1
x
y'
y
m-1
+
+
f(m-1)
+
Trang 89
+ Chn
2
s chn:
2
4
C
(cách).
+ Chn
3
s l:
3
5
C
(cách).
+ Sp xếp
5
s đã chọn:
5!
(cách).
Suy ra có:
23
45
5. . .5! 36000CC =
(cách).
Vy
28800 36000 64800+=
(cách).
Câu 95: Chọn D.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2020 112 2021 1g x f x g x xx f xx= + + +=−−
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 1 2021k x f x x = +
.
Đặt
1tx=−
Xét hàm số:
( ) ( )
2
2 2021h t f t t= +
( ) ( )
22h t f t t

=
.
Kẻ đường
yx=−
như hình vẽ.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
00h t f t t f t t
1
13
t
t
−

.
Do đó:
( )
1 1 0
10
1 1 3 2 4
xx
kx
xx



.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 1 2021k x f x x = +
.
Khi đó, ta có bảng biến thiên của
( )
( )
( )
2
2 1 20211g x f xx −+−−=
bằng cách lấy đối xứng
qua đường thẳng
1x =
như sau:
Câu 96: Chn A.
Tập xác định:
D =
32
1
2
x x mx
y
+ +
=
( )
32
12
2 .ln2. 3 2
x x mx
y x x m
+ +
= +
Hàm số
32
1
2
x x mx
y
+ +
=
đồng biến trên
( )
1;2
khi và chỉ khi
( )
0, 1;2yx
( )
( )
32
12
2 .ln2. 3 2 0, 1;2
x x mx
x x m x
+ +
+
( )
2
3 2 0, 1;2x x m x +
( )
2
3 2 , 1;2m x x x +
Trang 90
( )
2
1;2
max 3 2 1m x x + =
.
Câu 97: Chn B
Gi
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
K
là trung điểm của đoạn
AA
¢
.
Dựng đường thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
ti
H
đường thng trung trc
d
¢
của đoạn
AA
¢
nm trong mt phng
( )
;dd
¢
. Giao điểm
I
ca
d
d
¢
là tâm mt cu ngoi
tiếp lăng trụ đứng
.ABC A B C
R AI=
là bán nh ca mt cu này.
Ta có
2 2 o
2 . cos120 2 3BC AB AC AB AC= + =
Áp dụng định lý sin cho tam giác
ABC
ta có
22
sin
BC
AH AH
BAC
= Þ =
Xét hình ch nht
AKIH
ta có
22
22R AI IH AH= = + =
.
Vy din tích mt cu bng
2
4 32SR

==
.
Câu 98: Chn C
Ta có:
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5x x x x m+ + + + + +
( )
1
( ) ( )
22
77
log 7 14 14 log 6 5x x x x m + + + + +
42
7 14 14 6 5 0x x x x m + + + + +
22
6 8 9 6 5x x m x x + +
( )
*
.
Bất phương trình trên có tập nghim cha khong
( )
1;3
khi và ch khi
( )
*
đúng với mi
( )
1;3x
.
Ta có bng biến thiên ca hai hàm s
2
6 8 9y x x= + +
,
2
65y x x=
trên khan
( )
1;3
như
sau:
Suy ra
12 23m
,
*mN
nên
11,...2,3,4,5,22m−
. Vy tng các giá tr
m
tha
mãn bài là
34
.
Trang 91
Câu 99: Chọn C
Ly
: 3 // //K CD KC KD KQ BD MN =
( )
( )
( )
( )
,,d Q PMN d K PMN=
.
. . .Q PMN K PMN M PKN
V V V = =
.
Ta có:
PKN DCC D DKP PND KCC N
S S S S S
=
( )
1 1 1 3
4.2 .1.1 .1.2 . 2 3 .2
2 2 2 2
= + =
.
( ) ( )
A B C D DCC D C D
⊥=
( )
M A B C D
( )
( )
( ) ( ) ( )
, , , do //d M DCC D d M C D d M A B A B C D
= =
.
Li có
( ) ( )
1 1 1
, . . . .sin . , .
2 2 2
ABM
S d M A B A B A B B M B d M A B A B

= =
.
( )
, .sin 2.sin60 3d M A B B M B
= = =
.
Vy th tích ca khi t din
MNPQ
là:
( )
.
1 1 3 3
. , . . 3.
3 3 2 2
MNPQ M PKN PKN
V V d M A B S

= = = =
.
Câu 100: Chọn C
Ta có điều kiện của
m
là:
0m
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
2 2 2 3f x m m m f x m m m f x m+ +
.
Yêu cầu bài toán
3
3 2 3
0
m
mm
m
.
Lại có
m
10;10 4,5,6,7,8,9,10mm
7
giá trị
m
thỏa mãn.
Đề 5
ĐỀ LUYN THI CP TC TT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Thuvienhoclieu.Com
BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Khi tr tròn xoay th tích bng
144
bán kính đáy bằng 6. Đường sinh ca khi tr
bng
A.
4
. B.
6
. C.
12
. D.
10
.
Câu 2. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào nghch biến trên tp ?
A.
x
y
=
. B.
1
3
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
3
x
y =
.
Trang 92
Câu 3. Giá tr ca tích phân
2
0
2d
xx
bng
A.
8
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4. Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s o dưới đây?
A.
3
21= + +y x x
. B.
1
1
=
+
x
y
x
. C.
1
1
+
=
x
y
x
. D.
32
1= +y x x
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 2020 0P x y z + + =
. Vectơ nào dưới đây
không phi là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
2;4; 6n =
. B.
( )
1;2; 3n =
. C.
( )
1; 2;3n =−
. D.
( )
2;3;2020n =−
.
Câu 6. Cho s phc
53zi=+
. S phc liên hp ca
z
A.
53i−+
. B.
53i−−
. C.
53i
. D.
53i
.
Câu 7. Trong mt phng
( )
Oxy
, điểm
M
biu din s phc
13zi=
tọa độ
A.
( )
1; 3M
. B.
( )
1; 3M −−
. C.
( )
1;3M
. D.
( )
1;3M
.
Câu 8. Cho các s thực dương
,ab
1a
. Biu thc
2
log
a
ab
bng
A.
( )
2 1 log
a
b+
. B.
2log
a
b
. C.
2 log
a
b+
. D.
1 log
a
b+
.
Câu 9. Th tích khối lăng trụ tam giác có chiu cao bng
2
, cạnh đáy lần lượt bng
3
,
4
,
5
là:
A.
8.
. B.
12.
. C.
4.
. D.
28.
.
Câu 10. Trong các khi hình sau, khi không phi khi tròn xoay là:
A. Khi cu. B. Khi tr. C. Khối lăng tr. D. Khi nón.
Câu 11. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
sinf x x
x
=+
A.
cos 2lnx x C++
. B.
2
2
cosxC
x
−+
.
C.
cos 2lnx x C + +
. D.
cos 2lnx x C +
.
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 5a i j k= + +
. Tọa độ ca
a
A.
( )
2;3;5
. B.
( )
2;3;5
. C.
( )
2;3; 5
. D.
( )
2; 3; 5−−
.
Câu 13. Cho
2
s thực dương
x
,
y
tha mãn
1x
log 3
x
y =
. Tính
3
5
log
x
Ty=
.
Trang 93
A.
5
3
T =
. B.
9
5
T =
. C.
3
5
T =
. D.
5T =
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3M
mt phng
( )
:2 5 1 0x y z
+ =
. Phương
trình mt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
M
song song vi
( )
.
A.
2 5 12 0x y z + =
. B.
2 5 12 0x y z =
.
C.
2 5 12 0x y z+ =
. D.
2 5 12 0x y z + + =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
A.
( )
0 ; 2
. B.
( )
3 ; 1−−
. C.
( )
1 ; 0
. D.
( )
1 ; 3
.
Câu 16. Đ th hàm s
2
21
x
y
x
+
=
+
có đường tim cận ngang là đường thẳng nào sau đây?
A.
1x =−
. B.
2y =
.
C.
1
2
y =
. D.
1
2
x
=
.
Câu 17. Gi
S
là tp nghim của phương trình
9 10.3 9 0
xx
+ =
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
10
. D.
10
3
.
Câu 18. Một xe ô đang chuyển động đều vi vn tc
16 /ms
thì người lái xe nhìn thy một chướng
ngi vật nên đạp phanh ti điểm đó, ô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( )
2 16v t t= +
trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t lúc đạp phanh. Quãng đường ô đi được
trong
10
giây cui cùng bng
A.
60m
. B.
64m
. C.
160m
. D.
96m
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
1,fx
=
.x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
12ff−
. B.
( ) ( )
12ff−=
. C.
( ) ( )
12ff−
. D.
( ) ( )
12ff−
.
Câu 20. Cho hình vuông
ABCD
tâm
,O
độ dài cnh
4.cm
Đưng cong
BOC
mt phn parabol
đỉnh
O
chia hình vuông thành hai hình phng có din tích lần lượt
1
S
2
S
(tham kho nh
v).
Trang 94
T s
1
2
S
S
bng
A.
1
2
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
3
.
Câu 21. Mt cp s nhân s hng th 3 s hng th 6 lần lượt
9
243
. Khi đó số hng th
8
ca cp s nhân bng:
A.
2187
. B.
2187
. C.
729
. D.
243
.
Câu 22. Tìm hàm s
( )
Fx
không là nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x=
.
A.
( )
2
cosF x x=−
. B.
( )
2
sinF x x=
. C.
( )
1
cos2
2
F x x=−
. D.
( )
cos2F x x=−
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên
x
−
1
0
1
+
'y
+
0
0
+
0
y
3
3
−
1
−
Đồ th hàm s
( )
y f x=
cắt đường thng
2y =−
tại bao nhiêu đim?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 24. Trong không gian
Ox ,yz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1; 0 , 2; 5; 4 .AB−−
Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
2 1 12x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
3 2 48x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 4 48x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
3 2 12x y z+ + + =
.
Câu 25. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
55
log 3 1 log 25 25xx+
A.
1
;1
3



. B.
6
;
7

−


. C.
16
;
37



. D.
6
;1
7



.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
3;3
bng xét du của đạo hàm như hình bên.
Trang 95
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
. B. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
Câu 27. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. B 3 vectơ không đồng phng là:
A.
, , ' 'AC BD A D
. B.
, ', 'AC AC BB
.
C.
, ', ' 'AB BD C D
. D.
' , ' , 'A C B D BD
.
Câu 28. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 1 2
4, 3z z z==
. Giá tr biu thc
22
12
P z z=+
bng
A. 13. B. 25. C. 7. D. 19.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 1;3M
,
( )
3;2; 4N
,
( )
1; 1;2P
. Xác đnh ta
độ điểm
Q
để
MNPQ
là hình bình hành?
A.
( )
2;2; 5Q
. B.
( )
2; 3; 5−−Q
. C.
( )
0; 4;9Q
. D.
( )
1;3; 2Q
.
Câu 30. Giá tr nh nht ca hàm s
2
1
=
+
x
y
x
trên đoạn
0;3
A.
0;3
min 3
=−
x
y
. B.
0;3
min 2
=−
x
y
. C.
0;3
1
min
4
=
x
y
. D.
0;3
1
min
2
=−
x
y
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên
0;1
, thỏa mãn
( )
1
0
d3f x x =
( )
14f =
.
Tích phân
( )
1
0
dxf x x
giá trị là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 32. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;3A
;
( )
5;2; 1B
. Phương tnh
nào sau đây là phương trình dạng chính tc của đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
?
A.
13
5 2 1
x y z−−
==
. B.
13
2 1 2
x y z−−
==
−−
.
C.
3 1 1
2 1 2
x y z
==
. D.
5 2 1
2 1 2
x y z +
==
.
Câu 33. 3 qu bóng tennis được cha trong mt hp hình tr (hình v n) vi chiu cao
21
cm
bán kính
3,5
cm
.
Thch bên trong nh tr không b chiếm ly bi các qu bóng tennis (b qua độ dày ca v
hp) bng bao nhiêu?
A.
82,75
. B.
87,25
3
cm
. C.
85,75
3
cm
. D.
87,75
3
cm
.
Câu 34. bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau?
A. 72. B. 81. C. 90. D. 18.
Trang 96
Câu 35. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
( )
( ) ( )
23
2
2 4 , .f x x x x x x
= +
S điểm cc tr ca
hàm s
( )
fx
A.
2
. B.
3
. C.
1.
. D.
4
.
Câu 36. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ bên
Hàm s
( )
2
12y f x x x= + + +
đồng biến trên khong?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
3;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 37. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1( 2;1;I
mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
. Mt cu
( )
S
tâm
I
, ct
( )
P
theo một đường tròn bán kính
4r =
. Mt cu
( )
S
phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 20x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 18x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 20x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 2 5x y z + + =
.
Câu 38. Đu tháng một người gi ngân hàng
400.000.000
đồng (
400
triệu đồng) vi lãi sut gi
0,6%
mi tháng theo hình thc lãi sut kép. Cui mỗi tháng người đó đều đặn gi vào ngân
hàng s tin là
10.000.000
(
10
triệu đồng). Hi sau ít nht bao nhiêu tháng ( k t lúc người
này ra ngân hàng gi tin) thì s tiền người đó tích lũy được lớn hơn
700.000.000
(bảy trăm
triệu đồng)?
A.
22
tháng. B.
23
tháng. C.
25
tháng. D.
24
tháng.
Câu 39. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ ới đây:
Trang 97
Đồ th ca hàm s
( )
( ) ( )
2
2
32
36
xx
gx
f x f x
−−
=
bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
bng xét du của đạo hàm như hình bên.
Hàm s
( )
1y f x=−
nghch biến trên khong
A.
( )
1;4
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho nh hp
.ABCD A B C D
biết
( )
1;2;3A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
3;0; 3C
( )
2;4; 3D
−−
. Tọa độ đỉnh
B
ca nh hp
.ABCD A B C D
A.
( )
4; 1;1B
. B.
( )
2; 1;2B
. C.
( )
4;1; 1B
. D.
( )
0;1; 3B
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2AB a=
,
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB BC
G
trng tâm
SCD
. Biết khong cách t điểm
M
đến mt phng
( )
SND
bng
32
4
a
. Th tích ca khi chóp
.G AMND
bng
A.
3
53
2
a
. B.
3
53
6
a
. C.
3
53
3
a
. D.
3
53
18
a
.
Câu 43. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
biết
5AB =
,
3BC =
,
10CD =
,
4AD =
. Th tích khi
tròn xoay to thành khi quay hình thang
ABCD
( )
//AB CD
quanh trc
AD
bng
A.
128
. B.
84
. C.
112
. D.
90
.
Câu 44. Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc của đỉnh
A
lên
( )
ABC
trung đim
H
ca cnh
AB
. Góc giữa đưng thng
AC
mặt đáy bằng
60
.
Khong cách gia
BB
AC
A.
13
39
a
. B.
3 13
13
a
. C.
2 13
13
a
. D.
13
13
a
.
Câu 45. Tập xác định ca hàm s
( )
1 4 1 16 1
2 4 16
log log log log logf x x





=










mt khoảng đ dài
m
n
vi
m
n
là s nguyên ơng và nguyên tố cùng nhau. Khi đó
mn
bng:
A.
240
. B.
271
. C.
241
. D.
241
.
Câu 46. S điểm cực đại của đồ th hàm s
( )( )( ) ( )
1 2 3 ... 100y x x x x=
bng
A.
50
. B.
99
. C.
49
. D.
100
.
Câu 47. Cho các s thc dương
x
,
y
tha mãn
log log log log 100x y x y+ + + =
log x
,
log y
,
log x
,
log y
là các s nguyên dương. Khi đó kết qu
xy
bng
A.
200
10
. B.
100
10
. C.
164
10
. D.
144
10
.
Câu 48. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ bên
Trang 98
Giá tr nguyên ln nht ca tham s
m
để hàm s
( )
y f x m=−
đồng biến trên khong
( )
10;+
A.
10
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và tho mãn
( ) ( )
2
32
1,
x
xf x f x e x+ =
.
Khi đó
( )
0
1
df x x
bng:
A.
0
. B.
( )
31e
. C.
( )
31 e
. D.
3e
.
Câu 50. Mt hộp đựng
9
th được đánh số t
1
đến
9
. Rút ngu nhiên hai th t hp nêu trên, tính
xác suất để tích ca hai s trên hai th này là s chn.
A.
25
81
. B.
13
18
. C.
5
18
. D.
1
2
.
…..HẾT…..
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.D
4.C
5.D
6.C
7.B
8.C
9.B
10.C
11.C
12.B
13.D
14.A
15.C
16.C
17.B
18.D
19.A
20.A
21.B
22.D
23.B
24.D
25.C
26.D
27.D
28.A
29.C
30.B
31.C
32.C
33.C
34.B
35.B
36.D
37.C
38.B
39.A
40.D
41.A
42.D
43.B
44.B
45.D
46.C
47.C
48.C
49.B
50.B
LI GII CHI TIT
Câu 1. Khi tr tròn xoay th tích bng
144
bán kính đáy bằng 6. Đường sinh ca khi tr
bng
A.
4
. B.
6
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Gi
,,h l r
lần lượt là chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của khi tr.
Ta có:
2
V r h
=
2
144 .6 . 4hh

= =
.
Vy khi tr độ dài đường sinh là:
4lh==
.
Câu 2. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào nghch biến trên tp ?
A.
x
y
=
. B.
1
3
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
3
x
y =
.
Li gii
Chn B
Trang 99
Hàm s mũ
x
ya=
nghch biến trên tp khi và ch khi
01a
.
Câu 3. Giá tr ca tích phân
2
0
2d
xx
bng
A.
8
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
2
2 2 2
0
0
2 d 2 0 4= = =
x x x
.
Câu 4. Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm so dưới đây?
A.
3
21= + +y x x
. B.
1
1
=
+
x
y
x
. C.
1
1
+
=
x
y
x
. D.
32
1= +y x x
.
Li gii
Chn C
Da vào nh v suy ra đồ th hàm s có 2 đường tim cn là
1=x
1=y
.
Vậy đưng cong trên là đồ th hàm s
1
1
+
=
x
y
x
.
.
Câu 5. [Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 2020 0P x y z + + =
. Vectơ nào
dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
2;4; 6n =
. B.
( )
1;2; 3n =
. C.
( )
1; 2;3n =−
. D.
( )
2;3;2020n =−
.
Li gii
Chn D
+) Mt phng
( )
: 2 3 2020 0P x y z + + =
một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 2;3
P
n =−
.
+) Các vectơ ở phương án A;B;C cùng phương vi
P
n
nên cũng là vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
+) Vectơ
( )
2;3;2020n =−
phương án D không cùng phương với
P
n
nên không phải là vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
.
Trang 100
Câu 6. Cho s phc
53zi=+
. S phc liên hp ca
z
A.
53i−+
. B.
53i−−
. C.
53i
. D.
53i
.
Li gii
Chn C
S phc
( )
,;z a bi a b= +
s phc liên hp
z a bi=−
.
Vy s phc
53zi=+
s phc liên hp là
53zi=−
.
Câu 7. Trong mt phng
( )
Oxy
, điểm
M
biu din s phc
13zi=
tọa độ
A.
( )
1; 3M
. B.
( )
1; 3M −−
. C.
( )
1;3M
. D.
( )
1;3M
.
Li gii
Chn B
Đim
M
biu din s phc
13zi=
( )
1; 3M −−
.
Câu 8. Cho các s thực dương
,ab
1a
. Biu thc
2
log
a
ab
bng
A.
( )
2 1 log
a
b+
. B.
2log
a
b
. C.
2 log
a
b+
. D.
1 log
a
b+
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
log log log 2log log 2 log
a a a a a a
a b a b a b b= + = + = +
.
Câu 9. Th tích khối lăng trụ tam giác có chiu cao bng
2
, cạnh đáy lần lượt bng
3
,
4
,
5
là:
A.
8.
. B.
12.
. C.
4.
. D.
28.
Li gii
Chn B
Khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt
3
,
4
,
5
.
Vậy đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt
3
,
4
.
Th tích khối lăng tr:
1
. .3.4.2 12
2
V B h= = =
.
.
Câu 10. Trong các khi hình sau, khi không phi khi tròn xoay là:
A. Khi cu. B. Khi tr.
C. Khối lăng trụ. D. Khi nón.
Li gii
Chn. C.
Khối lăng trụ không phi khi tròn xoay.
Câu 11. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
sinf x x
x
=+
A.
cos 2lnx x C++
. B.
2
2
cosxC
x
−+
.
C.
cos 2lnx x C + +
. D.
cos 2lnx x C +
.
Li gii
Chn C
A'
A
B'
B
C'
C
Trang 101
2
sin d cos 2lnx x x x C
x

+ = + +


.
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 5a i j k= + +
. Tọa độ ca
a
A.
( )
2;3;5
. B.
( )
2;3;5
. C.
( )
2;3; 5
. D.
( )
2; 3; 5−−
.
Li gii
Chn B
Tọa độ ca
a
( )
2;3;5
.
Câu 13. Cho
2
s thực dương
x
,
y
tha mãn
1x
log 3
x
y =
. Tính
3
5
log
x
Ty=
.
A.
5
3
T =
. B.
9
5
T =
. C.
3
5
T =
. D.
5T =
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
log 3
x
y y x= =
.
Suy ra
( )
33
5
3 15
1
log log .15.log 5
3
x
xx
T x x x= = = =
.
Vy
5T =
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3M
mt phng
( )
:2 5 1 0x y z
+ =
. Phương
trình mt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
M
song song vi
( )
.
A.
2 5 12 0x y z + =
. B.
2 5 12 0x y z =
.
C.
2 5 12 0x y z+ =
. D.
2 5 12 0x y z + + =
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua điểm
M
song song vi
( )
.
Ta có
( ) ( )
//P
nên
( )
P
mt véc-tơ pháp tuyến là
( )
2; 5;1
P
n =−
.
Mt phng
( )
P
đi qua điểm
M
song song vi
( )
phương trình là
( ) ( )
2 2 5 1 3 0 2 5 12 0x y z x y z + + = + =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên.
Trang 102
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
A.
( )
0 ; 2
. B.
( )
3 ; 1−−
. C.
( )
1 ; 0
. D.
( )
1 ; 3
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đ th ta thy: Hàm s nghch biến trên các khong là
( )
1 ; 1
( )
2 ; 3
.
Nên hàm s cũng nghịch biến
( )
1 ; 0
.
Câu 16. Đ th hàm s
2
21
x
y
x
+
=
+
có đường tim cận ngang là đường thẳng nào sau đây?
A.
1x =−
. B.
2y =
.
C.
1
2
y =
. D.
1
2
x
=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
21
lim
2 1 2
x
x
x
→+
+
=
+
;
21
lim
2 1 2
x
x
x
→−
+
=
+
.
Do đó tim cn ngang của đồ th hàm s đường thng
1
2
y =
.
Câu 17. Gi
S
là tp nghim của phương trình
9 10.3 9 0
xx
+ =
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
10
. D.
10
3
.
Li gii
Chn B
3 1 0
9 10.3 9 0
2
39
x
xx
x
x
x
==
+ =
=
=
.
0, 2S =
Trang 103
Vy tng các phn t ca
S
bng
2
.
Câu 18. Một xe ô đang chuyển động đều vi vn tc
16 /ms
thì người lái xe nhìn thy một chướng
ngi vật nên đạp phanh ti điểm đó, ô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( )
2 16v t t= +
trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t lúc đạp phanh. Quãng đường ô đi được
trong
10
giây cui cùng bng
A.
60m
. B.
64m
. C.
160m
. D.
96m
.
Li gii
Chn D
Ly mc thi gian lúc ô tô bắt đầu đạp phanh.
Khi ô tô dng hn thì
( )
0 2 16 0 8v t t t= + = =
.
Quãng đường mà ô tô đi được trong
8
giây cui:
( )
( )
( )
8
2
0
8
2 16 16 64 .
0
t dt t t m + = + =
Theo đề bài: ô tô đi đưc 10 giây cuối cùng nên 2 giây đầu ô tô đi được:
16.2 32m=
.
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 10 giây cui:
64 32 96m+=
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
1,fx
=
.x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
12ff−
. B.
( ) ( )
12ff−=
. C.
( ) ( )
12ff−
. D.
( ) ( )
12ff−
.
Li gii
Chn A
( )
10fx
=
x
nên
( )
fx
là hàm s đồng biến trên
.
( ) ( )
1 2 1 2 .ff
.
Câu 20. Cho hình vuông
ABCD
tâm
,O
độ dài cnh
4.cm
Đưng cong
BOC
mt phn parabol
đỉnh
O
chia hình vuông thành hai hình phng có din tích lần lượt
1
S
2
S
(tham kho nh
v).
T s
1
2
S
S
bng
A.
1
2
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Chn h trc tọa độ
,Oxy
vi
O
là gc tọa độ, trc
Ox
đi
qua trung điểm ca
AB
.CD
Trang 104
Paraboldng
( )
2
:.P y ax=
Vì điểm
( ) ( )
2 ; 2CP
nên
1
2 4 .
2
aa= =
Vy
( )
2
1
:.
2
P y x=
2
2
1
2
1 16
2 d .
23
S x x

= =


21
16 32
16 .
33
ABCD
S S S= = =
Vy
1
2
1
.
2
S
S
=
.
Câu 21. Mt cp s nhân s hng th 3 s hng th 6 lần lượt
9
243
. Khi đó số hng th
8
ca cp s nhân bng:
A.
2187
. B.
2187
. C.
729
. D.
243
.
Li gii
Chn B
Gi
1
u
là s hạng đầu,
q
là công bi ca cp s nhân.
Ta có:
2
31
5
61
u u q
u u q
=
=
3
6
3
243
27 3
9
u
qq
u
= = = =
.
Khi đó
2
86
243.9 2187u u q= = =
.
Câu 22. Tìm hàm s
( )
Fx
không là nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x=
.
A.
( )
2
cosF x x=−
. B.
( )
2
sinF x x=
. C.
( )
1
cos2
2
F x x=−
. D.
( )
cos2F x x=−
.
Li gii
Chn D
( )
cos2 2sin 2xx
−=
nên
( )
cos2F x x=−
không phi là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x=
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên
x
−
1
0
1
+
'y
+
0
0
+
0
y
3
3
−
1
−
Đồ th hàm s
( )
y f x=
cắt đường thng
2y =−
tại bao nhiêu đim?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Trang 105
Chn B
21
nên đường thng
2y =−
nằm dưới đường thng
1.y =−
x
−
1
0
1
+
'y
+
0
0
+
0
y
3
3
1
2y =−
−
−
T bng biến thiên suy ra đồ th hàm s
( )
y f x=
cắt đường thng
2y =−
tại 2 điểm phân
bit.
Câu 24. Trong không gian
Ox ,yz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1; 0 , 2; 5; 4 .AB−−
Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
2 1 12x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
3 2 48x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 4 48x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
3 2 12x y z+ + + =
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm của đoạn
AB
suy ra
( )
0; 3; 2 .I
Ta có:
( )
4; 4; 4 ,AB =−
( )
2
22
4 4 4 2 12.AB = + + =
Mt cầu đưng kính
AB
có tâm
( )
0; 3; 2I
bán nh
1
12
2
R AB==
phương trình là
( ) ( )
22
2
3 2 12.x y z+ + + =
.
Câu 25. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
55
log 3 1 log 25 25xx+
A.
1
;1
3



. B.
6
;
7

−


. C.
16
;
37



. D.
6
;1
7



Li gii
Chn C
Điu kin:
1
3 1 0
1
1.
3
25 25 0
3
1
x
x
x
x
x
+
−

−
Ta có:
( ) ( )
55
log 3 1 log 25 25xx+
3 1 25 25xx +
6
28 24 .
7
xx
Kết hp với điều kin ta có tp nghim ca bất phương trình đã cho là:
16
;.
37
S

=−


.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
3;3
bng xét du của đạo hàm như hình bên.
Trang 106
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
. B. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
Li gii
Chn D
Ta có bng biến thiên:
Vy hàm s đạt cc tiu ti
1;x =
hàm s đạt cực đại ti
1x =−
2.x =
.
Câu 27. [Mức đ 1] Cho nh hp
.ABCD A B C D
. B 3 vectơ không đồng phng là:
A.
, , ' 'AC BD A D
. B.
, ', 'AC AC BB
.
C.
, ', ' 'AB BD C D
. D.
' , ' , 'A C B D BD
.
Li gii
Chn D
3 vectơ đồng phng nếu các giá ca chúng cùng song song vi mt mt phng.
A.
, , ' 'AC BD A D
giá cùng song song vi mt phng
( )
ABCD
.
B.
, ', 'AC AC BB
giá cùng song song vi mt phng
(
)
ACC A

.
C.
, ', ' 'AB BD C D
giá cùng nm trên mt phng
(
)
ABC D

.
Câu 28. [Mức độ 2] Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 1 2
4, 3z z z==
. Giá tr biu thc
22
12
P z z=+
bng
A. 13. B. 25. C. 7. D. 19.
Trang 107
Li gii
Chn A
2
1 1 1
4z z z==
;
2
22
39zz= =
.
Khi đó,
22
12
4 9 13.P z z= + = + =
.
Câu 29. [Mức độ 2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 1;3M
,
( )
3;2; 4N
,
( )
1; 1;2P
.
Xác đnh tọa độ điểm
Q
để
MNPQ
là hình bình hành?
A.
( )
2;2; 5Q
. B.
( )
2; 3; 5−−Q
. C.
( )
0; 4;9Q
. D.
( )
1;3; 2Q
.
Li gii
Chn C
MNPQ
là hình bình hành khi và ch khi
=PQ NM
( )
1 2 3
1 1 2
2 3 4
=
+ =
=
Q
Q
Q
x
y
z
0
4
9
=
=
=
Q
Q
Q
x
y
z
.
Vy
( )
0; 4;9Q
.
Câu 30. [Mức đ 2] Giá tr nh nht ca hàm s
2
1
=
+
x
y
x
trên đoạn
0;3
A.
0;3
min 3
=−
x
y
. B.
0;3
min 2
=−
x
y
. C.
0;3
1
min
4
=
x
y
. D.
0;3
1
min
2
=−
x
y
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
1
=
+
x
y
x
liên tục trên đoạn
0;3
.
Ta có
( )
2
3
0 0;3
1
=
+
yx
x
.
Vy
( )
0;3
min 0 2
= =
x
yy
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên
0;1
, thỏa mãn
( )
1
0
d3f x x =
( )
14f =
.
Tích phân
( )
1
0
dxf x x
giá tr
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
1
0
dxf x x
( )
1
0
dx f x=
( ) ( )
1
1
0
0
dxf x f x x=−
( ) ( )
1
0
1df f x x=−
43=−
1=
.
Trang 108
Câu 32. [Mức đ 1] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;3A
;
( )
5;2; 1B
.
Phương trình nào sau đây phương trình dng chính tc của đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
?
A.
13
5 2 1
x y z−−
==
. B.
13
2 1 2
x y z−−
==
−−
.
C.
3 1 1
2 1 2
x y z
==
. D.
5 2 1
2 1 2
x y z +
==
.
Li gii
Chn C
Một vectơ chỉ phương của đường thng
AB
là:
( )
4;2; 4AB =−
.
Suy ra một vectơ chỉ phương khác của
AB
( )
2;1; 2u =−
.
Lại có điểm
( )
1;0;3A
thuộc đường thng phương án C vì:
1 3 0 1 3 1
1
2 1 2
= = =
.
Vy chn C
Câu 33. 3 qu bóng tennis được cha trong mt hp hình tr (hình v n) vi chiu cao
21
cm
bán kính
3,5
cm
.
Thch bên trong nh tr không b chiếm ly bi các qu bóng tennis (b qua độ dày ca v
hp) bng bao nhiêu?
A.
82,75
. B.
87,25
3
cm
. C.
85,75
3
cm
. D.
87,75
3
cm
.
Li gii
Chn C
Thch khi tr là:
( )
2
1
. 3,5 .21 257,25V

==
3
cm
.
Mi qu bóng tennis cũng có bán kính bằng
3,5cm
nên 3 qu bóng có thch là:
( )
3
2
4
3. . . 3,5 171,5
3
V

==
3
cm
.
Vy th tích cn m
12
257,25 171,5 85,75V V V
= = =
3
cm
.
Câu 34. bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau?
A. 72. B. 81. C. 90. D. 18.
Li gii
Chn B
Gi
ab
là s t nhiên có hai ch s khác nhau
( )
, 0;1;2;...;9 ; 0a b a
.
Ta có:
a
9 cách chn (do
0a
).
Trang 109
ng vi mi cách chn
a
ta có 9 cách chn
b
(do
ab
).
Theo quy tắc nhân ta được
9.9 81=
s t nhiên có hai ch s khác nhau.
Câu 35. [Mức đ 2] Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
( )
( ) ( )
23
2
2 4 , .f x x x x x x
= +
S điểm
cc tr ca hàm s
( )
fx
A.
2
. B.
3
. C.
1.
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình
( )
( )
( ) ( )
23
2
2 4 0f x x x x x
= + =
ta có:
+
2
nghiệm đơn
0; 1.xx= =
+ 1 nghim bi l là
4.x =
+ 1 nghim bi chn
2.x =
Vy hàm s
( )
fx
đạt cc tr tại các điểm
0; 1; 4.x x x= = =
Câu 36. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ bên
Hàm s
( )
2
12y f x x x= + + +
đồng biến trên khong?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
3;0
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Trang 110
Đặt
( ) ( )
2
12g x f x x x= + + +
( ) ( )
1 2 2g x f x x

= + + +
( )
2f t t
=+
( vi
1tx=+
)
Nhìn vào đồ th nhn thy
02t
thì
( )
2f t t
−
hay
( )
0gx
Khi đó
0 1 2x +
11x
.
.
Câu 37. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1( 2;1;I
mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
. Mt cu
( )
S
tâm
I
, ct
( )
P
theo một đường tròn bán kính
4r =
. Mt cu
( )
S
phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 20x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 18x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 20x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 2 5x y z + + =
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2 2 2
2.2 1 2.1 1
2
2
;
12
I Pd
+ +
=
++
=
.
mt cu
( )
S
tâm
I
, ct
( )
P
theo một đường tròn bán kính
4r =
nên mt cu
( )
S
bán kính
( )
( )
2 2 2 2
42 25; PR r d I= + = + =
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 20x y z + + =
.
Câu 38. Đu tháng một người gi ngân hàng
400.000.000
đồng (
400
triệu đồng) vi lãi sut gi
0,6%
mi tháng theo hình thc lãi sut kép. Cui mỗi tháng người đó đều đặn gi vào ngân
hàng s tin là
10.000.000
(
10
triệu đồng). Hi sau ít nht bao nhiêu tháng ( k t lúc người
này ra ngân hàng gi tin) thì s tiền người đó tích lũy được lớn hơn
700.000.000
(bảy trăm
triệu đồng)?
A.
22
tháng. B.
23
tháng. C.
25
tháng. D.
24
tháng.
Li gii
Chn B
Tng quát bài toán:
Gi
0
T
là s tiền người đó gửi ban đầu.
Trang 111
%r
là lãi sut mi tháng.
a
là s tiền người đó gửi vào thêm mi tháng.
n
S
là s tiền người đó nhận được sau
n
tháng.
Đầu tháng 1, s tiền người đó gửi vào là
00
ST=
.
Cui tháng 1,
( )
1 0 0 0
. % . 1 %S T T r a T r a= + + = + +
.
Cui tháng 2,
( ) ( )
2
2 1 1 1 0
. % . 1 % .(1 %) . 1 %S S S r a S r a T r a r a= + + = + + = + + + +
.
Cui tháng 3,
32
30
.(1 %) .(1 %) .(1 %)S T r a r a r a= + + + + + +
.
Cui tháng n,
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
1 2 1
0
0
. 1 % 1 % 1 % ... 1 % 1
1 % 1
. 1 % .
%
n n n
n
n
n
S T r a r r r
r
T r a
r
−−

= + + + + + + + + +

+−
= + +
Theo yêu cu bài toán:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
1 0,6%
1 % 1
. 1 % . 700.000.000
%
1 0,6% 1
40. 1 0,6% 70
0,6%
1 0,6% 1,14515129
log 1,14515129 22,65
n
n
n
n
n
r
T r a
r
n
+
+−
+ +
+−
+ +
+
Vy phi sau ít nhất 23 tháng thì người đó mới tích lũy được lớn hơn
700.000.000
(bảy trăm
triệu đồng).
Câu 39. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
như hình vẽ ới đây:
Đồ th ca hàm s
( )
( ) ( )
2
2
32
36
xx
gx
f x f x
−−
=
bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Trang 112
Xét phương trình
( ) ( )
( )
( )
2
0
3 6 0
2
fx
f x f x
fx
=
=
=
Da vào đ th, ta có
+) Phương trình
( )
0fx=
2
1
x
x
=−
=
(trong đó
2x =−
là nghiệm đơn
1x =
là nghim bi
2)
( ) ( )( )
2
21f x a x x = +
,
( )
0a
.
+) Phương trình
( )
2fx=
( )
( )
0
21
1
x
x m m
x n n
=
=
=
(
0, ,x x m x n= = =
đều là các nghim
đơn)
( ) ( )( )
2f x ax x m x n =
,
( )
0a
.
Suy ra
( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( )( ) ( )( )
2
2
1 3 2 1 3 2
32
3 2 1
x x x x
gx
f x f x
a x x x x m x n
+ +
==

+

,
( )
0a
.
Vậy đồ th hàm s
( )
gx
5
đường tim cận đứng.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
bng xét du của đạo hàm như hình bên.
Hàm s
( )
1y f x=−
nghch biến trên khong
A.
( )
1;4
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
1y f x=−
( )
1y f x

=
.
T bng xét du ca
( )
fx
ta có:
( )
3 1 2 3 1 2 3 4
0 1 0
1 1 3 1 1 3 2 0
x x x
y f x
x x x

.
Suy ra hàm s
( )
1y f x=−
nghch biến trên các khong
( )
3;4
( )
2;0
.
( ) ( )
2; 1 2;0
nên hàm s nghch biến trên khong
( )
2; 1−−
.
Câu 41. [Mức độ 2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho nh hp
.ABCD A B C D
biết
( )
1;2;3A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
3;0; 3C
( )
2;4; 3D
−−
. Tọa độ đỉnh
B
ca hình hp
.ABCD A B C D
A.
( )
4; 1;1B
. B.
( )
2; 1;2B
. C.
( )
4;1; 1B
. D.
( )
0;1; 3B
.
Li gii
Chn A
Trang 113
Gi
,II
lần lượt là trung điểm ca
AC
BD

.
Ta có
( )
2;1;0I
,
( )
0;2; 2I
( )
2;1; 2II
=
.
Gi s
( )
;;B a b c
( )
2 ; ; 1BB a b c
=
.
Theo tính cht ca hình hp ta có
BB II

=
22
1
12
a
b
c
=
=
=
4
1
1
a
b
c
=
=
=
.
Vy
( )
4; 1;1B
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2AB a=
,
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB BC
G
trng tâm
SCD
. Biết khong cách t điểm
M
đến mt phng
( )
SND
bng
32
4
a
. Th tích ca khi chóp
.G AMND
bng
A.
3
53
2
a
. B.
3
53
6
a
. C.
3
53
3
a
. D.
3
53
18
a
.
Li gii
Chn A
Do
SAB
là tam giác cân ti
S
M
là trung
điểm ca
AB
nên ta có được
SM AB
. Thêm
vào đó
( ) ( )
SAB ABCD
nên chúng ta có th suy
ra được
( )
SM ABCD
.
Ta k
MH DN
tại điểm
H
MK SH
ti
điểm
K
.
Khi đó:
( )
MH DN
DN SHM DN MK
SM DN
.
trước đó
MK SH
, nên ta có được
( ) ( )
( )
32
,
4
a
MK SDN MK d M SDN = =
.
G
K
A
B
C
D
H
S
M
N
Trang 114
Mt khác:
( )
2
2 2 2
22
24
2
2
2
35
5
5
ABCD MBN NCD MAD
MND
a
a a a
S S S S
S
a
MH
ND
a
NC DC



= = = =
+
.
Xét trong
SMH
, ta có:
2 2 2
1 1 1
3SM a
SM MK MH
= =
.
D thy:
( )
( )
13
,
33
a
d G ABCD SM==
. Vy:
( )
( )
( )
22
.
1 1 3 3 5 5 3
. , . . . .
3 3 3 9 2 18
G AMND AMND ABCD MBN NDC
a a a a
V d G ABCD S S S S
= = = =
.
Câu 43. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
biết
5AB =
,
3BC =
,
10CD =
,
4AD =
. Th tích khi
tròn xoay to thành khi quay hình thang
ABCD
( )
//AB CD
quanh trc
AD
bng
A.
128
. B.
84
. C.
112
. D.
90
.
Li gii
Chn B
Gi
E
là trung điểm ca
CD
.
D thy t giác
ABCE
là hình bình hành
3AE BC = =
DAE
vuông ti
A
.
Gi
H
là giao điểm ca
AD
BC
DHC
vuông ti
H
.
Ta có
4AH BE==
8DH=
3HB =
.
Khi quay
DHC
quanh trc
DH
ta được hình nón tròn xoay có chiu cao
1
8h =
, bán kính
đáy
1
6r =
nên có th ch
2
1 1 1
11
.36.8 96
33
V r h
= = =
.
Khi quay
AHB
quanh trc
AH
ta được hình nón tròn xoaychiu cao
2
4h =
, bán kính
đáy
2
3r =
nên có th ch
2
2 2 2
11
.9.4 12
33
V r h
= = =
.
Vy th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình thang
ABCD
( )
//AB CD
quanh trc
AD
bng
12
96 12 84VV
= =
.
Trang 115
Câu 44. Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc của đỉnh
A
lên
( )
ABC
trung đim
H
ca cnh
AB
. Góc giữa đưng thng
AC
mặt đáy bằng
60
.
Khong cách gia
BB
AC
A.
13
39
a
. B.
3 13
13
a
. C.
2 13
13
a
. D.
13
13
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
A H ABC
( )
( )
( )
; ; 60A C ABC A C HC A HC
= = =
.
0
33
.tan60 . 3
22
aa
A H HC
= = =
.
Gi
M
là trung điểm ca
AC
, t
H
k
13
.
24
a
HN AC HN BM = =
T
H
k
HI A N
( )
HI A AC
⊥
.
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
'; ' ; ; 2 ; 2d BB A C d BB A AC d B A AC d H A AC HI
= = = =
.
Xét tam giác vuông
A HI
vuông ti
H
2 2 2
2
33
.
. 3 13
42
.
26
33
42
aa
HN HA a
HI
HN HA
aa
= = =
+


++




( )
3 13
; 2 .
13
a
d BB A C HI

= =
.
Câu 45. Tập xác định ca hàm s
( )
1 4 1 16 1
2 4 16
log log log log logf x x





=










mt khoảng đ dài
m
n
vi
m
n
là s nguyên ơng và nguyên tố cùng nhau. Khi đó
mn
bng:
Trang 116
A.
240
. B.
271
. C.
241
. D.
241
.
Li gii
Chn D
Hàm s
( )
1 4 1 16 1
2 4 16
log log log log logf x x





=










xác định khi và ch khi
4 1 16 1
4 16
log log log log 0x











1 16 1
4 16
log log log 1x








16 1
16
1
0 log log
4
x



1
16
1
4
1
16
log 1
log 16
x
x
2
1
0
16
1
16
x
x




11
256 16
x
.
Suy ra tập xác định ca hàm s
11
;
256 16



.
Suy ra đ dài ca khong
11
;
256 16



1 1 15
15, 256
16 256 256
mn = = =
.
Vy
241mn =
.
Câu 46. [Mức đ 3] S điểm cực đại của đồ th hàm s
( )( )( ) ( )
1 2 3 ... 100y x x x x=
bng
A.
50
. B.
99
. C.
49
. D.
100
.
Li gii
Chn C
*Ta thy hàm s đã cho là hàm đa thức bc 100, liên tc trên
¡
đúng 100 nghiệm phân
bit (
1; 2;...; 100x x x= = =
), nên hàm s đã cho có 99 điểm cc tr (
1 2 99
; ;...;x x x
), mỗi điểm
cc tr nm gia 2 nghim của phương trình
0y =
. Mt khác
→
= +lim
x
nên s đim cc tiu
nhiều hơn số điểm cực đại là một nên đồ th hàm s đã cho có 49 điểm cực đại là
2 4 98
; ;...;x x x
.
Vy hàm s đã cho 49 điểm cực đại.
Câu 47. Cho các s thc dương
x
,
y
tha mãn
log log log log 100x y x y+ + + =
log x
,
log y
,
log x
,
log y
là các s nguyên dương. Khi đó kết qu
xy
bng
A.
200
10
. B.
100
10
. C.
164
10
. D.
144
10
.
Li gii
Chn C
Trang 117
Ta có:
( ) ( )
22
log log log log 100 log 1 log 1 202x y x y x y+ + + = + + + =
log x
,
log y
là các s nguyên dương nên:
( )
2
log 1x +
( )
2
log 1y +
là các s
nguyên dương. Do đó cần phân tích 202 thành tng 2 s chính phương.
Cũng do 202 là số chn nên 2 s chính phương đó phi cùng chn hoc cùng l.
+) Nếu 2 s
( )
2
log 1x +
( )
2
log 1y +
cùng chn thì
( ) ( )
22
log 1 log 1 4xy+ + +
còn
202 không chia hết cho 4 nên không tn ti
x
,
y
trong trưng hp này.
+) Nếu 2 s
( )
2
log 1x +
( )
2
log 1y +
cùng l, suy ra ch s tn cùng ca 2 s đó là một
trong các ch s 1, 5, hoc 9. Vì tng 2 ch s tn cùng là 2 nên 2 s
( )
2
log 1x +
,
( )
2
log 1y +
đều tn cùng bng 1.
Cũng do vai trò
x
,
y
như nhau trong giả thiết và kết lun nên ta ch xét trường hp:
( )
( )
2
2
log 1 81
log 1 121
x
y
+=
+=
. T đó suy ra
64
164
100
10
10
10
x
xy
y
=
=
=
.
Câu 48. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ bên
Giá tr nguyên ln nht ca tham s
m
để hàm s
( )
y f x m=−
đồng biến trên khong
( )
10;+
A.
10
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Chn C
Hàm s
( )
y f x m=−
đồng biến trên khong
( )
10;+
( ) ( )
' ' 0, 10 ' 0, 10
x
y f x m x f x m x
x
=
1
, 10
1
xm
x
xm
1
, 10
1
xm
x
xm
+
−
10 1 9mm +
.
Trang 118
Vy s nguyên ln nht ca tham s
m
9
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và tho mãn
( ) ( )
2
32
1,
x
xf x f x e x+ =
.
Khi đó
( )
0
1
df x x
bng:
A.
0
. B.
( )
31e
. C.
( )
31 e
. D.
3e
.
Li gii
Chn B
Nhân hai vế ca
( ) ( )
2
32
1,
x
xf x f x e x+ =
vi
x
ta được:
( ) ( )
2
2 3 2
1,
x
x f x xf x xe x+ =
.
Ly tích phân t
1
đến
0
hai vế ta được:
( ) ( )
2
0 0 0
2 3 2
1 1 1
1 (1)
x
x f x dx xf x dx xe dx
+ =
Kí hiu
( ) ( )
2
0 0 0
2 3 2
1 1 1
; 1 ;
x
I x f x dx K xf x dx H xe dx
= = =
Đặt
3
ux=
ta tính được
( )
( ) ( )
0 0 0
23
1 1 1
11
33
I x f x dx f u du f x dx
= = =
Đặt
2
1ux=−
ta tính được
( )
( ) ( )
0 0 0
2
1 1 1
11
1
22
K xf x dx f v dv f x dx
= = =
( )
( )
2 2 2
0
00
2
1
11
1 1 1
1
2 2 2
x x x
H xe dx e d x e e
−−
= = = =

Nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0
1 1 1
1 1 1
(1) 1 3 1
3 2 2
f x dx f x dx e f x dx e
= =
.
Câu 50. Mt hộp đựng
9
th được đánh số t
1
đến
9
. Rút ngu nhiên hai th t hp nêu trên, tính
xác suất để tích ca hai s trên hai th này là s chn.
A.
25
81
. B.
13
18
. C.
5
18
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
( )
2
9
nC=
.
Gi
A
là biến c ch ca hai s trên hai th là s l, ta có xác xut cn tính là
( )
PA
.
Nhn thy biến c
A
xy ra khi và ch khi rút được c hai th mang s l. Trong 9 th đã cho
có 5 th mang s l, vì thế nên
( )
2
5
n A C=
.
Ta có
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
( )
( )
1P A P A+=
, do đó
( )
13
18
PA=
.
…..HẾT…..
| 1/118

Preview text:

Đề 1
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Thuvienhoclieu.Com BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút Câu 1.
Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hang ngang là A. 60 . B. 120 . C. 12 . D. 720 . Câu 2.
Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 3 là A. 36 . B. 18 . C. 9 . D. 6 . Câu 3.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z = 2 − 4 . i B. z = 4 − 2 . i C. z = 4 + 2 . i D. z = 2 + 4 . i Câu 4.
cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
Số nghiệm của phương trình f ( x) − 2 = 0 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 5.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x) = cos x ?
A. f ( x) = −cos x .
B. f ( x) = −sin x .
C. f ( x) = cos x .
D. f ( x) = sin x . Câu 6.
Cho cấp số cộng (u u = 3;u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 3 A. 2 . B. 4 . C. 4 − . D. 2 − . Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên Trang 1 A. 3
y = −x + 3x +1 B. 3
y = x − 3x −1 C. 3
y = −x − 3x +1 D. 3
y = x − 3x +1 Câu 8.
Cho đồ thị f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 − ) B. (0 ) ;1 C. (0;+) D. ( 1 − ;0) Câu 9.
Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+ 3i lần lượt là: A. 1 và i . B. 3 và 1. C. 1 và 3 . D.1 và 3i .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là 2 A. (−;8) . B. (−  ;8 . C. 8;+ ) . D. (8;+ ) .
Câu 11. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước , a 2 , a 3a bằng A. 3 6a . B. 3 36a . C. 3 5a . D. 3 2a .
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy là r = 5 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
A. S = 12 5 .
B. S = 20 .
C. S = 10 5 .
D. S = 6 5 .
Câu 13. Cho hai số phức z = 2 − 3i, z = 4 + 6i . Tính z = z z . 1 2 1 2
A. z = 2 + 9i .
B. z = 2 - 9i .
C. z = - 2 + 9i .
D. z = - 2 - 9i . x + 1
Câu 14. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x - 2
A. y = - 1;x = 2 .
B. y = 1;x = 2.
C. y = 1, x = - 2 .
D. y = - 1;x = - 2 . 8 5
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;  8 , thỏa mãn f
 (x)dx =9 và f
 (x)dx = 6. Tính 0 0 8 I = f  (x)dx . 5 A. I = 4 . B. I = 3 − . C. I = 15 . D. I = 3 . x +1 y − 2 z −1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 − 3 4
vectơ chỉ phương của d ? A. u = − − − 2 ( 2; 3; 4) . B. − 1 u = ( 1;2; ) 1 . C. u = − − 3
( 2; 3;4). D. u = − 4 ( 2;3;4) .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log 2 − x là. 3 ( ) A. (−;2 . B. 2;+ ) . C. (−;2) . D. (2;+ ) . Trang 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + 2y − 4z +1 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( ) ? A. M (3;0;− ) 1 . B. Q (0;3; ) 1 . C. P (3;0; ) 1 . D. N (3;1;0) . 2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 5) = 16 . Tọa độ tâm và bán
kính của (S ) lần lượt là A. I (1;2; 5 − ), R = 4 . B. I (1; 2 − ; 5
− ), R = 4. C. I (1; 2
− ;5), R = 4. D. I (1; 2 − ;5), R =16 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 4 8 3
Câu 21. Nghiệm phương trình x+2 2 =16 là A. x = 2 . B. x = 4 . C. x = 1 . D. x = 3 .
Câu 22. Cho a  0 , a  1, giá trị của log a bằng 3 a 1 1 A. . B. − . C. −3 . D. 3 . 3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u = (1; 2 − ; ) 1 và v = ( 2 − ;1; )
1 , góc giữa hai véctơ đã cho bằng 2  5  A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
Câu 24. Thể tích của khối cầu có bán kính a là 3 4 a 2 4 a A. 2 2 a . B. . C. . D. 2 4 a . 3 3
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biên thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 26. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = x y
e , y = 0, x = 2, x = 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 5 5 A. =   x S e dx . B. 2 =   x S e dx . C. 2 =  x S e dx . D. =  x S e dx . 2 2 2 2 Trang 3x =1+ t
Câu 27. Cho không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng d :  y = 1 − − 2t 1 , z = 2+tx y −1 z +1 d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 2
A và song song với hai đường 2 1 1 − thẳng d , d . 1 2
A. ( ) : x + 3y + 5z −13 = 0 .
B. ( ) : x + 2y + z −13 = 0 .
C. ( ) : 3x + y + z +13 = 0.
D. ( ) : x + 3y − 5z −13 = 0 .
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ i) = 3−5i . Tính môđun của z . A. z = 16 . B. z = 4 . C. z = 17 . D. z = 17 .
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a. Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng AB ' và BC ' 1 3 1 1 A. - B. C. D. 4 4 4 3 2 x+ 2 x - 2 x- 1 3 æ ö 1 æ 6ö ç ÷ ç ÷ ³ ç ÷
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ là çè4÷ø çè 9 ÷ø æ 3ö 3 é ö é 3ù 3 æ ö A. 0; çç ÷÷ B. (- ¥ ;0]È ;+ ¥ ÷ ê ÷ C. - ¥ Èç ÷ 0; ê ú D. ( ; ) 0 ç ;+ ¥ ç ÷ è 2÷ø 2 ÷ ê ø ë ê ç ÷ 2ú ë û è2 ø 2 Câu 31. Tích phân 2
I = 2x x +1dx  bằng cách đặt 2
t = x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 5 1 5 5 8 A. I = tdt  . B. I = tdt  . C. I = 2 tdt  . D. I = 2 tdt  . 2 2 2 2 2 Câu 32. Cho , a ,
b x là các số thực dương thỏa mãn log x = 2log
a + 3log b . Mệnh đề nào là đúng ? 5 1 5 5 4 a 4 a A. x = .
B. x = 4a − 3b . C. x = . D. 4 3
x = a b . b 3 b
Câu 33. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng xét dấu f '(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên đoạn  2 − ;0 bằng A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 2.
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2;3), ( B 3; 4
− ;5) . Phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của đường thẳng AB ? Trang 4x = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 3+ tx = 3− t    
A. y = 2 − 6t .
B. y = −4 − 6t . C. y = 4 − − 3t . D. y = 4 − + 3t .     z = 3 + 2tz = 1+ 2tz = 5 + tz = 5 − t
Câu 36. Một hình trụ có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy, biết thể tích khối trụ đã cho bằng 3 đơn vị
thể tích. Diện tích thiết diện qua trục của hình trụ bằng A. 3 . B. 3 6 9 . C. 3 3 9 . D. 6 .
Câu 37. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z + z bằng 1 2 A. −6 . B. 10 . C. 4 . D. 10 .
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x +1 và đường thẳng y =1− x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 3 dx Câu 39. Biết
= a 3 + b 2 + c
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P = a + b + c . x +1 − x 1 2 13 16 A. P = 5 . B. P = . C. P = . D. P = . 3 2 3
Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. AA ' = a 3 ,
hình chiếu của A' lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung điểm
của BC . Tính khoảng cách từ I đến (A' K ) D . 3a 2 3 38a 4a 2 3a 2 A. . B. . C. . D. . 19 19 3 8
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1 − 0;1  0 để hàm số 3 2
y = x − 3x + 3mx + 2020 nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. 11. B. 20 . C. 21. D. 10 .
Câu 42. Ông Bốn dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,9% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x  )
ông Bốn gửi vào ngân hàng để sau 2 năm số tiên lãi đủ mua một chiếc xe máy có giá trị 32 triệu đồng.
A. 224 triệu đồng.
B. 252 triệu đồng.
C. 242 triệu đồng.
D. 225 triệu đồng.
Câu 43. Ba bạn Tuấn, An, Bình mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn A.
1;17. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1079 1637 23 1728 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913
Câu 44. Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2 cm, chiều cao 20 cm. Trong cốc đang có một lượng
nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm. Ta lần lượt thả vào cốc những viên bi
hình cầu có bán kính 0,7 cm. Để nước dâng lên cao thêm ít nhất 2 cm thì cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi? A. 20 viên bi. B. 19 viên bi. C. 18 viên bi. D. 17 viên bi. Trang 5 2 2 2
Câu 45. Cho các số thực dương x và − − − + y thỏa mãn x 2 y + = ( x 2 y + ) 2y x 2 5 9.3 5 9 .7 . Tìm giá trị nhỏ x + 2 y +11
nhất của biểu thức P = ? x A. P = 6 . B. P = 9 . C. P = 7 . D. P = 8 .
Câu 46. Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho MA = 3SM ,
SN = 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là các khối 1 2
đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng () , trong đó, (H ) chứa điểm S , 1
(H ) chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . 2 1 2 1 2 V Tính tỉ số 2 ? V + 2V 1 2 47 35 4 35 A. . B. . C. . D. . 119 90 5 45
Câu 47. Cho hàm số f ( x) = ( 2 a + ) 2019 ( 2 x + + x ) 2020 1 ln 1 + bxsin
x + 3 , với a,b là các số thực và f ( log3 2 ) = 9 . Tính f ( log2 3 − ) . A. f ( log2 3 − ) = 3. B. f ( log2 3 − ) = 3 − . C. f ( log2 3 − ) = 2 . D. f ( log2 3 − ) = 2 − .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên
Hỏi hàm số g ( x) = f ( x) + ( x + )2 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 3 − ; ) 1 . B. (1; ) 3 . C. ( ;3 − ) . D. (3;+) . 1 19
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 4 2 y = x
x + 30x + m có giá trị lớn 4 2
nhất trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S A. 195 − . B. 195 . C. 210 . D. 210 − .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) , hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Trang 6
Bất phương trình f ( x) 3 2
m + x −3x +8x (m
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; ) 3 khi và chỉ khi
A. m f (0) .
B. m f ( ) 3 − 24 .
C. m f (0) .
D. m f ( ) 3 − 24 .
--------------HẾT--------------- Trang 7 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1.D 2.A 3.C 4.B 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.C 11.A 12.D 13.D 14.B 15.D 16.D 17.C 18.C 19.C 20.A 21.A 22.A 23.A 24.B 25.D 26.D 27.A 28.C 29.C 30.C 31.B 32.C 33.A 34.B 35.B 36.D 37.D 38.A 39.D 40.B 41.A 42.D 43.B 44.C 45.D 46.A 47.B 48.B 49.A 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hang ngang là A. 60 . B. 120 . C. 12 . D. 720 . Lời giải
Mỗi cách xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hang ngang là một hoán vị của 6.
Vậy có 6! = 720 cách xếp. Câu 2.
Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 3 là A. 36 . B. 18 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Diện tích mặt cầu 2
S = 4 r = 4.9 = 36. Câu 3.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z = 2 − 4 . i B. z = 4 − 2 . i C. z = 4 + 2 . i D. z = 2 + 4 . i Lời giải
Từ hình vẽ ta xác định được tọa độ M (4,2) . Suy ra z = 4 + 2 . i Câu 4.
cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
Số nghiệm của phương trình f ( x) − 2 = 0 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải
Ta có f ( x) − 2 = 0  f ( x) = 2 Trang 8
Từ bảng biến thiên suy ra f ( x) = 2 có 3 nghiệm. Câu 5.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x) = cos x ?
A. f ( x) = −cos x .
B. f ( x) = −sin x .
C. f ( x) = cos x .
D. f ( x) = sin x . Lời giải Ta có : − sin dx x = cos x + C
Vậy hàm số f ( x) = −sin x có một nguyên hàm là hàm số F ( x) = cos x Câu 6.
Cho cấp số cộng (u u = 3;u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 3 A. 2 . B. 4 . C. 4 − . D. 2 − . Lời giải
Ta có: u = u + n −1 d với d là công sai của cấp số cộng n 1 ( )
u = u + 2d  7 = 3 + 2d d = 2 3 1 Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên A. 3
y = −x + 3x +1 B. 3
y = x − 3x −1 C. 3
y = −x − 3x +1 D. 3
y = x − 3x +1 Lời giải
Dựa vào hình dạng đồ thị ta nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc ba f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a  0) Xét điểm (0 )
;1 là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung Oy : x = 0 ta được . a 0 + . b 0 + .
c 0 + d = 1  d =1
Vậy từ 4 đáp án trên chọn đáp án D. Câu 8.
Cho đồ thị f (x) có đồ thị như hình vẽ Trang 9
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 − ) B. (0 ) ;1 C. (0;+) D. ( 1 − ;0) Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy được 2 khoảng nghịch biến là (− ;  − ) 1 và (0 ) ;1 Chọn đáp án B. Câu 9.
Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+ 3i lần lượt là: A. 1 và i . B. 3 và 1. C. 1 và 3 . D.1 và 3i . Lời giải
Phần thực , phần ảo của số phức z = a + bi lần lượt là a,b . Chọn C.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là 2 A. (−;8) . B. (−  ;8 . C. 8;+ ) . D. (8;+ ) . Lời giải x  0 log x  3  
x  8 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình: S = 8;+ ) 2 3 x  2
Câu 11. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước , a 2 , a 3a bằng A. 3 6a . B. 3 36a . C. 3 5a . D. 3 2a . Lời giải
Thể tích của khối hộp chữ nhật là 3 V = . a 2 .
a 3a = 6a .
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy là r = 5 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
A. S = 12 5 .
B. S = 20 .
C. S = 10 5 .
D. S = 6 5 . Lời giải
Diện tích xung quanh của của hình nón là S =  rl =  . 5.6 = 6 5 .
z = 2 − 3i, z = 4 + 6i
z = z z
Câu 13. Cho hai số phức 1 2 . Tính 1 2 .
A. z = 2 + 9i .
B. z = 2 - 9i .
C. z = - 2 + 9i .
D. z = - 2 - 9i . Trang 10 Lời giải
Ta có z = z z = (2 − 3i) − (4 + 6i) = 2 − −9i . 1 2 x + 1
Câu 14. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x - 2
A. y = - 1;x = 2 .
B. y = 1;x = 2.
C. y = 1, x = - 2 .
D. y = - 1;x = - 2 . Lời giải ax + b
Lý thuyết: Hàm số y =
, (c  0, ad bc) . ĐTHS có: cx + d a
1. Tiệm cận ngang y = c d
2. Tiệm cận đứng x = − c
Áp dụng ta được đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của ĐTHS trên có phương trình lần
lượt là y =1, x = 2. 8 5
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;  8 , thỏa mãn f
 (x)dx =9 và f
 (x)dx = 6. Tính 0 0 8 I = f  (x)dx . 5 A. I = 4 . B. I = 3 − . C. I = 15 . D. I = 3 . Lời giải 8 5 8 Ta có: f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f  (x)dx 0 0 5 8 8 5 Suy ra: f
 (x)dx = f
 (x)dxf
 (x)dx =9−6 =3. 5 0 0 x +1 y − 2 z −1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 − 3 4
vectơ chỉ phương của d ? A. u = − − − 2 ( 2; 3; 4) . B. − 1 u = ( 1;2; ) 1 . C. u = − − 3
( 2; 3;4). D. u = − 4 ( 2;3;4) . Lời giải
Từ pt đường thẳng suy ra u = − 4 ( 2;3;4) là vtcp của d
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log 2 − x là. 3 ( ) A. (−;2 . B. 2;+ ) . C. (−;2) . D. (2;+ ) . Lời giải
Điều kiện 2 − x  0  x  2.
Tập xác định D = (−;2) . Trang 11
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + 2y − 4z +1 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( ) ? A. M (3;0;− ) 1 . B. Q (0;3; ) 1 . C. P (3;0; ) 1 . D. N (3;1;0) . Lời giải
+ Thay tọa độ điểm M (3;0;− )
1 vào phương trình mặt phẳng ( ) ta được
VT = 3 + 2.0 − 4.(− )
1 +1 = 8  VP . Vậy M ( ) .
+ Thay tọa độ điểm Q (0;3; )
1 vào phương trình mặt phẳng ( ) ta được
VT = 0 + 2.3 − 4.1+1= 3  VP . Vậy Q ( ) .
+ Thay tọa độ điểm P (3;0; )
1 vào phương trình mặt phẳng ( ) ta được
VT = 3 + 2.0 − 4.1+1= 0 =VP . Vậy P  ( ) . 2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 5) = 16 . Tọa độ tâm và bán
kính của (S ) lần lượt là A. I (1;2; 5 − ), R = 4 . B. I (1; 2 − ; 5
− ), R = 4. C. I (1; 2
− ;5), R = 4. D. I (1; 2 − ;5), R =16 . Lời giải
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;5) , bán kính R = 4.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 4 8 3 Lời giải 2 1 a S = S = BCD 2 ABCD 2 1 2 1 a 3 a V = S .SA = . .2a = . S .BCD 3 BCD 3 2 3
Câu 21. Nghiệm phương trình x+2 2 =16 là A. x = 2 . B. x = 4 . C. x = 1 . D. x = 3 . Trang 12 Lời giải Ta có: x+2 x+2 4 2 =16  2
= 2  x + 2 = 4  x = 2.
Câu 22. Cho a  0 , a  1, giá trị của log a bằng 3 a 1 1 A. . B. − . C. −3 . D. 3 . 3 3 Lời giải 1 1
Ta có: log a = log a = . 3 3 a a 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u = (1; 2 − ; ) 1 và v = ( 2 − ;1; )
1 , góc giữa hai véctơ đã cho bằng 2  5  A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Lời giải . u v 1. 2 − + 2 − .1+1.1 1 cos (u;v) ( ) ( ) = = = − . u . v 1 + ( 2 − )2 +1 . ( 2 − )2 2 2 2 2 2 +1 +1 (u v) 0 ; = 120 . 2
Vậy góc giữa hai véctơ đã cho bằng . 3
Câu 24. Thể tích của khối cầu có bán kính a là 3 4 a 2 4 a A. 2 2 a . B. . C. . D. 2 4 a . 3 3 Lời giải 3 4 a
Thể tích của khối cầu có bán kính a V = . 3
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biên thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . Lời giải
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2. Trang 13
Câu 26. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = x y
e , y = 0, x = 2, x = 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 5 5 A. =   x S e dx . B. 2 =   x S e dx . C. 2 =  x S e dx . D. =  x S e dx . 2 2 2 2 Lời giải
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 5 5 = x =   x S e dx e dx 2 2 x =1+ t
Câu 27. Cho không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng d :  y = 1 − − 2t 1 , z = 2+tx y −1 z +1 d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 2
A và song song với hai đường 2 1 1 − thẳng d , d . 1 2
A. ( ) : x + 3y + 5z −13 = 0 .
B. ( ) : x + 2y + z −13 = 0 .
C. ( ) : 3x + y + z +13 = 0.
D. ( ) : x + 3y − 5z −13 = 0 . Lời giải
Ta có: Vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d ,d a = 1; 2 − ;1 ; a = 2;1; 1 − 1 2 lần lượt là 1 ( ) 2 ( ).
Vì mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng d ,d 1 2 nên :
n = a ;a  = 1;3;5  1 2 ( )   .
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) cần tìm là: (
1 x − 0) + 3( y − ) 1 + 5( z − 2) = 0.
x + 3y + 5z −13 = 0.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ i) = 3− 5i . Tính môđun của z . A. z = 16 . B. z = 4 . C. z = 17 . D. z = 17 . Lời giải i Ta có: z ( + i) 3 5 1
= 3− 5i z = = 1 − − 4i 1+ . i 2 2
Vậy môđun của z là: z = (− ) 1 + (−4) = 17 .
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a. Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng AB ' và BC ' 1 3 1 1 A. - B. C. D. 4 4 4 3 Lời giải Trang 14 A’ C’ B’ A C B uuur uuur uuur uuur AB '.BC '
Ta có co sin (AB ', BC )
' = co sin (AB ', BC )' = uuur uuur AB ' . BC ' uuur uuur uuur uuur uuur uuur 2 2 uuur uuur uuur uuur uuur uuur a a
AB ' = AB + BB '; BC ' = BC + CC ' 2 Þ AB '.BC ' = .
AB BC + AA '.CC ' = - + a = 2 2 2 uuur uuur a AB '.BC ' 1 2
Vậy co sin (AB ', BC ) ' = uuur uuur = = AB ' . BC ' a 2.a 2 4 2 x+ 2 x - 2 x- 1 3 æ ö 1 æ 6ö ç ÷ ç ÷ ³ ç ÷
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ là çè4÷ø çè 9 ÷ø æ 3ö 3 é ö é 3ù 3 æ ö A. 0; çç ÷÷ B. (- ¥ ;0]È ;+ ¥ ÷ ê ÷ C. - ¥ Èç ÷ 0; ê ú D. ( ; ) 0 ç ;+ ¥ ç ÷ è 2÷ø 2 ÷ ê ø ë ê ç ÷ 2ú ë û è2 ø Lời giải Ta có bất phương trình: 2 - x- 2 2 x - 4 x- 2 4 æ ö 4 æ ö 3 2 2 ç ÷ ç ÷ ³ ç ÷ ç ÷
Û - x- 2 ³ 2x - 4x- 2 Û 2x - 3x £ 0 Û 0 £ x £ çè3÷ø çè3÷ø 2 é 3ù
Vậy tập nghiệm S = 0; ê ú ê 2ú ë û 2 Câu 31. Tích phân 2
I = 2x x +1dx  bằng cách đặt 2
t = x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 5 1 5 5 8 A. I = tdt  . B. I = tdt  . C. I = 2 tdt  . D. I = 2 tdt  . 2 2 2 2 2 Lời giải Trang 15 2 Xét tích phân 2
I = 2x x +1dx  . 1 Đặt 2
t = x +1 dt = 2 d x x .
Khi x = 1 thì t = 2 , khi x = 2 thì t = 5 . 5 Suy ra : I = tdt  . 2 Câu 32. Cho , a ,
b x là các số thực dương thỏa mãn log x = 2log
a + 3log b . Mệnh đề nào là đúng ? 5 1 5 5 4 a 4 a A. x = .
B. x = 4a − 3b . C. x = . D. 4 3
x = a b . b 3 b Lời giải Với , a ,
b x là các số thực dương. Ta có : 4 3 log x = 2 log
a + 3log b  log x = 4 log a − 3log b  log x = log a − log b 5 1 5 5 5 5 5 5 5 5 4 4 a a  log x = log  x = 5 5 3 3 b b
Câu 33. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng xét dấu f (  ) x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy f (  )
x có ba nghiệm mà qua đó f (  )
x đổi dấu, do đó hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên đoạn  2 − ;0 bằng A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 2. Lời giải Ta có 2 y = 3x − 3 x =1 2 − ;0 2
y = 0  3x − 3 = 0   x = 1 −    2 − ;0 f ( 2 − ) = 0 f ( 1 − ) = 4 f (0) = 2
Vậy max f (x) = f (− ) 1 = 4 .  2 − ;0 Trang 16
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2;3), ( B 3; 4
− ;5) . Phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của đường thẳng AB ? x = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 3+ tx = 3− t    
A. y = 2 − 6t .
B. y = −4 − 6t . C. y = 4 − − 3t . D. y = 4 − + 3t .     z = 3 + 2tz = 1+ 2tz = 5 + tz = 5 − tLời giải
Ta có AB = (2; −6; 2) là một vec tơ chỉ phương thỏa mãn các phương án vì các vec tơ này cùng phương với AB .
Chọn B, vì các phương án còn lại đường thẳng đi qua A hoặc B .
Câu 36. Một hình trụ có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy, biết thể tích khối trụ đã cho bằng 3 đơn vị
thể tích. Diện tích thiết diện qua trục của hình trụ bằng A. 3 . B. 3 6 9 . C. 3 3 9 . D. 6 . Lời giải
Gọi r là bán đường tròn đáy thì chiều cao h = 3r . Ta có : 2 2 3
V = .r .h = .r .3r = 3  r =1 r =1 và h = 3.
Thiết diện qua trục là hình chữ nhật có diện tích là: S = 2 . r h = 2.3 = 6 .
Câu 37. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z + z bằng 1 2 A. −6 . B. 10 . C. 4 . D. 10 . Lời giải z = 1 − + 2i Ta có: 2 1
z + 2z + 5 = 0   z = 1 − − 2  i 2 Khi đó 2 2 2 2 z + z = 1 − + 2i + 1 − − 2i =10. 1 2
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x +1 và đường thẳng y =1− x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là: 3 2 3 2
x − 2x + 2x +1 =1− x x − 2x + 3x = 0  x = 0 .
Ta suy ra đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x +1 và đường thẳng y =1− x cắt nhau tại điểm (0 ) ;1 .
Vậy số giao điểm là 1. 3 dx Câu 39. Biết
= a 3 + b 2 + c
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P = a + b + c . x +1 − x 1 2 13 16 A. P = 5 . B. P = . C. P = . D. P = . 3 2 3 Trang 17 Lời giải 3 3 3 dx 2 2  Ta có = 
( x+1+ x)dx = (x+ )1 x+1+ x x   x +1 − x 3 3  1 1 1 16   4 2  = + 4 14 2 3 − 2 +     = 2 3 − 2 + .  3   3 3  3 3 4 14 4 14 16
Vậy a = 2 ; b = − ; c = . Suy ra P = 2 − + = . 3 3 3 3 3
Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. AA ' = a 3 ,
hình chiếu của A' lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . Gọi K là trung điểm
của BC . Tính khoảng cách từ I đến (A' K ) D . 3a 2 3 38a 4a 2 3a 2 A. . B. . C. . D. . 19 19 3 8 Lời giải
Do ABCD là hình vuông nên có IC DK tại N .
Kẻ IH A' N (1) tại H. DK IC Khi đó có 
DK IH (2).
DK A' I
Từ (1) và (2) ta có IH ⊥ (A' DK) .
Vậy d(I,(A' DK)) = IH .
Xét tam giác A' IA có 2 2 A ' I =
A ' A AI = a 2 . 1 1 1
Xét tam giác DKC có = + 2 2 2 CN CK DC 2aCN = . 5 a
Xét tam giác IBC IC = 3 5 a 5  IN = . 5 1 1 1 a a
Xét tam giác A' IN có = + 3 2 3 38  IH = = . 2 2 2 IH IN A' I 19 19
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1 − 0;1  0 để hàm số 3 2
y = x − 3x + 3mx + 2020 nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. 11. B. 20 . C. 21. D. 10 . Lời giải 2
y = 3x − 6x + 3m
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 2)  
y  0,x (1;2) Trang 18 2
 3x −6x +3m  0,x(1;2) 2
m  −x + 2 ,
x x (1;2) Xét hàm số: 2 g( ) x = −x + 2 , x x (1;2) g (  ) x = 2 − x + 2 g (  ) x = 0  x =1 Bảng biến thiên: x 1 2 g (  ) x g( ) x 1 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có: 2 m  −x + 2 , x x
 (1;2)  m  0 m  1
− 0;10 nên có 11 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề.
Câu 42. Ông Bốn dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,9% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x  )
ông Bốn gửi vào ngân hàng để sau 2 năm số tiên lãi đủ mua một chiếc xe máy có giá trị 32 triệu đồng.
A. 224 triệu đồng.
B. 252 triệu đồng.
C. 242 triệu đồng.
D. 225 triệu đồng. Lời giải
Gọi a là số tiền tối thiểu mà ông Bốn phải gửi để đủ mua một chiếc xe máy sau 2 năm, lãi suất r = 6,9% mỗi năm. 2
Tổng số tiền vốn và lãi sau 2 năm ông Bốn nhận được là T = a (1+ r ) ( )
1 . Vậy số tiền lãi là T a .
Theo đề ta có: T a  32  T  32 + a . 2 2 Thay vào ( )
1 ta thu được 32 + a a (1+ r)  32 + a a (1,069)  a  224 1 , 5 .
Vậy số tiền tối thiểu mà ông Bốn cần gửi là 225 triệu đồng.
Câu 43. Ba bạn Tuấn, An, Bình mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn B.
1;17. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1079 1637 23 1728 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913 Lời giải Ta có: Trang 19 C.
n() =17.17.17 = 4913
Gọi A là biến cố: “ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3”.
Trong đoạn 1;17 có 5 số chia hết cho 3; có 6 số chia cho 3 dư 1và có 6 số chia cho 3 dư 2.
TH1: Ba số viết ra cùng chia hết cho 3, có 5.5.5 = 125 cách.
TH2: Ba số viết ra cùng chia cho 3 dư 1, có 6.6.6 = 216 cách.
TH3: Ba số viết ra cùng chia cho 3 dư 2, có 6.6.6 = 216 cách.
TH4: Ba số viết ra có 1 sô chia hết cho 3, 1 số chia cho 3 dư 1, 1 số chia cho 3 dư 2 có (5.6.6).3!=1080 cách. n( )
A =125 + 2.216 +1080 =1637 . n A 1637
Vậy xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng P ( A) ( ) = = . n () 4913
Câu 44. Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2 cm, chiều cao 20 cm. Trong cốc đang có một lượng
nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm. Ta lần lượt thả vào cốc những viên bi
hình cầu có bán kính 0,7 cm. Để nước dâng lên cao thêm ít nhất 2 cm thì cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi? A. 20 viên bi. B. 19 viên bi. C. 18 viên bi. D. 17 viên bi. Lời giải
Gọi n là số viên bi cần thả vào cốc, ( n là số nguyên dương). 4 6000
Theo yêu cầu bài toán thì n phải thỏa mãn . n  (0,7)3 2  .2 .2  n  17,493. 3 343
Suy ra số viên bi ít nhất cần thả vào cốc là 18 viên. 2 2 2
Câu 45. Cho các số thực dương x và − − − + y thỏa mãn x 2 y + = ( x 2 y + ) 2y x 2 5 9.3 5 9 .7 . Tìm giá trị nhỏ x + 2 y +11
nhất của biểu thức P = ? x A. P = 6 . B. P = 9 . C. P = 7 . D. P = 8 . Lời giải Ta có 2 x −2 5 + 9.3 y = ( 2 x −2 5 + 9 y ) 2 2 yx +2 .7 2 2 2 2 x −2 y+2 2 yx +2 x −2 y+2 2 yx +2  5 + 3 = 5.7 + 3 .7 2 x −2 y+2  3 ( 2 2 yx +2 7 − ) 1 + 5( 2 2 yx +2 7 − ) 1 = 0  ( 2 2 yx +2 7 − ) 1 ( 2x−2y+2 3 + 5) = 0 2 2 2 yx +2 x −2 y+2  7 −1 = 0 do 3 + 5  0 2 2 yx +2 2  7
= 1 2y x + 2 = 0 2  2y = x − 2 Trang 20 Vì 2
y  0  x − 2  0  x  2 2 2 x + x − 2 +11 x + x + 9 9 Suy ra P = = = x + +1 x x x
Xét hàm số f ( x) 9
= x + +1 trên khoảng ( 2,+) xf ( x) 2 9 x 9 = 1− =
, f x = 0  x = 3 2 2 ( ) x x
Ta có bảng biến thiên hàm f ( x)
Dựa vào BBT ta có min P = 7 khi x = 3, y = 5
Câu 46. Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho MA = 3SM ,
SN = 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là các khối 1 2
đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng () , trong đó, (H ) chứa điểm S , 1
(H ) chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . 2 1 2 1 2 V Tính tỉ số 2 ? V + 2V 1 2 47 35 4 35 A. . B. . C. . D. . 119 90 5 45 Lời giải
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC . Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các
đường thẳng BC , AC . Ta có NP//M /
Q /SC . Khi chia khối (H ) bởi mặt phẳng (QNC) , ta 1
được hai khối chóp N.SMQC N.QPC .
Với khối chóp N.SMQC: Trang 21 NS 2 2 Vì = do đó V = V . BS 3 N .SMQC B. 3 SMQC AM 3 9 7 Lại có: =  S = SS = S . AS 4 AMQ 16 SAC SMQC 16 SAC 7 Vậy V = V . N .SMQC S . 24 ABC
Với khối chóp N.QPC: SCPQ CP CQ 2 1 1 Vì = = = S CB CA 3 4 6 CBA Do đó 1 1 V = V = V . N .PQC N . 6 ABC 18 SABC V 7 1 25 V 25 47 V 25 Suy ra: 1 2 1 = + =  =1− =  = . V 24 18 72 V 72 72 V 47 SABC SABC 2 V 1 1 1 47 Vậy: 2 = = = = . V + 2V V + 2V V 25 1 2 1 119 1 2 + 2 + 2 V V 47 2 2
Câu 47. Cho hàm số f ( x) = ( 2 a + ) 2019 ( 2 x + + x ) 2020 1 ln 1 + bxsin
x + 3 , với a,b là các số thực và f ( log3 2 ) = 9 . Tính f ( log2 3 − ) . A. f ( log2 3 − ) = 3. B. f ( log2 3 − ) = 3 − . C. f ( log2 3 − ) = 2 . D. f ( log2 3 − ) = 2 − . Lời giải
Ta có: f (−x) = ( 2 a + ) 2019 ( 2 −x +
+ x )+b(−x) 2020 1 ln 1 sin (−x)+3 − = (a + ) (x+ +x ) 1 2 2019 2 2020 1 ln 1 −bxsin x + 3 = − ( 2 a + ) 2019 ( 2 x + + x ) 2020 1 ln 1 − bxsin x + 3   = − ( 2 a + ) 2019  ( 2 x + + x ) 2020 1 ln 1 + bxsin x + 3  = −  f  ( x) − 3 + 3 
= − f ( x) + 6 .
Áp dụng tính chất này, ta có: f ( log2 − ) = f ( log3 − ) = − f ( log3 3 2 2 )+6 = 9 − + 6 = 3 − .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên Trang 22 y 2 x - 1 1 3 - 3 O - 2 - 4 - 6
Hỏi hàm số g ( x) = f ( x) + ( x + )2 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 3 − ; ) 1 . B. (1; ) 3 . C. ( ;3 − ) . D. (3;+) . Lời giải
Ta có g( x) = 2 f ( x) + 2( x + ) 1 .
Hàm số g ( x) đồng biến khi g( x)  0  2 f ( x) + 2( x + )
1  0  f ( x)  −x −1. y 2 x 1 3 - 3 - 1 O - 2 - 4 - 6
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = −x −1 ta được x (− ;  3
− ) hoặc x(1;3) thì
hàm số g ( x) đồng biến. 1 19
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 4 2 y = x
x + 30x + m có giá trị lớn 4 2
nhất trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S A. 195 − . B. 195 . C. 210 . D. 210 − . Lời giải Trang 23 1 19
Xét hàm số f ( x) 4 2 = x
x + 30x + m trên đoạn 0;2 . 4 2 x = −50;2  f ( x) 3
= x −19x + 30,  f ( x) = 0  x = 2  . x = 3  0;2 f (0) = ;
m f (2) = m + 26  max f ( x) = m + 26; min f ( x) = m . 0;2 0;2
Suy ra max y = max  m , m + 26  0;2  m + 26  20   2 − 0  m + 26  20
YCBT  max y  20      2 − 0  m  6 − . 0;2  m  20   2 − 0  m  20 Do m  nên m 2 − 0, 1 − 9,..., 7 − ,−  6 = S . 15.( 2 − 0 − 6)
Vậy tổng các phần tử của S bằng = −195 . 2
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) , hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình f ( x) 3 2
m + x −3x +8x (m
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; ) 3 khi và chỉ khi
A. m f (0) .
B. m f ( ) 3 − 24 .
C. m f (0) .
D. m f ( ) 3 − 24 . Lời giải f ( x) 3 2
m + x −3x +8x f (x) 3 2
x + 3x −8x m .
Đặt h(x) = f (x) 3 2
x +3x −8x h(x) = f (x) 2
x + x − = f (x) − ( 2 3 6 8 3x − 6x + 8). Đặt g (x) 2
= 3x −6x +8 và vẽ đồ thị của g (x) lên hệ trục Oxy.
Từ hình vẽ, ta thấy f ( x)  g ( x), x  (0; ) 3 .
Do đó h(x)  0, x
 (0;3). Vì vậy ta có bảng biến thiên Trang 24
Từ bảng biến thiên, yêu cầu bài toán  m h( )
3  m f ( ) 3 − 24.
--------------HẾT--------------- Đề 2
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Thuvienhoclieu.Com BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút x x + Câu 1.
Một nguyên hàm của f ( x) 2 2 3 = x + là 1 2 x 2 x A.
+ 3x − 6ln x +1 . B.
− 3x + 6ln x +1 . 2 2 2 x 2 x C.
+ 3x + 6ln x +1 . D.
− 3x − 6ln x +1 . 2 2 Câu 2.
Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + 2) . A. z = 3 − + 2i .
B. z = 3 − 2i . C. z = 3 − − 2i . D. z = 3 + + 2i . Câu 3. Cho d là đườ
ng thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng
():4x +3y −7z +1= 0 . Phương trình chính tắc của d x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 4 − 3 − 7 − 4 3 7 − x − 4 y − 3 z + 7 x +1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 1 2 3 4 3 7 − Câu 4.
Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 2 36 a . B. 2 32a . C. 2 38 a . D. 2 30a . x Câu 5.
Với điều kiện nào của a để hàm số y = (2a − ) 1 đồng biến trên ?  1  A. a  0 . B. a  ;1  (1; +   ).  2   1  C. a  1. D. a  ; +   .  2  Câu 6.
Điểm biểu diễn của số phức z = 3 + (4 + m)i M (3;2) khi m bằng A. m = 2 − . B. m = 4 . C. m = 6 − . D. m = 2 . Câu 7.
Tìm số giao điểm n của hai đồ thị 4 2
y = x − 3x + 2 và 2 y = x − 2 . A. n = 4 . B. n = 2 . C. n = 0 . D. n = 1 . Trang 25 Câu 8.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số ngiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 9.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3(cm) , đường cao 6(cm) . Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.  ( 2 36 cm ) . B.  ( 2 20 cm ) . C.  ( 2 24 cm ) . D.  ( 2 18 cm ) .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm K (2;4;6) , gọi K là hình chiếu của K trên Oz . Khi đó
trung điểm OK có tọa độ là A. (1;0;0) . B. (1;2;3) . C. (0;0;3) . D. (0;2;0) .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông
góc của S lên ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Biết SB = a . Tính số đo của góc giữa SA và ( ABC ). A. 75 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 12. Lớp 11A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
bạn trong lớp làm lớp trưởng? A. 500. B. 20. C. 25. D. 45.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (Oyz) ? A. 2 − x = 0. B. 2 − z −1= 0 . C. 2z = 0 . D. 2 − x +1= 0 . x + 4 − 2
Câu 14. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . 2 x + x A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x A. 3 2
y = x x −1 . B. 3 2
y = −x + x −1 . C. 4 2
y = −x + 2x −1. D. 4 2
y = x − 2x −1. Câu 16. Nếu 2 3
log x = 8log ab − 2log a b ,
a b  0 thì x bằng: 7 7 7 ( ) A. 8 14 a b . B. 6 12 a b . C. 6 6 a b . D. 2 14 a b . Trang 26
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;− 2) .
Câu 18. Tính thể tích một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 12a , diện tích đáy bằng 2 a . A. 3 12a . B. 3 4a . C. 2 12a . D. 2 4a . 1
Câu 19. Cho hàm số log có tập xác định là 3 6 − x A. (−;6) . B. (0;+). C. (6;+ ) . D. .
Câu 20. Một mặt cầu có diện tích  ( 2 36
m ) . Thể tích của khối cầu này bằng 4 A.  ( 3 108 m ) . B.  ( 3 72 m ) . C.  ( 3 m ) . D.  ( 3 36 m ) . 3
Câu 21. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z (2 − i) +13i =1. 5 34 34 A. z = 34 . B. z = 34 . C. z = . D. z = . 3 3
Câu 22. Lăng trụ ABC . D A BCD
  đều có mặt đáy là A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )2 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) 4 2
= x − 4x + 9 trên đoạn  2 − ;  3 bằng A. 201. B. 54 . C. 9 . D. 2 . x 1 +  1 
Câu 25. Nghiệm của phương trình 2 =125 x   là  25  1 1 A. − . B. 1 C. − . D. 4 . 8 4
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F ( x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x . Trang 27 u( x)
B.  ( )dx = log u(x) +C . u x
C. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) thì mọi nguyên hàm của f ( x) đều có
dạng F ( x) + C ( C là hằng số) .
D. F ( x) =1+ tan x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 =1+ tan x .
Câu 27. Cho cấp số nhân (u , biết u = 81,u
= 9. Lựa chọn đáp án đúng. n ) n n 1 + 1 1 A. q = . B. q = 9 . C. q = − . D. q = 9 . 9 9 Câu 28. Cho log x  log
y . Chọn khẳng định đúng? 0,2 0,2
A. x y  0 .
B. x y  0.
C. y x  0.
D. y x  0 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) tâm I (1; 2 − ;2) và có bán
kính R = 2 3 là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 2) = 12 . B. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 2) = 6 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 2) = 12 . D. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 2) = 6 . Câu 30. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? y O x
A. a  0,b  0,c  0, d  0.
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0.
D. a  0,b  0,c  0, d  0 . x = 1+ t
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 6 + 2t và mặt phẳng z =1−5t
(): x+2y z +2 = 0. Chọn khẳng định đúng:
A. d / / ( ) .
B. d  ( ) .
C. d ⊥ ( ) .
D. d cắt ( ) . 2 x −1 Câu 32. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3; , a b   . Tính P = . a b . 2 x + 4x + 3 0 A. P = 5 − . B. P = 4 − . C. P = 8 . D. P = 6 − .
Câu 33. Cho hình nón đỉnh I tâm đường tròn là H . Một mặt phẳng qua I tạo với mặt đáy hình nón một góc 
60 cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều IBC cạnh a . Tính thể tích khối nón. 3 11 a 3 5 a 3 9 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 64 64 64 64 Trang 28 Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A B , SA vuông góc mặt phẳng đáy, SA = , a AD = 3 , a AB = 2 ,
a BC = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD . a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 2
Câu 35. Áp suất không khí P suy giảm mũ so với độ cao x theo công thức . = .ex i P P , trong đó 0
P = 760mmHg là áp suất ở mực nước biển ( x = 0) , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 0
1000m thì áp suất của không khí là 672,71mmHg . Áp suất không khí ở độ cao 3343 m xấp xỉ bằng
A. 495,34 mmHg .
B. 530,23 mmHg .
C. 485,36 mmHg .
D. 505,45 mmHg . 1 2
Câu 36. Cho hàm số f (x) có f (  x) = , x
  0 và f (1) = 2 2 . Khi đó f (x)dx
(x +1) x x x +1 1 bằng 10 10 4 2 10 14 A. 4 3 − . B. 4 3 + . C. 4 3 + − . D. 4 3 − . 3 3 3 3 3
Câu 37. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2
y = x − 4x + 6 và 2
y = −x − 2x + 6 . A.  −1 . B. 2 . C.  . D. 3 .
Câu 38. Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm , chiều cao bằng 6cm . Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng A. 5cm . B. 6cm . C. 8cm . D. 10cm . 2
Câu 39. Cho phương trình ( 2 z + z) + ( 2
7 z + z ) + 6 = 0 có bốn nghiệm phức z , z , z , z . Tính 1 2 3 4
S = z + z + z + z 1 2 3 4 A. 2 − . B. −5 . C. −3 . D. 1 − .
Câu 40. Cho hàm số 2 y =
x +1 − mx + 2020 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  1 − 0;1 
0 để hàm đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 41. Tìm số phức z biết z = 5 và z là số thuần ảo. A. −5i . B. 5i . C.  5i . D. 5i .
Câu 42. Chọn một số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập 0;1;2;3;4;  5 . Xác suất
để số được chọn chia hết cho 4 bằng 4 13 7 6 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25
Câu 43. Cho hai điểm A(3;2; ) 3 và B (3;4; )
1 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) là mặt phẳng trung trực của AB .
A. (P) : y + z −1 = 0.
B. (P) : y + z +1 = 0 . C. (P) : y z −1 = 0. D. (P) : y z +1 = 0. Trang 29 2 x 1 − 0 x x+  1 
Câu 44. Bất phương trình 2 3 4 2   
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?  2  A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .x
Câu 45. Cho phương trình 3 log (5x) 2 − 6log
− 11+ m log x + 3+ m = 0 ( m là tham số thực). Tập 5 5   ( ) 5  5 
hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;62  5 là A. (1; 2) . B. 1;2 . C. (2;+) . D. (1;  2 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:  7 13 
Số nghiệm thuộc đoạn − ; 
 của phương trình f (sin x − cos x) +1= 0 là  4 4  A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . Câu 47. Cho hàm số 4 2
f (x) = 8x + ax + b , trong đó ,
a b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của
hàm số f (x) trên đoạn  1 − ; 
1 bằng 1. Tính b a . A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SCA = SBA = 90 . Khoảng cách 2 3
giữa hai cạnh SA BC
a . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3 8a 3 4a 3 3 4a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 3 5
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây y x -2 -1 O 0,75
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( 3 2 2x + 3x ) là A. 11. B. 7 . C. 3 . D. 5 . Trang 30
Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( ; x y) với ; x y  ; Z 6
−  x  6; y  0 và thỏa mãn phương 36 2  −  2 x y 3 36 trình 9 3 − + 2 = log 
 . Hỏi có bao nhiêu điểm M thỏa yêu cầu nêu trên? 2 3 2 3xy
A. Bốn điểm. B. Một điểm. C. Ba điểm. D. Hai điểm.
--------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1B 2C 3B 4A 5C 6A 7B 8B 9A 10C 11C 12D 13D 14B 15D 16D 17C 18B 19A 20D 21B 22D 23D 24B 25C 26B 27A 28D 29C 30A
31D 32D 33D 34A 35D 36A 37D 38D 39A 40D 41D 42D 43C 44B 45D 46C 47D 48A 49B 50D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x x + Câu 1.
Một nguyên hàm của f ( x) 2 2 3 = x + là 1 2 x 2 x A.
+ 3x − 6ln x +1 . B.
− 3x + 6ln x +1 . 2 2 2 x 2 x C.
+ 3x + 6ln x +1 . D.
− 3x − 6ln x +1 . 2 2 Lời giải x x +   x Ta có: f  (x) 2 2 2 3 6 dx = dx = x − 3 + dx =
− 3x + 6ln x +1 + C    . x +1  x +1 2 x x + 2 x
Vậy một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 2 3 =
− 3x + 6ln x +1 . x + là 1 2 Câu 2.
Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + 2) . A. z = 3 − + 2i .
B. z = 3 − 2i . C. z = 3 − − 2i . D. z = 3 + + 2i . Lời giải
Ta có z = i ( i + ) 2 3 2 = 3i + 2i = 3
− + 2i z = 3 − − 2i . Câu 3. Cho d là đườ
ng thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng
():4x +3y −7z +1= 0 . Phương trình chính tắc của d x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 4 − 3 − 7 − 4 3 7 − x − 4 y − 3 z + 7 x +1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 1 2 3 4 3 7 − Lời giải
Ta có ( ) : 4x + 3y − 7z +1 = 0  n() = (4;3; 7
− ) là VTPT của mặt phẳng ( ) . Trang 31
Mà đường thẳng d ⊥ ( )  n() = (4;3; 7
− ) là VTCP của đường thẳng d . Ta lại có A(1;2; ) 3  d . − − −
Suy ra phương trình chính tắ x 1 y 2 z 3
c của đường thẳng d = = là: . 4 3 7 − Câu 4.
Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 2 36 a . B. 2 32a . C. 2 38 a . D. 2 30a . Lời giải
Ta có bán kính đáy r = 4a , chiều cao là h = 3a . Suy ra đườ 2 2 ng sinh 2 2
l = r + h = (4a) + (3a) = 5a .
Mà diện tích toàn phần bằng: S =  rl +  r =  . tp
( a)( a)+ ( a)2 2 2 4 5 4 = 36 a x Câu 5.
Với điều kiện nào của a để hàm số y = (2a − ) 1 đồng biến trên ?  1  A. a  0 . B. a  ;1  (1;+   ).  2   1  C. a  1. D. a  ; +   .  2  Lời giải
Để hàm số mũ đã cho đồng biến trên thì 2a −1 1  a 1. Câu 6.
Điểm biểu diễn của số phức z = 3 + (4 + m)i M (3;2) khi m bằng A. m = 2 − . B. m = 4 . C. m = 6 − . D. m = 2 . Lời giải
Để số phức đã cho có điểm biểu diễn là M (3;2) khi: 4+ m = 2  m = 2 − . Câu 7.
Tìm số giao điểm n của hai đồ thị 4 2
y = x − 3x + 2 và 2 y = x − 2 . A. n = 4 . B. n = 2 . C. n = 0 . D. n = 1 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 4 2
y = x − 3x + 2 và 2
y = x − 2 là: x = 4 2 2
x −3x + 2 = x − 2 4 2
x −4x + 4 = 2 0   . x = − 2
Vậy có 2 giao điểm của hai đồ thị 4 2
y = x − 3x + 2 và 2 y = x − 2 . Câu 8.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 32
Số ngiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Ta có 2 f ( x) − 3 = 0  f ( x) 3 = . 2
Số ngiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = f ( x) và đường thẳng y = . 2
Dựa bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) ta thấy phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 có 3 nghiệm thực. Câu 9.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3(cm) , đường cao 6(cm) . Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.  ( 2 36 cm ) . B.  ( 2 20 cm ) . C.  ( 2 24 cm ) . D.  ( 2 18 cm ) . Lời giải Ta có S =  rh =  ( 2 2 36 cm . xq )
Câu 10. Trong không gian bởi hệ tọa độ Oxyz , cho điểm K (2;4;6) , gọi K là hình chiếu của K trên
Oz . Khi đó trung điểm OK có tọa độ là A. (1;0;0) . B. (1;2;3) . C. (0;0;3) . D. (0;2;0) . Lời giải Ta có K(0;0;6).
Trung điểm của OK có tọa độ là (0;0;3) .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông
góc của S lên ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Biết SB = a . Tính số đo của góc giữa SA và ( ABC ). A. 75 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Trang 33 S A C H B
Gọi H là trung điểm của BC .
Theo giả thiết ta có SH ⊥ ( ABC) và góc giữa SA và ( ABC ) là góc SAH . 2 a a 3 1 a Ta có 2 2 2 SH = SB BH = a − = và AH = BC = . 4 2 2 2 a 3 SH Ta có 2 tan SAH = = = 3  SAH = 60 . AH a 2
Vậy góc giữa SA và ( ABC ) bằng 60 .
Câu 12. Lớp 11A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
bạn trong lớp làm lớp trưởng? A. 500. B. 20. C. 25. D. 45. Lời giải
Có 25 cách chọn một học sinh nam làm lớp trưởng.
Có 20 cách chọn một học sinh nữ làm lớp trưởng.
Vậy có 25 + 20 = 45 cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp làm lớp trưởng.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (Oyz) ? A. 2 − x = 0. B. 2 − z −1= 0 . C. 2z = 0 . D. 2 − x +1= 0 . Lời giải
Mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) có phương trình: Ax + D = 0 (D  0) .
Dựa vào đáp án ta chọn mặt phẳng có phương trình: 2 − x +1= 0 . x + 4 − 2
Câu 14. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . 2 x + x A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải x + 4  0 x  4 −
Điều kiện xác định:    . 2 x + x  0
x  0, x  −1 Trang 34x + 4 − 2  x + 4 − 4 1 1 Ta có: lim   = lim = lim = . + 2   + + x→ + x x x →   ( x+4+2)( 2 0 0
x + x) x 0 → ( x+4+2)(x+ )1 4  x + 4 − 2  x + 4 − 4 1 1 Ta có: lim   = lim = lim = . − 2   − − x→ + x x x →   ( x+4+2)( 2 0 0
x + x) x 0 → ( x+4+2)(x+ )1 4
Suy ra x = 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x + 4 − 2  Ta có: lim   = + . +   x→(− ) 2 1 x + x   Suy ra x = 1
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x = 1 − .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x A. 3 2
y = x x −1 . B. 3 2
y = −x + x −1 . C. 4 2
y = −x + 2x −1. D. 4 2
y = x − 2x −1. Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị hàm số đa thức bậc bốn trùng phương với hệ số của 4
x dương do lim y = + . x→ Câu 16. Nếu 2 3
log x = 8log ab − 2log a b ,
a b  0 thì x bằng: 7 7 7 ( ) A. 8 14 a b . B. 6 12 a b . C. 6 6 a b . D. 2 14 a b . Lời giải Ta có 2 3
log x = 8 log ab − 2 log a b 7 7 7 8 16 6 2
 log x = log a b − log a b 7 7 7 8 16 a b  log x = log 7 7 6 2 a b 2 14
 log x = log a b 7 7 2 14  x = a b
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ). Trang 35
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;− 2) . Lời giải
Nhìn vào bảng xét dấu của đạo hàm ta thấy:
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−;− 2) và (2;+ ) .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 2 − ;0) và (0;2).
Từ đây suy ra đáp án đúng là: Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
Câu 18. Tính thể tích một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 12a , diện tích đáy bằng 2 a . A. 3 12a . B. 3 4a . C. 2 12a . D. 2 4a . Lời giải 1
Thể tích của khối chóp là: 2 3
V = .a .12a = 4a . 3 1
Câu 19. Cho hàm số log có tập xác định là 3 6 − x A. (−;6) . B. (0;+). C. (6;+ ) . D. . Lời giải • 1 Điều kiện:
 0  6 − x  0  x  6. 6 − x
• Tập xác định D = (−;6) .
Câu 20. Một mặt cầu có diện tích  ( 2 36
m ) . Thể tích của khối cầu này bằng 4 A.  ( 3 108 m ) . B.  ( 3 72 m ) . C.  ( 3 m ) . D.  ( 3 36 m ) . 3 Lời giải • Diện tích mặt cầu 2 2
S = 4 R = 36  R = 9  R = 3. • 4 4 Thể tích khối cầu 3 3 V =
R = .3 = 36 . 3 3
Câu 21. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z (2 − i) +13i =1. 5 34 34 A. z = 34 . B. z = 34 . C. z = . D. z = . 3 3 Lời giải i
Ta có: z ( − i) 1 13 2 +13i = 1  z =
= 3 − 5i . Vậy z = 34 . 2 − i
Câu 22. Lăng trụ ABC . D A BCD
  đều có mặt đáy là A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Trang 36 Lời giải
Lăng trụ tứ giác đều có mặt đáy là hình vuông.
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )2 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải x =
Ta có: f ( x) =  x ( x − )2 0 0 2 = 0   . x = 2 Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) 4 2
= x − 4x + 9 trên đoạn  2 − ;  3 bằng A. 201. B. 54 . C. 9 . D. 2 . Lời giải Ta có: 3
y = 4x − 8x x = 2  2 − ;  3  3
y = 0  4x − 8x = 0  x = − 2 −2;  3  x = 0 2 − ;  3 
f ( 2) = 5; f (0) = 9; f ( 2
− ) = 9; f (3) = 54 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) 4 2
= x − 4x + 9 trên đoạn  2 − ;  3 bằng 54 . x 1 +  1 
Câu 25. Nghiệm của phương trình 2 =125 x   là  25  1 1 A. − . B. 1 C. − . D. 4 . 8 4 Lời giải x 1 + x 1 + 2  1 x  Ta có: 2 =125 x  ( 2 5− )( ) =   ( 35) .  25  2 − x−2 6  5 = 5 x  2
x − 2 = 6x 1  x = − 4 Trang 37
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F ( x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x . u( x)
B.  ( )dx = log u(x) +C . u x
C. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) thì mọi nguyên hàm của f ( x) đều có
dạng F ( x) + C ( C là hằng số) .
D. F ( x) =1+ tan x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 =1+ tan x . Lời giải u( x) 1 Ta có: dx = d   (u x ) ( ) ( )
( ) = ln u(x) +C nên đáp án B sai. u x u x
Câu 27. Cho cấp số nhân (u , biết u = 81,u
= 9. Lựa chọn đáp án đúng. n ) n n 1 + 1 1 A. q = . B. q = 9 . C. q = − . D. q = 9 . 9 9 Lời giải u 1 Ta có n 1 q + = = . u 9 n Câu 28. Cho log x  log
y . Chọn khẳng định đúng? 0,2 0,2
A. x y  0 .
B. x y  0.
C. y x  0.
D. y x  0 . Lời giải Ta có log x  log
y y x  0 . 0,2 0,2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) tâm I (1; 2 − ;2) và có bán kính R = 2 3 là: 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 2) = 12 B. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 2) = 6 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 2) = 12 D. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 2) = 6 Lời giải I (1; 2 − ;2) 2 2 2 Ta có ( S ) :   ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 2) = 12  R = 2 3 Câu 30. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? y O x Trang 38
A. a  0,b  0,c  0, d  0.
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0.
D. a  0,b  0,c  0, d  0 . Lời giải
Từ đồ thị nhận thấy:
- Khi x → + đồ thị đi xuống  a  0 .
- Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm  d  0 .
- Vì 2 điểm cực trị của đồ thị nằm về hai phía Oy nên phương trình y = 0 có hai nghiệm trái
dấu  ac  0  c  0
- Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số thì từ đồ thị có x + x  0 . Mà x , x là hai nghiệm 1 2 1 2 1 2 2b của phương trình 2
3ax + 2bx + c = 0  −  0  b  0 3a
Vậy a  0,b  0,c  0, d  0. x = 1+ t
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 6 + 2t và mặt phẳng z =1−5t
(): x+2y z +2 = 0. Chọn khẳng định đúng:
A. d / / ( ) .
B. d  ( ) .
C. d ⊥ ( ) .
D. d cắt ( ) . Lời giải x = 1+ t
Đường thẳng d : y = 6 + 2t có vectơ chỉ phương là u = (1; 2 ; −5) . z =1−5t
Mặt phẳng ( ) : x + 2y z + 2 = 0 có vectơ pháp tuyến là n = (1; 2 ; − ) 1 . Ta có: .
u n = 1+ 4 + 5 = 10  0 suy ra u n không vuông góc  d cắt ( ) . 1 2 5 − Ta có: = 
suy ra u n không cùng phương  d không vuông góc với ( ) . 1 2 1 − 2 x −1 Câu 32. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3; , a b   . Tính P = . a b . 2 x + 4x + 3 0 A. P = 5 − . B. P = 4
− . C. P = 8 . D. P = 6 − . Lời giải x −1 x −1 A B
( A + B)x + A + 3B Ta có = = + = 2 x + 4x + 3 (x + 3)(x +1) x + 3 x + 1 (x + 3)(x + . 1) A + B = 1 B = −1
Đồng nhất thức ta có    . A + 3B = 1 − A = 2 Trang 39 x −1 2 1 Suy ra = − . 2 x + 4x + 3 x + 3 x +1 2 2 x −1  2 1  Suy ra dx = − dx    2 x + 4x + 3
x + 3 x +1 0 0 2 2 dx dx 2 2 = 2 −
= 2ln x + 3 − ln x +1   0 0 x + 3 x +1 0 0
= 2ln 5 − 2ln 3 − ln 3 = 2ln 5 − 3ln 3 .
Suy ra a = 2; b = 3 − . Vậy P = . a b = 6 − .
Câu 33. Cho hình nón đỉnh I tâm đường tròn là H . Một mặt phẳng qua I tạo với mặt đáy hình nón
một góc 60 cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều IBC cạnh a . Tính thể tích khối nón. 3 11 a 3 5 a 3 9 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 64 64 64 64 Lời giải I C J H B
Ta có (IBC) giao với mặt đáy theo giao tuyến BC , HJ BC nên IJH = 60 a 3 Mặt khác IJ = 2 Xét IHJ HI a 3 3 3a sin HJI =
HI = IJ.sin 60 = . = IJ 2 2 4 HJ a 3 1 a 3 cos HJI =
HJ = IJ.cos60 = . = IJ 2 2 4 Xét BHJ 2 2 a 3a a 7 HB = R = + = 4 16 4 2 3 1 1 7a 3a 7 a 2 V =  R h =  = non 3 3 16 4 64
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A B , SA vuông góc mặt phẳng đáy, SA = , a AD = 3 , a AB = 2 ,
a BC = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD . Trang 40 a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 2 Lời giải
Gọi N thuộc cạnh AD sao cho AN = 2DN .
Khi đó CD// (SBN)  d(C , D S ) B = d(C ,
D (SBN)) = d( , D (SBN))
d (D, (SBN )) DN 1 1 Ta có =
=  d(D,(SBN)) = d( , A (SBN )) d ( , A (SBN )) AN 2 2
Gọi K là trung điểm của BN H là hình chiếu vuông góc của A trên SK .
Ta có BN AK BN SA suy ra BN ⊥ (SAK) .
AH SK AH BN suy ra AH ⊥ (SBN) . Do đó d( ,
A (SBN)) = AH . 1 2a 2 Xét ABN
vuông cân tại A ta có AK = BN = = a 2 . 2 2 1 1 1 1 1 3 a 6 Xét S
AK vuông cân tại A ta có = + = + =  AH = . 2 2 2 2 2 2 AH AK AS a 2a 2a 3 a 6 Vậy d (C , D SB) = . 6
Câu 35. Áp suất không khí P suy giảm mũ so với độ cao x theo công thức . = .ex i P P , trong đó 0
P = 760mmHg là áp suất ở mực nước biển ( x = 0) , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 0
1000m thì áp suất của không khí là 672,71mmHg . Áp suất không khí ở độ cao 3343 m xấp xỉ bằng
A. 495,34 mmHg .
B. 530,23 mmHg .
C. 485,36 mmHg .
D. 505,45 mmHg . Lời giải Áp dụng công thức . = .ex i P P
với P = 760mmHg , x = 1000 thì P = 672, 71 ta tìm được hệ số 0 0  P   672,71 ln   ln   P    760  suy giảm 0 i = = = 0 − ,000122004 x 1000 Trang 41 3343 ( . 0 − ,000122004)
Vậy với x = 3343 thì . = .ex i P P = 760.e = 505, 45 0 1 2
Câu 36. Cho hàm số f (x) có f (  x) = , x
  0 và f (1) = 2 2 . Khi đó f (x)dx
(x +1) x x x +1 1 bằng 10 10 4 2 10 14 A. 4 3 − . B. 4 3 + . C. 4 3 + − . D. 4 3 − . 3 3 3 3 3 Lời giải 1 1 Ta có f (x) = f (  x)dx = dx =    x + x x x + x x +
( x+ − x)dx ( 1) 1 ( 1) 1 x +1 + x  1 1  f (x) = dx = +
dx = 2 x +1 + 2 x + C    x(x +1)  x +1 x
f (1) = 2 2 nên C = 2
− và f (x) = 2 x +1 + 2 x − 2 .   Khi đó f x x = 
( x+ + x − ) 2 2 2 4 4 10 ( )d 2 1 2 2 dx = (x +1) x +1 + x x − 2x = 4 3 −   . 3 3  3 1 1 1
Câu 37. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2
y = x − 4x + 6 và 2
y = −x − 2x + 6 . A.  −1 . B. 2 . C.  . D. 3 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 6 và 2
y = −x − 2x + 6 x = 0 2 2 2
x − 4x + 6 = −x − 2x + 6  2x − 2x = 0   . x =1
Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2
y = x − 4x + 6 và 2
y = −x − 2x + 6 được tính như sau: 1
V =   (x − 4x + 6)2 −(−x − 2x + 6)2 2 2 dx = 3 . 0
Câu 38. Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm , chiều cao bằng 6cm . Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng A. 5cm . B. 6cm . C. 8cm . D. 10cm . Lời giải
Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 6cm .
Do đó độ dài đường chéo bằng 2 2 6 + 8 =10cm . 2
Câu 39. Cho phương trình ( 2 z + z) + ( 2
7 z + z ) + 6 = 0 có bốn nghiệm phức z , z , z , z . Tính 1 2 3 4
S = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. 2 − . B. −5 . C. −3 . D. 1 − . Trang 42 Lời giải 2  + = − 2 z z 6 1 Ta có ( 2 z + z ) + 7( 2 z + z ) ( ) + 6 = 0   . 2 z + z = 1 −  (2)
Giả sử z , z là hai nghiệm của phương trình ( )
1 , z , z là hai nghiệm của phương trình (2) , 1 2 3 4
áp dụng định lí Vi-ét ta có : bbz + z = = 1 − ; z + z = = 1
− . Do đó S = z + z + z + z = 2 − . 1 2 3 4 a a 1 2 3 4 Cách 2 : (z + z)2 2 + ( 2 z + z ) 4 3 2 7
+ 6 = 0  z + 2z +8z + 7z + 6 = 0 . 2 −
Theo Vi-ét ta có S = z + z + z + z = = 2 − . 1 2 3 4 1
Câu 40. Cho hàm số 2 y =
x +1 − mx + 2020 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  1 − 0;1 
0 để hàm đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? A. 20 . B. 8 . C. 12. D. 10 . Lời giải xy = − m . 2 x +1 x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  +)  y ' = − m  0 x  (− ;  +) , dấu 2 x +1
"=" xảy ra tại hữu hạn điểm. x
Từ ta có: g(x) =  m x  (− ;  +). 2 x +1 1 Hàm số g( )
x xác định và liên tục trên khoảng (− ;
 +) và g (x) =  0 2 x +1.( 2 x + ) 1 x  (− ;  +) nên g( )
x luôn đồng biến trên khoảng (− ;  +) . x x
Ta có: lim g(x) = lim = 1
− ; lim g(x) = lim
=1 và hàm số đồng biến với mọi x→− x→− 2 x→+ x→+ 2 x +1 x +1 x (− ;
 +) nên từ suy ra m  1
− , kết hợp giả thiết m 1
− 0;10 và m nguyên nên ta có 10
giá trị của m ( m nhận các giá trị : 1
− 0;−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1).
Câu 41. Tìm số phức z biết z = 5 và z là số thuần ảo. A. −5i . B. 5i . C.  5i . D. 5i . Lời giải
Ta có z là số thuần ảo nên z = bi (b ) .
Do đó: z = 5  bi = 5  b . i = 5  b = 5  b = 5  . Vậy z = 5  .i Trang 43
Câu 42. Chọn một số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập 0;1;2;3;4;  5 . Xác suất
để số được chọn chia hết cho 4 bằng 4 13 7 6 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 Lời giải
Có 55 43 2 = 600 số có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Gọi số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 4 có dạng abcde .
• Nếu de = 04 ta có 432 = 24 số thỏa mãn.
• Nếu de = 12 ta có 332 =18 số thỏa mãn.
• Nếu de = 20 ta có 432 = 24 số thỏa mãn.
• Nếu de = 24 ta có 332 =18 số thỏa mãn.
• Nếu de = 32 ta có 332 =18 số thỏa mãn.
• Nếu de = 40 ta có 432 = 24 số thỏa mãn.
• Nếu de = 52 ta có 332 =18 số thỏa mãn.
Theo quy tắc cộng ta có 243 +18 4 = 144 số thỏa mãn yêu cầu đề bài. 144 6 Xác suất cần tìm là = . 600 25
Câu 43. Cho hai điểm A(3;2; ) 3 và B (3;4; )
1 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) là mặt phẳng trung trực của AB .
A. (P) : y + z −1 = 0.
B. (P) : y + z +1 = 0 . C. (P) : y z −1 = 0. D. (P) : y z +1 = 0. Lời giải
Mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I (3;3;2) của AB và nhận AB = (0; 2; 2
− ) làm vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình mặt phẳng (P) là 2( y − )
3 − 2( z − 2) = 0  y z −1 = 0 . 2 x 1 − 0 2 x x+  1 
Câu 44. Bất phương trình 3 4 2   
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?  2  A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Ta có: 2 x 1 − 0 2 2 x x+  1  x x+ − 3 4 3 4 10 2 x 2 2   2  2
x −3x + 4 10 − 2   x  2  2
x x−6 0 2 −  x  3
Suy ra tập các nghiệm nguyên dương là S= 1;2; 
3 . Vậy số nghiệm nguyên dương là 3. Trang 44x
Câu 45. Cho phương trình 3 log (5x) 2 − 6log
− 11+ m log x + 3+ m = 0 ( m là tham số thực). Tập 5 5   ( ) 5  5 
hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;62  5 là A. (1;2) . B. 1;2 . C. (2;+) . D. (1;  2 . Lời giải
Điều kiện: x  0 .  x  3 log (5x) 2 − 6log
− 11+ m log x + 3+ m = 0 5 5   ( ) 5  5 
 (1+ log x)3 − 6(log x − )2
1 − 11+ m log x + 3 + m = 0 . 5 5 ( ) 5
Đặt t = log x ta được 3 2
t − 3t + (4 − m)t + m − 2 = 0 . 5 Với x 1;62  5 thì t 0; 
4 . Vậy ta cần tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba
nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;4 . t =1 Ta có ( ) *  (t − ) 1 ( 2
t − 2t + 2 − m) = 0   . 2
t − 2t + 2 − m = 0 (**)
Vậy ta cần tìm m để có hai nghiệm phân biệt khác 1 thuộc đoạn 0;4 . Ta có 2 2
t − 2t + 2 − m = 0  m = t − 2t + 2 .
Xét hàm số f (t) 2
= t − 2t + 2 có bảng biến thiên trên đoạn 0;4 như sau.
Suy ra điều kiện của m m(1;  2 . Chọn đáp án D.
Câu 46. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:  7 13 
Số nghiệm thuộc đoạn − ; 
 của phương trình f (sin x − cos x) +1= 0 là  4 4  A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . Trang 45 Lời giải     7 13 
Xét hàm số t = t ( x) = sin x − cos x = 2 sin x −   trên đoạn − ; ta có    4   4 4      5  3 7 11 
t = 2 cos x − = 0  x   − ; − ; ; ;   4   4 4 4 4 4  Suy ra bảng biến thiên
Đặt t = sin x − cos x thì phương trình f (sin x −cos x) +1= 0 ( ) 1 trở thành
f (t) +1 = 0  f (t) = 1
− (2) , với t − 2; 2  
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f ( x) ta nhận thấy phương trình (2) có hai nghiệm t và 1
t thỏa − 2  t  0 và 0  t  2 . 2 1 2
Khi đó dựa vào bảng biến thiên của hàm số t = t (x) ta có:
+ Phương trình sin x − cos x = t , (− 2  t  0 : có 4 nghiệm x phân biệt. 1 ) 1
+ Phương trình sin x − cos x = t , (0  t  2 : có 6 nghiệm x phân biệt. 2 ) 2
Vậy phương trình f (sin x − cos x) +1 = 0 có 10 nghiệm. Câu 47. Cho hàm số 4 2
f (x) = 8x + ax + b , trong đó ,
a b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của
hàm số f (x) trên đoạn  1 − ; 
1 bằng 1. Tính b a . A. 10. B. 8. C. 7. D. 9. Lời giải
Theo giải thiết: max f (x) = 1 nên 4 2
8x + ax + b  1, x   1 −  ;1  1 − ;  1      f (1)  1 b  1  1 −  b 1  1 −  b 1     Suy ra  f (0)  1
 8 + a + b 1   1
−  a + b + 8 1   9
−  a + b  −7 (*)      −  + +  −  +  − 2   1 1  2 a 2b 4 2 6 a 2b 2   f  −   1 8. + . a + b 1    2      4 2 a + b  7 − Từ 
b  1, mặt khác b 1 nên b =1 a + 2b  6 −  9 −  a +1 7 −  1 − 0  a  8 −
Thế b = 1 vào ta có:     a = 8 − .  6 −  a + 2  2 −  8 −  a  4 − Trang 46 Khi a = 8 − , b =1 4 2
y = 8x −8x +1. Đặt x = cos , với 0;   y = cos4 . Vậy f ( )
x 1 khi x  1.
Do đó b a = 9.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SCA = SBA = 90 . Khoảng cách 2 3
giữa hai cạnh SA BC
a . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3 8a 3 4a 3 3 4a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 3 5 Lời giải
Gọi H là trung điểm của BC , ta có AH BC . Dựng HI S , A I SA . Ta có SBC = S
CA nên SB = SC S
BC cân tại S SH BC .
Từ và  BC ⊥ (SAH ) mà HI  (SAH ) nên BC HI . 2 3 Vậy HI = d( = a . S , A BC ) 3
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC )  SD ⊥ ( ABC)  SD AB
SB AB AB ⊥ (SBD)  AB BD A
BD vuông tại B .
Tương tự ta cũng có A
CD vuông tại C . Ta có ABD = A
CD DB = DC D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC .
Xét tam giác vuông AHB có: 2 2 2 2 AH =
AH BH = 4a a = a 3 .
Xét tam giác vuông ABD có: 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2a = +  = − = − =  BD = . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 BH BD BA BD BH BA a 4a 4a 3 2 2 2 4a 2 4a AD = BD + BA = + 4a = . 3 3 Trang 47
Dựng DK S ,
A K SA DK / / HI . 4a 2 3 . a AH HI A . D HI 3 3 8a Ta có: =  DK = = = . AD DK AH a 3 3 3
Xét tam giác vuông SDA , ta có : 1 1 1 1 1 1 27 3 15 8a = +  = − = − =  SD = . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 DK SD AD SD DK AD 64a 16a 64a 15
Thể tích khối chóp S.ABC là 3 1 1 1 1 8a 8a = = = = S V . . . SD S . . SD .AH.BC . .2 . a a 3 ABC ABC . 3 3 2 6 15 3 5
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây y x -2 -1 O 0,75
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( 3 2 2x + 3x ) là A. 11. B. 7 . C. 3 . D. 5 . Lời giải g( x) = ( 2
x + x) f ( 3 2 6 6 . 2x + 3x ) ; x = 0 
g( x) = 0  ( 2
6x + 6x). f ( 3 2
2x + 3x ) = 0  x = 1 − .  f   ( 3 2 2x + 3x ) = 0  3 2
2x + 3x = a ( )1 ( 2 −  a  − ) 1  f ( 3 2 2x + 3x ) 3 2
= 0  2x + 3x = b (2) (−1 b  0) .    3  3 2
2x + 3x = c (3) 0  c       4  Đặt P(x) 3 2
= 2x + 3x , P(x) 2 = 6x + 6x. Bảng biến thiên: Trang 48 Dựa vào BBT ta có:
PT có nghiệm đơn x khác 0 và 1 − . 1
PT có nghiệm đơn x khác 0, 1 − và x . 2 1
PT có 3 nghiệm đơn phân biệt khác 0, 1
− , x x . 1 2
Suy ra phương trình g(x) = 0 có 7 nghiệm đơn phân biệt .
Vậy hàm số g ( x) = f ( 3 2
2x + 3x ) có 7 điểm cực trị.
Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( ; x y) với ; x y  ; Z 6
−  x  6; y  0 và thỏa mãn phương 36 2  −  2 x y 3 36 trình 9 3 − + 2 = log 
 . Hỏi có bao nhiêu điểm M thỏa yêu cầu nêu trên? 2 3 2 3xyA. Bốn điểm B. Một điểm C. Ba điểm D. Hai điểm Lời giải 36 2  −  2  −  2 xx y x 36 y 3 36 2 2 Ta có: 9 3 − + 2 = log   9 36  3 − 3 = log   − 2 2 3 2 3 2 3xy   y  2  −  2 2 − x y x 36 9 36  2 2 3 − 3 = log   9 y 36
 3 −3 −x = log 36 − x −log 9y 3 ( 2 ) 2 3 2  9y  3 2 3 y log 9 log (36 ) 2 9 2 2 36 3 x y x −  + = − + (1) . 3 3 Xét hàm số ( ) = 3x f x
+ log x với x  0 . 3 x 1 Có f (  x) = 3 .ln3+  0, x
  0  Hàm số y = f ( )
x đồng biến trên khoảng (0; ) + . x ln 3 Khi đó (1) 2 2
f (9y ) = f (36 − x ) 2 2
 9y = 36 − x 2 2  x + 9y = 36 x = 0 Vì ; x y  ; Z 6
−  x  6; y  0 nên nhận được   y = 2
M (0;2); M (0; 2 − ) . 1 2
--------------HẾT--------------- Đề 3
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Thuvienhoclieu.Com BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3a A. 2 9a . B. 2 72a . C. 2 54a . D. 2 36a .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x + ) 1 A. D = (− ;  − ) 1 . B. D = ( 1 − ;+) .
C. D = [ −1; + )  . D. \   1 − . Trang 49 1
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 4x − là: 2 x 1 1 A. F ( x) 4 = x + + C . B. F ( x) 2 =12x − + C . x x 1 C. F ( x) 4
= x − + C . D. F ( x) 4 2
= x + ln x + C . x
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh? A. 1860480 cách. B. 120 cách. C. 15504 cách. D. 100 cách.
Câu 5: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 10 A. 24 . B. 23 . C. 22 . D. 21. +
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x = 1. A. S =  1 − ;  3 .
B. S = 0;−  2 .
C. S = 1;−  3 . D. S = 0;  2 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) xá định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
Câu 8: Biến đổi biểu thức A = 3 2 . a
a về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được 7 7 A. = 6 A a . B. = 2 A a .
C. A = a. D. = 2 A a .
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 175 A. . B. 175 . C. 70 . D. 35 . 3
Câu 10: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc ( ABC ) và SA = 2 , tam giác ABC vuông cân tại A
AB =1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 6 3 3
Câu 11: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l =13(cm) và bán kính đáy r = 5(cm) . Khi đó
thể tích khối nón bằng Trang 50 325 A. V =  ( 3 100 cm ) . B. V =  ( 3 300 cm ) . C. V =  ( 3
cm ) . D. V =  ( 3 20 cm ) . 3
Câu 12: Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu? A. 144 . B. 288 . C. 48 . D. 72 .
Câu 13: Bất phương trình sau log 3x −1  3 có nghiệm là: 2 ( ) 1 A. x  3. B. x  3 . C. x  3 . D. x  10 . 3 3
Câu 14: Đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 4 f ( x) − 3 = 0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . 1 1 2
Câu 15: Nếu f
 (x)dx = 5 và f
 (x)dx = 2 thì f (x)dx  bằng 0 2 0 A. 8 . B. 2 . C. 3 . D. −3 .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sao đây? A. x = 2 − .
B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 4
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? Trang 51 A. 3
y = −x + 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 2
y = −x + x +1. D. 4 2
y = x x +1.
Câu 18: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? 2 2 1+ x 2x − 2 1+ x 2x + 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = y = 1− x x + 2 1+ . D. x 2 − . x
Câu 19: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;3;4) lên trục Ox là điểm nào dưới đây?
A. M (2;0;0) .
B. M (0;3;0) .
C. M (0;0;4) .
D. M (0;2;3) .
Câu 20: Mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x +10y − 8 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I (4; 5 − ;4), R = 8. B. I (4; 5 − ;0), R = 33 .
C. I (4;5;0), R = 7 . D. I (4; 5 − ;0), R = 7 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( P) ? A. − − 1 n = ( 1;0; ) 1 . B. n = − 2 (3; 1;2) . C. n = − 3 (3; 1;0). D. n = − 4 (3;0; ) 1 .
Câu 22: Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+ 2i lần lượt là A. 1 và 2 . B. 1 và i . C. 1 và 2i . D. 2 và 1.
Câu 23: Cho 2 số phức z = 1 + i z = 2 - 3i. Tính modun của số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. z + z = 13.
B. z + z = 5.
C. z + z = 1.
D. z + z = 5. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 24: Cho số phức z = 6 + 17i . Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là:
A. M (−6;−1 ) 7 .
B. M (−17;− ) 6 . C. M (17; ) 6 . D. M (6;1 ) 7
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x 1
6 + −13.6x + 6  0 .  2 3  A.  1 − ;  1 . B. (− ;  − ) 1 (1;+) . C. log ; log  . D. ( ; − log 2 . 6 ) 6 6   3 2 
Câu 26: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB. 3    3 A . B. . C. . D. . 4 4 8 2 Trang 52 a 1
Câu 27: Nếu đặt x = a sin t thì tích phân d , x
(a  0) trở thành tích phân nào dưới đây? 2 2 − 0 a x     2 2 1 2 a 4 A. dt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  . a t 0 0 0 0
Câu 28: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.  ( 2
2x − 2x − 4)dx . B.  ( 2 − x + 2)dx . 1 − 1 − 2 2
C.  (2x − 2)dx . D.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx. 1 − 1 −
Câu 29: Cho hai số phức z = 1+ 2i, z = 2
− −i . Khi đó giá trị z z là 1 2 1 2 A. 5 . B. 2 5 . C. 25 . D. 0 .
Câu 30: Gọi z z lần lượt là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Tính F = z + z 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 10 . C. 3 . D. 6 . x =1+ t
Câu 31: Cho đường thẳng () :  y = 2 − 2t (t R) . Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng () . z = 3+tA. M (1; 2 − ; ) 3 . B. M (2;0; 4) . C. M (1;2;− ) 3 . D. M (2;1; ) 3 .
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , M là trung điểm của BC . Tính cosin của góc giữa hai đường
thẳng AB DM . 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 2
Câu 33: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )( x + )3 ' 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1.
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x trên đoạn  4 − ;−  1 là A. 4 − . B. 16 − . C. 0 . D. 4 . Trang 53 1 Câu 35: Cho , a ,
b c là các số thực dương khác 1và thỏa mãn log a =
, log c = - 2 . Giá trị của b 3 a æ 4 3 ö ça b÷ log ç ÷ ç ÷ bằng a 3 ç c ÷÷ è ø 2 5 A. - 2 . B. - . C. - . D. 11. 3 6
Câu 36: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 và đường thẳng y = 2 − x +1 là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 37: Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t x t x
, trong đó x(0) là số lượng vi khuẩn X ban đầu, x(t) là số lượng vi khuẩn X
sau t . Biết sau 2 phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt
đầu, số lượng vi khuẩn X là 10 triệu. A. 7 phút. B. 5 phút. C. 8 phút. D. 6 phút.
Câu 38: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) 4 2
= x − 2x −3 như hình vẽ:
Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình 4 2
x − 2x − 3 = m với m(3;4) là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 6 .
Câu 39: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có 2
diện tích bằng 8a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 2 2 2 2
A. 4 a .
B. 8 a .
C. 16 a . D. 2 a .
Câu 40: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( ) = ( + ) 1 x f x x
e f (0) = 1. Tính f (2) . A. f ( ) 2 2 = 4e +1. B. f ( ) 2 2 = 2e +1. C. f ( ) 2 2 = 3e +1. D. f ( ) 2 2 = e +1.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3
− ;2;0) và đường thẳng (d) có phương trình x −1 y − 3 z = = 1 1 − 2
− . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng (d ) .
A. x y − 2z − 5 = 0
B. x y + 2 = 0
C. x y − 2z + 5 = 0 D. x y z − 5 = 0
Câu 42: Trong không gian Oxyz ,phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2; ) 3 và B (5;4;− ) 1 là Trang 54 x − 5 y − 4 z +1 x +1 y + 2 z + 3 A. = = . B. = = . 2 1 2 4 2 4 − x −1 y − 2 z − 3 x − 3 y − 3 z −1 C. = = . D. = = . 4 2 4 2 − 1 − 2
Câu 43: Xếp 5 nam và 2 nữ vào một bàn dài gồm 7 chỗ ngồi. Tính xác suất để 2 nữ không ngồi cạnh nhau? 6 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 44: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9)x + 5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng (− ;  + )  ? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh ,
a SA ⊥ (ABC) , góc giữa đường
thẳng SB bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB a 15 a 2 a 7 A. . B. . C. . D. 2a . 5 2 7
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới.
Đặt g ( x) = f f (x) 
 . Tìm số nghiệm của phương trình g(x) = 0 . A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình log log 2x −1  0 là: 1 ( 2 ( )) 2  3   3   3  A. S = 1;   . B. S = 0;   . C. S = (0; ) 1 . D. S = ; 2   .  2   2   2 
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên . Biết f (0) = 3 , f (2) = 2 − 018 và bảng xét
dấu của f ' (x) như sau
Hàm số y = f (x + 2017)+ 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại x thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;2). B. (-¥;-2017). C. (-2017;0). D. (2017;+¥). Trang 55
Câu 49: Xét các số thực dương 2 ,
x y thỏa mãn log x + log y  log x + y
. Tìm giá trị nhỏ nhất P 1 1 1 ( ) min 2 2 2
của biểu thức P = x + 3y . 17 25 2 A. P = . B. P = 8. C. P = 9 . D. P = . min min min 2 min 4
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0,2019) để n n 1 9 + 3 + 1 lim  5n + 9n+a 2187 A. 2018 . B. 2011. C. 2012 . D. 2019 .
--------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1.C 2.B 3.A 4.C 5.D 6.B 7.B 8.A 9.C 10.B 11.A 12.B 13.A 14.A 15.C 16.C 17.A 18.A 19.A 20.D 21.D 22.A 23.A 24.D 25.C 26.B 27.A 28.D 29.A 30.A 31.B 32.B 33.A 34.B 35.D 36.D 37.D 38.D 39.B 40.B 41.C 42.D 43.C 44.A 45.A 46.A 47.A 48.B 49.C 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3a là: A. 2 9a . B. 2 72a . C. 2 54a . D. 2 36a . Lời giải
Hình lập phương có 6 mặt, nên diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 6 lần diện tích
mỗi mặt: S = ( a)2 2 3 .6 = 54a tp
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x + ) 1 A. D = (− ;  − ) 1 . B. D = ( 1 − ;+) .
C. D = [ −1; + )  . D. \   1 − . Lời giải
Hàm số y = log ( x + )
1 xác định khi x +1  0  x  1 − .
Vậy tập xác định D = ( 1 − ;+) . 1
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 4x − là: 2 x 1 1 A. F ( x) 4 = x + + C . B. F ( x) 2 =12x − + C . x x 1 C. F ( x) 4
= x − + C . D. F ( x) 4 2
= x + ln x + C . x Trang 56 Lời giải
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh? A. 1860480 cách. B. 120 cách. C. 15504 cách. D. 100 cách. Lời giải
Số cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh là: 5 C = 15504 cách. 20
Câu 5: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 10 A. 24 . B. 23 . C. 22 . D. 21. Lời giải
Ta có: u = 3 + 2(n − )
1  u = 3 + 2 10 −1 = 21. n 10 ( ) +
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x = 1. A. S =  1 − ;  3 .
B. S = 0;−  2 .
C. S = 1;−  3 . D. S = 0;  2 . Lời giải  = 2 x 0 + Ta có: x 2x 2 3
=1  x + 2x = 0   . x = 2 −
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = 0;−  2 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) xá định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+). Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) , ta có hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1
Suy ra, hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
Câu 8: Biến đổi biểu thức A = 3 2 . a
a về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được Trang 57 7 7 A. = 6 A a . B. = 2 A a .
C. A = a. D. = 2 A a . Lời giải 1 2 1+2 7
Với a là số thực dương khác 1 ta có: A = 3 2 a a = 2 3 a a = 2 3 a = 6 . . a .
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 175 A. . B. 175 . C. 70 . D. 35 . 3 Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ: S
= 2 rh = 2.5.7 = 70 . xq
Câu 10: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc ( ABC ) và SA = 2 , tam giác ABC vuông cân tại A
AB =1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 6 3 3 Lời giải 1 1
Do tam giác ABC vuông cân tại A AB =1 nên S = .A . B AC = . ABC 2 2 1 1 1 1
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là: V = .S . A S = .2. = . S. ABC 3 ABC 3 2 3
Câu 11: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l =13(cm) và bán kính đáy r = 5(cm) . Khi đó
thể tích khối nón bằng 325 A. V =  ( 3 100 cm ) . B. V =  ( 3 300 cm ) . C. V =  ( 3
cm ) . D. V =  ( 3 20 cm ) . 3 Lời giải Trang 58
Chiều cao của khối nón là 2 2 2 2
h = l r = 13 − 5 =12(cm) . 1 1
Thể tích của khối nón là: 2 2
V =  r h = .5 .12 = 100 ( 3 cm ) . 3 3
Câu 12: Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu? A. 144 . B. 288 . C. 48 . D. 72 . Lời giải 4 4
Ta có thể tích khối cầu là: 3 3 V =
R = ..6 = 288 . 3 3
Câu 13: Bất phương trình sau log 3x −1  3 có nghiệm là: 2 ( ) 1 A. x  3. B. x  3 . C. x  3 . D. x  10 . 3 3 Lời giải  1 3  x −1  0 x  Ta có: log 3x −1  3     3  x  3. 2 ( ) 3 3  x −1  2 x  3
Vậy bất phương trình có nghiệm x  3.
Câu 14: Đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 4 f ( x) − 3 = 0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Trang 59
Phương trình f (x) − =  f (x) 3 4 3 0 = . 4
Số nghiệm của phương trình 4 f ( x) − 3 = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đườ 3 ng thẳng y = . 4
Từ đồ thị trên suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm. 1 1 2
Câu 15: Nếu f
 (x)dx = 5 và f
 (x)dx = 2 thì f (x)dx  bằng 0 2 0 A. 8 . B. 2 . C. 3 . D. −3 . Lời giải 1 2
Ta có f ( x) dx = 2  f ( x) dx = 2 −   2 1 2 1 2 Suy ra: f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx =5−2 =3. 0 0 1 2 Vậy f  (x)dx = 3. 0
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sao đây? A. x = 2 − .
B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 4 Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số là x = 2 .
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? Trang 60 A. 3
y = −x + 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 2
y = −x + x +1. D. 4 2
y = x x +1. Lời giải
Ta thấy đồ thị đi qua (
O 0;0) nên loại đáp án C, D.
Nhìn đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm bậc ba có hệ số a  0 nên loại phương án D.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số 3
y = −x + 3x .
Câu 18: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? 2 2 1+ x 2x − 2 1+ x 2x + 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = y = 1− x x + 2 1+ . D. x 2 − . x Lời giải + x Xét hàm số 1 y = 1− x +) TXĐ: D = \  1 1+ x 1+ x 1+ x +) lim = −; lim
= +  x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . + − x 1 → 1− x x 1 → 1− x 1− x
Câu 19: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;3;4) lên trục Ox là điểm nào dưới đây?
A. M (2;0;0) .
B. M (0;3;0) .
C. M (0;0;4) .
D. M (0;2;3) . Lời giải
Do điểm M thuộc trục Ox nên tọa độ có dạng M ( ; x 0;0) uuur r
M là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;3;4) lên trục Ox : AM i x − 2 = 0  x = 2
Vậy M (2;0;0).
Câu 20: Mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x +10y − 8 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I (4; 5 − ;4), R = 8. B. I (4; 5 − ;0), R = 33 .
C. I (4;5;0), R = 7 . D. I (4; 5 − ;0), R = 7 . Lời giải Trang 61 Gọi I ( ; a ;
b c) là tâm của mặt cầu (S ) .  −8 a = = 4  −2   10 Ta có: b  = = −5 I (4; 5 − ;0) . −2  c = 0  ( 2 S ) có bán kính 2 2 2 2
R = a + b + c d = 4 + (−5) − (−8) = 7 .
Vậy mặt cầu đã cho có tâm I (4; 5
− ;0) và bán kính R = 7 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( P) ? A. − − 1 n = ( 1;0; ) 1 . B. n = − 2 (3; 1;2) . C. n = − 3 (3; 1;0). D. n = − 4 (3;0; ) 1 . Lời giải
Mặt phẳng có phương trình tổng quát dạng: 2 2 2
ax + by + cz + d = 0 (a + b + c  0)
có một vectơ pháp tuyến là n = (a; ; b c) . Vậy mặt phẳng ( )
P : 3x z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = − 4 (3;0; ) 1 .
Câu 22: Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+ 2i lần lượt là A. 1 và 2 . B. 1 và i . C. 1 và 2i . D. 2 và 1. Lời giải
Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+ 2i lần lượt là 1 và 2 .
Câu 23: Cho 2 số phức z = 1 + i z = 2 - 3i. Tính modun của số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. z + z = 13.
B. z + z = 5.
C. z + z = 1.
D. z + z = 5. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Ta có z + z = (1 + i) + (2 - 3i) = 3 - 2i 1 2 Suy ra 2 2 z + z = 3 + (- 2) = 13 . 1 2
Câu 24: Cho số phức z = 6 + 17i . Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là:
A. M (−6;−1 ) 7 .
B. M (−17;− ) 6 . C. M (17; ) 6 . D. M (6;1 ) 7 Lời giải
Điểm biểu diễn của số phức z là điểm M(6;1 ) 7 .
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x 1
6 + −13.6x + 6  0 . Trang 62  2 3  A.  1 − ;  1 . B. (− ;  − ) 1 (1;+) . C. log ; log  . D. ( ; − log 2 . 6 ) 6 6   3 2  Lời giải Ta có 2x 1 6 + −13.6x + 6  0 2 6.6 x 13.6x  − + 6  0 2 x 3   6  3 2 2 3  log  x  log 6 6 3 2  2 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là log ;log  . 6 6   3 2 
Câu 26: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB. 3    3 A . B. . C. . D. . 4 4 8 2 Lời giải 3
Vì tam giác ABC đều cạnh bằng 1 nên CD = 2
Gọi D là trung điểm của AB.
Quay tam giác ABC quanh AB ta thu được 1
+) Khối nón (N có đường cao h = AD = , bán kính đáy 3 R = CD = 1 ) 1 2 2 1 1 3 1 1
Suy ra thể tích của khối nón (N là: V =  2
.R .h =  . . =  . 1 ) 1 1 3 3 4 2 8 1
+) Khối nón (N có đường cao h = BD = , bán kính đáy 3 R = CD = 2 ) 2 2 2 1 1 3 1 1
Suy ra thể tích của khối nón (N là: V =  2
.R .h =  . . =  . 2 ) 2 2 3 3 4 2 8 1 1 1
Vậy thể tích của khối tròn xoay là: V = V + V =  +  =  . 1 2 8 8 4 Trang 63 a 1
Câu 27: Nếu đặt x = a sin t thì tích phân d , x
(a  0) trở thành tích phân nào dưới đây? 2 2 − 0 a x     2 2 1 2 a 4 A. dt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  . a t 0 0 0 0 Lời giải
Đặt x = asin t dx = a cost.dt Ta có 2 2 2
a x = a ( 2 − t ) 2 2 1 sin = a os c
t = a cos t
x = 0 → t = 0  Đổi cận:  
x = a t =   2    a 2 2 2 1 1 1 Suy ra dx =
.a cos t.dt =
.a cos t.dt = dt     . 2 2 2 a x a ( 2 a cos t − 0 0 1 sin t ) 0 0
Câu 28: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.  ( 2
2x − 2x − 4)dx . B.  ( 2 − x + 2)dx . 1 − 1 − 2 2
C.  (2x − 2)dx . D.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx. 1 − 1 − Lời giải
Hình phẳng D được giới hạn bởi các đường 2 y = −x + 3 , 2
y = x − 2x −1, x = 1 − và x = 2 2 2
Diện tích hình phẳng D cần tìm là: S =   ( 2 −x + 3) −( 2 x − 2x − ) 1  dx =   ( 2
−2x + 2x + 4)dx . 1 − 1 −
Câu 29: Cho hai số phức z = 1+ 2i, z = 2
− −i . Khi đó giá trị z z là 1 2 1 2 A. 5 . B. 2 5 . C. 25 . D. 0 . Lời giải
Ta có z z = 1+ 2i 2 − −i = 5 − .i 1 2 ( )( ) Trang 64 Do đó z z = 5 − i = 5. 1 2
Câu 30: Gọi z z lần lượt là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Tính F = z + z 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 10 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Ta có: 2
z − 2z + 5 = 0  z =1 2i .
Suy ra z = z = 5  F = z + z = 2 5 . 1 2 1 2 x =1+ t
Câu 31: Cho đường thẳng () :  y = 2 − 2t (t R) . Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng () . z = 3+tA. M (1; 2 − ; ) 3 . B. M (2;0; 4) . C. M (1;2;− ) 3 . D. M (2;1; ) 3 . Lời giải
Xét điểm M (2;0;4) .
Thay x = 2, y = 0, z = 4 vào phương trình đường thẳng () . 2 =1+ t
Ta được: 0 = 2 − 2t t =1. 4 = 3+t
Vậy điểm M (2;0;4) thuộc đường thẳng ()
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , M là trung điểm của BC . Tính cosin của góc giữa hai đường
thẳng AB DM . 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 2 Lời giải
Gọi N là trung điểm của AC , khi đó góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng DM bằng
góc giữa đường thẳng MN và đường thẳng DM . A N B D M C a 3 a Ta có ND = MD = , MN = 2 2 Trang 65
Áp dụng định lí Cô sin trong tam giác MND ta có: 2 2 2
ND = MN + MD − 2MN.M . D cos NMD . 2 2 2  a 3   a   a 3 
a   a 3  3 Suy ra   = +       − 2. .      .cos NMD    cos NMD = . 2    2  2    2  2   6 Vậy (AB DM ) = (MN DM ) 3 cos , cos , = 6
Câu 33: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )( x + )3 ' 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1. Lời giải x = 0 
Ta có: f '( x) = 0  x ( x − ) 1 ( x + 2)3 = 0  x = 1  x = 2 −  Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f ( x) có 3 điểm cực trị.
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x trên đoạn  4 − ;−  1 là A. 4 − . B. 16 − . C. 0 . D. 4 . Lời giải x = 2 − Ta có 2
y ' = 0  3x + 6x = 0  
. Do chỉ xét trên đoạn  4 − ;− 
1 nên ta chỉ lấy x = 2 − x = 0 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên , suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x trên đoạn  4 − ;−  1 là
min f ( x) = f ( 4 − ) = 1 − 6 .  4 − ;−  1 Trang 66 1 Câu 35: Cho , a ,
b c là các số thực dương khác 1và thỏa mãn log a =
, log c = - 2 . Giá trị của b 3 a æ 4 3 ö ça b÷ log ç ÷ ç ÷ bằng a 3 ç c ÷÷ è ø 2 5 A. - 2 . B. - . C. - . D. 11. 3 6 Lời giải æ 4 3 ö ça b÷ 1 Ta có: log ç ÷= 4 3 3 ç ÷ log a + log
b - log c = 4log a+ log b- 3log c a ç 3 ÷ ç c ÷ a a a è ø a a a 3 l = 4+ - 3log c 3log a a b 1 = 4+ - 3. - ( 2) = 11. 1 3. 3
Câu 36: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 và đường thẳng y = 2 − x +1 là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 và đường thẳng y = 2 − x +1 là nghiệm của phương trình 3 3 x + x + 2 = 2
x +1 x +3x +1= 0 .
Xét hàm số f ( x) 3
= x +3x +1 trên Ta có f ( x) 2 = 3x +3  0 x  
Suy ra f ( x) đồng biến trên
Suy ra phương trình f (x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm ( ) 1 .
Dễ thấy do f ( x) là hàm đa thức nên f ( x) liên tục trên , lại có f (− ) 1 . f (0) = 3 − .1= 3 −  0
nên phương trình f (x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( 1 − ;0) (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra phương trình f ( x) = 0 có đúng 1 nghiệm.
Điều đó có nghĩa là đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 cắt đường thẳng y = 2
x +1 tại duy nhất 1 điểm.
Câu 37: Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t x t x
, trong đó x(0) là số lượng vi khuẩn X ban đầu, x(t) là số lượng vi khuẩn X
sau t . Biết sau 2 phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt
đầu, số lượng vi khuẩn X là 10 triệu. A. 7 phút. B. 5 phút. C. 8 phút. D. 6 phút. Lời giải Trang 67
Sau 2 phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con nghĩa là: x( ) 2
0 .2 = 625000  x(0) =156250
Thời gian để số lượng vi khuẩn X là 10 triệu:
( =156250.2t =10.10  2t x t
= 64  t = log 64 = 6 . 0 ) 0 6 0 0 2
Câu 38: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) 4 2
= x − 2x −3 như hình vẽ:
Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình 4 2
x − 2x − 3 = m với m(3;4) là A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) 4 2
= x − 2x −3 ta có đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ sau:
Từ đồ thị ta thấy số nghiệm của phương trình 4 2
x − 2x − 3 = m với m(3;4) là 6.
Câu 39: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có 2
diện tích bằng 8a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 2 2 2 2
A. 4 a .
B. 8 a .
C. 16 a . D. 2 a . Lời giải Trang 68
Vì mặt phẳng đi qua trục của hình trụ nên nó cắt hình trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật
ABCD có kích thước là AB = 2a, BC = h , do đó diện tích của thiết diện bằng 2 2 .
a h = 8a h = 4 . a 2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là 2 Rh = 8 a .
Câu 40: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( ) = ( + ) 1 x f x x
e f (0) = 1. Tính f (2) . A. f ( ) 2 2 = 4e +1. B. f ( ) 2 2 = 2e +1. C. f ( ) 2 2 = 3e +1. D. f ( ) 2 2 = e +1. Lời giải Hàm số ( ) = ( + ) 1 x f x x e liên tục trên
nên liên tục trên đoạn 0;2 . Do đó ta có 2 f
 (x)dx = f (x)2 = f (2)− f (0). 0 0 2 2 Theo đề bài cho ta có ( )d = ( +   ) 1 x f x x x e dx . 0 0 u  = x +1 d  u = dx Đặt    . d x v = e d x x v  = e 2 2 Khi đó f '
 (x)dx =(x+ ) 2 1 x x ee dx =  (x + ) 2 2 x x 2 0 1 ee
= 3e e − ( 2 0 e e ) 2 = 2e . 0 0 0 0 0
Suy ra f ( ) − f ( ) 2 = e f ( ) 2 2 0 2 2 −1 = 2e f ( ) 2 2 = 2e +1. Vậy f ( ) 2 2 = 2e +1.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3
− ;2;0) và đường thẳng (d) có phương trình x −1 y − 3 z = = 1 1 − 2
− . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng (d ) .
A. x y − 2z − 5 = 0. B. x y + 2 = 0.
C. x y − 2z + 5 = 0 . D. x y z − 5 = 0 . Lời giải Trang 69
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm.
Đường thẳng (d) cỏa một véc tơ chỉ phương là: u = − − (d ) (1; 1; 2)
Vì (P) vuông góc với đường thẳng (d ) nên (P) có một véc tơ pháp tuyến: n = − − ( P) (1; 1; 2)
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 3
− ;2;0) và vuông góc với đường thẳng (d) là: 1.( x + )
3 −1.( y − 2) − 2.( z − 0) = 0 .
x y − 2z + 5 = 0 .
Vậy mặt phẳng cần tìm là: x y − 2z + 5 = 0 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz ,phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2; ) 3 và B (5;4;− ) 1 là x − 5 y − 4 z +1 x +1 y + 2 z + 3 A. = = . B. = = . 2 1 2 4 2 4 − x −1 y − 2 z − 3 x − 3 y − 3 z −1 C. = = . D. = = . 4 2 4 2 − 1 − 2 Lời giải
Ta có AB = (4; 2; − 4) .
Đường thẳng đi qua 2 điểm ,
A B có một véc tơ chỉ phương là: u = (−2;−1;2) . Suy ra loại đáp án A và C. x y z
Thay tọa độ điểm A(1;2; ) 3 vào phương trình 3 3 1  : = = ta được: 2 − 1 − 2 1− 3 2 − 3 3 −1 = =  1 − = 1 − = 1 − . Suy ra A . 2 − 1 − 2 x y z
Thay tọa độ điểm B(5;4;− ) 1 vào phương trình 3 3 1  : = = ta được: 2 − 1 − 2 5 − 3 4 − 3 1 − −1 = =  1 − = 1 − = 1 − . Suy ra B . 2 − 1 − 2 x − 3 y − 3 z −1
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm , A B là: = = . 2 − 1 − 2
Câu 43: Xếp 5 nam và 2 nữ vào một bàn dài gồm 7 chỗ ngồi. Tính xác suất để 2 nữ không ngồi cạnh nhau? 6 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n() = 7!= 5040
Gọi A là biến cố “ 2 nữ không ngồi cạnh nhau”, A là biến cố “ 2 nữ ngồi cạnh nhau”
Ta có n( A) = 2.6!=1440 Trang 70 n A 1440 2
Xác xuất của biến cố A P ( A) ( ) = = = n () 5040 7
Vậy xác xuất của biến cố A P ( A) = − P( A) 2 5 1 =1− = . 7 7
Câu 44: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9)x + 5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng (− ;  + )  ? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Lời giải TXĐ: D = 2 y = 3
x − 2mx + 4m +9 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  + )
 khi y  0 với mọi x(− ;  + )  2  3
x − 2mx + 4m + 9  0 với mọi x(− ;  + )     0 2
m +12m + 27  0  9 −  m  −3
Có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh ,
a SA ⊥ (ABC) , góc giữa đường
thẳng SB bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB a 15 a 2 a 7 A. . B. . C. . D. 2a . 5 2 7 Lời giải S H A C D M B
SA ⊥ ( ABC) nên (SB,( ABC )) = (SB, AB) = SBA SBA = 60 . Trong SAB SA = . AB tan SBA = .
a tan 60 = a 3 .
Dựng hình bình hành ACBD , ta có AC// (SBD) nên:
d ( AC, SB) = d ( AC,(SBD)) = d ( , A (SBD)) .
Gọi M là trung điểm BD , có ABD
cân tại A , suy ra BD AM .
Từ SA ⊥ ( ABC) ta có BD SA , do đó BD ⊥ (SAM ) . (SAM ) ⊥ (SB ) D Trang 71
Trên (SAM ) kẻ AH SM ( H SM ) thì AH ⊥ (SBD) nên d ( ,
A (SBD)) = AH . Tam giác đề a 3
u ABD cạnh a nên AM = . 2
Trong tam giác SAM vuông tại A , ta có 1 1 1 1 1 5 a 3 a 15 = + = + =  AH = = . 2 2 2 2 AH AM SAa 3  (a 3)2 2 3a 5 5   2   a
Vậy d ( AC SB) = d ( A (SBD)) 15 , , = AH = . 5
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới.
Đặt g ( x) = f f (x) 
 . Tìm số nghiệm của phương trình g(x) = 0 . A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 2 . Lời giải f (x) = 0 ( ) 1
Ta có: g( x) = f ( x). f   f ( x) 
 ; g( x) = 0   .  f  f   ( x) = 0  (2)
Dựa vào đồ thị ta thấy: x = 0
TH1: Phương trình f (' x) = 0  
, trong đó x  2;3 . 6 ( ) x = x  6  f (x) = 0
TH2: Phương trình f '  f  ( x) = 0   
, trong đó x  2;3 . 6 ( )  f  ( x) = x6
+) Xét phương trình f (x) = 0 (3).
Nhận xét số nghiệm phương trình (3) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục
hoành. Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi
x = x ; x  1 − ;0 1 1 ( ) 
đó phương trình f ( x) = 0  x = 1 
x = x ;x  3;4  7 7 ( )
+) Xét phương trình f (x) = x 4 . 6 ( )
Nhận xét số nghiệm của phương trình (4) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và
đường thẳng y = x . 6 Trang 72
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt đường thẳng y = x tại 3 điểm phân biệt 6
x = x ; x x ;0 2 2 ( 1 ) 
nên phương trình f (x) = x  x = x ; x  0;1 . 6 4 4 ( )
x = x ;x x ;+  8 8 ( 7 )
Vậy phương trình g '( x) = 0 có 8 nghiệm phân biệt x ; x ;0; x ;1; x ; x ; x 1 2 4 6 7 8 trong đó: 1
−  x x  0  x 1 2  x  3  x x . 1 2 4 6 7 8
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình log log 2x −1  0 là 1 ( 2 ( )) 2  3   3   3  A. S = 1;   . B. S = 0;   . C. S = (0; ) 1 . D. S = ; 2   .  2   2   2  Lời giải Bất phương trình: log log 2x −1  0 1 ( 2 ( )) 2 2x −1  0 2x −1  0 x 1   
 log 2x −1  0  2x −11   2 ( ) 3 x     −  2x −1  2 log 2x 1 1   2  2 ( )  3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = 1;   .  2 
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên . Biết f (0) = 3 , f (2) = 2 − 018 và bảng xét
dấu của f ' (x) như sau Trang 73
Hàm số y = f (x + 2017)+ 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại x thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;2). B. (-¥;-2017). C. (-2017;0). D. (2017;+¥). Lời giải
Đặt g(x) = f (x + 2017)+ 2018x.
Ta có g( x) = f ( x + 2017) + 2018 .
Cho g( x) = 0  f ( x + 2017) = 2 − 018.
Dựa vào bảng biến thiên
Ta có x + 2017 = 2 hay x + 2017 = x . 0
Suy ra x = -2015 hay x = x - 2017. Đặt x = x - 2017 thì x < -2017. 0 1 0 1
Ta có g(0) = f (2017) + 2018  0.
Từ đó, ta có bảng biến thiên của hàm g ( x) như sau
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm g ( x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x , với x Î(-¥;-2017). 1 1
Câu 49: Xét các số thực dương 2 ,
x y thỏa mãn log x + log y  log x + y
. Tìm giá trị nhỏ nhất P 1 1 1 ( ) min 2 2 2
của biểu thức P = x + 3y . Trang 74 17 25 2 A. P = . B. P = 8. C. P = 9 . D. P = . min min min 2 min 4 Lời giải
Điều kiện xác định của log x + log y  log ( 2 x + y
x  0 và y  0. 1 1 1 ) 2 2 2 Suy ra 2
x y x + y x ( y − ) 2 .
1  y , vì x  0 nên y −1  0 . Do đó từ x ( y − ) 2 1  y suy ra 2 y x  . y −1 2 y
P = x + y  + y = ( y − ) 1 + +  ( y − ) 1 3 3 4 1 5 2 4 1 . + 5 = 9 . y −1 y −1 y −1  3 y = (N) 1  P = 9 2 khi 4( y − ) 1 =  4( y − )2 1 =1   . min y −1 1  y = (L)  2 3 9 Với y = ta tìm được x = . 2 2
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0,2019) để n n 1 9 + 3 + 1 lim  ? 5n + 9n+a 2187 A. 2018 . B. 2011. C. 2012 . D. 2019 . Lời giải 3 + n n 1 + n n 1 9 + 3 9 + 3.3 n 1 1 Ta có 3 lim = lim = lim = = . 5n + 9n+a 5n + 9n+a n a a  5  9 3 + 9a    9  n n 1 9 + 3 + 1 1 1 Vì lim   
 3a  2187  a  7 5n + . 9n+a 2187 3a 2187
Kết hợp với giả thiết a thuộc khoảng (0;2019) nên có 2012 giá trị nguyên của a .
--------------HẾT--------------- Đề 4
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Thuvienhoclieu.Com BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút Trang 75 Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y + 5 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của mp( P) là: A. (1;1;0) . B. (1;0; ) 1 − . C. (1; 1 − ;5). D. ( 1 − ;1;0) . x +1 Câu 2: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập (− ;  2)(2;+) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 3:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1
− ;0) và song song với đường x −1 y z + 3 thẳng  : = = có phương trình là 2 1 − 5 x −1 y +1 z x − 3 y + 2 z − 5 A. = = . B. = = . 2 − 1 5 2 1 − 5 x −1 y +1 z x − 3 y + 2 z + 5 C. = = . D. = = . 2 1 5 2 1 − 5 Câu 4:
Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1. Hàm số y = log x có tập xác định là D = (0;+) . a
2. Hàm số y = log x đơn điệu trên khoảng (0;+). a
3. Đồ thị hàm số y = log x và đồ thị hàm số x
y = a đối xứng nhau qua đường thẳng y = x . a
4. Đồ thị hàm số y = log x nhận trục Ox là một tiệm cận. a A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .  Câu 5:
Tập xác định của hàm số y = ( 3 x − )2 27 là
A. D = (3;+) . B. D = \   3 .
C. D = 3;+). D. D = . b Câu 6:
Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm f ( x) trên đoạn  ; a b và f
 (x)dx =1; F(b) = 2. a Tính F (a) . A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 1 − . Câu 7:
Trong không gian Oxyz, vectơ u = 2 j k có tọa độ là A. (0;2; ) 1 − . B. (2; 1 − ;0) . C. (0; 2 ) ;1 . D. (0; 1 − ;2) . Câu 8:
Gọi  là góc giữa hai vectơ u = (2;1; 2 − ), v = ( 3 − ;4;0) . Tính cos . 2 2 2 2 A. − . B. . C. − . D. . 15 15 15 15 Câu 9:
Quay tam giác ABC vuông tại B với AB = 2, BC =1 quanh trục AB . Tính thể tích khối tròn xoay thu được. 4 5 2 4 5 4 A. . B. . C. . D. . 5 3 15 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2 ,
a BC = a , tam giác đều SAB nằm
trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC SD 2 5 3 5 A. a . B. a . C. 3a . D. a . 5 2 5 Trang 76
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A. y = x . B. y = 0. C. y = 3 − x + 2. D. y = 3 − x − 2 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mp ( P) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm phân biệt tạo thành một tam
giác có trọng tâm G (3;2;− )
1 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) : x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + = 0. C. + − = 0 . D. + − = 1. 9 6 3 9 6 3 9 6 3 9 6 3
Câu 13: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2020 x 3.2020x − +1= 0 là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. Không tồn tại.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;4) và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 5 = 0 . Khoảng
cách từ điểm M đến mp (P) là: 2 3 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 x y z +
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng 1 1 d : = = . Viết phương 1 1 2
trình đường thẳng  đi qua ,
A vuông góc và cắt d . x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 A.  : = = B.  : = = . 1 3 − 1 1 1 1 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 C.  : = = . D.  : = = . 2 2 1 1 1 1 −
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị trên đoạn  3 − ;  3 là đường gấp khúc D ABC như hình vẽ. Tính 3
f (x)dx 3 − 5 35 35 5 A. − . B. . C. − . D. 2 6 6 2
Câu 17: Cho hình nón có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Hình trụ (T ) nội tiếp
hình nón (một đáy của hình trụ nằm trên đáy của hình nón). Biết hình trụ có chiều cao bằng 1,
tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. 2 8 4 2 A. . B. . C. . D. 3 3 9 9
Câu 18: Hệ số của 4
x trong khai triển ( x + )10 2 1
thành đa thức là: A. 4 4 2 C . B. 6 4 2 C . C. 6 4 2 A . D. 4 4 2 A . 10 10 10 10 2 x −4 x  1 
Câu 19: Tập nghiệm S của bất phương trình  8   là:  2 
A. S = (−; ) 1 (3;+ ) .
B. S = (1;+ ) .
C. S = (−;3). D. S = (1; ) 3 . Trang 77
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tính ( + )2 1 z . y M 1 x 2 − O A. ( + z)2 1 = 8 − i . B. ( + z)2 1 = 2
− + 2i . C. ( + z)2 1 = −1+ i . D. ( + z)2 1 = 2 − i .
Câu 21: Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc và OA =1; OB = 2; OC =12 . Tính thể
tích tứ diện OABC . A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 2
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x ( x − )
1 ( x + 3) . Số điểm cực trị của hàm số
y = f ( x) là: A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2 4 − x
Câu 23: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x + 3 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 24: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB'C' ) và ( A'B'C' ) . A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 75 .
Câu 25: Cho số phức z = a + bi với , a b
thỏa mãn (1+ i) z + (2 − i) z =13+ 2i . Tính tổng a + b .
A. a + b = 1.
B. a + b = 2 .
C. a + b = 0.
D. a + b = 2 − .
Câu 26: Phương trình log
x − 5 = 4 có nghiệm là. 2 ( ) A. x = 11. B. x = 3. C. x = 13 . D. x = 21. 2 2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x − ) 2 :
1 + y + ( z − 4) = 9 . Từ điểm A(4;0; ) 1 nằm
ngoài mặt cầu, kẻ một tiếp tuyến bất kỳ đến (S ) với tiếp điểm M . Tập hợp điểm M là đường tròn có bán kính bằng 3 3 3 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 28: Giả sử ( )= ( 2 + + ) x F x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x
f x = x e . Tính tích P = abc . A. P = - 4 . B. P = 1. C. P = - 5 . D. P = 3 .
Câu 29: Một nhóm có 2 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó, tính xác suất để
trong cách chọn đó có ít nhất 2 bạn nữ. 3 7 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(- 1;2; ) 4 và điểm B(3;0;- )
6 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là: A. (4;- 2;- 1 ) 0 . B. (- 4; 2;1 ) 0 . C. (1;1;- ) 1 . D. (2;2;- ) 2 . 2 log 2 + b Câu 31: Biết 3 log 20 = a + với , a , b c
. Tính T = a + b + c . 15 log 5 + c 3 Trang 78 A. T = 1 − . B. T = 3 − . C. T = 3. D. T = 1.
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 − .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 .
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 4 trên đoạn 0; 2 là A. min y = 4 . B. min y = 1 − . C. min y = 2 . D. min y = 6 . 0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 34: Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là A. 3
y = −x + 3x −1. B. 3
y = −x − 3x +1. C. 3
y = x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 35: Tính = 2x I dx  2x x 1 2 + A. + C .
B. 2x ln 2 + C .
C. 2x + C . D. + C ln 2 x + . 1
Câu 36: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = trên khoảng (0;+). x 1 A. ln x . B. ln ( x + ) 1 . C. ln 2x . D. 2 ln x . 2 x −1
Câu 37: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = có tọa độ là x +1 A. ( 1 − ;0) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (1; )1 − . D. (0 ) ;1 . 1 2 3 Câu 38: Biết f ( x) x d = 1 −  và f  (2x− )1 x
d = 3. Tính f ( x) x. d 0 1 0 A. 5. B. 2. C. 7. D. 4. −
Câu 39: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x + x − 2020 và trục hoành là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 40: Cho số phức z thoả mãn z − 3 + i = 0 . Môđun của z bằng A. 10 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị f ( x) như hình vẽ Trang 79
Phương trình f (x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. f (0)  0
B. f (0)  0  f (m) . C. f (m)  0  f (n) . D. f (0)  0  f (n). Câu 42: Cho hàm số
f ( x) có đạo hàm và đồng biến trên 1;4, thoả mãn 4
x + x f ( x) =  f   (x) 2 2 .  , x   
1;4. Biết rằng f ( ) 3 1 = . Tính tích phân I = f  (x)dx ? 2 1 9 1187 1188 1186 A. . B. . C. D. . 2 45 45 45 Câu 43: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − )
1 x + 2020 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao
cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0;+) A. 3 . B. 1. C. vô số. D. 2 .
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn A. 60000 . B. 72000 . C. 36000 . D. 64800
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có đồ thị hàm số y = f ( x) cho như hình vẽ.
Hàm số g ( x) = f ( x −1) 2 2
x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào? A. ( 2 − ;0) . B. ( 3 − ; ) 1 . C. (1; ) 3 . D. (0 ) ;1 .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2 1 2x x mx y − + + = đồng biến trên (1;2) . A. m  1 − . B. m  8 − . C. m  8 − . D. m  1 − .
Câu 47: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có chiều cao bằng 4 , đáy ABC là tam giác cân tại A với O
AB = AC = 2; BAC = 120 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên 64 2 32 2 A. 16 . B. 32 . C.  . D. . 3 3
Câu 48: Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m . Có tất cả bao nhiêu giá trị 7 7 )
nguyên của tham só m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1; ) 3 ? A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. Vô số. Trang 80
Câu 49: Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có AA = 2 , đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam
giác đều cạnh 4. Gọi M, N, P     
lần lượt là trung điểm của B C ,C D , DD Q thuộc cạnh BC = sao cho QC 3Q .
B Tính thể tích tứ diện MNP . Q 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. n3 3 . 4 2 2
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
4 và có đồ thị như hình vẽ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 1 − 0;1  0 để bất phương trình
f ( x) + m  2m đúng với mọi x thuộc đoạn  1 − ;  4 ? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-B 4-D 5-A 6-B 7-A 8-C 9-B 10-C 11-C 12-C 13-B 14-B 15-D 16-D 17-B 18-A 19-A 20-D 21-D 22-D 23-C 24-A 25-A 26-D 27-C 28-A 29-B 30-C 31-D 32-B 33-C 34-D 35-A 36-B 37-B 38-A 39-D 40-A 41-B 42-D 43-C 44-D 45-D 46-A 47-B 48-C 49-C 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 51: Chọn D
Ta có một vectơ pháp tuyến của mp ( P) là n = (1; 1 − ;0) hay n = ( 1 − ;1;0) . Câu 52: Chọn C 3 − Ta có y =    ( x . x − 2) 0, 2 2 Câu 53: Chọn B x −1 y z + 3
d đi qua điểm A(1; 1
− ;0) và song song với đường thẳng  : = = 2 1 − nên d có 5 VTCP u = (2; 1 − ;5) x = 1+ 2t
Do đó PTĐT d :  y = −1− t z = 5t
Với t = 1  d đi qua điểm M (3; 2 − ;5) − + − Do đó PT củ x 3 y 2 z 5 a d là = = . 2 1 − 5 Trang 81 Câu 54: Chọn D.
Hàm số y = log x xác định trên D = (0;+) , nên mệnh đề 1 đúng. a
Hàm số y = log x đồng biến trên (0;+) nếu a 1, nghịch biến trên (0;+) nếu 0  a 1, a
do đó mệnh đề 2 đúng.
Đồ thị hàm số y = log x x
y = a đối xứng nhau qua đường thẳng y = x , nên mệnh đề 3 a đúng.
Đồ thị hàm số y = log x nhận trục Oy làm tiện cận đứng nên mệnh đề 4 sai. a
Do đó có 3 mệnh đề đúng. Câu 55: Chọn A. Hàm số xác định khi 3
x − 27  0  x  3.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (3;+) . Câu 56: Chọn B. b Ta có f
 (x)dx = F(b)−F(a) =1, suy ra F(a) = F(b)−1= 2−1=1. a Câu 57: Chọn A
Ta có: u = 2 j k u = (0;2;− ) 1 . Câu 58: Chọn C . u v 6 − + 4 + 0 2 Ta có: cos  = = = − . u . v 4 +1+ 4. 9 +16 + 0 15 Câu 59: Chọn B
Khi quay tam giác ABC vuông tại B quanh trục AB ta được khối nón có bán kính đáy
r = BC = 1 và có chiều cao h = AB = 2 .  Khi đó, thể 1 1 2
tích khối nón tạo ra là: 2 2 V = rh = .  1 .2 = . 3 3 3 Câu 60: Chọn C Trang 82
Gọi H là trung điểm AB thì SH ⊥ ( ABCD) . Vì BC ¤ (
¤ SAD) nên d (BC,SD) = d (BC,(SAD)) = d ( , B (SAD)) .
Gọi I là trung điểm của SA thì BI SA thì BI ⊥ (SAD) (do AD ⊥ (SAB)  BI . a
Suy ra d (B (SAD)) 2 3 , = BI = = a 3 . 2 Câu 61: Chọn C
Ta có đạo hàm y = x x = ( x − )2 2 3 6 3 1 − 3  3 − .
Do đó tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất k = 3
− tại điểm có hoành độ x =1 y = 1 − . 0 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 3 − (x − ) 1 −1  y = 3 − x + 2 . Câu 62: Chọn C Gọi A( ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C (0;0;c) là tọa độ các giao điểm của ( P) và các trục O , x O , y Oz .
G là trọng tâm ABC nên suy ra a = 9,b = 6,c = 3 − .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là x y z + − = 0 . 9 6 3 Câu 63: Chọn B   3+ 5   + x 3 5 x = log   2020 2020 =   2    2 x x 2 2020 − 3.2020 +1 = 0     .  −   −  x 3 5 3 5 2020 = x = log   2020  2    2     3+ 5   3+ 5   3+ 5 3+ 5 
Khi đó x + x = log   + log   = log  .  = log 1 = 0 . 1 2 2020 2020 2020 2020       2 2 2 2       Câu 64: Chọn B 1.1+ 2.2 − 2.4 + 5 2
Ta có d (M ,( P)) = = . + + (− )2 2 2 3 1 2 2 Câu 65: Chọn D
Gọi B =   d B (1+ t;t;−1+ 2t )  AB = (t;t; 2t − 3) .
Ta có  ⊥ d A .
B a = 0  t + t + 4t − 6 = 0  t = 1 B (2;1; ) 1 . d Trang 83 Khi đó   AB.
Phương trình đường thẳng  qua A và có véctơ chỉ phương AB = (1;1;− ) 1 là: x −1 y z − 2  : = = . 1 1 1 − Câu 66: Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta xác định được 3 5
AB : y = x + 3 , BC : y =1, CD : y = − x + 2 2  x + 3 khi − 3  x  2 − 
Suy ra f ( x) = 1  khi − 2  x  1  3 5 − x + khi1  x  3  2 2 3 2 − 1 3   Vậy  5
f ( x) x =  (x + ) 3 5 d 3 dx + dx + − x + d    x = .  2 2  2 3 − 3 − 2 − 1 Câu 67: Chọn B
Từ giải thiết, ta có hình vẽ như sau
Với SO = 3, OA = 2, CD =1. AC CD 1 1 2 4
Ta có CD// SO  =
=  AC = AO =  OC = . AO SO 3 3 3 3 
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là 8 S = 2.OC.CD = xq 3 Câu 68: Chọn A − −k
Số hạng thứ k +1 trong khai triển ( x + )10 2 1 là T = k k C . k x 10 10 = k .2 . k C x k + (2 )10 .1 1 10 10
Xét 4 = 10 − k k = 6 . −
Vậy hệ số của số hạng chứa 4 x là 6 10 6 6 4 4 4 C .2 = C .2 = C .2 . 10 10 10 Câu 69: Chọn A 2 x −4 x 2  1  − + Ta có: x 4 x 3 2  8  2
 2  −x + 4x  3    2   x 1 2
x − 4x + 3  0   . x  3 Câu 70: Chọn D Ta có: M ( 2 − ; ) 1  z = 2 − +i . 2 2
Vậy ( + z) = (− + i) 2 1 1 =1− 2i + i = 2 − i . Câu 71: Chọn D Trang 84 O . A O . B OC 24 Ta có: V = = = 4. OABC 6 6 Câu 72: Chọn D
Ta có: Bảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực trị. Chọn đáp án D. Câu 73: Chọn C
Ta có: Tập xác định D =  2 − ;  2 . x = 3 −  D =  2 − ; 
2 nên đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang do x không thể tiến tới  Chọn đáp án C. Câu 74: Chọn A A C a B C' A' 2a I B'
Gọi I là trung điểm B'C' nên (  AB'C'
);(A'B'C') = AIA  a Từ đó 2 3 AI = = a 3 . 2 AA' a 3
Trong tam giác vuông AIA' có: tan AIA' = = = . A' I a 3 3
Vậy (( AB C ) ( A B C )) 0 ' ' ; ' ' ' = AIA' = 30 . Chọn đáp án A. Câu 75: Chọn A
z = a + bi z = a bi .
Theo giả thiết (1+ i) z + (2 − i) z =13 + 2i
 (1+i)(a +bi)+(2−i)(a bi) =13+ 2i a = 3
 3a − 2b bi =13+ 2i    a + b =1. b  = 2 − Câu 76: Chọn D
Điều kiện x  5. Trang 85
Phương trình log (x −5) 4
= 4  x −5 = 2  x = 21. 2 Câu 77: Chọn C M R r A I O
Hình vẽ minh họa mặt cắt đi qua A(4;0; )
1 và tâm I mặt cầu.
Gọi O là tâm và r là bán kính đường tròn là tập hợp các tiếp điểm của các tiếp tuyến với mặt cầu (S ) .
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;0;4) và bán kính R = 3 . 2 2 2
Ta có AI = (1− 4) + (0 − 0) + (4 − ) 1 = 3 2 2 2
AM = AI R = 18−9 = 3. AM .IM 3.3 3 2
Vậy bán kính đường tròn tập hợp các điểm M r = = = . AI 3 2 2 Câu 78: Chọn A ¢
F (x) là nguyên hàm của f (x) Û ( ¢ )= ( )Û ( 2 é + + ê ) x 2 x F x f x ax bx c e ù = x e ë úû ìï a = 1 ìï a = 1 ï ï ï Û é + + + + ù ï 2 ax ê
(2a b)x (b c) x 2 x e = x e Û ë ú
í 2a + b = 0 Û í b = - 2 û ï ï ï ï ï b + c = 0 ï c = 2 ïî ïî Suy ra: P = - 4 . Câu 79: Chọn B
Số cách chọn 3 bạn bất kỳ là: 3 C = 10 5
TH1 Chọn 2 bạn nữ, 1 bạn nam: Có 2 C .2 = 6 cách. 3
TH2 Chọn 3 bạn nữ: Có 1 cách.
Suy ra số cách chọn 3 bạn sao cho trong đó có ít nhất 2 nữ là 7 cách. 7 Xác suất cần tìm là: 10 Câu 80: Chọn C
Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm ta có tọa độ trung điểm AB là: æ- 1+ 3 2+ 0 4+ (- ) 6 ö ç ÷ ç ; ; ÷= ç ÷ (1;1;- ) 1 . çè 2 2 2 ÷ ø Câu 81: Chọn D log ( 2 2 .5 log 20 + − + + − 3
) 2log 2 log 5 2log 2 1 1 log 5 2 log 2 1 3 3 3 log 20 = = = 3 3 3 = =1+ 15 log 15 log 5.3 log 5 +1 log 5 +1 log 5 + . 1 3 3 ( ) 3 3 3
Do đó a =1; b = 1
− ; c =1T = a +b + c =1. Câu 82: Chọn B
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Câu 83: Chọn C Trang 86x = 1 2
y = 3x − 3 ; y = 0   . x = 1 −   0;2
Ta có: y (0) = 4; y ( ) 1 = 2 ; y (2) = 6 .
Vậy min y = y ( ) 1 = 2 . 0;2 Câu 84: Chọn D
Dễ thấy lim y = − ;
 lim y = +  a  0 . x→− x→+
Mặt khác hàm số đạt cực trị tại x = 1
− ; x =1 nên y(− ) 1 = 0; y( ) 1 = 0 .
Vậy đây là đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x +1. Câu 85: Chọn A x 2x I = 2 dx = + C  . ln 2 Câu 86: Chọn B (   x + ) 1 1 ln 1  =    . x +1 x
Nên hàm số y = ln (x + )
1 không là nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = . x Câu 87: Chọn B
Ta có: Tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm của hai đường tiệm cận
Đường tiệm cận đứng: x = 1 −
Đường tiệm cận ngang: y =1.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị có tọa độ là ( 1 − ; ) 1 . Chọn đáp án B. Câu 88: Chọn A
Ta đặt : t = 2x −1  dt = 2d . x 2 3 3 f  ( x− ) 1 2 1 dx = f
 (t)dt = 3  f  (x)dx = 6 2 1 1 1 3 1 3 Mà f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f  (x)dx = 1 − + 6 = 5. 0 0 1 Câu 89: Chọn D Xét PT HĐGĐ: 4 2
x + x − 2020 = 0 Đặt 2 t = x  0.
Phương trình có hai nghiệm trái dấu, do đó có hai nghiệm x , x . 1 2
Vậy chọn đáp án D. Câu 90: Chọn A
Ta có: z − + i =
z = −i z = z = + (− )2 2 3 0 3 3 1 = 10 . Câu 91: Chọn B x = m
Ta có f ( x) = 0  x = 0 
. Khi đó ta có bảng biến thiên x = n Trang 87 0 n Ta có f
 (x)dx f
 (x)dx f (m)− f (0)  f (n)− f (0)  f (m)  f (n). m 0
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình f ( x) = 0 có 4 nghiệm thì f (0)  0  f (m) . Câu 92: Chọn D
f ( x) có đạo hàm và đồng biến trên 1;4 suy ra f ( x)  0, x  1;  4 . Khi đó f xx + 2 .
x f ( x) =  f   ( x) 2   x 1  + 2 f  
(x) =  f    ( x) 2 ( )   x = =  ( 1+2f (x)) 1+ 2 f ( x)  1+ 2 f (x) 2 3 = x + C . 3 2  2 4  3 x + −1   3 2 4  3 3  Mà f ( ) 1 =
 1+ 3 = + C C =  f (x) = 2 3 3 2 2  2 4  3 x + −1 4 4    
I = f (x) 3 3 1186 dx = dx =   . 2 45 1 1 Câu 93: Chọn C Ta có: 2
y = x mx + ( 2 3 6 3 m − ) 1 . 2 y =
x mx + ( 2 m − ) 2
=  x mx + ( 2 0 3 6 3 1 0 2 m − )
1 = 0  x = m 1. Bảng biến thiên x ∞ m-1 m+1 + ∞ y' + 0 0 + f(m-1) y f(m+1)
Dựa vào bảng biến thiên để hàm số có giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng (0;+) m +1  (0;+) m +1  0  m  1 −        f  (m + ) 1  f (0) (m+  )3 1 − 3m(m + )2 1 + 3 2  ( 2 m − ) 1 + 2020  2020  2 − m − 2  0  m  1 − .
Vậy có vô số giá tri nguyên m . Câu 94: Chọn D
Trường hợp 1: (Ba số chẵn không có mặt số 0 ) + Chọn 3 số chẵn: 3 C (cách) 4 + Chọn 3 số lẻ: 3 C (cách) 5
+ Sắp xếp 6 số đã chọn: 6!(cách) Suy ra có: 3 3
C .C .6! = 28800 (cách) 4 5
Trường hợp 2: (Ba số chẵn có mặt số 0 )
+ Sắp xếp số 0 (khác vị trí đầu): 5 (cách). Trang 88 + Chọn 2 số chẵn: 2 C (cách). 4 + Chọn 3 số lẻ: 3 C (cách). 5
+ Sắp xếp 5 số đã chọn: 5!(cách). Suy ra có: 2 3
5.C .C .5! = 36000 (cách). 4 5
Vậy có 28800 + 36000 = 64800 (cách). Câu 95: Chọn D.
Ta có: g ( x) = f ( x −1) − x + x +
g (x) = 2 f ( x −1)−(x − )2 2 2 2 2020 1 + 20 1 2
Xét hàm số k ( x − ) = f ( x − ) − ( x − )2 1 2 1 1 + 2021.
Đặt t = x −1
Xét hàm số: h(t) = f (t) 2 2
t + 2021  h(t) = 2 f (t) − 2t .
Kẻ đường y = −x như hình vẽ. t  1 −
Khi đó: h(t)  0  f (t) −t  0  f (t)  t   . 1   t  3 x −  − x
Do đó: k( x − ) 1 1 0 1  0     . 1   x −1 3 2  x  4
Ta có bảng biến thiên của hàm số k ( x − ) = f ( x − ) − ( x − )2 1 2 1 1 + 2021.
Khi đó, ta có bảng biến thiên của g (x) = f ( x −1) −(x − )2 2
1 + 2021 bằng cách lấy đối xứng
qua đường thẳng x =1 như sau: Câu 96: Chọn A. Tập xác định: D = 3 2 1 2x x mx y − + + = 3 2
x x +mx 1  y +  = ( 2 2
.ln 2. 3x − 2x + m) Hàm số 3 2 1 2x x mx y − + + =
đồng biến trên (1;2) khi và chỉ khi y  0, x  (1;2) 3 2
x x +mx 1 +  ( 2 2
.ln 2. 3x − 2x + m)  0, x  (1;2) 2
 3x − 2x + m  0, x  (1;2) 2  m  3 − x + 2 , x x  (1;2) Trang 89m  max ( 2 3 − x + 2x) = 1 − . 1;2 Câu 97: Chọn B
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC K là trung điểm của đoạn AA¢.
Dựng đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H và đường thẳng trung trực d ¢
của đoạn AA¢ nằm trong mặt phẳng (d; d )
¢ . Giao điểm I của d d ¢ là tâm mặt cầu ngoại
tiếp lăng trụ đứng AB . C A BC
  và R = AI là bán kính của mặt cầu này. Ta có 2 2 o BC =
AB + AC − 2A . B AC cos120 = 2 3
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC ta có BC = 2AH Þ AH = 2 sin BAC
Xét hình chữ nhật AKIH ta có 2 2 R = AI = IH + AH = 2 2 .
Vậy diện tích mặt cầu bằng 2
S = 4 R = 32 . Câu 98: Chọn C Ta có: log ( 2
x + 2x + 2) +1  log ( 2
x + 6x + 5 + m ( ) 1 7 7 )  log ( 2
7x + 14x + 14)  log ( 2
x + 6x + 5 + m 4 2
 7x +14x +14  x + 6x + 5 + m  0 7 7 ) 2 2
 6x +8x + 9  m  −x − 6x −5 ( ) * .
Bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1; ) 3 khi và chỉ khi ( ) * đúng với mọi x (1;3) .
Ta có bảng biến thiên của hai hàm số 2
y = 6x + 8x + 9 , 2
y = −x − 6x − 5 trên khan (1; ) 3 như sau: Suy ra 1
− 2  m  23, mà mN * nên m 1 − 1,...2,3,4,5,2 
2 . Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn bài là 34 . Trang 90 Câu 99: Chọn C
Lấy K CD : KC = 3KD KQ // BD // MN d ( ,
Q (PMN )) = d (K,(PMN )) .  V = V = V . Q.PMN K .PMN M .PKN Ta có: S = S − − −    S S    S PKN DCC D DKP PND KCC N  1 1 1 = − − − ( + ) 3 4.2 .1.1 .1.2 . 2 3 .2 = . 2 2 2 2 Vì ( A BCD  ) ⊥ (DCC D  ) = C D
  và M ( A BCD  )
d (M,(DCC D
 )) = d (M,C D
 ) = d (M, A B  ) (do A B  //C D  ). 1 1 1 Lại có S =          =        d M A B A B A B B M B d M A B A B . A B M ( , ). . . .sin . ( , ). 2 2 2
d (M, A B  ) = B M
 .sin B = 2.sin 60 = 3 .
Vậy thể tích của khối tứ diện MNPQ là: 1 1 3 3 V =V = .d M , A B   .S = . 3. = . MNPQ M .PKN ( )  3 PKN 3 2 2 Câu 100: Chọn C
Ta có điều kiện của m là: m  0.
Khi đó: f ( x) + m  2m  2
m f (x) + m  2m  3
m f (x)  m . m  3 
Yêu cầu bài toán   3
m  −2  m  3. m  0 
Lại có m và m 1 − 0;1 
0  m4,5,6,7,8,9,1 
0  có 7 giá trị m thỏa mãn. Đề 5
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Thuvienhoclieu.Com BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút Câu 1.
Khối trụ tròn xoay có thể tích bằng 144 và có bán kính đáy bằng 6. Đường sinh của khối trụ bằng A. 4 . B. 6 . C. 12 . D. 10 . Câu 2.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ? x  1  x A. x y =  .
B. y =   .
C. y = 3 . D. 3x y = .  3  Trang 91 2 Câu 3.
Giá trị của tích phân 2 d  x x bằng 0 A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . Câu 4.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x −1 x +1 A. 3
y = −x + 2x +1. B. y = . C. y = . D. 3 2
y = x x +1 . x +1 x −1 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z + 2020 = 0 . Vectơ nào dưới đây
không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) ? A. n = ( 2 − ;4; 6 − ) . B. n = ( 1 − ;2; 3 − ) . C. n = (1; 2 − ;3) . D. n = ( 2 − ;3;2020) . Câu 6.
Cho số phức z = 5 + 3i . Số phức liên hợp của z A. 5 − + 3i . B. 5 − −3i . C. 5 − 3i . D. 5i − 3. Câu 7.
Trong mặt phẳng (Oxy) , điểm M biểu diễn số phức z = 1
− − 3i có tọa độ là A. M (1;− ) 3 . B. M ( 1 − ; 3 − ) . C. M ( 1 − ;3) . D. M (1; ) 3 . Câu 8.
Cho các số thực dương a,b a  1. Biểu thức 2 log a b bằng a A. 2(1+ log b . B. 2 log b . C. 2 + log b . D. 1+ log b . a ) a a a Câu 9.
Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 2 , cạnh đáy lần lượt bằng 3 , 4 , 5 là: A. 8. . B. 12. . C. 4. . D. 28. .
Câu 10. Trong các khối hình sau, khối không phải khối tròn xoay là: A. Khối cầu. B. Khối trụ. C. Khối lăng trụ. D. Khối nón.
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = sin x + là x 2
A. cosx + 2ln x + C . B. cosx − + C . 2 x
C. − cosx + 2ln x + C .
D. − cosx − 2ln x + C .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = −2i + 3 j + 5k . Tọa độ của a A. (2;3;5) . B. ( 2 − ;3;5). C. (2;3;− 5) . D. (2;−3;−5) .
Câu 13. Cho 2 số thực dương x , y thỏa mãn x  1 và log y = 3 . Tính 5 T = log y . x 3 x Trang 92 5 9 3 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 5 . 3 5 5
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;−1; )
3 và mặt phẳng ( ):2x −5y + z −1= 0 . Phương
trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với ( ) .
A. 2x −5y + z −12 = 0.
B. 2x −5y z −12 = 0.
C. 2x + 5y z −12 = 0.
D. 2x −5y + z +12 = 0 .
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (0 ; 2). B. ( 3 − ; − ) 1 . C. ( 1 − ; 0) . D. (1 ; ) 3 . x + 2
Câu 16. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây? 2x +1 A. x = 1 − . B. y = 2 . 1 1 − C. y = . D. x = . 2 2
Câu 17. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9x 10.3x
+9 = 0 . Tổng các phần tử của S bằng 10 A. 1. B. 2 . C. 10 . D. . 3
Câu 18. Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m / s thì người lái xe nhìn thấy một chướng
ngại vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = 2 − t +16
trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được
trong 10 giây cuối cùng bằng A. 60m . B. 64m . C. 160m . D. 96m .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) =1, x
  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f (− ) 1  f (2) . B. f (− ) 1 = f (2) . C. f (− ) 1  f (2) . D. f (− ) 1  f (2) .
Câu 20. Cho hình vuông ABCD tâm ,
O độ dài cạnh là 4 .
cm Đường cong BOC là một phần parabol
đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S S (tham khảo hình 1 2 vẽ). Trang 93 S Tỉ số 1 bằng S2 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 3
Câu 21. Một cấp số nhân có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 6 lần lượt là 9 và 243 − . Khi đó số hạng thứ
8 của cấp số nhân bằng: A. 2187 . B. 2187 − . C. 729 . D. 243 .
Câu 22. Tìm hàm số F ( x) không là nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2x . A. F ( x) 2 = −cos x . B. F ( x) 2 = sin x . C. F ( x) 1
= − cos 2x . D. F (x) = −cos2x . 2
Câu 23. Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên x − 1 − 0 1 + y ' + 0 − 0 + 0 − y 3 3 − 1 − −
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 2
− tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2
− ; 1; 0), B(2; 5; −4). Phương trình mặt cầu đường kính AB 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 2 1 + z = 12 . B. 2
x + ( y − 3) + ( z + 2) = 48 . 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − 4) + ( z + 4) = 48. D. 2
x + ( y − 3) + ( z + 2) = 12 .
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x +1  log 25 − 25x 5 ( ) 5 ( )  1   6   1 6   6  A. − ;1   . B. ; −   . C. − ;  . D. ;1   .  3   7   3 7   7 
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  3 − ; 
3 và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Trang 94
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 27. Cho hình hộp ABC . D AB C
 D. Bộ 3 vectơ không đồng phẳng là:
A. AC, BD, A' D ' .
B. AC, AC ', BB ' .
C. AB, BD ',C ' D ' .
D. A 'C, B ' D, BD ' . 2 2
Câu 28. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z = 4, z = 3 . Giá trị biểu thức P = z + z bằng 1 2 1 1 2 1 2 A. 13. B. 25. C. 7. D. 19.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M (2;−1;3) , N (3;2;− 4) , P(1;−1;2) . Xác định tọa
độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành? A. Q (2;2;− 5) .
B. Q(2;− 3;− 5) .
C. Q (0;− 4;9) .
D. Q (1;3;− 2) . x − 2
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  3 là x +1 1 1 A. min y = 3 − . B. min y = 2 − . C. min y = . D. min y = − . x   0;  3 x   0;  3 x   0;  3 4 x   0;  3 2 1
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;  1 , thỏa mãn f
 (x)dx = 3 và f ( )1 = 4. 0 1 Tích phân xf
 (x)dx có giá trị là 0 1 1 A. − . B. . C. 1. D. 1 − . 2 2
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0; ) 3 ; B(5;2;− ) 1 . Phương trình
nào sau đây là phương trình dạng chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A B ? x −1 y z − 3 x −1 y z − 3 A. = = . B. = = . 5 2 1 − 2 − 1 2 − x − 3 y −1 z −1 x − 5 y − 2 z + 1 C. = = . D. = = . 2 1 2 − 2 1 2
Câu 33. Có 3 quả bóng tennis được chứa trong một hộp hình trụ (hình vẽ bên) với chiều cao 21 cm và bán kính 3,5 cm .
Thể tích bên trong hình trụ không bị chiếm lấy bởi các quả bóng tennis (bỏ qua độ dày của vỏ
hộp) bằng bao nhiêu? A. 82,75 3 cm . B. 87, 25 3 cm . C. 85,75 3 cm . D. 87,75 3 cm .
Câu 34. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau? A. 72. B. 81. C. 90. D. 18. Trang 95
Câu 35. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = (x + x)(x − )2 (x − )3 2 2 4 , x
  . Số điểm cực trị của
hàm số f ( x) là A. 2 . B. 3 . C. 1. . D. 4 .
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên
Hàm số y = f ( x + ) 2
1 + x + 2x đồng biến trên khoảng? A. ( 2 − ;− ) 1 . B. ( 3 − ; 2 − ) . C. ( 3 − ;0). D. (0 ) ;1 .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm I ( ( 2;1; ) 1 và mặt phẳng
(P):2x+ y +2z −1= 0 . Mặt cầu (S) có tâm I , cắt (P) theo một đường tròn có bán kính
r = 4 . Mặt cầu (S ) có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 20 .
B. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 =18. 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 20 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 2 5 .
Câu 38. Đầu tháng một người gửi ngân hàng 400.000.000 đồng ( 400 triệu đồng) với lãi suất gửi là
0, 6% mỗi tháng theo hình thức lãi suất kép. Cuối mỗi tháng người đó đều đặn gửi vào ngân
hàng số tiền là 10.000.000 (10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ( kể từ lúc người
này ra ngân hàng gửi tiền) thì số tiền người đó tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng)? A. 22 tháng. B. 23 tháng. C. 25 tháng. D. 24 tháng.
Câu 39. Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d như hình vẽ dưới đây: Trang 96 2 − − Đồ 3x x 2
thị của hàm số g ( x) =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
3 f ( x) − 6 f ( x) A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 40. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng A. (1; 4) . B. (0;2) . C. (0 ) ;1 . D. ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  biết A(1;2;3) , B(2;0;− )
1 , C (3;0;− 3) và D( 2 − ;4;− )
3 . Tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D A BCD   là A. B (4;−1; ) 1 .
B. B (2;−1;2) . C. B (4;1;− ) 1 . D. B(0;1;− ) 3 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB = 2a , S
AB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B BC G là trọng tâm S
CD . Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SND) bằng
3a 2 . Thể tích của khối chóp . G AMND bằng 4 3 5 3a 3 5 3a 3 5 3a 3 5 3a A. . B. . C. . D. . 2 6 3 18
Câu 43. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) biết AB = 5, BC = 3, CD =10 , AD = 4 . Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD ( AB // CD) quanh trục AD bằng A. 128 . B. 84 . C. 112 . D. 90 .
Câu 44. Cho lăng trụ AB . C A BC
 có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên
(ABC) là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa đường thẳng AC và mặt đáy bằng 60.
Khoảng cách giữa BB và AC a 13 3a 13 2a 13 a 13 A. . B. . C. . D. . 39 13 13 13     
Câu 45. Tập xác định của hàm số f ( x) = log  log  log  log log x  là một khoảng có độ dài 1 4 1 16 1     2 4     16 
m với m n là số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó mn bằng: n A. 240 − . B. 271. C. 241. D. 241 − .
Câu 46. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = ( x − )
1 ( x − 2)( x − )
3 ...( x −100) bằng A. 50 . B. 99 . C. 49 . D. 100 .
Câu 47. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn
log x + log y + log x + log y =100 và log x ,
log y , log x , log
y là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng A. 200 10 . B. 100 10 . C. 164 10 . D. 144 10 . Câu 48. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên Trang 97
Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y = f ( x m) đồng biến trên khoảng (10;+) là A. 10 − . B. 10 . C. 9 . D. 11.
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thoả mãn ( )+ ( − ) 2 3 2 1 x xf x f x = e , x   . 0 Khi đó f
 (x)dx bằng: −1 A. 0 . B. 3(e − ) 1 . C. 3(1− e) . D. 3e .
Câu 50. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ hộp nêu ở trên, tính
xác suất để tích của hai số trên hai thẻ này là số chẵn. 25 13 5 1 A. . B. . C. . D. . 81 18 18 2 …..HẾT….. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C 11.C 12.B 13.D 14.A 15.C 16.C 17.B 18.D 19.A 20.A 21.B 22.D 23.B 24.D 25.C 26.D 27.D 28.A 29.C 30.B 31.C 32.C 33.C 34.B 35.B 36.D 37.C 38.B 39.A 40.D 41.A 42.D 43.B 44.B 45.D 46.C 47.C 48.C 49.B 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Khối trụ tròn xoay có thể tích bằng 144 và có bán kính đáy bằng 6. Đường sinh của khối trụ bằng A. 4 . B. 6 . C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn A Gọi ,
h l, r lần lượt là chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của khối trụ. Ta có: 2 V = r h 2
144 = .6 .h h = 4.
Vậy khối trụ có độ dài đường sinh là: l = h = 4 . Câu 2.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ? x  1  x A. x y =  .
B. y =   .
C. y = 3 . D. 3x y = .  3  Lời giải Chọn B Trang 98 Hàm số mũ x
y = a nghịch biến trên tập
khi và chỉ khi 0  a  1. 2 Câu 3.
Giá trị của tích phân 2 d  x x bằng 0 A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D 2 2 Ta có: 2 2 2 2 d = = 2 − 0 = 4  x x x . 0 0 Câu 4.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x −1 x +1 A. 3
y = −x + 2x +1. B. y = . C. y = . D. 3 2
y = x x +1 . x +1 x −1 Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là x = 1 và y =1. x +1
Vậy đường cong ở trên là đồ thị hàm số y = . x −1 . Câu 5.
[Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z + 2020 = 0 . Vectơ nào
dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n = ( 2 − ;4; 6 − ) . B. n = ( 1 − ;2; 3 − ) . C. n = (1; 2 − ;3) . D. n = ( 2 − ;3;2020) . Lời giải Chọn D
+) Mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z + 2020 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = (1; 2 − ;3 . P )
+) Các vectơ ở phương án A;B;C cùng phương với n nên cũng là vectơ pháp tuyến của (P) . P +) Vectơ n = ( 2
− ;3;2020) ở phương án D không cùng phương với n nên không phải là vectơ P
pháp tuyến của ( P) . Trang 99 Câu 6.
Cho số phức z = 5 + 3i . Số phức liên hợp của z A. 5 − + 3i . B. 5 − −3i . C. 5 − 3i . D. 5i − 3. Lời giải Chọn C
Số phức z = a + bi ,( ;
a b  ) có số phức liên hợp là z = a bi .
Vậy số phức z = 5 + 3i có số phức liên hợp là z = 5 − 3i . Câu 7.
Trong mặt phẳng (Oxy) , điểm M biểu diễn số phức z = 1
− − 3i có tọa độ là A. M (1;− ) 3 . B. M ( 1 − ; 3 − ) . C. M ( 1 − ;3) . D. M (1; ) 3 . Lời giải Chọn B
Điểm M biểu diễn số phức z = 1
− − 3i M ( 1 − ; 3 − ) . Câu 8.
Cho các số thực dương a,b a  1. Biểu thức 2 log a b bằng a A. 2(1+ log b . B. 2 log b . C. 2 + log b . D. 1+ log b . a ) a a a Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
log a b = log a + log b = 2 log a + log b = 2 + log b . a a a a a a Câu 9.
Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 2 , cạnh đáy lần lượt bằng 3 , 4 , 5 là: A. 8. . B. 12. . C. 4. . D. 28. Lời giải Chọn B A' C'
Khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 3 , 4 , 5 . B'
Vậy đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 3 , 4 . 1
Thể tích khối lăng trụ: V = . B h = .3.4.2 = 12 . 2 A C . B
Câu 10. Trong các khối hình sau, khối không phải khối tròn xoay là: A. Khối cầu. B. Khối trụ. C. Khối lăng trụ. D. Khối nón. Lời giải Chọn. C.
Khối lăng trụ không phải khối tròn xoay.
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = sin x + là x 2
A. cosx + 2ln x + C . B. cosx − + C . 2 x
C. − cosx + 2ln x + C . D. − cosx − 2ln x + C . Lời giải Chọn C Trang 100  2  sinx +
dx = − cosx + 2ln x + C   .  x
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = −2i + 3 j + 5k . Tọa độ của a A. (2;3;5) . B. ( 2 − ;3;5). C. (2;3;− 5) . D. (2;−3;−5) . Lời giải Chọn B
Tọa độ của a là ( 2 − ;3;5) .
Câu 13. Cho 2 số thực dương x , y thỏa mãn x  1 và log y = 3 . Tính 5 T = log y . x 3 x 5 9 3 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 5 . 3 5 5 Lời giải Chọn D Ta có 3
log y = 3  y = x . x 5 Suy ra 3 15 1 T = log = = = . 3 ( x ) log 3 x .15.log x 5 3 x x x Vậy T = 5.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;−1; )
3 và mặt phẳng ( ):2x −5y + z −1= 0 . Phương
trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với ( ) .
A. 2x − 5y + z −12 = 0. B. 2x − 5y z −12 = 0.
C. 2x + 5y z −12 = 0. D. 2x −5y + z +12 = 0 . Lời giải Chọn A
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với ( ) .
Ta có (P) // ( ) nên ( P) có một véc-tơ pháp tuyến là n = (2;− 5; ) 1 . P
Mặt phẳng ( P) đi qua điểm M và song song với ( ) có phương trình là
2( x − 2) − 5( y + )
1 + z − 3 = 0  2x − 5y + z −12 = 0 .
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 101
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (0 ; ) 2 . B. ( 3 − ; − ) 1 . C. ( 1 − ; ) 0 . D. (1 ; ) 3 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số nghịch biến trên các khoảng là ( 1 − ; ) 1 và (2 ; ) 3 .
Nên hàm số cũng nghịch biến ( 1 − ; ) 0 . x + 2
Câu 16. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây? 2x + 1 A. x = 1 − . B. y = 2. 1 1 − C. y = . D. x = . 2 2 Lời giải Chọn C x + 2 1 x + 2 1 Ta có: lim = lim = x→+ 2x + ; 1
2 x→− 2x + . 1 2 1
Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = . 2
Câu 17. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9x 10.3x
+9 = 0 . Tổng các phần tử của S bằng 10 A. 1. B. 2 . C. 10 . D. . 3 Lời giải Chọn B 3x =1 x = 0
9x −10.3x + 9 = 0     . 3x = 9 x = 2  S = 0 ,  2 Trang 102
Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 .
Câu 18. Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m / s thì người lái xe nhìn thấy một chướng
ngại vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = 2 − t +16
trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được
trong 10 giây cuối cùng bằng A. 60m . B. 64m . C. 160m . D. 96m . Lời giải Chọn D
Lấy mốc thời gian lúc ô tô bắt đầu đạp phanh.
Khi ô tô dừng hẳn thì v (t) = 0  2
t +16 = 0  t = 8. 8 8
Quãng đường mà ô tô đi được trong 8 giây cuối: ( 2
t +16) dt = ( 2t
− +16t) = 64 (m). 0 0
Theo đề bài: ô tô đi được 10 giây cuối cùng nên 2 giây đầu ô tô đi được:16.2 = 32m .
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 10 giây cuối: 64 + 32 = 96m .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) =1, x
  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f (− ) 1  f (2) . B. f (− ) 1 = f (2) . C. f (− ) 1  f (2) . D. f (− ) 1  f (2) . Lời giải Chọn A
f ( x) =1  0 x
  nên f (x) là hàm số đồng biến trên . 1 −  2  f (− ) 1  f (2). .
Câu 20. Cho hình vuông ABCD tâm ,
O độ dài cạnh là 4 .
cm Đường cong BOC là một phần parabol
đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S S (tham khảo hình 1 2 vẽ). S Tỉ số 1 bằng S2 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 3 Lời giải Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Ox ,
y với O là gốc tọa độ, trục Ox đi
qua trung điểm của AB và . CD Trang 103 Parabol có dạng (P) 2 : y = ax . Vì điể 1
m C (2 ; 2)(P) nên 2 = 4a a = . 2 1 Vậy ( P) 2 : y = x . 2 2  1  16 2 S = 2 − x dx = .  1    2  3 2 − 16 32 S = SS =16 − = . 2 ABCD 1 3 3 S 1 Vậy 1 = . . S 2 2
Câu 21. Một cấp số nhân có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 6 lần lượt là 9 và 243 − . Khi đó số hạng thứ
8 của cấp số nhân bằng: A. 2187 . B. 2187 − . C. 729 . D. 243 . Lời giải Chọn B
Gọi u là số hạng đầu, q là công bội của cấp số nhân. 1 2 u = u q u 243 − Ta có: 3 1  3 6  q = = = 2 − 7  q = 3 − . 5 u = u qu 9 6 1 3 Khi đó 2 u = u q = 24 − 3.9 = 21 − 87 . 8 6
Câu 22. Tìm hàm số F ( x) không là nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2x . A. F ( x) 2 = −cos x . B. F ( x) 2 = sin x . C. F ( x) 1
= − cos 2x . D. F (x) = −cos2x . 2 Lời giải Chọn D
Vì (− cos 2x) = 2sin 2x nên F ( x) = −cos 2x không phải là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) = sin 2x .
Câu 23. Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên x − 1 − 0 1 + y ' + 0 − 0 + 0 − y 3 3 − 1 − −
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 2
− tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Trang 104 Chọn B Vì 2 −  1
− nên đường thẳng y = 2
− nằm dưới đường thẳng y = 1. − x − 1 − 0 1 + y ' + 0 − 0 + 0 − y 3 3 1 − y = 2 − − −
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f ( x) cắt đường thẳng y = 2 − tại 2 điểm phân biệt.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2
− ; 1; 0), B(2; 5; −4). Phương trình mặt cầu đường kính AB 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 2 1 + z = 12 . B. 2
x + ( y − 3) + ( z + 2) = 48 . 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − 4) + ( z + 4) = 48. D. 2
x + ( y − 3) + ( z + 2) = 12 . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn AB suy ra I (0; 3; − 2).
Ta có: AB = (4; 4; − 4), AB = + + (− )2 2 2 4 4 4 = 2 12. 1
Mặt cầu đường kính AB có tâm I (0; 3; − 2) và bán kính R =
AB = 12 có phương trình là 2
x + ( y − )2 + ( z + )2 2 3 2 =12. .
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x +1  log 25 − 25x 5 ( ) 5 ( )  1   6   1 6   6  A. − ;1   . B. ; −   . C. − ;  . D. ;1    3   7   3 7   7  Lời giải Chọn C  1 3  x +1  0 x  − Điề 1 u kiện:    3  −  x 1. 25 − 25x  0 3 x 1
Ta có: log 3x +1  log 25 − 25x  3x +1  25 − 6
25x  28x  24  x  . 5 ( ) 5 ( ) 7  
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 6 S = − ; .   .  3 7 
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  3 − ; 
3 và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Trang 105
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . Lời giải Chọn D Ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x =1;hàm số đạt cực đại tại x = 1 − và x = 2..
Câu 27. [Mức độ 1] Cho hình hộp ABC . D AB C
 D. Bộ 3 vectơ không đồng phẳng là:
A. AC, BD, A' D ' .
B. AC, AC ', BB ' .
C. AB, BD ',C ' D ' .
D. A 'C, B ' D, BD ' . Lời giải Chọn D
3 vectơ đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
A. AC, BD, A' D ' có giá cùng song song với mặt phẳng ( ABCD) .
B. AC, AC ', BB ' có giá cùng song song với mặt phẳng ( ACCA).
C. AB, BD ',C ' D ' có giá cùng nằm trên mặt phẳng ( ABCD) . 2 2
Câu 28. [Mức độ 2] Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z = 4, z = 3 . Giá trị biểu thức P = z + z 1 2 1 1 2 1 2 bằng A. 13. B. 25. C. 7. D. 19. Trang 106 Lời giải Chọn A 2 2 Có z z = z
= 4 ; z = 3 z = 9 . 1 1 1 2 2 Khi đó, 2 2 P = z + z = 4 + 9 =13. . 1 2
Câu 29. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M (2;−1;3) , N (3;2;− 4) , P(1;−1;2) .
Xác định tọa độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành? A. Q (2;2;− 5) .
B. Q(2;− 3;− 5) .
C. Q (0;− 4;9) .
D. Q (1;3;− 2) . Lời giải Chọn Cx −1 = 2 − 3 x = 0  QQ
MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi PQ = NM   y +1 = −1− 2  y = 4 − . QQ  z − 2 = 3 −  z = 9 Q ( 4 − )  Q Vậy Q (0;− 4;9) . x − 2
Câu 30. [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  3 là x +1 1 1 A. min y = 3 − . B. min y = 2 − . C. min y = . D. min y = − . x   0;  3 x   0;  3 x   0;  3 4 x   0;  3 2 Lời giải Chọn B x − 2 Hàm số y =
liên tục trên đoạn 0;  3 . x +1 3 Ta có y =  0 x 0;3 . 2   (x + ) 1
Vậy min y = y (0) = 2 − . x   0;  3 1
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;  1 , thỏa mãn f
 (x)dx = 3 và f ( )1 = 4. 0 1 Tích phân xf
 (x)dx có giá trị là 0 1 1 A. − . B. . C. 1. D. 1 − . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có 1 1 1 1 xf   (x)dx = d x f
 (x) = xf (x) − f  (x)dx 0 0 0 0 1 = f ( ) 1 − f
 (x)dx = 4−3 =1. 0 Trang 107
Câu 32. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0; ) 3 ; B(5;2;− ) 1 .
Phương trình nào sau đây là phương trình dạng chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A B ? x −1 y z − 3 x −1 y z − 3 A. = = . B. = = . 5 2 1 − 2 − 1 2 − x − 3 y −1 z −1 x − 5 y − 2 z + 1 C. = = . D. = = . 2 1 2 − 2 1 2 Lời giải Chọn C
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là: AB = (4;2;− 4) .
Suy ra một vectơ chỉ phương khác của AB u = (2;1;− 2) . − − −
Lại có điểm A(1;0; )
3 thuộc đường thẳng ở phương án C vì: 1 3 0 1 3 1 = = = 1 − . 2 1 2 − Vậy chọn C
Câu 33. Có 3 quả bóng tennis được chứa trong một hộp hình trụ (hình vẽ bên) với chiều cao 21 cm và bán kính 3,5 cm .
Thể tích bên trong hình trụ không bị chiếm lấy bởi các quả bóng tennis (bỏ qua độ dày của vỏ
hộp) bằng bao nhiêu? A. 82,75 3 cm . B. 87,25 3 cm . C. 85,75 3 cm . D. 87,75 3 cm . Lời giải Chọn C
Thể tích khối trụ là: V =  .(3, )2 5 .21 = 257,25 3 cm . 1
Mỗi quả bóng tennis cũng có bán kính bằng 3,5cmnên 3 quả bóng có thể tích là: 4 V = 3. . .(3, )3 5 = 171,5 3 cm . 2 3
Vậy thể tích cần tìm là V = V V = 257,25 −171,5 = 85,75 3 cm . 1 2
Câu 34. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau? A. 72. B. 81. C. 90. D. 18. Lời giải Chọn B
Gọi ab là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ( ,
a b 0;1;2;...;  9 ; a  0 ) . Ta có:
a có 9 cách chọn (do a  0 ). Trang 108
Ứng với mỗi cách chọn a ta có 9 cách chọn b (do a b ).
Theo quy tắc nhân ta được 9.9 = 81 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Câu 35. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = (x + x)(x − )2 (x − )3 2 2 4 , x   . Số điểm
cực trị của hàm số f ( x) là A. 2 . B. 3 . C. 1. . D. 4 . Lời giải Chọn B
Xét phương trình f (x) = (x + x)(x − )2 (x − )3 2 2 4 = 0 ta có:
+ 2 nghiệm đơn là x = 0; x = 1 − .
+ 1 nghiệm bội lẻ là x = 4.
+ 1 nghiệm bội chẵn là x = 2.
Vậy hàm số f ( x) đạt cực trị tại các điểm x = 0; x = 1 − ; x = 4.
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên
Hàm số y = f ( x + ) 2
1 + x + 2x đồng biến trên khoảng? A. ( 2 − ;− ) 1 . B. ( 3 − ; 2 − ) . C. ( 3 − ;0). D. (0 ) ;1 . Lời giải Chọn D Trang 109
Đặt g (x) = f (x + ) 2
1 + x + 2x g( x) = f ( x + )
1 + 2x + 2 = f (t) + 2t ( với t = x +1)
Nhìn vào đồ thị nhận thấy 0  t  2 thì f (t)  2
t hay g(x)  0
Khi đó 0  x +1 2  1 −  x 1. .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm I ( ( 2;1; ) 1 và mặt phẳng
(P):2x+ y +2z −1= 0 . Mặt cầu (S) có tâm I , cắt (P) theo một đường tròn có bán kính
r = 4 . Mặt cầu (S ) có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 20 .
B. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 =18. 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 20 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 2 5 . Lời giải Chọn C 2.2 +1+ 2.1−1
Ta có d ( I;( P)) = = 2. 2 2 2 2 +1 + 2
Vì mặt cầu (S ) có tâm I , cắt ( P) theo một đường tròn có bán kính r = 4 nên mặt cầu (S ) có bán kính 2 2
R = r + d (I;(P)) 2 2 = 4 + 2 = 2 5 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu (S ) là ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 20 .
Câu 38. Đầu tháng một người gửi ngân hàng 400.000.000 đồng ( 400 triệu đồng) với lãi suất gửi là
0, 6% mỗi tháng theo hình thức lãi suất kép. Cuối mỗi tháng người đó đều đặn gửi vào ngân
hàng số tiền là 10.000.000 (10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ( kể từ lúc người
này ra ngân hàng gửi tiền) thì số tiền người đó tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng)? A. 22 tháng. B. 23 tháng. C. 25 tháng. D. 24 tháng. Lời giải Chọn B Tổng quát bài toán:
Gọi T là số tiền người đó gửi ban đầu. 0 Trang 110
r% là lãi suất mỗi tháng.
a là số tiền người đó gửi vào thêm mỗi tháng.
S là số tiền người đó nhận được sau n tháng. n
Đầu tháng 1, số tiền người đó gửi vào là S = T . 0 0
Cuối tháng 1, S = T +T .r% + a = T . 1+ r% + a . 1 0 0 0 ( )
Cuối tháng 2, S = S + S .r% + a = S .(1+ r%) 2
+ a = T .(1+ r%) + .
a 1+ r% + a . 2 1 1 1 0 ( ) Cuối tháng 3, 3 2
S = T .(1+ r%) + .( a 1+ r%) + .(
a 1+ r%) + a . 3 0 … Cuối tháng n, n nnS = T . + r + a  + r + + r + + + r +  n (1 %) (1 %) 1 (1 %) 2 ... (1 %)1 1 0   n + − n 1 r% 1 = T . 1+ r% + . a 0 ( ) ( ) r% Theo yêu cầu bài toán: n + − n 1 r% 1 T . 1+ r% + . a  700.000.000 0 ( ) ( ) r% n  ( + ) + − n (1 0,6%) 1 40. 1 0, 6% +  70 0, 6%  ( n 1+ 0, 6%)  1,14515129  n  log( 1,14515129  22, 65 1+0,6%)
Vậy phải sau ít nhất 23 tháng thì người đó mới tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng).
Câu 39. Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d như hình vẽ dưới đây: 2 − − Đồ 3x x 2
thị của hàm số g ( x) =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
3 f ( x) − 6 f ( x) A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A Trang 111f (x) = 0 Xét phương trình 2
3 f ( x) − 6 f ( x) = 0    f  ( x) = 2
Dựa vào đồ thị, ta có x = −2
+) Phương trình f (x) = 0   (trong đó x = 2
− là nghiệm đơn và x =1 là nghiệm bội x = 1 2)
f (x) = a(x + )(x − )2 2 1 , (a  0). x = 0 
+) Phương trình f (x) = 2  x = m ( 2 −  m  − ) 1 ( x = 0, x = ,
m x = n đều là các nghiệm
x =n (n   ) 1
đơn)  f (x) − 2 = ax(x m)(x n), (a  0). x −1 3x + 2 (x − ) 1 (3x + 2) Suy ra g ( x) ( )( ) = = , (a  0) .
3 f ( x)  f
 ( x) − 2 3a ( x + 2)( x − )2 2
1 x ( x m)( x n)
Vậy đồ thị hàm số g ( x) có 5 đường tiệm cận đứng.
Câu 40. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng A. (1; 4) . B. (0;2) . C. (0 ) ;1 . D. ( 2 − ;− ) 1 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số y = f (1− x) có y = − f (1− x) .
Từ bảng xét dấu của f ( x) ta có: −  −  −   −     y 
f ( − x) 3 1 x 2 3 x 1 2 3 x 4 0 1  0       . 1  1− x  3  1 −  x −1  3 −  2 −  x  0
Suy ra hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên các khoảng (3;4) và ( 2 − ;0) . Mà ( 2 − ;− ) 1  ( 2
− ;0) nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 41. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD   biết
A(1;2;3) , B(2;0;− )
1 , C (3;0;− 3) và D( 2 − ;4;− )
3 . Tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D A BCD   là A. B (4;−1; ) 1 .
B. B (2;−1;2) . C. B (4;1;− ) 1 . D. B(0;1;− ) 3 . Lời giải Chọn A Trang 112
Gọi I, I lần lượt là trung điểm của AC B D   .
Ta có I (2;1;0) , I(0;2;− 2) và II = ( 2 − ;1;− 2) .
Giả sử B (a;b;c)  BB = (2 − a; − b;−1− c) . 2 − a = 2 − a = 4  
Theo tính chất của hình hộp ta có BB = II   b − =1  b  = −1.   1 − − c = 2 −  c = 1  Vậy B (4;−1; ) 1 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB = 2a , S
AB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B BC G là trọng tâm S
CD . Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SND) bằng
3a 2 . Thể tích của khối chóp . G AMND bằng 4 3 5 3a 3 5 3a 3 5 3a 3 5 3a A. . B. . C. . D. . 2 6 3 18 Lời giải S Chọn A Do S
AB là tam giác cân tại S M là trung
điểm của AB nên ta có được SM AB . Thêm
vào đó (SAB) ⊥ ( ABCD) nên chúng ta có thể suy
ra được SM ⊥ ( ABCD) . G K A
Ta kẽ MH DN tại điểm H MK SH tại D điểm K . M Khi đó: HB MH DN
DN ⊥ (SHM )  DN MK . Mà N CSM DN trước đó a
MK SH , nên ta có được MK ⊥ (SDN )  MK = d (M (SDN )) 3 2 , = . 4 Trang 113 2  a  2 2 2 a − − a a   2S SSSS       a MND ( ABCD MBN NCD MAD ) 2 4 2 2 3 5 Mặt khác: MH = = = = . 2 2 ND NC + DC a 5 5 1 1 1 Xét trong SMH , ta có: = −  SM = 3a . 2 2 2 SM MK MH a
Dễ thấy: d (G ( ABCD)) 1 3 , = SM = . Vậy: 3 3 1 a a a a V = d G ABCD S = SSS = = . G AMND ( ( )) 1 3 AMND ( ABCD MBN NDC ) 2 2 3 5 5 3 . , . . . . . 3 3 3 9 2 18
Câu 43. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) biết AB = 5, BC = 3, CD =10 , AD = 4 . Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD ( AB // CD) quanh trục AD bằng A. 128 . B. 84 . C. 112 . D. 90 . Lời giải Chọn B
Gọi E là trung điểm của CD .
Dễ thấy tứ giác ABCE là hình bình hành  AE = BC = 3  D
AE vuông tại A .
Gọi H là giao điểm của AD BC DHC  vuông tại H .
Ta có AH = BE = 4  DH = 8 và HB = 3 . Khi quay DHC
quanh trục DH ta được hình nón tròn xoay có chiều cao h = 8 , bán kính 1 đáy 1 1
r = 6 nên có thể tích 2
V =  r h =  .36.8 = 96 . 1 1 1 1 3 3 Khi quay A
HB quanh trục AH ta được hình nón tròn xoay có chiều cao h = 4 , bán kính 2 đáy 1 1
r = 3 nên có thể tích 2
V =  r h =  .9.4 = 12 . 2 2 2 2 3 3
Vậy thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD ( AB // CD) quanh trục AD
bằng V V = 96 −12 = 84 . 1 2 Trang 114
Câu 44. Cho lăng trụ AB . C A BC
 có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên
(ABC) là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa đường thẳng AC và mặt đáy bằng 60.
Khoảng cách giữa BB và AC a 13 3a 13 2a 13 a 13 A. . B. . C. . D. . 39 13 13 13 Lời giải Chọn B Ta có A H
 ⊥ ( ABC)  ( A C
 ;( ABC)) = ( A C  ; HC) = AHC = 60 . a 3 3a 0  A H  = HC.tan 60 = . 3 = . 2 2 1 a 3
Gọi M là trung điểm của AC , từ H kẻ HN AC HN = BM = . 2 4
Từ H kẻ HI A N
  HI ⊥ ( A AC) .
d ( BB '; A'C ) = d (BB;( A A
C)) = d (B;(A A
C)) = 2d (H ;(A AC)) = 2HI .
Xét tam giác vuông A H
I vuông tại H a 3 3a . HN.HA 3a 13 4 2  HI = = = . 2 2 2 2 +  26 HN HAa 3   3a    + +  4    2 
d (BBA C  ) 3a 13 ; = 2HI = . 13 .     
Câu 45. Tập xác định của hàm số f ( x) = log  log  log  log log x  là một khoảng có độ dài 1 4 1 16 1     2 4     16 
m với m n là số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó mn bằng: n Trang 115 A. 240 − . B. 271. C. 241. D. 241 − . Lời giải Chọn D     
Hàm số f ( x) = log  log log log log x  xác định khi và chỉ khi 1 4 1 16 1     2 4     16           1
log  log  log  log x   0  log  log  log x   1  0  log  log x   4 1 16 1    1 16 1   16 1    4 4    16  4 16   16   log x 1  1 1  0  x   16    16   1 1    1  x . 2 4 log x 16   1  256 16 1   x     16  16   1 1 
Suy ra tập xác định của hàm số là ;   .  256 16    Suy ra độ 1 1 1 1 15 dài của khoảng ;   là − =
m =15, n = 256 .  256 16  16 256 256
Vậy m n = 241 − .
Câu 46. [Mức độ 3] Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = ( x − )
1 ( x − 2)( x − )
3 ...( x −100) bằng A. 50 . B. 99 . C. 49 . D. 100 . Lời giải Chọn C
*Ta thấy hàm số đã cho là hàm đa thức bậc 100, liên tục trên ¡ và có đúng 100 nghiệm phân
biệt ( x =1; x = 2;...; x =100 ), nên hàm số đã cho có 99 điểm cực trị ( x ; x ;...; x ), mỗi điểm 1 2 99
cực trị nằm giữa 2 nghiệm của phương trình y = 0. Mặt khác lim = + nên số điểm cực tiểu x→
nhiều hơn số điểm cực đại là một nên đồ thị hàm số đã cho có 49 điểm cực đại là x ; x ;...; x . 2 4 98
Vậy hàm số đã cho có 49 điểm cực đại.
Câu 47. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn
log x + log y + log x + log y =100 và log x ,
log y , log x , log
y là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng A. 200 10 . B. 100 10 . C. 164 10 . D. 144 10 . Lời giải Chọn C Trang 116 2 2
Ta có: log x + log y + log x + log y = 100  ( log x + ) 1 + ( log y + ) 1 = 202
Vì log x , log y là các số nguyên dương nên: ( x + )2 log 1 và ( y + )2 log 1 là các số
nguyên dương. Do đó cần phân tích 202 thành tổng 2 số chính phương.
Cũng do 202 là số chẵn nên 2 số chính phương đó phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. 2 2 +) Nếu 2 số ( x + )2 log 1 và ( y + )2 log
1 cùng chẵn thì ( log x + ) 1 + ( log y + ) 1 4 còn
202 không chia hết cho 4 nên không tồn tại x , y trong trường hợp này. +) Nếu 2 số ( x + )2 log 1 và ( y + )2 log
1 cùng lẻ, suy ra chữ số tận cùng của 2 số đó là một
trong các chữ số 1, 5, hoặc 9. Vì tổng 2 chữ số tận cùng là 2 nên 2 số ( x + )2 log 1 , ( y + )2 log
1 đều có tận cùng bằng 1.
Cũng do vai trò x , y như nhau trong giả thiết và kết luận nên ta chỉ xét trường hợp: ( logx +  )2 1 = 81 64 x =10 164   = ( . Từ đó suy ra xy 10 .  100  = log y + y 10  )2 1 =121 Câu 48. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y = f ( x m) đồng biến trên khoảng (10;+) là A. 10 − . B. 10 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn C
Hàm số y = f ( x m) đồng biến trên khoảng (10;+) xy ' =
f '( x m)  0, x
 10  f '( x m)  0, x  10 xx m 1   , x  10
x m  1 −   x 1+ m   , x  10  x m −1 
10 1+ m m  9. Trang 117
Vậy số nguyên lớn nhất của tham số m là 9 .
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thoả mãn ( )+ ( − ) 2 3 2 1 x xf x f x = e , x   . 0 Khi đó f
 (x)dx bằng: −1 A. 0 . B. 3(e − ) 1 . C. 3(1− e) . D. 3e . Lời giải Chọn B Nhân hai vế của ( )+ ( − ) 2 3 2 1 x xf x f x = e , x   với x ta được: ( )+ ( − ) 2 2 3 2 1 x x f x xf x = xe , x   . 0 0 0 Lấy tích phân từ 1
− đến 0 hai vế ta được: 2  ( 3) +  ( 2 − ) 2 1 x x f x dx xf x dx = xe dx (1)  1 − 1 − 1 − 0 0 0 Kí hiệu 2 =  ( 3) ; =  ( 2 − ) 2 1 ; x I x f x dx K xf x dx H = xe dx  1 − 1 − 1 − 0 0 0 Đặ 1 1 t 3
u = x ta tính được 2 I = x f
( 3x)dx = f  (u)du = f  (x)dx 3 3 1 − 1 − 1 − 0 0 0 Đặ 1 1 t 2
u = x −1 ta tính được K = xf
 ( 2x − )1dx = − f
 (v)dv = − f  (x)dx 2 2 1 − 1 − 1 − 0 0 0 2 2 2 x 1 x 1 x 1 Và H = xe dx = e d  
( 2x) = e = (1−e) 2 2 2 1 − 1 − 1 − 0 0 0 1 1 1 Nên (1) 
f ( x) dx
f ( x) dx = (1− e) 
f ( x) dx = 3(e −    ) 1 . 3 2 2 1 − 1 − 1 −
Câu 50. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ hộp nêu ở trên, tính
xác suất để tích của hai số trên hai thẻ này là số chẵn. 25 13 5 1 A. . B. . C. . D. . 81 18 18 2 Lời giải Chọn B n() 2 = C . 9
Gọi A là biến cố tích của hai số trên hai thẻ là số lẻ, ta có xác xuất cần tính là P ( A).
Nhận thấy biến cố A xảy ra khi và chỉ khi rút được cả hai thẻ mang số lẻ. Trong 9 thẻ đã cho
có 5 thẻ mang số lẻ, vì thế nên n( A) 2 = C . 5 n A Ta có P ( A) ( ) =
P ( A) + P( A) =1, do đó P ( A) 13 = . n() 18 …..HẾT….. Trang 118