Trang 1
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 6
CÁNH DIỀU
ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Nếu tam giác ABC cân tại B t
A. Đường trung tuyến AM đồng thời là đường phân gc
B. Đường trung tuyến CP đồng thời là đường trung trực
C. Đường trung tuyến BN đồng thời là đường phân gc
D. Đường trung tuyến AM đồng thời là đường trung trực
Câu 2: Cho
ABC
50 , 90AB


thì quan h gia ba cnh
,,AB AC BC
là:
A.
BC AC AB
B.
AB BC AC
C.
AB AC BC
D.
AC BC AB
Câu 3: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình
quạt tròn ở hình bên dưới biểu din kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loi chè xuất khẩu
trong năm 2020 của công ty Phú Minh.
Bảng nào sau đây là bng số liệu thống kê số tin công ty chè Phú Minh thu đượcmi loi chè 2020?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Biểu đồ bên dưới biểu din thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la M)
ở một số năm trong những gia đoạn từ 1986 đến 2020. Hãy cho biết năm nào Việt Nam có thu nhập cao
nhất, cụ thể là bao nhiêu đô la?
Trang 2
A. Năm 1991, Việt Nam mức thu nhập thấp nht là 138 đô la/năm.
B. m 2019, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2738 đô la/năm.
C. Năm 2018, Việt Nam mức thu nhập cao nhất là 2566 đô la/năm.
D. Năm 2020, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2786 đô la/năm.
Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị Tổng lập phương của hai số x và y
A. x
3
y
3
B. x + y C. x
3
+ y
3
D. (x + y)
3
.
Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức M = 10x
2
4x + 3 5x
5
A. 10 B. -4 C. 3 D. -5.
Câu 7: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM = 9 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài
GM?
A. GM = 6 cm B. GM = 9 cm C. GM = 3 cm D. GM = 18 cm.
Câu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành mt tam giác?
A. 8cm; 9cm; 10cm B. 3cm; 4cm; 5cm;
C. 1cm; 2cm; 3cm D. 11cm; 9cm; 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm
x
biết:
а)
b)
2 1 3
27 2 1
x
x
Câu 2: Chi phí xây dựng nhà được biểu din qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
a) Tính số phần trăm chi p gạch. Biết rằng chi p giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
b) Biết rằng để xây dựng mt ngôi nhà bác An đã chi trả hết 2,5 t đồng. Hỏi chi phí trả tiền công là bao
nhiêu?
Câu 3: Cho các đa thức:
Trang 3
4 3 3 2
2 5 7 5 4 3 2 3A x x x x x x x
4 3 4 3
5 3 5 3 2 9 6B x x x x x x x
42
45C x x x
a) Thu gn và sp xếp các hng t của đa thức
,A x B x
theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính
;A x B x A x B x
.
c) Chng minh rằng đa thức
Cx
không có nghim.
Câu 4: Cho
ABC
vuông ti
A
30C
,
đường cao
AH
. Trên đon
HC
ly điểm
D
sao cho
HD HB
.
a) Chng minh
AHB AHD
.
b) Chng minh
ABD
là tam giác đều.
c) T
C
k
CE
vuông góc với đưng thng
AD E AD
. Chng minh
DE HB
.
d) T
D
k
DF
vuông góc vi
AC
(
F
thuc
AC
),
I
là giao đim ca
CE
AH
. Chng minh ba
đim
,,I D F
thng hàng.
Câu 5: Cho
,,abc
là các s thc khác không
bc
1 1 1 1
2c a b




.
Chng minh rng:
a a c
b c b
.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Phương pháp:
Trong tam giác cân, đường trung tuyến ứng với đỉnh cân đồng thời đường trung trực, đường cao,
đường phân giác.
Lời giải
Tam giác ABC cân tại B nên đường trung tuyến BN đồng thời là đường phân giác.
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp: Dựa vào mi quan hệ giữa c và cạnh trong tam giác để so sánh các cạnh với nhau.
Lời giải
Ta có:
180 50 90 40C
.
C A B
hay .AB BC AC AC BC AB
Chn D.
Câu 3:
Phương pp:
Đọc mô t d liu ca biểu đồ hình qut tròn.
S tiền thu được tương ứng = % tương ứng. toàn b s tin thu được
Li gii
S tiền công ty Phú Minh thu đưc t chè thảo dược là:
10%.25 2,5
(t đồng)
S tiền công ty Phú Minh thu đưc t chè xanh là:
78%.25 19,5
(t đồng)
S tiền công ty Phú Minh thu đưc t chè đen là:
12%.25 3
(t đồng)
Ta có bng s liu thng kê s tiền công ty chè Phú Minh thu được mi loi chè 2020:
Trang 4
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
Phân tích dữ liệu biểu đồ đoạn thẳng.
Lời giải
Từ biểu đồ đoạn thẳng, ta thấy năm 2020, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2786 đô la/năm.
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp: Mô t
Lời giải
Tổng lập phương của hai số x và y x
3
+ y
3
Câu 6:
Phương pháp:
Hệ số cao nhất của đa thức là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức.
Lời giải
Đa thức M = 10x
2
4x + 3 5x
5
có hệ số cao nhất là -5.
Chọn D
Chú ý: Hệ số cao nhất không phi hệ số lớn nhất trong đa thức.
Câu 7:
Phương pp: Nếu
ABC
có trung tuyến
AM
và trng tâm
G
thì
2
3
AG AM
.
Li gii
Nếu
ABC
có trung tuyến
AM
và trng tâm
G
t
11
9 3 cm
33
GM AM
.
Chọn C.
Câu 8:
Phương pháp: Bất đẳng thức tam giác: Kim tra tổng độ dài 2 cạnh nhỏ hơn ln hơn độ dài cạnh lớn
nhất không. Nếu không thì b 3 độ dài đó không tạo được thành tam giác.
Lời giải
1 + 2 = 3 nên không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác.
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với phân số.
b) Vn dng định nghĩa hai phân số bng nhau: Nếu
ac
bd
t
ad bc
.
Li gii
Trang 5
Trường hp 1:
2 1 9x
2 10x
5x
Trường hp 2:
2 1 9x
28x 
4x 
Vậy phương trình nghiệm là x = 5 hoc x = − 4
Câu 2: Phương pháp:
a) Tính tổng số phần trăm chi phí các nguyên vật liệu còn li, suy ra số phần trăm chi p gạch.
b) Số tin công = 25% tổng số tiền
Lời giải
a) Tổng số phần trăm chi phí giám sát thing, tp và gạch là: 100% - 20% - 25% - 10% = 45%
chi phí giám sát thing, thép, gạch bằng nhau nên số phần trăm chi p gạch là:
45%: 3 = 15%
b) Chi p trả tin công : 25%.2,5 = 0,625 (tỉ đồng)
Câu 3: Phương pháp:
a) Thu gn và sp xếp các hng t của đa thức
,A x B x
theo ly tha gim dn ca biến.
b) Tính
;A x B x A x B x
.
c) Chng minh rằng đa thức
Cx
không có nghim.
Li gii
a) Thu gn:
4 3 3 2
2 5 7 5 4 3 2 3A x x x x x x x
4 3 3 2
2 5 4 3 7 2 5 3A x x x x x x x
4 3 2
2 3 9 2A x x x x x
4 3 4 3
5 3 5 3 2 9 6B x x x x x x x
4 4 3 3
5 3 3 2 5 6 9B x x x x x x x
43
2 5 9B x x x x
b) Tính ; .A x B x A x B x
4 3 2
2 3 9 2A x B x x x x x
43
2 5 9x x x
Trang 6
4 4 3 3 2
2 2 5 3 9 2 9x x x x x x x
4 3 2
4 6 3 8 7x x x x
4 3 2
2 3 9 2A x B x x x x x
43
2 5 9x x x
4 3 2 4 3
2 3 9 2 2 5 9x x x x x x x
4 4 3 3 2
2 2 5 3 9x x x x x x x
29
32
4 3 10 11x x x
c) Chng minh rằng đa thức
Cx
không có nghim.
Ta có:
42
45C x x x
.
4
0,xx
2
0,xx
nên
0,C x x
.
không có giá tr o ca
x
làm cho
0Cx
.
Cx
là đa thức không có nghim.
Câu 4: Phương pháp:
a) Chứng minh hai tam gc bằng nhau theo trường hợp c.g.c.
b) Chứng minh ΔABD là tam giác cân có mt góc bằng 600600, rồi suy ra ΔABD là tam giác đều.
c) Chứng minh DE=DH (hai cạnh tương ứng). DH=DB (githiết) DE = DB.
d) Chứng minh FD//AB rồi sau đó chứng minh DI//AB, rồi suy ra I,D,F ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
a) Xét
AHB
AHD
ta có:
tHD HB g
AH chung
90AHB AHD


(c.g.c)AHB AHD
b)
ABC
vuông ti
A
,
30 90 30 60CB

nh lý tng bac ca mt tam giác).
cmtAHB AHD
AB AD
(hai cnh tương ứng).
ABD
cân ti
A
mà
60B
Do đó:
ABD
là tam giác đều.
c) Vì
ABD
là tam giác đu (cmt)
60DAB

Trang 7
90CAD DAB

90 60
30
t có 30 .ACD ACD CAD


cân tai .ACD D
CD AD
Xét
DEC
DHA
có:
CD AD cmt
90EH


CDE ADH

ối đỉnh)
DEC DHA
(cnh huyn -c nhn).
DE DH
(hai cnh tương ứng).
DH DB
(gi thiết)
.DE DB
d) T
D
k
DF
vuông góc vi
AC
(
F
thuc
AC
),
I
là giao đim ca
CE
AH
. Chng minh ba
đim
,,I D F
thng hàng.
Ta có:
DF AC gt
AB AC gt
//DF AB
Ta li có:
FDC HDI

ối đnh)
90 90 30 60FDC C

60FDC HDI

60B
B DHI


Mà hai góc này v trí so le trong
Do đó:
//DI AB
(2)
T (1) và (2), suy ra:
,,I D B
là ba điểm thng hàng.
Câu 5:
Phương pp:
Vn dng định nghĩa hai phân số bằng nhau để chng minh.
Li gii
Ta :
1 1 1 1
2c a b




1
2
ab
c ab

2ab ac bc
ab ab ac bc
ab bc ac ab
b a c a c b
(đpcm)
a a c
b c b

ĐỀ 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó
o bài làm.
Câu 1: Minh đã khảo sát về địa điểm làm bài tập ở nhà với một số bạn học sinh khối 6 với phiếu hỏi
thu được kết quả như sau:
Trang 8
Chn biểu đồ thích hợp để biểu diễn số liệu trên.
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ nh quạt D. Biểu đồ tranh
Câu 2: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Điểm O là giao đim của hai đường thẳng AB và CD.
B. Điểm O thuộc đoạn thẳng CD.
C. Điểm O thuộc đường thẳng AB.
D. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB.
Câu 3: Bạna đi siêu thị mua thực phẩm tổng hết 500 nghìn đồng. Ngày hôm đó siêu thị gim giá 20%.
Số tiền Hòa phải trả nếu không được giảm là:
A. 600 nghìn đồng B. 625 nghìn đồng
C. 450 nghìn đồng D. 400 nghìn đồng
Câu 4: Phân s o sau đây bằng phân s
2
5
?
A.
6
15
B.
2
10
C.
4
10
D.
5
2
PHN II. T LUN:
Câu 1: Biểu đồ cột kép dưới đây biểu din số học sinh giỏi hai môn Toán và Khoa học tự nhiên của các
lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E.
a) Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 6D chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số hc sinh gii môn
Toán của cả 5 lớp?
b) Số học sinh gii môn Khoa học tự nhiên của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh
giỏi môn Khoa học tự nhiên của cả 5 lớp?
Trang 9
c) Bạn An nói lớp 6E có sĩ số là 35 học sinh. Theo em, bạn An nói đúng không? Vì sao?
Câu 2: Thc hin các phép tính:
а)
7 1 9 5
:
16 8 32 4




b)
2 3 2
10 2 6
9 5 9

c)
25 37 25 13 25 6
30 44 30 44 30 44
Câu 3: Tìm
x
biết:
a)
31
5 10
x
b)
24
: 2,4
35
x 
c)
5 3 1
4 5 8
x




Câu 4: Ba khi lp 6, 7, 8 ca mt trường có 1008 hc sinh. S hc sinh khi 6 bng
5
14
tng s hc
sinh. S hc sinh khi 7 bng
1
3
tng s hc sinh, còn li là hc sinh khi 8. Tính s hc sinh mi khi
của trường đó?
Câu 5: Tìm các s nguyên
n
để biu thc sau nhn giá tr là s nguyên:
34
3
n
A
n
.
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
Li gii
Để biểu din số liệu trên sử dụng biểu đồ cột.
Chọn B.
Câu 2: Phương pháp:
Quan sát hình vẽ.
Li gii
Điểm O nằm ngoài đoạn thẳng AB.
Vậy D sai.
Chọn D.
Câu 3: Phương pháp:
Sau khi được giảm 20%, số tin phải trả bằng 80% số tiền ban đầu.
Ta ly số hết Hòa đã trả chia 80%.
Li gii
S tin Hòa phi tr: 500:
100 20
625
100
(nghìn đồng)
Trang 10
Chn B.
Câu 4: Kim tra tích
a
. dvà
.bc
bng nhau hay không.
Li gii
Ta có:
6.5 2 15
nên
26
5 15
Chn A.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Phương pháp:
S dng thuyết biểu đồ ct kép.
Li gii
a) Tng s hc sinh gii môn Toán ca c 5 lp là:
9 11 16 12 20 68
(hc sinh)
Lp
6D
12 hc sinh gii môn Toán chiếm t l
12
100% 17,6%
68

.
b) Tng s hc sinh gii môn Khoa hc t nhiên ca c 5 lp là:
8 13 12 18 15 66
(hc sinh)
Lp
6 A
8 hc sinh gii môn Khoa hc t nhiên chiếm t l
8
100% 12,1%
66

.
c) An nói chưa chắc đã đúng vì trong lớp còn có th có nhng hc sinh không phi hc sinh gii môn
Toán, Khoa hc t nhiên và có thhc sinh va hc sinh gii môn Toán, va là hc sinh gii môn
Khoa hc t nhiên.
Câu 2: Phương pháp
a) Thc hin phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoc sau.
b) Nhóm hai hn s có phn phân s giống nhau, sau đó cộng vi hn s còn li.
c) Áp dng tính cht phân phi ca phép nhân và phép cng.
Li gii
a)
7 1 9 5 7 2 9 5 5 9 5 10 9 5 19 5
: : : : :
16 8 32 4 16 16 32 4 16 32 4 32 32 4 32 4

19
40
b)
2 3 2 2 2 3 13 33
10 2 6 10 6 2 4
9 5 9 9 9 5 5 5



c)
25 37 25 13 25 6 25 37 13 6 5 44 5
30 44 30 44 30 44 30 44 44 44 6 44 6



Câu 3: Phương pháp
Thc hin bài toán th t thc hiện phép tính ngược để tìm
x
.
Li gii
Trang 11
Câu 4: Phương pháp:
Tính số học sinh khối 6 bằng
5
14
. Tổng số học sinh.
Tính số học sinh khối 7 bằng
1
3
. Tổng số học sinh
Tính số học sinh khối 8 = Tổng số học sinh - (số học sinh khối 6 + số học sinh khối 7).
Li gii
Trang 12
Số học sinh khối 6 là:
5
1008 360
14

(học sinh).
Số học sinh khối 7 là:
1
1008 336
3

(học sinh)
Số học sinh khối 8 là:
1008 360 336 312
(học sinh).
Câu 5: Phương pháp
Phân tích
3
b
Aa
n

, vi
,abZ
.
Để
AZ
thì
3 n U b
.
Li gii
3 4 3 9 5
33
nn
A
nn

3 9 5
33
n
nn

33
5
33
n
nn

5
3
3n

Để A nhn giá tr nguyên thì
55
3 3 1; 5
33
n
nn
ZZ
Ta có bng giá tr sau:
Vy
2;4; 2;8n
.
ĐỀ 03
I. TRC NGHIM
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm t đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 2: Cho ba điểm A, B, C thẳng ng theo thứ tự đó. Lấy điểm O không thuộc đường thẳng AB.
Nối điểm O với các điểm A, B, C. Trên hình vẽ bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3: Viết hn s
2
3
5
dưới dng phân s ta được:
A.
11
5
B.
6
5
C.
13
5
D.
17
5
Câu 4: Cho
31
12 4
y
x

t giá tr ca
x
y
là:
A.
4; 9xy
B.
4; 9xy
C.
12; 3xy
D.
12; 3xy
PHN II. T LUN
Câu 1: Biểu đồ dưới đây cho biết tổng lượng mưa tại thành ph Hà Nội trong mt số năm:
Trang 13
a) Biểu đồ biểu thị thông tin gì và ở những năm o?
b) Đơn vị đo tổng lượng mưa của thành phố Hà Nội trong biểu đồ là gì?
c) Lập bảng thống kê biểu thị dữ liệu trong biểu đồ.
Câu 2: Tìm
x
biết:
a)
1 5 7
3 14 6
x
b)
31
0,2
44
x
c)
2
11
1
12 3
x
Câu 3: Mt bác nông dân va thu hoch
30,8 kg
cà chua và
12 kg
đậu đũa.
a) Bác đem số cà chua đó đi bán hết, giá mi kg cà chua là 15000 đồng. Hi bác nông dân nhận được bao
nhiêu tin?
b) S đậu đũa c vừa thu hoch ch bng
2
5
s đậu đũa có trong vườn. Nếu bác thu hoch hết tt c thì
thu được bao nhiêu kg đậu đũa?
Câu 4: Cho đim
M
trên tia
OM
sao cho
5 cmOM
. Gi
N
là điểm trên tia đối ca tia
OM
và cách
O mt khong bng
7 cm
.
a) V hình và tính độ dài đon thng
MN
.
b) Gọi K là trung điểm ca đon thng
MN
. Tính độ dài đon thng
MK
.
Câu 5: Tính giá tr ca biu thc:
1 1 1 1
1 1 1 1
2 3 4 2023
A
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
Câu 1: Phương pháp:
Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: Khi M nằm giữa A và B t AM+MB=AB
Lời giải
K nằm giữa A và B nên ta có: AK + KB = AB
Hay 4 + KB = 6
Suy ra: KB = 6 − 4 =2 (cm)
Chọn D.
Câu 2: Phương pháp:
Liệt kê tt cả các đoạn thẳng.
Lời giải
Trang 14
6 đoạn thẳng là: OA, OB, OC, AB, AC, BC.
Chọn A.
Câu 3: Phương pháp:
Ginguyên mẫu số.
Tử số mới = Phần nguyên × Mẫu số + Tử số.
Lời giải
2 3.5 2 17
3
5 5 5

Chn D.
Câu 4: Phương pháp:
Quy đồng mu s để tìm
y
, quy đồng t s để tìm
x
.
Lời giải
Ta có:
33
12 12
y
x

Vy:
12; 3xy
Chn C.
PHN II: T LUN
Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột.
Lời giải
a) Biểu đồ biểu thị tổng lượng mưa của tnh phố Hà Nội trong các năm t2015 đến 2019.
b) Đơn vị đo của tổng lượng mưa là milimét.
c) Bảng thống kê:
Câu 2: Phương pháp: Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển mt số hạng từ vế này sang vế kia của
mt đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
Lời giải
Trang 15
Câu 3: Phương pháp:
Lấy giá tin 1 kg cà chua nhân với khối lượng cà chua.
Lời giải
S tin bác nông dân nhận được là:
15000.30,8 462000
ng)
b) (VD):
Phương pp:
Lã
y khi lượng đậu đũa vừa thu hoch chia cho
2
5
.
Trang 16
Lời giải
Nếu thu hoch hết thì thu được s ki--gam đậu đũa là:
2
12: 30 kg
5
Câu 4: Phương pháp
V hình, sau đó dựa vào tính cht của đim nm giữa hai điểm trung điểm của đon thng.
Lời giải
a)
Ta có tia OM và tia ON đi nhau (Vì N thuc tia đối ca tia OM)
Suy ra: Đim
O
nm giữa hai điểm
M
N
Suy ra:
OM ON MN
Thay
5 cm; 7 cmOM ON
, ta
5 7 12 cmMN
. Vy
12 cmMN
.
b) Gọi K là trung điểm ca đon thng
MN
. Tính độ dài đon thng
MK
.
Ta có K là trung điểm của đon thng
MN
Suy ra:
12
6 cm
22
MN
MK NK
Câu 5: Phương pháp
Viết các tha s thành phân s, rút gn các tha s ging nhau t và mu.
Lời giải
1 1 1 1
1 1 1 .1
2 3 4 2023
A
3 4 5 2024
2 3 4 2023
2024
2
1012.
ĐỀ 04
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả li đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào
bài làm.
Câu 1: Khi điều tra về mt vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong
A. bảng tần số B. bảng dữ liu ban đầu
C. bảng thời gian D. bảng số liệu
Câu 2
3
:
4
ca 60 là:
A. 50 B. 30 C. 40 D. 45
Câu 3: Kết qu phép tính
1 1 1
5 4 20

là:
A. 10 B. 0 C.
1
10
D.
1
10
Câu 4: Trên tia
Ax
ly hai điểm
B
C
sao cho
3 cm, 8 cmAC AB
.
Khi đó đội của đon thng
BC
bng
A. 11 B.
11 cm
C. 5 D.
5 cm
PHN II. T LUN:
Câu 1: Cho biểu đồ cột kép sau:
Trang 17
a) Năm 2019, dân số Hà Nội là bao nhiêu người? Bao nhiêu người ở thành thị, bao nhiêu ngườinông
thôn?
b) Có bao nhiêu tỉnh, thành phố có số dân ở nông thôn lớn hơn số dân ở tnh thị? Đó là những tỉnh,
tnh phố nào?
c) Lập bảng thống kê tổng số dân của các tỉnh, thành phố?
Câu 2: Tìm
x
:
a)
75
96
x
b)
21 1
:2
20 7
x
c)
52
1
63
x
Câu 3: Lp
6 A
có 45 hc sinh. Trong gi sinh hot lớp, để chun b cho buingoi tng kết năm
hc, cô giáo ch nhiệm đã khảo sát địa điểmngoi em yêu thích vi ba khu du lch sinh thái: Đầm
Long, Khoang Xanh, Đảo Ngc Xanh. Kết qu thu được như sau:
1
3
s hc sinh c lp la chọn đi Đầm
Long, s hc sinh la chọn đi Khoang Xanh bằng
2
3
s hc sinh còn li.
a) Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đông nhất?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với số học sinh cả lớp.
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B đim nào nằm giữa hai điểm n lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi H là trung đim của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB.
Câu 5: Tìm
x
, biết:
1 1 1 1
, 2
2.4 4.6 2 2 2 8
xx
xx

N
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết bảng dữ liệu ban đầu.
Lời giải
Khi điều tra về mt vấn đề o đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu.
Chọn B.
Câu 2: Phương pháp:
Mun tìm
m
n
ca mt s
b
cho trước, ta tính
, , 0
m
b m n N n
n
.
Li gii
Trang 18
3
4
ca 60 là:
3
60 45
4

Chn D.
Câu 3: Phương pháp:
Quy đồng mẫu các phân số rồi thực hin cộng các phân số cùng mẫu với nhau.
Quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của phân số với thừa số phụ tương ứng.
Li gii
1 1 1 4 5 1 4 5 1
0
5 4 20 20 20 20 20

Chn B
Câu 4: Áp dng nhn xét: Trên tia
,,Ox OM a ON b
, nếu
0 ab
thì điểm
M
nm giữa hai điểm
O
N
.
Áp dng tính cht: Nếu đim
M
nm giữa hai điểm
A
B
thì
AM MB AB
.
Li gii
Trên tia
Ax
ta có
( 3 cm 8 cm)AC AB do
nên điểm
C
là điểm nm giữa hai điểm
A
B
AC CB AB
8 3 5 cmCB AB AC
Vậy độ dài đon thng
BC
5 cm
.
Chn D.
PHN II. T LUN:
Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép.
Lời giải
a) Năm 2019, số dân Hà Nội là 8 093 000 người gm 4 000 000 người ở thành thị và 4 093 000 người
nông thôn.
b) Có 5 tỉnh, thành phố có số dân ở nông thôn ln hơn ở thành thị gồm Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên,
Hà Giang, Bắc Kạn.
c) Với mi tỉnh, thành phố, tính tổng số dân bằng cách cộng số dân ở thành thị với số n ở nông thôn ta
được bng thống kê sau:
Câu 2: Phương pháp:
a) Chuyn
7
9
t vế trái sang vế phi đổi du thành
7
9
, ri thc hin phép tính n vế phi, ta tìm đưc
x.
b) Chuyn hn s v dng phân s. Đ tìm x ta nhân phân s bên vế phi vi
21
20
.
c) Chuyn -1 vế trái sang vế phải đổi du thành +1 ri thc hin phép tính bên vế phải. Để tìm
x
ta ly
kết qu phép tính va tính bên vế phi chia cho
5
6
.
Li gii
Trang 19
Câu 3: Phương pháp:
Áp dng các quy tc:
Mun tìm
m
n
ca s
b
cho trước, ta tính
, , 0
m
b m n n
n
N
.
Mun tìm t s phần trăm của hai s
a
b
, ta tìm thương của hai s viết dưới dng s thập phân sau đó
nhân thương vừa tìm được với 100 được kết qu ta viết thêm kí hiu % vào bên phi.
Li gii
a) S hc sinh la chọn đi Đầm Long là:
1
45 15
3

(hc sinh)
S hc sinh không la chọn đi Đầm Long là:
45 15 30
(hc sinh)
Trang 20
S hc sinh la chọn đi Khoang Xanh là:
2
30. 20
3
(hc sinh)
S hc sinh la chọn đi Đảo Ngc Xanh là:
30 20 10
(hc sinh)
Vậy địa đim mà các bn la chọn đi nhiều nht là Khoang Xanh.
b) T s phn trăm của s hc sinh chọn đi Đảo Ngc Xanh so vi s hc sinh c lp là:
10 :
45 100 22,22%
Đáp số: a) Khoang Xanh; b) 22,22%
Câu 4: Phương pháp:
a) Vẽ hình, so sánh độ dài hai đoạn OA và OB.
b) Áp dụng tính chất của đim nằm giữa hai điểm.
c) Áp dụng tính chất của trung đim của đoạn thẳng.
Li gii
a) Vì A và B nằm cùng phía so với điểm O OA < OB
Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Vì điểm
A
nm giữa hai điểm
O
B
nên ta có:
OA AB OB
Hay
37AB
Suy ra:
7 3 4 cmAB
c) Vì
H
là trung điểm của đon thng
OA
nên
4
2 cm
22
OA
HA
Vi
A
nm gia
H
B
nên
2 4 6 cmHB HA AB
Câu 5: Phương pháp:
Thu gn vế trái ri tìm
x
.
Li gii
Ta có:
1 1 1 1
2.4 4 6 2 2 2 8xx
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 4 4 6 2 2 2 8xx




1 1 1 1
2 2 2 8
1 1 1 1
:
2 2 8 2
1 1 1
2 2 4
1 1 1
2 2 4
11
24
24
2
2
x
x
x
x
x
x
x
x










Preview text:

BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 6 CÁNH DIỀU ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Nếu tam giác ABC cân tại B thì
A. Đường trung tuyến AM đồng thời là đường phân giác
B. Đường trung tuyến CP đồng thời là đường trung trực
C. Đường trung tuyến BN đồng thời là đường phân giác
D. Đường trung tuyến AM đồng thời là đường trung trực
Câu 2: Cho ABC có  A  50 , B  90 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC AC AB
B. AB BC AC
C. AB AC BC
D. AC BC AB
Câu 3: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình
quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu
trong năm 2020 của công ty Phú Minh.
Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020? A. B. C. D.
Câu 4: Biểu đồ bên dưới biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ)
ở một số năm trong những gia đoạn từ 1986 đến 2020. Hãy cho biết năm nào Việt Nam có thu nhập cao
nhất, cụ thể là bao nhiêu đô la? Trang 1
A. Năm 1991, Việt Nam có mức thu nhập thấp nhất là 138 đô la/năm.
B. Năm 2019, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2738 đô la/năm.
C. Năm 2018, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2566 đô la/năm.
D. Năm 2020, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2786 đô la/năm.
Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị “Tổng lập phương của hai số x và y” là A. x3 – y3 B. x + y C. x3 + y3 D. (x + y)3.
Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức M = 10x2 – 4x + 3 – 5x5 là A. 10 B. -4 C. 3 D. -5.
Câu 7: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM = 9 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài GM? A. GM = 6 cm B. GM = 9 cm C. GM = 3 cm D. GM = 18 cm.
Câu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác? A. 8cm; 9cm; 10cm B. 3cm; 4cm; 5cm; C. 1cm; 2cm; 3cm D. 11cm; 9cm; 7cm. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm x biết:   а) 1 11  2x 1 3 x  b)  12 12 27 2x 1
Câu 2: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
a) Tính số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
b) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà bác An đã chi trả hết 2,5 tỉ đồng. Hỏi chi phí trả tiền công là bao nhiêu?
Câu 3: Cho các đa thức: Trang 2 Ax 4 3 3 2
 2x 5x  7x 5 4x 3x  2x 3 Bx 4 3 4 3
 5x 3x 5x 3x  2x 96x C x 4 2
x  4x 5
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Ax, Bx theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Ax  Bx; Ax  Bx .
c) Chứng minh rằng đa thức C x không có nghiệm.
Câu 4: Cho ABC vuông tại A có  C  30 ,
đường cao AH . Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD HB .
a) Chứng minh AHB AHD .
b) Chứng minh ABD là tam giác đều.
c) Từ C kẻ CE vuông góc với đường thẳng ADE AD . Chứng minh DE HB .
d) Từ D kẻ DF vuông góc với AC ( F thuộc AC ), I là giao điểm của CE AH . Chứng minh ba
điểm I, D, F thẳng hàng. 1 1  1 1 
Câu 5: Cho a, b, c là các số thực khác không b c và     . c 2  a b a a c Chứng minh rằng:  . b c b ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Phương pháp:
Trong tam giác cân, đường trung tuyến ứng với đỉnh cân đồng thời là đường trung trực, đường cao, đường phân giác. Lời giải
Tam giác ABC cân tại B nên đường trung tuyến BN đồng thời là đường phân giác. Chọn C. Câu 2:
Phương pháp: Dựa vào mối quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác để so sánh các cạnh với nhau. Lời giải
Ta có:  C  180  50  90   40 .
C   A   B
AB BC AC hay AC BC A . B Chọn D. Câu 3: Phương pháp:
Đọc và mô tả dữ liệu của biểu đồ hình quạt tròn.
Số tiền thu được tương ứng = % tương ứng. toàn bộ số tiền thu được Lời giải
Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè thảo dược là: 10%.25  2, 5 (tỉ đồng)
Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè xanh là: 78%.25  19, 5 (tỉ đồng)
Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè đen là: 12%.25  3 (tỉ đồng)
Ta có bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020: Trang 3 Chọn B. Câu 4: Phương pháp:
Phân tích dữ liệu biểu đồ đoạn thẳng. Lời giải
Từ biểu đồ đoạn thẳng, ta thấy năm 2020, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2786 đô la/năm. Chọn D. Câu 5:
Phương pháp: Mô tả Lời giải
Tổng lập phương của hai số x và y là x3 + y3 Câu 6: Phương pháp:
Hệ số cao nhất của đa thức là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức. Lời giải
Đa thức M = 10x2 – 4x + 3 – 5x5 có hệ số cao nhất là -5. Chọn D
Chú ý: Hệ số cao nhất không phải hệ số lớn nhất trong đa thức. Câu 7: Phương pháp: Nế 2
u ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G thì AG AM . 3 Lời giải 1 1
Nếu ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G thì GM AM  9  3 cm . 3 3 Chọn C. Câu 8:
Phương pháp: Bất đẳng thức tam giác: Kiểm tra tổng độ dài 2 cạnh nhỏ hơn có lớn hơn độ dài cạnh lớn
nhất không. Nếu không thì bộ 3 độ dài đó không tạo được thành tam giác. Lời giải
Vì 1 + 2 = 3 nên không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác. Chọn C. II. TỰ LUẬN
Câu 1: Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với phân số. a c
b) Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau: Nếu
 thì ad bc . b d Lời giải Trang 4 Trường hợp 1: 2x 1  9 2x 10 x  5 Trường hợp 2: 2x 1  9  2x  8  x  4 
Vậy phương trình có nghiệm là x = 5 hoặc x = − 4
Câu 2: Phương pháp:
a) Tính tổng số phần trăm chi phí các nguyên vật liệu còn lại, suy ra số phần trăm chi phí gạch.
b) Số tiền công = 25% tổng số tiền Lời giải
a) Tổng số phần trăm chi phí giám sát thi công, thép và gạch là: 100% - 20% - 25% - 10% = 45%
Vì chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau nên số phần trăm chi phí gạch là: 45%: 3 = 15%
b) Chi phí trả tiền công là: 25%.2,5 = 0,625 (tỉ đồng)
Câu 3: Phương pháp:
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Ax, Bx theo lữy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Ax  Bx; Ax  Bx .
c) Chứng minh rằng đa thức C x không có nghiệm. Lời giải a) Thu gọn: Ax 4 3 3 2
 2x 5x  7x 5 4x 3x  2x 3 Ax 4  x   3 3  x x  2 2 5 4
 3x  7x  2x  5  3 Ax 4 3 2
 2x x 3x 9x  2 Bx 4 3 4 3
 5x 3x 5x 3x  2x 96x
B x   4 4
x x    3 3 5 3 3
x  2x   5x  6x 9 Bx 4 3
 2x 5x x 9
b) Tính Ax  Bx; Ax  Bx.
Ax  B x   4 3 2
2x x  3x  9x  2  4 3
2x  5x x  9 Trang 5   4 4
x x    3 3 x x  2 2 2 5
 3x  9x x   2   9 4 3 2
 4x  6x  3x  8x  7
Ax  B x   4 3 2
2x x  3x  9x  2  4 3
2x  5x x  9   4 3 2
x x x x   4 3 2 3 9
2  2x  5x x  9   4 4
x x    3 3 x x  2 2 2 5
 3x  9x x  2  9 3 2
 4x  3x 10x 11
c) Chứng minh rằng đa thức C x không có nghiệm.
Ta có: C x 4 2
x  4x 5 . Vì 4 x  0, x  và 2 x  0, x
 nên C x  0, x  .
 không có giá trị nào của x làm cho C x  0.
Cx là đa thức không có nghiệm.
Câu 4: Phương pháp:
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c.
b) Chứng minh ΔABD là tam giác cân có một góc bằng 600600, rồi suy ra ΔABD là tam giác đều.
c) Chứng minh DE=DH (hai cạnh tương ứng). Mà DH=DB (giả thiết) ⇒ DE = DB.
d) Chứng minh FD//AB rồi sau đó chứng minh DI//AB, rồi suy ra I,D,F là ba điểm thẳng hàng. Lời giải
a) Xét AHB AHD ta có: HD HB  t g  AH chung
AHB   AHD  90
AHB AHD (c.g.c)
b) ABC vuông tại A ,
có  C  30   B  90  30  60 (định lý tổng ba góc của một tam giác).
AHB AHDcmt
AB AD (hai cạnh tương ứng).
ABD cân tại A mà  B  60
Do đó: ABD là tam giác đều.
c) Vì ABD là tam giác đều (cmt)   DAB  60 Trang 6
  CAD  90   DAB  90  60  30
Xét ACD có  ACD   CAD  30 .  AC D cân tai . D CD AD
Xét DEC DHA có:
CD ADcmt
E   H  90
CDE   ADH (Đối đỉnh)
DEC DHA (cạnh huyền - góc nhọn).
DE DH (hai cạnh tương ứng).
DH DB (giả thiết)  DE D . B
d) Từ D kẻ DF vuông góc với AC ( F thuộc AC ), I là giao điểm của CE AH . Chứng minh ba
điểm I, D, F thẳng hàng. Ta có:
DF AC gt
AB AC gt  DF / /AB Ta lại có:
FDC   HDI (đối đỉnh)
Mà  FDC  90   C  90  30  60
  FDC   HDI  60 Mà  B  60
 B   DHI
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Do đó: DI / / AB (2)
Từ (1) và (2), suy ra:  I , D, B là ba điểm thẳng hàng. Câu 5: Phương pháp:
Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để chứng minh. Lời giải Ta có: 1 1  1 1      c 2  a b  1 a b   c 2ab
 2ab ac bc
ab ab ac bc
abbc ac ab
ba c  ac ba a c   (đpcm) b c b ĐỀ 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Minh đã khảo sát về địa điểm làm bài tập ở nhà với một số bạn học sinh khối 6 với phiếu hỏi và
thu được kết quả như sau: Trang 7
Chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn số liệu trên.
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ hình quạt D. Biểu đồ tranh
Câu 2: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Điểm O là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD.
B. Điểm O thuộc đoạn thẳng CD.
C. Điểm O thuộc đường thẳng AB.
D. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB.
Câu 3: Bạn Hòa đi siêu thị mua thực phẩm tổng hết 500 nghìn đồng. Ngày hôm đó siêu thị giảm giá 20%.
Số tiền Hòa phải trả nếu không được giảm là: A. 600 nghìn đồng B. 625 nghìn đồng C. 450 nghìn đồng D. 400 nghìn đồng 2
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 6 2 4 5 A. B. C. D.  15 10 10 2 PHẦN II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Khoa học tự nhiên của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E.
a) Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 6D chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
b) Số học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh
giỏi môn Khoa học tự nhiên của cả 5 lớp? Trang 8
c) Bạn An nói lớp 6E có sĩ số là 35 học sinh. Theo em, bạn An nói có đúng không? Vì sao?
Câu 2: Thực hiện các phép tính:        а) 7 1 9 5   2 3 2 25 37 25 13 25 6 :   b) 10  2  6 c)      16 8 32  4 9 5 9 30 44 30 44 30 44
Câu 3: Tìm x biết: 3 1 2 4 5  3  1  a) x    b) : x  2, 4  c) x     5 10 3 5 4  5  8 5
Câu 4: Ba khối lớp 6, 7, 8 của một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học 14 1
sinh. Số học sinh khối 7 bằng
tổng số học sinh, còn lại là học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối 3 của trường đó? 3n  4
Câu 5: Tìm các số nguyên n để biểu thức sau nhận giá trị là số nguyên: A  . 3  n ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột, biểu đồ cột kép. Lời giải
Để biểu diễn số liệu trên sử dụng biểu đồ cột. Chọn B. Câu 2: Phương pháp: Quan sát hình vẽ. Lời giải
Điểm O nằm ngoài đoạn thẳng AB. Vậy D sai. Chọn D.
Câu 3: Phương pháp:
Sau khi được giảm 20%, số tiền phải trả bằng 80% số tiền ban đầu.
Ta lấy số hết Hòa đã trả chia 80%. Lời giải 100  20
Số tiền Hòa phải trả là: 500:  625 (nghìn đồng) 100 Trang 9 Chọn B.
Câu 4:
Kiểm tra tích a . dvà .
b c có bằng nhau hay không. Lời giải 2 6 Ta có: 6.5   2   1  5 nên  5 15 Chọn A. II. TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép. Lời giải
a) Tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là:
9 1116 12  20  68 (học sinh) 12
Lớp 6D có 12 học sinh giỏi môn Toán chiếm tỉ lệ 100%  17,6% . 68
b) Tổng số học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên của cả 5 lớp là:
8 1312 18 15  66 (học sinh) 8
Lớp 6 A có 8 học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên chiếm tỉ lệ 100% 12,1% . 66
c) An nói chưa chắc đã đúng vì trong lớp còn có thể có những học sinh không phải học sinh giỏi môn
Toán, Khoa học tự nhiên và có thể có học sinh vừa là học sinh giỏi môn Toán, vừa là học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên. Câu 2: Phương pháp
a) Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
b) Nhóm hai hỗn số có phần phân số giống nhau, sau đó cộng với hỗn số còn lại.
c) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Lời giải a)  7 1  9  5  7 2  9  5  5 9  5  10 9  5 19 5   :    :   :   :  :         16 8 32  4
16 16 32  4 16 32  4  32 32  4 32 4 19  40 2 3 2  2 2  3 13 33 b) 10  2  6  10  6  2  4     9 5 9  9 9  5 5 5 2  5 37 2  5 13 2  5 6  2  5  37 13 6   5  44 5  c)               30 44 30 44 30 44 30  44 44 44  6 44 6 Câu 3: Phương pháp
Thực hiện bài toán thứ tự thực hiện phép tính ngược để tìm x . Lời giải Trang 10
Câu 4: Phương pháp:
Tính số học sinh khối 6 bằng 5 . Tổng số học sinh. 14
Tính số học sinh khối 7 bằng 1 . Tổng số học sinh 3
Tính số học sinh khối 8 = Tổng số học sinh - (số học sinh khối 6 + số học sinh khối 7). Lời giải Trang 11
Số học sinh khối 6 là: 5 1008  360 (học sinh). 14
Số học sinh khối 7 là: 1 1008  336 (học sinh) 3
Số học sinh khối 8 là: 1008 360 336  312 (học sinh). Câu 5: Phương pháp b
Phân tích A a
, với a, b  Z . 3  n
Để AZ thì 3 nU b . Lời giải 3n  4 3n  9  5 A   3  nn  3 3n  9 5  
n  3 n  3 3  n  3 5   n  3 n  3 5  3   n  3 Để 5 5
A nhận giá trị nguyên thì 3   Z 
Z  n  3 1  ;  5 n  3 n  3 Ta có bảng giá trị sau: Vậy n 2;4; 2  ;  8 . ĐỀ 03 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 2: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Lấy điểm O không thuộc đường thẳng AB.
Nối điểm O với các điểm A, B, C. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 2
Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số ta được: 5 11 6 13 17 A. B. C. D. 5 5 5 5 3 y 1 Câu 4: Cho 
 thì giá trị của x y là: x 12 4
A. x  4; y  9 B. x  4  ; y  9 
C. x  12; y  3 D. x  1  2; y  3  PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Biểu đồ dưới đây cho biết tổng lượng mưa tại thành phố Hà Nội trong một số năm: Trang 12
a) Biểu đồ biểu thị thông tin gì và ở những năm nào?
b) Đơn vị đo tổng lượng mưa của thành phố Hà Nội trong biểu đồ là gì?
c) Lập bảng thống kê biểu thị dữ liệu trong biểu đồ.
Câu 2: Tìm x biết: 1 5 7  3 1 1 1 a) x    b)   x  0, 2 c) 2  x  1 3 14 6 4 4 12 3
Câu 3: Một bác nông dân vừa thu hoạch 30,8 kg cà chua và 12 kg đậu đũa.
a) Bác đem số cà chua đó đi bán hết, giá mỗi kg cà chua là 15000 đồng. Hỏi bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền? 2
b) Số đậu đũa bác vừa thu hoạch chỉ bằng
số đậu đũa có trong vườn. Nếu bác thu hoạch hết tất cả thì 5
thu được bao nhiêu kg đậu đũa?
Câu 4: Cho điểm M trên tia OM sao cho OM  5 cm . Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách
O một khoảng bằng 7 cm .
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN .
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN . Tính độ dài đoạn thẳng MK . 1 1 1 1
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: A  1 1 1 1 2 3 4 2023 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương pháp:
Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: Khi M nằm giữa A và B thì AM+MB=AB Lời giải
Vì K nằm giữa A và B nên ta có: AK + KB = AB Hay 4 + KB = 6 Suy ra: KB = 6 − 4 =2 (cm) Chọn D.
Câu 2: Phương pháp:
Liệt kê tất cả các đoạn thẳng. Lời giải Trang 13
Có 6 đoạn thẳng là: OA, OB, OC, AB, AC, BC. Chọn A.
Câu 3: Phương pháp: Giữ nguyên mẫu số.
Tử số mới = Phần nguyên × Mẫu số + Tử số. Lời giải 2 3.5  2 17 3   5 5 5 Chọn D. Câu 4: Phương pháp:
Quy đồng mẫu số để tìm y , quy đồng tử số để tìm x . Lời giải 3 y 3 Ta có:   x 12 12
Vậy: x  12; y  3 Chọn C. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột. Lời giải
a) Biểu đồ biểu thị tổng lượng mưa của thành phố Hà Nội trong các năm từ 2015 đến 2019.
b) Đơn vị đo của tổng lượng mưa là milimét. c) Bảng thống kê:
Câu 2: Phương pháp: Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”. Lời giải Trang 14
Câu 3: Phương pháp:
Lấy giá tiền 1 kg cà chua nhân với khối lượng cà chua. Lời giải
Số tiền bác nông dân nhận được là: 15000.30,8  462000 (đồng) b) (VD): Phương pháp: 2
Lã́y khối lượng đậu đũa vừa thu hoạch chia cho . 5 Trang 15 Lời giải 2
Nếu thu hoạch hết thì thu được số ki-lô-gam đậu đũa là: 12 :  30 kg 5 Câu 4: Phương pháp
Vẽ hình, sau đó dựa vào tính chất của điểm nẳm giữa hai điểm và trung điểm của đoạn thẳng. Lời giải a)
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM)
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
Suy ra: OM ON MN
Thay OM  5 cm;ON  7 cm , ta có
MN  5  7 12 cm . Vậy MN 12 cm .
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN . Tính độ dài đoạn thẳng MK .
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN MN 12
Suy ra: MK NK    6 cm 2 2 Câu 5: Phương pháp
Viết các thừa số thành phân số, rút gọn các thừa số giống nhau ở tử và mẫu. Lời giải 1 1 1 1 A  1 1 1 .1  2 3 4 2023 3 4 5 2024     2 3 4 2023 2024  2 1012. ĐỀ 04
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong A. bảng tần số
B. bảng dữ liệu ban đầu
C. bảng thời gian D. bảng số liệu 3 Câu 2: của 60 là: 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 1 1 1
Câu 3: Kết quả phép tính   là: 5 4 20 1 1 A. 10 B. 0 C. D. 10 10
Câu 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B C sao cho AC  3 cm, AB  8 cm .
Khi đó độ dài của đoạn thẳng BC bằng A. 11 B. 11 cm C. 5 D. 5 cm PHẦN II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Cho biểu đồ cột kép sau: Trang 16
a) Năm 2019, dân số Hà Nội là bao nhiêu người? Bao nhiêu người ở thành thị, bao nhiêu người ở nông thôn?
b) Có bao nhiêu tỉnh, thành phố có số dân ở nông thôn lớn hơn số dân ở thành thị? Đó là những tỉnh, thành phố nào?
c) Lập bảng thống kê tổng số dân của các tỉnh, thành phố?
Câu 2: Tìm x : 7 5 21  1 5 2 a) x    b) x :  2 c) x 1   9 6 20 7 6 3
Câu 3: Lớp 6 A có 45 học sinh. Trong giờ sinh hoạt lớp, để chuẩn bị cho buổi dã ngoại tổng kết năm
học, cô giáo chủ nhiệm đã khảo sát địa điểm dã ngoại em yêu thích với ba khu du lịch sinh thái: Đầm
Long, Khoang Xanh, Đảo Ngọc Xanh. Kết quả thu được như sau: 1 số học sinh cả lớp lựa chọn đi Đầm 3 2
Long, số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh bằng số học sinh còn lại. 3
a) Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đông nhất?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với số học sinh cả lớp.
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi H là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB. 1 1 1 1
Câu 5: Tìm x , biết:     x  N x  2.4 4.6 2x 2  , 2 2x 8 ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết bảng dữ liệu ban đầu. Lời giải
Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu. Chọn B. Câu 2: Phương pháp: m m Muốn tìm
của một số b cho trước, ta tính b   ,
m n N , n  0 . n n Lời giải Trang 17 3 3 của 60 là:  60  45 4 4 Chọn D. Câu 3: Phương pháp:
Quy đồng mẫu các phân số rồi thực hiện cộng các phân số cùng mẫu với nhau.
Quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của phân số với thừa số phụ tương ứng. Lời giải 1 1 1 4 5 1 4  5 1        0 5 4 20 20 20 20 20 Chọn B
Câu 4:
Áp dụng nhận xét: Trên tia Ox,OM a,ON b , nếu 0  a b thì điểm M nằm giữa hai điểm O N .
Áp dụng tính chất: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A B thì AM MB AB . Lời giải
Trên tia Ax ta có AC AB(d 3
o cm  8 cm) nên điểm C là điểm nằm giữa hai điểm A B
AC CB AB
CB AB AC  83  5 cm
Vậy độ dài đoạn thẳng BC là 5 cm. Chọn D. PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép. Lời giải
a) Năm 2019, số dân Hà Nội là 8 093 000 người gồm 4 000 000 người ở thành thị và 4 093 000 người ở nông thôn.
b) Có 5 tỉnh, thành phố có số dân ở nông thôn lớn hơn ở thành thị gồm Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Giang, Bắc Kạn.
c) Với mỗi tỉnh, thành phố, tính tổng số dân bằng cách cộng số dân ở thành thị với số dân ở nông thôn ta
được bảng thống kê sau:
Câu 2: Phương pháp: 7 7 a) Chuyển
từ vế trái sang vế phải đổi dấu thành
, rồi thực hiện phép tính ở bên vế phải, ta tìm được 9 9 x. 21
b) Chuyển hỗn số về dạng phân số. Để tìm x ta nhân phân số ở bên vế phải với . 20
c) Chuyển -1 ở vế trái sang vế phải đổi dấu thành +1 rồi thực hiện phép tính bên vế phải. Để tìm x ta lấy 5
kết quả phép tính vừa tính bên vế phải chia cho . 6 Lời giải Trang 18
Câu 3: Phương pháp: Áp dụng các quy tắc: m m Muốn tìm
của số b cho trước, ta tính b   ,
m n  N, n  0 . n n
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a b , ta tìm thương của hai số viết dưới dạng số thập phân sau đó
nhân thương vừa tìm được với 100 được kết quả ta viết thêm kí hiệu % vào bên phải. Lời giải 1
a) Số học sinh lựa chọn đi Đầm Long là: 45   15 (học sinh) 3
Số học sinh không lựa chọn đi Đầm Long là: 45 15  30 (học sinh) Trang 19
Số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh là: 2 30.  20 (học sinh) 3
Số học sinh lựa chọn đi Đảo Ngọc Xanh là: 30  20 10 (học sinh)
Vậy địa điểm mà các bạn lựa chọn đi nhiều nhất là Khoang Xanh.
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với số học sinh cả lớp là: 10 : 45100  22, 22% Đáp số: a) Khoang Xanh; b) 22,22%
Câu 4: Phương pháp:
a) Vẽ hình, so sánh độ dài hai đoạn OA và OB.
b) Áp dụng tính chất của điểm nằm giữa hai điểm.
c) Áp dụng tính chất của trung điểm của đoạn thẳng. Lời giải
a) Vì A và B nằm cùng phía so với điểm O mà OA < OB
Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: OAAB OB Hay 3 AB  7
Suy ra: AB  7  3  4 cm OA 4
c) Vì H là trung điểm của đoạn thẳng OA nên HA
  2 cm Vi A nằm giữa H và B nên 2 2
HB HA AB  2  4   6 cm
Câu 5: Phương pháp:
Thu gọn vế trái rồi tìm x . Lời giải Ta có: 1 1 1 1     2.4 4  6
2x 22x 8 1  1 1 1 1 1 1  1          2  2 4 4 6 
2x 2 2x   8  1  1 1  1      2  2 2x  8 1 1 1 1   : 2 2x 8 2 1 1 1   2 2x 4 1 1 1   2x 2 4 1 1  2x 4  2x  4  x  2  x  2 Trang 20